You are on page 1of 36

PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN, BẢNG BÁO CÁO KẾT

QUẢ KINH DOANH, VÀ BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN


TỆ CỦA CÔNG TY VINAMILK TỪ 2020-2022
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VINAMILK
 Vinamilk là tên gọi tắt của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (Vietnam Dairy Products
Joint Stock Company) một công ty sản xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm từ sữa cũng
như thiết bị máy móc liên quan tại Việt Nam, là công ty lớn thứ 15 tại Việt Nam vào năm
2007.
 Công ty là doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa, hiện chiếm
lĩnh 75% thị phần sữa tại Việt Nam. Ngoài việc phân phối mạnh trong nước với mạng lưới
183 nhà phân phối và gần 94.000 điểm bán hàng phủ đều 64 tỉnh thành, sản phẩm Vinamilk
còn được xuất khẩu sang nhiều nước Mỹ, Pháp, Canada, Ba Lan, Đức, khu vực Trung
Đông, Đông Nam Á...
 Sau hơn 30 năm ra mắt người tiêu dùng, Vinamilk đã xây dựng được 8 nhà máy, 1
xí nghiệp và đang xây dựng thêm 3 nhà máy mới, với sự đa dạng về sản phẩm, Vinamilk
hiện có trên 200 mặt hàng sữa tiệt trùng, thanh trùng và các sản phẩm được làm từ sữa.
 Tính theo doanh số và sản lượng, Vinamilk là nhà sản suất sữa hàng đầu tại Việt
Nam. Năm 2021, Vinamilk đánh dấu 45 năm phát triển với việc là thương hiệu duy nhất
của Đông Nam Á lọt vào nhiều bảng xếp hạng toàn cầu.
 Danh mục sản phẩm của Vinamilk bao gồm: sản phẩm chủ lực là sữa nước và sữa
bột; sản phẩm có giá trị cộng thêm như sữa đặc, yoghurt ăn và yoghurt uống, kem và phô
mát. Vinamilk cung cấp cho thị trường một những danh mục các sản phẩm, hương vị và
qui cách bao bì có nhiều lựa chọn nhất. Đa phần sản phẩm được sản xuất tại 9 nhà máy với
tổng công suất khoảng 570.406 tấn sữa mỗi năm.
 Công ty sở hữu một mạng lưới phân phối rộng lớn trên cả nước, đó là điều kiện
thuận lợi để doanh nghiệp đưa sản phẩm đến số lượng lớn người tiêu dùng. Sản phẩm Công
ty chủ yếu được tiêu thụ tại thị trường Việt Nam và cũng xuất khẩu sang các thị trường
nước ngoài như Úc, Campuchia, Irắc, Philipines và Mỹ.
 Vinamilk là thương hiệu sữa có đa dạng các mặt hàng phục vụ nhu cầu người tiêu
dùng như sữa hộp, sữa bịch, sữa đóng chai. Khách hàng sẽ có nhiều lựa chọn để tìm ra mặt
hàng phù hợp nhu cầu và sở thích riêng của bản thân.

II. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH, VÀ BẢNG BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ CỦA CÔNG TY VINAMILK TỪ 2020-2022

 Bảng cân đối kế toán của Vinamilk


TÀI SẢN Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 29,665,725,805,058 36,109,910,649,785 31,560,382,174,201
I. Tiền và các khoản tương đương
2,111,242,815,581 2,348,551,874,348 2,299,943,527,624
tiền

1. Tiền 863,853,260,384 1,187,350,251,579 1,327,429,518,437

2. Các khoản tương đương tiền 1,247,389,555,197 1,161,201,622,769 972,514,009,187

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn


17,313,679,774,893 21,025,735,779,475 17,414,055,328,683
hạn

1. Chứng khoán kinh doanh 1,124,178,861 1,119,781,812 1,159,355,253

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán


-936,520,806 -666,201,430 -689,745,197
kinh doanh

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 17,313,492,116,838 21,025,282,199,093 17,413,585,718,627

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 5,187,253,172,150 5,822,028,742,791 6,100,402,870,854

1. Phải thu ngắn hạn của khách


4,173,563,213,813 4,367,766,482,060 4,633,942,510,271
hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn
546,236,562,342 655,822,646,219 589,439,884,812
hạn

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn


4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng xây dựng

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 150,000,000

6. Phải thu ngắn hạn khác 483,737,475,103 810,697,107,773 890,466,200,571

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó


-16,434,079,108 -12,257,493,261 -13,445,724,800
đòi
8. Tài sản Thiếu chờ xử lý

IV. Hàng tồn kho 4,905,068,613,616 6,773,071,634,017 5,537,563,396,117

1. Hàng tồn kho 4,952,848,688,011 6,820,486,391,670 5,560,169,453,504

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -47,780,074,395 -47,414,757,653 -22,606,057,387

V.Tài sản ngắn hạn khác 148,481,428,818 140,522,619,154 208,417,050,923

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 57,414,707,597 57,272,673,101 97,570,693,043

3. Thuế và các khoản khác phải thu


53,908,051,005 4,237,831,328 21,642,258,341
Nhà nước
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 18,766,754,868,571 17,222,492,788,434 16,922,282,062,019

I. Các khoản phải thu dài hạn 19,974,111,715 16,695,104,495 38,422,722,715

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

2. Trả trước cho người bán dài hạn

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực


thuộc
4. Phải thu nội bộ dài hạn

5. Phải thu về cho vay dài hạn

6. Phải thu dài hạn khác 19,974,111,715 16,695,104,495 38,422,722,715

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó


đòi

II.Tài sản cố định 13,853,807,867,036 12,706,598,557,849 11,903,207,642,940

1. Tài sản cố định hữu hình 12,717,306,878,414 11,620,094,589,519 10,860,366,507,422

- Nguyên giá 27,037,635,338,368 27,645,343,065,556 28,502,157,270,867

-
- Giá trị hao mòn lũy kế -14,320,328,459,954 -17,641,790,763,445
16,025,248,476,037

2. Tài sản cố định thuê tài chính


- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn lũy kế

3. Tài sản cố định vô hình 1,136,500,988,622 1,086,503,968,330 1,042,841,135,518

- Nguyên giá 1,338,628,984,267 1,341,664,803,067 1,353,423,614,905

- Giá trị hao mòn lũy kế -202,127,995,645 -255,160,834,737 -310,582,479,387

III. Bất động sản đầu tư 59,996,974,041 60,049,893,676 57,593,807,783

- Nguyên giá 81,481,271,444 98,822,678,885 98,822,678,885

- Giá trị hao mòn lũy kế -21,484,297,403 -38,772,785,209 -41,228,871,102

IV. Tài sản dở dang dài hạn 1,062,633,519,957 1,130,023,695,910 1,805,129,940,386

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở


268,812,038,616 295,204,758,395 334,547,387,349
dang dài hạn

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 793,821,481,341 834,818,937,515 1,470,582,553,037


V. Đầu tư tài chính dài hạn 973,440,912,476 743,862,023,831 742,670,306,431

1. Đầu tư vào công ty con

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên


686,485,729,063 661,023,754,422 664,302,778,018
doanh

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 101,924,299,081 101,921,059,081 101,950,219,081

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn -14,969,115,668 -19,082,789,672 -23,582,690,668

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 200,000,000,000

VI. Tài sản dài hạn khác 2,796,901,483,346 2,565,263,512,673 2,375,257,641,764

1. Chi phí trả trước dài hạn 713,499,307,014 725,108,101,375 772,804,663,141

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 24,854,170,720 27,147,520,911 34,985,203,461

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế


dài hạn

4. Tài sản dài hạn khác


5. Lợi thế thương mại 2,058,548,005,612 1,813,007,890,387 1,567,467,775,162

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 48,432,480,673,629 53,332,403,438,219 48,482,664,236,220

NGUỒN VỐN

C. NỢ PHẢI TRẢ 14,785,358,443,807 17,482,289,188,835 15,666,145,881,135

I. Nợ ngắn hạn 14,212,646,285,475 17,068,416,995,519 15,308,423,081,524

1. Phải trả người bán ngắn hạn 3,199,186,016,787 4,213,887,652,294 4,284,158,390,163

2. Người mua trả tiền trước ngắn


111,159,982,412 66,036,392,886 161,708,567,120
hạn

3. Thuế và các khoản phải nộp nhà


659,550,222,596 648,146,741,635 598,135,128,295
nước

4. Phải trả người lao động 279,673,306,451 304,671,997,074 287,914,221,269

5. Chi phí phải trả ngắn hạn 1,910,213,748,076 1,817,263,017,920 1,620,874,538,443

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp


đồng xây dựng

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn


15,927,234,779 3,983,400,698 4,161,405,120
hạn

9. Phải trả ngắn hạn khác 145,835,054,429 114,417,067,658 3,055,541,590,234


10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn
7,316,497,078,307 9,382,354,118,118 4,867,129,839,103
hạn

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 15,278,019,908 10,290,982,323 26,635,759,312

12. Quỹ khen thưởng phúc lợi 559,325,621,730 507,365,624,913 402,163,642,465

13. Quỹ bình ổn giá

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu


Chính phủ

II. Nợ dài hạn 572,712,158,332 413,872,193,316 357,722,799,611

1. Phải trả người bán dài hạn

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

3. Chi phí phải trả dài hạn

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

5. Phải trả nội bộ dài hạn


6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

7. Phải trả dài hạn khác 59,731,299,502 21,900,931,811 3,711,780,002

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 167,421,748,884 75,636,000,000 66,028,725,000

9. Trái phiếu chuyển đổi

10. Cổ phiếu ưu đãi

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 345,559,109,946 316,335,261,505 287,982,294,609

12. Dự phòng phải trả dài hạn


13. Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ

D.VỐN CHỦ SỞ HỮU 33,647,122,229,822 35,850,114,249,384 32,816,518,355,085

I. Vốn chủ sở hữu 33,647,122,229,822 35,850,114,249,384 32,816,518,355,085

1. Vốn góp của chủ sở hữu 20,899,554,450,000 20,899,554,450,000 20,899,554,450,000

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu


quyết

- Cổ phiếu ưu đãi

2. Thặng dư vốn cổ phần 34,110,709,700 34,110,709,700

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu


4. Vốn khác của chủ sở hữu 202,658,418,215 202,658,418,215 202,658,418,215

5. Cổ phiếu quỹ -11,644,956,120

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 10,647,239,612 253,569,601 92,498,048,227

8. Quỹ đầu tư phát triển 3,286,241,911,090 4,352,441,335,060 5,266,761,584,973

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu


11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
6,909,725,668,453 7,594,260,378,375 3,353,468,092,666
phối

- LNST chưa phân phối lũy kế đến


5,073,162,045,422 2,682,865,082,625
cuối kỳ trước

- LNST chưa phân phối kỳ này 2,521,098,332,953 670,603,010,041

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB


13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát 2,349,939,498,572 2,766,835,388,433 2,967,467,051,304

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

1. Nguồn kinh phí

2. Nguồn kinh phí đã hình thành


TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 48,432,480,673,629 53,332,403,438,219 48,482,664,236,220

 Bảng kết quả hoạt động kinh doanh


Báo cáo kết quả kinh doanh Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ 59,722,908,393,236 61,012,074,147,764 60,074,730,223,299
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 86,622,167,689 92,909,301,618 118,483,025,881
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 59,636,286,225,547 60,919,164,846,146 59,956,247,197,418
4. Giá vốn hàng bán 31,967,662,837,839 34,640,863,353,839 36,059,015,690,711
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ(20=10-11) 27,668,623,387,708 26,278,301,492,307 23,897,231,506,707
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,581,092,655,317 1,214,683,819,394 1,379,904,407,740
7. Chi phí tài chính 308,569,328,835 202,338,232,232 617,537,182,995
- Trong đó: Chi phí lãi vay 143,818,465,177 88,799,090,663 166,039,091,744
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên
doanh. liên kết 3,882,188,676 -45,044,429,889 -24,475,976,403
9. Chi phí bán hàng 13,447,492,622,165 12,950,670,402,404 12,548,212,246,871
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,958,155,456,285 1,567,312,426,985 1,595,845,681,078
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 -
(25+26)} 13,539,380,824,416 12,727,619,820,191 10,491,064,827,100
12. Thu nhập khác 212,386,195,135 422,823,192,290 289,021,799,127
13. Chi phí khác 233,230,932,527 228,207,525,562 284,551,949,482
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -20,844,737,392 194,615,666,728 4,469,849,645
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế(50=30+40) 13,518,536,087,024 12,922,235,486,919 10,495,534,676,745
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,310,674,009,890 2,320,981,674,175 1,956,248,296,285
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -27,870,156,991 -31,282,159,734 -38,288,939,248
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp(60=50-51-52) 11,235,732,234,125 10,632,535,972,478 8,577,575,319,708
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 11,098,936,856,369 10,532,477,099,899 8,516,023,694,342
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
không kiểm soát 136,795,377,756 100,058,872,579 61,551,625,366
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 4,770 4,517 3,632
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

 Bảng lưu chuyển tiền tệ của Vinamilk


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 13,518,536,087,024 12,922,235,486,919 10,495,534,676,745
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 2,817,015,196,725 2,366,877,850,005 2,340,989,973,902
- Các khoản dự phòng 49,503,861,013 33,465,629,186 -4,572,925,078
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ 637,221,447 -1,658,368,628 3,222,766,873
Lãi , lỗ từ hoạt động đầu tư -1,439,172,121,638 -987,152,928,352 -1,097,741,303,579
- Chi phí lãi vay 143,818,465,177 88,799,090,663 166,039,091,744
- Các khoản điều chỉnh khác -70,747,452,470 -70,747,452,470
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động 15,090,338,709,748 14,351,819,307,323 11,903,472,280,607
- Tăng. giảm các khoản phải thu -714,954,818,416 -516,850,818,361 -288,077,307,677
- Tăng. giảm hàng tồn kho -270,075,299,427 -2,260,680,842,222 851,263,069,739
- Tăng. giảm các khoản phải trả
(Không kể lãi vay phải trả. thuế thu
nhập doanh nghiệp phải nộp) -212,797,659,741 1,484,048,321,527 -386,032,574,554
- Tăng. giảm chi phí trả trước 23,640,914,247 115,756,136 -73,120,062,114
- Tăng. giảm chứng khoán kinh
doanh
- Tiền lãi vay đã trả -212,768,515,107 -98,339,684,932 -141,304,083,849
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -2,286,330,907,427 -2,356,597,912,369 -1,975,289,763,439
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh
doanh -1,236,906,523,665 -1,171,540,563,209 -1,063,638,382,197
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh 10,180,169,388,228 9,431,973,563,893 8,827,273,176,516
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu

1.Tiền chi để mua sắm. xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác -1,264,816,995,703 -1,531,025,359,270 -1,456,914,052,616
2.Tiền thu từ thanh lý. nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 150,342,752,442 133,904,995,529 137,125,557,857
3.Tiền chi cho vay. mua các công cụ
nợ của đơn vị khác -4,881,270,877,530 -3,514,465,835,454 -3,514,465,835,454
4.Tiền thu hồi cho vay. bán lại các
công cụ nợ của đơn vị khác 31,565,648,327 150,000,000 3,634,715,046,607
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác -8,134,000 -23,227,732,575 -43,175,000,000
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác 21,631,584,086 1,336,500,000
7.Tiền thu lãi cho vay. cổ tức và lợi
nhuận được chia 1,140,545,861,067 1,000,079,344,561 1,201,019,963,250
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư -4,802,010,161,311 -3,933,248,087,209 3,472,771,515,098
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.
nhận vốn góp của chủ sở hữu 317,860,664,553 338,100,000,000
2.Tiền trả lại vón góp cho các chủ sở
hữu. mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành -14,364,328,733
3.Tiền thu từ đi vay 7,769,144,505,494 9,596,960,360,003 6,257,530,054,586
4.Tiền chi trả nợ gốc vay -5,753,602,224,085 -7,551,460,199,195 -10,789,019,801,789
5.Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức. lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu -7,927,711,544,061 -7,620,758,463,150 -8,166,899,618,720
7. Tiền thu từ vốn góp của cổ đông
không kiểm soát
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tài chính -5,926,533,591,385 -5,257,397,637,789 -12,360,289,365,923
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =
20+30+40) -548,374,364,468 241,327,838,895 -60,244,674,309
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 2,665,194,638,452 2,111,242,815,581 2,348,551,874,348
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ -5,577,458,403 -4,018,780,128 11,636,327,585
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70
= 50+60+61) 2,111,242,815,581 2,348,551,874,348 2,299,943,527,624
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
1. Phân tích theo chiều ngang:
 Bảng xu hướng
Chênh lệch giữa 2021 so với Chệnh lệch giữa 2022 so với
2020 2021
TÀI SẢN Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%)
A- TÀI SẢN -
29,665,725,805,058 36,109,910,649,785 31,560,382,174,201
NGẮN HẠN 6,444,184,844,727 21.72 4,549,528,475,584 -12.60
I. Tiền và các
khoản tương 2,111,242,815,581 2,348,551,874,348 2,299,943,527,624
đương tiền 237,309,058,767 11.24 -48,608,346,724 -2.07
1. Tiền 863,853,260,384 1,187,350,251,579 1,327,429,518,437 323,496,991,195 37.45 140,079,266,858 11.80
2. Các khoản
tương đương 1,247,389,555,197 1,161,201,622,769 972,514,009,187
tiền -86,187,932,428 -6.91 -188,687,613,582 -16.25
II. Các khoản
đầu tư tài
chính ngắn
17,313,679,774,893 21,025,735,779,475 17,414,055,328,683 -
hạn 3,712,056,004,582 21.44 3,611,680,450,792 -17.18
1. Chứng
khoán kinh 1,124,178,861 1,119,781,812 1,159,355,253
doanh -4,397,049 -0.39 39,573,441 3.53
2. Dự phòng
giảm giá
-936,520,806 -666,201,430 -689,745,197
chứng khoán
kinh doanh 270,319,376 -28.86 -23,543,767 3.53
3. Đầu tư
nắm giữ đến 17,313,492,116,838 21,025,282,199,093 17,413,585,718,627 -
ngày đáo hạn 3,711,790,082,255 21.44 3,611,696,480,466 -17.18
III. Các
khoản phải 5,187,253,172,150 5,822,028,742,791 6,100,402,870,854
thu ngắn hạn 634,775,570,641 12.24 278,374,128,063 4.78
1. Phải thu
ngắn hạn của 4,173,563,213,813 4,367,766,482,060 4,633,942,510,271
khách hàng 194,203,268,247 4.65 266,176,028,211 6.09
2. Trả trước
cho người 546,236,562,342 655,822,646,219 589,439,884,812
bán ngắn hạn 109,586,083,877 20.06 -66,382,761,407 -10.12
3. Phải thu
nội bộ ngắn
hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
4. Phải thu
theo tiến độ
kế hoạch hợp
đồng xây
dựng 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
5. Phải thu về
cho vay ngắn 150,000,000
hạn -150,000,000 -100.00 0 #DIV/0!
6. Phải thu
ngắn hạn 483,737,475,103 810,697,107,773 890,466,200,571
khác 326,959,632,670 67.59 79,769,092,798 9.84
7. Dự phòng
phải thu ngắn -16,434,079,108 -12,257,493,261 -13,445,724,800
hạn khó đòi 4,176,585,847 -25.41 -1,188,231,539 9.69
8. Tài sản
Thiếu chờ xử
lý 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
IV. Hàng tồn -
4,905,068,613,616 6,773,071,634,017 5,537,563,396,117
kho 1,868,003,020,401 38.08 1,235,508,237,900 -18.24
1. Hàng tồn -
4,952,848,688,011 6,820,486,391,670 5,560,169,453,504
kho 1,867,637,703,659 37.71 1,260,316,938,166 -18.48
2. Dự phòng
giảm giá hàng -47,780,074,395 -47,414,757,653 -22,606,057,387
tồn kho 365,316,742 -0.76 24,808,700,266 -52.32
V.Tài sản
ngắn hạn 148,481,428,818 140,522,619,154 208,417,050,923
khác -7,958,809,664 -5.36 67,894,431,769 48.32
1. Chi phí trả
trước ngắn 57,414,707,597 57,272,673,101 97,570,693,043
hạn -142,034,496 -0.25 40,298,019,942 70.36
3. Thuế và
các khoản
khác phải thu
53,908,051,005 4,237,831,328 21,642,258,341
Nhà nước -49,670,219,677 -92.14 17,404,427,013 410.69
4. Giao dịch
mua bán lại
trái phiếu
Chính phủ 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
5. Tài sản
ngắn hạn
khác 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
B. TÀI SẢN -
18,766,754,868,571 17,222,492,788,434 16,922,282,062,019
DÀI HẠN 1,544,262,080,137 -8.23 -300,210,726,415 -1.74
I. Các khoản
phải thu dài 19,974,111,715 16,695,104,495 38,422,722,715
hạn -3,279,007,220 -16.42 21,727,618,220 130.14
1. Phải thu
dài hạn của
khách hàng 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
2. Trả trước
cho người
bán dài hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
3. Vốn kinh
doanh ở đơn
vị trực thuộc 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
4. Phải thu
nội bộ dài
hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
5. Phải thu về
cho vay dài
hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
6. Phải thu
dài hạn khác
19,974,111,715 16,695,104,495 38,422,722,715 -3,279,007,220 -16.42 21,727,618,220 130.14
7. Dự phòng
phải thu dài
hạn khó đòi 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
II.Tài sản cố -
13,853,807,867,036 12,706,598,557,849 11,903,207,642,940
định 1,147,209,309,187 -8.28 -803,390,914,909 -6.32
1. Tài sản cố
định hữu 12,717,306,878,414 11,620,094,589,519 10,860,366,507,422 -
hình 1,097,212,288,895 -8.63 -759,728,082,097 -6.54
- Nguyên giá 27,037,635,338,368 27,645,343,065,556 28,502,157,270,867 607,707,727,188 2.25 856,814,205,311 3.10
- Giá trị hao - - - -
-17,641,790,763,445
mòn lũy kế 14,320,328,459,954 16,025,248,476,037 1,704,920,016,083 11.91 1,616,542,287,408 10.09
2. Tài sản cố
định thuê tài
chính 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
- Nguyên giá 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
- Giá trị hao
mòn lũy kế 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
3. Tài sản cố
1,136,500,988,622 1,086,503,968,330 1,042,841,135,518
định vô hình -49,997,020,292 -4.40 -43,662,832,812 -4.02
- Nguyên giá 1,338,628,984,267 1,341,664,803,067 1,353,423,614,905 3,035,818,800 0.23 11,758,811,838 0.88
- Giá trị hao
-202,127,995,645 -255,160,834,737 -310,582,479,387
mòn lũy kế -53,032,839,092 26.24 -55,421,644,650 21.72
III. Bất động
59,996,974,041 60,049,893,676 57,593,807,783
sản đầu tư 52,919,635 0.09 -2,456,085,893 -4.09
- Nguyên giá 81,481,271,444 98,822,678,885 98,822,678,885 17,341,407,441 21.28 0 0.00
- Giá trị hao
-21,484,297,403 -38,772,785,209 -41,228,871,102
mòn lũy kế -17,288,487,806 80.47 -2,456,085,893 6.33
IV. Tài sản
dở dang dài 1,062,633,519,957 1,130,023,695,910 1,805,129,940,386
hạn 67,390,175,953 6.34 675,106,244,476 59.74
1. Chi phí sản
xuất, kinh
268,812,038,616 295,204,758,395 334,547,387,349
doanh dở
dang dài hạn 26,392,719,779 9.82 39,342,628,954 13.33
2. Chi phí xây
dựng cơ bản 793,821,481,341 834,818,937,515 1,470,582,553,037
dở dang 40,997,456,174 5.16 635,763,615,522 76.16
V. Đầu tư tài
973,440,912,476 743,862,023,831 742,670,306,431
chính dài hạn -229,578,888,645 -23.58 -1,191,717,400 -0.16
1. Đầu tư vào
công ty con 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
2. Đầu tư vào
công ty liên
686,485,729,063 661,023,754,422 664,302,778,018
kết, liên
doanh -25,461,974,641 -3.71 3,279,023,596 0.50
3. Đầu tư góp
vốn vào đơn 101,924,299,081 101,921,059,081 101,950,219,081
vị khác -3,240,000 0.00 29,160,000 0.03
4. Dự phòng
đầu tư tài -14,969,115,668 -19,082,789,672 -23,582,690,668
chính dài hạn -4,113,674,004 27.48 -4,499,900,996 23.58
5. Đầu tư
nắm giữ đến 200,000,000,000
ngày đáo hạn -200,000,000,000 -100.00 0 #DIV/0!
VI. Tài sản
dài hạn khác
2,796,901,483,346 2,565,263,512,673 2,375,257,641,764 -231,637,970,673 -8.28 -190,005,870,909 -7.41
1. Chi phí trả
713,499,307,014 725,108,101,375 772,804,663,141
trước dài hạn 11,608,794,361 1.63 47,696,561,766 6.58
2. Tài sản
thuế thu nhập 24,854,170,720 27,147,520,911 34,985,203,461
hoãn lại 2,293,350,191 9.23 7,837,682,550 28.87
3. Thiết bị,
vật tư, phụ
tùng thay thế
dài hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
4. Tài sản dài
hạn khác 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
5. Lợi thế
2,058,548,005,612 1,813,007,890,387 1,567,467,775,162
thương mại -245,540,115,225 -11.93 -245,540,115,225 -13.54
TỔNG
CỘNG TÀI 48,432,480,673,629 53,332,403,438,219 48,482,664,236,220 -
SẢN 4,899,922,764,590 10.12 4,849,739,201,999 -9.09
NGUỒN
VỐN 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
C. NỢ PHẢI -
14,785,358,443,807 17,482,289,188,835 15,666,145,881,135
TRẢ 2,696,930,745,028 18.24 1,816,143,307,700 -10.39
I. Nợ ngắn -
14,212,646,285,475 17,068,416,995,519 15,308,423,081,524
hạn 2,855,770,710,044 20.09 1,759,993,913,995 -10.31
1. Phải trả
người bán 3,199,186,016,787 4,213,887,652,294 4,284,158,390,163
ngắn hạn 1,014,701,635,507 31.72 70,270,737,869 1.67
2. Người mua
trả tiền trước 111,159,982,412 66,036,392,886 161,708,567,120
ngắn hạn -45,123,589,526 -40.59 95,672,174,234 144.88
3. Thuế và
các khoản
phải nộp nhà
659,550,222,596 648,146,741,635 598,135,128,295
nước -11,403,480,961 -1.73 -50,011,613,340 -7.72
4. Phải trả
người lao 279,673,306,451 304,671,997,074 287,914,221,269
động 24,998,690,623 8.94 -16,757,775,805 -5.50
5. Chi phí
phải trả ngắn 1,910,213,748,076 1,817,263,017,920 1,620,874,538,443
hạn -92,950,730,156 -4.87 -196,388,479,477 -10.81
6. Phải trả
nội bộ ngắn
hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
7. Phải trả
theo tiến độ
kế hoạch hợp
đồng xây
dựng 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
8. Doanh thu
chưa thực
15,927,234,779 3,983,400,698 4,161,405,120
hiện ngắn
hạn -11,943,834,081 -74.99 178,004,422 4.47
9. Phải trả
ngắn hạn 145,835,054,429 114,417,067,658 3,055,541,590,234
khác -31,417,986,771 -21.54 2,941,124,522,576 2570.53
10. Vay và nợ
thuê tài chính 7,316,497,078,307 9,382,354,118,118 4,867,129,839,103 -
ngắn hạn 2,065,857,039,811 28.24 4,515,224,279,015 -48.12
11. Dự phòng
phải trả ngắn 15,278,019,908 10,290,982,323 26,635,759,312
hạn -4,987,037,585 -32.64 16,344,776,989 158.83
12. Quỹ khen
thưởng phúc 559,325,621,730 507,365,624,913 402,163,642,465
lợi -51,959,996,817 -9.29 -105,201,982,448 -20.73
13. Quỹ bình
ổn giá 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
14. Giao dịch
mua bán lại
trái phiếu
Chính phủ 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
II. Nợ dài hạn 572,712,158,332 413,872,193,316 357,722,799,611 -158,839,965,016 -27.73 -56,149,393,705 -13.57
1. Phải trả
người bán dài
hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
2. Người mua
trả tiền trước
dài hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
3. Chi phí
phải trả dài
hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
4. Phải trả
nội bộ về vốn
kinh doanh 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
5. Phải trả
nội bộ dài
hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
6. Doanh thu
chưa thực
hiện dài hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
7. Phải trả
59,731,299,502 21,900,931,811 3,711,780,002
dài hạn khác -37,830,367,691 -63.33 -18,189,151,809 -83.05
8. Vay và nợ
thuê tài chính 167,421,748,884 75,636,000,000 66,028,725,000
dài hạn -91,785,748,884 -54.82 -9,607,275,000 -12.70
9. Trái phiếu
chuyển đổi 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
10. Cổ phiếu
ưu đãi 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
11. Thuế thu
nhập hoãn lại 345,559,109,946 316,335,261,505 287,982,294,609
phải trả -29,223,848,441 -8.46 -28,352,966,896 -8.96
12. Dự phòng
phải trả dài
hạn 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
13. Quỹ phát
triển khoa
học và công
nghệ 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
D.VỐN CHỦ -
33,647,122,229,822 35,850,114,249,384 32,816,518,355,085
SỞ HỮU 2,202,992,019,562 6.55 3,033,595,894,299 -8.46
I. Vốn chủ sở -
hữu
33,647,122,229,822 35,850,114,249,384 32,816,518,355,085
2,202,992,019,562 6.55 3,033,595,894,299 -8.46
1. Vốn góp
của chủ sở 20,899,554,450,000 20,899,554,450,000 20,899,554,450,000
hữu 0 0.00 0 0.00
- Cổ phiếu
phổ thông có
quyền biểu
quyết 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
- Cổ phiếu ưu
đãi 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
2. Thặng dư
34,110,709,700 34,110,709,700
vốn cổ phần 34,110,709,700 #DIV/0! 0 0.00
3. Quyền
chọn chuyển
đổi trái phiếu 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
4. Vốn khác
của chủ sở 202,658,418,215 202,658,418,215 202,658,418,215
hữu 0 0.00 0 0.00
5. Cổ phiếu
-11,644,956,120
quỹ 11,644,956,120 -100.00 0 #DIV/0!
6. Chênh lệch
đánh giá lại
tài sản 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
7. Chênh lệch
tỷ giá hối 10,647,239,612 253,569,601 92,498,048,227
đoái -10,393,670,011 -97.62 92,244,478,626 36378.37
8. Quỹ đầu tư
3,286,241,911,090 4,352,441,335,060 5,266,761,584,973
phát triển 1,066,199,423,970 32.44 914,320,249,913 21.01
9. Quỹ hỗ trợ
sắp xếp
doanh nghiệp 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
10. Quỹ khác
thuộc vốn chủ
sở hữu 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
11. Lợi nhuận
sau thuế chưa 6,909,725,668,453 7,594,260,378,375 3,353,468,092,666 -
phân phối 684,534,709,922 9.91 4,240,792,285,709 -55.84
- LNST chưa
phân phối lũy
5,073,162,045,422 2,682,865,082,625 -
kế đến cuối
kỳ trước 5,073,162,045,422 #DIV/0! 2,390,296,962,797 -47.12
- LNST chưa
phân phối kỳ 2,521,098,332,953 670,603,010,041 -
này 2,521,098,332,953 #DIV/0! 1,850,495,322,912 -73.40
12. Nguồn
vốn đầu tư
XDCB 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
13. Lợi ích cổ
đông không 2,349,939,498,572 2,766,835,388,433 2,967,467,051,304
kiểm soát 416,895,889,861 17.74 200,631,662,871 7.25
II. Nguồn
kinh phí và
quỹ khác 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
1. Nguồn
kinh phí 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
2. Nguồn
kinh phí đã
hình thành
TSCĐ 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
TỔNG
CỘNG
48,432,480,673,629 53,332,403,438,219 48,482,664,236,220 -
NGUỒN
VỐN 4,899,922,764,590 10.12 4,849,739,201,999 -9.09
 Phần tài sản: Tài sản ngắn hạn năm 2021 tăng 21.72% tương ứng
6,444,184,844,727 đồng so với năm 2020. Nguyên nhân chủ yếu do các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn tăng 21.44% tương đương 3,712,056,004,582; các khoản tương đương tiền
giảm 6.91% tương đương 86,187,932,428; các khoản phải thu ngắn hạn tăng 12.24% tương
đương 634,775,570,641; hàng tồn kho tăng 38.08% tương đương 1,868,003,020,401. Như
vậy, năm 2021 công ty sữa Vinamilk tập trung đầu tư tài chính ngắn hạn.
Tài sản cố định giảm 8.28% so với năm 2020 tương ứng 1,147,209,309,187 vì tình hình
dịch Covid 19 bùng phát dữ dội, quy trình sản xuất cũng có nhiều hạn chế nên công ty ít
đầu tư vào dây chuyền sản xuất, các trang thiết bị vật tư.
Tài sản ngắn hạn năm 2022 giảm 12.6% tương ứng giảm 4,549,528,475,584 đồng so với
năm 2021. Nguyên nhân chủ yếu do giảm các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn giảm tới
17.18% tương đương 3,611,680,450,792; các khoản tương đương tiền giảm mạnh tới
16.25% tương đương 188,687,613,582 so với 2021; các khoản phải thu ngắn hạn tăng
4.78% tương đương 278,374,128,063; hàng tồn kho giảm 18.84% tương đương
1,260,316,938,166. Như vậy, năm 2022 công ty sữa Vinamilk hạn chế đầu tư tài chính
ngắn hạn, tập trung đầu tư dài hạn.
 Phần nguồn vốn: Năm 2021 nợ phải trả tăng 18.64% tương đương
2,696,930,745,028 so với 2020. Trong đó hoàn toàn do nợ ngắn hạn tăng mạnh tới 20.09%
tương đương 2,855,770,710,044. Vốn chủ sở hữu tăng 6.55% tương đương
2,202,992,019,562 chủ yếu do lợi nhuận chưa phân phối mang lại, điều này chứng tỏ kết
quả kinh doanh trong năm 2021 đã đem lại hiệu quả.
Năm 2022 nợ phải trả giảm 10.39% tương đương 1,816,143,307,700 so với năm 2021.
Trong đó, nợ ngắn hạn chiếm phần lớn khi giảm tới 10.31% tương đương
1,759,993,913,995. Vốn chủ sở hữu giảm 8.64 % tương đương 3,033,595,894,299 so với
năm 2021. Qua các số liệu cho thấy năm 2022 việc kinh doanh của Vinamilk vô cùng khố
khăn, doanh thu mang lại thấp, vốn chủ sở hữu thấp.
 Bảng kết cấu
Tỉ trọng Tỉ trọng Tỉ trọng
TÀI SẢN Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
2020 2021 2022
TÀI SẢN 48,432,480,673,629 53,332,403,438,219 48,482,664,236,220 100.00% 100.00% 100.00%
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 29,665,725,805,058 36,109,910,649,785 31,560,382,174,201 61.25% 67.71% 65.10%
I. Tiền và các khoản tương
2,111,242,815,581 2,348,551,874,348 2,299,943,527,624
đương tiền 4.36% 4.40% 4.74%
1. Tiền 863,853,260,384 1,187,350,251,579 1,327,429,518,437 1.78% 2.23% 2.74%
2. Các khoản tương đương
1,247,389,555,197 1,161,201,622,769 972,514,009,187
tiền 2.58% 2.18% 2.01%
II. Các khoản đầu tư tài
17,313,679,774,893 21,025,735,779,475 17,414,055,328,683
chính ngắn hạn 35.75% 39.42% 35.92%
1. Chứng khoán kinh
1,124,178,861 1,119,781,812 1,159,355,253
doanh 0.00% 0.00% 0.00%
2. Dự phòng giảm giá
-936,520,806 -666,201,430 -689,745,197
chứng khoán kinh doanh 0.00% 0.00% 0.00%
3. Đầu tư nắm giữ đến
17,313,492,116,838 21,025,282,199,093 17,413,585,718,627
ngày đáo hạn 35.75% 39.42% 35.92%
III. Các khoản phải thu
5,187,253,172,150 5,822,028,742,791 6,100,402,870,854
ngắn hạn 10.71% 10.92% 12.58%
1. Phải thu ngắn hạn của
4,173,563,213,813 4,367,766,482,060 4,633,942,510,271
khách hàng 8.62% 8.19% 9.56%
2. Trả trước cho người
546,236,562,342 655,822,646,219 589,439,884,812
bán ngắn hạn 1.13% 1.23% 1.22%
3. Phải thu nội bộ ngắn
hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
5. Phải thu về cho vay
150,000,000
ngắn hạn 0.00%
6. Phải thu ngắn hạn khác 483,737,475,103 810,697,107,773 890,466,200,571 1.00% 1.52% 1.84%
7. Dự phòng phải thu ngắn
-16,434,079,108 -12,257,493,261 -13,445,724,800
hạn khó đòi -0.03% -0.02% -0.03%
8. Tài sản Thiếu chờ xử lý
IV. Hàng tồn kho 4,905,068,613,616 6,773,071,634,017 5,537,563,396,117 10.13% 12.70% 11.42%
1. Hàng tồn kho 4,952,848,688,011 6,820,486,391,670 5,560,169,453,504 10.23% 12.79% 11.47%
2. Dự phòng giảm giá
-47,780,074,395 -47,414,757,653 -22,606,057,387
hàng tồn kho -0.10% -0.09% -0.05%
V.Tài sản ngắn hạn khác 148,481,428,818 140,522,619,154 208,417,050,923 0.31% 0.26% 0.43%
1. Chi phí trả trước ngắn
57,414,707,597 57,272,673,101 97,570,693,043
hạn 0.12% 0.11% 0.20%
2. Thuế GTGT được khấu
37,158,670,216 79,012,114,725 89,204,099,539
trừ 0.08% 0.15% 0.18%
3. Thuế và các khoản khác
53,908,051,005 4,237,831,328 21,642,258,341
phải thu Nhà nước 0.11% 0.01% 0.04%
4. Giao dịch mua bán lại
trái phiếu Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 18,766,754,868,571 17,222,492,788,434 16,922,282,062,019 38.75% 32.29% 34.90%
I. Các khoản phải thu dài
19,974,111,715 16,695,104,495 38,422,722,715
hạn 0.04% 0.03% 0.08%
1. Phải thu dài hạn của
khách hàng
2. Trả trước cho người
bán dài hạn
3. Vốn kinh doanh ở đơn
vị trực thuộc
4. Phải thu nội bộ dài hạn
5. Phải thu về cho vay dài
hạn
6. Phải thu dài hạn khác 19,974,111,715 16,695,104,495 38,422,722,715 0.04% 0.03% 0.08%
7. Dự phòng phải thu dài
hạn khó đòi
II.Tài sản cố định 13,853,807,867,036 12,706,598,557,849 11,903,207,642,940 28.60% 23.83% 24.55%
1. Tài sản cố định hữu
12,717,306,878,414 11,620,094,589,519 10,860,366,507,422
hình 26.26% 21.79% 22.40%
- Nguyên giá 27,037,635,338,368 27,645,343,065,556 28,502,157,270,867 55.83% 51.84% 58.79%
-
- Giá trị hao mòn lũy kế -16,025,248,476,037 -17,641,790,763,445
14,320,328,459,954 -29.57% -30.05% -36.39%
2. Tài sản cố định thuê tài
chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình 1,136,500,988,622 1,086,503,968,330 1,042,841,135,518 2.35% 2.04% 2.15%
- Nguyên giá 1,338,628,984,267 1,341,664,803,067 1,353,423,614,905 2.76% 2.52% 2.79%
- Giá trị hao mòn lũy kế -202,127,995,645 -255,160,834,737 -310,582,479,387 -0.42% -0.48% -0.64%
III. Bất động sản đầu tư 59,996,974,041 60,049,893,676 57,593,807,783 0.12% 0.11% 0.12%
- Nguyên giá 81,481,271,444 98,822,678,885 98,822,678,885 0.17% 0.19% 0.20%
- Giá trị hao mòn lũy kế -21,484,297,403 -38,772,785,209 -41,228,871,102 -0.04% -0.07% -0.09%
IV. Tài sản dở dang dài
1,062,633,519,957 1,130,023,695,910 1,805,129,940,386
hạn 2.19% 2.12% 3.72%
1. Chi phí sản xuất, kinh
268,812,038,616 295,204,758,395 334,547,387,349
doanh dở dang dài hạn 0.56% 0.55% 0.69%
2. Chi phí xây dựng cơ
793,821,481,341 834,818,937,515 1,470,582,553,037
bản dở dang 1.64% 1.57% 3.03%
V. Đầu tư tài chính dài
973,440,912,476 743,862,023,831 742,670,306,431
hạn 2.01% 1.39% 1.53%
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên
686,485,729,063 661,023,754,422 664,302,778,018
kết, liên doanh 1.42% 1.24% 1.37%
3. Đầu tư góp vốn vào đơn
101,924,299,081 101,921,059,081 101,950,219,081
vị khác 0.21% 0.19% 0.21%
4. Dự phòng đầu tư tài
-14,969,115,668 -19,082,789,672 -23,582,690,668
chính dài hạn -0.03% -0.04% -0.05%
5. Đầu tư nắm giữ đến
200,000,000,000
ngày đáo hạn 0.41% 0.00% 0.00%
VI. Tài sản dài hạn khác 2,796,901,483,346 2,565,263,512,673 2,375,257,641,764 5.77% 4.81% 4.90%
1. Chi phí trả trước dài
713,499,307,014 725,108,101,375 772,804,663,141
hạn 1.47% 1.36% 1.59%
2. Tài sản thuế thu nhập
24,854,170,720 27,147,520,911 34,985,203,461
hoãn lại 0.05% 0.05% 0.07%
3. Thiết bị, vật tư, phụ
tùng thay thế dài hạn
4. Tài sản dài hạn khác
5. Lợi thế thương mại 2,058,548,005,612 1,813,007,890,387 1,567,467,775,162 4.25% 3.40% 3.23%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 48,432,480,673,629 53,332,403,438,219 48,482,664,236,220 100.00% 100.00% 100.00%
NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ 14,785,358,443,807 17,482,289,188,835 15,666,145,881,135 30.53% 32.78% 32.31%
I. Nợ ngắn hạn 14,212,646,285,475 17,068,416,995,519 15,308,423,081,524 29.35% 32.00% 31.58%
1. Phải trả người bán ngắn
3,199,186,016,787 4,213,887,652,294 4,284,158,390,163
hạn 6.61% 7.90% 8.84%
2. Người mua trả tiền
111,159,982,412 66,036,392,886 161,708,567,120
trước ngắn hạn 0.23% 0.12% 0.33%
3. Thuế và các khoản phải
659,550,222,596 648,146,741,635 598,135,128,295
nộp nhà nước 1.36% 1.22% 1.23%
4. Phải trả người lao động 279,673,306,451 304,671,997,074 287,914,221,269 0.58% 0.57% 0.59%
5. Chi phí phải trả ngắn
1,910,213,748,076 1,817,263,017,920 1,620,874,538,443
hạn 3.94% 3.41% 3.34%
6. Phải trả nội bộ ngắn
hạn
7. Phải trả theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực
15,927,234,779 3,983,400,698 4,161,405,120
hiện ngắn hạn 0.03% 0.01% 0.01%
9. Phải trả ngắn hạn khác 145,835,054,429 114,417,067,658 3,055,541,590,234 0.30% 0.21% 6.30%
10. Vay và nợ thuê tài
7,316,497,078,307 9,382,354,118,118 4,867,129,839,103
chính ngắn hạn 15.11% 17.59% 10.04%
11. Dự phòng phải trả
15,278,019,908 10,290,982,323 26,635,759,312
ngắn hạn 0.03% 0.02% 0.05%
12. Quỹ khen thưởng phúc
559,325,621,730 507,365,624,913 402,163,642,465
lợi 1.15% 0.95% 0.83%
13. Quỹ bình ổn giá
14. Giao dịch mua bán lại
trái phiếu Chính phủ
II. Nợ dài hạn 572,712,158,332 413,872,193,316 357,722,799,611 1.18% 0.78% 0.74%
1. Phải trả người bán dài
hạn
2. Người mua trả tiền
trước dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn
4. Phải trả nội bộ về vốn
kinh doanh
5. Phải trả nội bộ dài hạn
6. Doanh thu chưa thực
hiện dài hạn
7. Phải trả dài hạn khác 59,731,299,502 21,900,931,811 3,711,780,002 0.12% 0.04% 0.01%
8. Vay và nợ thuê tài chính
167,421,748,884 75,636,000,000 66,028,725,000
dài hạn 0.35% 0.14% 0.14%
9. Trái phiếu chuyển đổi
10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Thuế thu nhập hoãn
345,559,109,946 316,335,261,505 287,982,294,609
lại phải trả 0.71% 0.59% 0.59%
12. Dự phòng phải trả dài
hạn
13. Quỹ phát triển khoa
học và công nghệ
D.VỐN CHỦ SỞ HỮU 33,647,122,229,822 35,850,114,249,384 32,816,518,355,085 69.47% 67.22% 67.69%
I. Vốn chủ sở hữu 33,647,122,229,822 35,850,114,249,384 32,816,518,355,085 69.47% 67.22% 67.69%
1. Vốn góp của chủ sở hữu 20,899,554,450,000 20,899,554,450,000 20,899,554,450,000 43.15% 39.19% 43.11%
- Cổ phiếu phổ thông có
quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
2. Thặng dư vốn cổ phần 34,110,709,700 34,110,709,700 0.00% 0.06% 0.07%
3. Quyền chọn chuyển đổi
trái phiếu
4. Vốn khác của chủ sở
202,658,418,215 202,658,418,215 202,658,418,215
hữu 0.42% 0.38% 0.42%
5. Cổ phiếu quỹ -11,644,956,120 -0.02% 0.00% 0.00%
6. Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
7. Chênh lệch tỷ giá hối
10,647,239,612 253,569,601 92,498,048,227
đoái 0.02% 0.00% 0.19%
8. Quỹ đầu tư phát triển 3,286,241,911,090 4,352,441,335,060 5,266,761,584,973 6.79% 8.16% 10.86%
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp
doanh nghiệp
10. Quỹ khác thuộc vốn
chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế
6,909,725,668,453 7,594,260,378,375 3,353,468,092,666
chưa phân phối 14.27% 14.24% 6.92%
- LNST chưa phân phối
5,073,162,045,422 2,682,865,082,625
lũy kế đến cuối kỳ trước 9.51% 5.53%
- LNST chưa phân phối kỳ
2,521,098,332,953 670,603,010,041
này 0.00% 4.73% 1.38%
12. Nguồn vốn đầu tư
XDCB
13. Lợi ích cổ đông không
2,349,939,498,572 2,766,835,388,433 2,967,467,051,304
kiểm soát 4.85% 5.19% 6.12%
II. Nguồn kinh phí và quỹ
khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN
48,432,480,673,629 53,332,403,438,219 48,482,664,236,220
VỐN 100.00% 100.00% 100.00%
Chart Title
120.00%
100.00% 100.00% 100.00%
100.00%

80.00% 69.47% 67.69%


67.22%
60.00%

40.00%

20.00%

0.00%
2020 2021 2022

Tài sản Vốn chủ sở hữu

Đồ thị tài sản và vốn chủ sở hữu qua các năm


Quan sát đồ thị ta thấy vốn chủ sở hữu qua các năm thay đổi không mấy đáng kể năm
2021 và 2022 xấp xỉ nhau ở mức 67% còn 2020 cao hơn với 69.47%.
2. Phân tích theo chiều dọc:
2020 2021 2022
Tiền và các khoản tương đương
tiền/TSNH 7.12% 6.50% 7.29%
Khoản phải thu/TSNH 17.49% 16.12% 19.33%
Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn 30.53% 32.78% 32.31%
NNH/Nợ phải trả 96.13% 97.63% 97.72%
VCSH/Tổng nguồn vốn 69.47% 67.22% 67.69%

2020
7.12%
17.49% Tiền và các khoản tương
đương tiền/TSNH
Khoản phải thu/TSNH
69.47%
30.53%
Nợ phải trả/ Tổng nguồn
vốn
NNH/Nợ phải trả
96.13%

VCSH/Tổng nguồn vốn

2021
6.50%
16.12%
Tiền và các khoản tương
đương tiền/TSNH
Khoản phải thu/TSNH
67.22%
32.78%
Nợ phải trả/ Tổng nguồn
vốn
NNH/Nợ phải trả

97.63%
VCSH/Tổng nguồn vốn
2022
7.29%
19.33% Tiền và các khoản tương
đương tiền/TSNH
Khoản phải thu/TSNH
67.69%
32.31%
Nợ phải trả/ Tổng nguồn
vốn
NNH/Nợ phải trả

97.72%
VCSH/Tổng nguồn vốn

 Về tài sản: Do sự biến động của các loại tài sản là khác nhau nên tỷ trọng từng loại
tài sản trong tổng tài sản đều có biến động. Tiền và các khoản tương đương tiền mặt giảm
từ 7.12% năm 2020 xuống 6.50% năm 2021 sau đó lại tăng mạnh trở lại vào năm 2022 là
7.29%. Do doanh nghiệp đã dần giảm việc đầu tư vào tài sản cố định nên khoản tiền và các
khoản tương đương tiền mặt ngày càng tăng. Khoản phải thu giảm nhẹ vào năm 2021
16.12% nhưng sau đó tăng lên 19.33% vào năm 2022, chứng tỏ doanh nghiệp đang kinh
ngày càng có hiệu quả.
 Về nguồn vốn: Nợ phải trả tăng dần từ 2020 tới 2022 lần lượt là 96.13%, 97.63%,
97.72%, cho thấy độ phụ thuộc vào tài sản tăng dần qua các năm, chủ yếu là do nợ ngắn
hạn. Tỷ trọng của nguồn vốn chủ sở hữu giảm so với năm 2021 là 67.22% nhưng sau đó
lại tăng nhẹ vào năm 2022 với 67.69% tuy nhiên không đáng kể, do đó cho thấy năng lực
kinh doanh của công ty có xu hướng giảm, doanh nghiệp nên chú ý trả nợ ngắn hạn.

3. Phân tích các tỉ số tài chính


3.1 Các hệ số thanh toán
STT Khả năng thanh toán ngắn hạn 2020 2021 2022
1 Hệ số thanh toán hiện thời 2.09 2.12 2.06
2 Hệ số thanh toán nhanh 1.74 1.72 1.70
3 Hệ số thanh toán tức thời 0.06 0.07 0.09

 Hệ số thanh toán hiện thời:


Hệ số thanh toán hiện thời thể hiện khả năng đảm bảo chi trả cho các khoản nợ ngắn hạn
từ tài sản ngắn hạn của công ty. Trong các khoản thời gian phân tích từ 2020 đến 2022, hệ
số thể hiện khả năng thanh toán hiện thời của công ty rất cao, cao nhất vào năm 2020 là
2,12 lần ở mức gần 3 lần. Cụ thể, hệ số này đã thay đổi qua các năm từ 2,09 lần năm 2020
tới 2,06 lần năm 2022, tuy nhiên mức thay đổi không nhiều. Hệ số thanh khoản tăng liên
tục 2 năm 2020 và 2021, sau đó giảm nhẹ ở năm 2022, tuy nhiên nhìn chung, các hệ số
luôn ở mức cao và thể hiện ấn tượng khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của
Vinamilk. Với những số liệu vượt trội này thì ngân hàng có thể yên tâm khi cho công ty
vay các khoản ngắn hạn nhằm bổ sung vốn lưu động cho các hoạt động của công ty.
Chệnh
Chệnh lệch
lệch % 2022 so
của năm với
STT Chỉ tiêu 2020 2021 2022 2021/2020 2021
Tài sản
1 29,665,725,805,058 36,109,910,649,785 31,560,382,174,201
ngắn hạn 21,72% -12.60%
Nợ ngắn
2 14,212,646,285,475 17,068,416,995,519 15,308,423,081,524
hạn 20,09% -10,31%
Hệ số
3 thanh toán 2.09 2.12 2.06
hiện thời 1.36 -2.55

 Đồ thị hệ số thanh toán hiện thời

Chart Title
40,000,000,000,000 2.12
2.12
35,000,000,000,000 2.11

30,000,000,000,000 2.10
2.09
25,000,000,000,000 2.09
2.08
20,000,000,000,000
2.07
15,000,000,000,000 2.06 2.06
10,000,000,000,000 2.05
5,000,000,000,000 2.04
0 2.03
2020 2021 2022

Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Hệ số thanh toán hiện thời

Nhìn vào đồ thị và bảng, ta thấy khả năng thanh toán hiện thời của Vinamilk từ 2020 đến
2022 gần như thay đổi không nhiều cao nhất vào năm 2021 với 2.12 lần sau đó giảm xuống
2.06 lần vào năm 2022. Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn 2021 tăng đáng kể so với 2020,
mức chênh lệch tài sản ngắn hạn là 21.72% và nợ ngắn hạn là 20.09%. Đến năm 2022 thì
tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn giảm nghiêm trọng so với 2021 mức độ chênh lệch tài sản
ngắn hạn là -12.60% và nợ ngắn hạn là -10.31%, điều này chứng tỏ công ty không được
chấp nhận thanh toán chậm. Thuế và các khoản thanh toán Chính phủ giảm: Biểu thị rằng
doanh nghiệp đang hoạt động không hiệu quả, nên thuế phải nộp Nhà nước giảm. Khoản
trả người lao động giảm: Thể hiện sự cắt giảm lương nhân viên. Mức độ chênh lệch của hệ
số thanh toản hiện thời của 2022 so với 2021 cũng ở mức -2.55 chứng tỏ doanh nghiệp đã
không thực hiện tốt tthanh toán các khoản nợ ngắn hạn cho khách hàng.
 Hệ số thanh toán nhanh:
Hệ số thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty từ các tài
sản ngắn hạn có khả năng chuyển đổi thành tiền nhanh. Hệ số thanh toán nhanh của
Vinamilk tại cuối năm 2022 là 1.7 lần, cho nên nếu loại bỏ hàng tồn kho, khả năng thanh
toán các khoản nợ ngắn hạn của Vinamilk vẫn rất tốt. Hệ số này của công ty vẫn luôn lớn
hơn 1 từ năm 2020 tới 2022, và thấp nhất vào năm 2022 với 1.7 lần và cao nhất vào năm
2020 với 1.74 lần. Hệ số thanh toán nhanh của Vinamilk giảm gấp đôi so với hệ số thanh
toán hiện thồi, tức hàng tồn kho đóng góp tỷ lệ không nhỏ trong tài sản ngắn hạn của công
ty. Dù vậy các tài sản có tính thanh khoản khác vẫn đủ để đảm bảo cho các nghĩa vụ nợ
của vinamilk. Nếu so sánh chỉ số trung bình ngành thì khả năng thanh toán nhanh của
Vinamilk cũng nằm trong nhóm đầu và có xu hướng ổn định lâu dài.
Chệnh
Chệnh lệch
lệch % 2022 so
của năm với
STT Chỉ tiêu 2020 2021 2022 2021/2020 2021
Tài sản
1 29,665,725,805,058 36,109,910,649,785 31,560,382,174,201
ngắn hạn 21.72% -12.60%
Hàng tồn
2 4,905,068,613,616 6,773,071,634,017 5,537,563,396,117
kho 38.08% -18.24%
Nợ ngắn
14,212,646,285,475 17,068,416,995,519 15,308,423,081,524
3 hạn 20.09% -10.31%
Hệ số thanh
4 toán nhanh 1.74 1.72 1.70 -1.34 -1.10

 Hệ số thanh toán tức thời:


Hệ số thanh toán tức thời thể hiện khả năng của công ty trong việc thanh toán ngay các
khoản nợ hoặc các chi phí phát sinh. Hệ số này của công ty Vinamilk trong giai đoạn từ
2020 đến 2022 lần lượt là 0.06, 0.07, 0.09. So sánh với số liệu về hệ số thanh toán tức
thời trung bình ngành tại thời điểm cuối năm 2022, có thể nói Vinamilk có khả năng dư
nợ rất tốt, đủ sức thanh toán tất cả các khoản nợ ngắn hạn ngay lập tức. Khả năng thanh
toán tức thời của công ty giữ mức ổn định và tốt qua các năm nhưng lại tăng nhanh vào
giai đoạn cuối năm 2022. Đó là do sự tăng mạnh của tiền và các khoản tương đương tiền
vào cuối năm. Nguyên nhân có thể do công ty đang chuẩn bị đầu tư một dự án lớn vào
năm sau, có thể là dự án thay mới toàn bộ bao bì của các sản phẩm sữa của Vinamilk vừa
thực hiện năm 2023 và các dự án khác. Điều này tốt cho khả năng thanh toán, nhưng hệ
số hanh toán tức thời cao như năm 2022, công ty có thể đã lãng phí mất nguồn lực tài
chính lớn có thể sinh lời cho công ty nếu không sử dụng nguồn tiền này hiệu quả vào năm
sau.
Chênh lệch Chênh lệch
2020 2021 2022 2021/2020 2022/2021
Tiền 863,853,260,384 1,187,350,251,579 1,327,429,518,437 37.45% 11.80%
Nợ
ngắn 14,212,646,285,475 17,068,416,995,519 15,308,423,081,524
hạn 20.09% -10.31%
Hệ số
thanh
toán tức
thời 0.06 0.07 0.09 14.45% 24.65%

Nhận xét: Tóm lại, các hệ số thanh toán của công ty đều ở mức rất tốt so với thị trường và
các khoản nợ hiện tại của công ty, do đó mà khả năng thanh toán các khoản nợ của công ty
được đảm bảo tốt. Mặc dù nợ vay của công ty lớn , nhưng so với giá trị tài sản công ty và
giá trị tài sản ngắn hạn luôn dư để thực hiện các nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn, do đó giảm
rủi ro về khả năng thanh khoản của các khoản nợ hiện tại và trong tương lai. Nhìn chung
tình hình tài chính của công ty là khá tốt.
3.2 Các hệ số hoạt động

STT Chỉ số hoạt động 2020 2021 2022


1 Vòng quay vốn lưu động 2.01 1.69 1.90
2 Vòng quay hàng tồn kho 12.04 8.93 10.78
3 Vòng quay khoản phải thu 11.45 10.43 9.77
4 Vòng quay khoản phải trả 9.99 8.22 8.42
5 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 4.30 4.79 5.04
Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình
7
quân 1.23 1.14 1.24
8 Khoản phải thu/Doanh thu thuần 0.09 0.10 0.10

 Vòng quay vốn lưu động:


Vòng quay vốn lưu động xác định số ngày hoàn thành một chu kỳ kinh doanh của doanh
nghiệp. Vòng quay vốn lưu động của Vinamilk trong giai đoạn từ 2020 tới 2022 luôn lớn
hơn 1.5. Năm 2020, vòng quay vốn lưu động là 2.01 nhưng tới năm 2021 lại giảm xuống
còn 1.69 sau đó lại đột ngột tăng trở lại 1.9 vào năm 2022. So với những năm trước đây thì
vòng quay vốn lưu động của Vinamilk không cao nhưng vẫn chấp nhận được do quy mô
hoạt động quá lớn.
 Vòng quay hàng tồn kho:
Vòng quay hàng tồn kho của Vinamilk giảm mạnh xuống 8.93 lần vào năm 2021 nhưng
lại tăng trở lại 10.78 lần vào năm 2022. Điều này chứng tỏ tốc độ tiêu thụ hàng hóa của
Vinamilk là tương đối cao. Vòng quay hàng tồn kho cao chứng tỏ giá trị hàng tồn kho thấp,
hàng không bị ứ đọng nhiều. Tuy nhiên việc thay đổi thường xuyên của vòng quay hàng
tồn kho cho thấy Vinamilk vẫn chưa quản lí tốt việc bán hàng và sản xuất của công ty. Dù
vậy, tốc độ vòng quay hàng tồn kho cao cũng cho thấy công ty đang bán hàng rất tốt.
 Vòng quay các khoản phải thu:
Công nợ trung bình điều trên 30 ngày, cụ thể năm 2022 vòng quay khoản phải thu đạt 10
vòng ứng với số ngày thu tiền là 36 ngày chậm hơn so với năm 2021 là 11 vòng ứng với
33 ngày là do công ty đẩy mạnh bán hàng để đạt mục tiêu doanh thu đã đề ra. Có thể thấy
điều đó qua tốc độ tăng trưởng doanh thu rât tốt qua các năm của Vinamilk trong khi nhiều
đối thủ cạnh tranh rất mạnh kể cả trong nước và ngoài nước như TH True Milk, Dalat Milk,
Nestle,…
 Vòng quay khoản phải trả:
Vòng quay khoản phải trả của công ty năm 2022 tăng nhẹ so với năm 2021 từ 8.22 vòng
lên 8.42 vòng nhưng giảm so với năm 2020. Điều này cho thấy thời gian trả nợ của công
ty có xu hướng giảm xuống từ 44 ngày vào năm 2021 xuống 43 ngày vào năm 2022. Việc
giảm thời gian trả nợ các khoản vay ngắn hạn của công ty là không chênh lệch nhiều, do
đó không quá ảnh hưởng đến việc đánh giá khả năng trả nợ của công ty, tuy nhiên nhìn
chung vẫn giảm. Việc giảm ngày trả nợ cho thấy sự uy tín của công ty khi trả nợ trước thời
hạn, cũng như doanh nghiệp kiểm soát tốt nguồn tài chính để trả nợ đúng hạn, tạo niềm tin
cho nhà cung cấp và khách hàng cho những lần vay tiếp theo.
 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định dựa trên doanh thu:
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định trên doanh thu hay vòng quay tài sản của công ty vẫn giữ
mức ổn định trên 4.2 lần trong giai đoạn từ 2020 tới 2022. Điều này cho thấy, Vinamilk
quản lí tốt và đầu tư tài sản cố định của mình rất chặt chẽ có phương án rõ ràng, tính toán
được lợi ích mang lại cho công ty khi thực hiện đầu tư.

3.3 Các hệ số về cơ cấu tài sản:

STT 2020 2021 2022


Tổng nợ phải
1
trả/Tổng tài sản 0.31 0.33 0.32
Nợ dài hạn/Vốn
2
chủ sở hữu 0.02 0.01 0.01

 Hệ số nợ trên tổng tài sản:


Tỷ số nợ trên tổng tài sản của Vinamilk trong giai đoạn từ 2020 tới 20202 tương đối ổn
định từ 31% đến 32%. Tỷ số nợ của Vinamilk qua các năm có xu hướng ổn định và ở mức
dưới 34%. Điều này thể hiện công ty có chủ trương sử dụng nợ ở mức hợp lí và ổn định
qua các năm. Mức sử dụng nợ của công ty nằm trong khoảng mức nợ trung bình của toàn
ngành hoặc thấ hơn. Điều này cho thấy khả năng tự chủ tài chính của công ty rất tốt kho
có nguồn vốn tự có đảm bảo khoảng 70% giá trị tổng tài sản và ít bị ảnh hưởng khi có sự
biến động về lãi suất trên thị trường.
 Hệ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu:
Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu của công ty rất thấp, chỉ ở mức 1% vốn sở hữu vào
năm 2022 và không quá 3% từ 2020 tới 2022. Điều này cho thấy công ty có xu hướng sử
dụng vốn tự có để thực hiện các hoạt động đầu tư mở rộng sản xuất và nợ của công ty chủ
yếu là nợ trong ngắn hạn. Nợ vay ngắn hạn của công ty ở mức thấp hơn so với nộ người
cung cấp. Điều này thể hiện công ty có khả năng tài chính tốt.
Nhận xét: Công ty Vinamilk có chiến lược sử dụng vốn tự có của mình trong các hoạt
động đầu tư hơn là vay nợ từ ngân hàng Nợ ngắn hạn của công ty cũng chủ yếu là các
khoản nợ phải trả nhà cung cấp. Khả năng tài chính của Vinamilk rất tốt và công ty có rất
ít rủi ro về đòn cân nợ. Nhưng việc sử dụng vốn tự có quá nhiều sẽ ảnh hưởng khả năng
nâng cao lợi nhuận công ty và cổ tức phân chia cho cổ đông. Việc cung cấp tín dụng cho
Vinamilk là rất an toàn.
3.4 Các chỉ tiêu sinh lời
 Tỉ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
Mức độ Mức độ
chênh chênh
lệch giữa lệch giữa
STT Chỉ tiêu 2020 2021 2022 2021/2020 2022/2021

Lợi nhuận
1 sau thuế 11,235,732,234,125 10,632,535,972,478 8,577,575,319,708 -5.37% -19.33%

2 Tổng tài sản 48,432,480,673,629 53,332,403,438,219 48,482,664,236,220 10.12% -9.09%

Doanh thu
3 thuần 59,636,286,225,547 60,919,164,846,146 59,956,247,197,418 2.15% -1.58%

4 ROA 23.20% 19.94% 17.69% -14.06% -11.26%

Hoạt động kinh doanh chính của công ty cho tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu tương đối thấp,
và có xu hướng giảm dần ở mức từ 23.20%-17.69% trong giai đoạn từ 2020-2022. Lợi nhuận
từ hoạt động kinh doanh luôn ở mức trung bình-thấp dưới 23.5% của Vinamilk là khá thấp
so với các năm trước. Trong giai đoạn từ năm 2020-2022 là 3 năm bị ảnh hưởng nặng nề
nhất của đại dịch Covid-19 nên doanh thu và lợi nhuận của Vinamilk bị ảnh hưởng nghiêm
trọng. Tuy nhiên so với tình trạng chung trong ngành thì Vinamilk vẫn còn tương đối ổn.
Với mức lợi nhuận như của Vinamilk hiện tại là rất tốt trong tình hình đất nước đang lâm
nguy bởi đại dịch, nhiều doanh nghiệp phải đứng trước nguy cơ phá sản thì Vinamilk vẫn
cầm cự và vực dậy tiếp tục phát triển sau đại dịch.
Qua bảng phân tích cho thấy:
Cứ 100 đồng tài sản năm 2020 sẽ tạo ra 23,2 đồng lợi nhuận ròng, 100 đồng tài sản bỏ ra
năm 2021 tạo ra được 19,94 đồng lợi nhuận ròng và năm 2022 tạo ra 17,69 đồng lợi nhuận
ròng. Tỉ suất sinh lời có dấu hiệu giảm dần từ 2020 đến 2022 tuy nhiên không đáng kệ
doaonh nghiệp vẫn hoạt động hiệu quả và thu hút được nhiều đối thủ cạnh tranh tham gia
vào thị trường.
 Tỉ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Chênh Chênh
lệch giữa lệch giữa
STT Chỉ tiêu 2020 2021 2022 2021/2020 2022/2021
Lợi nhuận
1 sau thuế 11,235,732,234,125 10,632,535,972,478 8,577,575,319,708 -5.37% -19.33%
Vốn chủ
2 sở hữu 33,647,122,229,822 35,850,114,249,384 32,816,518,355,085 6.55% -8.46%
3 ROE 33.39% 29.66% 26.14% -11.18% -11.87%

Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu của Vinamilk giảm đáng kể. Suất sinh
lời trên vốn giảm dần đều qua các năm từ 33.39% năm 2020 xuống còn 26.14% năm
2022. So với các năm trước thì khả năng sinh lời của Vinamilk đã giảm dần qua các
năm
Qua bảng phân tích ta thấy:
Cứ 100 đồng vốn của cổ đông phổ thông bỏ ra năm 2020 tạo ra 33,39 đồng lợi nhuận
ròng, tạo ra 29,66 đồng lợi nhuận ròng vào 2021, và 26,14 đồng vào năm 2022
Năm 2021 tỉ suất này giảm so với 2020 chiếm tỉ lệ -11.18% và năm 2022 giảm so với
2021 chiếm -11.87%.
Như vậy, cứ một đồng phổ thông bỏ ra năm 2021 tạo ra ít lợi nhuận hơn năm 2020 và
năm 2022 tạo ra ít lợi nhuận hơn năm 2021.
 Tỉ suất sinh lời của doanh thu thuần (ROS)
Chênh lệch Chênh
giữa lệch giữa
STT Chỉ tiêu 2020 2021 2022 2021/2020 2022/2021
Lợi nhuận
1 sau thuế 11,235,732,234,125 10,632,535,972,478 8,577,575,319,708 -5.37% -19.33%
Doanh
2 thu thuần 59,636,286,225,547 60,919,164,846,146 59,956,247,197,418 2.15% -1.58%
3 ROS 18.84% 17.45% 14.31% -7.36% -18.03%

Qua bảng phân tích ta thấy tỉ suất sinh lời theo doanh thu thuần của công ty Vinamilk
giảm dần qua các năm từ 2020-2022 từ 18.84% xuống còn 14.31%. Với tỉ số ROS
giảm liên tục chứng tỏ việc kinh doanh kém hiệu quả khi các yếu tố chi phí cao, do
đó doanh nghiệp nên nhanh chóng tìm cách khắc phục bằng cách giảm các chi phí
không cần thiết hoặc chi phí xấu, tăng doanh thu để việc kinh doanh đạt hiệu quả
hơn.
Thông qua mức chênh lệch giữa 2021 so với 2020 và chênh lệch giữa 2022 so với
2021, ta thấy lợi nhuận sau thuế, ROS và doanh thu thuần đều giảm so với năm trước,
và có xu hướng tiếp tục giảm trong những năm tiếp theo, doanh nghiệp nên nhanh
chóng tìm cách khắc phục và giảm hạn chế tình hình trên.
4. Đánh giá kết quả kinh doanh của Vinamilk qua 3 năm
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Vinamilk có xu hướng tăng từ
59,722,908,393,236 triệu đồng năm 2020 lên 61,012,074,147,764 vào năm 2021
nhưng sau đó giảm nhẹ xuống còn 60,074,730,223,299 vào năm 2022 tuy nhiên không
đáng kể. Lượng tiền mặt tăng dần qua các năm lần lần lượt là 863,853,260,384;
1,187,350,251,579; 1,327,429,518,437 chúng tỏ công ty đang có dòng tiền mạnh mẽ,
tính thanh khoản cao, sẵn sàng trước những biến cố có thể xảy ra
 Nhìn chung, doanh nghiệp vẫn hoạt động thuận lợi và đạt nhiều đánh giá tích cực. Tuy
nhiên, năm 2021 doanh nghiệp vẫn hoạt động có hiệu quả hơn 2022. Do đó, doanh
nghiệp nên có nhiều chính sách đổi mới để không bị thụt lùi trên thị trường trước
nhiều đối thủ lớn như TH True Milk, Nestle,...
 Năm 2023 hứu hẹn sẽ là năm Vinamilk gặt hái được nhiều thành công hơn khi Covid
19 đã qua và doanh nghiệp đang đi vào ổn định trở lại với nhiều chính sách cải tiến
trước mắt là bao bì sản phẩm mới đã được thay đổi khác biệt với nhiều màu sắc sặc sở
thu hút khách hàng đến với những sản phẩm của doanh nghiệp.

HẾT.

You might also like