You are on page 1of 24

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SO SÁNH THEO CHIỀU DỌC 2019-2021

2019
Chỉ tiêu Số tiền (VND) Tỉ trọng

TÀI SẢN

A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 30,436,936,909,894 29.91%

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 4,544,900,252,204 4.47%

1. Tiền 1,678,314,252,204 1.65%

2. Các khoản tương đương tiền 2,866,586,000,000 2.82%

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1,374,340,352,910 1.35%

1. Chứng khoán kinh doanh -

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh -

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 1,374,340,352,910 1.35%

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 3,561,397,190,688 3.50%

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 2,699,937,350,329 2.65%

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 757,832,561,191 0.74%

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn -

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn -

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn -

6. Phải thu ngắn hạn khác 139,273,246,353 0.14%

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi -37,145,790,132 -0.04%

8. Tài sản Thiếu chờ xử lý 1,499,822,947 0.00%

IV. Hàng tồn kho 19,411,922,748,095 19.07%

1. Hàng tồn kho 19,480,666,530,260 19.14%

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -68,743,782,165 -0.07%

V.Tài sản ngắn hạn khác 1,544,376,365,997 1.52%

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 118,551,289,085 0.12%


2. Thuế GTGT được khấu trừ 1,400,159,900,793 1.38%

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 25,665,176,119 0.03%

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ -

5. Tài sản ngắn hạn khác -

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 71,339,093,190,006 70.09%

I. Các khoản phải thu dài hạn 27,717,594,984 0.03%

1. Phải thu dài hạn của khách hàng -

2. Trả trước cho người bán dài hạn -

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc -

4. Phải thu nội bộ dài hạn -

5. Phải thu về cho vay dài hạn 4,910,346,000 0.00%

6. Phải thu dài hạn khác 22,807,248,984 0.02%

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi -

II.Tài sản cố định 31,249,493,917,960 30.70%

1. Tài sản cố định hữu hình 30,980,122,434,704 30.44%

- Nguyên giá 43,804,940,121,895 43.04%

- Giá trị hao mòn lũy kế -12,824,817,687,191 -12.60%

2. Tài sản cố định thuê tài chính -

- Nguyên giá -

- Giá trị hao mòn lũy kế -

3. Tài sản cố định vô hình 269,371,483,256 0.26%

- Nguyên giá 339,570,963,463 0.33%

- Giá trị hao mòn lũy kế -70,199,480,207 -0.07%

III. Bất động sản đầu tư 576,616,510,917 0.57%

- Nguyên giá 663,239,742,390 0.65%


- Giá trị hao mòn lũy kế -86,623,231,473 -0.09%

IV. Tài sản dở dang dài hạn 37,435,320,467,014 36.78%

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 750,146,398,723 0.74%

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 36,685,174,068,291 36.05%

V. Đầu tư tài chính dài hạn 45,794,216,642 0.04%

1. Đầu tư vào công ty con -

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh -1,431,313,615 0.00%

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 700,000,000 0.00%

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn -

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 46,525,530,257 0.05%

VI. Tài sản dài hạn khác 2,004,150,482,489 1.97%

1. Chi phí trả trước dài hạn 1,650,738,623,090 1.62%

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 292,226,687,882 0.29%

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn -

4. Tài sản dài hạn khác -

5. Lợi thế thương mại 61,185,171,517 0.06%

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 101,776,030,099,900 100.00%

NGUỒN VỐN

C. NỢ PHẢI TRẢ 53,989,393,956,205 53.05%

I. Nợ ngắn hạn 26,984,198,187,977 26.51%

1. Phải trả người bán ngắn hạn 7,507,198,913,115 7.38%

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 408,691,837,688 0.40%

3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 478,426,384,718 0.47%

4. Phải trả người lao động 247,936,926,136 0.24%

5. Chi phí phải trả ngắn hạn 429,777,297,411 0.42%


6. Phải trả nội bộ ngắn hạn -

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn -

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 27,406,111,996 0.03%

9. Phải trả ngắn hạn khác 237,391,747,239 0.23%

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 16,837,653,470,387 16.54%

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 3,111,122,885 0.00%

12. Quỹ khen thưởng phúc lợi 806,604,376,402 0.79%

13. Quỹ bình ổn giá -

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ -

II. Nợ dài hạn 27,005,195,768,228 26.53%

1. Phải trả người bán dài hạn 6,652,492,138,554 6.54%

2. Người mua trả tiền trước dài hạn -

3. Chi phí phải trả dài hạn 427,328,992,030 0.42%

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh -

5. Phải trả nội bộ dài hạn -

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 3,369,818,100 0.00%

7. Phải trả dài hạn khác 58,387,110,781 0.06%

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 19,842,099,219,720 19.50%

9. Trái phiếu chuyển đổi -

10. Cổ phiếu ưu đãi -

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 1,104,751,459 0.00%

12. Dự phòng phải trả dài hạn 20,413,737,584 0.02%

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ -

D.VỐN CHỦ SỞ HỮU 47,786,636,143,695 46.95%

I. Vốn chủ sở hữu 47,786,636,143,695 46.95%


1. Vốn góp của chủ sở hữu 27,610,741,150,000 27.13%

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 27,610,741,150,000 27.13%

- Cổ phiếu ưu đãi -

2. Thặng dư vốn cổ phần 3,211,560,416,270 3.16%

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu -

4. Vốn khác của chủ sở hữu -

5. Cổ phiếu quỹ -

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản -

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 565,534,994 0.00%

8. Quỹ đầu tư phát triển 923,641,612,156 0.91%

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp -

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu -

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 15,876,913,750,948 15.60%

-LNST chưa phân phối đến cuối năm trước 8,349,470,883,074 8.20%

-LNST chưa phân phối năm này 7,527,442,867,874 7.40%

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB -

13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát 163,213,679,327 0.16%

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác -

1. Nguồn kinh phí -

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 101,776,030,099,900 100.00%

NHẬN XÉT TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG CÁC TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY (2019-2021)
Qua số liệu trên, ta thấy tài sản của Tập đoàn Hòa Phát tăng nhanh qua 3 năm từ 2019-2021. Năm 2020, tỉ lệ tăng đạt 29,22% s
năm 2019. Năm 2021 tăng 75.13% so với năm 2019. Qua đó ta thấy được sự tăng trưởng về quy mô của Tập đoàn trong những
gần đây
Năm 2019:
*Tài sản
- Năm 2019 là năm bùng phát dịch bệnh, nên nền kinh tế toàn cầu chịu ảnh hưởng nặng, nên việc công ty tăng cường Tài sản dà
có thể để tích lũy tài sản và thực hiện một dự định nào đó trong tương lai khi đã qua dịch bệnh.
- Hàng tồn kho: mặc dù gặp nhiều biến động về kinh tế, nhưng tỉ trọng của loại tài sản này vẫn chiếm 1 mức khá cao (19,07%)
tổng tài tản để giúp cho doanh nghiệp tránh khỏi nguy cơ "cháy kho" và có thể đáp ứng được nhu cầu của thị trường, tránh tình
mất khách do không đủ nguồn cung ứng cho khách hàng.
-Phải thu của khách hàng: Các khoản phải thu chiến tỷ trọng thấp trong tổng tài sản , để tránh cho việc công ty có thể gặp rủi ro
*Nguồn vốn: Cơ cấu nguồn vốn của công ty phân bổ khá đồng đều cho Nợ phải trả (53,05%) và Hàng tồn kho( 46,95%). Trong
khoản mục vay và nợ thuê tài chính chiếm tỉ trọng lớn, điều này cho thấy doanh nghiệp đang có rủi ro tài chính cao và sẽ phải c
phí lãi vay cao hơn.
-Vốn chủ sở hữu: trong vốn chủ sở hữu của công ty phần lớn tỷ trọng đến từ vốn góp chủ sở hữu và lợi nhuận sau thuế. 2 nguồn
này chiếm đến 42,75% giúp cho công ty có thể đầu tư các dự án mở rộng nhà máy, phụ vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

Năm 2020: Nền kinh tế đã dần hồi phục sau đại dịch toàn cầu và tình hình kinh doan của công ty đang có xu hướng tích cực. T
đã tăng 29,22% so với năm 2019.
*Tài sản:
-Khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền chiếm 10,41%, công ty vừa chịu ảnh hưởng kinh tế từ dịch bệnh nên đã tăng tỷ
tiền mặt nhằm giảm thiếu rủi ro tài chính, để có thể đối phó với các tình huống xảy ra trong tương lai.
-Khoản mục đầu tư tài chính ngắn hạn chiếm 6,18%, dịch bệnh đã khiến cho nền kinh tế không ổn định, vậy nên công ty đã chọ
tư ngắn hạn để an toàn và ổn định hơn.
-Tài sản cố định tăng so với 2019 và chiếm 49,85%, cho thấy công ty đã đầu tư thêm vào máy móc thiết bị để phục vụ cho hoạt
sản xuất kinh doanh, nhằm sẵn sàng sản xuất khi nền kinh tế đang dần hồi phục lại.
-Khoản mục đầu tư bất động sản giảm xuống còn 0,43%, sau khi bùng phát dịch bệnh thì thị trường bất động sản đang bị điêu đ
Thời điểm này bị hạn chế về nhiều mặt nên công ty đã giảm đi sự đầu tư vào bất động sản.
*Nguồn vốn:
-Trong năm 2020 cơ cấu tài chính của công ty duy trì ở mức ổn định, có sự tăng nhẹ ở vốn chủ sở hữu đến từ lợi nhuận sau thu
công ty.

Năm 2021: Tài sản của công ty đăng trên đà tăng trưởng tích cực, tăng khá nhanh so với năm 2019 và 2020
*Tài sản:
-Tài sản ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn ở mức 52,83%
-Các khoản mục tiền và tương đương tiền tăng so với năm trước, chứng tỏ nền kinh tế của công ty đã dần hồi phục sau thời gian
điêu đứng
- Hàng tồn kho tăng đáng kể chiếm 23,64%, hoạt động kinh doanh ngày càng được đẩy mạnh và nâng cao hơn. Tuy nhiên, việc
tỷ trọng hàng tồn kho cũng đồng nghĩa với việc công ty đang đầu tư tiền
mặt vào hàng tồn kho và có thể tạo ra các khoản chi phí bổ sung như chi phí lưu kho và chi phí cơ hội ,rủi ro về hàng tồn kho c
SO SÁNH THEO CHIỀU DỌC 2019-2021
2020 2121
Số tiền (VND) Tỉ trọng Số tiền (VND) Tỉ trọng

56,747,258,197,010 43.15% 94,154,859,648,304 52.83%

13,696,099,298,228 10.41% 22,471,375,562,130 12.61%

2,094,314,298,228 1.59% 6,316,299,666,510 3.54%

11,601,785,000,000 8.82% 16,155,075,895,620 9.06%

8,126,992,675,380 6.18% 18,236,152,616,078 10.23%

- -

- -

8,126,992,675,380 6.18% 18,236,152,616,078 10.23%

6,124,790,460,291 4.66% 7,662,680,796,645 4.30%

3,949,486,943,250 3.00% 4,973,095,672,343 2.79%

1,303,037,835,829 0.99% 1,722,371,823,278 0.97%

- -

- -

23,521,740,500 0.01%

910,365,502,671 0.69% 981,799,066,828 0.55%

-39,336,197,606 -0.03% -39,275,168,162 -0.02%

1,236,376,147 0.00% 1,167,661,858 0.00%

26,286,822,229,202 19.99% 42,134,493,932,210 23.64%

26,373,360,826,788 20.05% 42,370,012,405,544 23.77%

-86,538,597,586 -0.07% -235,518,473,334 -0.13%

2,512,553,553,909 1.91% 3,650,156,741,241 2.05%

141,398,046,799 0.11% 296,697,348,350 0.17%


2,357,338,685,110 1.79% 3,335,690,250,424 1.87%

13,816,802,000 0.01% 17,769,142,467 0.01%

- -

- -

74,764,176,191,827 56.85% 84,081,562,709,945 47.17%

305,165,547,431 0.23% 809,234,947,969 0.45%

- -

- -

- -

- -

96,007,238,800 0.07% 118,401,369,280 0.07%

209,158,308,631 0.16% 690,833,578,689 0.39%

- -

65,561,657,180,137 49.85% 69,280,841,784,004 38.87%

65,307,819,877,543 49.66% 68,744,125,939,109 38.57%

82,616,601,097,978 62.82% 91,026,106,008,677 51.07%

-17,308,781,220,435 -13.16% -22,281,980,069,568 -12.50%

- -

- -

- -

253,837,302,594 0.19% 536,715,844,895 0.30%

342,995,279,178 0.26% 618,321,659,402 0.35%

-89,157,976,584 -0.07% -81,605,814,507 -0.05%

564,296,973,801 0.43% 548,210,755,123 0.31%

681,931,844,756 0.52% 698,820,145,314 0.39%


-117,634,870,955 -0.09% -150,609,390,191 -0.08%

6,247,213,506,994 4.75% 9,698,699,397,713 5.44%

918,470,731,946 0.70% 1,409,414,047,105 0.79%

5,328,742,775,048 4.05% 8,289,285,350,608 4.65%

171,085,206,311 0.13% 6,715,955,617 0.00%

- -

385,206,311 0.00% 6,015,955,617 0.00%

700,000,000 0.00% 700,000,000 0.00%

- -

170,000,000,000 0.13% -

1,914,757,777,153 1.46% 3,737,859,869,519 2.10%

1,646,094,518,464 1.25% 3,171,382,188,206 1.78%

225,553,308,024 0.17% 529,355,730,648 0.30%

- -

- -

43,109,950,665 0.03% 37,121,950,665 0.02%

131,511,434,388,837 100.00% 178,236,422,358,249 100.00%

72,291,648,082,726 54.97% 87,455,796,846,810 49.07%

51,975,217,447,498 39.52% 73,459,315,876,441 41.21%

10,915,752,723,952 8.30% 23,729,142,569,420 13.31%

1,257,272,765,123 0.96% 788,002,603,134 0.44%

548,579,261,453 0.42% 796,022,241,121 0.45%

313,099,678,402 0.24% 816,457,005,628 0.46%

640,129,684,182 0.49% 772,615,123,352 0.43%


- -

- -

34,564,307,818 0.03% 16,951,911,160 0.01%

328,061,400,351 0.25% 1,047,158,508,079 0.59%

36,798,465,672,104 27.98% 43,747,643,082,356 24.54%

5,846,534,626 0.00% 4,755,735,476 0.00%

1,133,445,419,487 0.86% 1,740,567,096,715 0.98%

- -

- -

20,316,430,635,228 15.45% 13,996,480,970,369 7.85%

2,637,987,658,239 2.01% -

- -

223,664,493,846 0.17% 410,407,940,262 0.23%

- -

- -

16,127,650,192 0.01% 8,803,217,550 0.00%

68,736,086,170 0.05% 63,027,061,241 0.04%

17,343,247,551,512 13.19% 13,464,931,998,700 7.55%

- -

- -

666,262,529 0.00% -

26,000,932,740 0.02% 49,310,752,616 0.03%

- -

59,219,786,306,111 45.03% 90,780,625,511,439 50.93%

59,219,786,306,111 45.03% 90,780,625,511,439 50.93%


33,132,826,590,000 25.19% 44,729,227,060,000 25.10%

33,132,826,590,000 25.19% 44,729,227,060,000 25.10%

- -

3,211,560,416,270 2.44% 3,211,560,416,270 1.80%

- -

- -

- -

- -

5,568,369,072 0.00% -1,925,960,852 0.00%

928,641,612,156 0.71% 923,549,304,122 0.52%

- -

- -

21,792,442,633,285 16.57% 41,763,425,970,912 23.43%

8,342,142,580,473 6.34% 7,285,282,773,452 4.09%

13,450,300,052,812 10.23% 34,478,143,197,460 19.34%

148,746,685,328 0.11% 154,788,720,987 0.09%

131,511,434,388,837 100.00% 178,236,422,358,249 100.00%

CỦA CÔNG TY (2019-2021)


2019-2021. Năm 2020, tỉ lệ tăng đạt 29,22% so với
g trưởng về quy mô của Tập đoàn trong những năm

g nặng, nên việc công ty tăng cường Tài sản dài hạn
qua dịch bệnh.
ài sản này vẫn chiếm 1 mức khá cao (19,07%) trong
áp ứng được nhu cầu của thị trường, tránh tình trạng

ản , để tránh cho việc công ty có thể gặp rủi ro.


rả (53,05%) và Hàng tồn kho( 46,95%). Trong đó
nghiệp đang có rủi ro tài chính cao và sẽ phải chiụ chi

góp chủ sở hữu và lợi nhuận sau thuế. 2 nguồn vốn


y, phụ vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

doan của công ty đang có xu hướng tích cực. Tài sản

u ảnh hưởng kinh tế từ dịch bệnh nên đã tăng tỷ lệ


ảy ra trong tương lai.
kinh tế không ổn định, vậy nên công ty đã chọn đầu

hêm vào máy móc thiết bị để phục vụ cho hoạt động


ại.
bệnh thì thị trường bất động sản đang bị điêu đứng.
động sản.

nhẹ ở vốn chủ sở hữu đến từ lợi nhuận sau thuế của

h so với năm 2019 và 2020

nh tế của công ty đã dần hồi phục sau thời gian bị

ợc đẩy mạnh và nâng cao hơn. Tuy nhiên, việc tăng

kho và chi phí cơ hội ,rủi ro về hàng tồn kho có thể


SỰ THAY ĐỔI CÁC KHOẢN MỤC TRONG NĂM 2020-2021
Mốc 2019 Chênh lệch 2020/2019
Chỉ tiêu Số tiền mốc Số tiền chênh lệch

TÀI SẢN

A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 30,436,936,909,894 26,310,321,287,116

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 4,544,900,252,204 9,151,199,046,024

1. Tiền 1,678,314,252,204 416,000,046,024

2. Các khoản tương đương tiền 2,866,586,000,000 8,735,199,000,000

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1,374,340,352,910 6,752,652,322,470

1. Chứng khoán kinh doanh -

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh -

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 1,374,340,352,910 6,752,652,322,470

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 3,561,397,190,688 2,563,393,269,603

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 2,699,937,350,329 1,249,549,592,921

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 757,832,561,191 545,205,274,638

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn -

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng -

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn -

6. Phải thu ngắn hạn khác 139,273,246,353 771,092,256,318

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi -37,145,790,132 -2,190,407,474

8. Tài sản Thiếu chờ xử lý 1,499,822,947 -263,446,800

IV. Hàng tồn kho 19,411,922,748,095 6,874,899,481,107

1. Hàng tồn kho 19,480,666,530,260 6,892,694,296,528

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -68,743,782,165 -17,794,815,421

V.Tài sản ngắn hạn khác 1,544,376,365,997 968,177,187,912

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 118,551,289,085 22,846,757,714


2. Thuế GTGT được khấu trừ 1,400,159,900,793 957,178,784,317

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 25,665,176,119 -11,848,374,119

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ -

5. Tài sản ngắn hạn khác -

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 71,339,093,190,006 3,425,083,001,821

I. Các khoản phải thu dài hạn 27,717,594,984 277,447,952,447

1. Phải thu dài hạn của khách hàng -

2. Trả trước cho người bán dài hạn -

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc -

4. Phải thu nội bộ dài hạn -

5. Phải thu về cho vay dài hạn 4,910,346,000 91,096,892,800

6. Phải thu dài hạn khác 22,807,248,984 186,351,059,647

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi -

II.Tài sản cố định 31,249,493,917,960 34,312,163,262,177

1. Tài sản cố định hữu hình 30,980,122,434,704 34,327,697,442,839

- Nguyên giá 43,804,940,121,895 38,811,660,976,083

- Giá trị hao mòn lũy kế -12,824,817,687,191 -4,483,963,533,244

2. Tài sản cố định thuê tài chính -

- Nguyên giá -

- Giá trị hao mòn lũy kế -

3. Tài sản cố định vô hình 269,371,483,256 -15,534,180,662

- Nguyên giá 339,570,963,463 3,424,315,715

- Giá trị hao mòn lũy kế -70,199,480,207 -18,958,496,377

III. Bất động sản đầu tư 576,616,510,917 -12,319,537,116

- Nguyên giá 663,239,742,390 18,692,102,366


- Giá trị hao mòn lũy kế -86,623,231,473 -31,011,639,482

IV. Tài sản dở dang dài hạn 37,435,320,467,014 -31,188,106,960,020

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 750,146,398,723 168,324,333,223

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 36,685,174,068,291 -31,356,431,293,243

V. Đầu tư tài chính dài hạn 45,794,216,642 125,290,989,669

1. Đầu tư vào công ty con -

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh -1,431,313,615 1,816,519,926

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 700,000,000 0

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn -

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 46,525,530,257 123,474,469,743

VI. Tài sản dài hạn khác 2,004,150,482,489 -89,392,705,336

1. Chi phí trả trước dài hạn 1,650,738,623,090 -4,644,104,626

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 292,226,687,882 -66,673,379,858

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn -

4. Tài sản dài hạn khác -

5. Lợi thế thương mại 61,185,171,517 -18,075,220,852

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 101,776,030,099,900 29,735,404,288,937

NGUỒN VỐN

C. NỢ PHẢI TRẢ 53,989,393,956,205 18,302,254,126,521

I. Nợ ngắn hạn 26,984,198,187,977 24,991,019,259,521

1. Phải trả người bán ngắn hạn 7,507,198,913,115 3,408,553,810,837

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 408,691,837,688 848,580,927,435

3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 478,426,384,718 70,152,876,735

4. Phải trả người lao động 247,936,926,136 65,162,752,266

5. Chi phí phải trả ngắn hạn 429,777,297,411 210,352,386,771


6. Phải trả nội bộ ngắn hạn -

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng -

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 27,406,111,996 7,158,195,822

9. Phải trả ngắn hạn khác 237,391,747,239 90,669,653,112

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 16,837,653,470,387 19,960,812,201,717

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 3,111,122,885 2,735,411,741

12. Quỹ khen thưởng phúc lợi 806,604,376,402 326,841,043,085

13. Quỹ bình ổn giá -

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ -

II. Nợ dài hạn 27,005,195,768,228 -6,688,765,133,000

1. Phải trả người bán dài hạn 6,652,492,138,554 -4,014,504,480,315

2. Người mua trả tiền trước dài hạn -

3. Chi phí phải trả dài hạn 427,328,992,030 -203,664,498,184

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh -

5. Phải trả nội bộ dài hạn -

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 3,369,818,100 12,757,832,092

7. Phải trả dài hạn khác 58,387,110,781 10,348,975,389

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 19,842,099,219,720 -2,498,851,668,208

9. Trái phiếu chuyển đổi -

10. Cổ phiếu ưu đãi -

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 1,104,751,459 -438,488,930

12. Dự phòng phải trả dài hạn 20,413,737,584 5,587,195,156

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ -

D.VỐN CHỦ SỞ HỮU 47,786,636,143,695 11,433,150,162,416

I. Vốn chủ sở hữu 47,786,636,143,695 11,433,150,162,416


1. Vốn góp của chủ sở hữu 27,610,741,150,000 5,522,085,440,000

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 27,610,741,150,000 5,522,085,440,000

- Cổ phiếu ưu đãi -

2. Thặng dư vốn cổ phần 3,211,560,416,270

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu -

4. Vốn khác của chủ sở hữu -

5. Cổ phiếu quỹ -

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản -

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 565,534,994 5,002,834,078

8. Quỹ đầu tư phát triển 923,641,612,156 5,000,000,000

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp -

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu -

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 15,876,913,750,948 5,915,528,882,337

-LNST chưa phân phối đến cuối năm trước 8,349,470,883,074 -7,328,302,601

-LNST chưa phân phối năm này 7,527,442,867,874 5,922,857,184,938

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB -

13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát 163,213,679,327 -14,466,993,999

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác -

1. Nguồn kinh phí -

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 101,776,030,099,900 29,735,404,288,937

NHẬN XÉT SỰ THAY ĐỔI CÁC KHOẢN MỤC CỦA CÔNG TY TRONG NĂM 2020 VÀ 2021
*Năm 2020 so với 2019
-Tình hình kinh tế của công ty trong 2 năm 2020 và 2021 đang trên đà phát triển tốt. Năm 2029 tài sản tăng 29,22% so với năm
-Trong đó tài sản ngắn hạn chiếm tỉ trọng tăng nhanh với mức tăng 86.44% đến từ các khoản mục tiền và các khoản tương đươn
-Công ty chú trọng đầu từ vào các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, nên đã tăng mạnh thêm 6.752.652.322.470 đồng tương ứn
-Tài sản cố định của công ty tăng thêm 109.80%, mức tăng thêm do đầu tư vào thiết bị phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh củ
-Cc khoản phải thu dài hạn tăng 1000.98% so với năm 2019, có thể công ty đã thanh đổi chính sách bán chịu, nhằm thu hút giữ
Nợ phải trả luôn chiếm khoản xấp xỉ 50% so với tổng nguồn vốn và không có sự biến động nhiều, giá trị tăng dần đều qua các n
2019.
-Vốn chủ sở hữu tăng 23.93% so với năm 2019, tỷ trọng chủ yếu ở chêch lệch tỷ giá hối đoái của công ty tăng thêm 5.002.834
*Năm 2021 so với 2019:
-Năm 2020 là năm mà nền kinh tế phát triển nhất trong 3 năm, tổng tài sản của công ty tăng thêm 76.460.392.258.349 tương ứn
chủ yếu tăng ở tài sản ngắn hạn với mức tăng 209.34%, trong năm 2020 công ty vẫn chú trọng nhiều đến việc đầu tư vào các kh
-Hàng tồn kho tăng thêm 117.05% so với 2019. Các khoản phải thu dài hạn tăng 2819.57% từ việc cho vay dài hạn
-Nợ phải trả tăng 61.99% phần lớn đến từ phải trả cho người bán, phải trải cho người lao động và các khoản mục phải trả ngắn
-Công ty đã giảm đi các khoản vay và nợ thuê tài chính (giảm 32.14%).
-Vốn chủ sở hữu tăng thêm 42.993.989.367.744 tương ứng với mức tăng 89.87% chủ yếu đến từ lợi nhuận sau thuế chưa phân p
doanh của công ty phát triển rất tốt.
đvt: VND
NG NĂM 2020-2021
ênh lệch 2020/2019 Chênh lệch 2021/2019
% chênh lệch Số tiền chênh lệch % chênh lệch

86.44% 63,717,922,738,410 209.34%

201.35% 17,926,475,309,926 394.43%

24.79% 4,637,985,414,306 276.35%

304.72% 13,288,489,895,620 463.57%

491.34% 16,861,812,263,168 1226.90%

491.34% 16,861,812,263,168 1226.90%

71.98% 4,101,283,605,957 115.16%

46.28% 2,273,158,322,014 84.19%

71.94% 964,539,262,087 127.28%

553.65% 842,525,820,475 604.94%

5.90% -2,129,378,030 5.73%

-17.57% -332,161,089 -22.15%

35.42% 22,722,571,184,115 117.05%

35.38% 22,889,345,875,284 117.50%

25.89% -166,774,691,169 242.60%

62.69% 2,105,780,375,244 136.35%

19.27% 178,146,059,265 150.27%


68.36% 1,935,530,349,631 138.24%

-46.17% -7,896,033,652 -30.77%

4.80% 12,742,469,519,939 17.86%

1000.98% 781,517,352,985 2819.57%

1855.20% 113,491,023,280 2311.26%

817.07% 668,026,329,705 2929.01%

109.80% 38,031,347,866,044 121.70%

110.81% 37,764,003,504,405 121.90%

88.60% 47,221,165,886,782 107.80%

34.96% -9,457,162,382,377 73.74%

-5.77% 267,344,361,639 99.25%

1.01% 278,750,695,939 82.09%

27.01% -11,406,334,300 16.25%

-2.14% -28,405,755,794 -4.93%

2.82% 35,580,402,924 5.36%


35.80% -63,986,158,718 73.87%

-83.31% -27,736,621,069,301 -74.09%

22.44% 659,267,648,382 87.89%

-85.47% -28,395,888,717,683 -77.40%

273.60% -39,078,261,025 -85.33%

-126.91% 7,447,269,232 -520.31%

0.00% 0 0.00%

265.39% -

-4.46% 1,733,709,387,030 86.51%

-0.28% 1,520,643,565,116 92.12%

-22.82% 237,129,042,766 81.15%

-29.54% -24,063,220,852 -39.33%

29.22% 76,460,392,258,349 75.13%

33.90% 33,466,402,890,605 61.99%

92.61% 46,475,117,688,464 172.23%

45.40% 16,221,943,656,305 216.09%

207.63% 379,310,765,446 92.81%

14.66% 317,595,856,403 66.38%

26.28% 568,520,079,492 229.30%

48.94% 342,837,825,941 79.77%


26.12% -10,454,200,836 -38.15%

38.19% 809,766,760,840 341.11%

118.55% 26,909,989,611,969 159.82%

87.92% 1,644,612,591 52.86%

40.52% 933,962,720,313 115.79%

-24.77% -13,008,714,797,859 -48.17%

-60.35% 0.00%

-47.66% -16,921,051,768 -3.96%

378.59% 5,433,399,450 161.24%

17.72% 4,639,950,460 7.95%

-12.59% -6,377,167,221,020 -32.14%

-39.69% 0.00%

27.37% 28,897,015,032 141.56%

23.93% 42,993,989,367,744 89.97%

23.93% 42,993,989,367,744 89.97%


20.00% 17,118,485,910,000 62.00%

20.00% 17,118,485,910,000 62.00%

0.00% 0 0.00%

884.62% -2,491,495,846 -440.56%

0.54% -92,308,034 -0.01%

37.26% 25,886,512,219,964 163.04%

-0.09% -1,064,188,109,622 -12.75%

78.68% 26,950,700,329,586 358.03%

-8.86% -8,424,958,340 -5.16%

29.22% 76,460,392,258,349 75.13%

2021
i sản tăng 29,22% so với năm 2019
tiền và các khoản tương đương tiền,...
2.652.322.470 đồng tương ứng với mức tăng 491.34%.
o việc sản xuất kinh doanh của công ty.
h bán chịu, nhằm thu hút giữ chân thêm khách hàng.
giá trị tăng dần đều qua các năm, năm 2020 đã tăng 33.90% so với năm

công ty tăng thêm 5.002.834.078 tương ứng với mức tăng 884.62%

76.460.392.258.349 tương ứng với mức tăng 75.13% so với năm 2019.
ều đến việc đầu tư vào các khoản tài chính ngắn hạn (tăng 1226.90%).
c cho vay dài hạn
các khoản mục phải trả ngắn hạn khác.

ợi nhuận sau thuế chưa phân phối của công ty, cho thấy tình hình kinh

You might also like