Professional Documents
Culture Documents
Dự toán
• Bao gồm:
Dự toán tiêu thụ
Dự toán sản lượng sản phẩm xản xuất và tồn kho,
Dự toán chi phí,
Dự toán tiền,
Dự toán báo cáo tài chính,...
4.2. Định mức Chi phí tiêu chuẩn
Khái niệm
Sự ước tính các chi phí dựa trên chi phí tiêu chuẩn để lâp
cho từng đơn vị sản phẩm, dịch vụ
Những hao phí về lao động sống và lao động vật hóa theo
tiêu chuẩn để đảm bảo cho SXKD một đơn vị sản phẩm,
dịch vụ ở điều kiện nhất định
4.2.1 Khái niệm và ý nghĩa của định mức CP tiêu chuẩn
Ý nghĩa
- Cơ sở để xây dựng dự toán ngân sách hoạt động
- Công cụ quan trọng để kiểm soát và tiết kiệm chi phí.
- Tạo điều kiện để đơn giản hóa trong công tác kế toán chi phí.
- Giúp nhà quản trị thực hiện kiểm soát ngoại lệ chi phí
4.2.2 Các loại định mức Chi phí
Đảm bảo cho sản xuất một đơn vị sản phẩm đầu ra
SL NVL cần thiết SL NVL hao hụt cho SL NVL hư hỏng cho
để SX 1 SP phép trong SX phép trong SX
Định mức lượng NVL
Ví dụ 4.1: Phòng sản xuất công ty Minh Phương xây
dựng định mức lượng nguyên vật liệu X cần để sản xuất
sản phẩm A như sau:
1. Lượng nguyên vật liệu cần thiết để SX 1 đơn vị SP 2,8 kg/sp
2. Lượng nguyên vật liệu hao hụt cho phép trong sản
0,1 kg/sp
xuất
Giá mua Chi phí CP hao hụt NVL Trừ các khoản
NVL theo mua NVL cho phép trong chiết khấu,
hóa đơn khâu mua giảm giá
4.2.4.1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Ví dụ 4.2: Phòng thu mua của công ty MP xây dựng
định mức giá mua cho 1 kg nguyên vật liệu X như sau:
Thời gian
ngừng nghỉ hợp
Thời gian vô
Thời gian cho lý của người
công trong sản
nhu cầu SX cơ lao động
xuất
bản (thời gian
hữu ích)
4.2.4.2. Định mức chi phí nhân công trực
tiếp
Ví dụ 4.3: Bộ phận xây dựng định mức của công ty
Minh Phương thu thập thông tin để xây dựng định mức
thời gian lao động trực tiếp sản xuất 1 sản phẩm A như
sau:
1. Thời gian sản xuất cơ bản của 1 sp A 3,4giờ/sp
2. Thời gian dành cho nhu cầu cá nhân 0,3giờ/sp
3. Thời gian vệ sinh, lau chùi máy 0,2 giờ/sp
4. Thời gian được tính cho sản phẩm hỏng 0,1 giờ/sp
Định mức lượng thời gian để SX 1 SP A 4 giờ/sp
Định mức giá cho đơn vị thời gian
Xác định mức giá cho đơn vị thời gian
- Chi phí nhân công của một đơn vị thời gian
Định mức đơn giá lao động trực tiếp 1 giờ 4.000
4.2.4.3. Định mức chi phí sản xuất chung
Định mức biến phí SXC
- Nếu biến phí SXC liên quan trực tiếp đến từng loại
sản phẩm, chiếm tỷ trọng lớn trong CP SX thì XD
ĐM về lượng và giá cho từng yếu tố biến phí SXC
- Nếu biến phí SXC gồm nhiều loại, liên quan đến
nhiều sản phẩm chiếm tỷ trọng không lớn trong
CPSX
Định mức biến phí sản xuất chung
Ví dụ 4.6: Giả sử phần định phí trong đơn giá sản xuất chung phân
bổ là 3.000 đồng/giờ và căn cứ chọn phân bổ là số giờ lao động
trực tiếp là 4 giờ/sp, thì định mức CPSX chung cho 1 sản phẩm A
là:
3.000 đ/giờ x 4 giờ/sp = 12.000 đ/sp
Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung (gồm cả biến phí và định
phí) là:
1.500 đ + 3.000 đ = 4.500 đ/giờ
Vậy tổng chi phí sản xuất chung để sản xuất 1 sản phẩm A là:
4.500 đ/giờ x 4 giờ/sp = 18.000 đ/sp
4.2.4.4. Tổng hợp các định mức chi phí sản
xuất
Định mức
Định mức Định mức
STT Khoản mục chi phí chi phí SX
lượng (1SP) giá (1 SP)
(1 SP)
1. Chi phí NVL trực tiếp 3kg 3.000 9.000
Chi phí nhân công trực
2. 4 giờ 4.000 16.000
tiếp
3. Biến phí sản xuất chung 4 giờ 1.500 6.000
Định phí sản xuất
4. 4 giờ 3.000 12.000
chung
Định mức chi phí sản xuất 1 sản phẩm A (đ/sp) 43.000
4.3. Lập dự toán ngân sách hoạt động hàng năm
Mục đích
Dự kiến doanh thu
Dự toán tiêu thụ được xây dựng căn cứ trên chỉ tiêu
lượng tiêu thụ với giá bán kỳ vọng. Khi lập dự toán tiêu
thụ, doanh nghiệp cũng dự kiến dòng tiền thu từ hoạt
động bán hàng thu tiền ngay và bán hàng trả chậm. Bảng
dự kiến dòng tiền thu này sẽ là cơ sở để xây dựng dự toán
tiền mặt.
Cơ sở lập dự toán tiêu thụ
SL tiêu thụ kỳ trước.
Các ĐĐH chưa thực hiện.
Chính sách giá trong tương lai.
Chính sách tiếp thị và phát triển SX.
Sự cạnh tranh trên thị trường.
Điều kiện chung về kỹ thuật.
Sự vận động của nền Ktế: Tổng SP xã hội, công việc
làm, thu nhập của dân cư …
Phương pháp lập
Dự toán Dự toán
doanh thu = SP tiêu thụ x Đơn giá bán
Dự tính số
lượng SP
cần SX
• Đối với DN SX
Dự toán Dự toán + Dự toán SP - Dự toán SP tồn
=
SP SX SP tiêu thụ tồn kho CK kho đầu kỳ
4.3.2.2 Dự toán sản xuất
Cả
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
năm
Dự tính số Dự toán SX
lượng NVL Dự toán
cần mua NVL TT Dự toán tồn kho NVL TT
đảm bảo SX và
tồn kho CK
Định mức tiêu hao NVL
TT để SX 1 SP
7. ĐM đơn giá mua NVL TT (ngđ/kg) 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0
8. Tổng giá mua NVL TT (8) = (6) x (7) 111.750 241.500 263.250 134.250 750.750
9. Chi phí NVL TT (9) = (3) x (7) 105.000 240.000 270.000 135.000 750.000
BẢNG DỰ TOÁN NVL TRỰC TIẾP NĂM N +1
SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI
6. Tổng cộng số tiền chi trả 199.050 189.600 254.550 185.850 829.050
4.3.2.4 Dự toán CP Nhân công trực tiếp
Dự toán
CP SXC
Mục đích Căn cứ lập
Dự toán biến
Dự toán biến Tỷ lệ biến phí
phí sản xuất = x
phí trực tiếp theo dự kiến
chung
4.3.2.5. Dự toán CP SXC
Căn cứ lập
Dự toán tiêu thụ
Mục đích
Dự tính CP QLDN
Căn cứ lập
Dự toán tiêu thụ, dự toán SX
Các ĐM CP
Phương pháp lập
• Dự toán biến phí Quản lý doanh nghiệp
Mục đích:
•Nhằm ước tính lợi nhuận thu được trong năm kế hoạch.
Cơ sở lập dự toán kết quả kinh doanh
Dự toán tiêu thụ.
Các bảng dự toán chi phí khác liên quan.
Phương pháp lập dự toán kết quả kinh doanh
Phương pháp chi phí toàn bộ: Dự toán được lập gồm các
chỉ tiêu về doanh thu và chi phí…
Phương pháp chi phí trực tiếp: Dự toán được trình bày theo
cách ứng xử chi phí để giúp doanh nghiệp có thể đánh giá,
phân tích các chỉ tiêu.
4.3.2.10. Dự toán kết quả kinh doanh
Ví dụ 4.15: Lập dự toán báo cáo kết quả kinh
theo chức năng chi phí và theo phương pháp trực
tiếp biết: Giả sử thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20%.
BẢNG DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH NĂM N +1 (chi phí toàn bộ)
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1. Doanh thu về bán hàng 750.000 2.250.000 3.000.000 1.500.000 7.500.000
2. Giá vốn hàng bán (SL
570.000 1.710.000 2.280.000 1.140.000 5.700.000
SP tiêu thụ x Z đvị)
3. Lợi nhuận gộp (3) = (1) – 180.000 540.000 720.000 360.000 1.800.000
(2)
4. Doanh thu HĐ TC - - - - -
5. Chi phí tài chính (lãi
- - 123.750 45.000 168.750
vay)
6. Chi phí bán hàng và
109.500 177.500 199.500 161.500 648.000
QL
7. Lợi nhuận thuần
70.500 362.500 396.750 153.500 983.250
HĐKD (7=3+4-5-6)
8. Chi phí thuế TNDN 15.510 79.750 87.285 33.770 216.315
9. Lợi nhuận sau thuế 54.990 282.750 309.465 119.730 766.935
4.3.2.11. Dự toán bảng cân đối kế toán