Professional Documents
Culture Documents
Email: vdnhung@hcmulaw.edu.vn
CHƯƠNG I:
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN
QUẢN TRỊ
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Khái niệm về kế toán
Kế toán là gì?
Tổng hợp
Phân tích
Báo cáo
SỰ HÌNH THÀNH
Kế hoạch
Tổ chức
Kiểm soát
Quyết định
LĨNH VỰC TIẾP THỊ
Lập kế hoạch
LĨNH VỰC TIẾP THỊ
Tổ chức
LĨNH VỰC TIẾP THỊ
Kiểm soát
LĨNH VỰC TIẾP THỊ
Ra quyết định
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Lập kế hoạch
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Tổ chức
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Kiểm soát
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Ra quyết định
SO SÁNH VỚI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giống nhau
SO SÁNH VỚI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
$$$ $$$
Doanh thu 30,000
Chi phí sản phẩm bán 24,000
Lợi nhuận gộp 6,000
Cốt lõi
Mục tiêu
Phân tích
QUY TRÌNH HOẠT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
So sánh
Rủi ro
Đánh giá
Hệ thống kế toán
QUY TRÌNH HOẠT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Xác định phương pháp tiếp cận giữa các dự án
Tài chính
Cạnh tranh
Thị trường
Môi trường
Xã hội
QUY TRÌNH HOẠT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Xác định mục tiêu hoạt động
Hệ thống Hệ thống
niềm tin ranh giới
Hệ thống Hệ thống
tương tác chẩn đoán
Nhu cầu
Quy định đạo đức nghề nghiệp của nhân viên dựa trên:
- Hệ thống giá trị: văn hóa, mục đích, phương hướng của
tổ chức
- Hệ thống quy tắc ứng xử: quy định hành động bị cấm
thực hiện trong tổ chức
ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán Việt
Nam (Bộ tài chính, 2005)
- Phần 1: xây dựng mực tiêu và nguyên tắc xử sự
CHƯƠNG II
CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Chi phí vật liệu trực tiếp: sử dụng trực tiếp vào sản
xuất
THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
Chi phí nhân công trực tiếp: trực tiếp tham gia vào sản
xuất
THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
Chi phí sản xuất chung: chi phí liên quan đến sản xuất
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CHỨC NĂNG
HOẠT ĐỘNG
Chiphí bán hàng: đảm bảo thực hiện đơn hàng, giao
hàng
THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
Chi phí sản phẩm: toàn bộ chi phí liên quan đến sản xuất
hoặc mua bán
Biến phí
$ Chi phí
0
Khối lượng hoạt động
THEO CÁCH ỨNG XỬ CHI PHÍ
Biến phí cấp bậc Nếu doanh nghiệp mở thêm cửa hàng hoặc
xây dựng tiền đề cho mở rộng cửa hàng
$ Chi phí
0
Khối lượng hoạt động
THEO CÁCH ỨNG XỬ CHI PHÍ
Phạm vi phù hợp Chi phí
(hàm chi phí)
$ Chi phí
Chi phí
(đường tương đối)
Phạm vi phù
hợp
0
Khối lượng hoạt động
THEO CÁCH ỨNG XỬ CHI PHÍ
Định phí
Định phí bắt buộc: lâu dài, không thể cắt giam
Mở rộng quy mô
Biến phí = chênh lệch chi phí ÷ chênh lệch hoạt động
=
$ Chi phí
. .
..... ...
.
Các chi phí biến đổn
trên một đơn vị hoạt
động
Bị hiểu sai
Việc sắp xếp các ý tưởng theo cấu trúc khoa học là chìa
khóa để có thể làm cho bản báo cáo mang lại hiệu quả
❖ Cấu trúc khoa học cơ bản của bản báo cáo bao
gồm:
✓ Tổng quát
✓ Sự kiện
BÁO CÁO KẾT QUẢN KINH DOANH
CHƯƠNG III
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Báo cáo kết quả kinh doanh theo hai phương pháp:
Báo cáo
PHƯƠNG PHÁP TOÀN BỘ
Tính chi phí sản xuất mỗi mắt kính được sản xuất
Số lượng
CHƯƠNG IV
PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHI-
KHỐI LƯỢNG-LỢI NHUẬN
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Ảnh hưởng của kết cấu sản phẩm lên điểm hòa vốn và
lợi nhuận
CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH C-V-P
Công ty Racing
Báo cáo thu nhập tháng 6
Doanh thu (500 sản phẩm) $250,000
Biến phí $150,000
Số dư đảm phí $100,000
Định phí $80,000
Thu nhập hoạt động ròng $20,000
Công ty Racing
Báo cáo thu nhập tháng 6
Tổng Đơn giá
Doanh thu (500 sản phẩm) $250,000
Biến phí $150,000
Số dư đảm phí $100,000
Định phí $80,000
Thu nhập hoạt động ròng $20,000
PHƯƠNG PHÁP SỐ DƯ ĐẢM PHÍ
Công ty Racing
Báo cáo thu nhập tháng 6
Tổng Đơn giá
Doanh thu (400 sản phẩm)
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Thu nhập hoạt động ròng
PHƯƠNG PHÁP SỐ DƯ ĐẢM PHÍ
Nếu Racing bán thêm được 1 sản phẩm (401 sản
phẩm)
Công ty Racing
Báo cáo thu nhập tháng 6
Tổng Đơn giá
Doanh thu (401 sản phẩm)
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Thu nhập hoạt động ròng
PHƯƠNG PHÁP SỐ DƯ ĐẢM PHÍ
Chúng ta không cần lập báo cáo thu nhập để ước lượng lợi
nhuận ở mức độ sản lượng cụ thể
Lợi nhuận =
Công ty Racing
Báo cáo thu nhập tháng 6
Tổng Đơn giá
Doanh thu (401 sản phẩm)
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Thu nhập hoạt động ròng
QUAN HỆ C-V-P THEO PHƯƠNG TRÌNH
Lợi nhuận =
Lợi nhuận =
QUAN HỆ C-V-P THEO PHƯƠNG TRÌNH
Lợi nhuận =
Lợi nhuận =
MỐI QUAN HỆ C-V-P DẠNG ĐỒ THỊ
Mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí, lợi nhuận và sản lượng
có thể được diễn đạt dưới dạng đồ thị. Racing cung cấp báo
cáo thu nhập ở mức 0, 200, 400 và 600 sản phẩm.
Sản lượng bán
0 200 400 600
Doanh thu
Tống biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Thu nhập ròng
ĐỒ THỊ C-V-P
TỶ LỆ SỐ DƯ ĐẢM PHÍ CHO SỰ THAY
ĐỔI SẢN LƯỢNG BÁN
Tỷ lệ số dư đảm phí =
b) 0.758
c) 0.242
d) 4.139
THAY ĐỔI DOANH THU
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và tỷ lệ số dư đảm phí có thể
được diễn đạt bằng phương trình sau:
Lợi nhuận =
Lợi nhuận =
THAY ĐỔI CHI PHÍ, GIÁ BÁN VÀ SẢN
LƯỢNG
Nếu Racing tăng sản lượng từ 500sp lên 540sp bằng cách
tăng ngân sách quản cáo cố định tháng thêm $10,000 thì tác
động lên lợi nhuận thế nào?
THAY ĐỔI ĐỊNH PHÍ
Nếu Racing có thể sử dụng NVL thô chất lượng cao hơn,
do đó làm tăng biến phí đơn vị thêm $10, tạo ra sự gia tăng
trong sản lượng từ 500 lên 580, điều này tác động lên lợi
nhuận như thế nào?
THAY ĐỔI BIẾN PHÍ
(2) Tăng ngân sách quảng cáo lên $15,000 mỗi tháng
(3) Tăng doanh số từ 500 lên 650 sản phẩm mỗi tháng
THAY ĐỔI GIÁ, DOANH THU, CHI PHÍ
(1) Trả hoa hồng bán hàng $15 trên mỗi sản phẩm bán
được thay vì trả nhân viên bán hàng lương cố định là
$6,000 mỗi tháng
Nếu Racing có cơ hội bán 150 sản phẩm cho một nhà bán
sỉ mà không ảnh hưởng đến việc bán hàng cho các khách
hàng khác hoặc định phí thì
➢ Giá bán đề nghị với nhà bán sỉ là bao nhiêu nếu muốn
tăng lợi nhuận hàng tháng lên $3,000?
ĐƠN HÀNG RIÊNG LẺ
Giá bán
Lợi nhuận
Biến phí đơn vị
Giá bán đề nghị
𝑸𝒎ụ𝒄 𝒕𝒊ê𝒖 =
VÍ DỤ TIẾP THEO
Giả sử Racing muốn biết phải bán bao nhiêu sản phẩm để
đạt được lợi nhuận là $100,000
𝑸=
DOANH THU MỤC TIÊU
Xác định doanh thu mục tiêu để đạt được lợi nhuận mong
muốn:
𝑹𝒎ụ𝒄 𝒕𝒊ê𝒖 =
VÍ DỤ TIẾP THEO
Giả sử Racing muốn biết phải đạt doanh thu bao nhiêu để
có lợi nhuận là $100,000
𝑹=
TRẮC NGHIỆM
Sim là một quán café ở tòa nhà văn phòng. Giá bán trung
bình 1 ly café là $1.49 và biến phí trung bình trên mỗi ly là
$0.36. Định phí bình quân mỗi tháng là $1,300. Tính số
lượng ly café phải bán để đạt lợi nhuận là $2,500 mỗi tháng
a) 3,363
b) 2,212
c) 1,150
d) 4,200
TRẮC NGHIỆM
Sim là một quán café ở tòa nhà văn phòng. Giá bán trung
bình 1 ly café là $1.49 và biến phí trung bình trên mỗi ly là
$0.36. Định phí bình quân mỗi tháng là $1,300. Xác định
doanh thu để đạt lợi nhuận là $2,500 mỗi tháng
a) $2,550
b) $5,013
c) $8,458
d) $10,555
XÁC ĐỊNH ĐIỂM HÒA VỐN
Tại điểm mà ở đó tổng doanh thu bán hàng bằng với tổng
chi phí sản xuất.
a) $1,300
b) $1,715
c) $1,788
d) $3,129
TRẮC NGHIỆM
Sim là một quán café ở tòa nhà văn phòng. Giá bán trung
bình 1 ly café là $1.49 và biến phí trung bình trên mỗi ly là
$0.36. Định phí bình quân mỗi tháng là $1,300. Có 2,100
ly café được bán mỗi tháng. Sản lượng hòa vốn là bao
nhiêu?
a) 872
b) 3,611
c) 1,200
d) 1,150
SỐ DƯ AN TOÀN
Sự vượt trội của doanh thu dự toán (hoặc thực tế) trên
doanh thu hòa vốn
Doanh thu hòa Doanh thu thực
vốn tế
400 sản phẩm 500 sản phẩm
Doanh thu
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Thu nhập hoạt động ròng
TỶ LỆ SỐ DƯ AN TOÀN
a) 3,250
b) 950
c) 1,150
d) 2,100
CẤU TRÚC CHI PHÍ
Cấu trúc chi phí liên quan đến tỉ lệ tương đối giữa biến phí
và định phí trong tổ chức. Các nhà quản lý thường rất quan
tâm trong việc quyết định cấu trúc chi phí của tổ chức
CẤU TRÚC CHI PHÍ VS ỔN ĐỊNH LỢI
NHUẬN
Ưu điểm và nhược điểm của một tổ chức có cấu trúc định
phí cao (biến phí thấp) hoặc ngược lại
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Sự ổn định ?
ĐÒN BẦY VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG THU NHẬP
❖ Thay đổi trong doanh thu sẽ tác động đến lợi nhuận thế
nào?
Với đòn bẩy kinh doanh là ____, nếu Racing tăng doanh thu
lên 10%, thu nhập ròng sẽ tăng lên bao nhiêu?
a) 2.21
b) 0.45
c) 0.34
d) 2.92
TRẮC NGHIỆM
Sim là một quán café ở tòa nhà văn phòng. Giá bán trung
bình 1 ly café là $1.49 và biến phí trung bình trên mỗi ly là
$0.36. Định phí bình quân mỗi tháng là $1,300. Có 2,100
ly café được bán mỗi tháng. Nếu doanh thu tăng 20% thì
thu nhập hoạt động ròng sẽ tăng bao nhiêu?
a) 30%
b) 20%
c) 22.1%
d) 44.2 %
GIẢ ĐỊNH CỦA C-V-P
Giá bán
Chi phí
CHƯƠNG V:
PHÂN BỔ CHI PHÍ BỘ PHẬN PHỤC VỤ
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Căn tin
Bảo vệ
Kế toán
Trực tiếp
Bậc thang
Thuận nghịch
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Bộ phận phục
Bộ phận hoạt
vụ (bảo vệ)
động (lắp ráp)
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Cách thức
Sự tương tác
Trình tự
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Chi phí mà Café và Bảo vệ nên phân bổ vào mỗi bộ phận sản
xuất trong phương pháp phân bổ chi phí trực tiếp là bao
nhiêu?
PHƯƠNG PHÁP BẬC THANG
Bộ phận
Bộ phận dịch hoạt động
vụ (café) (máy móc)
Cách thức
Tương tác
Trình tự
PHƯƠNG PHÁP BẬC THANG
Bộ phận phục
Bộ phận hoạt
vụ (bảo vệ)
động (lắp ráp)
PHƯƠNG PHÁP THUẬN NGHỊCH
Cách thức
Tương tác
Trình tự
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
CHƯƠNG VI
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ THEO
HOẠT ĐỘNG
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Khái niệm
Cạnh tranh
➢ Chiến lược
PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG
Kho hàng
Giá bán
Lợi nhuận
Kiểm soát
TÍNH CHI PHÍ DỰA TRÊN HOẠT ĐỘNG
Hoạt động
sản phẩm
➢ Chi phí
TÍNH CHI PHÍ SẢN PHẨM
Hoạt động -> Chi phí của hoạt động -> Sản phẩm/dịch vụ
➢ Sự tương thích
➢ Sự phù hợp
Lưu trữ vật liệu $3,420 Số lượng vật liệu cần 180
Xác định chi phí chung tổng hợp dựa trên hoạt động cho từng hoạt động phát sinh
Nhân tố phát sinh chi phí Tỷ lệ chi phí cho từng giao dịch
Lưu trữ vật liệu
Thiết lập máy móc
Sử dụng máy
Kỹ thuật
Kiểm tra chất lượng
SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ
1 Xử lý đơn hàng
Tổng chi phí phụ trội cho 1 đơn vị sản phẩm theo ABC
SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ
➢ Chênh lệch:
➢ Giá bán
➢ Thiết kế sản phẩm
➢ Quy trình
➢ Công nghệ kỹ thuật
➢ Nhân viên
SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ
• Thiết kế
• Máy móc
➢ Gói
➢ Hỗ trợ
➢ Khách hàng
➢ Doanh nghiệp
NHẬN XÉT
Điểm mạnh
Hợp tác
Kiểm soát
Nguyên nhân
Dữ liệu
Rủi ro
HỆ THỐNG CHI PHÍ THEO HOẠT ĐỘNG
Phương
pháp ABC
Nhân tố
phát sinh
chi phí
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP
Thiết lập
9%
Lưu kho
Có giá trị 8%
25%
Không hoạt động
8%
Xử lý lỗi
12%
➢ Vấn đề: trong khi khối lượng sản xuất tăng nhưng lợi nhuận
công ty lại giảm khi sử dụng phương pháp truyền thống
ABC trong bối cảnh doanh nghiệp
Đội ngũ ABC của Simplex đã quyết định sẽ có 5 hoạt động chi phí phụ
trội:
Không cần nghiên cứu và thiết kế Đòi hỏi 2 nghiên cứu và thiết kế
3 kiện hàng với quy mô 3,000 cái tổng cộng 2 đơn hàng riêng lẽ từng cái một (2
cái)
Giá bán mỗi cái: $17 -> tổng doanh thu: Tổng doanh thu: $1,700
$51,000
0.4 giờ sử dụng máy/cái -> tổng 1,200 giờ 3 giờ/cái -> tổng 6 giờ
Tổng vật liệu trực tiếp: $8,460 (3,000 cái) Tổng vật liệu trực tiếp: $63
Tổng lao động trực tiếp: $7,050 Tổng lao động trực tiếp: $176
Tổng chi phí chuyển hàng: $270 Tổng chi phí chuyển hàng: $75
Ví dụ: hệ thống ABC trong bối cảnh doanh
nghiệp – Mở Rộng – Kết quả
Chi phí phụ trội cho National Containers được phân bổ như sau:
Móc khóa quy chuẩn
Hoạt động Chi phí hoạt động Chi phí dắt Chi phí phụ trội
Đơn hàng khách hàng
Quy mô đơn hàng
Nghiên cứu & Thiết kế
Hỗ trợ khách hàng
Móc khóa hạng năng
Hoạt động Chi phí hoạt động Chi phi dắt Chi phí phụ trội
Đơn hàng khách hàng
Quy mô đơn hàng
Nghiên cứu & Thiết kế
Hỗ trợ khách hàng
Phân tích sản phẩm và lợi ích khách hàng của công ty National Container
Móc khóa quy chuẩn Móc khóa hạng nặng
Phân tích lợi nhuận sản phẩm
Bán
Chi phí:
Vật liệu trực tiếp
Lao động trực tiếp
Chi phí chuyển hàng
Đơn hàng khách hàng
Quy mô đơn hàng
Nghiên cứu & Thiết kế
Lợi nhuận/(lỗ) sản phẩm
Phân tích lợi nhuận khách hàng
National Container Ltd:
Quy chuẩn lợi nhuận/(lỗ)
Hạng nặng lợi nhuận/(lỗ)
Tổng lợi nhuận/(lỗ)
Trừ: Hỗ trợ khách hàng
Lợi nhuận/(lỗ) khách hàng
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
CHƯƠNG VII
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Là bản kế hoạch định lượng chi tiết cho việc thu và sử dụng
tài nguyên tài chính và phi tài chính trong chu kỳ
➢ Hoạch định
➢ Kiểm soát
VMỤC ĐÍCH CUẢ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Giám sát
Chọn hoạt
động chính
xác
TRÁCH NHIỆM VÀ TRÌNH TỰ
Quản lý
cấp cao
Quản lý Quản lý
bộ phận bộ phận
Hợp tác
Dân chủ
Trách nhiệm
Thống nhất
TRÁCH NHIỆM KẾ TOÁN
Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6
Bộ phận chịu Bộ phận chịu trách nhiệm B Bộ phận chịu trách nhiệm C
trách nhiệm A
Phát triển
Trụ sở chính
chiến lược
Chi phí chung: $2/đơn vị (bao gồm khấu hao máy móc
$1)
CEO – giám đốc điều hành sẽ đánh giá hiệu quả hoạt động
của quản lý khâu sản xuất dựa trên chi phí đơn vị sản
phẩm
VÍ DỤ: TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ
Tuy nhiên,
• Do một khách hàng đặt biệt đã đặt 105,000 đơn vị sản
phẩm thay vì 100,000
• Sự thay đổi trong luật lao động cũng làm cho mức
lương tối thiểu tăng $11/giờ, thay vì là $10/giờ theo
ước tính của ngân sách ban đầu
• Bên cạnh đó, có sự trì hoãn trong sản xuất trong năm
do sự hư hỏng của 2 máy
• CEO đã không hài lòng cho $100,000 vượt quá ngân
sách cho chi phí sản xuất
VÍ DỤ: TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ
❖ $100,000 vượt quá ngân sách chi phí là lỗi của quản lý sản
xuất?
o Quản lý bộ phận
o Sự tín nhiệm
• Với công nghệ mới này có thể tích hợp 3 sản phẩm thiết kế khác
nhau, so với trước đó chỉ có thể sản xuất một loại tiêu chuẩn của
sản phẩm
• Người ta ước tính rằng công nghệ mới và sản phẩm có thể giúp
công ty đạt được thêm 10% so với thị phận hiện có của nó trong
thời gian 3 đến 5 năm
• Nếu mua, dây chuyền sản xuất này sẽ được sử dụng vào tháng 1
năm sau
VÍ DỤ: QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ
Nếu không có sự thay đổi ngay lập tức trong việc bán hàng
• Dây chuyền sản xuất mới giá $400,000 – được khấu hao trong
thời gian 10 năm. Nếu quản lý sản xuất đồng ý mua thì dây
chuyền sản xuất hiện tại vẫn được sử dụng, nhưng sẽ giảm công
suất
• Trong năm tới, do điều kiện thị trường, tổng số hàng bán được
dự đoán vẫn giữ ở mức 100,000 đơn vị, trong đó 10% được bán
từ dây chuyền mới
• Quản lý sản xuất được thưởng dựa trên khả năng quản lý chi phí
đơn vị sản phẩm
VÍ DỤ: QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ
MUA hay KHÔNG MUA dây chuyền sản xuất mới ?
Nhân viên
CÁC YẾU TỐ KHÁC
❖ Ngắn hạn: kiểm soát giá & lợi ích bản thân
o Rủi ro
o Đơn hàng
CÁC YẾU TỐ KHÁC
❖ Ngắn hạn: kiểm soát giá & lợi ích bản thân
o Đầu tư
o Lợi ích
CÁC YẾU TỐ KHÁC
Quản lý rủi ro
Kinh nghiệm
Thị trường
CÁC YẾU TỐ KHÁC
❖ Dài hạn: lợi ích tiềm năng của doanh nghiệp
Cổ đông
Kinh tế vĩ mô
Mục tiêu
Sự liên kết
Kiểm soát và xử lý
RỦI RO TRONG THIẾT LẬP NGÂN SÁCH
Nhân lực
Hành vi
Xác định chiến lược Xác định chiến lược Xác định chiến lược
Hiệu suất Hoạt động Hoạt động Hoạt động Hoạt động
HỆ THỐNG NGÂN SÁCH DOANH NGHIỆP
Dự toán tiền
Sử dụng $58,000
o Nhưng đồng thời sản xuất thêm được 2,000 sản phẩm
❖ Giải pháp: so sánh hiệu xuất với ngân sách linh động ở mức sản
xuất thực tế là 12,000 sản phẩm
NGÂN SÁCH LINH ĐỘNG
Sự linh hoạt: việc tìm ra các chi phí có liên quan trong sự
tương quan của mức độ hoạt động thực tế, hoặc việc tìm
kiếm để tạo ra một chuẩn mực
Đánh giá kết quả người quản lý
Kết luận
HẠN CHẾ CỦA NGÂN SÁCH CỐ ĐỊNH
Sự chênh lệch
CẦN THIẾT CỦA NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Cung cầu
Giá
Cạnh tranh
Đối tác
Chính sách
Nguồn lực
Chiến lược
TNGÂN SÁCH CỐ ĐỊNH VS LINH ĐỘNG
Sản xuất
So sánh
Chức năng
TNGÂN SÁCH CỐ ĐỊNH VS LINH HOẠT
Ngân sách cố định Ngân sách linh hoạt
Sản xuất
Chênh lệch cố
định
Chênh lệch
linh động
TNGÂN SÁCH CỐ ĐỊNH VS LINH HOẠT
Đánh giá
Trách nhiệm
Kế hoạch
Mục tiêu
Trách nhiệm
Đánh giá
Tác động
Kiểm soát
NGÂN SÁCH ZERO
Mục tiêu
Xác định chiến lược A Xác định chiến lược B Xác định chiến lược C
Nhóm các chi phí.Cấu trúc và sự cần thiết phân bổ chi phí cho từng bộ phận
Hoạt động Hoạt động Hoạt động Hoạt động Hoạt động
Tư vấn từ bộ phận vs Lợi ích cá nhân Nguyên liệu cần thiết để đạt mục tiêu
SO SÁNH
Ngân sách Zero Ngân sách truyền thống
• Dữ liệu
• Giả định
• Rủi ro
• Tác động
• Thị trường
NGÂN SÁCH DỰA TRÊN HOẠT ĐỘNG
Tài nguyên được phân bổ dựa trên mối quan hệ giữa hoạt
động và chi phí
Ngân sách theo hoạt động Phân bổ chi phí theo hoạt động
• Dự toán • Phân bổ
In
Đóng
Máy 1 In Khách 1
c. Tính dự toán tài nguyên tiêu thụ cho mỗi hoạt động
d. Tính dự toán hoạt động cần thiết cho mỗi chi phí mục
tiêu
e. Tính tổng chi phí ngân sách cho mỗi chi phí mục tiêu
VÍ DỤ
❖ Tiêu thụ chi phí – ABB (tiếp theo)
• Máy 1 được dự toán sẽ tạo ra 1,000 đơn hàng trong năm 2013
d. Dự toán hoạt động cần thiết cho mỗi chi phí mục tiêu
e. Tổng ngân sách chi phí cho mỗi chi phí mục tiêu
VÍ DỤ
Năng suất
10,000 giờ
NGÂN SÁCH THEO HOẠT ĐỘNG
Xác định hoạt động cần thiết trong mỗi chức năng để đạt được mục tiêu chiến lược doanh nghiệp
Phân bổ tài nguyên dựa trên sự cần thiết của mỗi hoạt động
Mục tiêu
Hoạt động chỉ ra lời/lỗ
nhân viên
máy tính
điện thoại
phòng họp
Hoạt động giá
Danh sách hoạt động trị/không giá trị
Cơ hội cải thiện
Trà/ăn trưa
Tỷ lệ chi phí
Tập trung
Định hướng
Chiến lược
Sử dụng ABB trong quản lý hoạt động
Mục đích
Chức năng
Sự lãng phí
Sử dụng ABB trong quản lý chiến lược
Ngân sách truyền
ABB
thống
Linh động
Thị trường
Vai trò
Tương tác
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
CHƯƠNG VIII
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Thang điểm
Tổng biến
động
Biến động
Biến động Biến động
CPSX
vật liệu nhân công
chung
VÍ DỤ : TIỆM BÁNH CAROL
Bán Bán
4,000 * $21 $84,000 5,000 *$20 $100,000
SDĐP SDĐP
$24,000 $23,600
❖ Chi phí biến đổi = Chi phí biến đổi thực tế - Chi phí biến đổi linh hoạt
❖ Chi phí cố định = Chi phí cố định thực tế - Chi phí cố định định mức
TÁCH TỔNG CHÊNH LỆCH
$5 $26,100
0.25 giờ trang trí tại $8 $2 1,200 giờ trang trí tại $8 $9,600
$7 $34,300
CPSX 0.75 giờ tại $4/giờ lao CP SX
$3 $16,000
chung động chung
Tổng chi phí định mức $15 Tổng chi phí $76,400
BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Biến động giá dựa vào CHI PHÍ VẬT LIỆU được ghi
nhận trong sổ lưu trữ hàng)
BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
khác biệt
Favorable Unfavorable
Giá
Biến động bán Khối
lượng
Giá
Bột mì
Sử dụng
Vật liệu
Giá
Đá lạnh
Sử dụng
CP Chi tiêu
chung Hiệu quả
CPX chung cố định Chi tiêu
Ngân sách/Kế
hoạch hoạt động
Ngân sách linh
hoạt
Hoạt động thực
tế
NGHIÊN CỨU CÁC BIẾN ĐỘNG
Kế hoạch ngân
sách/Hoạt động
Ngân sách linh
động
Hoạt động thực
tế
NGUYÊN NHÂN TẠO RA BIẾN ĐỘNG
▪ Định mức
▪ Kế toán
NGUYÊN NHÂN TẠO RA BIẾN ĐỘNG
❖ Chênh lệch trong việc sử dụng/hiệu quả
▪ Dao động thông thường
▪ Sản xuất
▪ Định mức
▪ Chấm công
NGUYÊN NHÂN TẠO RA BIẾN ĐỘNG
Lý do biến động vật liệu Lý do biến động lao động Lý do biến động CP chung
Biến động giá Biến động tỷ lệ lương Biến động chi tiêu
Biến động sử dụng Biến động hiệu suất Biến động hiệu suất
ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP
Đưa ra kết luận Chỉ định hoạt động
Cần phải nhận thấy được khả năng cho sự đánh đổi giữa các sự biến
động, ví dụ:
=> Vì thế, điều cần thiết là phải hiểu lợi ích thuần hay chi phí của sự
đánh đổi này
TÁC ĐỘNG CỦA CÁC ĐỊNH MỨC
Các định mức
➢ Kiểm soát
➢ Hoạt động
➢ Trách nhiệm
➢ Khen thưởng
Rủi ro:
➢ Tính chính xác ? Thực tế ?