Professional Documents
Culture Documents
8. Phần lãi lỗ
trong công ty liên 7,808,978,615 36,606,232,591 5,850,204,250
doanh, liên kết
9. Chi phí bán
197,436,219,519 219,066,075,994 209,785,898,048
hàng
10. Chi phí quản
211,257,402,121 127,199,563,622 123,433,305,078
lý doanh nghiệp
11. Lợi nhuận
thuần từ hoạt 368,853,350,463 1,096,858,279,209 -615,242,862,927
động kinh doanh
12. Thu nhập
20,879,138,741 11,664,083,424 32,258,627,576
khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 105,136,740,000
5.Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính -21,551,624,950 -21,559,995,996 -46,713,324,647
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -51,599,960,400
7. Tiền thu từ vốn góp của cổ đông không kiểm
soát
2. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
-528,223,239 -1,060,126,961 4,387,037,069
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải
-139,765,773,577 959,335,979,978 336,413,432,937
trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
- - -
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
10,378,476,903,908 9,215,322,040,562 12,714,132,399,305
5.Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính -16,765,592,995 -18,697,023,484 -37,321,328,261
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -57,968,425,500 -58,932,942,200 -60,922,941,000
7. Tiền thu từ vốn góp của cổ đông không kiểm
soát
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
-10,214,167,991 432,906,773,620 830,062,805,272
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 406,124,684,256 586,491,772,592 -558,553,486,561
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 190,346,116,691 596,391,443,759 1,183,353,090,185
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
-79,357,188 469,873,834 -231,119,036
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 596,391,443,759 1,183,353,090,185 624,568,484,588
Vòng
quay
Phải thu khách hàng Phải thu khách hàng phải
Năm Doanh thu
cuối năm đầu năm thu
khách
hàng
16,844,453,922,18
2019 6
1,320,104,259,346 1,529,298,680,838 11.8
15,743,517,791,33
2020 5
1,349,095,524,835 1,320,104,259,346 11.8
21,318,535,820,13
2021 6
2,473,068,819,662 1,349,095,524,835 11.2
Năm Giá vốn hàng bán Tồn kho cuối năm Tồn kho đầu năm Vòng
quay
hàng
tồn
kho
2019 16,345,960,492,277 1,204,021,025,446 1,418,880,094,504 12.46
2020 14,915,982,600,479 1,803,930,918,481 1,204,021,025,446 9.92
2021 19,834,661,766,563 2,544,487,868,635 1,803,930,918,481 9.12
Năm Doanh thu TSCĐ đầu năm TSCĐ cuối năm Hiệu
suất
sd
TSCĐ
2019 16,844,453,922,186 862,210,858,540 784,933,628,263 20.45
2020 15,743,517,791,335 784,933,628,263 796,609,062,761 19.91
2021 21,318,535,820,136 796,609,062,761 998,812,055,135 23.75
Doanh thu
Hiệu suất sử dụng TSCĐ =
Tổng tài sản BQ
Năm Doanh thu Tổng TS đầu năm Tổng TS cuối năm Hiệu
suất
sd
Tổng
TS
2019 12,224,059,518,891 8,122,017,667,551 8,064,358,103,268 1.51
2020 11,613,991,092,807 8,064,358,103,268 7,763,093,325,248 1.47
2021 28,206,149,855,751 7,763,093,325,248 15,397,915,366,296 2.44
Năm Doanh thu Tổng TS đầu năm Tổng TS cuối năm Hiệu
suất sd
Tổng TS
2019 16,844,453,922,186 5,083,187,216,258 5,076,309,345,736 3.32
2020 15,743,517,791,335 5,076,309,345,736 6,721,246,505,583 2.67
2021 21,318,535,820,136 6,721,246,505,583 9,005,778,911,345 2.71
- Đối với CTCP Thép Nam Kim, khả năng chi trả lãi vay có tăng qua từng năm, đặc biệt
là năm 2021 khi chỉ số này đã tăng vượt bậc từ 2.44 lên 11.51. Đây là dấu hiệu đáng
mừng khi công ty có khả năng thanh toán lãi vay dựa trên lợi nhuận tạo ra.
- Với CTCP Đầu tư Thương mại SMC, chỉ số này tăng đều qua từng năm, với mức tăng
không đáng kể. Cụ thể, năm 2019 là 1.95 và năm 2021 là 7.7, con số này chỉ tăng 5.75
trong giai đoạn 2019 – 2021. Mặc dù con số này tăng đều qua từng năm ở mức ổn
định nhưng vẫn khá thấp, điều này cho thấy CTCP Đầu tư Thương mại SMC đang
hoạt động kinh doanh gặp khó khăn và khả năng thanh toán nợ thấp.
Năm CTCP Thép Nam Kim (NKG) CTCP Đầu tư Thương mại SMC (SMC)
- Từ bảng có thể thấy, đánh giá của nhà đầu tư về cả hai công ty đã giảm dần qua từng
năm. Điều này thấy rõ, với CTCP Thép Nam Kim, năm 2019, chỉ số P/E là 26.54, tuy
nhiên năm 2021 chỉ còn 3.72. Với CTCP Đầu tư Thương mại SMC, năm 2019 là 7.25
nhưng tới năm 2021 giảm chỉ còn 2.93.
- Tuy nhiên, từ bảng cũng thấy được, tuy chỉ số P/E của cả hai công ty đều giảm qua các
năm nhưng đánh giá của nhà đầu tư về CTCP Thép Nam Kim vẫn cao hơn so với
CTCP Đầu tư Thương mại SMC qua từng năm.
5. Nhóm khả năng sinh lời
5.1. Lợi nhuận biên
- Chỉ số Profit Margin cho biết doanh nghiệp thu về bao nhiêu đồng lợi nhuận từ một
đồng doanh thu được tạo ra.
- Công thức tính:
Doanhthu−giá vốn hàng hóa
PM= x100%
Doanhthu
LỢI NHUẬN GỘP
Năm CTCP Thép Nam Kim (NKG) CTCP Đầu tư Thương mại SMC (SMC)
- Cùng nhìn số liệu từ bảng, qua từng năm, cả hai công ty đều tăng trưởng về lợi nhuận
gộp. Cụ thể:
CTCP Thép Nam Kim từ năm 2019 – năm 2021: tăng 12.07% về lợi nhuận gộp.
CTCP Đầu tư Thương mại SMC từ năm 2019 tới năm 2021 tăng 4.01% về lợi
nhuận gộp.
Điều này cho thấy cả hai công ty đều đang có hiệu suất kinh doanh tốt trong việc tạo ra lợi
nhuận từ hoạt động kinh doanh.
- Tuy nhiên, khi so sánh tỷ lệ này giữa hai công ty qua từng năm, ta thấy rõ ràng CTCP
Thép Nam Kim luôn có phần trăm lợi nhuận gộp cao hơn so với CTCP Đầu tư Thương
mại SMC. Đặc biệt, năm 2021, CTCP Thép Nam Kim là 15.25% nhưng CTCP Đầu tư
Thương mại SMC là 6.96%. Điều này thể hiện, CTCP Thép Nam Kim đã có hiệu suất
kinh doanh tốt hơn so với CTCP Đầu tư Thương mại SMC trong việc tạo ra lợi nhuận
từ hoạt động kinh doanh.
Năm CTCP Thép Nam Kim (NKG) CTCP Đầu tư Thương mại SMC (SMC)
Năm CTCP Thép Nam Kim (NKG) CTCP Đầu tư Thương mại SMC (SMC)
6. Kết luận