You are on page 1of 30

Bài 1: PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Những khái Phân loại chi


niệm cơ bản phí
Bài 1: PHÂN LOẠI CHI PHÍ

1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


Chi phí là sự tiêu hao cá c nguồn lực trong mộ t tổ chứ c nhằ m đạ t đượ c
cá c mục tiêu nhấ t định.

Đặc điểm:
 Là sự hao phí cá c nguồ n lự c

 Gắ n liền vớ i mụ c đích sả n xuấ t kinh doanh

 Có thể định lượ ng

 Xá c định trong khoả ng thờ i gian nhấ t định

Phâ n biệt vớ i Chi tiêu: Số tiền DN chi ra trong 1 kỳ nhấ t định để mua
cá c yếu tố sả n xuấ t…
Bài 1: PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Ví dụ minh họa

Hãy xá c định cá c khoả n chi phí và chi tiêu phá t sinh trong từ ng thá ng?

1. Để triển khai kế hoạ ch sả n xuấ t quý 2, ngày 12/03 cô ng ty TNHH MTV An


Nhiên ký hợ p đồ ng mua 01 tấ n NVL trị giá 980.000.000 đồ ng. KO phát sinh

2. Ngày 25/03, cô ng ty đã nhậ p kho đủ số vậ t liệu đặ t mua nhưng chưa thanh


toá n. KO phát sinh

3. Ngày 03/04, cô ng ty xuấ t NVL trị giá 560.000.000 đồ ng cho phâ n xưở ng
sả n xuấ t. Chi phí

4. Ngày 12/4, cô ng ty chuyển khoả n thanh toá n 680.000.000 đồ ng giá trị hợ p


đồ ng cho nhà cung cấ p. Chi tiêu
Bài 1: PHÂN LOẠI CHI PHÍ

1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


Là nhữ ng nhâ n tố là m phá t sinh chi phí

Nguồn gốc
chi phí
(Cost
driver)
Phân là việc sử dụ ng cá c tiêu thứ c

bổ chi phù hợ p để phâ n chia chi phí


giá n tiếp cho cá c đố i tượ ng

Nhóm chi
phí chịu chi phí liên quan.

phí (Cost
pool)

Là tậ p hợ p cá c chi phí giá n tiếp có cù ng nguồ n gố c phá t sinh.


CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
CHI PHÍ Số linh
LẮP kiện
ĐẶT

CHI PHÍ Số lần


CHI PHÍ
KIỂM test
CHUNG SOÁT

CHI PHÍ Số công


GIÁM nhân
SÁT

Nhóm chi phí Nguồn gốc CP


Bài 1: PHÂN LOẠI CHI PHÍ

2. PHÂN LOẠI CHI PHÍ

PHÂN LOẠI THEO YẾU TỐ CHI PHÍ

PHÂN LOẠI THEO KHẢ NĂNG QUY NẠP

PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG

PHÂN LOẠI THEO MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG


Bài 1: PHÂN LOẠI CHI PHÍ

2.1 PHÂN LOẠI THEO YẾU TỐ CHI PHÍ (NỘI DUNG KINH TẾ)
VẬT
LIỆU,
NHIÊN
LIỆU
LAO
KHÁC
ĐỘNG

YẾU TỐ
CHI PHÍ
DỊCH VỤ
KHẤU
MUA
HAO
NGOÀI
Những chi phí có cùng
nội dung kinh tế được CÔNG
xếp vào một loại yếu CỤ
tố bất kể địa điểm và
mục đích phát sinh
(1) NVL (4) Công cụ
(2) Lao động (5) Dịch vụ mua ngoài
(3) Khấu hao (6) Khác
Các khoản chi phí Các khoản chi phí
1. NVL chính dù ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m 11. Tiền lương phả i trả nhâ n viên bá n hà ng

2. VL phụ dù ng để sả n xuấ t sả n phẩ m 12. Tiền lương phả i trả độ i NV vă n phò ng


3. VL phụ dù ng chung phâ n xưở ng 13 Cô ng cụ dù ng ở vă n phò ng cô ng ty

4. Bao bì dù ng để đó ng gó i SP tiêu thụ 14. Khấ u hao thiết bị sả n xuấ t

5.Nhiên liệu dù ng cho thiết bị sả n xuấ t 15. Khấ u hao phương tiện vậ n chuyển HH
6. Nhiên liệu dù ng cho phương tiện vậ n tả i 16. Khấ u hao vă n phò ng cô ng ty

7. Phụ tù ng thay thế để sử a chữ a thiết bị SX 17. Điện nướ c phụ c vụ sả n xuấ t

8. Phụ tù ng thay thế dù ng cho thiết bị VP 18. Bả o hiểm tà i sả n cô ng ty

9. Tiền lương cô ng nhâ n sả n xuấ t sả n phẩ m 19. Chi tiền mặ t tiếp khá ch

10. Tiền lương cô ng nhâ n bả o trì thiết bị 20. Chi bồ i thườ ng hợ p đồ ng kinh tế
PHÂN LOẠI KHẢ NĂNG QUY NẠP

Chi phí
gián tiếp

Chi phí
trực tiếp

Đối tượng tập hợp chi phí


PHÂN LOẠI KHẢ NĂNG QUY NẠP

Chi phí trực tiếp Đối tượng tập hợp chi phi Chi phí gián tiếp

 Lương quả n lý quá n


Café
 Chi phí thuê mặ t bằ ng
Đườ ng
 Chi phí quả ng cá o
Sữ a  Chi phí khấ u hao thiết bị

…..  Chi phí điện nướ c

…….
Ví dụ minh họa

Hãy phâ n loạ i cá c chi phí trên theo khả nă ng quy nạ p nếu đố i tượ ng chi phí là
phâ n xưở ng? Nếu đố i tượ ng chi phí là sả n phẩ m

Chi phí sản xuất Số tiền

1. NVL chính dù ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m 25.500.000

2. VL phụ dù ng để sả n xuấ t sả n phẩ m 2.250.000

3. VL phụ dù ng chung phâ n xưở ng 380.000

4. Nhiên liệu dù ng cho thiết bị sả n xuấ t 780.000

5. Phụ tù ng thay thế dù ng để sử a chữ a thiết bị SX 402.000

6. Tiền lương phả i trả cô ng nhâ n sả n xuấ t sả n phẩ m 8.800.000

7. Tiền lương phả i trả cô ng nhâ n bả o trì thiết bị 610.000

8. Khấ u hao thiết bị sả n xuấ t 4.930.000

9. Điện nướ c phụ c vụ sả n xuấ t 705.000


PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CHỨC
NĂNG
Chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp

Chi phí nhân công


Chi phí sản xuất trực tiếp
Chi phí

Chi phí sản xuất


chung

Chi phí bán hàng


Chi phí ngoài sản
xuất
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
CHI PHÍ SẢN XUẤT
o Là toà n bộ chi phí liên quan đến hoạ t độ ng sả n xuấ t hay thự c hiện
dịch vụ trong mộ t kỳ kinh doanh nhấ t định.
o Bao gồ m ba khoả n mụ c: CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC

CP NVLTT CP NCTT

CP SXC

13
CHI PHÍ SẢN XUẤT

CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU


TRỰC TIẾP

Là toà n bộ hao phí về


nguyên liệu, nhiên liệu...
tham gia trực tiếp và o quá
trình chế tạ o sả n phẩ m, hà ng
hó a hay thự c hiện dịch vụ
trong mộ t kỳ nhấ t định

14
CHI PHÍ SẢN XUẤT

CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC


TIẾP

Là toà n bộ cá c chi phí về


nhân công tham gia trực tiếp
và o quá trình chế tạ o sả n
phẩ m, hà ng hó a hay thự c hiện
dịch vụ trong mộ t kỳ nhấ t
định

15
CHI PHÍ SẢN XUẤT

CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

Là toà n bộ chi phí cầ n thiết


khá c ngoà i hai khoả n mụ c nêu
trên nhưng khô ng thể xá c
định trự c tiếp cho từ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a hay dịch vụ

16
h nê n
Chi phí chính cấu thàn
vụ
CHI PHÍ giá trị sản phẩm, dịch
CƠ BẢN

Chi phí Chi phí


Nguyên Nhân Chi phí
vật liệu công trực Sản xuất
trực tiếp tiếp chung

Chi phí tham gia chuyển đổi


nguyên vật liệu trực tiếp CHI PHÍ
thành sản phẩm, dịch vụ CHẾ BIẾN
17
CHI PHÍ NGOÀI SẢN XUẤT
o Chi phí ngoà i sả n xuấ t: khô ng liên quan đến chế tạ o sả n phẩ m hay
thự c hiện dịch vụ nhưng cầ n cho hoạ t độ ng kinh doanh theo mụ c
tiêu đã định. CHI PHÍ• Toà n bộ chi phí liên quan
BÁ N đến việc tiêu thụ sả n
HÀ NG phẩ m, dịch vụ trong kỳ

CHI PHÍ
• Toà n bộ chi phí liên quan
QUẢ N LÝ đến điều hà nh tổ chứ c
DOANH trong kỳ
NGHIỆ P 18
Các khoản chi phí Các khoản chi phí

1. NVL chính dù ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m 11. Tiền lương phả i trả nhâ n viên bá n hà ng

2. VL phụ dù ng để sả n xuấ t sả n phẩ m 12. Tiền lương phả i trả độ i NV vă n phò ng

3. VL phụ dù ng chung phâ n xưở ng 13 Cô ng cụ dù ng ở vă n phò ng cô ng ty

4. Bao bì dù ng để đó ng gó i SP tiêu thụ 14. Khấ u hao thiết bị sả n xuấ t

5.Nhiên liệu dù ng cho thiết bị sả n xuấ t 15. Khấ u hao phương tiện vậ n chuyển HH

6. Nhiên liệu dù ng cho phương tiện vậ n tả i 16. Khấ u hao vă n phò ng cô ng ty

7. Phụ tù ng thay thế để sử a chữ a thiết bị SX 17. Điện nướ c phụ c vụ sả n xuấ t

8. Phụ tù ng thay thế dù ng cho thiết bị VP 18. Bả o hiểm tà i sả n cô ng ty

9. Tiền lương cô ng nhâ n sả n xuấ t sả n phẩ m 19. Chi tiền mặ t tiếp khá ch

10. Tiền lương cô ng nhâ n bả o trì thiết bị 20. Chi bồ i thườ ng hợ p đồ ng kinh tế
CHI PHÍ SẢN XUẤT VS CHI PHÍ SẢN PHẨM

CHI PHÍ SẢN


XUẤT & CHI
PHÍ NGOÀI
SẢN XUẤT

CHI PHÍ SẢN


PHẨM & CHI
PHÍ THỜI KỲ

20
CHI PHÍ SẢN XUẤT VS CHI PHÍ SẢN PHẨM
CHI PHÍ
CHI PHÍ
SẢN
THỜI KỲ
PHẨM
Chi phí được tập
Không được tính
hợp, tính toán
trong giá trị sản
trong giá trị sản
phẩm, dịch vụ
phẩm

Có thể trình bày Trừ trực tiếp vào lỗ


trên Bảng CĐKT lãi của kỳ phát sinh
hoặc BC KQKD (trình bày trên BC
(khi tiêu thụ) KQKD)

21
DÒNG CHI PHÍ (COST FLOW)
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
Chi phí Hàng tồn kho Chi phí

NVL mua và o NVL

Nhâ n cô ng trự c tiếp Sản phẩm


dở dang
Sả n xuấ t chung

Thành phẩm Giá vốn hàng bán

CP thờ i kỳ
Bán hàng &QLDN CP BH & QLDN
22
Ví dụ minh họa

Số liệu thu thậ p cho thá ng 10 tạ i cô ng ty TNHH Bình Minh như sau

(đơn vị tính: Triệu đồ ng)


Chỉ tiêu Số tiền

1. NVL tồ n đầ u thá ng 105

2. NVL mua trong thá ng 365

3. NVL sử dụ ng trong thá ng 385

4. Chi phí sả n xuấ t chung trong thá ng 450

5.Tổ ng CPSX phá t sinh trong thá ng 1.610

6.CPSX dở dang đầ u thá ng 230

7.Tổ ng giá trị thà nh phẩ m nhậ p kho trong thá ng 1.660

8. Giá trị thà nh phẩ m tồ n đầ u thá ng 130

9. Giá vố n hà ng bá n trong thá ng 1,770


DÒNG CHI PHÍ (COST FLOW)
Từ số liệu thu thậ p cho thá ng 10 tạ i cô ng ty TNHH Bình Minh, hãy tính
cá c chi tiêu sau:

 NVL tồ n cuố i thá ng

 Chi phí nhâ n cô ng trự c tiếp phá t sinh trong thá ng

 Chi phí sả n xuấ t dở dang cuố i thá ng

 Giá trị thà nh phẩ m sẵ n sà ng để bá n trong thá ng

 Giá trị thà nh phầ m tồ n kho cuố i thá ng


PHÂN LOẠI THEO MỨC HOẠT ĐỘNG
• Tổng chi phí biến đổ i
thườ ng thay đổ i tỷ lệ
thuận vớ i mứ c độ hoạ t
CHI PHÍ độ ng trong phạ m vi
BIẾN phù hợ p
• Chi phí biến đổ i trên
ĐỔI mộ t đơn vị mứ c độ
hoạ t độ ng thườ ng
không đổi

• Tổng chi phí cố định


thườ ng không thay
đổi trong quy mô
CHI hoạ t độ ng phù hợ p
PHÍ CỐ • Chi phí cố định tính
ĐỊNH trên mộ t đơn vị mứ c
độ hoạ t độ ng thay đổ i
ngược chiều vớ i
mứ c độ hoạ t độ ng
CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
y

y= bx CP biến đổi đơn vị


b

x
x
y: tổng chi phí biến đổi
x: mức độ hoạt động
b: chi phí biến đổi trên 1 đơn vị mức độ hoạt động
CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
Tạ i cử a hà ng trà sữ a MELY phá t sinh mộ t số chi phí sau:

a. Chi phí thuê cử a hà ng

b. Chi phí lương củ a quả n lý cử a hà ng

c. Chi phí vậ t liệu pha chế.

d. Chi phí ố ng hú t

e. Chi phí khấ u hao hệ thố ng là m đá

f. Chi phí lương củ a nhâ n viên pha chế

Khoản mục nào trên đây là chi phí biến đổi nếu mức độ hoạt động đo
bằng số ly trà sữa bán được?
CHI PHÍ CỐ ĐỊNH

y y

CP
cố
đị n
y= a hđ
ơn
v ị

x x
y: tổng chi phí cố định
x: mức độ hoạt động
CHI PHÍ HỖN HỢP

y= a + bx

x
y: tổng chi phí
x: mức độ hoạt động
a: chi phí cố định
b: chi phí biến đổi trên 1 đơn vị mức độ hoạt động
Các khoản chi phí Các khoản chi phí

1. NVL chính dù ng cho sả n xuấ t sả n phẩ m 11. Tiền lương phả i trả nhâ n viên bá n hà ng

2. VL phụ dù ng để sả n xuấ t sả n phẩ m 12. Tiền lương phả i trả độ i NV vă n phò ng

3. VL phụ dù ng chung phâ n xưở ng 13 Cô ng cụ dù ng ở vă n phò ng cô ng ty

4. Bao bì dù ng để đó ng gó i SP tiêu thụ 14. Khấ u hao thiết bị sả n xuấ t

5.Nhiên liệu dù ng cho thiết bị sả n xuấ t 15. Khấ u hao phương tiện vậ n chuyển HH

6. Nhiên liệu dù ng cho phương tiện vậ n tả i 16. Khấ u hao vă n phò ng cô ng ty

7. Phụ tù ng thay thế để sử a chữ a thiết bị SX 17. Điện nướ c phụ c vụ sả n xuấ t

8. Phụ tù ng thay thế dù ng cho thiết bị VP 18. Bả o hiểm tà i sả n cô ng ty

9. Tiền lương cô ng nhâ n sả n xuấ t sả n phẩ m 19. Chi tiền mặ t tiếp khá ch

10. Tiền lương cô ng nhâ n bả o trì thiết bị 20. Chi bồ i thườ ng hợ p đồ ng kinh tế

You might also like