Professional Documents
Culture Documents
C - 30 31,5 - 5.000
Đánh giá tình hình biến động của tổng
giá thành (tt)
Ví dụ - Tài liệu về giá thành sản phẩm của 1
doanh nghiệp
Loại sản Khối lượng thực hiện tính theo Z Chênh lệch TH/KH
phẩm
Q1Z1 Q1ZK Q1Z0 Mức %
SP so sánh được
A 555.000 550.000 562.500 + 5.000 + 0,91
B 999.900 990.000 990.000 + 9.900 + 1,00
Cộng 1.554.900 1.540.000 1.552.500 + 14.900 + 0,97
SP không so sánh được
C 157.500 150.000 - + 7.500 + 5,0
Tổng cộng 1.712.400 1.690.000 1.552.500 + 22.400 + 1,33
Đánh giá tình hình biến động của tổng giá
thành (tt)
• Q1: khối lượng sản phẩm thực tế kì này
• Q0: khối lượng sản phẩm kì trước
• QK: khối lượng sản phẩm theo kế hoạch kì này
• Z1: giá thành đơn vị sản phẩm kì này
• Z0: giá thành đơn vị sản phẩm kì trước
• ZK: giá thành đơn vị sản phẩm theo kế hoạch kì này
Phân tích tình hình thực hiện KH hạ giá
thành SP so sánh được
Hai giai đoạn:
– Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch hạ
giá thành của toàn bộ sản phẩm hàng hóa của
doanh nghiệp.
– Dùng phương pháp thay thế liên hoàn (hoặc số
chênh lệch) để phân tích sự biến động của cặp chỉ
tiêu:
• MZ: mức hạ giá thành sản phẩm
• TZ: tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm
Tỷ lệ KH HẠ GT 103,3% KHÔNG HOÀN
CỦA TOÀN BỘ SP: THÀNH
MZK -100.000
TZK -2,857%
MZ1 7.000
TZ1 0,2%
∆MZ 107.000
∆TZ 3,057%
Phân tích tình hình thực hiện KH hạ giá
thành SP so sánh được (tt)
M Zk
TZK = ´ 100%
å Q ik Z i0
– Thực tế:
MZ1 = åQi1Zi1 – åQi1Zi0
M Z1
TZ1 = ´100%
å Qi1Z i 0
Phân tích tình hình thực hiện KH hạ giá
thành SP so sánh được (tt)
• Đối tượng phân tích (kết quả hạ giá thành
thực hiện so với kế hoạch)
DMZ = MZ1 – MZK
DTZ = TZ1 – TZK
M zqc
TZqc = å Q i1 Zi 0 ´100%
i1 i0
= TZ1
åQ i1 Z i1
´ 1.000
F1 =
åQ i1 Pi1
Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1000đ
doanh thu (tt)
Bước 2: Đối tượng phân tích:
DF = F1 – Fk
Fkc =
å Q i1 Z ik
´ 1.000
åQ i1 Pik
DFkc = Fkc - Fk
Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1000đ
doanh thu (tt)
Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của từng
nhân tố đến chi phí
– Nhân tố giá thành đơn vị
Fz =
åQ i1 Zi1
´ 1.000
åQ i1 Pik
DFz = Fz – Fck
Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1000đ
doanh thu (tt)
Fp =
åQ Zi1 i1
´ 1.000 = F1
åQ Pi1 i1
DFp = Fp – Fz
Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1000đ
doanh thu (tt)
Fk =
åQ ik Z ik
´ 1.000
åQ ik Pik
F1 =
åQ i1 Z i1
´ 1.000
åQ i1 Pi1
= (8.112/10.914) x 1.000 = 743 (đ)
Ví dụ (tt)
Bước 2: Đối tượng phân tích:
DF = F1 – Fk = 743 – 760 = -17 (đ)
Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của từng
nhân tố đến chi phí
– Nhân tố qui mô sản xuất (khối lượng sản phẩm)
thay đổi không ảnh hưởng đến chi phí bình quân
cho 1.000đ doanh thu.
Ví dụ (tt)
Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của từng
nhân tố đến chi phí
– Nhân tố kết cấu sản phẩm.
åQi1 Z ik
´ 1.000
Fkc =
åQi1 Pik
Fz =
åQ i1 Zi1
´ 1.000
åQ i1 Pik
Fp = å Q i1 Zi1
´ 1.000 = F1
åQ i1Pi1
Chi phí nhân công trực tiếp 20. 000 21. 210
Chi phí NVL trực tiếp 5 kg 3.000 15.000 5,2 kg 2.900 15.080
Chi phí NC trực tiếp 4 giờ 5.000 20.000 4,2 giờ 5.050 21.210
Khoản Chi phí sản xuất (25.000 sp) Biến động thực hiện/định mức
mục giá
thành Tổng Tỷ lệ
Qi0Pi0 Qi1Pi0 Qi1Pi1 Lượng Giá
cộng (%)
NVL trực
375.000 390.000 377.000 + 15.000 -13.000 + 2.000 +0,53
tiếp
NC trực
500.000 525.000 530.250 + 25.000 + 5.250 + 30.250 +6,05
tiếp
Tổng chi phí sx đơn vị SP Biến động Thực hiện/ Định mức
Tên NVL
sử dụng
MikSik Mi1Sik Mi1Si1 Lượng Giá T. cộng Tỷ lệ
Chi phí NVL trực tiếp 2mét 12.500 25.000 1,8 mét 13.000 23.400
Chi phí NC trực tiếp 4 giờ 5.000 20.000 4,2 giờ 5.400 22.680
Chi phí SX chung 4 giờ 2.500 10.000 4,2 giờ 2.700 11.340
DN chọn căn cứ phân bổ chi phí sản xuất chung là số giờ của
công nhân trực tiếp với đơn giá phân bổ bằng 50% chi phí nhân
công trực tiếp.
Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá thành sản xuất
12.000 sản phẩm.
Đvt: ngàn đồng
Chi phí sản xuất (12.000 sp) Biến động thực hiện/định mức
Khoản mục giá
thành
Qi0Pi0 Qi1Pi0 Qi1Pi1 Lượng Giá Tổng cộng Tỷ lệ (%)
NVL trực tiếp 300,000 270000 280800 (30,000) 10800 (19,200) -6.4%
Thiệt hại Chi phí sx sp Chi phí sửa Giá trị phế
thực về sp hỏng không chữa sp liệu thu hồi
= + –
hỏng tính sửa chữa hỏng sửa và tiền bồi
trong Z được chữa được thường