Professional Documents
Culture Documents
Hello!
You can find me at nhunta@vaa.edu.vn
Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính
Nội dung
Đọc hiểu các báo cáo tài chính
4
Các công cụ sử dụng trong phân tích
BCTC
6
Tìm các BCTC của các DN ở đâu?
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
• Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành
tài sản đó của DN tại một thời điểm nhất định.
Căn cứ vào BCĐKT có thể nhận xét, đánh giá khái quát
tình hình tài chính của doanh nghiệp
8
9
10
Cách tính các hạng mục trong bảng cân
đối kế toán
Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
• Tổng hợp số liệu kế toán, phản ánh kết quả hoạt động SXKD của DN thông
qua các chỉ tiêu về Doanh thu, Chi phí, Lợi nhuận
12
13
14
Cách tính các hạng mục trong bảng báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu thuần = DT bán hàng/dịch vụ - khoản giảm trừ doanh thu
Lợi nhuận gộp (LNG) = Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
Lợi nhuận thuần từ HĐKD = LNG – Các chi phí liên quan đến hđkd
Kết quả từ hđ khác = Thu nhập khác – chi phí khác
Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần từ HĐKD + Kết quả từ hđ khác
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế TNDN
Các công thức cần nhớ
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Tình hình thu, chi tiền của DN được phân loại theo 3 hoạt động:
o Hoạt động kinh doanh: khoản thu, chi liên quan đến hoạt động sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm, HHDV
o Hoạt động đầu tư: khoản thu, chi liên quan đến hoạt động đầu tư,
mua sắm hoặc thanh lý các TSCĐ và các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
o Hoạt động tài chính: khoản thu, chi liên quan đến hoạt động huy
động vốn từ chủ nợ và CSH, hoàn trả vốn cho chủ nợ, mua lại cổ
phần, chia lãi cho NĐT, chia cổ tức cho cổ đông
17
18
19
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
•Giải thích, phân tích, bổ sung các thông tin và tình hình tài chính, tình
hình hoạt động của doanh nghiệp, cung ứng - kinh doanh cũng như các
kết quả hoạt động của một doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các
BCTC không thể mô tả rõ ràng, chi tiết và cụ thể.
20
21
Các loại phân tích báo cáo tài chính (BCTC)
22
Phân tích ngang
So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt động của một công ty
giữa các kỳ.
Vinaconex
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/2009
(triệu đồng)
24
Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2105 2016
Doanh thu thuần 13.499 16.282 18.404 20.017 25.370 25.594 27.028 32.644 37.960 39.531
Giá vốn hàng bán 11.537 13.403 14.719 16.029 20.412 19.902 21.489 26.456 30.466 31.093
Lợi nhuận gộp 1.962 2.879 3.685 3.988 4.958 5.692 5.539 6.188 7.494 8.438
Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Doanh thu thuần 100% 121% 136% 148% 188% 190% 200% 242% 281% 293%
Giá vốn hàng bán 100% 116% 128% 139% 177% 173% 186% 229% 264% 270%
Lợi nhuận gộp 100% 147% 188% 203% 253% 290% 282% 315% 382% 430%
Kĩ thuật phân tích báo cáo tài chính
27
Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2105 2016
Doanh thu thuần 13.499 16.282 18.404 20.017 25.370 25.594 27.028 32.644 37.960 39.531
Giá vốn hàng bán 11.537 13.403 14.719 16.029 20.412 19.902 21.489 26.456 30.466 31.093
Lợi nhuận gộp 1.962 2.879 3.685 3.988 4.958 5.692 5.539 6.188 7.494 8.438
Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Doanh thu thuần 100% 121% 113% 109% 127% 101% 106% 121% 116% 104%
Giá vốn hàng bán 100% 116% 110% 109% 127% 98% 108% 123% 115% 102%
Lợi nhuận gộp 100% 147% 128% 108% 124% 115% 97% 112% 121% 113%
Phân tích DỌC
So sánh tình trạng tài chính, kết quả hoạt động của một công ty với
một mức cơ sở (100%).
29 Tính % qui mô chung