You are on page 1of 17

CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN 2021 2022


A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 36,109,910,649,785 31,560,382,174,201
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 2,348,551,874,348 2,299,943,527,624
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 21,025,735,779,475 17,414,055,328,683
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 5,822,028,742,791 6,100,402,870,854
IV. Tổng hàng tồn kho 6,773,071,634,017 5,537,563,396,117
V. Tài sản ngắn hạn khác 140,522,619,154 208,417,050,923
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 17,162,442,894,758 16,922,282,062,019
I. Các khoản phải thu dài hạn 16,695,104,495 38,422,722,715
II. Tài sản cố định 12,706,598,557,849.0 11,903,207,642,940
III. Tài sản dở dang dài hạn 1,130,023,695,910 1,805,129,940,386
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 743,862,023,831 742,670,306,431
V. Tổng tài sản dài hạn khác 2,565,263,512,673 2,375,257,641,764
VI. Lợi thế thương mại 1,813,007,890,387 1,567,467,775,162
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 53,272,353,544,543 48,482,664,236,220
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả 17,482,289,188,835 15,666,145,881,135
I. Nợ ngắn hạn 17,068,416,995,519 15,308,423,081,524
II. Nợ dài hạn 413,872,193,316 357,722,799,611
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 32,816,518,355,085
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 53,332,403,438,219 48,482,664,236,220
LK (VNM)

ĐVT: 1.000.000 VNĐ


2023
35,935,879,621,477
2,912,027,359,925
20,137,243,800,460
6,529,705,184,034
6,128,081,805,088
228,821,471,970
16,681,897,328,589
16,131,990,975
12,689,652,377,511
936,923,649,898
831,227,597,345
2,207,961,712,860
1,321,927,659,937
52,617,776,950,066

17,647,627,338,990
17,138,689,974,862
508,937,364,128
35,025,743,765,470
52,673,371,104,460
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
BẢNG KẾT QUẢ KINH DOANH

2021
1. Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh 61,012,074,147,764
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 92,909,301,618
3. Doanh thu thuần 60,919,164,846,146
4. Giá vốn hàng bán 34,640,863,353,839
5. Lợi nhuận gộp 26,278,301,492,307
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,214,683,819,394
7. Chi phí tài chính 202,338,232,232
-Trong đó: Chi phí lãi vay 88,799,090,663
8. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh (45,044,429,889)
9. Chi phí bán hàng 12,950,670,402,404
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,567,312,426,985
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 12,727,619,820,191
12. Thu nhập khác 422,823,192,290
13. Chi phí khác 228,207,525,562
14. Lợi nhuận khác 194,615,666,728
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 12,922,235,486,919
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,320,981,674,175
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại (31,282,159,734)
18. Chi phí thuế TNDN
19. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 10,632,535,972,478
AM VINAMILK (VNM)
H DOANH

ĐVT: 1.000.000 VNĐ


2022 2023
60,074,730,223,299 60,478,912,566,740
118,483,025,881 109,997,055,235
59,956,247,197,418 60,368,915,511,505
36,059,015,690,711 35,824,183,896,095
23,897,231,506,707 24,544,731,615,410
1,379,904,407,740 1,716,367,576,333
617,537,182,995 503,122,771,214
166,039,091,744 354,094,837,255
(24,475,976,403) -80,631,298,646
12,548,212,246,871 13,018,093,111,879
1,595,845,681,078 1,755,619,128,197
10,491,064,827,100 10,903,632,881,807
289,021,799,127 353,408,891,551
284,551,949,482 289,142,381,872
4,469,849,645 64,266,509,679
10,495,534,676,745 10,967,899,391,486
1,956,248,296,285 1,948,363,404,628
-38,288,939,248 181,821,807

8,577,575,319,708 9,019,354,165,051
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích biến động từng năm

2023/2022
TÀI SẢN +/- %
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
IV. Tổng hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Tài sản dở dang dài hạn
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
V. Tổng tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích chỉ số xu hướng

Năm 2021 2022 2023


I. Tiền và các khoản tương đương tiền 100
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 100
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 100
IV. Tổng hàng tồn kho 100
II. Tài sản cố định 100

Năm 2021 2022 2023


I. Nợ ngắn hạn 100
II. Nợ dài hạn 100
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 100
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích tỉ trọng

TÀI SẢN 2021 2022 2023


A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 67.78% 59.24% 67.46%
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 4.41% 4.32% 5.47%
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 39.47% 32.69% 37.80%
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 10.93% 11.45% 12.26%
IV. Tổng hàng tồn kho 12.71% 10.39% 11.50%
V. Tài sản ngắn hạn khác 0.26% 0.39% 0.43%
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 32.22% 31.77% 31.31%
I. Các khoản phải thu dài hạn 0.03% 0.07% 0.03%
II. Tài sản cố định 23.85% 22.34% 23.82%
III. Tài sản dở dang dài hạn 2.12% 3.39% 1.76%
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1.40% 1.39% 1.56%
V. Tổng tài sản dài hạn khác 4.82% 4.46% 4.14%
VI. Lợi thế thương mại 3.40% 2.94% 2.48%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 100.00% 91.01% 98.77%
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả 32.78% 29.37% 33.09%
I. Nợ ngắn hạn 32.00% 28.70% 32.14%
II. Nợ dài hạn 0.78% 0.67% 0.95%
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 100.00% 90.91% 98.76%
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích biến động từng năm

2023/2022
+/- %
1. Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
-Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác
14. Lợi nhuận khác
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Chi phí thuế TNDN
19. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích chỉ số xu hướng

Năm 2021 2022 2023


Doanh thu thuần 100
Lợi nhuận gộp 100
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 100
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 100
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích tỉ trọng

2021 2022 2023


Doanh thu thuần 100.00% 100.00% 100.00%
Giá vốn hàng bán 56.86% 59.19%
Lợi nhuận gộp 43.14% 39.23%
Doanh thu hoạt động tài chính 1.99% 2.27%
Chi phí tài chính 0.33% 1.01%
Trong đó: Chi phí lãi vay 0.15% 0.27%
Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh -0.07% -0.04%
Chi phí bán hàng 21.26% 20.60%
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.57% 2.62%
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 20.89% 17.22%
Thu nhập khác 0.69% 0.47%
Chi phí khác 0.37% 0.47%
Lợi nhuận khác 0.32% 0.01%
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 21.21% 17.23%
Chi phí thuế TNDN hiện hành 3.81% 3.21%
Chi phí thuế TNDN hoãn lại -0.05% -0.06%
Chi phí thuế TNDN 0.00% 0.00%
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 17.45% 14.08%
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VNM)
Phân tích tỉ số tài chính

PHẦN 1: PHÂN TÍCH TÍN DỤNG (RỦI RO)

TÍNH THANH KHOẢN 2021 2022 2023


Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Tỉ số thanh toán hiện hành
Tỉ số thanh toán nhanh
Kỳ thu tiền
Số ngày bán hàng
CẤU TRÚC VỐN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN 2021 2022 2023
Tổng nợ
Vốn chủ sở hữu
Nợ dài hạn
Chi phí lãi vay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
EBIT
Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu
Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu
Khả năng chi trả lãi vay

PHẦN 2: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI

TỈ SUẤT SINH LỢI TRÊN VỐN ĐẦU TƯ 2021 2022 2023


Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản
ROA
ROE
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2021 2022 2023
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Biên lợi nhuận gộp
Biên lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Biên lợi nhuận ròng
HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TÀI SẢN 2021 2022 2023
Vốn luân chuyển
Tài sản cố định
Vòng quay tiền
Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay vốn luân chuyển
Vòng quay tài sản cố định
Vòng quay tổng tài sản

PHẦN 3: ĐỊNH GIÁ

2021 2022 2023


Thị giá mỗi cổ phần (đồng)
EPS (đồng)
DPS (đồng)
Số lượng cổ phần đang lưu hành
Giá trị sổ sách mỗi cổ phần (đồng)
Tỉ số giá trên thu nhập (P/E)
Tỉ suất sinh lợi
Tỉ suất cổ tức
Tỉ lệ chi trả cổ tức
Tỉ số giá trị thị trường trên giá trị sổ sách
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA V
Phân tích ngu

CHỈ TIÊU 2022


2021 2022
A. Tài sản Nguồn SD nguồn
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Các khoản phải thu ngắn hạn
4. Tổng hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
6. Các khoản phải thu dài hạn
7. Tài sản cố định
8. Tài sản dở dang dài hạn
9. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
10. Tổng tài sản dài hạn khác
11. Lợi thế thương mại
B. Nguồn vốn
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn
3. Vốn chủ sở hữu
TỔNG CỘNG

BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN

NĂM 2022

Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng


I.Nguồn

TỔNG CỘNG
II. Sử dụng nguồn
TỔNG CỘNG

NĂM 2023

Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng


I.Nguồn

TỔNG CỘNG
II. Sử dụng nguồn

TỔNG CỘNG
TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK (VHC: HOSE)
Phân tích nguồn và sử dụng nguồn

2022 2023 2023


Nguồn SD nguồn

You might also like