You are on page 1of 30

CHƯƠNG 1.

4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT


SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

 Allocate service department costs to operating


 Khái quát hoạt động phục vụ
 Nội dung và đặc điểm chi phí hoạt động phục vụ
 Các phương pháp tính và phân bổ chi phí hoạt động phục vụ
 Phản ảnh trên tài khoản chi phí hoạt động phục vụ
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ


Service Department Allocations
Bộ phận phục vụ

Dịch vụ điện
Dịch vụ nước
Dịch vụ sửa chữa
Dịch vụ ăn uống
Dịch vụ hành chính
Dịch vụ quản trị
…..
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ


Service Department Allocations

 Bộ phận phục vụ thường có quy mô nhỏ với chức


năng chính là cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cho các
Bộ phận phục vụ bộ phận chức năng trong nội bộ doanh nghiệp như bộ
phận sản xuất, bộ phận bán hàng,..
Dịch vụ điện  Chi phí bộ phận phục vụ cuối cùng được phân bổ cho
Dịch vụ nước
các bộ phận chức năng sử dụng sản phẩm, dịch vụ
Dịch vụ sửa chữa
của bộ phận phục vụ. Vì vậy, chi phí bộ phận phục vụ
Dịch vụ ăn uống
là một phần của chi phí bộ phận chức năng và ảnh
Dịch vụ hành chính
hưởng đến thông tin chi phí, giá thành, kết quả hoạt
Dịch vụ quản trị
động của bộ phận chức năng.
…..
 Các phương pháp phân bổ chi phí bộ phận phục vụ :
• Phương pháp trực tiếp (Direct Method)
• Phương pháp bậc thang (Step-Down Method)
• Phương pháp phân bổ lẫn nhau (Reciprocal Method)
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ Service Department Allocations


Z đơn vị !

4 4 4 4 4 4 4 4

Giá thành thực tế đơn vị cần phân bổ


(hệ số phân bổ)

Z đơn
vị
8 8 8 8 8 8

Sản lượng Sản lượng


Tiêu dùng nội bộ chuyển giao nội bộ
Sản lượng
Cung ứng ra bên ngoài
Các bộ phận phục vụ 6
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ Service Department Allocations
•Phương pháp trực tiếp (Direct Method)
BPPV
CPSXDD ĐK + CPSXPSTK
A

Giá thành Chi phí sản xuất


BPPV thực tế phát sinh ban đầu ở bộ
B cần phận phục vụ
phân bổ Sản lượng sản xuất
=
của mỗi
đơn vị –
Hoạt Hoạt sản Sản lượng tiêu dùng nội
động động phẩm, bộ ở bộ phận phục vụ
X Y dịch vụ -
của bộ Sản lượng cung ứng cho
phận bộ phận phục vụ khác
Sản lượng bộ phận
phục vụ
phục vụ cung ứng
(hệ số
cho bộ phận chức
phân bổ)
năng (bên ngoài các
bộ phận phục vụ)

Phân bổ cho hoạt động (i) = Z thực tế cần phân bổ mỗi đv sp x Sản lượng cung ứng hoạt động 7(i)
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ Service Department Allocations
CPSX Xác định thứ tự phân bổ các bộ phận
phân bổ cho
BPPV khác
phục vụ - Bộ phận phục vụ ảnh
BPPV
A
hưởng nhiều đến bộ phận phục vụ
khác được phân bổ trước - Bộ phận
có sản phẩm cung ứng cho nhiều bộ
phận phục vụ khác và có chi phí lớn
BPPV nhất được phân bổ trước
B
Chi phí ban Chi phí bộ phận
Giá thành đầu của bộ phục vụ phân bổ
thực tế phận phục vụ + trước chuyển sang
Hoạt Hoạt
cần phân
động động bổ của Sản lượng sản Sản lượng
X Y mỗi đơn = xuất cung ứng cho
vị sản – - bộ phận phục vụ
phẩm, Sản lượng tiêu phân bổ
dịch vụ dùng nội bộ ở
trước
bộ phận
Phương pháp bậc thang (Step-Down Method)

8
Phân bổ cho hoạt động (i) = Z thực tế cần phân bổ mỗi đv sp x Sản lượng cung ứng cho hoạt động (i)
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ Service Department Allocations

BỘ PHẬN PHỤC VỤ A
BỘ PHẬN PHỤC VỤ B

Sản lượng
cung ứng
cho các
Hoạt động chức năng X Hoạt động chức năng Y hoạt động
chức năng
và bên
ngoài

Phương pháp phân bổ lẫn nhau (Reciprocal Method)

9
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Giá thành CPSX CPSX Khoản Chi phí của sản Chi phí của sản
thực tế cần dở dang + phát - - giảm + phẩm nhận từ - phẩm chuyển
phân bổ đầu kỳ sinh giá bộ phận phục cho bộ phận
mỗi đơn vị trong kỳ thành vụ khác phục vụ khác
sản phẩm =
(hệ số
Sản lượng bộ phận - Sản lượng tiêu dùng nội - Sản lượng chuyển cho
phân bổ)
phận phục vụ bộ ở bộ phận phục vụ bộ phận phục vụ khác

Phân bổ cho hoạt động (i) = Z thực tế cần phân bổ mỗi đv sp x Sản lượng cung ứng cho hoạt động (i)

Chi phí của sản phẩm nhận từ bộ phận phục vụ khác:


SL sản phẩm nhận từ bộ phận phục vụ khác x Z đơn vị của sp bộ phận phục vụ khác

Chi phí của sản phẩm chuyển cho bộ phận phục vụ khác:
SL sản phẩm chuyển bộ phận phục vụ khác x Z đơn vị của sp bộ phận phục vụ

Z đơn vị của sp bộ phận phục vụ (chuyển hoặc nhận) được tính theo
• Chi phí kế hoạch
• Chi phí ban đầu Phương pháp phân bổ lẫn nhau (Reciprocal Method)
• Chi phí thực tế 10
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ Service Department Allocations
Z đơn vị của sp bộ phận phục vụ (chuyển hoặc nhận) được tính theo
• Chi phí kế hoạch
• Chi phí ban đầu Phương pháp phân bổ lẫn nhau (Reciprocal Method)
• Chi phí thực tế

Giá thành kế hoạch


Chi phí kế hoạch Đơn vị

Tổng chi phí ban đầu


Chi phí ban đầu SL sản xuất – SL tiêu dùng nội bộ

Giá thành thực tế


Chi phí thực tế cần phân bổ
11
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

154 A[ZA] 154 B [ZB]

DDĐKA DDĐKB
152 A xxx A1.ZA 154 B 152 B xxx B1.ZB 154A

334,338 A xxx A2.ZA ….. 334,338 B xxx B1.ZB ….

627 A xxx A3.ZA ….. 627 B xxx B1.ZB ….

154B B1.ZB 154 A A1.ZA

xxx + B1.ZB ∑A.ZA xxx + A1.ZA ∑B.ZB

DDCKA DDCKB

[1] : DDĐKA + [xxx + B1.ZB ] = [∑A.ZA] + DDCKA


[2] : DDĐKB + [xxx + A1.ZA] = [∑B.ZB] + DDCKB

Phương pháp phân bổ lẫn nhau (Reciprocal Method)


CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Use T- accounts to show the flow of costs in the Service Department

154 B 154 A
DDĐK

[5] [6] 152,155


111,112,152,331,.
(1) [7]

(2)

627 154
(3) (4) [8] [8a]
DDCK

[9] 627
[8b]
641,642
[8c]
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ Service Department Allocations

 Mỗi phương pháp phân bổ chi phí bộ phận phục vụ có thể


dẫn đến mức phân bổ chi phí cho các đối tượng liên quan
khác nhau, tính chính xác khác nhau và chọn phương
pháp phân bổ nào là quyền của doanh nghiệp.
 Sự lựa chọn phương pháp kế toán cũng như phương
pháp phân bổ chi phí hoạt động phục vụ thường được
Service xem xét, cân đối giữa chi phí và lợi ích để có được thông
Department tin chi phí hợp lý và tiết kiệm.
 Các phương pháp phân bổ chi phí bộ phận phục vụ đã
trình bày vẫn là những phương pháp phân bổ chi phi
truyền thống, việc xác định hệ số phân bổ (giá thành thực
tế cần phân bổ của mỗi đơn vị sản phẩm) dựa trên một cơ
sở phân bổ duy nhất, thường là kết quả đầu ra như số sản
phẩm, số giờ công lao động trực tiếp, số giờ máy hoạt
động, …nên ngày nay, với sự thay đổi mức phí, tỷ lệ chi
phí và nhiều nguyên nhân khác nhau gây nên chi phí ở các
hoạt động phục vụ có thể dẫn đến mức phân bổ chi phí
cho từng đối tượng có thể không chính xác.
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Công ty AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm
hai bộ phận phục vụ là bộ phận sửa chữa và bộ phận vận tải, một phân xưởng sản
xuất sản phẩm chính A, một phân xưởng sản xuất sản phẩm chính B. Theo tài liệu của
công ty tháng 12/X như sau:
I. Số dư đầu tháng 12/X:
TK 154 (Sửa chữa): 00
TK 154 (Vận tải): 00
II. Bảng kê chi phí trong kỳ từ các chứng từ gốc: Đơn vị 1.000 đồng

TK 111 TK 152 TK153 (2L) TK 214 TK 331 TK 334

1.BP sửa chữa - - - - - -


- Sản xuất - 4.000 - - - 2.000
- Phục vụ sản xuất 340 - 1.600 5.000 170 1.000
2.BP vận tải - - - - - -
- Sản xuất - 3.000 - - - 2.500
- Phục vụ sản xuất 230 1.600 1.200 6.000 265 1.000
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
III.Tài liệu khác:
1. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp tính vào chi phí theo quy định 23%.
2. Giá thành kế hoạch của
- Bộ phận sửa chữa 8.000đ/h;
- Bộ phận vận tải 750đ/tấn-km.
IV.Báo cáo của các bộ phận:
1. Bộ phận sửa chữa:
- Sửa chữa MMTB của bộ phận sửa chữa 50h;
- Sửa chữa MMTB của bộ phận vận tải 500h;
- Sửa chữa MMTB ở phân xưởng sản xuất sản phẩm A 700h;
- Sửa chữa MMTB ở phân xưởng sản xuất sản phẩm B 550h.
2. Bộ phận vận tải:
- Vận chuyển vật tư dùng ở bộ phận vận tải 200 tấn;
- Vận chuyển vật tư cho bộ phận sửa chữa 500 tấn;
- Vận chuyển thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản xuất sản phẩm A là
10.000 tấn;
Vận chuyển thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản xuất sản phẩm B là
19.500 tấn
3.Công suất (mức hoạt động trong kỳ) ước tính bằng thực tế và CPSXC phân
bổ bằng CPSXC thực tế.
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ theo phương pháp trực tiếp.

Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ theo phương pháp bậc thang.

Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí kế hoạch.

Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu.

Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí thực tế.

Cho biết, mức sản xuất trong kỳ cao hơn mức sản xuất bình thường.
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

PHÂN BỔ THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


1. Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất bộ phận sửa chữa :
 Tổng hợp chi phi sản xuất

 Phân bổ chi phí bộ phận sửa chữa – pp trực tiếp

 Đơn giá phân bổ:

 [00 + 14.000.000 – 00 ] ÷ [700 + 550] = 11.200đ/h

 Phân bổ:

 SCMMTB SP A : 700 h x 11.200 đ/h = 7.840.000đ

 SCMMTB SP B : 550h x 11.200đ/h = 6.160.000đ

2. Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất bộ phận vận tải

3. Tổng hợp chi phi sản xuất :


 Phân bổ chi phí bộ phận vận tải – pp trực tiếp:

 ĐG phân bổ: [00+16.000.000–00]÷ [10.000+19.500] = 542 đ/t-km

 Phân bổ:

 VC SP A : 10.000 x 542 đ/t-km = 5.420.000đ


 VC SP B : 19.500 x 542 đ/t-km = 10.580.000đ
18
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Phương pháp trực tiếp.

627SC 154SC
111 340.000 00
242 800.000 152 SC 4.000.000
214 5.000.000 334,338 SC 2.460.000 7.840.000 627A
331 170.000 627SC 7.540.000 6.160.000 627B
334 1.000.000
338 230.000
7.540.000 154SC 14.000.000 14.000.000
7.540.000 7.540.000 00
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Phương pháp trực tiếp.

627VT 154VT
111 230.000 00
152 1.600.000 152 VT 3.000.000
142 600.000 334, 338 VT 3.075.000
214 6.000.000 627VT 9.925.000 5.420.000 627A
331 265.000 10.580.000 627B
334 1.000.000
338 230.000 9.925.000 154VT
9.925.000 9.925.000 16.000.000 16.000.000
00
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
PHÂN BỔ BẬC THANG
1. Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất bộ phận vận tải – PP BẬC THANG
 Tổng hợp chi phi sản xuất :

 Phân bổ chi phí bộ phận vận tải – pp BẬC THANG :

 Đơn giá phân bổ :

 ([00 +16.000.000–00]+ [xx]) ÷ ([30.200 – 200] – [xx]) = 533 đ/t-km

 Phân bổ :

 BP SC : 500 x 533đ/t-km = 266.500 đ


 VC SP A : 10.000 x 533đ/t-km = 5.330.000đ

 VC SP B : 19.500 x 533đ/t-km = 10.403.500đ

2. Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất bộ phận SC – PP BẬC THANG :

3. Tổng hợp chi phi sản xuất


 Phân bổ chi phí bộ phận sửa chữa – pp BẬC THANG

 Đơn giá phân bổ :

 ([00 + 14.000.000 – 00]+[266.500]) ÷ ([1.800 – 50] – [500]) = 11.413 đ/h

 Phân bổ :

 SCMMTB SP A : 700 h x 11.413đ/h = 7.989.100đ

 SCMMTB SP B : 550 h x 11.413đ/h = 6.277.400đ 21


CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

SƠ ĐỒ KẾ TÓAN – PHÂN BỔ BẬC THANG


154 VT 154 SC
00 00
152 V 3.000.000 266.500 154S 152 S 4.000.000 7.989.100 627A

334,338 V 3.050.000 5.330.000 627A 334,338 S 2.460.000 6.277.400 627B

627V 9.950.000 10.403.500 627B 627S 7.540.000

154V 266.500

16.000.000 16.000.000 14.266.500 14.266.500

00 00

22
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ KẾ HOẠCH
 Tính và phân bổ chi phí bộ phận SC – pp phân bổ lẫn nhau – Chi phí kế hoạch
 Cp nhận từ bộ phận VT : 500 t x 750 đ/t = 375.000đ
 Cp chuyển bộ phận VT : 500 h x 8.000đ/h = 4.000.000đ
 Tổng giá thành thực tế cần phân bổ:
 [00 + 14.000.000 – 00 – 00] + [375.000 – 4.000.000]
 Giá thành thực tế cần phân bổ của 1 giờ công
 10.375.000 ÷ [1.800h – 50h – 500h] = 8.300 đ/h
 Phân bổ cho bộ phận chức năng :
 SCMMTB SP A : 700h x 8.300đ/h = 5.810.000đ
 SCMMTB SP B : 550h x 8.300đ/h = 4.565.000đ
 Tính và phân bổ chi phí bộ phận VT – pp phân bổ lẫn nhau – Chi phí kế hoạch
 Tổng giá thành thực tế cần phân bổ:
 [00 + 16.000.000 – 00 – 00] + [ 4.000.000 - 375.000]= 19.625.000
 Giá thành thực tế cần phân bổ của 1 tấn – km:
 19.625.000 ÷ [30.200 - 200- 500] = 665,25 đ/tấn -km
 Phân bổ cho bộ phận chức năng :
 VC SP A : 10.000 x 665,25 = 6.652.542 đ
23
 VC SP B : 19.500 x 665,25 = 12.972.458 đ
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ KẾ HOẠCH

154 SC 154 VT
00 00
152 4.000.000 4.000.000 154V 152 3.000.000 375.000 154S

334,338 2.460.000 5.810.000 627A 334,338 3.075.000

627S 7.540.000 4.565.000 627B 627V 9.925.000 6.652.542 627A

154V 375.000 154S 4.000.000 12.972.458 627B

14.266.500 14.266.500 20.000.000 20.000.000

00 00

24
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ BAN ĐẦU
 Tính và phân bổ chi phí bộ phận SC – pp phân bổ lẫn nhau – Chi phí ban đầu
 Chi phí ban đầu 1 h công SC : [0+14.000.000–0–0] ÷ [1.800 – 50]= 8.000 đ/h
 Chi phí ban đầu 1T- km : [0+16.000.000–0–0] ÷ [30.200 –200] = 533 đ/t-km
 Chi phí nhận từ bộ phận VT : 500 t x 533đ/t = 266.500
 Chi phí chuyển bộ phận VT : 500 h x 8.000đ/h= 4.000.000
 Tổng giá thành thực tế cần phân bổ :
 [00 + 14.000.000 – 00 – 00] + 266.500 – 4.000.000] = 10.266.500
 Giá thành thực tế cần phân bổ 1 h công
 10.266.500 ÷ [1.800 – 50 – 500] = 8.213 đ/h
 Phân bổ cho bộ phận chức năng :
 SCMMTB SP A : 700h x 8.213 đ/h = 5.749.100đ
 SCMMTB SP B : 550h x 8.213đ/h = 4.517.400đ
 Tính và phân bổ chi phí bộ phận VT – pp phân bổ lẫn nhau – Chi phí ban đầu
 Tổng giá thành thực tế cần phân bổ :
 [00 + 16.000.000 – 00 – 00] + 4.000.000 - 266.500] = 19.733.500
 Giá thành thực tế cần phân bổ 1 T- km :
 19.733.500 ÷ [30.200 – 200 - 500] = 669 đ/t-km
 Phân bổ cho bộ phận chức năng :
 VC SP A : 10.000 x 669đ/t-km = 6.690.000đ 25
 VC SP B : 19.500 x 669đ/t-km = 13.043.500đ
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ BAN ĐẦU

154 SC 154 VT
00 00
152 4.000.000 4.000.000 154V 152 3.000.000 266.500 154S

334,338 2.460.000 5.749.100 627A 334,338 3.075.000

627S 7.540.000 4.517.400 627B 627V 9.925.000 6.690.000 627A

154V 266.500 154S 4.000.000 13.043.500 627B

14.266.500 14.266.500 20.000.000 20.000.000

00 00

26
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ THỰC TẾ

 Tính giá thành thực tế sản phẩm của các bộ phận


 ZSC = Giá thành thực tế 1 h; ZVT = Giá thành 1tấn - KM
 [1] : 00 + [14.000.000 + 500 ZVT ] = [500 ZSC + 700 ZSC + 550 ZSC] + 00
 [2] : 00 + [16.000.000 + 500 ZSC] = [ 500 ZVT + 10.000 ZVT + 19.500 ZVT] + 00
 Giải hệ phương trình
 ZSC = 8.191 đ/h ; ZVT = 670 đ/t-km
 Phân bổ CHI PHÍ BỘ PHẬN SC theo chi phí thực tế
 Nhận chuyển đến : 500 t x 670 =
 Chuyển đi : 500 h x 8.191 =
 SCMMTB SP A : 700 h x 8.191 =
 SCMMTB SP B : 550 h x 8.191 =
 Phân bổ CHI PHÍ BỘ PHẬN VT theo chi phí thực tế
 Nhận chuyển đến : 500 h x =
 Chuyển đi : 500 t x =
 SCMMTB SP A : 10.000 t x =
27
 SCMMTB SP B : 19.000 t x =
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ THỰC TẾ

154 SC [ZSC] 154 VT [ZVT]


00 00
621S 4.000.000 500 ZSC 154VT 621V 3.000.000 500 ZVT 154SC

622S 2.460.000 700 ZSC 627 A 622V 3.075.000 10.000 ZVT 627 A

627S 7.540.000 550 ZSC 627 B 627V 9.925.000 19.500 ZVT 627 B

154V 500 ZVT 154S 500 ZSC

14.000.000+ 500 ZVT 1.750 ZS 16.000.000 + 500 ZSC 30.000 ZVT

00 00

[1] : 00 + [14.000.000 + 500 ZVT ] = [500 ZSC + 700ZSC + 550ZSC] + 00


[2] : 00 + [16.000.000 + 500ZSC] = [ 500 ZVT + 10.000 ZVT + 19.500 ZVT] + 00
28
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING

Use of Information Technology

Ngày nay, với sự bùng nổ và thâm nhập ngày càng sâu rộng của công
nghệ thông tin vào nhiều lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội. Trong lĩnh
vực quản lý, kế toán, công nghệ thông tin cũng được ứng dụng khá phổ
biến để giảm bớt sự vất vã trong công việc, tăng tính hiệu quả của công
việc cũng như góp phần nâng cao tính hữu hiệu của thông tin kế toán.

Việc áp dụng công nghệ thông tin trong hệ thống


kế toán chi phí gắn liền với quy trình mã hóa điện
tử, kết nối, xử lý các mã hóa điện tử. Một hoạt
động sản xuất sẽ được xây dựng thành một mã
số điện tử và vật tư, lao động, cơ sở vật chất sử
dụng cho từng hoạt động sản xuất cũng như cho
từng bộ phận cũng được mã hóa bằng những mã
số điện tử tương tự trong hệ thống ngôn ngữ lâp
trình nhất định và quá trình xử lý chi phí, tính giá
thành, báo cáo và ghi nhận trên tài khoản là một
quá trình tự động hóa theo một ngôn ngữ lập
trình kết nối trong doanh nghiệp với bên ngoài
doanh nghiệp.
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Chỉ tiêu Bộ phận Điện Bộ phận sửa chữa
Chi phí sản xuất ban đầu 6.160.000 (đ) 4.081.000 (đ)
Sản lượng sản xuất trong kỳ 2.400 kwh 1.100 h
Chi tiết
Sử dụng trong bộ phận 200 kwh 40h
Chuyển bộ phận phục vụ khác 200 kwh 60h
Chuyển các bộ phận sản xuất chính ngoài bộ phận phục vụ 2.000 kwh 1.000h
Chi phí sản xuất kế hoạch 2.800 đ/kwh 3.700 đ/h

1. Tính giá thành thực tế cần phân bổ của mỗi đơn vị sản phẩm của hoạt động phục vụ
a. Theo phương pháp phân bổ trực tiếp
b. Theo phương pháp phân bổ bậc thang
c. Theo phương pháp phân bổ lẫn nhau với chi phí kế hoạch
d. Theo phương pháp phân bổ lẫn nhau với chi phí ban đầu
e. Theo phương pháp phân bổ lẫn nhau với chi phí thực tế.

2. Tính mức phân bổ cho các bộ phận khác ngoài bộ phận phục vụ

3. Ghi nhận bút toán phân bổ chi phí cho bộ phận khác

30

You might also like