You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG

KHOA THỐNG KÊ – TIN HỌC

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM


HỌC PHẦN: NHẬP MÔN KINH DOANH

Đề tài: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần BIBICA

GIẢNG VIÊN: Huỳnh Thị Kim Hà


SINH VIÊN THỰC HIỆN:
LỚP 46K21.2
NHÓM CRB: Phan Thị Thu Thảo

Tạ Thị Trang
Nguyễn Mạnh Hùng
Trần Thị Hiền
Nguyễn Thị Hồng Nhung

Ngày … tháng … năm 2021


MỤC LỤC:
I. Phân tích báo cáo tài chính và đánh giá chung tình hình tài chính doanh nghiệp
1. Bảng cân đối kế toán
2. Bảng báo cáo hoạt động kinh doanh
3. Bảng lưu chuyển tiền tệ
II. Phân tích nguyên nhân biến động

1
I. Phân tích báo cáo tài chính
1. Bảng cân đối kế toán

Danh mục/Năm 31/12/2020 31/12/2019 31/12/2018


A. TÀI SẢN Số tiền % Số tiền % Số tiền %
1. Tài sản ngắn hạn 717.590.458.112 47% 841.532.625.962 53,59% 744.872.696.655 47,43%
Tiền và các khoản
tương đương khác 112.811.737.101 7% 403.522.192.255 25,69% 299.811.739.215 19,09%
Đầu tư tài chính ngắn
hạn 97.438.671.054 6% 133.326.721.732 8,49% 177.564.648.477 11,31%
Các khoản phải thu
ngắn hạn 348.649.851.196 23% 152.453.251.292
9,71% 142.663.268.753 9,08%
Hàng tồn kho 126.216.676.633 8% 116.077.819.258
7,39% 101.126.743.783 6,44%
Tài sản ngắn hạn khác 32.473.522.128 2% 36.125.641.425
2,30% 23.706.296.437 1,51%
2. Tài sản dài hạn 825.511.717.941 53% 728.915.708.369
46,41% 509.764.262.182 32,46%
Tài sản cố định 474.791.197.057 31% 192.505.155.285
12,26% 220.584.605.034 14,05%
Tài sản dở dang dài hạn 2.450.489.091 0% 370.513.998.729
23,59% 123.032.972.694 7,83%
Đầu tư tài chính dài hạn 200.000.000.000 13% 0,00% 0,00%
Tài sản dài hạn khác 148.342.031.793 10% 165.896.554.355 10,56% 166.146.684.454 10,58%
1.570.448.334.33
Tổng cộng tài sản 1.543.102.176.053 100% 1 100% 1.254.636.958.847 100%
B. NGUỒN VỐN
3. Nợ phải trả 447.380.119.508 28,99% 566.570.957.632 36,08% 337.074.937.815 21,46%
Nợ ngắn hạn 430.844.581.582 27,92% 548.163.424.871 34,90% 318.535.430.284 20,28%
Nợ dài hạn 16.535.537.926 1,07% 18.407.532.761 1,17% 18.539.507.531 1,18%
1.003.877.376.66
4. Vốn chủ sở hữu 1.095.722.056.545 71,01% 9 63,92% 917.562.021.032 58,43%
1.003.877.376.66
Vốn chủ sở hữu 1.095.722.056.545 71,01% 9 63,92% 917.562.021.032 58,43%
1.570.448.334.30
Tổng cộng nguồn vốn 1.543.102.176.053 100% 1 100% 1.254.636.958.847 100%

Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp:


 Tổng nguồn vốn: tăng mạnh từ năm 2018 – 2019 (tăng khoảng 316 triệu đồng), từ
2019 – 2020 ít có biến động, nằm trong khoảng 1.543 – 1.570 nghìn tỉ đồng.
 Tỷ suất nợ trên vốn chủ sở hữu = (Nợ phải trả/ vốn chủ sở hữu) x100%

+ Năm 2018: 36,75%

+ Năm 2019: 56,47%

+ Năm 2020: 40,7%

2
Tỷ suất này càng cao chứng tỏ DN sử dụng nhiều nợ để tài trợ cho tài sản của DN dẫn
đến tính tự chủ về mặt tài chính thấp, DN sẽ gặp rủi ro về thanh toán các khoản nợ, cũng
như khó khăn trong việc tiếp cận các khoản vay mới từ các nhà cung cấp tín dụng.

 Hệ số tài trợ = Vốn chủ sở hữu / Tổng số nguồn vốn


+ Năm 2018: 0,58
+ Năm 2019: 0,64
+ Năm 2020: 0,71
Hệ số tài trợ tăng qua các năm cho thấy khả năng tự đảm bảo về tài chính cao và mức độ
độc lập về tài chính của doanh nghiệp tang.
 Hệ số tài trợ tài sản dài hạn = Vốn chủ sở hữu/ Tài sản dài hạn
+ Năm 2018: 1.8
+ Năm 2019: 1,37
+ Năm 2020: 1,34
Hệ số tài trợ tài sản dài hạn lớn hơn 1, giảm mạnh vào năm 2019 (1.8  1.37) và 2020
(1.34), Cho thấy rằng trong những năm gần đây (2019,2020), việc thanh toán các khoản
nợ dài hạn đến hạn so với năm 2018 gặp nhiều khó khăn hơn.
 Hệ số khả năng thanh toán tổng quát = Tổng số tài sản / Tổng số nợ phải trả
+ Năm 2018: 4,66
+ Năm 2019: 2,77
+ Năm 2020: 3,45 
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát từ 2018 – 2019 giản từ 4.66 xuống còn 2.77, đến
năm 2020 con số này là 3.45. Cho thấy rằng doanh nghiệp đảm bảo trang trải được các
khoản nợ phải trả.
 Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn
+ Năm 2018: 2,34
+ Năm 2019: 1.54
+ Năm 2020: 1,68
Doanh nghiệp đủ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, tình hình tài chính khả quan.

3
 Qua các chỉ tiêu trên cho thấy, tình hình tài chính của doanh nghiệp khả quan, đang trên
đà phát triển khả năng và tiềm lực phát triển trong tương lai cao, mang lại lợi nhuận lớn.

2. Bảng báo cáo hoạt động kinh doanh

Chênh  Chênh  Chênh 


31.12.2020 lệch  31.12.2019 lệch  31.12.2018 lệch 
2020-2019 2019-2018 2020-2018

Doanh thu về bán hàng 1.228.763.996.367 -18.83% 1.513.816.363.359 5.56% 1.434.074.782.381 -14.32%


Giá vốn hàng bán (889.301.451.589) -12.81%(1.019.916.536.412) 2.36% (996.395.230.346) -10.75%
Lợi nhuận gộp về bán 329.254.876.537 -31.92% 483.644.701.907 13.67% 425.467.544.104 -22.61%
hàng
Chi phí tài chính (7.260.732.106) 310.23% (1.769.899.272) 33.92% (1.321.566.570) 449.4%

Chi phí bán hàng (237.326.460.993) -26.13% (321.268.941.325) 25.6% (255.778.704.774) -7.21%


Chi phí quản lí DN (80.789.467.262) 14.85% (70.341.754.848) 3.17% (68.179.965.114) 18.49%
Lợi nhuận thuần từ hoạt  28.366.706.524 -74.23% 110.079.032.781 -13.18% 126.793.050.683 -77.63%
động kinh doanh
Chi phí thuế thu nhập  (27.067.868.419) 5.8% (25.583.425.425) 6.21% (24.086.829.552) 12.38%
TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế  96.616.397.824 1.24% 95.434.359.560 -12.86% 109.523.136.818 -11.78%
TNDN

 Doanh thu tăng 5.56% trong năm 2019, và giảm đáng kể vào năm 2020. 


 Lợi nhuận sau thuế tăng không đáng kể năm 2020, và giảm trong năm 2019.
 Tỷ suất lợi nhuận = (Lợi nhuận sau thuế/ doanh thu thuần) x 100%
+ Năm 2018: 7,60%
+ Năm 2019: 6,27%
+ Năm 2020: 7,89%
Tỷ suất lợi nhuận từ năm 2018 – 2019 giảm 1,33% sau đó từ 2018 – 2019 tăng từ 6,27 lên
7,89%, tăng 1,62% và khá ổn định trong 3 năm qua. Điều này cho thấy hiệu quả của doanh
nghiệp lớn.

4
3. Bảng lưu chuyển tiền tệ

CHỈ TIÊU 31/12/2018 31/12/2019 31/12/2020


SỐ TIỀN SỐ TIỀN SỐ TIỀN
A. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận trước thuế 87.523.495.851 120.541.233.578 121.518.306.634
Điều chỉnh cho các khoản 46.401.105.305 21.964.996.610 25.962.979.548
Lợi nhuận từ hoạt động KD trước thay đổi vốn lưu động 154.848.718.323 140.506.807.683 95.555.327.086
Lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh 135.112.808.078 298.696.627.165 433.399.677.200
B. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 227.245.193.903 195.205.577.945 18.974.093.835
C. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 3.084.156.400 0 182.458.869.605
Lưu chuyển tiền thuần trong năm -95.216.542.225 103.491.049.220 -269.914.901.430
Tiền và tương đương tiền đầu năm 394.908.116.622 299.675.459.578 403.522.192.255
Ảnh hưởng của TGHĐ quy đổi ngoại tệ 120.164.818 219.183.354 796.024.932
Tiền và tương đương tiền cuối năm 299.571.409.579 402.947.325.444 132.811.265.893

1. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

Từ năm 2018 – cuối năm 2020 có xu hương tăng nhanh tăng từ 135.112.808.078 lên
433.399.677.200 (năm 2020).

2. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư từ 2018 – 2020 giảm mạnh

3. Dòng tiền từ hoạt động tài chính cao – năm 2020 là 182.458.869.605 VNĐ

 Tiền và tương đương tiền cuối năm từ 2018 – 2020 giảm, nhưng có biến động. Cụ thể năm 2019,
con số này lên đến 402.947.325.444, tuy nhiên đến cuối năm 2020 đã giảm mạnh xuống chỉ còn
132.811.265.893 VNĐ.

5
II. Phân tích nguyên nhân biến động

Nguồn: diendandoanhnghiep.vn

 Từ năm 2018 - 2020 ta có thể thấy rõ sự sụt giảm doanh thu thuần qua các năm của
CTCP Bibica.
 Ở phía doanh thu thuần của hoạt động lõi, Bibica vẫn bán hàng tích cực với tăng
trưởng đạt tới 38% so với cùng kỳ. Tuy nhiên theo kế hoạch doanh thu 2.000 tỷ đồng
thì Công ty cũng chỉ đạt được 26%.
 Theo đó, ngoại trừ quý 4/2019 có tăng trưởng doanh thu thuần mạnh nhưng giảm chi
phí bán hàng lẫn chi phí quản lý, cho ra lợi nhuận cao, hay quý 2/2020 Bibica ghi
nhận gần 102 tỷ đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất Bibica Miền Bắc để đạt lợi
nhuận cao, thì nhiều quý liên tiếp của Công ty từ 2019 đến nay đều điều chỉnh thấp
dần. 
NGUYÊN NHÂN
Trở lại kết quả hiện tại, đặc biệt với những thách thức có thể tiếp tục sẽ phản vào kết quả
kinh doanh 2 quý tới, khi đại dịch lần thứ tư bùng phát sẽ khác các đợt dịch trước, phải
“test” năng lực Công ty ở cả việc duy trì 4 nhà máy hoạt động, lẫn đảm bảo doanh thu.
Bibica cho biết hiện nay công ty đang rất nỗ lực để duy trì hoạt động sản xuất theo hình thức
3 tại chỗ đồng thời quản lý chặt dòng tiền để đảm bảo hoạt động sản xuất kinh doanh.

------------------------------------------ HẾT ------------------------------------------

LINK BÀI PPT: Báo cáo bài tập nhóm - Bản thuyết trình (canva.com)
https://www.canva.com/design/DAEw7krSmiI/share/preview?
token=bIZguwM0y7EV3J3YM8d0Kg&role=EDITOR&utm_content=DAEw7krSmiI&utm_campaign=desi
gnshare&utm_medium=link&utm_source=sharebutton

You might also like