Professional Documents
Culture Documents
TÍNH GIÁ
Mục tiêu
1. Các yếu tố ảnh hưởng tới việc xác định giá bán
3
Vai trò của chi phí sản phẩm
Phân tích chi phí sản phẩm đóng vai trò quan
trọng trong việc quyết định lựa chọn các
phương thức marketing và xúc tiến bán hàng
Chi phí hoa hồng bán hàng nên trả ở mức nào?
Nên chiết khấu bao nhiêu % trên mức giá niêm
yết?
4
Người nhận giá & người lập giá
6
Xác định giá bán ngắn hạn &
Xác định giá bán dài hạn
Selling Price
-
Cost
8
Định giá trên cơ sở giá thị trường –
Giá mục tiêu & Chi phí mục tiêu
Selling Price
-
Cost
9
Giá mục tiêu & Chi phí mục tiêu –
Các bước tiến hành
Chọn giá
mục tiêu
Khách sạn X đang xem xét việc cung cấp bữa ăn buffet
vào buổi trưa cho các khách hàng. Giá của các bữa ăn
tương tự như vậy tại các khách sạn khác là 200.000đ.
Khách sạn X tin rằng bình quân mỗi bữa ăn sẽ có
khoảng 100 lượt khách. Khách sạn mong muốn đạt tỷ
suất lợi nhuận / doanh thu là 25% cho tất cả các loại
sản phẩm và dịch vụ.
12
Chi phí mục tiêu – Ví dụ (tiếp)
Bữa ăn có thể thiết kế lại để có thể giảm chi phí
nguyên vật liệu và nhân công không?
Giá mua nguyên liệu đầu vào có thể đàm phán
lại với nhà cung cấp không?
Quá trình chế biến và phục vụ bữa ăn có thể
thiết kế lại để giảm chi phí nguyên vật liệu và
nhân công không ?
Thiết kế bữa ăn có thể thay đổi như thế nào để
cho khách hàng sẵn sàng trả tiền cho bữa ăn?
Liệu số lượt khách hàng có thể nhiều hơn 100
không để giảm chi phí cố định phân bổ bình
quân cho mỗi lượt khách?
13
Câu hỏi 1
16
Định giá trên cơ sở chi phí – Ví dụ (tiếp)
17
Câu hỏi 2
Giá thành SX
Giá thành sản theo
xuất theo PPXĐCP Giá bán
PPXĐCP
toàn bộ
toàn bộ x Tỉ
lệ % cộng
mục tiêu
thêm
Định giá trên cơ sở chi phí toàn bộ
Giá thành sản xuất theo Giá thành SX theo PPXĐCP toàn bộ
PPXĐCP toàn bộ X Tỉ lệ % cộng thêm
Lợi nhuận
CP ngoài sản xuất
mục tiêu
Công ty T có thông tin bình quân trên 1 đơn vị sản phẩm như
sau:
NVL trực tiếp $30 Định phí bán hàng & QLDN $60
Nhân công trực tiếp 36 Biến phí SX chung 24
Định phí SX chung 45 Biến phí bán hàng & QLDN 15
Lợi nhuận mục tiêu 33
Mức chi phí cơ sở là bao nhiêu theo phương pháp định giá trên
cơ sở chi phí toàn bộ?
A. $90
B. $105
C. $195
D. $135
Câu hỏi 4
Công ty T có thông tin bình quân trên 1 đơn vị sản phẩm như
sau:
NVL trực tiếp $30 Định phí bán hàng & QLDN $60
Nhân công trực tiếp 36 Biến phí SX chung 24
Định phí SX chung 45 Biến phí bán hàng & QLDN 15
Lợi nhuận mục tiêu 33
Tỷ lệ % cộng thêm vào chi phí là bao nhiêu theo phương pháp
định giá trên cơ sở chi phí toàn bộ?
A. 131%
B. 102%
C. 90%
D. 80%
Câu hỏi 5
Công ty T có thông tin bình quân trên 1 đơn vị sản phẩm như
sau:
NVL trực tiếp $30 Định phí bán hàng & QLDN $60
Nhân công trực tiếp 36 Biến phí SX chung 24
Định phí SX chung 45 Biến phí bán hàng & QLDN 15
Lợi nhuận mục tiêu 33
Giá bán mục tiêu là bao nhiêu theo phương pháp định giá trên
cơ sở chi phí toàn bộ?
A. $351
B. $243
C. $162
D. $371
Định giá trên cơ sở biến phí
Biến phí
X Tỉ lệ % Giá bán
Biến phí
cộng mục tiêu
thêm
Định giá trên cơ sở biên phí
Lợi nhuận
Định phí
mục tiêu
Công ty T có thông tin bình quân trên 1 đơn vị sản phẩm như
sau:
NVL trực tiếp $30 Định phí bán hàng & QLDN $60
Nhân công trực tiếp 36 Biến phí SX chung 24
Định phí SX chung 45 Biến phí bán hàng & QLDN 15
Lợi nhuận mục tiêu 33
Mức chi phí cơ sở là bao nhiêu theo phương pháp định giá trên
cơ sở biến phí?
A. $90
B. $105
C. $195
D. $135
Câu hỏi 7
Công ty T có thông tin bình quân trên 1 đơn vị sản phẩm như
sau:
NVL trực tiếp $30 Định phí bán hàng & QLDN $60
Nhân công trực tiếp 36 Biến phí SX chung 24
Định phí SX chung 45 Biến phí bán hàng & QLDN 15
Lợi nhuận mục tiêu 33
Tỷ lệ % cộng thêm vào chi phí là bao nhiêu theo phương pháp
định giá trên cơ sở biến phí?
A. 131%
B. 102%
C. 90%
D. 80%
Định giá trên cơ sở vật liệu và nhân công
30
Chi phí Chi phí
Ví dụ nhân
công
xếp dỡ
vật tư
Tiền lương thợ cơ khí $103.500 -
Tiền lương nhân viên cung ứng - $11.500
Các chi phí khấu hao, điện, 47.500 16.700
nước…
Tổng chi phí dự toán $151.000 $28.200
1 giờ
Tổng chi phí nhân công $151.000/5.000 giờ = $30,20
Lợi nhuận cộng thêm 8,00
Giá nhân công $38,20
31
Chi phí Chi phí
nhân xếp dỡ
Ví dụ công vật tư
Tiền lương thợ cơ khí $103.500 -
Tiền lương nhân viên cung ứng - $11.500
Các chi phí khấu hao, điện, 47.500 16.700
nước…
Tổng chi phí dự toán $151.000 $28.200
32
Ví dụ
• MMotors thực hiện tân trang cho 1 xe ô tô, ước tính hết 50 giờ công và
giá hóa đơn của vật liệu, phụ tùng thay thế cần sử dụng là $3.600.
1 giờ
Tổng chi phí nhân công $151.000/5.000 giờ = 30,20
Lợi nhuận cộng thêm 8,00
Giá nhân công 38,20
Tỉ lệ % chi phí xếp dỡ vật tư/giá hóa $28.200/$120.000 = 23,50%
đơn
Tỉ lệ lợi nhuận cộng thêm/ giá hóa đơn 20,00%
Giá xếp dỡ vật tư (% trên giá hóa đơn) 43,50%
33
Câu hỏi 8
A. $128
B. $110
C. $88
D. $133
Câu hỏi 9
Công ty E dự toán chi phí liên quan đến thợ sửa chữa trong
năm 2021 là $500.000, bao gồm tiền công $360.000, các
khoản trích theo lương là $80.000 và chi phí chung là
60.000. Tổng số giờ công ước tính trong năm là 5.000 giờ.
Công ty muốn có lợi nhuận cộng thêm là $40/ 1 giờ công. Tỉ
lệ lợi nhuận công thêm trên giá hóa đơn của vật tư là 40%.
Phí dịch vụ Công ty E tính cho khách hàng trên 1 giờ công
là bao nhiêu?
A. $100
B. $112
C. $128
D. $140
Câu hỏi 10
37
Xác định giá chuyển nhượng nội bộ giữa
các trung tâm trách nhiệm
38
Xác định giá chuyển nhượng nội bộ giữa
các trung tâm trách nhiệm
39
Xác định giá chuyển nhượng nội bộ giữa
các trung tâm trách nhiệm
Khi nào nên chuyển nhượng nội bộ? Mức giá chuyển nhượng
Giá sàn: Là mức giá tối thiểu bộ nội bộ có thể chấp nhận
Giá trần do bộ
phận bán sẵn sàng chấp nhận. phận mua quyết
định.
không làm cho bộ phận bán bị lỗ khi
bán nội bộ
Giá trần: Là mức giá tối đa bộ phận
mua sẵn sàng trả
Giá sàn do bộ
không làm cho bộ phận mua bị lỗ khi phận bán quyết
định.
mua nội bộ
Nên chuyển nhượng nội bộ khi Giá sàn < Giá trần
40
Các phương pháp xác định giá chuyển
nhượng nội bộ
41
Phương pháp xác định giá chuyển
nhượng nội bộ : Chi phí biến đổi
42
Phương pháp xác định giá chuyển
nhượng nội bộ : Chi phí đầy đủ
43
Phương pháp xác định giá chuyển
nhượng nội bộ : Giá thị trường
44
Phương pháp xác định giá chuyển
nhượng nội bộ : Giá thỏa thuận
45
Xác định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ
47
Xác định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ
48
Xác định giá chuyển nhượng nội bộ - Ví dụ
49
Xác định giá chuyển nhượng nội bộ
giữa các trung tâm trách nhiệm
51
Xác định giá chuyển nhượng quốc tế
52
Xác định giá chuyển nhượng quốc tế
53
Xác định giá chuyển nhượng quốc tế
54
Kết thúc chương 8