Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20210805 - 195609 - 2021 - Chương 4 - Phân Bổ Chi Phí Bộ Phận Phục Vụ
FILE - 20210805 - 195609 - 2021 - Chương 4 - Phân Bổ Chi Phí Bộ Phận Phục Vụ
Dịch vụ điện
Dịch vụ nước
Dịch vụ sửa chữa
Dịch vụ ăn uống
Dịch vụ hành chính
Dịch vụ quản trị
…..
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
4 4 4 4 4 4 4 4
Z đơn
vị
8 8 8 8 8 8
Phân bổ cho hoạt động (i) = Z thực tế cần phân bổ mỗi đv sp x Sản lượng cung ứng hoạt động 7(i)
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ Service Department Allocations
CPSX Xác định thứ tự phân bổ các bộ phận
phân bổ cho
BPPV khác
phục vụ - Bộ phận phục vụ ảnh
BPPV
A
hưởng nhiều đến bộ phận phục vụ
khác được phân bổ trước - Bộ phận
có sản phẩm cung ứng cho nhiều bộ
phận phục vụ khác và có chi phí lớn
BPPV nhất được phân bổ trước
B
Chi phí ban Chi phí bộ phận
Giá thành đầu của bộ phục vụ phân bổ
thực tế phận phục vụ + trước chuyển sang
Hoạt Hoạt
cần phân
động động bổ của Sản lượng sản Sản lượng
X Y mỗi đơn = xuất cung ứng cho
vị sản – - bộ phận phục vụ
phẩm, Sản lượng tiêu phân bổ
dịch vụ dùng nội bộ ở
trước
bộ phận
Phương pháp bậc thang (Step-Down Method)
8
Phân bổ cho hoạt động (i) = Z thực tế cần phân bổ mỗi đv sp x Sản lượng cung ứng cho hoạt động (i)
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
BỘ PHẬN PHỤC VỤ A
BỘ PHẬN PHỤC VỤ B
Sản lượng
cung ứng
cho các
Hoạt động chức năng X Hoạt động chức năng Y hoạt động
chức năng
và bên
ngoài
9
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Giá thành CPSX CPSX Khoản Chi phí của sản Chi phí của sản
thực tế cần dở dang + phát - - giảm + phẩm nhận từ - phẩm chuyển
phân bổ đầu kỳ sinh giá bộ phận phục cho bộ phận
mỗi đơn vị trong kỳ thành vụ khác phục vụ khác
sản phẩm =
(hệ số
Sản lượng bộ phận - Sản lượng tiêu dùng nội - Sản lượng chuyển cho
phân bổ)
phận phục vụ bộ ở bộ phận phục vụ bộ phận phục vụ khác
Phân bổ cho hoạt động (i) = Z thực tế cần phân bổ mỗi đv sp x Sản lượng cung ứng cho hoạt động (i)
Chi phí của sản phẩm chuyển cho bộ phận phục vụ khác:
SL sản phẩm chuyển bộ phận phục vụ khác x Z đơn vị của sp bộ phận phục vụ
Z đơn vị của sp bộ phận phục vụ (chuyển hoặc nhận) được tính theo
• Chi phí kế hoạch
• Chi phí ban đầu Phương pháp phân bổ lẫn nhau (Reciprocal Method)
• Chi phí thực tế 10
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ Service Department Allocations
Z đơn vị của sp bộ phận phục vụ (chuyển hoặc nhận) được tính theo
• Chi phí kế hoạch
• Chi phí ban đầu Phương pháp phân bổ lẫn nhau (Reciprocal Method)
• Chi phí thực tế
DDĐKA DDĐKB
152 A xxx A1.ZA 154 B 152 B xxx B1.ZB 154A
DDCKA DDCKB
154 B 154 A
DDĐK
(2)
627 154
(3) (4) [8] [8a]
DDCK
[9] 627
[8b]
641,642
[8c]
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Công ty AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm
hai bộ phận phục vụ là bộ phận sửa chữa và bộ phận vận tải, một phân xưởng sản
xuất sản phẩm chính A, một phân xưởng sản xuất sản phẩm chính B. Theo tài liệu của
công ty tháng 12/X như sau:
I. Số dư đầu tháng 12/X:
TK 154 (Sửa chữa): 00
TK 154 (Vận tải): 00
II. Bảng kê chi phí trong kỳ từ các chứng từ gốc: Đơn vị 1.000 đồng
Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ theo phương pháp trực tiếp.
Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ theo phương pháp bậc thang.
Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí kế hoạch.
Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu.
Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài
khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí thực tế.
Cho biết, mức sản xuất trong kỳ cao hơn mức sản xuất bình thường.
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
Phân bổ:
2. Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất bộ phận vận tải
Phân bổ:
627SC 154SC
111 340.000 00
242 800.000 152 SC 4.000.000
214 5.000.000 334,338 SC 2.460.000 7.840.000 627A
331 170.000 627SC 7.540.000 6.160.000 627B
334 1.000.000
338 230.000
7.540.000 154SC 14.000.000 14.000.000
7.540.000 7.540.000 00
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
627VT 154VT
111 230.000 00
152 1.600.000 152 VT 3.000.000
142 600.000 334, 338 VT 3.075.000
214 6.000.000 627VT 9.925.000 5.420.000 627A
331 265.000 10.580.000 627B
334 1.000.000
338 230.000 9.925.000 154VT
9.925.000 9.925.000 16.000.000 16.000.000
00
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
PHÂN BỔ BẬC THANG
1. Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất bộ phận vận tải – PP BẬC THANG
Tổng hợp chi phi sản xuất :
Phân bổ :
2. Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất bộ phận SC – PP BẬC THANG :
Phân bổ :
154V 266.500
00 00
22
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ KẾ HOẠCH
Tính và phân bổ chi phí bộ phận SC – pp phân bổ lẫn nhau – Chi phí kế hoạch
Cp nhận từ bộ phận VT : 500 t x 750 đ/t = 375.000đ
Cp chuyển bộ phận VT : 500 h x 8.000đ/h = 4.000.000đ
Tổng giá thành thực tế cần phân bổ:
[00 + 14.000.000 – 00 – 00] + [375.000 – 4.000.000]
Giá thành thực tế cần phân bổ của 1 giờ công
10.375.000 ÷ [1.800h – 50h – 500h] = 8.300 đ/h
Phân bổ cho bộ phận chức năng :
SCMMTB SP A : 700h x 8.300đ/h = 5.810.000đ
SCMMTB SP B : 550h x 8.300đ/h = 4.565.000đ
Tính và phân bổ chi phí bộ phận VT – pp phân bổ lẫn nhau – Chi phí kế hoạch
Tổng giá thành thực tế cần phân bổ:
[00 + 16.000.000 – 00 – 00] + [ 4.000.000 - 375.000]= 19.625.000
Giá thành thực tế cần phân bổ của 1 tấn – km:
19.625.000 ÷ [30.200 - 200- 500] = 665,25 đ/tấn -km
Phân bổ cho bộ phận chức năng :
VC SP A : 10.000 x 665,25 = 6.652.542 đ
23
VC SP B : 19.500 x 665,25 = 12.972.458 đ
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
154 SC 154 VT
00 00
152 4.000.000 4.000.000 154V 152 3.000.000 375.000 154S
00 00
24
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ BAN ĐẦU
Tính và phân bổ chi phí bộ phận SC – pp phân bổ lẫn nhau – Chi phí ban đầu
Chi phí ban đầu 1 h công SC : [0+14.000.000–0–0] ÷ [1.800 – 50]= 8.000 đ/h
Chi phí ban đầu 1T- km : [0+16.000.000–0–0] ÷ [30.200 –200] = 533 đ/t-km
Chi phí nhận từ bộ phận VT : 500 t x 533đ/t = 266.500
Chi phí chuyển bộ phận VT : 500 h x 8.000đ/h= 4.000.000
Tổng giá thành thực tế cần phân bổ :
[00 + 14.000.000 – 00 – 00] + 266.500 – 4.000.000] = 10.266.500
Giá thành thực tế cần phân bổ 1 h công
10.266.500 ÷ [1.800 – 50 – 500] = 8.213 đ/h
Phân bổ cho bộ phận chức năng :
SCMMTB SP A : 700h x 8.213 đ/h = 5.749.100đ
SCMMTB SP B : 550h x 8.213đ/h = 4.517.400đ
Tính và phân bổ chi phí bộ phận VT – pp phân bổ lẫn nhau – Chi phí ban đầu
Tổng giá thành thực tế cần phân bổ :
[00 + 16.000.000 – 00 – 00] + 4.000.000 - 266.500] = 19.733.500
Giá thành thực tế cần phân bổ 1 T- km :
19.733.500 ÷ [30.200 – 200 - 500] = 669 đ/t-km
Phân bổ cho bộ phận chức năng :
VC SP A : 10.000 x 669đ/t-km = 6.690.000đ 25
VC SP B : 19.500 x 669đ/t-km = 13.043.500đ
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
154 SC 154 VT
00 00
152 4.000.000 4.000.000 154V 152 3.000.000 266.500 154S
00 00
26
CHƯƠNG 1.4 - HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
SYSTEMS DESIGN - PROCESS COSTING
PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
622S 2.460.000 700 ZSC 627 A 622V 3.075.000 10.000 ZVT 627 A
627S 7.540.000 550 ZSC 627 B 627V 9.925.000 19.500 ZVT 627 B
00 00
Ngày nay, với sự bùng nổ và thâm nhập ngày càng sâu rộng của công
nghệ thông tin vào nhiều lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội. Trong lĩnh
vực quản lý, kế toán, công nghệ thông tin cũng được ứng dụng khá phổ
biến để giảm bớt sự vất vã trong công việc, tăng tính hiệu quả của công
việc cũng như góp phần nâng cao tính hữu hiệu của thông tin kế toán.
1. Tính giá thành thực tế cần phân bổ của mỗi đơn vị sản phẩm của hoạt động phục vụ
a. Theo phương pháp phân bổ trực tiếp
b. Theo phương pháp phân bổ bậc thang
c. Theo phương pháp phân bổ lẫn nhau với chi phí kế hoạch
d. Theo phương pháp phân bổ lẫn nhau với chi phí ban đầu
e. Theo phương pháp phân bổ lẫn nhau với chi phí thực tế.
2. Tính mức phân bổ cho các bộ phận khác ngoài bộ phận phục vụ
3. Ghi nhận bút toán phân bổ chi phí cho bộ phận khác
30