You are on page 1of 64

GDVT–

Swisscontact

KỸ NĂNG SỐNG
Kỹ năng sống
GDVT–
Swisscontact

Định nghĩa kỹ năng sống


Đây là tập hợp rất nhiều kỹ năng tâm lý xã hội và giao
tiếp cá nhân giúp cho con người đưa ra những quyết định
có cơ sở, giao tiếp một cách có hiệu quả, phát triển các
kỹ năng tự xử lý và quản lý bản thân nhằm giúp họ có
một cuộc sống lành mạnh và có hiệu quả. Từ kỹ năng
sống có thể thể hiện thành những hành động cá nhân và
những hành động đó sẽ tác động đến hành động của
những người khác cũng như dẫn đến những hành động
nhằm thay đổi môi trường xung quanh, giúp nó trở nên
lành mạnh.
(UNICEF)
Kỹ năng sống
GDVT–
Swisscontact

Khái niệm
 Kỹ năng: được hình thành và củng cố qua quá
trình thực hành và trải nghiệm của bản thân.
 Kỹ năng sống: nói về những vấn đề trong cuộc
sống, hướng đến cuộc sống an toàn khỏe mạnh
và nâng cao chất lượng cuộc sống: vì thế kỹ
năng sống không chỉ giới hạn trong phạm vi
trường học.
Kỹ năng sống
GDVT–
Swisscontact

Khái niệm (tiếp)


 Giáo dục kỹ năng sống: Không phải là đưa ra
những lời giải đơn giản cho những câu hỏi đơn
giản. Giáo dục kỹ năng sống là hướng đến thay
đổi hành vi.
Kỹ năng sống
GDVT–
Swisscontact

Lợi ích của việc vận dụng tốt kỹ năng sống


Mục tiêu chính của đào tạo nghề là dạy cho
người ta những kỹ năng cần thiết để thực hiện
các công việc/ nhiệm vụ chuyên môn. Nhưng
các “kỹ năng sống” lại rất cần thiết cho sự thành
công trong công việc. Các kỹ năng sống chính là
sự bổ sung về kiến thức và năng lực cần thiết
cho một cá nhân có thể hoạt động một cách độc
lập, giúp họ tránh được những khó khăn trong
quá trình làm việc.
Kỹ năng sống
GDVT–
Swisscontact

Phân loại kỹ năng sống


 Kỹ năng xã hội: Kỹ năng giao tiếp, giải quyết xung đột,
quan hệ với bạn bè, quan hệ với đồng nghiệp, kỹ năng
giải trí
 Các kỹ năng tại nơi làm việc: quản lý thời gian, ăn mặc,
ứng xử phù hợp tại nơi làm việc v.v.
 Kỹ năng ra quyết định
 Quản lý tài chính cá nhân
 Giao thông đi lại
 Sức khoẻ
 Trách nhiệm với gia đình
GDVT–
Swisscontact

KỸ NĂNG GIAO TIẾP


TẠI NƠI LÀM VIỆC
GIAO TIẾP BẰNG LỜI
GDVT–
Swisscontact VÀ KHÔNG LỜI
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–
Swisscontact

Sử dụng những cử chỉ, lời nói đẹp và


Mục tiêu
cách nói phù hợp trong đàm thoại tại
nơi làm việc.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–
Swisscontact

Giao tiếp bằng lời


 Sử dụng ngôn từ đơn giản

 Nói và sử dụng những từ mà


người bạn yêu cầu giúp đỡ mong
muốn được nghe
 Tránh sử dụng các từ phản đối
 Nói các thông tin chính xác và
đầy đủ. Không nói nửa chừng.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–
Swisscontact

Giao tiếp bằng lời (tiếp)


 Chỉ nói những vấn đề có liên quan.

 Tỏ thái độ ân cần, quan tâm đến người nghe


 Chú ý đến âm điệu, điểm nhấn và âm lượng
của giọng nói.
 Diễn đạt trôi chảy, lưu loát.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–
Swisscontact

Ngôn ngữ cử chỉ


 ÁNH MẮT – Luôn hướng về người đang đối thoại.
 THÁI ĐỘ - Không nên tỏ ra bồn chồn, không đu
đưa người, nghịch tóc hoặc quần áo.
 KHOẢNG CÁCH - Thích hợp nhất là từ 60-90cm.
 TƯ THẾ - Ngồi thẳng lưng, thậm chí hơi nghiêng
về phía người nói để người đối thoại biết rằng bạn
rất thích thú .
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–
Swisscontact

Ngôn ngữ cử chỉ (tiếp)


 ĐIỆU BỘ, ĐỘNG TÁC, CỬ CHỈ - Có thể sử
dụng các điệu bộ, cử chỉ để biểu đạt thêm cho
phần nội dung cuộc nói chuyện, song nên nhớ
rằng bạn không phải là một nhạc trưởng.
 NÉT MẶT – Nét mặt biểu đạt cảm xúc
tùy theo nội dung cuộc nói chuyện.
GDVT–
Swisscontact
KỸ NĂNG LẮNG NGHE
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

Lắng nghe người đối thoại một cách


Mục tiêu
tích cực nhằm giao tiếp có hiệu quả.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

Khái niệm nghe


Nghe là hiện tượng tự nhiên khi cơ quan thính
giác của một người phản xạ lại bất kỳ một âm
thanh nào mà nó bắt gặp được.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

Khái niệm lắng nghe


Lắng nghe là chú ý những âm thanh lọt vào tai,
là sự cảm nhận qua quan sát, đồng cảm.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

Vì sao phải lắng nghe?


 Để thu thập thông tin
 Để hiểu rõ đối tượng
 Để thu hút đối tượng vào
cuộc trao đổi
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

Cần lắng nghe những gì?


 Lắng nghe nội dung, cách nói.

 Lắng nghe, chia sẻ tâm trạng, thái độ của đối


tượng.
 Lắng nghe sự phản hồi của đối tượng.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

Lắng nghe như thế nào?


 Bằng tai

 Bằng ánh mắt

 Bằng nét mặt, nụ cười

 Bằng cách ngồi

 Bằng cách đặt câu hỏi để có


thêm thông tin và lắng nghe câu
trả lời
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

Lắng nghe như thế nào? (tiếp)


 Tỏ ra quan tâm, hứng thú, đồng cảm với
những điều đối tượng nói
 Không tranh luận, có định kiến
 Không tỏ ra sốt ruột, chán nản
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

Lắng nghe như thế nào? (tiếp)


 Ngừng làm việc
 Ngừng xem TV
 Ngừng đọc
 Nhìn vào người nói
 Giữ khoảng cách phù hợp giữa hai người
 Đừng quay sang hướng khác khi người nói đang nói
 Tư thế ngồi ngay ngắn
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

Lắng nghe như thế nào? (tiếp)


 Hãy gật đầu và nói “vâng, vâng”, “tôi hiểu” …
để cho người đối thoại biết rằng bạn đang thực
sự lắng nghe và hiểu những gì họ nói .
 Nếu bạn không hiểu, hãy nói cho họ biết, đừng
giả vờ lắng nghe!
 Nhắc lại các cụm từ mang thông tin chính là để
nắm rõ hơn những gì người đối thoại đang nói.
 Đừng ngắt lời người đang nói.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

5 quy tắc cần luyện tập để lắng nghe tốt


 Tập trung vào những ý chính người nói đang
trình bày, không để suy nghĩ bị phân tán bởi
những chi tiết phụ.
 Lắng nghe, suy nghĩ và phân tích những sự
kiện để có thể đoán trước được những ý của
người nói sắp trình bày.
 Phân biệt rõ những sự kiện và cảm xúc của
người nói đang diễn đạt có ăn khớp với nhau
không.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Kỹ năng lắng nghe
GDVT–
Swisscontact

5 quy tắc cần luyện tập để lắng nghe tốt (tiếp)


 Đánh giá toàn bộ vấn đề (sự kiện nêu ra có
hợp lý không? Có sức thuyết phục không?
 Vừa lắng nghe, vừa nhìn thẳng vào người đối
diện, đồng thời bày tỏ những cảm xúc, suy
nghĩ của bạn với vấn đề đang trình bày.

Chúc bạn thành công!


THỂ HIỆN SỰ KIÊN ĐỊNH
GDVT–
Swisscontact TRONG GIAO TIẾP
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

 Nhận biết bản chất của tính kiên định

Mục tiêu  Phân biệt thái độ kiên định với thái


độ hiếu thắng và thái độ phục tùng
một cách tiêu cực.
 Biết cách biểu lộ thái độ kiên định khi
từ chối và bày tỏ lời đề nghị.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Kiên định là gì?


Kiên định là biết được nhu cầu và quyền của
mình, cũng như điều mình mong muốn và thực
hiện những điều đó có xét tới nhu cầu, quyền và
mong muốn của người khác.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Các yếu tố chính của sự kiên định


 Biết rõ bạn muốn gì và cần gì
 Có thể nói lên điều mình muốn và cần
 Tin rằng mình có giá trị
 Cố gắng và có quyết tâm để lo cho nhu cầu và
sự an toàn của mình
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Tính kiên định Tính hiếu thắng, quá Tính phục tùng, thụ động
Cởi mở và thành thật với bản khích Yên lặng vì sợ người khác giận;
thân và người khác; Thực hiện bằng được
Tránh xung đột;
Lắng nghe ý kiến người khác; điều mình muốn bất kể
điều gì, thậm chí làm Đồng ý khi trong lòng không
Bày tỏ sự thông cảm đối với phương hại đến quyền lợi muốn;
hoàn cảnh người khác; người khác; Luôn đặt nhu cầu người khác lên
Tự trọng và tôn trọng người Buộc người khác làm trên;
khác điều họ không muốn; Chiều theo những việc mình
Xử lý cảm xúc của mình; Nói lớn tiếng và thô lỗ; không muốn;
Thể hiện rõ ý kiến và mong Ngắt lời người khác; Trong lòng giận dữ và khó chịu
muốn của mình; nhưng không nói ra;
Luôn đặt nhu cầu và
Nói không và giải thích lý do; quyền lợi của mình lên Mơ hồ về ý nghĩ và điều mình
trên. muốn;
Thực hiện theo ý muốn của
mình mà không tổn hại đến Biện minh hành động của mình là
quyền của người khác. vì người khác;
Không có thái độ cương quyết.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Thái độ hiếu thắng, quá khích


 Lăng mạ hoặc dùng những lời lẽ không hay khi
nói về người khác
 Không để người khác nói, tự độc thoại trong
suốt buổi nói chuyện
 Trong những trường hợp kích động,
tỏ thái độ đe dọa người khác
 Bộc lộ hết cảm xúc của mình
qua hành động và lời nói
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Thái độ hiếu thắng, quá khích (tiếp)


 Làm một số hành động gây tổn thương cho
người khác và cho cả bản thân.
 Trút hết sự bực tức lên người khác bằng cả lời
nói và hành động để nhanh chóng giải tỏa tâm
lý cho bản thân.
 La hét hoặc nói to để chen ngang ý kiến.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Thái độ phục tùng một cách thụ động


 Đề đạt ý kiến với giọng yếu ớt hoặc không nói
gì cả.
 Không đưa ra ý kiến trực tiếp mà hy vọng người
khác hiểu được cảm xúc của mình thông qua
những lời bóng gió.
 Trút hết cảm xúc của mình ra
ngoài, tức là chẳng nhấn mạnh
cảm xúc nào cả.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Thái độ phục tùng một cách thụ động (tiếp)


 Không đối mặt trực tiếp vì sợ xảy ra mâu
thuẫn, luôn nói sau lưng người khác.
 Không có chính kiến, rút lui ý kiến của mình để
tránh xung đột.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Thái độ kiên định


 Nói với giọng chắc chắn, mạnh mẽ.

 Bắt đầu câu nói bằng chủ ngữ “tôi”.

 Khẳng định nguyên nhân của cảm xúc


và mong muốn tình trạng phải thay đổi.
 Không ép buộc người khác phải thay đổi
theo ý mình.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Thái độ kiên định (tiếp)


 Chú ý lắng nghe ý kiến của người khác để
nắm được thái độ và quan điểm của họ
 Nhẹ nhàng rút lui đúng lúc khi cảm thấy
không thể giữ được bình tĩnh hoặc không
kiểm soát được tình huống
 Quan tâm đến cảm xúc của người khác
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Lưu ý
 Kỹ năng kiên định là có thể rèn luyện được.
 Kỹ năng kiên định làm tăng thêm sự tự tin.
 Kiên định giúp bạn cảm thấy thoải mái khi ứng
phó với các tình huống
 Bạn có quyền được thể hiện thái độ kiên định:
Quyền được bảo vệ nhân cách và lòng tự
trọng của mình mà không vi phạm quyền của
người khác.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
GDVT–
Swisscontact

Ba loại hành vi biểu lộ thái độ kiên định


TỪ CHỐI BÀY TỎ THÁI ĐỘ ĐỀ NGHỊ
 Khẳng định vị  Bày tỏ cảm xúc  Nêu vấn đề
trí của bạn tích cực  Đưa ra đề nghị
 Trình bày lý do  Bày tỏ cảm xúc  Làm sáng tỏ
 Bày tỏ quan tiêu cực
điểm
ỨNG PHÓ VỚI TRẠNG THÁI
GDVT–
Swisscontact
CĂNG THẲNG (STRESS)
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

 Nhận biết được những biểu


Mục tiêu hiện của stress.
 Áp dụng các biện pháp phòng
chống stress.
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Định nghĩa sức khỏe


Sức khỏe là trạng thái khỏe mạnh về mặt thể
chất, tinh thần và xã hội chứ không chỉ đơn
thuần là không bị bệnh tật hoặc ốm yếu.
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Thang xếp loại căng thẳng H-R (Holmes & Rahe Scale, 1967)
1. Vợ hoặc chồng chết 100
2. Ly dị 73
3. Ly thân 65
4. Bị đi tù 63
5. Người thân bị mất 63
6. Bản thân bị đau hoặc ốm 53
7. Lễ cưới 50
8. Bị cho nghỉ việc 47
9. Cam chịu 45
10. Về hưu 45
11. Biến đổi sức khoẻ của thành viên gia đình 44
12. Mang bầu 40
13. Biến động trong công việc 39
14. Biến động về khả năng tài chính 38
15. Bạn thân bị mất 37
16. Thay đổi công việc 36
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Biểu hiện của stress


Sự căng thẳng biểu hiện ở yếu tố cơ thể, tinh
thần, qua suy nghĩ, qua hành vi. Hiểu và nhận
diện được những dấu hiện của sự căng thẳng
của bản thân mình là hết sức cần thiết.
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Biểu hiện của stress: Yếu tố cơ thể


 Mệt mỏi
 Đổ mồ hôi
 Chóng mặt
 Đau cơ bắp
 Muốn ngất đi
 Tim đập nhanh
 Mệt lả người
 Đau đầu
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Biểu hiện của stress: Yếu tố tình cảm


 Có nhiều cảm xúc lẫn lộn, thay đổi nhanh
 Cảm thấy bồi hồi, lo lắng, sợ hãi
 Có mặc cảm tội lỗi
 Hân hoan cao độ
 Nổi giận
 Buồn
 Cảm thấy vô vọng
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Biểu hiện của stress: Yếu tố tình cảm (tiếp)


 Cảm thấy bị dồn nén

 Cảm thấy xa lạ

 Mất phương hướng

 Dễ nổi nóng, nổi cáu

 Tự đổ lỗi cho bản thân

 Cảm thấy dễ bị tổn thương


Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Biểu hiện của stress: Yếu tố tư duy


 Khó tập trung

 Không muốn suy nghĩ gì nữa

 Ý nghĩ quanh quẩn

 Suy nghĩ chậm, không nghĩ ra được

 Không nhớ

 Bị lẫn lộn
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Biểu hiện của stress: Yếu tố tư duy (tiếp)


 Suy nghĩ tiêu cực

 Nghi ngờ
 Hoang tưởng
 Không biết quyết định thế nào
 Hồi tưởng lại những sự buồn phiền gần đây
nhất
 Cảm thấy mất lòng tin
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Biểu hiện của stress: Yếu tố hành vi


 Khó ngủ, ăn không ngon

 Nói năng không rõ ràng, khó hiểu


 Nói liên tục về một sự việc
 Hay tranh luận
 Rút lui
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Biểu hiện của stress: Yếu tố hành vi (tiếp)


 Phóng đại

 Không muốn tiếp xúc với người khác

 Uống rượu, bia

 Uống thuốc an thần

 Không muốn năng động như bình thường


Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Cách chống Stress


 Quan tâm đến cơ thể và hành vi của mình -
theo dõi những thay đổi khi áp dụng các biện
pháp chống căng thẳng.
 Tránh các tình huống căng thẳng nếu có thể.

 Nghỉ ngơi và ngủ nhiều.


Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Cách chống Stress (tiếp)


 Tập các bài tập thư giãn để kiểm soát nhịp
thở và giảm sự căng cơ bắp.
 Xác định nguyên nhân gây căng thẳng. Làm
gì đó để thay đổi các nguyên nhân này nếu
bạn có thể - và chấp nhận nếu bạn không thể.
 Quản lý thời gian – hoàn thành từng việc một
Ứng phó với trạng thái căng thẳng (stress)
GDVT–
Swisscontact

Cách chống Stress (tiếp)


 Suy nghĩ lạc quan

 Bày tỏ tình cảm một cách hợp lý

 Hãy linh hoạt và nỗ lực thay đổi

 Ăn uống hợp lý và tập thể thao

 Làm gì đó vui vẻ. Đọc sách hoặc làm gì đó để


không bị bận tâm về nguyên nhân gây căng
thẳng.
GDVT–
LAO ĐỘNG DI CƯ
Swisscontact
Lao động di cư
GDVT–
Swisscontact

 Nhận biết được những rủi ro có


thể xảy ra với người lao động di
Mục tiêu
cư.
 Áp dụng các biện phòng chống
rủi ro.
Lao động di cư
GDVT–
Swisscontact

Lao động di cư là gì?


Lao động di cư là người rời quê
hương đi tìm việc làm ở những
thành phố lớn hay nước ngoài
với mong muốn có thu nhập khá
hơn, có cuộc sống tốt hơn.
Lao động di cư
GDVT–
Swisscontact

Nguyên nhân dẫn đến việc lao động di cư


 Cơ hội việc làm mới từ sự phát triển của khu
vực dịch vụ và công nghiệp du lịch.
 Tốc độ đô thị hoá nhanh, những dòng người
đa số là nữ đang dịch chuyển từ nông thôn ra
thành thị.
 Điều kiện sống khó khăn ở
nông thôn.
Lao động di cư
GDVT–
Swisscontact

Nguyên nhân dẫn đến việc lao động di cư (tiếp)

 Khát vọng làm giàu nhanh.

 Mơ ước cuộc sống ăn ngon, mặc đẹp, đồ trang


sức vượt quá khả năng của bản thân.
 Thiếu hiểu biết do trình độ học vấn thấp.

 Hạn chế trong việc tiếp cận các nguồn thông


tin.
Lao động di cư
GDVT–
Swisscontact

Những rủi ro người lao động di cư thường gặp


 Thường xuyên làm việc tăng ca
nhưng lương thấp.
 Bị chủ nợ lương.
 Bị buộc hành nghề mãi dâm.
 Bị chủ nhà hoặc con chủ nhà ức
hiếp, làm nhục.
 Bị tai nạn lao động do máy móc thiết
bị không an toàn, trang bị bảo hộ lao
động chưa đúng mức.
Lao động di cư
GDVT–
Swisscontact

Những rủi ro người lao động di cư thường gặp


 Mắc bệnh nghề nghiệp do môi trường làm
việc.
 Bị lừa tiền bởi các tổ chức môi giới hợp
tác lao động với nước ngoài.
 Bị lừa gạt đưa ra nước ngoài, ép buộc làm
người giúp việc và bị đối xử như nô lệ.
 Bị mất danh dự do sơ sót của các cơ
quan nước ngoài.
 ….
Lao động di cư
GDVT–
Swisscontact

Biện pháp phòng ngừa rủi ro đối với lao động di cư


 Không dễ dàng đặt lòng tin vào người xa lạ.

 Báo với người thân thông tin về người cùng


đi và địa chỉ nơi đến.
11
 Nhớ số điện thoại và 3
địa chỉ của người đáng
tin cậy.
Lao động di cư
GDVT–
Swisscontact

Biện pháp phòng ngừa rủi ro đối với lao động di cư


 Giữ cẩn thận bản gốc và bản phô tô giấy tờ
tuỳ thân.
 Tìm cách liên hệ với công an khi có tình
huống đáng ngờ.
 Cố gắng tìm kiếm sự giúp đỡ
từ cộng đồng.
 ….
Lao động di cư
GDVT–
Swisscontact

Lời khuyên
 Phân tích kỹ những thuận lợi và khó khăn khi đi làm
xa.
 Tìm hiểu rõ thông tin về người hướng dẫn hoặc
người giới thiệu tìm việc.
 Hết sức thận trọng khi đi một mình, không có người
nhà
 Chuẩn bị tới mức có thể cho cuộc sống xa nhà.
 Nên liên hệ với tổ chức giới thiệu việc làm của Đoàn
Thanh niên hoặc do nhà nước quản lý
GDVT–
Swisscontact

Chúc các bạn thành công trong cuộc sống!

You might also like