You are on page 1of 14

I.

Báo cáo kết quả kinh doanh


1. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh công ty Cổ phần Thép Nam Kim

2020 2021 2022

1. Doanh thu bán hàng


11,613,991,092,807 28,206,149,855,751 23,128,328,990,585
và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
54,316,572,647 32,747,619,525 57,081,705,338
doanh thu
3. Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp 11,559,674,520,160 28,173,402,236,226 23,071,247,285,247
dịch vụ

4. Giá vốn hàng bán 10,690,464,691,531 23,903,545,311,978 21,589,886,519,482

5. Lợi nhuận gộp về


bán hàng và cung cấp 869,209,828,629 4,269,856,924,248 1,481,360,765,765
dịch vụ
6. Doanh thu hoạt
89,088,163,360 199,218,435,866 302,883,172,355
động tài chính

7. Chi phí tài chính 281,258,215,062 397,466,220,790 502,981,252,554

- Trong đó: Chi phí lãi


222,154,457,661 243,685,237,356 262,466,234,780
vay

8. Phần lãi lỗ trong


công ty liên doanh,
liên kết

9. Chi phí bán hàng 267,948,756,419 1,397,951,232,015 1,202,326,906,760

10. Chi phí quản lý


91,908,570,848 122,720,788,853 185,780,434,225
doanh nghiệp
11. Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh 317,182,449,660 2,550,937,118,456 -106,844,655,419
doanh

12. Thu nhập khác 3,795,441,330 10,744,953,120 1,085,202,870

13. Chi phí khác 165,774,826 -346,908,979 1,153,052,765

14. Lợi nhuận khác 3,629,666,504 11,091,862,099 -67,849,895

15. Tổng lợi nhuận kế


320,812,116,164 2,562,028,980,555 -106,912,505,314
toán trước thuế
16. Chi phí thuế TNDN
25,557,009,597 356,682,935,566
hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN
-14,426,101 -19,915,013,232 17,772,332,413
hoãn lại
18. Lợi nhuận sau
thuế thu nhập doanh 295,269,532,668 2,225,261,058,221 -124,684,837,727
nghiệp
19. Lợi nhuận sau
295,269,532,668 2,225,261,058,221 -124,684,837,727
thuế công ty mẹ
20. Lợi nhuận sau
thuế công ty mẹ
không kiểm soát

21. Lãi cơ bản trên cổ 1,672 10,419 -474


phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên
1,672 10,419 -474
cổ phiếu (*)
2. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC

2020 2021 2022

1. Doanh thu bán


hàng và cung cấp 15,743,517,791,335 21,318,535,820,136 23,187,514,531,782
dịch vụ
2. Các khoản
giảm trừ doanh 8,560,229,922 3,520,342,875 5,934,713,066
thu
3. Doanh thu
thuần về bán
15,734,957,561,413 21,315,015,477,261 23,181,579,818,716
hàng và cung cấp
dịch vụ
4. Giá vốn hàng
14,915,982,600,479 19,834,661,766,563 23,219,203,620,322
bán
5. Lợi nhuận gộp
về bán hàng và 818,974,960,934 1,480,353,710,698 -37,623,801,606
cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt
67,669,310,470 108,970,540,602 117,606,175,303
động tài chính
7. Chi phí tài
116,906,277,916 182,806,565,066 367,856,237,748
chính
- Trong đó: Chi phí
135,205,717,586 163,950,546,897 240,908,082,012
lãi vay

8. Phần lãi lỗ
trong công ty liên 7,808,978,615 36,606,232,591 5,850,204,250
doanh, liên kết
9. Chi phí bán
197,436,219,519 219,066,075,994 209,785,898,048
hàng
10. Chi phí quản
211,257,402,121 127,199,563,622 123,433,305,078
lý doanh nghiệp
11. Lợi nhuận
thuần từ hoạt 368,853,350,463 1,096,858,279,209 -615,242,862,927
động kinh doanh
12. Thu nhập
20,879,138,741 11,664,083,424 32,258,627,576
khác

13. Chi phí khác 22,788,782,395 8,733,448,658 7,945,272,319

14. Lợi nhuận


-1,909,643,654 2,930,634,766 24,313,355,257
khác
15. Tổng lợi
nhuận kế toán 366,943,706,809 1,099,788,913,975 -590,929,507,670
trước thuế
16. Chi phí thuế
54,955,709,997 201,297,932,881 15,333,094,084
TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế
-4,112,693,182 -2,559,529,930 45,568,481,987
TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau
thuế thu nhập 316,100,689,994 901,050,511,024 -651,831,083,741
doanh nghiệp
19. Lợi nhuận sau
306,074,344,124 874,000,095,702 -578,988,447,666
thuế công ty mẹ
20. Lợi nhuận sau
thuế công ty mẹ 10,026,345,870 27,050,415,322 -72,842,636,075
không kiểm soát
21. Lãi cơ bản
5,020 14,346 -8,760
trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm
5,020 14,346 -8,760
trên cổ phiếu (*)

II. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


1. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ công ty Cổ phần Thép Nam Kim

2019 2020 2021

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 90,108,783,396 320,812,116,164 2,562,028,980,555

2. Điều chỉnh cho các khoản


- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 441,808,719,478 376,255,520,548 378,833,971,310
- Các khoản dự phòng 400,000,000 423,836,211,434
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
6,255,238,305 1,368,014,070 20,359,041,207
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -258,586,300,923 -27,090,757,323 -15,154,020,441

- Chi phí lãi vay 237,062,837,775 222,154,457,661 243,685,237,356

- Các khoản điều chỉnh khác 12,357,783,377

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay


516,649,278,031 906,257,134,497 3,613,589,421,421
đổi vốn lưu động

- Tăng, giảm các khoản phải thu -63,335,753,547 -497,986,322,468 -1,224,705,151,592

- Tăng, giảm hàng tồn kho -168,857,094,809 218,291,327,280 -6,330,581,482,983

- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay


1,221,047,880,369 -394,729,139,948 4,111,556,190,228
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

- Tăng, giảm chi phí trả trước -38,710,484,428 28,517,406,648 18,014,174,917

- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh


- Tiền lãi vay đã trả -242,759,139,169 -228,102,720,920 -230,893,376,600
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -42,393,419,864 -6,760,599,978 -255,631,985,625
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -661,500,000 -9,909,990,000 -9,621,840,327

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh


1,180,979,766,583 15,577,095,111 -308,274,050,561
doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
-95,918,214,298 -54,273,792,939 -145,066,081,288
tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
252,399,306,332
tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn
-1,021,203,715,735 -157,965,479,452 -135,600,000,000
vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
509,503,385,049 529,363,404,931 87,100,000,000
của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -138,420,000,000

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 105,136,740,000

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được


20,376,451,055 28,614,073,831 23,241,845,719
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu
-229,706,047,597 345,738,206,371 -308,744,235,569

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
334,288,800,000
của chủ sở hữu
2.Tiền trả lại vón góp cho các chủ sở hữu, mua
-78,043,577,721
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

3.Tiền thu từ đi vay 8,961,750,010,468 11,098,457,061,598 21,070,601,295,868

4.Tiền chi trả nợ gốc vay -10,276,432,956,720 -11,165,449,521,984 -20,208,184,257,647

5.Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính -21,551,624,950 -21,559,995,996 -46,713,324,647
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -51,599,960,400
7. Tiền thu từ vốn góp của cổ đông không kiểm
soát

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài


-1,336,234,571,202 -218,195,994,503 1,149,992,513,574
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -384,960,852,216 143,119,306,979 532,974,227,444
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 460,998,285,030 76,042,177,746 219,161,716,845

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy


4,744,932 232,120 -690,000,234
đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 76,042,177,746 219,161,716,845 751,445,944,055

2. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC

2019 2020 2021

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 146,116,610,200 366,943,706,809 1,099,788,913,975

2. Điều chỉnh cho các khoản


- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 90,625,647,312 96,327,679,227 96,221,359,331

- Các khoản dự phòng 4,853,374,510 -15,560,813,110 86,304,934,089

- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
-528,223,239 -1,060,126,961 4,387,037,069
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -87,832,876,362 -44,911,977,148 -82,675,354,585


- Chi phí lãi vay 153,178,537,697 135,205,717,586 164,616,961,036

- Các khoản điều chỉnh khác

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay


306,413,070,118 536,944,186,403 1,368,643,850,915
đổi vốn lưu động

- Tăng, giảm các khoản phải thu 274,780,279,713 -279,988,447,194 -1,179,064,559,806

- Tăng, giảm hàng tồn kho 214,382,940,794 -583,354,259,620 -858,154,341,053

- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải
-139,765,773,577 959,335,979,978 336,413,432,937
trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

- Tăng, giảm chi phí trả trước -18,558,388,806 -2,137,727,523 -101,768,422,308

- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

- Tiền lãi vay đã trả -139,664,430,060 -134,207,238,438 -156,923,514,808

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -31,595,775,088 -49,665,637,573 -159,322,030,069


- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -2,907,574,755 -2,240,531,576 -2,108,765,501
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
463,084,348,339 444,686,324,457 -752,284,349,693
doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
-26,823,051,815 -55,791,412,078 -538,636,322,392
sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
1,526,079,663 1,087,418,182 970,953,140
tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
-45,310,000,000 -521,764,117,917 -1,075,304,061,301
khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
251,210,986,301 938,171,211,644
đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -35,532,000,000 -38,362,500,000
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 39,309,705,651 21,967,010,000

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được


20,083,770,409 34,155,800,027 54,861,766,769
chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu


-46,745,496,092 -291,101,325,485 -636,331,942,140

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
của chủ sở hữu
2.Tiền trả lại vón góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

3.Tiền thu từ đi vay 10,442,996,754,412 9,725,858,779,866 13,642,439,473,838

- - -
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
10,378,476,903,908 9,215,322,040,562 12,714,132,399,305

5.Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính -16,765,592,995 -18,697,023,484 -37,321,328,261
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -57,968,425,500 -58,932,942,200 -60,922,941,000
7. Tiền thu từ vốn góp của cổ đông không kiểm
soát
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
-10,214,167,991 432,906,773,620 830,062,805,272
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 406,124,684,256 586,491,772,592 -558,553,486,561
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 190,346,116,691 596,391,443,759 1,183,353,090,185
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
-79,357,188 469,873,834 -231,119,036
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 596,391,443,759 1,183,353,090,185 624,568,484,588

III. Các chỉ số tài chính


1. Nhóm khả năng thanh toán
1.1. Khả năng thanh toán hiện thời
- Khả năng thanh toán hiện thời thể hiện khả năng chuyển hóa thành tiền mặt của các tài
sản ngắn hạn trong tương quan với các khoản nợ ngắn hạn. Hay nói cách khác, nó
phản ánh việc công ty có thể đáp ứng nghĩa vụ trả các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản
ngắn hạn hay không.
- Công thức tính:
Tài sản ngắn hạn
Khả năng thanh toán hiện thời =
Nợ ngắn hạn
THÉP NAM KIM
Năm Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạnKhả năng thanh toán hiện thời
2019 4,435,465,874,629 4,342,498,959,228 1.021
2020 4,492,264,536,968 4,097,976,895,372 1.096
2021 12,215,599,008,275 9,598,192,512,183 1.273
ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI SMC
Năm Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Khả năng thanh toán hiện thời
2019 3,819,574,488,879 3,672,064,006,342 1.040
2020 5,516,482,658,175 5,083,293,962,337 1.085
2021 7,021,183,485,885 6,120,492,799,994 1.147

1.2. Khả năng thanh toán nhanh


- Hệ số khả năng thanh toán nhanh cho biết công ty có bao nhiêu đồng vốn bằng tiền và
các khoản tương đương tiền (trừ hàng tồn kho) để thanh toán ngay cho nợ ngắn hạn.
- Công thức tính:
Tài sản ngắn hạn−hàng tồn kho
Khả năng thanh toán nhanh=
Nợ ngắn hạn
THÉP NAM KIM
Khả năng
Năm Tài sản ngắn hạn Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn thanh toán
nhanh
2019 4,435,465,874,629 2,589,368,506,519 4,342,498,959,228 0.425
2020 4,492,264,536,968 2,371,077,179,239 4,097,976,895,372 0.518
2021 12,215,599,008,275 8,281,323,556,123 9,598,192,512,183 0.41

ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI SMC


Năm Tài sản ngắn hạn Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn Khả năng
thanh toán
nhanh
2019 3,819,574,488,879 1,204,021,025,446 3,672,064,006,342 0.712
2020 5,516,482,658,175 1,803,930,918,481 5,083,293,962,337 0.730
2021 7,021,183,485,885 2,544,487,868,635 6,120,492,799,994 0.731

2. Nhóm khả năng hoạt động


2.1. Vòng quay phải thu khách hàng.
- Phản ánh tốc độ luân chuyển các khoản phải thu
- Cho biết khả năng thu hồi nợ của DN
- Công thức tính:
Doanh thu
Vòng quay phải thu khách hàng=
Phải thu khách hàng bình quân
Vòng
quay
Phải thu khách Phải thu khách phải
Năm Doanh thu
hàng cuối năm hàng đầu năm thu
khách
hàng
2019 12,224,059,518,891 692,875,071,303 616,719,392,014 18.7
2020 11,613,991,092,807 1,218,090,460,560 692,875,071,303 12.2
2021 28,206,149,855,751 1,493,179,266,213 1,218,090,460,560 20.8

Vòng
quay
Phải thu khách hàng Phải thu khách hàng phải
Năm Doanh thu
cuối năm đầu năm thu
khách
hàng
16,844,453,922,18
2019 6
1,320,104,259,346 1,529,298,680,838 11.8
15,743,517,791,33
2020 5
1,349,095,524,835 1,320,104,259,346 11.8
21,318,535,820,13
2021 6
2,473,068,819,662 1,349,095,524,835 11.2

2.2. Kỳ thu tiền bình quân.


- Kỳ thu tiền bình quân là khoản thời gian bình quân mà phải thu khách hàng của công
ty có thể chuyển thành tiền.
- Công thức tính:
Số ngày trong năm
Kỳ thu tiền bình quân=
Vòng quay phảithu khách hàng
THÉP NAM KIM
Vòng quay phải thu Kỳ thu tiền bình
Năm Số ngày trong năm
khách hàng quân
2019 365 18.7 19.52
2020 365 12.2 29.92
2021 365 20.8 17.55

ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI SMC


Vòng quay phải thu Kỳ thu tiền bình
Năm Số ngày trong năm
khách hàng quân
2019 365 11.82 30.88
2020 365 11.79 30.96
2021 365 11.2 32.59

2.3. Vòng quay hàng tồn kho


- Công thức tính:
Giá vốn hàng bán
Vòng quay hàng tồn kho=
Tồn kho bình quân
Năm Giá vốn hàng bán Tồn kho cuối năm Tồn kho đầu năm Vòng
quay
hàng
tồn
kho
2019 11,835,048,249,482 2,589,368,506,519 2,420,511,411,710 4.72
2020 10,690,464,691,531 2,371,077,179,239 2,589,368,506,519 4.31
2021 23,903,545,311,978 8,281,323,556,123 2,371,077,179,239 4.49

Năm Giá vốn hàng bán Tồn kho cuối năm Tồn kho đầu năm Vòng
quay
hàng
tồn
kho
2019 16,345,960,492,277 1,204,021,025,446 1,418,880,094,504 12.46
2020 14,915,982,600,479 1,803,930,918,481 1,204,021,025,446 9.92
2021 19,834,661,766,563 2,544,487,868,635 1,803,930,918,481 9.12

2.4. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định


- Hiệu suất sử dụng tài sản cố định cho biết cứ một đồng nguyên giá bình quân TSCĐ
tham gia vào hoạt động kinh doanh sản xuất thì sẽ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu
thuần hoặc làm ra được bao nhiêu giá trị sản lượng.
- Công thức tính:
Doanhthu
Hiệu suất sử dụng TSCĐ =
Tài sản cố địnhròng BQ
Năm Doanh thu TSCĐ đầu năm TSCĐ cuối năm Hiệu
suất
sd
TSCĐ
2019 12,224,059,518,891 3,532,029,376,931 3,457,519,368,197 3.5
2020 11,613,991,092,807 3,457,519,368,197 3,126,532,591,606 3.53
2021 28,206,149,855,751 3,126,532,591,606 2,770,700,940,771 9.57

Năm Doanh thu TSCĐ đầu năm TSCĐ cuối năm Hiệu
suất
sd
TSCĐ
2019 16,844,453,922,186 862,210,858,540 784,933,628,263 20.45
2020 15,743,517,791,335 784,933,628,263 796,609,062,761 19.91
2021 21,318,535,820,136 796,609,062,761 998,812,055,135 23.75

2.5. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản


- Hiệu quả sử dụng tổng tài sản cho biết cứ một đồng nguyên giá bình quân tổng tài sản
tham gia vào hoạt động kinh doanh sản xuất thì sẽ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu
thuần hoặc làm ra được bao nhiêu giá trị sản lượng.
- Công thức tính:

Doanh thu
Hiệu suất sử dụng TSCĐ =
Tổng tài sản BQ
Năm Doanh thu Tổng TS đầu năm Tổng TS cuối năm Hiệu
suất
sd
Tổng
TS
2019 12,224,059,518,891 8,122,017,667,551 8,064,358,103,268 1.51
2020 11,613,991,092,807 8,064,358,103,268 7,763,093,325,248 1.47
2021 28,206,149,855,751 7,763,093,325,248 15,397,915,366,296 2.44

Năm Doanh thu Tổng TS đầu năm Tổng TS cuối năm Hiệu
suất sd
Tổng TS
2019 16,844,453,922,186 5,083,187,216,258 5,076,309,345,736 3.32
2020 15,743,517,791,335 5,076,309,345,736 6,721,246,505,583 2.67
2021 21,318,535,820,136 6,721,246,505,583 9,005,778,911,345 2.71

3. Nhóm khả năng cân đối vốn


3.1. Thông số nợ trên tổng tài sản
- Thông số này được dùng để đánh giá mức độ sử dụng vốn vay của công ty
- Công thức tính:
Tổng nợ
Hệ số nợ =
Tổng tài sản
THÉP NAM KIM
Năm Tổng nợ Tổng TS Hệ số nợ
2019 5,047,543,923,750 8,064,358,103,268 0.63
2020 4,582,073,162,617 7,763,093,325,248 0.59
2021 9,674,711,671,751 15,397,915,366,296 0.63

ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI SMC


Năm Tổng nợ Tổng TS Hệ số nợ
2019 3,743,401,990,716 5,076,309,345,736 0.74
2020 5,136,955,762,978 6,721,246,505,583 0.76
2021 6,586,901,713,878 9,005,778,911,345 0.73

3.2. Khả năng chi trả lãi vay


EBIT
Công thức: TIE =
CPtrả lãi vay
THÉP NAM KIM
Năm EBIT CP trả lãi vay TIE
2019 327,171,621,171 237,062,837,775 1.38
2020 542,966,573,825 222,154,457,661 2.44
2021 2,805,714,217,911 243,685,237,356 11.51

ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI SMC


Năm EBIT CP trả lãi vay TIE
2019 299,295,147,898 153,178,537,698 1.95
2020 502,149,424,395 135,205,717,586 3.71
2021 1,263,739,460,872 163,950,546,897 7.7

- Đối với CTCP Thép Nam Kim, khả năng chi trả lãi vay có tăng qua từng năm, đặc biệt
là năm 2021 khi chỉ số này đã tăng vượt bậc từ 2.44 lên 11.51. Đây là dấu hiệu đáng
mừng khi công ty có khả năng thanh toán lãi vay dựa trên lợi nhuận tạo ra.
- Với CTCP Đầu tư Thương mại SMC, chỉ số này tăng đều qua từng năm, với mức tăng
không đáng kể. Cụ thể, năm 2019 là 1.95 và năm 2021 là 7.7, con số này chỉ tăng 5.75
trong giai đoạn 2019 – 2021. Mặc dù con số này tăng đều qua từng năm ở mức ổn
định nhưng vẫn khá thấp, điều này cho thấy CTCP Đầu tư Thương mại SMC đang
hoạt động kinh doanh gặp khó khăn và khả năng thanh toán nợ thấp.

4. Nhóm thị trường


4.1. Lãi cơ bản trên cổ phiếu đang lưu hành
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu lưu hành (EPS) mô tả mức lợi nhuận sau thuế TNDN mà
công ty đạt được trên mỗi cổ phiếu được phát hành và lưu hành.
- Công thức tính:
LNST −Cổ tức ưu đãi
EPS =
Lượng cổ phiếulưu hành

LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU LƯU HÀNH (EPS)

CTCP Đầu tư Thương mại SMC


Năm CTCP Thép Nam Kim (NKG)
(SMC)

2019 0.26 1.51

2020 1.67 5.02

2021 10.42 14.35


- 2019: EPS của NKG (0.26) thấp hơn so với SMC (1.51). Điều này cho thấy rằng, mỗi
cổ phiếu SMC mang lại lợi nhuận cao hơn so với NKG.
- Trong năm 2020, EPS của SMC tăng lên 5.02, trong khi EPS của NKG chỉ tăng lên
1.67. Và lợi nhuận mang lại của NKG vẫn thấp hơn so với SMC.
- Tới năm 2021: EPS của NKG đã tăng lên 10.42, tuy nhiên vẫn không cao hơn EPS
của SMC với 14.35.
Điều này cho thấy rằng, trong giai đoạn 2019 – 2021, EPS của SMC luôn giữ ở mức tăng
trưởng và cao hơn so với EPS của NKG, mặc dù trong giai đoạn này NKG cũng luôn có tăng
trưởng.

4.2. Giá trên thu nhập


- P/E cho biết mức độ mà người đầu tư đánh giá một công ty
- Công thức tính:
Giá thị trường của CP
P/E =
Thu nhập trên mỗi CP
GIÁ TRÊN THU NHẬP (P/E)

Năm CTCP Thép Nam Kim (NKG) CTCP Đầu tư Thương mại SMC (SMC)

2019 26.54 7.25

2020 8.98 3.88

2021 3.72 2.93

- Từ bảng có thể thấy, đánh giá của nhà đầu tư về cả hai công ty đã giảm dần qua từng
năm. Điều này thấy rõ, với CTCP Thép Nam Kim, năm 2019, chỉ số P/E là 26.54, tuy
nhiên năm 2021 chỉ còn 3.72. Với CTCP Đầu tư Thương mại SMC, năm 2019 là 7.25
nhưng tới năm 2021 giảm chỉ còn 2.93.
- Tuy nhiên, từ bảng cũng thấy được, tuy chỉ số P/E của cả hai công ty đều giảm qua các
năm nhưng đánh giá của nhà đầu tư về CTCP Thép Nam Kim vẫn cao hơn so với
CTCP Đầu tư Thương mại SMC qua từng năm.
5. Nhóm khả năng sinh lời
5.1. Lợi nhuận biên
- Chỉ số Profit Margin cho biết doanh nghiệp thu về bao nhiêu đồng lợi nhuận từ một
đồng doanh thu được tạo ra.
- Công thức tính:
Doanhthu−giá vốn hàng hóa
PM= x100%
Doanhthu
LỢI NHUẬN GỘP

Năm CTCP Thép Nam Kim (NKG) CTCP Đầu tư Thương mại SMC (SMC)

2019 3.18% 2.95%

2020 7.95% 5.25%

2021 15.25% 6.96%

- Cùng nhìn số liệu từ bảng, qua từng năm, cả hai công ty đều tăng trưởng về lợi nhuận
gộp. Cụ thể:
 CTCP Thép Nam Kim từ năm 2019 – năm 2021: tăng 12.07% về lợi nhuận gộp.
 CTCP Đầu tư Thương mại SMC từ năm 2019 tới năm 2021 tăng 4.01% về lợi
nhuận gộp.
Điều này cho thấy cả hai công ty đều đang có hiệu suất kinh doanh tốt trong việc tạo ra lợi
nhuận từ hoạt động kinh doanh.
- Tuy nhiên, khi so sánh tỷ lệ này giữa hai công ty qua từng năm, ta thấy rõ ràng CTCP
Thép Nam Kim luôn có phần trăm lợi nhuận gộp cao hơn so với CTCP Đầu tư Thương
mại SMC. Đặc biệt, năm 2021, CTCP Thép Nam Kim là 15.25% nhưng CTCP Đầu tư
Thương mại SMC là 6.96%. Điều này thể hiện, CTCP Thép Nam Kim đã có hiệu suất
kinh doanh tốt hơn so với CTCP Đầu tư Thương mại SMC trong việc tạo ra lợi nhuận
từ hoạt động kinh doanh.

5.2. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)


- ROA là chỉ số tài chính dùng để đánh giá khả năng của một công ty tạo ra lợi nhuận từ
tài sản mà nó sở hữu.
- Công thức tính:
LNST
ROA = x 100%
Tổng tài sản
Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)

Năm CTCP Thép Nam Kim (NKG) CTCP Đầu tư Thương mại SMC (SMC)

2019 0.59% 1.81%

2020 3.8% 4.55%


2021 14.45% 9.7%

Nhìn từ bảng ta có thể thấy:


- Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản của hai công ty đều tăng qua từng năm. Cụ thể:
 CTCP Thép Nam Kim tăng qua từng năm lần lượt là: 0.59% - 3.8% - 14.45%
 CTCP Đầu tư Thương mại SMC tăng qua từng năm lần lượt là: 1.81% - 4.55% -
9.7%.
- Tuy nhiên, với số liệu trên ta có thể thấy CTCP Thép Nam Kim có tốc độ tăng trưởng
cao hơn so với CTCP Đầu tư Thương mại SMC. Cụ thể:
 CTCP Thép Nam Kim đã tăng 10.65% trong vòng một năm ( từ 3.8% lên tới
14.45%)
 Cùng trong khoảng thời gian 2020-2021, CTCP Đầu tư Thương mại SMC cũng có
tăng trưởng, tuy nhiên tốc độ tăng trưởng thấp hơn so với CTCP Thép Nam Kim,
CTCP Đầu tư Thương mại SMC tăng 5.15% trong cùng khoảng thời gian trên.
- Tuy nhiên, cả hai công ty đều đang được đánh giá sử dụng có hiệu quả tài sản hiện có
để tạo ra lợi nhuận, điều này được chứng minh bởi ROA của cả hai công ty đều có dấu
hiệu tăng trưởng qua từng năm.
5.3. Tỷ suất lợi nhuận trên VCSH (ROE)
- Tỷ suất sinh lời trên VCSH (ROE) là chỉ số giúp đánh giá khả năng sinh lời của công
ty dựa trên vốn mà cổ đông đầu tư.
- Công thức tính:
LNST
ROE = x 100%
VCSH
Tỷ suất sinh lời trên VCSH (ROE)

Năm CTCP Thép Nam Kim (NKG) CTCP Đầu tư Thương mại SMC (SMC)

2019 1.57% 6.89%

2020 9.28% 19.32%

2021 38.88% 36.13%

Nhìn từ bảng ta có thể thấy:


- Tỷ suất lợi nhuận trên VCSH của 2 công ty đều tăng qua từng năm. Cụ thể:
 CTCP Thép Nam Kim với tỷ suất sinh lời trên VCSH lần lượt tăng qua các năm:
1.57% - 9.28% - 38.88%.
 CTCP Đầu tư Thương mại SMC với tỷ suất sinh lời trên VCSH lần lượt tăng qua
các năm: 6.89% - 19.32% - 36.13%.
- Với số liệu bảng trên, ta dễ dàng nhận thấy CTCP Thép Nam Kim có tốc độ tăng
trưởng cao hơn so với CTCP Đầu tư Thương mại SMC. Cụ thể:
 Năm 2021, CTCP Thép Nam Kim đã tăng từ 9.28% lên 38.8%, tăng 29.52% trong
vòng 1 năm.
 Cùng thời điểm năm 2021, CTCP Đầu tư Thương mại SMC đã tăng từ 19.32% lên
36.13%, tăng 16.81% trong vòng 1 năm.
- Tuy nhiên, ROE của cả 2 công ty đều có sự tăng trưởng đáng kể, điều này phản ánh cả
hai công ty đều đang sử dụng hiệu quả VCSH để tăng khả năng sinh lời.

6. Kết luận

You might also like