Professional Documents
Culture Documents
Chủ nợ
Øꢀ Mục tiêu chính: Khả năng trả nợ
Øꢀ Khía cạnh quan tâm chính: Tính thanh
khoản & khả năng chi trả
THU THẬP, XỬ LÝ
DỮ LIỆU
CÁCH TIẾP CẬN EIC (TOP-DOWN)
ECONOMY
INDUSTR
Y
COMPANY
CÁC LOẠI THÔNG TIN CHỦ YẾU
(i) Thông tin về công ty:
Thông tin tài chính Các thông tin phi tài chính
Øꢀ Báo cáo tài chính: Bảng CĐKT, Báo Chiến lược phát triển của công ty, kế hoạch
cáo kết quả kinh doanh,AddBáoContents
cáo lưu Title KD, cơContents
Add cấu tổ chức,
Titletrình độ BLĐ, quy trình
chuyển tiền tệ, thuyết minh BCTC. công nghệ, hệ thống sản phẩm, mạng lưới
Øꢀ Sổ tổng hợp & sổ chi tiết các TK: công phân phối, vv.
nợ, chi phí trả trước, hàng tồn kho, đầu tư Add Contents Title
Add Contents Title
TC, chi phí phải trả, vv.
Øꢀ Các biên bản tài liệu khác: các biên
bản kiểm kê vật tư hàng hoá, báo cáo
quan hệ tín dụng, HĐ, vv.
CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU
(ii) Thông tin khác:
So sánh giữa số thực hiện kỳ So sánh giữa số thực hiện So sánh giữa số liệu của doanh nghiệp
Này và kỳ trước cho thấy rõ xu với số kế hoạch để thấy các với số liệu ngoài DN, ví dụ: trung bình
của ngành, của các doanh nghiệp khác,
hướng thay đổi về TCDN, đánh mức độ phấn đấu, hoàn
so với các tiêu chuẩn, định mức được
giá sự tăng trưởng hay thụt lùi thành kế hoạch của doanh ban hành…: giúp đánh giá tình hình tài
trong hoạt động kinh doanh. nghiệp. chính của doanh nghiệp mình tốt hay
xấu,được hay chưa được.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh - hai hình thức
Doanh thu
100 100% 120 100% 180 100%
thuần
Lợi nhuận
20 20% 30 25% 30 17%
gộp
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh
Ưu Nhượcꢀđiểm:
•ꢀ
điểm:ꢀ •ꢀ
ꢀ
Soꢀsánhꢀđượcꢀnhiềuꢀloại Cầnꢀquanꢀtâmꢀtớiꢀcácꢀđi
ꢀꢀ ềuꢀ
chỉꢀtiêuꢀtùyꢀtheoꢀmụcꢀđ kiệnꢀsoꢀsánhꢀthìꢀthôngꢀti
íchꢀcủaꢀ nꢀmớiꢀ
việcꢀnghiênꢀcứu.ꢀ cóꢀýꢀnghĩa.ꢀ
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)
Lưu ý: Lợi nhuận gộp chưa tính đến khấu hao, chi
phí bán hàng & quản lý, chi phí lãi vay & thuế.
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
Tỷ suất lợi nhuận gộp (GPM)
•ꢀ ROA = Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản bình quân
•ꢀ Trong đó: Tổng tài sản bình quân = (Tổng tài sản
kỳ trước + tổng tài sản hiện hành)/2
•ꢀ ROA thể hiện gì?
•ꢀ ROA tăng có phải là dấu hiệu tốt?
•ꢀ ROA giảm có phải là dấu hiệu xấu?
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
(v) Tỷ suất sinh lời của VCSH - ROE
•ꢀ ROE = Lợi nhuận sau thuế/ Tổng vốn CSH bình quân
•ꢀ Trong đó: Vốn cổ phần bình quân = (Tổng vốn CSH
kỳ trước+ tổng vốn CSH hiện tại)/2
•ꢀ ROE thể hiện gì?
•ꢀ ROE tăng có phải là dấu hiệu tốt?
•ꢀ ROE giảm có phải là dấu hiệu xấu?
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)
Nhómꢀchỉꢀs
ốꢀꢀ
hoạtꢀđộngꢀ
Cácꢀchỉꢀsốꢀvềꢀc
ꢀvềꢀquảnꢀlýꢀtổn
hung Hoạtꢀđộngꢀquảnꢀ Hoạtꢀđộngꢀquảnꢀ
gꢀTS, lýꢀ lýꢀ
ꢀTSꢀngắnꢀhạnꢀv khoảnꢀphảiꢀthuꢀ hàngꢀtồnꢀkhoꢀ
àꢀTSꢀ
dàiꢀhạnꢀ
DXG: MSN:
0.53 5.35
HPG: VNM:
3.32 6.28
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)
•ꢀ Là các chỉ số thể hiện khả năng DN thực hiện các nghĩa
vụ trả nợ ngắn hạn của mình:
•ꢀ Hệ số thanh toán hiện hành:
Current ratio = Tổng TS ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn
•ꢀ Hệ số thanh toán nhanh:
Quick ratio = Tổng TS ngắn hạn - Hàng tồn kho/ Nợ
ngắn hạn
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)
VNM HSG
Tài sản và tổng nợ Hoa Sen giai đoạn 2016-quý 2/2018 (Đvt: Tỷ đồng)
Chỉ số khả năng thanh toán dài hạn
Biến động tỷ suất sinh lời (ROA và ROE) của Hoa Sen giai đoạn 2014-quý 3/2018 (Đvt: %)
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)
Hệ số đòn
Tỷ suất sinh lợi của tài sản
bẩy tài
ROA (LNST/Tổng TS)
chính