Professional Documents
Culture Documents
Chương 2-DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
Chương 2-DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
PHÂN BỔ CHI PHÍ CỦA CÁC BỘ PHẬN PHỤC VỤ VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO
BỘ PHẬN
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
THÔNG TIN THÍCH HỢP CỦA KẾ TOÁN CHO VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH
TÀI LIỆU SỬ DỤNG
1. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình kế toán quản trị 2 - Trường Đại học kinh tế - kỹ
thuật công nghiệp
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Kế toán chi phí – NXB Thống Kê
Giáo trình Kế toán quản trị - Học viện tài chính.
Giáo trình Kế toán quản trị - Trường đại học kinh tế quốc dân.
Thông tư 53/2006/TT – BTC ngày 20 tháng 6 năm 2006 của
Bộ Tài chính
Giáo trình Kế toán quản trị của các trường Đại học…
TÀI LIỆU SỬ DỤNG
Ý nghĩa
của dự
toán
KHÁI QUÁT VỀ DỰ TOÁN
TRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁN
Dự toán SXKD
Dự toán tiền
Dự toán báo
cáo tài chính
KHÁI QUÁT VỀ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
Là chỉ tiêu dự toán chi phí cho
từng đơn vị dự toán, nó được
biểu hiện bằng tiền những hao
Định mức
phí về lao động sống và lao động
chi phí là
vật hóa theo tiêu chuẩn để đảm
gì
bảo cho việc sản xuất một đơn vị
sản phẩm, dịch vụ ở điều kiện
nhất định
Là định mức chỉ có thể đạt được Là định mức được xây dựng dựa
trong những điều kiện hoạt động trên điều kiện sản xuất kinh doanh
sản xuất kinh doanh hoàn hảo nhất trung bình tiên tiến
KHÁI QUÁT VỀ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
Định mức chi phí NVL Định mức giá của một Định mức lượng NVL trực tiếp
= x
trực tiếp 1 đơn vị sp đơn vị NVL 1 sp
KHÁI QUÁT VỀ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
Ví dụ 2.1: Giả sử Công ty May Phương Anh có tiến hành xây dựng
dự toán tiêu thụ của năm N+1 có số liệu dự kiến như sau:
* Dự tính sản lượng tiêu thụ trong năm là 380.000 áo Sơ mi được
chia thành các quý như sau: Quý I: 75.000; Quý II: 80.000; Quý III:
110.000; Quý IV: 115.000.
* Giá bán đơn vị: 110.000đ
* Tại Công ty Phương Anh theo kinh nghiệm chỉ ra rằng 70% doanh
thu bán hàng sẽ được thu tiền ngay trong quý mà phát sinh doanh
thu, 30% còn lại sẽ được thu hồi trong quý tiếp theo. Biết phải thu
đầu kỳ là 7.000.000
Yêu cầu: Lập dự toán doanh thu tiêu thụ sản phẩm của Công ty
May Phương Anh năm N+1 theo tài liệu trên
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
Dự toán sản xuất
Dự toán
sản xuất Là xác định số lượng sản
là gì phẩm cần phải sản xuất nhằm
đáp ứng nhu cầu bán hàng và
mức tồn kho cần thiết. Với
thông tin dự báo về số lượng
bán, nhà quản lý sẽ lập được
dự báo thành phẩm tồn kho
đầu kỳ và thành phẩm tồn kho
dự kiến
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
Dự toán sản xuất
Dự toán
Nguyên Nguyên vật Nguyên
nguyên vật
vật liệu liệu dự kiến vật liệu
liệu trực = + -
dữ trữ sử dụng tồn kho
tiếp
cuối kỳ trong kỳ đầu kỳ
trong kỳ
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Ví dụ 2.3: Căn cứ vào kết quả vừa lập được ở ví dụ 2.2 và Theo tài liệu của
Công ty May Phương Anh, giả sử định mức tiêu hao nguyên vật liệu trực tiếp
cho một đơn vị sản phẩm là 1.8m, đơn giá 1m vải nguyên vật liệu là 15.000đ.
Lập dự toán chi phí NVL trực tiếp cho công ty biết rằng nhu cầu NVL dự trữ cuối
kỳ bằng 5% số nhu cầu dùng để sản xuất cho quý sau. Số NVL tồn kho cuối quý
4 là 7.000m.
Yêu cầu:
1.Hãy lập dự toán chi phí NVL trực tiếp của công ty May Phương Anh
2. Căn cứ vào dự toán nguyên vật liệu trực tiếp, kết hợp với tỷ lệ thanh toán
với nhà cung cấp là 70% chi mua NVL thanh toán ngay tại quý, số tiền còn lại
thanh toán ở quý sau. Khoản phải trả quý 4 năm trước chuyển sang là 800
triệu. Hãy lập dự toán thanh toán mua NVL trực tiếp
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
Cơ sở
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
Ví dụ 2.4: Dựa trên những cơ sở đã xây dựng cùng với các Ví dụ
2.1, 2.2., 2.3, Công ty May Phương Anh tiến hành lập dự toán chi
phí nhân công trực tiếp. Giả sử định mức thời gian lao động hao
phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm là 3 giờ. Đơn giá tiền
lương cho một giờ lao động lao động là 15.000đ. Hãy lập dự toán
chi phí nhân công trực tiếp
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
Dự toán chi
phí sản
Biến phí Sản xuất chung
xuất chung
5. Tổng chi phí SXC (5 = 3+4) 1.350.000 1.425.000 1.837.500 1.807.500 6.420.000
6. Chi phí khấu hao TSCĐ 72.000 72.000 72.000 72.000 288.000
Ví dụ 2.6: Căn cứ vào các ví dụ 2.1 -> 2.5 Hãy lập dự toán
thành phẩm tồn kho cuối kỳ của công ty May Phương Anh
DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG & QLDN
Ví dụ 2.7: Theo tài liệu Công ty may Phương Anh tiến hành
xây dựng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
dựa trên số liệu ước tính như sau:
+ Biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 4.000đ/SP
+ Định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp bao gồm:
- Lương nhân viên bán hàng và quản lý doanh nghiệp
2.648.000.000đ/năm
- Chi quảng cáo : 144.000.000đ/năm.
- Bảo hiểm tài sản 36.000.000đ/năm
Khấu hao TSCĐ: 100.000.000đ/năm
Yêu cầu: Hãy lập dự toán chi phí bán hàng & QLDN
DỰ TOÁN TIỀN MẶT
Tổng
Tiền tồn
nguồn tiền
cuối kỳ
sẵn có
Phần thừa
\ thiếu
tiền mặt
DỰ TOÁN TIỀN MẶT
Ví dụ 2.8: Tài liệu tại Công ty Phương Anh như sau:
+ Tiền mặt tồn đầu quý 1 năm N là 200.000
+ Dự kiến trong năm N công ty mua máy móc thiết bị là 5.370.000 trong đó
quý 1: 3.240.000; quý 2: 1.230.000; quý 3: 500.000; quý 4: 400.000.
+ Trả lãi cổ phần theo tỷ lệ 5% so với vốn cổ đông, biết số vốn cổ đông là
30.000.000.
+ Chính sách dự trữ tiền cuối quý năm N tối thiểu 200.000
+ Công ty May Phương Anh có thỏa thuận với ngân hàng địa phương cho
phép công ty vay thêm 10.000 vào đầu mỗi quý (để số tiền cho vay chẵn, chứ
không phải là 10.000/ quý), lãi suất 12%/năm. Tiền lãi sẽ được trả cùng lúc
với gốc vay vào ngày cuối quý. Các khoản vay được thực hiện vào ngày đầu
quý.
Yêu cầu: Hãy lập dự toán tiền mặt
DỰ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ
KINH DOANH
Ví dụ 2.9: Lập Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
May Phương Anh căn cứ vào các dự toán đã lập
DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ví dụ 2.10: Lập Dự toán Bảng cân đối kế toán của công ty May Phương Anh
căn cứ vào các dự toán đã lập
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Biến
Đơn giá
động về = x (số lượng thực tế - số lượng định mức)
định mức
số lượng
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Kết quả của sự biến động
Biến động
Đơn giá (số giờ làm việc thực tế - số giờ theo
về số = x
định mức định mức)
lượng
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Kết quả của sự biến động
Yêu cầu:
1. Hãy xây dựng chi phí tiêu chuẩn cho 1 đơn vị
sản phẩm.
2. Hãy đánh giá kết quả thực hiện cho 1 đơn vị
sản phẩm hoàn thành
Yêu cầu 1
Xác định định mức NVL trực tiếp
Định mức giá
Các
Định mức Giá Chi phí Thuế
khoản
giá của một = mua + vận + không -
giảm
đơn vị NVL đơn vị chuyển hoàn lại
trừ
Định mức
30.000 1.000 0 0
giá của một = + + -
(đ/m) (đ/m) (đ/m) (đ/m)
đơn vị NVL
Định mức
lượng NVL 1,5 0,05 0,05
= + +
trực tiếp 1 (m/sp) (m/sp) (m/sp)
sp
Định mức
130
lượng NC trực =
phút/sp
tiếp 1 sp
Yêu cầu 1
Xác định định mức nhân công trực tiếp
Định mức chi phí nhân công trực tiếp
Định mức chi
Định mức giá Định mức lượng thời
phí NC trực
= của một đơn vị x gian lao động trực
tiếp 1 đơn vị
NC trực tiếp tiếp 1 đơn vị sp
sp
Định mức chi
phí NC trực
= 69.440 (đ/h) x 130/60 (h/sp)
tiếp 1 đơn vị
sp
Định mức chi
phí NC trực
= 150.453 (đ/sp)
tiếp 1 đơn vị
sp
Yêu cầu 1
Xác định định mức chi phí sản xuất chung
Định mức định phí sản xuất chung
Biến
động về = 1,7 x (30.500 – 31.000)
đơn giá
Biến
động về = -850
đơn giá
Yêu cầu 2
Xác định kết quả thực hiện CPNVLTT
Biến động về lượng
Biến
động về Đơn giá (số lượng thực tế - số lượng định
= x
số định mức mức)
lượng
Biến
động về
= 31.000 x (1,7 – 1,6)
số
lượng
Biến động về số
= 3.100 (đ/sp)
lượng
Yêu cầu 2
Xác định kết quả thực hiện CPNVLTT
Biến động chi phí NVLTT/SP
Biến động
Biến động về đơn Biến động về số
CPNVLTT/ = +
giá lượng
SP
Biến động
CPNVLTT/ = -850 + 3.100
SP
Biến động
CPNVLTT/ = 2.250 (đ/sp)
SP
Yêu cầu 2
Xác định kết quả thực hiện CPNVLTT
Tổng biến động chi phí NVLTT
Tổng biến
Biến động
động CP = x Qtt
CPNVLTT/SP
NVLTT
Tổng biến
động CP = 2.250 x 9.500
NVLTT
Tổng biến
động CP = 21.375.000 đ
NVLTT
Yêu cầu 2
Xác định kết quả thực hiện CPNCTT
Biến động về giá
Biến động
về đơn = 126/60 x (72.210 – 69.440)
giá
Biến động
về số = 69.440 x (126/60 – 130/60)
lượng
Biến động
về số = -4.629 (đ/sp)
lượng
Yêu cầu 2
Xác định kết quả thực hiện CPNCTT
Biến động chi phí NCTT/SP
Biến động
Biến động về đơn Biến động về số
CPNCTT/S = +
giá lượng
P
Biến động
CPNVLTT/ = 5.817 + -4.629
SP
Biến động
CPNVLTT/ = 1.188 (đ/sp)
SP
Yêu cầu 2
Xác định kết quả thực hiện CPNCTT
Tổng biến động chi phí NCTT
Tổng biến
Biến động
động CP = x Qtt
CPNCTT/SP
NCTT
Tổng biến
động CP = 581 x 9.500
NVLTT
Tổng biến
động CP = 5.519.500 đ
NVLTT
Yêu cầu 2
Xác định kết quả thực hiện CPSXC
Biến động định phí
Biến động
= Định phí thực tế - Định phí định mức
định phí
Biến động
= 120.000.000 - 120.000.000
định phí
Biến động
= 0đ
định phí
Yêu cầu 2
Xác định kết quả thực hiện CPSXC
Biến động biến phí
Biến động
biến phí đơn = Biến phí thực tế - Biến phí định mức
vị
Biến động
biến phí đơn = 24.000 - 25.000
vị
Biến động
biến phí đơn = -1.000 đ
vị
Yêu cầu 2
Xác định kết quả thực hiện CPSXC
Biến động biến phí
Tổng biến
= Biến phí đơn vị x Qtt
động biến phí
Tổng biến
= -1.000 x 9.500
động biến phí
Tổng biến
= -9.500.000 đ
động biến phí