You are on page 1of 48

CHƯƠNG 3:

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Giảng viên: Ths. Nguyễn Hoàng Diệu Linh
Học viện Chính sách và Phát triển
MỤC TIÊU CHƯƠNG
01 Mục tiêu, cách tiếp cận, các bước
trong phân tích BCTC;

02 Các loại và nguồn thông tin sử dụng


trong phân tích BCTC

03 Các phương pháp & nội dung phân


tích BCTC chủ yếu

04 Vận dụng phân tích BCTC


doanh nghiệp
MỤC TIÊU PHÂN TÍCH BCTC
Nhà đầu tư CP
Øꢀ Mục tiêu chính: Giá trị DN
Øꢀ Khía cạnh quan tâm chính: Khả năng sinh
lời, tăng trưởng, an toàn vốn

Chủ nợ
Øꢀ Mục tiêu chính: Khả năng trả nợ
Øꢀ Khía cạnh quan tâm chính: Tính thanh
khoản & khả năng chi trả

Nhà quản trị công ty


Øꢀ Mục tiêu chính
Øꢀ Khía cạnh quan tâm chính: Khả năng sinh
lời, khả năng chi trả
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH BCTC
ĐƯA RA KẾT
LUẬN/
QUYẾT ĐỊNH

XÁC ĐỊNH CÔNG


CỤ
PHÂN TÍCH

XÁC ĐỊNH MỤC


TIÊU
PT BCTC
TIẾN HÀNH PHÂN
TÍCH

THU THẬP, XỬ LÝ
DỮ LIỆU
CÁCH TIẾP CẬN EIC (TOP-DOWN)

ECONOMY

INDUSTR
Y

COMPANY
CÁC LOẠI THÔNG TIN CHỦ YẾU
(i) Thông tin về công ty:

Thông tin tài chính Các thông tin phi tài chính
Øꢀ Báo cáo tài chính: Bảng CĐKT, Báo Chiến lược phát triển của công ty, kế hoạch
cáo kết quả kinh doanh,AddBáoContents
cáo lưu Title KD, cơContents
Add cấu tổ chức,
Titletrình độ BLĐ, quy trình
chuyển tiền tệ, thuyết minh BCTC. công nghệ, hệ thống sản phẩm, mạng lưới
Øꢀ Sổ tổng hợp & sổ chi tiết các TK: công phân phối, vv.
nợ, chi phí trả trước, hàng tồn kho, đầu tư Add Contents Title
Add Contents Title
TC, chi phí phải trả, vv.
Øꢀ Các biên bản tài liệu khác: các biên
bản kiểm kê vật tư hàng hoá, báo cáo
quan hệ tín dụng, HĐ, vv.
CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU
(ii) Thông tin khác:

01 Tình hình kinh tế thê ́giới

Kinh tế trong nước: Kế hoạch phát triển KT-


XH hàng năm và dài hạn của chính phủ và
02 địa phương, tăng trưởng GDP, lạm phát,
chu kỳ nền kinh tế, vv.

Ngành và môi trường kinh doanh: thông tin,


báo cáo, dự báo về nhóm ngành/ ngành thể
03 hiện tăng trưởng ngành, chu kỳ ngành, thị
phần, đối thủ cạnh tranh, vv.
HẠN CHẾ CỦA CÁC BCTC

Độ tin cậy, tính trung thực,


01 hợp lý? 04 Số liệu quá khứ và tương lai

Nguyên tắc và quan điểm kế toán


02 à rủi ro kế toán (accounting risks) 05 Tính thời điểm và thời kỳ

Chưa đầy đủ à cần kết hợp các


thông tin tài chính & phi tài chính
03 Giá trị sổ sách vs. Giá trị thị trường 06 khác trong quá trình phân tích để
đưa ra kết luận chính xác
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
BCTC THÔNG DỤNG

Phương pháp Phương pháp


Phương pháp phân tích dupont
so sánh chỉ số
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh là phương pháp xem
xét các chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên
việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở
(chỉ tiêu gốc).

Điều kiện để so sánh: Các chỉ tiêu so sánh


phải phù hợp về yếu tố không gian, thời gian,
cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương
pháp tính toán.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh – Gốc so sánh

So sánh giữa số thực hiện kỳ So sánh giữa số thực hiện So sánh giữa số liệu của doanh nghiệp
Này và kỳ trước cho thấy rõ xu với số kế hoạch để thấy các với số liệu ngoài DN, ví dụ: trung bình
của ngành, của các doanh nghiệp khác,
hướng thay đổi về TCDN, đánh mức độ phấn đấu, hoàn
so với các tiêu chuẩn, định mức được
giá sự tăng trưởng hay thụt lùi thành kế hoạch của doanh ban hành…: giúp đánh giá tình hình tài
trong hoạt động kinh doanh. nghiệp. chính của doanh nghiệp mình tốt hay
xấu,được hay chưa được.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh - hai hình thức

So sánh tuyệt đối So sánh tương đối


Dựa trên hiệu số của hai chỉ tiêu so là tỷ lệ (%) của chỉ tiêu kỳ phân tích so
sánh là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ
Add Contents Title vớAidcdhCỉ toiênutegnốtscTàitlethể hiện mức độ hoà
tiêu cơ sở: thành hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt
∆A = A1 – A0 đối với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng
Add Contents Title Add Contents Title
trưởng.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh
Áp dụng phương pháp so sánh trong phân tích BCĐKT & BCKQHĐKD:
•ꢀ Trend (horizontal analysis): Phân tích xu hướng/ so sánh theo chiều ngang
•ꢀ Common-size (vertical analysis): Phân tích cơ cấu/ So sánh theo chiều dọc

So sánh theo chiều ngang So sánh theo chiều dọc


(Trendanalysis/ (Common-size/
horizontal analysis) Vertical analysis)
Giúp thấy được sự thay đổi cả về số Giúp xem xét tỷ trọng của từng chỉ
lượng tương đối và tuyệt đối qua các
Tiêu so với tổng thể.
niên độ kế toán liên tiếp.
VINAMILK Nămꢀ2015 Nămꢀ2014ꢀ %ꢀtăng/ꢀ
ꢀ ꢀ giảmꢀ
Doanhꢀthuꢀthuầnꢀvềꢀbánꢀhàngꢀvàꢀcungꢀ 40,080,385ꢀ 34,976,928ꢀ 15%
cấpꢀdịchꢀvụꢀ 23,817,970ꢀ 22,668,451ꢀ 5%
Giáꢀvốnꢀhàngꢀbánꢀ 16,262,415ꢀ 12,308,477ꢀ 32%
Lợiꢀnhuậnꢀgộpꢀvềꢀbánꢀhàngꢀvàꢀcungꢀc 648.982ꢀ 573.57ꢀ 13%
ấpꢀdịchꢀvụꢀ 81.698ꢀ
162.84ꢀ 99%
Doanhꢀthuꢀhoạtꢀđộngꢀtàiꢀchínhꢀ
Trongꢀđóꢀ:Chiꢀphíꢀlãiꢀvayꢀ 31.277ꢀ 39.582ꢀ -
Chiꢀphíꢀtàiꢀchínhꢀ
Phầnꢀlãi/ 12.899ꢀ 0ꢀ 21%ꢀ
lỗꢀtrongꢀcôngꢀtyꢀliênꢀdoanh,ꢀliênꢀkếtꢀ 6,257,507ꢀ 4,696,143ꢀ N/A
Chiꢀphíꢀbánꢀhàngꢀ 1,232,723ꢀ 33%
795.365ꢀ 154888%
Chiꢀphíꢀquảnꢀlýꢀdoanhꢀnghiệpꢀ 9,271,226ꢀ 7,308,841ꢀ 27%
Lợiꢀnhuậnꢀthuầnꢀtừꢀhoạtꢀđộngꢀkinhꢀdo 166.272ꢀ 367.46ꢀ -
anhꢀ 70.358ꢀ 122.82ꢀ 55%ꢀ
Thuꢀnhậpꢀkhácꢀ 95.915ꢀ 244.64ꢀ -
Chiꢀphíꢀkhácꢀ ꢀ 59.887ꢀ 43%ꢀ
Lợiꢀnhuậnꢀkhácꢀ 9,367,141ꢀ 7,613,369ꢀ -
Phầnꢀlợiꢀnhuận/ 61%ꢀ
1,471,975ꢀ 1,580,658ꢀ
lỗꢀtừꢀcôngꢀtyꢀliênꢀkếtꢀliênꢀdoanhꢀ -
125.613ꢀ -35.493ꢀ
Tổngꢀlợiꢀnhuậnꢀkếꢀtoánꢀtrướcꢀthuếꢀ 100%ꢀ
Lợiꢀnhuậnꢀsauꢀthuếꢀthuꢀnhậpꢀdoanh 7,769,553ꢀ 6,068,203ꢀ
VINAMILKꢀ Nămꢀ2015ꢀ Tỷꢀtrọngꢀ2015ꢀ Nămꢀ2014ꢀ
Tỷꢀtrọngꢀ2014ꢀ
3.ꢀDoanhꢀthuꢀthuầnꢀvềꢀbánꢀhàngꢀvàꢀcung 40,080,385ꢀ 34,976,928ꢀ
ꢀcấpꢀdịchꢀvụꢀ 100.00000%ꢀ 100.00000%ꢀ
23,817,970ꢀ 59.42550%ꢀ
4.ꢀGiáꢀvốnꢀhàngꢀbánꢀ 22,668,451ꢀ
5.ꢀLợiꢀnhuậnꢀgộpꢀvềꢀbánꢀhàngꢀvàꢀcung 16,262,415ꢀ 40.57450%ꢀ 64.80973%ꢀ
ꢀcấpꢀdịchꢀvụꢀ
648.982ꢀ 0.00162%ꢀ 573.57ꢀ
12,308,477ꢀ 0.00164%
6.Doanhꢀthuꢀhoạtꢀđộngꢀtàiꢀchínhꢀ 35.19027%ꢀ
162.84ꢀ 0.00041%ꢀ 81.698ꢀ 0.00023%
7.ꢀChiꢀphíꢀtàiꢀchínhꢀ
8.ꢀPhầnꢀlãi/ 12.899ꢀ 0.00003%ꢀ 0ꢀ 0.00000%
lỗꢀtrongꢀcôngꢀtyꢀliênꢀdoanh,ꢀliênꢀkết
ꢀ 6,257,507ꢀ 15.61239%ꢀ 4,696,143ꢀ
13.42640%ꢀ
10.ꢀChiꢀphíꢀquảnꢀlýꢀdoanhꢀnghiệpꢀ 1,232,723ꢀ 3.07563%ꢀ
9.ꢀChiꢀphíꢀbánꢀhàngꢀ
795.365ꢀ
11.ꢀLợiꢀnhuậnꢀthuầnꢀtừꢀhoạtꢀđộngꢀki 9,271,226ꢀ 23.13158%ꢀ 0.00227%ꢀ
nhꢀdoanhꢀ
166.272ꢀ 0.00041%ꢀ 367.46ꢀ 0.00105%
7,308,841ꢀ
12.ꢀThuꢀnhậpꢀkhácꢀ 20.89618%ꢀ
13.ꢀChiꢀphíꢀk 70.358ꢀ 0.00018%ꢀ 122.82ꢀ 0.00035%
hácꢀ
14.ꢀLợiꢀnhuậnꢀk 95.915ꢀ 0.00024%ꢀ 244.64ꢀ 0.00070%
hácꢀ
15.ꢀTổngꢀlợiꢀnhuậnꢀkếꢀtoánꢀtrướcꢀthuế 9,367,141ꢀ 23.37089%ꢀ 7,613,369ꢀ
ꢀ 21.76683%ꢀ
1,471,975ꢀ 3.67256%ꢀ 1,580,658ꢀ 4.51914%
16.ꢀChiꢀphíꢀthuếꢀTNDNꢀhiệnꢀhànhꢀ
125.613ꢀ 0.00031%ꢀ -35.493ꢀ -0.00010%
17.ꢀChiꢀphíꢀthuếꢀTNDNꢀhoãnꢀlạiꢀ
7,769,553ꢀ 19.38493%ꢀ 6,068,203ꢀ
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh
Áp dụng phương pháp phân tích xu hướng &
phân tích cơ cấu để phân tích BCTC công ty A:

Chỉ tiêu 2013 2014 2015


Doanh thu thuần 100 120 180
GVHB 80 90 150
Lợi nhuận gộp 20 30 30
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh
•ꢀ Áp dụng phương pháp phân tích xu hướng:
% tăng/ % tăng/
Chỉ tiêu 2013 2014 giảm so 2015 giảm so
với năm với năm
trước trước
Doanh thu
thuần 100 120 20% 180 50%

GVHB 80 90 13% 150 67%

Lợi nhuận gộp 20 30 50% 30 0%


PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh
•ꢀ Áp dụng phương pháp phân tích cơ cấu:

Chỉ tiêu 2013 Tỷ trọng 2014 Tỷ trọng 2015 Tỷ trọng

Doanh thu
100 100% 120 100% 180 100%
thuần

GVHB 80 80% 90 75% 150 83%

Lợi nhuận
20 20% 30 25% 30 17%
gộp
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(i) Phương pháp so sánh

Ưu Nhượcꢀđiểm:
•ꢀ
điểm:ꢀ •ꢀ

Soꢀsánhꢀđượcꢀnhiềuꢀloại Cầnꢀquanꢀtâmꢀtớiꢀcácꢀđi
ꢀꢀ ềuꢀ
chỉꢀtiêuꢀtùyꢀtheoꢀmụcꢀđ kiệnꢀsoꢀsánhꢀthìꢀthôngꢀti
íchꢀcủaꢀ nꢀmớiꢀ
việcꢀnghiênꢀcứu.ꢀ cóꢀýꢀnghĩa.ꢀ
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)

NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG


NHÓM CHỈ SỐ THANH TOÁN DÀI HẠN
TĂNG TRƯỞNG (LONG TERM SOLVENCY
COVERAGE
RATIOS/ RATIOS/LEVERAGE
NHÓM CHỈ SỐ RATIOS)
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
NHÓM CHỈ SỐ THANH
(MARKET-VALUE
04 (LIQUIDITYꢀRATI
KHOẢN
RATIOS) 05 OS)
03 NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
IVITYRATIOS/TURNOVER
RATIOS)
06 02 NHÓM CHỈ SỐ VỀ
KHẢ NĂNG SINH LỜI
01ꢀ (PROFITABLILITY
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI

Nhóm chỉ số về khả năng sinh lời


•ꢀ Tỷ suất lợi nhuận gộp (GPM)
•ꢀ Tỷ suất lợi nhuận hoạt động
•ꢀ Hệ số lãi ròng
•ꢀ Tỷ suất sinh lời của TS
•ꢀ Tỷ suất sinh lời của VCSH
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
(i) Tỷ suất lợi nhuận gộp

(i) Tỷ suất lợi nhuận gộp (GPM)


•ꢀ GPM = Lợi nhuận gộp/ Doanh thu
= (Doanh thu – giá vốn hàng bán)/ Doanh thu

Lưu ý: Lợi nhuận gộp chưa tính đến khấu hao, chi
phí bán hàng & quản lý, chi phí lãi vay & thuế.
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
Tỷ suất lợi nhuận gộp (GPM)

GPM tăng có thể do các GPM giảm có thể do các


nguyên nhân: nguyên nhân:
•ꢀ Giá bán hàng hoá tăng •ꢀ Giá giảm do cạnh tranh
•ꢀ Chi phí nguyên vật liệu •ꢀ Nguy cơ SP thay thế
hoặc chi phí sản xuất •ꢀ Sụt giảm cầu
giảm. •ꢀ Chi phí SX tăng mà
•ꢀ Hiệu quả sản xuất được công ty không chuyển
cải thiện. giao được cho khách
hàng
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
(ii) Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay

•ꢀ Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay


= EBIT/ Doanh thu
•ꢀ EBIT có thể tính bằng (Lợi nhuận trước thuế +
chi phí lãi vay); hoặc nếu không có chỉ tiêu chi phí
lãi vay thì tính gần đúng theo công thức:
(Lợi nhuận gộp – chi phí bán hàng & quản lý).
•ꢀ Tỷ suất EBIT/Doanh thu không bao gồm lãi vay
Do đó nó cho thấy khả năng sinh lời của công ty trước
khi tính đến các chi phí tài chính.
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
(iii) Hệ số lãi ròng

•ꢀ Hệ số lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu


•ꢀ Hệ số lãi ròng cần so sánh với trung bình ngành
và so sánh qua các năm.
•ꢀ Có phải Hệ số lãi ròng tăng luôn thể hiện DN kinh
doanh tốt hay không?
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
(iv) Tỷ suất sinh lời của tài sản ROA

•ꢀ ROA = Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản bình quân
•ꢀ Trong đó: Tổng tài sản bình quân = (Tổng tài sản
kỳ trước + tổng tài sản hiện hành)/2
•ꢀ ROA thể hiện gì?
•ꢀ ROA tăng có phải là dấu hiệu tốt?
•ꢀ ROA giảm có phải là dấu hiệu xấu?
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
(v) Tỷ suất sinh lời của VCSH - ROE

•ꢀ ROE = Lợi nhuận sau thuế/ Tổng vốn CSH bình quân
•ꢀ Trong đó: Vốn cổ phần bình quân = (Tổng vốn CSH
kỳ trước+ tổng vốn CSH hiện tại)/2
•ꢀ ROE thể hiện gì?
•ꢀ ROE tăng có phải là dấu hiệu tốt?
•ꢀ ROE giảm có phải là dấu hiệu xấu?
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)

NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG


NHÓM CHỈ SỐ THANH TOÁN DÀI HẠN
TĂNG TRƯỞNG (LONG TERM SOLVENCY
COVERAGE
RATIOS/ RATIOS/LEVERAGE
NHÓM CHỈ SỐ RATIOS)
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
NHÓM CHỈ SỐ THANH
(MARKET-VALUE
04 (LIQUIDITYꢀRATI
KHOẢN
RATIOS) 05 OS)
03 NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
IVITYRATIOS/TURNOVER
RATIOS)
06 02 NHÓM CHỈ SỐ VỀ
KHẢ NĂNG SINH LỜI
01ꢀ (PROFITABLILITY
NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
Là các chỉ số đo lường hiệu quả quản lý tài sản của công ty: quy mô
TS có hợp lý không, hay quá cao/ quá thấp?

Nhómꢀchỉꢀs
ốꢀꢀ
hoạtꢀđộngꢀ

Cácꢀchỉꢀsốꢀvềꢀc
ꢀvềꢀquảnꢀlýꢀtổn
hung Hoạtꢀđộngꢀquảnꢀ Hoạtꢀđộngꢀquảnꢀ
gꢀTS, lýꢀ lýꢀ
ꢀTSꢀngắnꢀhạnꢀv khoảnꢀphảiꢀthuꢀ hàngꢀtồnꢀkhoꢀ
àꢀTSꢀ
dàiꢀhạnꢀ

Vòngꢀquay VòngꢀquayꢀꢀVòngꢀquayꢀꢀ Kỳꢀthuꢀtiề Vòngꢀquay Sốꢀngày


ꢀtổngꢀT
Vòngꢀquay TS TS ꢀkhoản n ꢀꢀ ꢀꢀ
Sꢀ ꢀꢀ
ngắnꢀhạnꢀ ꢀꢀ ꢀꢀ
phảiꢀthu ꢀbìnhꢀquâ hàngꢀtồnꢀkh tồnꢀkho
cốꢀđịnhꢀ ꢀ nꢀ oꢀ ꢀ
NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
Vòng quay tổng tài sản = Doanh thu/ Bình quân tổng
tài sản
•ꢀ Vòng quay tổng TS thể hiện mức độ hiệu quả sử
dụng TS của DN: tổng vốn đầu tư vào tài sản được
chuyển đổi bao nhiêu lần thành doanh thu.
Vòng quay TS ngắn hạn
= Doanh thu/ Bình quân TS ngắn hạn
Vòng quay TS cố định
= Doanh thu/ Bình quân TS cố định
•ꢀ Luôn phải so sánh với các DN cùng ngành trước khi
rút ra kết luận.
NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG

•ꢀ Vòng quay khoản phải thu


= Doanh thu/ Trung bình khoản phải thu
•ꢀ Kỳ thu tiền bình quân
= Số ngày trong năm/ vòng quay khoản phải thu
•ꢀ Thể hiện chính sách thu nợ khách hàng của DN &
mức độ thành công của DN trong việc quản lý khoản
phải thu.
NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG

•ꢀ Vòng quay hàng tồn kho


= Giá vốn hàng bán/ hàng tồn kho trung bình
•ꢀ Số ngày tồn kho
= số ngày trong năm/ số vòng quay hàng tồn kho
•ꢀ Thể hiện hàng tồn kho được SX và bán nhanh
như thế nào -> hiệu quả quản lý hàng tồn kho của DN
Vòng quay hàng tồn kho

DXG: MSN:
0.53 5.35

HPG: VNM:
3.32 6.28
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)

NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG


NHÓM CHỈ SỐ THANH TOÁN DÀI HẠN
TĂNG TRƯỞNG (LONG TERM SOLVENCY
COVERAGE
RATIOS/ RATIOS/LEVERAGE
NHÓM CHỈ SỐ RATIOS)
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
NHÓM CHỈ SỐ THANH
(MARKET-VALUE
04 (LIQUIDITYꢀRATI
KHOẢN
RATIOS) 05 OS)
03 NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
IVITYRATIOS/TURNOVER
RATIOS)
06 02 NHÓM CHỈ SỐ VỀ
KHẢ NĂNG SINH LỜI
01ꢀ (PROFITABLILITY
NHÓM CHỈ SỐ THANH KHOẢN

•ꢀ Là các chỉ số thể hiện khả năng DN thực hiện các nghĩa
vụ trả nợ ngắn hạn của mình:
•ꢀ Hệ số thanh toán hiện hành:
Current ratio = Tổng TS ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn
•ꢀ Hệ số thanh toán nhanh:
Quick ratio = Tổng TS ngắn hạn - Hàng tồn kho/ Nợ
ngắn hạn
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)

NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG


NHÓM CHỈ SỐ THANH TOÁN DÀI HẠN
TĂNG TRƯỞNG (LONG TERM SOLVENCY
COVERAGE
RATIOS/ RATIOS/LEVERAGE
NHÓM CHỈ SỐ RATIOS)
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
NHÓM CHỈ SỐ THANH
(MARKET-VALUE
04 (LIQUIDITYꢀRATI
KHOẢN
RATIOS) 05 OS)
03 NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
IVITYRATIOS/TURNOVER
RATIOS)
06 02 NHÓM CHỈ SỐ VỀ
KHẢ NĂNG SINH LỜI
01ꢀ (PROFITABLILITY
NHÓM CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
DÀI HẠN/ CHỈ SỐ QUẢN LÝ NỢ

•ꢀ Là các chỉ số thể hiện khả năng DN thực hiện các


nghĩa vụ trả nợ dài hạn của mình.
•ꢀ Phổ biến nhất:
•ꢀ Tỷ số nợ/ tổng TS (D/A) = tổng nợ/ tổng TS
•ꢀ Tỷ số nợ so với VCSH (D/E)= tổng nợ/ VCSH
Chỉ số khả năng thanh toán dài hạn

Ít vay nợ Vay nợ nhiều

VNM HSG

Nợ phải trả: 9,6T Tổng nợ: 16,4T

Nợ dài hạn: 784,7B Nợ dài hạn: 2,8T

VCSH: 26,5T VCSH: 5,2T


Chỉ số khả năng thanh toán dài hạn

Tài sản và tổng nợ Hoa Sen giai đoạn 2016-quý 2/2018 (Đvt: Tỷ đồng)
Chỉ số khả năng thanh toán dài hạn

Biến động tỷ suất sinh lời (ROA và ROE) của Hoa Sen giai đoạn 2014-quý 3/2018 (Đvt: %)
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)

NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG


NHÓM CHỈ SỐ THANH TOÁN DÀI HẠN
TĂNG TRƯỞNG (LONG TERM SOLVENCY
COVERAGE
RATIOS/ RATIOS/LEVERAGE
NHÓM CHỈ SỐ RATIOS)
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
NHÓM CHỈ SỐ THANH
(MARKET-VALUE
04 (LIQUIDITYꢀRATI
KHOẢN
RATIOS) 05 OS)
03 NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
IVITYRATIOS/TURNOVER
RATIOS)
06 02 NHÓM CHỈ SỐ VỀ
KHẢ NĂNG SINH LỜI
01ꢀ (PROFITABLILITY
NHÓM CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG

•ꢀ Là các chỉ số thể hiện triển vọng phát triển của DN


trong dài hạn
•ꢀ Tỷ suất lợi nhuận giữ lại
= Lợi nhuận giữ lại/ Lợi nhuận sau thuế
•ꢀ Chỉ số tăng trưởng bền vững
= ROE x Tỷ suất lợi nhuận giữ lại
= (LNST/ VCSH bình quân) X (lợi nhuận giữ lại/ LNST)
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (RATIO ANALYSIS)

NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG


NHÓM CHỈ SỐ THANH TOÁN DÀI HẠN
TĂNG TRƯỞNG (LONG TERM SOLVENCY
COVERAGE
RATIOS/ RATIOS/LEVERAGE
NHÓM CHỈ SỐ RATIOS)
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
NHÓM CHỈ SỐ THANH
(MARKET-VALUE
04 (LIQUIDITYꢀRATI
KHOẢN
RATIOS) 05 OS)
03 NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
IVITYRATIOS/TURNOVER
RATIOS)
06 02 NHÓM CHỈ SỐ VỀ
KHẢ NĂNG SINH LỜI
01ꢀ (PROFITABLILITY
NHÓM CHỈ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG

•ꢀ Là các chỉ số thể hiện kỳ vọng của nhà đầu tư đối


với DN
•ꢀ Tỷ số P/E = Giá trị thị trường của cổ phiếu/ EPS
•ꢀ Tỷ số M/B= Giá trị thị trường của cổ phiếu/ Giá trị
sổ sách của cổ phiếu
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(iii) Phương pháp dupont
Tỷ suất sinh
lợi của
VCSH ROE

Hệ số đòn
Tỷ suất sinh lợi của tài sản
bẩy tài
ROA (LNST/Tổng TS)
chính

Hệ số lãi Vòng quay


ròng (LNST/ TS (DT/ Tổng TS VCSH
DT) Tổng TS)
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
(iii) Phương pháp dupont
Phân tích dupont cho Banana Inc.
Hệꢀsố đòn bẩy
Năm ROE = ROA x
TC
ꢀꢀ ꢀ ꢀ ꢀ ꢀ
2018 44.74% = 18.38% x 2.43
ꢀ ꢀ ꢀ ꢀ ꢀ ꢀ
2017 35.30% = 23.70% x 1.49
ꢀ ꢀ ꢀ ꢀ ꢀ ꢀHệ số đòn
Nămꢀꢀ = TS Sinh x Vòngꢀquay bẩy TC
ROEꢀ ꢀ lời ròng ꢀ ꢀꢀ x
TTSꢀ ꢀ
2018ꢀ 44.74%ꢀ =ꢀ 0.80 x 2.43
22.85%ꢀ xꢀ ꢀ ꢀ ꢀ
Dựa vào các phương pháp phân tích đã học, phân tích tình hình tài chính
công ty X giai đoạn 2019-2021
X: Công ty bất kỳ có BCTC đã kiểm toán
Thank you

You might also like