Professional Documents
Culture Documents
17,647,627,338,990
17,138,689,974,862
508,937,364,128
35,025,743,765,470
52,673,371,104,460
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
BẢNG KẾT QUẢ KINH DOANH
2021
1. Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh 61,012,074,147,764
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 92,909,301,618
3. Doanh thu thuần 60,919,164,846,146
4. Giá vốn hàng bán 34,640,863,353,839
5. Lợi nhuận gộp 26,278,301,492,307
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,214,683,819,394
7. Chi phí tài chính 202,338,232,232
-Trong đó: Chi phí lãi vay 88,799,090,663
8. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh (45,044,429,889)
9. Chi phí bán hàng 12,950,670,402,404
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,567,312,426,985
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 12,727,619,820,191
12. Thu nhập khác 422,823,192,290
13. Chi phí khác 228,207,525,562
14. Lợi nhuận khác 194,615,666,728
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 12,922,235,486,919
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,320,981,674,175
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại (31,282,159,734)
18. Chi phí thuế TNDN
19. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 10,632,535,972,478
AM VINAMILK (VNM)
H DOANH
8,577,575,319,708 9,019,354,165,051
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích biến động từng năm
2023/2022
TÀI SẢN +/- %
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
IV. Tổng hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Tài sản dở dang dài hạn
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
V. Tổng tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích chỉ số xu hướng
2023/2022
+/- %
1. Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
-Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác
14. Lợi nhuận khác
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Chi phí thuế TNDN
19. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích chỉ số xu hướng
NĂM 2022
TỔNG CỘNG
II. Sử dụng nguồn
TỔNG CỘNG
NĂM 2023
TỔNG CỘNG
II. Sử dụng nguồn
TỔNG CỘNG
TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VHC: HOSE)
Phân tích nguồn và sử dụng nguồn