You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

CHƯƠNG 3: CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ

BÀI SỐ 2
PHÂN LOẠI CHI PHÍ

TS. Nguyễn Thị Mai Chi


Viện Kinh tế và Quản lý
1
 Nội dung bài học

3.2. Phân loại chi phí

3.2.1 Phân loại theo tính chất, nội dung kinh tế của CP

3.2.2 Phân loại theo chức năng hoạt động

3.2.3 Phân loại theo mối quan hệ thời kỳ xác định lợi nhuận

3.2.4 Phân loại theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí

2
 Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, các bạn sẽ nắm được những vấn đề sau:

1. Phân loại chi phí theo các góc độ khác nhau nhằm đáp ứng các mục
đích sử dụng thông tin.

EM 4736 Kế toán quản trị Chương 2 3


3.2. Phân loại chi phí :

3.2.1 Phân loại theo tính chất, nội dung kinh tế của CP (theo yếu tố)
- Căn cứ để phân loại: căn cứ tính chất, nội dung của chi phí, không
phân biệt chi phí thuộc chức năng kinh doanh nào.

4
5 LOẠI CHI PHÍ

CP
CP CP CP DV
Nguyên CP khác
Nhân Khấu hao mua ngoài
vật liệu bằng tiền
công TSCĐ

5
+ Chi phí nguyên vật liệu: giá trị NVL, CCDC, nhiên liệu, phụ tùng thay thế,
… sử dụng cho SXKD trong kỳ.

+ Chi phí nhân công: tiền lương, các khoản trích theo lương (BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ), phải trả khác cho CBCNVC trong kỳ.

+ Chi phí khấu hao TSCĐ: giá trị hao mòn của TSCĐ sử dụng cho SXKD
trong kỳ.

+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: tiền điện, nước, điện thoại, thuê mặt bằng sử
dụng cho kinh doanh trong kỳ.

+ Chi phí khác bằng tiền: chi phí tiếp khách, hội nghị,… sử dụng cho kinh
doanh trong kỳ.

6
BÁO CÁO CHI PHÍ THEO TÍNH CHẤT, NỘI DUNG
KINH TẾ CỦA CHI PHÍ

Yếu tố chi phí Số tiền Tỷ trọng


(đ) (%)
1. Chi phí NVL, CCDC,…
2. Chi phí nhân công
3. Chi phí khấu hao TSCĐ
4. Chi phí dịch vụ mua ngoài
5. Chi phí bằng tiền
Tổng cộng

7
Công dụng:

+ Cung cấp thông tin để dự toán nhu cầu vốn ngắn hạn

+ Cung cấp thông tin lập báo cáo chi phí theo yếu tố của BCTC và BCQT.

8
3.2.2 Phân loại theo chức năng hoạt động:
• Theo chức năng hoạt động, chi phí được phân thành 2 loại:
 CP sản xuất

 CP ngoài sản xuất

● Căn cứ để phân loại: dựa vào mục đích của chi phí để thực hiện các
chức năng trong kinh doanh để phân loại chi phí.

9
● Chi phí SX: là chi phí liên quan đến chế tạo SP, dịch vụ trong 1 kỳ.

 Đối với DNSX công nghiệp, chi phí sản xuất gồm có 3 loại:

­ Chi phí NVL trực tiếp.


­ Chi phí nhân công trực tiếp.
­ Chi phí SX chung.

10
 Đối với DN xây lắp, chi phí sản xuất gồm có 4 loại:

­ Chi phí NVL trực tiếp.


­ Chi phí nhân công trực tiếp.
­ Chi phí sử dụng máy thi công.
­ Chi phí SX chung.
• Lưu ý:
- Chi phí NVL trực tiếp & Chi phí NCTT: gọi là chi phí ban đầu
- Chi phí NCTT& chi phí SXC: gọi là chi phí chế biến.

11
● Chi phí ngoài SX:

Là chi phí liên quan đến tiêu thụ SP và quản lý chung toàn doanh
nghiệp.
 CP ngoài SX thường gồm 2 loại:

­ Chi phí bán hàng : chi phí để tiêu thụ và dự trữ sản phẩm.
­ Chi phí QLDN: chi phí hành chính, chi phí quản lý chung toàn DN.

12
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI CP THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG

(DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP)

CHI PHÍ

CP SX CP NGOÀI SX

CP CP
CP CP CP
NVL NC
SXC BH QLDN
TT TT

13
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI CP THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG

(DOANH NGHIỆP XÂY LẮP)

CHI PHÍ

CP SX CP NGOÀI SX

CP CP
CP CP CP CP
NVL NC
SXC MÁY TC BH QLDN
TT TT

14
BÁO CÁO CHI PHÍ (THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG)

(DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP)

LOẠI CHI PHÍ Số tiền Tỷ trọng


(đ) (%)
I. CHI PHÍ SẢN XUẤT
1. Chi phí NVL TT
2. Chi phí NC TT
3. Chi phí SX chung
II. CHI PHÍ NGOÀI SX
1. Chi phí bán hàng
2. Chi phí QLDN
Tổng cộng

15
BÁO CÁO CHI PHÍ (THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG)

(DOANH NGHIỆP XÂY LẮP)

LOẠI CHI PHÍ Số tiền Tỷ trọng


(đ) (%)
I. CHI PHÍ SẢN XUẤT
1. Chi phí NVL TT
2. Chi phí NC TT
3. Chi phí SX chung
4. Chi phí máy thi công
II. CHI PHÍ NGOÀI SX
1. Chi phí bán hàng
2. Chi phí QLDN
Tổng cộng
16
● Công dụng:

­ Cung cấp thông tin để kiểm soát thực hiện chi phí theo định mức (xác
định trách nhiệm quản lý và dự toán CP theo bộ phận chức năng).
­ Cung cấp số liệu để tính giá thành SP.
­ Cung cấp thông tin để định mức chi phí, xác định giá thành định mức.

17
3.2.3 Phân loại theo mối quan hệ thời kỳ xác định lợi nhuận:
• Theo mối quan hệ thời kỳ xác định lợi nhuận, chi phí được phân
thành 2 loại:
 CP sản phẩm

 CP thời kỳ

• Căn cứ phân loại: căn cứ vào mối quan hệ của CP phát sinh đến chế
tạo SP hay thời kỳ KD.

18
• Chi phí SP: chi phí gắn liền với giá trị SP SX hoặc hàng hóa mua.
­ SP do doanh nghiệp SX: CP SP gồm CP NVL TT, CP NCTT và CP
SXC.
­ SP do doanh nghiệp mua ngoài: CP SP gồm giá mua và CP mua.
• Đặc điểm của Chi phí SP:
­ CP SP thường thay đổi theo số lượng.
­ Được tính là phí tổn trong kỳ khi SP tiêu thụ.

19
• Chi phí thời kỳ:

CP gắn liền với từng thời kỳ KD – không gắn liền với giá trị SP như CP
BH, CP QLDN.
• Đặc điểm của Chi phí SP:
­ CP thời kỳ thay đổi theo thời gian.
­ Được tính là phí tổn trong kỳ phát sinh chi phí.

20
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO MỐI QUAN HỆ VỚI THỜI KỲ XÁC
ĐỊNH LỢI NHUẬN

CHI PHÍ

CP SP CP THỜI KỲ

CP CP CP CP CP
NVLTT NCLTT SXC BH QLDN

GIÁ TRỊ SP
CP
GIÁ VỐN HB TRONG KỲ

21
BÁO CÁO CHI PHÍ

(THEO MỐI QUAN HỆ VỚI THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN)

LOẠI CHI PHÍ Số tiền Tỷ trọng


(đ) (%)
I. CHI PHÍ SẢN PHẨM
1. Chi phí NVL TT
2. Chi phí NC TT
3. Chi phí SX chung
II. CHI PHÍ THỜI KỲ
1. Chi phí bán hàng
2. Chi phí QLDN
Tổng cộng

22
● Công dụng:

­ Xác định được CP phát sinh trong từng giai đoạn hoạt động của DN.
­ Làm cơ sở đánh giá hiệu quả quản lý của các bộ phận.
­ Làm cơ sở để phân tích sự biến động chi phí qua các kỳ kinh doanh.

23
3.2.4 Phân loại theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí:

• Theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí, chi phí được phân
thành 2 loại:

 CP trực tiếp

 CP gián tiếp.

• Căn cứ:

Dựa vào mối quan hệ của CP phát sinh đến mục đích sử dụng để phân
loại.

24
BÁO CÁO CHI PHÍ

(THEO MỐI LIÊN HỆ ĐỐI TƯỢNG CHỊU CHI PHÍ)

LOẠI CHI PHÍ Số tiền Tỷ trọng


(đồng) (%)
I. CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1.
2.

II. CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1.

Tổng cộng

25
3.2.4 Phân loại theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí: có 2 loại:
CP trực tiếp và CP gián tiếp.

● Căn cứ: vào mối quan hệ của CP phát sinh đến mục đích sử dụng.

● Công dụng: Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí chính xác cho các đối
tượng.

 Chi phí trực tiếp: khi phát sinh liên quan đến 1 đối tượng chịu chi phí.

 Chi phí gián tiếp: khi phát sinh liên quan đồng thời đến nhiều đối tượng
chịu chi phí.

26
Bài tập

• Phân loại các chi phí trong doanh nghiệp theo các cách khác nhau?

• Công dụng của mỗi cách phân loại?

27
Bài học tiếp theo. BÀI
3
Phân loại chi phí (Tiếp theo)

Tài liệu tham khảo: Huỳnh Lợi – Lê Hoàng Anh, Kế toán quản trị, Trường Đại học Kinh tế
TP. Hồ Chí Minh

28
Chúc các bạn học tốt!

29

You might also like