Professional Documents
Culture Documents
Thuat Ngu KT Hang Khong - A76 PDF
Thuat Ngu KT Hang Khong - A76 PDF
HÀ NỘI 6-2006
Các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng thống nhất trong hệ thống tài liệu bảo dưỡng của Xí nghiệp máy bay A76
A
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
A
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
8 Air Operator AOC A Certificate issued by a Chứng Chứng chỉ do Nhà chức
Certificate National Aviation Authority chỉ Nhà trách hàng không Quốc gia
to an Operator specifies khai cấp cho một Nhà khai thác,
type of operations thác cho phép Nhà khai thác đó
authorized; type(s) of thực hiện hoạt động khai
aircraft and aircraft thác các máy bay với số
registration marks đăng ký cụ thể, các loại
authorized for use and hình khai thác, các loại hình
authorized areas of khai thác đặc biệt và các
operation or routes. vùng được phép khai thác.
9 Aircraft Any assembly/ item/ Thiết bị Tất cả các phần cấu thành
component component/ part of an máy của máy bay, từ các chi tiết
aircraft up to and including bay đơn lẻ đến khối máy hoàn
a complete powerplant chỉnh, cụm chi tiết, bao gồm
and/or any operational/ cả động cơ, thiết bị giúp
emergency equipment. máy bay hoạt động, thiết bị
khẩn nguy.
10 Aircraft log Lý lịch
book máy
bay
11 Aircraft AMASIS Hệ
Maintenance thống
And Spare thông
Information tin về
System bảo
dưỡng
máy
bay và
vật tư
dự
phòng
12 Aircraft AMM Maintenance documents Tài liệu Tài liệu do Nhà chế tạo máy
Maintenance published by aircraft hướng bay ban hành, bao gồm một
Manual Manufacturer specifies dẫn bảo số tiêu chuẩn kỹ thuật và
detailed some technical dưỡng các hướng dẫn chi tiết
standards and procedures máy (theo từng bước) nội dung
(step by step) to carry out bay công việc bảo dưỡng máy
maintenance task. bay. Khi tiến hành bảo
Technical staffs must dưỡng máy bay, nhân viên
comply with the such kỹ thuật phải tuân theo tài
documents during liệu này.
performing aircraft
maintenance.
A
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
13 Aircraft AMRR Report prepared by quality Báo Báo cáo định kỳ của đánh
Maintenance auditor contains assessment cáo giá viên về tình trạng của
Review for aircraft status, đánh máy bay, mức độ hoàn
Report completed maintenance giá chất thành các công việc bảo
checks, AD/SB compliance, lượng dưỡng, tình trạng thực hiện
maintenance requirement bảo các chỉ lệnh khả phi và các
items, variation/ concession dưỡng thông báo kỹ thuật, tình
status, aircraft Tech log and máy trạng các nhân nhượng/
aircraft record completion in bay miễn giảm, sự hoàn thiện
a specific period. hồ sơ bảo dưỡng.
14 Aircraft AMS / The maintenance document Chương Tài liệu bảo dưỡng được
Maintenance AMP compiled by an operator for trình bảo Nhà khai thác lập ra cho
Schedule / each oparating aircraft type dưỡng mỗi loại máy bay đang khai
Aircraft in compliance with all máy bay thác, nhằm đảm bảo tuân
Maintenance requirements of thủ các yêu cầu của Tài liệu
Programme Maintenance Planning kế hoạch bảo dưỡng do
Document as well as Nhà chế tạo ban hành cũng
operator's requirements. như các yêu cầu bổ sung
This document is approved của Nhà khai thác đó. Tài
by the Authority responsible liệu này được Nhà chức
for the oversight of the trách có thẩm quyền phê
specific aircraft. chuẩn.
15 Aircraft On AOG Aircraft is on ground in Máy Máy bay dừng bay do
Ground unairworthy conditions. This bay không đủ điều kiện bay. Đôi
term sometimes also dừng khi, thuật ngữ này còn dùng
means the cases when bay để chỉ tình huống có thể
potential impending dẫn đến nguy cơ máy bay
unairworthy conditions of phải dừng bay.
the aircraft is existed.
16 Aircraft type Năng
rating định
kiểu loại
máy
bay
17 Aircraft type Huấn
rating luyện
training kiểu
loại
A
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
18 Aircraft/ A/C Any machine that can Máy Thiết bị, có thể bay được
airplane derive support in the bay nhờ tác động tương hỗ với
atmosphere from the không khí. Khái niệm máy
reactions of the air other bay dùng trong toàn bộ hệ
than reactions of the air thống các tài liệu của A76
against the earth's surface. được hiểu là máy bay đang
The subject aircraft term được A76 bảo dưỡng.
using in documents of A76
is aircraft being maintained
by A76 AMC.
19 Airworthiness The condition of aircraft, Đủ điều Tình trạng của máy bay/
aircraft system or part, that kiện thiết bị máy bay thoả mãn
meets its type design in that bay/ các yêu cầu về thiết kế để
the item operates in a safe Khả phi đảm bảo hoạt động an toàn
manner to accomplish its cho mục đích khai thác định
intended purpose. trước.
20 Airworthiness AD A directive issued by an Thông Chỉ lệnh được Nhà chức
Directive Authority responsible for the báo kỹ trách hàng không có trách
oversight of the specific thuật nhiệm giám sát máy bay/
aircraft/aircraft component, bắt thiết bị máy bay ban hành,
that requires specific action buộc yêu cầu bắt buộc thực hiện
within a specific time frame các hoạt động cụ thể trong
for specified aircraft, khoảng thời gian cụ thể đối
engines or components. với những máy bay, động
ADs are usually issued to cơ hoặc thiết bị máy bay cụ
address a current or thể. Các AD thường được
possible deficiency. ban hành để chỉ ra một
khiếm khuyết kỹ thuật đã
được phát hiện hoặc có thể
xuất hiện.
21 Alert Service ASB A specific format of Service Thông Một dạng của thông báo kỹ
Bulletin Bulletin issued by the báo kỹ thuật, được Nhà chế tạo
Manufacturer or vendor, thuật hoặc Nhà sản xuất thiết bị
which requires urgent khẩn máy bay ban hành, đòi hỏi
attention of the Operator cấp Nhà khai thác phải tiến
the evaluate and hành đánh giá và áp dụng
accomplish, if applicable, theo đúng đối tượng, nội
within the specified limit dung và thời hạn ghi trong
time. thông báo.
22 All Operator AOT A telegraphic form of the Điện Điện báo về thông báo kỹ
Telex Alert Service Bulletin used khẩn thuật khẩn cấp được gửi
to launch a very urgent đến tất cả các Nhà khai
action that is required to be thác liên quan, đòi hỏi phải
taken by the Operators đánh giá và áp dung ngay
concerned. lập tức theo đúng đối tượng
và nội dung ghi trong thông
báo.
A
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
23 Alternate Dụng
Tool/ cụ/
Equipment thiết bị
thay
thế
24 Applicable Maintenance data relevant Dữ liệu Dữ liệu bảo dưỡng liên
maintenance to any aircraft, component bảo quan đến máy bay, thiết bị
data or process specified in the dưỡng máy bay hoặc các tiến trình
organisation's approval liên được chỉ ra trong năng lực
class rating schedule and in quan bảo dưỡng của Tổ chức
any associated capability bảo dưỡng và các danh
list. mục năng lực đi kèm.
25 Approval The act of formal sanction Phê Sự chấp thuận của Nhà
of documentation by a chuẩn chức trách có thẩm quyền
certification authority. trước một đề nghị.
26 Approved A manufacturing/ design/ Tiêu Tiêu chuẩn về sản xuất,
standard maintenance/ quality chuẩn thiết kế, bảo dưỡng, chất
standard approved by the được lượng được Nhà chức trách
Authority. phê phê chuẩn hoặc thừa nhận.
chuẩn
27 Assistance The personnel in the audit Đánh Người đã được đào tạo về
auditor practical training period. giá viên đánh giá chất lượng và
Such personnel have chất đang trong thời gian tập sự.
responsibility of assistance lượng Các nhân viên này có
for auditor in preparation tập sự nhiệm vụ hỗ trợ cho các
and implementation of đánh giá viên trong thời
audit. Their assessments gian chuẩn bị và tiến hành
are for reference only, and đánh giá. Ý kiến của họ chỉ
not decisive factor of the mang tính tham khảo,
audit result. không mang tính quyết định
đối với kết quả đánh giá.
28 Audit Tần
frequency suất
đánh
giá
29 Audit interval Chu kỳ
đánh
giá
30 Audit plan Kế
hoạch
đánh
giá
A
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
B
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
35 Base BM Maintenance tasks falling Bảo Các dạng bảo dưỡng khác,
Maintenance outside the criteria for line dưỡng ngoài các dạng bảo dưỡng
maintenance. (See also nội ngoại trường. (Tham khảo
“Line Maintenance” term). trường thuật ngữ “bảo dưỡng ngoại
However, for efficient work trường”). Tuy nhiên, theo
organizing, some forms of yêu cầu tổ chức sản xuất,
line maintenance tasks can trong bảo dưỡng nội trường
also be assigned to base còn có thể thực hiện một số
maintenance. dạng bảo dưỡng ngoại
trường.
36 Batch/Lot An identifying number Số lô Số nhận dạng do Nhà sản
Number assigned by the enterprise sản xuất qui định cho một lô
to a designated group of phẩm thành phẩm được sản xuất
items usually referred to as trong các điều kiện giống
either a lot or batch, all of nhau.
which were manufactured
under identical conditions.
37 Built-In Test BITE Any device which is part of Thiết bị Một thành phần trong một
Equipment an equipment or system and có chức thiết bị hoặc hệ thống được
is used for the express năng tự sử dụng riêng cho mục
purpose of testing the kiểm tra đích kiểm tra chính thiết bị
equipment or system. hoặc hệ thống đó.
C
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
C
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
C
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
49 Certificate of CRS-SMI A certificate of release to Chứng Chứng chỉ cho phép đưa
Release to service issued after chỉ cho máy bay vào khai thác sau
Service - completion of a A Check phép khi hoàn thành một bảo
Schedule and above. đưa dưỡng định kỳ từ dạng A
Maintenance máy bay trở lên.
Inspection vào khai
thác sau
bảo
dưỡng
định kỳ
50 Certification Authorisation issued to Chứng Chứng chỉ do Tổ chức bảo
authorisation certifying staff by the chỉ uỷ dưỡng cấp cho các nhân
organisation and which quyền viên được quyền thay mặt
specifies the fact that they Tổ chức bảo dưỡng ký cho
may sign certificates of phép đưa máy bay hoặc
release to service within the thiết bị máy bay vào khai
limitations stated in such thác sau khi hoàn thành
authorisation on behalf of bảo dưỡng trong phạm vi
the approved organisation. quyền hạn được ghi trong
chứng chỉ.
51 Certifying staff Those personnel who are Nhân Những người được tổ chức
authorised by the approved viên bảo dưỡng ủy quyền ký
maintenance organisation in CRS chứng chỉ cho phép đưa
accordance with a máy bay hoặc thiết bị máy
procedure acceptable to the bay vào khai thác phù hợp
competent Authority to với quy trình được Nhà
certify aircraft or aircraft chức trách có thẩm quyền
components for release to chấp nhận.
service.
52 Civil Aviation CAAV Cục
Administration Hàng
of Vietnam Không
Việt
nam
53 Cognizant The prime contractor or Tổ chức Cơ quan do Tổ chức bảo
NDT employer’s organization quản lý dưỡng giao trách nhiệm
organization recognized as being NDT quản lý các hoạt động đánh
responsible for giá trình độ và cấp chứng
administering qualification chỉ cho nhân viên NDT.
and certification of NDT
personnel.
C
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
C
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
59 Continuation Training course for technical Huấn Chương trình huấn luyện
training/ staff have up to date luyện làm cho nhân viên kỹ thuật
Recurrent knowledge of relevant nâng được cập nhật kiến thức về
training technology, organization cao/ công nghệ, qui trình Tổ
procedures and human Huấn chức bảo dưỡng và yếu tố
factor issues. luyện con người.
củng
cố
60 Continuing All of the processes Khả Tất cả các quá trình đảm
airworthiness ensuring that, at any time in phi tiếp bảo cho máy bay, tại mọi
its operating life, the aircraft tục thời điểm trong quá trình
complies with the khai thác, luôn tuân thủ các
airworthiness requirements yêu cầu hiện hành về đủ
in force and is in a condition điều kiện bay và đảm bảo
for safe operation. các điều kiện an toàn bay.
61 Contractor Nhà
thầu
62 Control Supervise the activities Kiểm Giám sát một cách có hệ
systematically and when soát thống, can thiệp và điều
necessary take priority to khiển khi cần thiết để các
handle processes to ensure hoạt động theo đúng các
compliance to applicable yêu cầu nhất định.
requirements.
63 Controller Kiểm
soát
viên
64 Corrective Any action taken to correct Hành Các hành động được thực
action nonconformities and động hiện để khắc phục sự
eliminate the cause of khắc không phù hợp và loại trừ
nonconformities in order to phục nguyên nhân của sự không
prevent recurrent. phù hợp nhằm ngăn ngừa
sự tái diễn.
65 Corrosion CPCP Program of maintenance Chương Chương trình kiểm soát
Prevention tasks implemented at a trình chống ăn mòn cấu trúc
and Control threshold designed to kiểm máy bay được thực hiện tại
Program control an aircraft structure soát các thời hạn xác định để
to corrosion level 1 or chống đảm bảo rằng sự ăn mòn
better. ăn mòn cấu trúc của máy bay dưới
mức 1.
C
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
66 Critical task The maintenance task Công Công việc bảo dưỡng liên
involving some element of việc quan đến việc tháo/ lắp
disassembly/ reassembly of xung nhiều hơn một thiết bị máy
more than one aircraft yếu bay cùng loại được lắp trên
component of the same type hai hoặc nhiều hệ thống
fitted to more than one máy bay.
system on the aircraft.
D
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
69 Distributor A business that does not Nhà Doanh nghiệp chỉ phân
manufacture its own phân phối các sản phẩm hàng
products but purchases and phối hoá mà nó không tự sản
resell such products. Such xuất ra. Hoạt động của Nhà
business usually maintains phân phối thường là kinh
a finished good inventory doanh các sản phẩm hàng
and may provide additional hoá và có thể là cung cấp
value added service. May các dịch vụ giá trị gia tăng
be classified as kèm theo. Các Nhà phân
“authorised” by the phối có thể được Nhà sản
manufacture assuring direct xuất uỷ quyền, đảm bảo
tractability of the products. rằng nguồn gốc của các
hàng hoá được xác định.
70 Due date Thời
hạn
E
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
E
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
F
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
81 FAA Form A certificate granted to Chứng Chứng chỉ được cấp bởi
8130-3 aircraft component chỉ xuất Nhà sản xuất hoặc các cơ
manufactured or xưởng sở bảo dưỡng do FAA phê
maintained by an FAA FAA chuẩn, xác nhận tính khả
approved organization. It Form phi hoặc một số yêu cầu kỹ
certifies airworthiness or 8130-3 thuật cụ thể cho thiết bị
certain technical máy bay sau khi sản xuất
requirements of the hoặc bảo dưỡng, sửa
component. chữa.
82 FAR 145 A repair station certificated Cơ sở Cơ sở bảo dưỡng được
Repair Station under Part 145 of the bảo Nhà chức trách hàng không
Federal Aviation dưỡng Mỹ phê chuẩn theo Quy
Regulations (FARs). FAR chế 145.
145
83 Federal FAA Nhà
Aviation chức
Administration trách
hàng
không
Mỹ
84 Field trip Training intends to initially Thăm Hình thức huấn luyện nhằm
training provide the trainee with quan bước đầu cung cấp cho
relevant practical thực tế học viên về kiến thức thực
knowledge and/or skill after tế và kỹ năng có liên quan
classroom type training sau mỗi giai đoạn học lý
session. thuyết.
85 Flow chart Sơ đồ
khối
86 Functional A quantitative check to Kiểm tra Một dạng kiểm tra mang
Check determine if one or more chức tính định lượng nhằm xác
functions of an item năng định khả năng thực hiện
performs within specified các chức năng của một
limits. thiết bị với các giới hạn cụ
thể.
G
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
87 General Dụng
hand tool cụ cầm
tay
thông
thường
88 General GVI A visual examination that Kiểm Phương pháp kiểm tra
Visual will detect obvious tra bằng mắt thường để phát
Inspection unsatisfactory conditions/ tổng hiện các tình trạng bất
discrepancies. thể thường/ sai lệch có thể
bằng nhìn thấy được.
mắt
thường
89 Goods GRN A sequence number Số tiếp Số thứ tự cho mỗi thiết bị
Receipt assigned for each nhận hoặc vật liệu khi nhập kho
Number component or material dùng để quản lý nguồn gốc
when being received in to tài liệu của thiết bị, vật liệu
store. This is used to track đó.
via documentation to the
certificated source or
manufacturer.
90 Ground Phòng
Support Phục
Department vụ bảo
dưỡng
91 Ground Thiết
Support bị
Equipment phục
vụ mặt
đất
92 Group Nhóm
H
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
I
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
95 Inspection (an The examination of an Kiểm tra Việc xem xét, đánh giá,
aircraft/ aircraft aircraft/aircraft component (máy nhằm mục đích làm cho
component) to establish conformity with bay / máy bay hoặc thiết bị máy
an approved standard. thiết bị bay phù hợp với các tiêu
máy chuẩn được phê chuẩn.
bay)
96 Inspector Kiểm
tra
viên
97 International IATA The trade body to which Hiệp hội Tổ chức thương mại bao
Air Transport most scheduled international vận gồm hầu hết các hãng hàng
Association airlines belong. It has chuyển không quốc tế. Thông qua
traditionally provided a hàng các diễn đàn do Tổ chức
forum in which interline không này chủ trì, các thoả thuận
agreements and other quốc tế về cơ chế thực hiện phân
commercial arrangements chia chặng bay, các hợp
as well as tariffs can be đồng thương mại cũng như
agreed. It has an increasing các thỏa thuận về cước phí
role in negotiating improved được thông qua. Đồng thời,
airways and access to Tổ chức này cũng có vai trò
airports. lớn trong việc thương
lượng mở đường bay và
khai thác cảng hàng không.
I
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
98 International ICAO An United Nations body Hiệp hội Một Tổ chức của Liên hợp
Civil Aviation formed in December 1944 hàng quốc, được thành lập vào
Organization under the auspices of the không năm 1944 theo hiệp ước
Chicago Convention with dân Chicago. Mục tiêu của Tổ
the objectives of developing dụng chức là phát triển các
the principles and techniques quốc tế nguyên tắc, phương thức
of international air navigation của hoạt động hàng không
and fostering the planning quốc tế và bảo trợ việc
and development of hoạch định, phát triển vận
international air transport so chuyển hàng không một
as to: ensure safe and cách an toàn, tăng trưởng
orderly growth of international có trật tự trên toàn thế giới;
aviation throughout the Khuyến khích các kỹ xảo
world; encourage the arts of thiết kế và khai thác máy
aircraft design and operation bay nhằm mục đích hoà
for peaceful purposes; bình, khuyến khích phát
encourage the development triển các đường bay, cảng
of airways, airports and air hàng không và các phương
navigation facilities for civil tiện dẫn đường cho hàng
aviation; meet the needs of không dân dụng, đáp ứng
peoples of the world for yêu cầu của mọi người trên
safe, regular and efficient thế giới về an toàn, quy củ
and economical air transport; và kinh tế, hiệu quả trong
prevent economic waste vận tải hàng không; Tránh
caused by unreasonable lãng phí do cạnh tranh bất
competition; ensure the rights bình đẳng; Đảm bảo quyền
of states are respected; của các quốc gia được tôn
avoid discrimination between trọng; Tránh phân biệt đối
states; and promote the xử giữa các quốc gia; Thúc
safety of flight. đẩy an toàn bay.
L
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
99 Level 1 Any significant non- Điểm Sự không tuân thủ các yêu
nonconformity compliance with Part-145 không cầu của Quy chế hàng
requirements which lowers phù không, làm giảm tiêu chuẩn
the safety standard and hợp an toàn và ảnh hưởng
hazards seriously the flight mức 1 nghiêm trọng đến an toàn
safety. bay.
100 Level 2 Any non-compliance with Điểm Sự không tuân thủ các yêu
nonconformity the Part-145 requirements không cầu của Quy chế hàng
which could lower the safety phù không, làm có thể giảm tiêu
standard and possibly hợp chuẩn an toàn và có khả
hazard the flight safety. mức 2 năng gây ảnh hưởng đến
an toàn bay.
101 Level 3 An observation intended to Điểm Một nhận xét được đưa ra
nonconformity give background không để tham khảo, không mang
information and must not phù tính chất bắt buộc phải
include information hợp khắc phục.
suggesting noncompliance mức 3
with the Maintenance
Regulations.
102 Levels of There are 03 different levels Các Ba mức huấn luyện áp
training of knowledge applied for the mức dụng cho khoá học chuyển
type training course. This huấn loại, mỗi mức quy định cụ
defines the objectives that a luyện thể các mục tiêu cần đạt
particular level of training is kiểu loại được.
intended to achieve. máy
bay
103 License Giấy
phép
104 Life Limited LLP An aircraft part which must Thiết bị Thiết bị máy bay phải
Parts be removed from service có giới ngưng sử dụng và loại bỏ
and discarded before a hạn thọ trước khi đạt đến một thời
specified time is achieved. mệnh gian nhất định.
L
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
105 Line LM Any maintenance that is Bảo Các hoạt động bảo dưỡng
Maintenance carried out before flight to dưỡng được thực hiện trước
ensure that the aircraft is fit ngoại chuyến bay theo dự định.
for the intended flight. Line trường Bảo dưỡng ngoại trường
Maintenance may include có thể bao gồm: phát hiện
trouble shooting, defect và sửa chữa hỏng hóc,
rectification, component thay khối máy (có thể cần
replacement with use of phải sử dụng các thiết bị
external test equipment if kiểm tra); các dạng bảo
required; scheduled dưỡng/kiểm tra định kỳ
maintenance and/ or checks dạng nhỏ, kể cả các công
including visual inspections việc kiểm tra bằng mắt
that will detect obvious nhằm phát hiện các sai
unsatisfactory conditions/ lệch đơn giản mà không
discrepancies but do not đòi hỏi các quá trình kiểm
require extensive in depth tra phức tạp; sửa chữa
inspection; minor repairs đơn giản và thực hiện các
and modifications which do cải tiến không đòi hỏi tháo
not require extensive rời các khối thiết bị; thực
disassembly; performance hiện các AD, SB và một số
of AD, SB and some base phiếu công việc dạng nội
maintenance tasks with trường với sự chấp thuận
acceptance of Quality của phòng ĐBCL.
Assurance department.
106 Line LRU An unit that can be removed Khối Một thiết bị máy bay có thể
Replaceable and replaced from the máy có tháo và thay được trong
Unit airplane in line thể thay bảo dưỡng ngoại trường.
maintenance. được
trong
bảo
dưỡng
ngoại
trường
107 Local Nhà
Authority chức
trách
bản xứ
M
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
109 Maintenance Any one or combination of Bảo Hoạt động đơn lẻ hoặc kết
overhaul, repair, dưỡng hợp các dạng khác nhau
inspection, replacement, để kiểm tra, sửa chữa,
modification or defect thay thế, đại tu, cải tiến
rectification of an hoặc khắc phục hỏng hóc
aircraft/aircraft của máy bay/thiết bị máy
component. bay.
110 Maintenance Any applicable Dữ liệu Tất cả các yêu cầu, thủ
data requirement, procedure, bảo tục, chỉ lệnh hoặc thông tin
directives or information dưỡng do Nhà chức trách có thẩm
issued by authority quyền ban hành; tất cả các
responsible for the hướng dẫn bảo dưỡng để
oversight of the aircraft or duy trì khả phi do Nhà chế
component and/or tạo ban hành; tất cả các
instructions for continuing tiêu chuẩn được Nhà chức
airworthiness issued by trách có thẩm quyền công
TC, STC holders and/or nhận. Dữ liệu bảo dưỡng
internal standards còn có thể là các chỉ dẫn
recognized by bảo dưỡng do A76 ban
competence Authority. hành tuân theo quy trình
This can, in some specific được phê chuẩn cho từng
case, include the công việc cụ thể.
maintenance instruction
modified by A76/AMO
IAW the appropriately
MOE approved procedure.
111 Maintenance TLBD Tài liệu
document bảo
dưỡng
112 Maintenance Instructions on how to Chỉ dẫn Các chỉ dẫn để thực hiện
instructions carry out the particular bảo các công việc bảo dưỡng
maintenance task: they dưỡng cụ thể, ngoại trừ các thiết
exclude the engineering kế kỹ thuật cho việc sửa
design of repairs and chữa hoặc cải tiến. Tổ
modifications. The chức bảo dưỡng có thể
organisation may only ban hành hoặc sửa đổi các
modify maintenance chỉ dẫn bảo dưỡng khi
instructions in accordance tuân theo một quy trình
with a procedure specified được phê chuẩn trong tài
in the maintenance liệu Giải trình Tổ chức bảo
organisation’s exposition. dưỡng.
M
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
113 Maintenance The interval expressed in Chu kỳ Khoảng thời gian lặp lại
interval flight cycles, flight hours bảo theo lịch, theo số giờ hoạt
and/or calendar time in dưỡng động hoặc theo số lần cất
which a specific hạ cánh mà theo đó máy
maintenance task for bay hay thiết bị máy bay
aircraft/ aircraft component sẽ phải được thực hiện
must be performed. một nội dung bảo dưỡng
cụ thể.
114 Maintenance MME Tài liệu
Management điều
Exposition hành
bảo
dưỡng
115 Maintenance MOR The report made by Báo cáo Báo cáo từ tổ chức bảo
Occurrence maintenance organisation bắt buộc dưỡng máy bay gửi cho
Report to the competent Nhà chức trách có thẩm
authority, the state of quyền, Nhà chức trách của
registry and the quốc gia nơi đăng ký máy
organisation responsible bay và các Tổ chức chịu
for the design of the trách nhiệm thiết kế của
aircraft or component máy bay/thiết bị máy bay
informing any condition of về tình trạng máy bay/ thiết
the aircraft or component bị máy bay có ảnh hưởng
identified by the such hoặc có thể ảnh hưởng
organisation that has nghiêm trọng đến an toàn
resulted or may result in bay.
an unsafe condition that
hazards seriously the
flight safety.
116 Maintenance MOE The document or Giải Bộ tài liệu bao gồm các tư
Organisation documents that contain trình tổ liệu chứng ming năng lực
Exposition the material specifying the chức bảo dưỡng trong phạm vi
scope of work deemed to bảo xin phê chuẩn và trình bày
constitute approval and dưỡng cách thức đảm bảo sự
showing how the tuân thủ các yêu cầu được
organisation intends to chỉ ra trong Quy chế hàng
comply with Part-145. không 145.
117 Maintenance Record of all details of Hồ sơ Hồ sơ ghi nhận chi tiết các
record maintenance work carried bảo công việc bảo dưỡng đã
out. The maintenance dưỡng được thực hiện. Tổ chức
organisation shall retain bảo dưỡng phải lưu giữ
records necessary to các hồ sơ bảo dưỡng để
prove that all chứng minh rằng các công
requirements have been việc bảo dưỡng luôn được
met for issuance of the thực hiện thoả mãn các
certificate of release to yêu cầu trước khi đưa vào
service. khai thác.
M
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
N
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
124 NDT staff Personnel who carry out Nhân Nhân viên thực hiện
and/or control a continued viên và/hoặc nhân viên kiểm
airworthiness non- NDT soát việc kiểm tra không
destructive test of aircraft phá hủy đối với kết cấu
structures and/or máy bay/ thiết bị máy bay
components. Such nhằm duy trì khả phi. Các
personnel are appropriately nhân viên này được đào
qualified for the particular tạo và sát hạch theo các
non-destructive test in tiêu chuẩn của châu Âu
accordance with the hoặc các tiêu chuẩn tương
European or equivalent đương được Nhà chức
Standard recognised by the trách có thẩm quyền công
competent Authority. nhận.
125 Needed Cấp
Level of chính
accuracy xác
cần
thiết
126 Next higher Cụm
assembly thiết bị
127 No Objection The document issued by Văn bản được Nhà chức
the competent authority to trách có thẩm quyền đưa ra
respond to an Operator để khẳng định không phản
requesting to dispatch an đối việc đưa máy bay/động
aircraft in a specific cơ máy bay vào khai thác
situation and condition. trong một tình huống cụ
thể.
128 No Technical NTO The document issued by NTO Văn bản được Nhà chế tạo
Objection the aircraft or engine máy bay/động cơ máy bay
manufacturer to respond to ban hành để khẳng định
an Operator request to việc không phản đối trước
release an aircraft or A/C một yêu cầu của Nhà khai
engine to service outside thác nhằm thực hiện việc
the specific operational khai thác máy bay/động cơ
limits specified in the máy bay với một sai lệch
instruction manual. cụ thể so với tài liệu hướng
dẫn.
129 Non- NC Non-fulfillment of a specified Sự Sự sai lệch so với một yêu
conformity requirement. không cầu đã xác định.
phù hợp
130 Non- NDT A method used to inspect Kiểm tra Phương pháp kiểm tra một
Destructive an object (Aircraft/ aircraft không đối tượng (máy bay/thiết bị
Testing component) that do not phá huỷ máy bay) mà không làm
change its physicochemical thay đổi tính chất lý hoá và
properties and integration. tính nguyên vẹn của nó.
O
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
131 On job OJT Training in the work Khoá Khóa học trong môi trường
training environment to gather skill học làm việc thực tế để nâng
and experience under the thực cao kỹ năng và kinh
guidance of an instructor. hành nghiệm dưới sự hướng dẫn
của giáo viên.
132 Operator Approval by QA Operator/ Nhân Cho phép của cơ quan
Concession Customer for deviation nhượng ĐBCL của Nhà khai thác về
related to such Operator’s/ của một sai lệch liên quan đến
Customer’s requirements. Nhà các yêu cầu của Nhà khai
Please see also “Concession” khai thác đó.
term thác Hãy tham khảo thêm thuật
ngữ “Nhân nhượng”
133 Operator OIT The telegraphic letter OIT Điện báo của Nhà chế tạo
Information issued by the Manufacturer gửi cho Nhà khai thác để
Telex to quickly provide Operator thông báo nhanh về một
with information on a trường hợp khai thác đặc
significant in-service event biệt cần chú ý.
requiring a particular
attention.
134 Out Of OOP Các
Phase công
việc
không
thường
kỳ
135 Out station Cơ sở
bảo
dưỡng
ngoài
căn cứ
136 Overhaul The restoration of an Đại tu Khôi phục máy bay/ thiết bị
aircraft/aircraft component máy bay bằng cách kiểm
by inspection and tra và thay thế phù hợp với
replacement in conformity tiêu chuẩn được phê chuẩn
with an approved standard nhằm kéo dài tuổi thọ máy
to extend the operational bay/ thiết bị máy bay.
life.
P
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
137 Part One or more pieces joined Phụ tùng Một hay nhiều chi tiết được
together which are not máy bay thiết kế liên kết thường
normally subject to không thể tháo rời được
disassembly without khi không phá hỏng cấu
destruction of designed use. trúc thiết kế ban đầu.
138 Part Number PN An identification label Số qui Số nhận dạng đăng ký cho
assigned to a product as a cách/ một loại sản phẩm sau một
result of the manufacturing Mã hiệu quá trình sản xuất.
process.
139 Personal Dụng
tool cụ cá
nhân
140 Pilot report PIREP Suspected or known Phản Báo cáo của phi công về
malfunctions or ánh của trạng thái trục trặc hoặc
unsatisfactory conditions Tổ bay không thoả mãn đã được
entered by the flight crew phát hiện hoặc tiềm ẩn sau
into Aircraft Technical Log mỗi chuyến bay được ghi
after each flight and which trong nhật ký kỹ thuật để
require maintenance action. yêu cầu có hoạt động bảo
dưỡng cần thiết.
141 Pre-flight Inspection carried out Kiểm tra Quá trình kiểm tra trước
inspection before flight to ensure that trước khi chuyến bay nhằm đảm bảo
the aircraft is fit for the bay rằng máy bay thoả mãn
intended flight. It does not các yêu cầu để thực hiện
include defect rectification. chuyến bay đã định. Kiểm
tra trước khi bay không
bao gồm việc khắc phục
hỏng hóc.
142 Pre-input Họp
meeting chuẩn
bị
143 Preventive Any action taken to Hành Các hành động được thực
action eliminate the cause of động hiện để loại trừ nguyên
potential nonconformities in phòng nhân của sự không phù
order to prevent their ngừa hợp tiềm ẩn nhằm ngăn
occurrence. ngừa sự xuất hiện của
chúng.
144 Procedure Quy
trình/
Thủ tục
Q
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
145 QA Phòng
Department ĐBCL
146 Qualified Personnel authorised to Thợ Nhân viên được phê chuẩn
mechanic sign off worksheet after máy để ký xác nhận sau khi
task completion within his được hoàn thành công việc trong
scope of authorisation. phê phạm vi quyền hạn của
chuẩn mình.
147 Qualified Nhân
staff viên
được
phê
chuẩn
148 Quality Đảm
Assurance bảo
chất
lượng
149 Quality audit An essential element of the Đánh giá Một trong những cơ cấu
quality system. It is the chất chính của hệ thống chất
responsibility of monitoring lượng lượng, đóng vai trọ̀ giám
compliance with required sát sự phù hợp theo các
aircraft/aircraft component tiêu chuẩn đã đặt ra đối với
standards and adequacy of máy bay, thiết bị máy bay;̀
the procedures to ensure giám sát sự thoả đáng̉ của
that such procedures các quy trình để đảm bảo
invoke good maintenance các quy trình đó hiện hữu
practices and airworthy trong thực tiễn công tác
aircraft/aircraft components. bảo dưỡng và đảm bảo
máy bay/ thiết bị máy bay
sau khi bảo dưỡng đạt
được khả phi.
150 Quality control The operational techniques Kiểm Các hoạt động và phương
and activities that are used soát chất pháp được sử dụng để
to fulfill requirements for lượng nhằm mục đích đáp ứng
quality. các yêu cầu về chất lượng.
151 Quality Sổ tay
Department chất
Manual lượng
Q
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
R
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
R
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
163 Repair RAS The document issued by RAS Văn bản do Nhà chế tạo
Approval the aircraft Type Certificate ban hành, phê chuẩn
Sheet holder to approve a phương án sửa chữa kết
structural repair scheme cấu máy bay nằm ngoài
that is not within limitation giới hạn của Tài liệu sửa
specified in SRM under chữa kết cấu, theo uỷ
the authorisation of the quyền của Nhà chức trách
competent authority. hàng không có thẩm
quyền.
164 Restoration The work necessary to Phục hồi Công việc cần thiết để làm
return an item to a specific cho một thiết bị, một cơ
standard. Restoration may cấu hay một hệ thống… trở
vary from cleaning or lại trạng thái tiêu chuẩn xác
replacement of single parts định. Sự phục hồi có thể là
up to complete overhaul. vệ sinh công nghiệp hoặc
thay thế một bộ phận riêng
lẻ, hoặc đại tu.
S
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
165 Scheduled Any of the maintenance Bảo Dạng bảo dưỡng bao gồm
maintenance opportunities which are dưỡng các công việc được chuẩn
check prepackaged and định kỳ bị trước theo gói công việc
scheduled to be và được thực hiện đều đặn
accomplished on a regular theo lịch.
basis.
166 Senior Trưởng
manager phòng
167 Serial SN A signed designation that Số xuất Số hiệu được dùng để
Number provides a means of xưởng nhận biết một sản phảm
identifying a specific riêng biệt.
individual item.
168 Service SB A bulletin issued by Thông Thông báo do Nhà chế tạo
Bulletin Manufacturer of an aircraft, báo kĩ máy bay, động cơ, hoặc
engine or component that thuật thiết bị máy bay ban hành,
describe modifications, mô tả về những cải tiến,
substitution of parts, những thay đổi, về những
special inspections/checks, công việc kiểm tra đặc biệt,
reduction of existing life về tăng hoặc giảm hoặc
limits or establishment of tính lại thời hạn sử dụng
first time life limits, thiết bị máy bay, về chuyển
conversion from one engine, đổi kiểu động cơ, thiết bị
component model to máy bay, hoặc về cách
another or service thức làm tăng thêm độ an
procedure to make the aircraft, toàn của máy bay, động cơ
engine or component safer. hoặc thiết bị.
169 Service SIL The letter that is issued by SIL Tài liệu do nhà sản xuất
Information TC Holder to provide ban hành, nhằm cung cấp
Letter operators with technical cho nhà khai thác các
information such as: thông tin kỹ thuật như:
Highlight of an information những thông tin cần chú
already (or scheduled to trọng đã được ban hành
be) incorporated in the (hoặc đã có kế hoạch ban
Technical Documentations; hành) trong Hệ thống tài
information related to liệu kỹ thuật; các thông tin
product improvement, liên quan đến cải tiến sản
maintenance and/or phẩm; một số tình huống
operational practices; trong thực tiễn bảo dưỡng
information on general hoặc khai thác; thông tin về
issues or policies. chính sách hoặc các vấn
The SIL is not đề tổng quát.
airworthiness approved Tài liệu này không được
and information in such phê chuẩn về khả phi và
document is not urgent. các thông tin trong đó
không mang tính cấp thiết.
S
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
170 Serviceable The component/ standard Thiết bị Thiết bị, phụ tùng, vật tư...
item parts/ material which are in sử dụng ở trạng thái tốt và có đầy
satisfactory condition and được đủ giấy tờ cần thiết theo
accompanied with yêu cầu.
appropriate documents.
171 Seychelles SCAA Nhà
Civil Aviation chức
Authority trách
hàng
không
dân
dụng
Xây- xen
172 Shelf life The length of time an item Hạn lưu Thời hạn của thiết bị, phụ
can be stored under kho tùng, vật liệu được lưu kho
specified conditions and trong điều kiện nhất định
still meet specified mà các yêu cầu kỹ thuật
requirements. của chúng vẫn thỏa mãn.
173 Shop Xưởng
174 Shop SRU An item which is part of an Thiết bị Bộ phận trong khối thiết bị
Replaceable LRU and is designed to be máy bay LRU được thiết kế để có
Unit removed or replaced in the có thể thể tháo hoặc thay được
shop. tháo, trong bảo dưỡng xưởng.
thay
được
trong
bảo
dưỡng
xưởng
175 Shop visit Bảo
dưỡng
xưởng
176 Sign-off A statement by the Ký xác Chữ ký của người được
competent person nhận phê chuẩn thực hiện công
performing or supervising hoàn việc hoặc của người được
the work, that the task or thành ủy quyền giám sát người
group of tasks has been công không được phê chuẩn
correctly performed. A việc thực hiện công việc, để xác
sign-off relates to one step nhận công việc đã được
in the maintenance thực hiện theo đúng yêu
process and is therefore cầu. Ký xác nhận chỉ là một
different to the release to công đoạn trong quá trình
service of the aircraft/ bảo dưỡng, nên ký xác
aircraft components. nhận không phải là ký cho
phép đưa máy bay/ thiết bị
máy bay vào khai thác.
S
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
S
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
184 Standard A part manufactured in Phụ Phụ tùng được sản xuất
parts conformance with a tùng phù hợp với các đặc tính
specification established, chuẩn kỹ thuật, do một Tổ chức
published and maintained có thẩm quyền, một cơ
by a consensus standards quan của chính phủ hoặc
organization, a government một Tổ chức được cấp
agency, or a holder of a Chứng chỉ kiểu loại thiết
Type Certificate. lập, ban hành và duy trì.
185 Standard A maintenance manipulation Thao tác Một số thao tác và kỹ năng
Practice and skill are standardized chuẩn bảo dưỡng cơ bản được
in accordance with chuẩn hoá theo quy định
regulations such as chung. Ví dụ: đánh dây bảo
lockwire installation, torque hiểm, sử dụng Cờ-lê lực,
wrench usage, wiring kẹp dây, nối dây, tán mũ
connection, riveting… đinh v.v.
186 Standard Tools purchased by A76 Dụng cụ Các dụng cụ do Xí nghiệp
tools AMC from approved chuẩn máy bay A76 mua sắm từ
suppliers and being những nguồn được phê
equipped for technical chuẩn, đã trang bị cho cá
staffs or being available in nhân hoặc để sẵn trong
store. kho dụng cụ.
187 Strengthening Training course, without Khóa Khoá học, do XNMB A76 tổ
basic training any approval requirement, học bổ chức thực hiện, nhằm nâng
organised by A76 AMC to túc cao kỹ năng cơ bản cho
provide mechanics with thợ máy. Khoá học này
basic practical skills. không cần phải được phê
chuẩn.
188 Structural SSI Any detail, element or Bộ phận Một chi tiết, thành phần
Significant assembly, which cấu trúc hoặc bộ phận góp phần
Item contributes significantly to quan đáng kể vào việc nâng đỡ
carrying flight, ground, trọng máy bay, duy trì áp lực
pressure or control loads hoặc phân phối tải trọng
and whose failure could mà nếu bị hỏng có thể ảnh
affect the structural integrity hưởng đến sự toàn vẹn
necessary for the safety of của cấu trúc cần thiết cho
the aircraft. sự an toàn của máy bay.
S
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
189 Structure SRM The document issued to Tài liệu Tài liệu dùng để cung cấp
Repair provide detailed hướng các thông tin mô tả cấu
Manual description and data used dẫn sửa trúc máy bay và hướng
to the field repair of aircraft chữa kết dẫn chi tiết công việc sửa
structures and structural cấu máy chữa hỏng hóc kết cấu
components. This bay máy bay và các bộ phận
document is approved by của cấu trúc máy bay. Tài
the authority who issued liệu này được Nhà chức
aircraft Type Certificate. trách cấp chứng chỉ kiểu
loại cho máy bay đó phê
chuẩn.
190 Structure SRO Yêu
Repair cầu
Order sửa
chữa
cấu
trúc
191 Sub- Two or more parts which Phần Nhiều phần của một khối
assembly form a portion of an thiết bị thiết bị có thể thay thế
assembly or component nguyên cả khối hoặc thay
replaceable as a whole, thế riêng lẻ từng phần.
but having a part or parts
which are individually
replaceable.
192 Subcontractor A unapproved aircraft Nhà thầu Một Tổ chức không được
maintenance organisation phụ phê chuẩn theo Quy chế
carrying out aircraft line 145, thực hiện các hoạt
maintenance or minor động bảo dưỡng ngoại
engine maintenance or trường, bảo dưỡng dạng
aircraft component nhỏ động cơ, bảo dưỡng
maintenance or specialised thiết bị máy bay hoặc các
services concerning hoạt động chuyên ngành
aircraft/ engine or aircraft liên quan đến máy
component for A76 AMC. bay/động cơ máy bay/thiết
Such organisation works bị máy bay cho Xí nghiệp
under control of A76 máy bay A76. Các Tổ chức
AMC’s quality system. này hoạt động dưới sự
kiểm soát của hệ thống
chất lượng của Xí nghiệp
máy bay A76.
193 Subsidiary SP The detailed procedures Quy trình Các qui trình chi tiết được
Procedure that satisfying link to main thứ cấp triển khai phù hợp với các
procedures in MOE. qui trình chính của MOE.
194 Supervise Monitoring the Giám sát Theo dõi hoạt động để phát
maintenance activities to hiện, ngăn chặn những gì
prevent non-conformity. trái với quy định.
S
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
T
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
199 Task card/ Documents supporting for Phiếu Tài liệu chứa dữ liệu bảo
Work card/ performance of công việc dưỡng dùng để hỗ trợ cho
worksheet/ maintenance task contains việc thực hiện các công
Job card applicable maintenance việc bảo dưỡng. Các dữ
data transcribed accurately liệu này được sao chép
or precise reference to the một cách chính xác hoặc là
particular maintenance các thông tin tham chiếu
task or tasks in applicable chính xác đến các quá
maintenance data. trình thực hiện công việc
nằm trong dữ liệu bảo
dưỡng.
200 Team Tổ
thuộc
Đội
201 Technical Dữ liệu
data kỹ thuật
202 Technical Tài liệu
document kỹ thuật
203 Technical Hồ sơ
record bảo
(Tech dưỡng
record)
204 Technical Dịch vụ
Service kỹ thuật
(Tech
Service)
205 Technician Kỹ
thuật
viên
206 Threshold The initial accomplishment Ngưỡng Thời điểm lần đầu tiên phải
of a specific maintenance bảo thực hiện một công việc
task expressed in flight dưỡng bảo dưỡng cụ thể, căn cứ
cycle, flight hours, and/or theo số lần cất hạ cánh,
calendar time. giờ bay và/hoặc theo hạn
lịch.
207 Training Huấn
luyện
208 Training Chứng
certificate chỉ
huấn
luyện
T
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
209 Type TC A certificate issued by the Chứng Chứng chỉ kiểu loại, do
Certificate Competent Authority that chỉ kiểu Nhà chức trách hàng
approves a design for an loại không có thẩm quyền cấp
aircraft, aircraft engine. phê chuẩn thiết kế cho máy
bay, động cơ máy bay.
U
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
210 Uncertainty Độ
Of không
Measurement đảm
bảo đo
211 Unsalvageable Thiết bị
components tiêu hao
212 UnServiceable Thiết bị
component không sử
dụng
được
V
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
213 VAR-66 VAR-66 A document issued as Giấy Giấy phép này khẳng định
Aircraft AML evidence of qualification phép bảo người được cấp đáp ứng
Maintenance confirming that the person dưỡng đầy đủ các yêu cầu về kiến
Licence to whom it refers has met tàu bay thức và kinh nghiệm theo
the VAR–66 knowledge theo QCHK-66 trong công việc
and experience QCHK- bảo dưỡng đối với một kiểu
requirements for any 66 hoặc một loại tàu bay cụ
aircraft basic category and thể nêu trong giấy phép đó.
aircraft type rating Chú ý: Người mang giấy
specified in the document. phép này không được phép
Note: The aircraft ký cho phép đưa máy bay
maintenance licence alone vào khai thác. Để có quyền
does not permit the holder ký cho phép đưa máy bay
to issue certificates of vào khai thác, người đó
release to service in phải có chứng chỉ ủy quyền
respect of aircraft used for của Tổ chức bảo dưỡng
commercial air transport. được phê chuẩn theo
To issue a certificate of VAR–145.
release to service for such
aircraft, the aircraft
maintenance licence
holder must in addition
hold a VAR–145
certification authorisation
issued by the VAR–145
approved maintenance
organisation.
214 Variation Extension of the time limit Variation Sự trì hoãn về thời hạn
of specific maintenance thực hiện một hoặc một
task or group of tasks nhóm công việc bảo dưỡng
approved by A76 QA cụ thể được cơ quan Đảm
department in compliance bảo chất lượng của Xí
with permitted limitation nghiệp máy bay A76 cấp
specified in the AMS. phù hợp với quy định trong
tài liệu AMS.
215 Vendor Nhà
sản
xuất
thiết bị
máy
bay
V
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)
216 Visual check An observation to Kiểm tra Sự quan sát để xác định
determine that an item is bằng mắt xem một đối tượng có thoả
fulfilling its intended thường mãn yêu cầu hay không.
purpose. Such a check Sự kiểm tra này không yêu
does not require the use of cầu sử dụng một sự so
quantitative tolerances. sánh định lượng. Đây là
This is a failure finding một công việc tìm kiếm
task. phát hiện hỏng hóc.
W
Thuật ngữ Định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa
STT Viết tắt
(Tiếng Anh) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Tiếng Việt)