You are on page 1of 10

PHẦN I : BIẾN DỊ

Câu 1: ðột biến gen ñược xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì:
1. Mang tính phổ biến. 4. Thời ñiểm xảy ra ñột biến.
2. Thường ít ảnh hưởng nghiêm trọng ñến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
3. Xảy ra do các tác nhân của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể.
Câu trả lời ñúng:
A. 1, 2 và 3. B. 2, 3 và 4. C. 1, 2, 3 và 4. D. 1, 2 và 4.
Câu 2: ðột biến ñảo vị trí hai cặp nuclêôtit của gen có thể làm phân tử prôtêin ñược tổng hợp từ gen ñó có thể
thay ñổi tối ña :
A. Hai axit amin . B. Một axit amin . C. Bốn axit amin . D. Ba axit amin .
Câu 3: Câu có nội dung sai trong các câu sau
A. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Trong quá trình di truyền , bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu
gen quy ñịnh tính trạng ñó.
C. Kiểu gen quy khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
D. Thường biến phát sinh phải thông qua con ñường sinh sản
Câu 4: Loại ñột biến giao tử là ñột biến
A. Không di truyền. B. Xảy ra ở các mô sinh dưỡng.
C. Xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.D. Xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử.
Câu 5: Dạng ñột biến nào sau ñây gây hậu qủa lớn nhất về mặt di truyền ?
A. Mất cặp nuclêôtit sau bộ 3 mở ñầu B. ðảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc.
C. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. D. Thay cặp nuclêôtit ở giữa ñoạn gen.
Câu 6: Vai trò của giống và kỹ thuật sản xuất trong chăn nuôi và trồng trọt là :
A. Giống và kỹ thuật sản xuất có vai trò ngang nhau
B. Tuỳ theo ñiều kiện từng nơi mà người ta nhấn mạnh vai trò của giống hay kỹ thuật
C. Giống có vai trò quan trọng hơn kỹ thuật sản xuất
D. Kỹ thuật sản xuất có vai trò quan trọng hơn giống
Câu 7: Phân tử mARN ñược tổng hợp từ một gen bị ñột biến chứa 150 uraxin, 301 guanin, 449 añênin, và 600
xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị ñột biến, gen dài 0,51 micrômét và có A/G = 2/3 . Dạng ñột biến ở gen
nói trên là:
A. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X B. Mất một cặp A - T
C. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T D. Thêm một cặp G - X
Câu 8: Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 ñơn vị cacbon và có 1900 liên kết hydrô.Gen A bị thay thế
một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành phần nuclêôtit từng loại của gen a là :
A. A = T = 401 ; G = X = 349 . B. A = T = 349 ; G = X = 401 .
C. A = T = 402 ; G = X = 348 . D. A = T = 348 ; G = X = 402.
Câu 9: ðặc ñiểm của thường biến là:
A. Xuất hiện ñồng loạt theo hướng xác ñịnh. B. Tất cả các ñặc ñiểm trên.
C. Không liên quan ñến biến ñổi kiểu gen. D. Xảy ra tương ứng với ñiều kiện môi trường.
Câu 10: ðột biến gen là:
A. Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.
B. Sự biến ñổi ñột ngột về cấu trúc di truyền của nhiễm sắc thể.
C. Sự biến ñổi vật chất di truyền xảy ra ở cấp ñộ tế bào hay cấp ñộ phân tử.
D. Sự biến ñổi ñột ngột về cấu trúc của ADN.
Câu 11: Hai ñột biến nào sau ñây có số NST bằng nhau, khi chúng cùng loài ?
A. Thể ba nhiễm kép và thể khuyết nhiễm. B. Thể ba nhiễm và thể một nhiễm kép.
C. Thể khuyết nhiễm và thể một nhiễm kép. D. Thể một nhiễm kép và thể ña nhiễm.
Câu 12: Gen B qui ñịnh hoa ñỏ trội hoàn toàn so với gen b qui ñịnh hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ
bội. Hai phép lai nào sau ñây cho tỉ lệ kiểu hình ở ñời con là giống nhau ?
A. BBBb x bbbb và BBBb x BBbb B. Bbbb x bbbb và BBBB x bbbb
C. BBbb x Bbbb và Bbbb x bbbb D. BBBB x BBbb và BBbb x BBbb
Câu 13: Tác nhân gây ra ñột biến NST:
A. Tác nhân vật lý như tia X, Tia cực tím B. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào.

http://kinhhoa.violet.vn Trang 1/10 -


Biến dị
C. Tác nhân hoá học như côxixin, nicotin. D. Tất cả các tác nhân trên..
Câu 14: Bệnh nào dưới ñây là do ñột biến NST :
A. Bệnh mù màu B. Bệnh máu khó ñông C. Bệnh ðao D. Bệnh bạch tạng
Câu 15: Tinh trùng bình thường của loài có 10 NST thì ñột biến thể một nhiễm có số lượng NST là:
A. 19 B. 21 C. 9 D. 11
Câu 16: Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào:
A. 2n B. 4n C. 2n+2 D. 2n-2
Câu 17: Ở ruồi giấm sự rối loạn phân li của cặp NST 2 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của 1 tế
bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
A. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 2 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 2
B. Cả 4 tinh trùng ñều bất thường
C. 2 tinh trùng ñều thiếu 1 NST 2và 2 tinh trùng bình thương
D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng ñều thừa 1 NST 2
Câu 18: Có 2 dạng ñột biến nhiễm sắc thể là :
A. ðột biến mất ñoạn và ñột biến lặp ñoạn B. ðột biến cấu trúc và ñột biến số lượng
C. ðột biến một nhiễm và ñột biến ña nhiễm D. ðột biến dị bội và ñột biến ña bội
Câu 19: Kiểu ñột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST xếp lại gần nhau hơn
A. Chuyển ñoạn B. ðảo ñoạn C. Mất ñoạn D. Cả a , b và c
Câu 20: Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin. Cho hai cá thể F1 ñều có kiểu gen Bb lai với nhau , ñời
F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F2 nêu trên là:
A. Bbb B. Bbbb C. BBbb D. BBb
Câu 21: Câu có nội dung ñúng trong các câu sau :
A. Các tính trạng chất lượng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường hơn so với
các tính trạng về số lượng.
B. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém thích nghi với môi trường
C. Thường biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá
D. Thường biến không di truyền ñược còn mức phản ứng thì di truyền ñược
Câu 22: Dạng ñột biến phát sinh do không hình thành ñược thoi vô sắc trong quá trình phân bào là:
A. ðột biếnchuyển ñoạn NST. B. ðột biến dị bội thể.
C. ðột biến ña bội thể. D. ðột biến ñảo ñoạn NST.
Câu 23: Nguyên nhân của ñột biến gen là do:
A. NST bị chấn ñộng cơ học.
B. Tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do biến ñổi sinh lí, sinh hoá tế bào.
C. Hiện tượng NST phân ly không ñồng ñều.
D. Sự chuyển ñoạn NST.
Câu 24: Hội chứng claifentơ là do trong tế bào sinh dưỡng của người:
A. Nam thừa 1 NST giới tính X B. Nữ thừa 1 NST giới tính X
C. Nam thiếu 1 NST giới tính X D. Nữ thiếu 1 NST giới tính X
Câu 25: Bệnh chỉ tìm thấy ở nam mà không có ở nữ :
A. Bệnh mù màu, hội chứng claifentơ B. Bệnh dính ngón tay 2 và 3, hội chứng ñao
C. Bệnh dính ngón tay 2 và 3, hội chứng claifentơ D. Bệnh khó ñông, hội chứng Tơcnơ
Câu 26: Hội chứng ðao ở người là thể dị bội thuộc dạng:
A. 2n + 1 B. 2n - 2 C. 2n + 2 D. 2n - 1
Câu 27: Trong mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trường và kiểu hình ñược ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình
ñược hiểu là :
A. Các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất B. Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng
C. ðiều kiện thức ăn và chế ñộ nuôi dưỡng D. Năng suất và sản lượng thu ñược
Câu 28: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống ñược ứng dụng từ dạng
ñột biến:
A. Lặp ñoạn NST. B. ðảo ñoạn NST. C. Mất ñoạn NST. D. Chuyển ñoạn NST.
Câu 29: Một cặp gen dị hợp , mỗi alen ñều dài 5100 ăngstrong . Gen A có số liên kết hydro là 3900, gen a có
hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20% số nu của gen . Do ñột biến thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen
Aaa. Số lượng nuclêôtit mỗi loại trong kiểu gen sẽ là
http://kinhhoa.violet.vn Trang 2/10 -
Biến dị
A. A = T= 1500 ; G = X = 3000 B. A = T= 1650 ; G = X = 2850
C. A = T= 2700 ; G = X = 1800 D. A = T= 1800 ; G = X = 2700
Câu 30: Cá thể không thể tạo ra bằng con ñường tứ bội hoá từ thể lưỡng bội là:
A. AAaa B. AAAA C. aaaa D. AAAa
Câu 31: Một gen tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau ñột biến,
tỷ lệ A/G = 67,03%. ðây là ñột biến:
A. Thay thế 2 cặp A-T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X. B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T .
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. D. Thay thế 2 cặp G-X trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T.
Câu 32: Cơ chế xảy ra ñột biến ñảo ñoạn nhiễm sắc thể là:
A. Do trao ñổi chéo không cân giữa các crômatit trong kì ñầu giảm phân I.
B. Do sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
C. Do ñứt gãy trong quá trình phân li của nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.
D. Do ñoạn nhiễm sác thể bị ñứt quay 1800 rồi lại gắn vào nhiễm sắc thể.
Câu 33: Dạng biến dị nào dưới ñây ñược xem là thường biến
A. Hội chứng ðao B. Bệnh mù màu ở người
C. Số lượng hồng cầu của những người ở vùng cao nhiều hơn những người ở ñồng bằng
D. Bệnh máu khó ñông ở người
Câu 34: Thể ñột biến thường không tìm thấy ở ñộng vật bậc cao:
A. Thể ña bội B. Thể dị bội 1 nhiễm C. Thể ñột biến gen lặn D. Thể dị bội 3 nhiễm
Câu 35: Hội chứng Tơcnơ là kết quả của dạng ñột biến nào sau ñây ?
A. Thể ba nhiễm. B. Thể một nhiễm. C. Thể ña nhiễm D. Thể khuyết nhiễm.
Câu 36: Một gen có 1100 nu và có A= 30%
A. A=T = 340 và G=X =210. B. A=T= 330 và G=X=220.
C. A=T= 220 và G=X= 330. D. A=T = 210 và G=X= 34
Câu 37: Một số loài thú ở xứ lạnh ( như thỏ, chồn ) về mùa ñông có bộ lông màu:
A. Trắng. B. ðen. C. ðốm. D. Xám.
Câu 38: Cơ chế phát sinh ñột biến dị bội :
A. Trong giảm phân tạo giao tử toàn bộ NST không phân li
B. Trong nguyên phân NST nhân ñôi nhưng thoi vô sắc không hình thành
C. Trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST không phân li
D. Cả b và c
Câu 39: Cây rau mác mọc trên cạn có:
A. 1 loại lá hình mũi mác. B. Loại lá hình mũi mác và hình bản dài.
C. 1 loại lá hình bản dài. D. Tất cả ñều sai.
Câu 40: Rối loạn trong sự phân ly toàn bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm xuất
hiện thể:
A. 2n + 1 = 15 B. 3n = 21 C. 2n – 1 = 13 D. 4n = 28
Câu 41: Căn cứ ñể phân ñột biến thành ñột biến trội hay lặn là:
A. ðối tượng xuất hiện ñột biến.
B. Cơ quan xuất hiện ñột biến
C. Hướng biểu hiện kiểu hình của ñột biến.
D. Sự biểu hiện kiểu hình của ñột biến ở thế hệ ñầu hay thế hệ tiếp sau.
Câu 42: ðối với cơ thể sinh vật thường biến có vai trò :
A. Tăng sức ñề kháng cho cơ thể sinh vật
B. Giúp cơ thể sinh vật tăng trưởng về kích thước
C. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt trước sự thay ñổi của môi trường
D. Hạn chế ñột biến xảy ra trên cơ thể sinh vật
Câu 43: Sau ñột biến, chiều dài số của gen không thay ñổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1 , ñây có thể là dạng
ñột biến :
A. ðảo vị trí các cặp nuclêôtit . B. Mất một cặp nuclêôtit .
C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit .
Câu 44: Thường biến có ñặc ñiểm :
A. Xuất hiện ñồng loạt theo hướng xác ñịnh
http://kinhhoa.violet.vn Trang 3/10 -
Biến dị
B. Cả a và b
C. Không di truyền
D. Xuất hiện riêng lẻ không theo hướng xác ñịnh
Câu 45: ðặc ñiểm thể hiện ở người bị hội chứng ñao :
A. Không phân biệt màu ñỏ và lục
B. Cơ thể chậm phát triển , si ñần , vô sinh
C. Tay chân dài hơn bình thường
D. Cơ thể phát triển to lớn khác thường
Câu 46: Cơ thể mang ñột biến biểu hiện thành kiểu hình ñột biến gọi là....
A. tiền ñột biến. B. thể ñột biến. C. ñột biến giao tử. D. ñột biến xôma.
Câu 47: Quan niệm hiện ñại về vai trò của thường biến trong tiến hoá:
A. Có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
B. Có vai trò giúp quần thể tồn tại lâu dài.
C. Có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
D. Không có vai trò gì vì thường biến là biến dị không di truyền.
Câu 48: Loại ñột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là ñột biến....
A. trong hợp tử. B. xôma. C. tiền phôi. D. giao tử.
Câu 49: ðột biến ñảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn ñến phân tử prôtêin ñược tổng hợp có thể thay ñổi tối
ña:
A. 2 axit amin. B. 4 axit amin. C. 1 axit amin. D. 3 axit amin.
Câu 50: ðột biến gen có những tính chất là ...
A. biến ñổi cấu trúc prôtêin làm prôtêin biến ñổi.
B. riêng rẽ, không xác ñinh, di truyền, ña số có hại, số ít có lợi.
C. riêng rẽ, không xác ñịnh, chỉ di truyền nếu xảy ra trong giảm phân.
D. phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại.
Câu 51: Dạng ñột biến cấu trúc NST làm thay ñổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST tương ñồng gọi
là gì?
A. ðảo ñoạn B. Lặp ñoạn C. Mất ñoạn D. Chuyển ñoạn
Câu 52: Biến ñổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến ñổi nào sau ñây ?
A. Gen ñột biến → ARN thông tin ñột biến → Prôtêin ñột biến.
B. ARN thông tin ñột biến → Gen ñột biến → Prôtêin ñột biến.
C. Prôtêin ñột biến → Gen ñột biến → ARN thông tin ñột biến.
D. Gen ñột biến → Prôtêin ñột biến → ARN thông tin ñột biến.
Câu 53: Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 añênin và 250 timin. Gen ñó bị ñột biến
mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen ñột biến sẽ bằng :
A. 2301 B. 2300 C. 2302 D. 2303
Câu 54: Cho phép lai P : Aa x Aa . Kiểu gen không thể xuất hiện ở F1 nếu một trong hai cơ thể P bị ñột biến
số lượng NST trong giảm phân là :
A. AAa B. Aaaa C. Aaa D. A
Câu 55: ðột biến ñược ứng dụng ñể làm tăng hoạt tính của enzym amilaza dùng trong công nghiệp bia là ñột
biến:
A. Lặp ñoạn NST. B. Chuyển ñoạn NST.
C. ðảo ñoạn NST. D. Mất ñoạn NST.
Câu 56: ðột biến ñược ứng dụng chuyển gen từ NST này sang NST khác là ñột biến:
A. ðảo ñoạn NST. B. Mất ñoạn NST.
C. Chuyển ñoạn NST. D. Lặp ñoạn NST.
Câu 57: ðột biến gen trội xảy ra trong qúa trình giảm phân sẽ biểu hiện…
A. ngay trong hợp tử ñược tạo ra. B. ở một phần cơ thể tạo thể khảm.
C. ở kiểu hình cơ thể mang ñột biến. D. ngay trong giao tử của cơ thể.
Câu 58: Bệnh nào sau ñây thuộc dạng ñột biến mất ñoạn nhiễm săc thể?
A. Bệnh máu khó ñông. B. Bệnh bạch tạng.
C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh ñao.
Câu 59: Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể:
http://kinhhoa.violet.vn Trang 4/10 -
Biến dị
A. Dị bội 2n + 2 B. Tứ bội 4n C. 4n hoặc 3n D. 2n + 2 hoặc 4n
Câu 60: Gen có 1170 nuclêôtit và có G = 4A. Sau ñột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin. Khi gen
ñột biến nhân ñôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyñrô bị phá
huỷ trong quá trình trên là:
A. 11634. B. 13104. C. 11466. D. 11417.
Câu 61: Một gen bình thường ñiều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. ðột biến ñã tác ñộng trên
một cặp nuclêôtit và sau ñột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng ñột biến gen xảy ra là:
A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. ðảo cặp nuclêôtit.
Câu 62: ðặc ñiểm của cây trồng ña bội :
A. Năng suất cao
B. Cả a , b và c
C. Khả năng chống chịu tốt với các ñiều kiện bất lợi
D. Cơ quan sinh dưỡng lớn
Câu 63: Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% añênin . Do ñột biến chiều dài của gen giảm 10,2 ăngstrong và
kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp ñể cho gen ñột biến tự nhân
ñôi liên tiếp hai lần là:
A. A = T = 1074 ; G = X = 717 B. A = T = 1080 ; G = X = 720
C. A = T = 1440 ; G = X = 960 D. A = T = 1432 ; G = X = 956
Câu 64: Loại ñột biến gen nào dưới ñây không di truyền qua sinh sản hữu tính:
A. ðột biến ña bội thể. B. ðột biến tiền phôi.
C. ðột biến xôma. D. ðột biến giao tử
Câu 65: Cho A quy ñịnh thân cao, a quy ñịnh thân thấp. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là:
A. AAa x AAa B. AAaa x Aa C. Aaaa x Aaaa D. AAaa x aaaa
Câu 66: Hiện tượng ñược xem là cơ chế của ñột biến gen:
A. Nhiễm sắc thể ñược phân ly trong nguyên phân.
B. Rối loạn tự nhân ñôi của ADN.
C. Gen tổ hợp trong quá trình thụ tinh
D. ADN tự nhân ñôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào.
Câu 67: Một gen bị ñột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyñrô sẽ thay ñổi là:
A. Giảm 6 hoặc 9. B. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
C. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 D. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7.
Câu 68: Hội chứng nào dưới ñây không cùng loại với các hội chứng còn lại?
A. Hội chứng Tớcnơ B. Hội chứng ðao
C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng siêu nữ.
Câu 69: Sự tiếp hợp và trao ñổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp nhiễm sắc thể tương ñồng ở kì
ñầu giảm phân I sẽ làm xuất hiện dạng ñột biến nào sau ñây?
A. Lặp ñoạn NST. B. Thay cặp nuclêôtit.
C. ðảo ñoạn NST. D. ða bội.
Câu 70: Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li cặp NST 1 trong lần phân bào1 của 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra:
A. Tinh trùng không có NST 1
B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa NST 1
C. 2 tinh trùng thiếu NST 1 và 2 tinh trùng thừa NST 1
D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thiếu NST 1
Câu 71: Hội chứng Tocnơ là thể ñột biến có ở người:
A. Nam mang NST giới tính XXY B. Nam mang NST giới tính YO
C. Nữ mang NST giới tính XXX D. Nữ mang NST giới tính XO
Câu 72: Loại ñột biến có thể xuất hiện ngay trong ñời cá thể:
1. ðột biến xôma.
2. ðột biến tiền phôi.
3. ðột biến giao tử.
Câu trả lời ñúng.
A. 1 và 3. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3.

http://kinhhoa.violet.vn Trang 5/10 -


Biến dị
Câu 73: Thường biến là :
A. biến ñổi kiểu hình và biến ñổi kiểu gen
B. Biến ñổi kiểu hình không biến ñổi kiểu gen
C. Biến ñổi kiểu gen không biến ñổi kiểu hình
D. cả a , b và c
Câu 74: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do :
A. Chuyển ñoạn trên NST thường B. Chuyển ñoạn trên NST giới tính
C. Lặp ñoạn trên NST thường D. Lặp ñoạn trên NST giới tính
Câu 75: Trong các câu sau câu nào có nội dung sai
A. Ở bò sữa gen qui ñịnh tỷ lệ bơ trong sữa có mức phản ứng hẹp còn gen qui ñịnh
sản lượng sữa có mức phản ứng rộng.
B. Những gen có mức phản ứng rộng thì phụ thuộc nhiều vào yếu tố môi trường
C. Tất cả các gen trong một kiểu gen ñều có mức phản ứng như nhau
D. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những ñiều
kiện môi trường khác nhau
Câu 76: Một thể khảm ña bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:
A. Tế bào sinh dục bị ñột biến khi thực hiện giảm phân.
B. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị ñột biến ña bội.
C. Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường.
D. Hợp tử bị ñột biến ña bội.
Câu 77: Nội dung nào sau ñây không ñúng:
A. Bố mẹ không di truyền cho con các tính trạng ñã hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen.
B. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường.
C. Kiểu gen qui ñịnh giới hạn của thường biến.
D. Môi trường quyết ñịnh kiểu hình cụ thể trong giới hạn của kiểu gen.
Câu 78: Mạch gốc của gen bị ñột biến mất một bộ ba ở khoảng giữa. Sau ñột biến, chuỗi pôlypeptit ñược ñiều
khiển tổng hợp so với gen bình thường sẽ:
A. Tăng 1 axit amin. B. Không thay ñổi số lượng axit amin.
C. Tăng 2 axit amin. D. Giảm 1 axit amin.
Câu 79: Nguyên nhân gây nên ñột biến NST là do :
A. Tác ñộng trực tiếp của môi trường
B. Tác nhân vật lí và tác nhân hoá học
C. Cả a và b
D. Rối loạn quá trình sinh lí , sinh hoá trong tế bào
Câu 80: Cơ chế phát sinh ñột biến ña bội :
A. Cả b và c
B. Trong giảm phân tạo giao tử toàn bộ NST không phân li
C. Trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST không phân li
D. Trong nguyên phân NST nhân ñôi nhưng thoi vô sắc không hình thành
Câu 81: Một mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau : ....A T X X G T A A G G...Sau ñột
biến trình tự nuclêôtit mạch gốc là ....A T G X G T A A X G ...
ðột biến trên thuộc dạng....
A. ñảo vị trí cặp nuclêôtit. B. thay thế cặp nuclêôtit khác loại.
C. thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. D. thay thế cặp nuclêôtit.
Câu 82: ðột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở loại tế bào nào sau ñây?
A. Tế bào sinh dục. B. Hợp tử.
C. A, B, C ñều ñúng. D. Tế bào xôma.
Câu 83: Tế bào cánh hoa của một loài có 10 NST tế bào lá của loài này có số NST là:
A. 15 B. 20. C. 10. D. 5.
Câu 84: ðột biến thoạt ñầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là....
A. ñột biến xôma. B. thể ñột biến.
C. tiền ñột biến. D. ñột biến tiền phôi.
Câu 85: Bệnh ung thư máu ở người là do :
A. ðột biến ñảo ñoạn trên NST số 21 B. ðột biến mất ñoạn trên NST số 21
http://kinhhoa.violet.vn Trang 6/10 -
Biến dị
C. ðột biến chuyển ñoạn trên NST số 21 D. ðột biến lặp ñoạn trên NST số 21
Câu 86: ðột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ảnh hưởng tới số axit amin trong chuỗi polipeptit là...
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 87: Loại ñột biến nào sau ñây xảy ra do rối loạn trong quá trình phân bào?
A. Tất cả ñều sai. B. A và B ñúng.
C. ðột biến dị bội thể. D. ðột biến ña bội thể.
Câu 88: Cơ chế phát sinh ñột biến cấu trúc là:
A. Các tác nhân ñột biến làm ñứt gãy NST.
B. Rối loạn trong nhân ñôi NST.
C. Tất cả ñều ñúng.
D. Trao ñổi chéo không bình thường giữa các crômatít.
Câu 89: Rối loạn trong sự phân li toàn bộ nhiễm sắc thể trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm
xuất hiện thể :
A. 2n + 1 = 15 B. 4n = 28 C. 3n = 21 D. 2n - 1 = 13
Câu 90: Một gen bị ñột biến làm phân tử prôtêin giảm 1 axit amin và các a xít amin còn lại không thay ñổi so
với prôtêin bình thường. Gen ñã xảy ra ñột biến.....
A. mất 3 cặp nuclêôtit ở trong gen.
B. mất 3 cặp nuclêôtit của ba bộ ba liên tiếp.
C. mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc.
D. mất 3 cặp nuclêôtit trong một bộ ba.
Câu 91: Hoa liên hình màu ñỏ trội hoàn toàn so với hoa màu trắng. Khi ñem cây hoa màu ñỏ thuần chủng
trồng ở 35oC thì nó ra hoa màu.
A. Hồng. B. ðỏ. C. a,b ñúng D. Trắng.
Câu 92: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do...
A. ñột biến gen trên nhiễm sắc thể thường.
B. mất ñoạn nhiễm sắc thể 21.
C. ñột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
D. ñột biến gen trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 93: Câu có nội dung ñúng trong các câu sau ñây là:
A. Các tính trạng về chất lượng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Thường biến không di truyền ñược còn mức phản ứng thì di truyền ñược.
C. Thường biến rất có ý nghĩa trong quá trình chọn lọc tự nhiên và trong chọn giống.
D. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém thích nghi với các ñiều kiện môi trường.
Câu 94: Trong các dạng ñột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau ñây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất?
A. Mất ñoạn nhiễm sắc thể. B. Chuyển ñoạn nhiễm sắc thể.
C. ðảo ñoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp ñoạn nhiễm sắc thể.
Câu 95: Xét ñột biến số lượng xảy ra ở một cặp NST. Kí hiệu bộ NST của thể ñơn nhiễm là:
A. 2n-1 B. 2n+2 C. 2n-2 D. 2n+1
Câu 96: Người bị bệnh ðao có bộ NST
A. 2n = 47 (cặp NST thứ 21 gồm 3 chiếc).
B. 2n = 45.
C. 2n = 48.
D. 2n = 47 (cặp NST giới tính gồm 3 chiếc).
Câu 97: ðột biến gen gồm các dạng là:
A. Mất, thay, thêm và ñảo vị trí 1 hay 1 số cặp Nu.
B. Mất, nhân, thêm và ñảo cặp Nu.
C. Mất, thay, thêm và chuyển cặp Nu.
D. Mất, thay, ñảo và chuyển cặp Nu.
Câu 98: Biến ñổi nào ñưới ñây không phải là thường biến
A. Sư thay ñổi màu lông theo mùa của một số ñộng vật ở vùng cực
B. Hiện tượng xuất hiện bạch tạng ở người
C. Sư thay ñổi hình dạng lá cây rau mác khi ở trong nước hay không khí
D. Hiện tượng trương mạch máu và bài tiết mồ hôi ở người khi nhiệt ñộ tăng.

http://kinhhoa.violet.vn Trang 7/10 -


Biến dị
Câu 99: Hội chứng nào sau ñây ở người là do ñột biến dị bội thể?
A. A, B và C ñều ñúng B. Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng ðao D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 100: Cây tứ bội Aaaa sẽ cho các loại giao tử lưỡng bội với tỉ lệ nào?
A. 1AA: 1Aa B. 1AA: 1aa C. 3AA: 1Aa D. 1Aa: 1aa
Câu 101: Trong mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trường và kiểu hình ñược ứng dụng vào sản xuất thì môi
trường ñược hiểu là :
A. Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng
B. Các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất
C. ðiều kiện thức ăn và chế ñộ chăm sóc nuôi dưỡng
D. cả b và c
Câu 102: Hội chứng Claiphentơ thuộc dạng :
A. XXX B. XO C. YO D. XXY
Câu 103: Bằng phương pháp lai xa và ña bội hoá có thể tạo ra thể nào sau ñây:
A. Thể song nhị bội B. Thể tam nhiễm C. Thể tứ nhiễm D. Thể ñơn nhiễm
Câu 104: Cơ chế làm phát sinh ñột biến cấu trúc NST là :
A. Các tác nhân ñột biến làm các crômatít trao ñổi chéo không bình thường
B. Các tác nhân ñột biến làm ñứt NST
C. Cả a , b và c
D. Các tác nhân ñột biến làm rối loạn nhân ñôi NST
Câu 105: Thường biến dẫn ñến:
A. Làm biến ñổi kiểu gen và kiểu hình của cá thể.
B. Làm biến ñổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Làm biến ñổi kiểu gen của cá thể.
D. Làm biến ñổi kiểu hình của cá thể.
Câu 106: Hình vẽ sau mô tả dạng ñột biến gen nào ?
A T G X T T G X

T A X G A A X G
A. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A.
C. ðảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
Câu 107: Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là:
A. AAAA x aaaa B. Aaaa x AAaa C. Aaaa x Aaaa D. Aaaa x aaaa
Câu 108: Trong tế bào sinh dưỡng của người, thể ba nhiễm có số lượng NST là:
A. 46 B. 48 C. 45 D. 47
Câu 109: Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương ñồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm
xuất hiện các loại giao tử nào sau ñây?
A. n; 2n+1 B. 2n; n C. n+1; n-1 D. n; n+1; n-1
Câu 110: Một người mang bộ NST có 45 NST trong ñó chỉ có 1 NST giới tính X, người này là:
A. Nam mắc hội chứng Tớcnơ B. Nữ mắc hội chứng Claiphentơ
C. Nam mắc hội chứng Claiphentơ D. Nữ mắc hội chứng Tớcnơ
Câu 111: ðột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân ñầu tiên của hợp tử gọi là....
A. ñột biến xôma. B. ñột biến giao tử.
C. tiền ñột biến. D. ñột biến tiền phôi.
Câu 112: Các dạng ñột biến số lượng NST là :
A. Thể mất ñoạn , thể chuyển ñoạn B. Thể khuyết nhiễm , thể ña nhiễm
C. Thể dị bội , thể ña bội D. Thể ñảo ñoạn , thể lặp ñoạn
ABCD EFGH
Câu 113: Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do ñột biến ñảo ñoạn trong
abcd efgh
giảm phân là:
A. Giao tử mang abc và EFGHd B. Giao tử mang ABC và EFGHD
C. Giao tử mang CDAB và EGFH D. Giao tử mang abcd và EFGH
Câu 114: ðột biến là những biến ñổi....
http://kinhhoa.violet.vn Trang 8/10 -
Biến dị
A. trong nhiễm sắc thể. B. trong vật chất di truyền.
C. ở cấp ñộ phân tử. D. ở kiểu hình cơ thể.
Câu 115: Những ñột biến nào dưới ñây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền?
A. Mất ñoạn và lặp ñoạn. B. ðảo ñoạn và chuyển ñoạn.
C. Chuyển ñoạn và lặp ñoạn. D. Lặp ñoạn và chuyển ñoạn.
ABCD EFGH
Câu 116: Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do ñột biến chuyển ñoạn trong
abcd efgh
giảm phân là:
A. Giao tử mang ABCD và EFGH B. Giao tử mang abcH và EFGd
C. Giao tử mang ABcd và efGH D. Giao tử mang abcd và EFGH
Câu 117: Gen A qui ñịnh hoa ñỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui ñịnh hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây
tứ bội thu ñược F1 toàn cây tứ bội , không quan tâm ñến lai thuận nghịch thì số công thức lai tối ña trong quần
thể là:
A. 9 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 118: Tinh trùng của một loài thú có 20 nhiễm sắc thể thì thể ba nhiễm kép của loài này có số nhiễm sắc
thể là:
A. 23. B. 42. C. 60 D. 21.
Câu 119: Thể ñột biến là:
A. Tập hợp các nhiễm sắc thể bị ñột biến.
B. Tập hợp các dạng ñột biến của cơ thể.
C. Những cá thể mang ñột biến ñã biểu hiện trên kiểu hình
D. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị ñột biến.
Câu 120: Kiểu hình là kết quả của:
A. Kiểu gen. B. Kiểu gen tương tác với môi trường.
C. ðột biến. D. Môi trường.
Câu 121: Các loại giao tử có thể tạo ra từ thể AAaa khi giảm phân bình thường là :
A. AA , aa B. AA , Aa , aaa C. AA , Aa , aa D. AAa , Aa , aa
Câu 122: Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng ñột biến nào sau ñây ?
A. Thể ña nhiễm hoặc thể tứ bội. B. Thể tam nhiễm kép
C. Thể ña nhiễm. D. Thể tứ bội.
Câu 123: ðột biến lặp ñoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn ñến hậu quả nào sau ñây?
A. Không ảnh hưởng ñến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền.
B. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường.
C. Gây chết hoặc giảm sức sống.
D. Có thể làm tăng hay giảm ñộ biểu hiện của tính trạng.
Câu 124: Những biến dị nào sau ñây thuộc loại biến dị di truyền
A. Những biến ñổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng trực tiếp của môi trường
B. Những biến ñổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp ñộ phân tử hoặc cấp ñộ tế bào
C. Những biến ñổi do sự sắp xếp lại vật chất di truyền của bố mẹ ñể tạo ra kiểu gen mới qui ñịnh kiểu hình
mới
D. b và c
Câu 125: ðột biến xảy ra ở những lần nguyên phân ñầu tiên của hợp tử, giai ñoạn từ 2 ñến 8 tế
bào ñược gọi là:
A. ðột biến xôma. B. ðột biến giao tử.
C. ðột biến sinh dưỡng. D. ðột biến tiền phôi.
Câu 126: Cơ chế phát sinh ñột biến lặp ñoạn NST :
A. Do 1 ñoạn của NST này bị ñứt ra sau ñó nối vào 1 NST khác nhưng tương ñồng với nó
B. Do 1 ñoạn của NST này bị ñứt ra sau ñó nối vào 1 NST khác không tương ñồng với nó
C. Do sự tiếp hợp 2 NST tương ñồng không cân ñối
D. a và c
Câu 127: Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những ñiều kiện môi trường khác nhau là:
A. Giới hạn phản ứng B. Tốc ñộ phản ứng.

http://kinhhoa.violet.vn Trang 9/10 -


Biến dị
C. Mức phản ứng D. Kiểu phản ứng
Câu 128: Hậu quả di truyền của ñột biến mất ñoạn nhiễm sắc thể là:
A. Ít ảnh hưởng ñến ñời sống sinh vật. B. Một số tính trạng bị mất ñi.
C. Cơ thể chết ngay giai ñoạn hợp tử. D. Gây chết hoặc giảm sức sống.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

http://kinhhoa.violet.vn Trang 10/10 -


Biến dị

You might also like