Professional Documents
Culture Documents
Đặc điểm:
Là sự hao phí cá c nguồ n lự c
Phâ n biệt vớ i Chi tiêu: Số tiền DN chi ra trong 1 kỳ nhấ t định để mua
cá c yếu tố sả n xuấ t…
Bài 1: PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Ví dụ minh họa
Hãy xá c định cá c khoả n chi phí và chi tiêu phá t sinh trong từ ng thá ng?
3. Ngày 03/04, cô ng ty xuấ t NVL trị giá 560.000.000 đồ ng cho phâ n xưở ng
sả n xuấ t. Chi phí
Nguồn gốc
chi phí
(Cost
driver)
Phân là việc sử dụ ng cá c tiêu thứ c
Nhóm chi
phí chịu chi phí liên quan.
phí (Cost
pool)
2.1 PHÂN LOẠI THEO YẾU TỐ CHI PHÍ (NỘI DUNG KINH TẾ)
VẬT
LIỆU,
NHIÊN
LIỆU
LAO
KHÁC
ĐỘNG
YẾU TỐ
CHI PHÍ
DỊCH VỤ
KHẤU
MUA
HAO
NGOÀI
Những chi phí có cùng
nội dung kinh tế được CÔNG
xếp vào một loại yếu CỤ
tố bất kể địa điểm và
mục đích phát sinh
(1) NVL (4) Công cụ
(2) Lao động (5) Dịch vụ mua ngoài
(3) Khấu hao (6) Khác
Các khoản chi phí Các khoản chi phí
1. NVL chính dù ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m 11. Tiền lương phả i trả nhâ n viên bá n hà ng
5.Nhiên liệu dù ng cho thiết bị sả n xuấ t 15. Khấ u hao phương tiện vậ n chuyển HH
6. Nhiên liệu dù ng cho phương tiện vậ n tả i 16. Khấ u hao vă n phò ng cô ng ty
7. Phụ tù ng thay thế để sử a chữ a thiết bị SX 17. Điện nướ c phụ c vụ sả n xuấ t
9. Tiền lương cô ng nhâ n sả n xuấ t sả n phẩ m 19. Chi tiền mặ t tiếp khá ch
10. Tiền lương cô ng nhâ n bả o trì thiết bị 20. Chi bồ i thườ ng hợ p đồ ng kinh tế
PHÂN LOẠI KHẢ NĂNG QUY NẠP
Chi phí
gián tiếp
Chi phí
trực tiếp
Chi phí trực tiếp Đối tượng tập hợp chi phi Chi phí gián tiếp
…….
Ví dụ minh họa
Hãy phâ n loạ i cá c chi phí trên theo khả nă ng quy nạ p nếu đố i tượ ng chi phí là
phâ n xưở ng? Nếu đố i tượ ng chi phí là sả n phẩ m
CP NVLTT CP NCTT
CP SXC
13
CHI PHÍ SẢN XUẤT
14
CHI PHÍ SẢN XUẤT
15
CHI PHÍ SẢN XUẤT
16
h nê n
Chi phí chính cấu thàn
vụ
CHI PHÍ giá trị sản phẩm, dịch
CƠ BẢN
CHI PHÍ
• Toà n bộ chi phí liên quan
QUẢ N LÝ đến điều hà nh tổ chứ c
DOANH trong kỳ
NGHIỆ P 18
Các khoản chi phí Các khoản chi phí
1. NVL chính dù ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m 11. Tiền lương phả i trả nhâ n viên bá n hà ng
5.Nhiên liệu dù ng cho thiết bị sả n xuấ t 15. Khấ u hao phương tiện vậ n chuyển HH
7. Phụ tù ng thay thế để sử a chữ a thiết bị SX 17. Điện nướ c phụ c vụ sả n xuấ t
9. Tiền lương cô ng nhâ n sả n xuấ t sả n phẩ m 19. Chi tiền mặ t tiếp khá ch
10. Tiền lương cô ng nhâ n bả o trì thiết bị 20. Chi bồ i thườ ng hợ p đồ ng kinh tế
CHI PHÍ SẢN XUẤT VS CHI PHÍ SẢN PHẨM
20
CHI PHÍ SẢN XUẤT VS CHI PHÍ SẢN PHẨM
CHI PHÍ
CHI PHÍ
SẢN
THỜI KỲ
PHẨM
Chi phí được tập
Không được tính
hợp, tính toán
trong giá trị sản
trong giá trị sản
phẩm, dịch vụ
phẩm
21
DÒNG CHI PHÍ (COST FLOW)
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
Chi phí Hàng tồn kho Chi phí
CP thờ i kỳ
Bán hàng &QLDN CP BH & QLDN
22
Ví dụ minh họa
Số liệu thu thậ p cho thá ng 10 tạ i cô ng ty TNHH Bình Minh như sau
7.Tổ ng giá trị thà nh phẩ m nhậ p kho trong thá ng 1.660
x
x
y: tổng chi phí biến đổi
x: mức độ hoạt động
b: chi phí biến đổi trên 1 đơn vị mức độ hoạt động
CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
Tạ i cử a hà ng trà sữ a MELY phá t sinh mộ t số chi phí sau:
d. Chi phí ố ng hú t
Khoản mục nào trên đây là chi phí biến đổi nếu mức độ hoạt động đo
bằng số ly trà sữa bán được?
CHI PHÍ CỐ ĐỊNH
y y
CP
cố
đị n
y= a hđ
ơn
v ị
x x
y: tổng chi phí cố định
x: mức độ hoạt động
CHI PHÍ HỖN HỢP
y= a + bx
x
y: tổng chi phí
x: mức độ hoạt động
a: chi phí cố định
b: chi phí biến đổi trên 1 đơn vị mức độ hoạt động
Các khoản chi phí Các khoản chi phí
1. NVL chính dù ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m 11. Tiền lương phả i trả nhâ n viên bá n hà ng
5.Nhiên liệu dù ng cho thiết bị sả n xuấ t 15. Khấ u hao phương tiện vậ n chuyển HH
7. Phụ tù ng thay thế để sử a chữ a thiết bị SX 17. Điện nướ c phụ c vụ sả n xuấ t
9. Tiền lương cô ng nhâ n sả n xuấ t sả n phẩ m 19. Chi tiền mặ t tiếp khá ch
10. Tiền lương cô ng nhâ n bả o trì thiết bị 20. Chi bồ i thườ ng hợ p đồ ng kinh tế