You are on page 1of 22

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VICEM HÀ TIÊN

CHỈ TIÊU MS 31/12/2022


A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 2,346,363.61
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 674,827.80
1. Tiền 111 674,827.80
2. Các khoản tương đương tiền 112 50,000.00
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 -
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 496,952.38
1. Phải thu khách hàng 131 260,600.40
2. Trả trước cho người bán 132 66,810.85
3. Các khoản phải thu khác 135 169,421.78
4. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 -
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 -
IV. Hàng tồn kho 140 1,035,617.58
1. Hàng tồn kho 141 1,079,857.96
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 -44,240.38
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 138,965.85
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 53,198.83
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 85,767.03
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 -
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 -
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 7,029,236
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 19,125.28
1. Phải thu dài hạn khác 216 19,125.28
II. Tài sản cố định 220 5,439,137.96
1. Tài sản cố định hữu hình 221 5,334,570.23
- Nguyên giá 222 13,796,728.98
- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 -8,462,158.74
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 -
- Nguyên giá 222 -
- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 -
3. Tài sản cố định vô hình 227 104,567.73
- Nguyên giá 228 143,398.03
- Giá trị hao mòn luỹ kế 229 -38,830.30
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 1,031,790.46
III. Bất động sản đầu tư 260 -
- Nguyên giá 241 -
- Giá trị hao mòn luỹ kế 242 -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 43,360.02
1. Đầu tư vào công ty con 251 19,500.00
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 -
3. Đầu tư dài hạn khác 258 56,000.00
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 -32,139.98
V. Tài sản dài hạn khác 260 495,822.74
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 383,409.59
2. Tài sản dài hạn khác 268 112,413.15
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 9,375,600.07
C- NỢ PHẢI TRẢ 300 4,271,970.96
I. Nợ ngắn hạn 310 4,255,362.91
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 1,845,022.38
2. Phải trả người bán 312 1,434,037.56
3. Người mua trả tiền trước 313 91,660.83
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 333 31,796.45
5. Phải trả người lao động 315 169,691.20
6. Chi phí phải trả 316 8,320.85
7. Phải trả nội bộ 317 130,322.27
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 386,176.92
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 158,334.47
II. Nợ dài hạn 330 16,608.05
1. Dự phòng phải trả dài hạn 16,608.05
2. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ -
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 5,103,629
I. Vốn chủ sở hữu 410 5,103,629.11
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 3,815,899.11
2. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 -
3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 313,507.33
4. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 -
5. Thặng dư vốn cổ phần 412 70,877.13
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 -
1. Nguồn kinh phí 432 -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 9,375,600.07
N

M HÀ TIÊN
ĐVT: triệu đồng
31/12/2021 1/1/2021
1,498,275.17 2,307,771.00
295,433.78 1,077,739.67
240,433.78 677,739.67
55,000.00 400,000.00
- 0.80
- 0.80
525,747.35 488,234.01
258,124.77 351,469.77
34,944.79 19,049.61
232,731.68 11,765.35
- -
-109.54 -
655,653.41 708,407.65
700,716.15 4,263.37
-45,062.75 -45,855.72
21,440.63 33,388.91
4,395.87 3,995.82
17,044.66 21,874.76
- 7,518.33
- -
7,304,385 7,726,932.20
18,052.81 16,992.22
18,052.81 16,992.22
5,858,949.02 6,334,247.10
5,763,638.92 6,239,092.03
13,679,547.01 13,590,856.26
-7,915,908.09 -7,351,764.23
- -
- -
- -
95,310.11 95,155.07
132,390.93 131,475.80
-37,080.82 36,320.73
950,935.55 934,830.99
- -
- -
- -
63,936.00 50,958.00
19,500.00 19,500.00
- -
56,000.00 56,000.00
-11,564.00 -24,542.00
412,511.18 389,903.89
295,448.71 257,026.38
117,062.47 132,877.51
8,802,659.73 10,034,703.25
3,634,750.94 4,648,054.81
3,619,235.89 4,628,599.75
1,611,128.05 2,376,947.18
1,208,301.07 1,367,654.72
73,652.93 63,658.09
47,126.75 51,633.91
196,712.96 147,960.44
7,396.33 33,544.39
136,004.22 103,319.36
201,355.84 384,688.79
137,557.65 99,192.87
15,515.06 19,455.06
15,515.06 14,422.06
- 5,033.00
5,167,909 5,386,648.44
5,167,908.79 5,386,648.44
3,815,899.11 3,815,899.11
- -
489,331.49 730,648.96
- -
70,790.41 70,790.41
- -
- -
- -
8,802,659.74 10,034,703.25
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VICEM HÀ TIÊN

CHỈ TIÊU MS
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30
11. THU NHẬP KHÁC 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
SẢN XUẤT KINH DOANH

G VICEM HÀ TIÊN
ĐVT: triệu đồng
Năm 2022 Năm 2021
9,473,516.92 7,470,381.17
555,557.56 406,038.79
8,917,959.36 7,064,342.38
8,026,070.10 6,195,124.69
891,889.26 869,217.68
5,505.02 17,461.28
142,715.72 124,900.60
76,281.32 99,949.15
179,031.55 130,537.06
241,805.08 168,144.36
333,841.92 463,096.93
1,433.92 6,913.21
11,078.82 8,926.21
-9,644.90 -2,012.99
324,197.03 461,083.93
68,486.28 93,123.11
-1,932.61 -556.82
257,643.36 368,517.65
- -
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VICEM HÀ TIÊN


ĐVT: t
CHỈ TIÊU Mã số Năm 2022
I- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 1 324,197.03
2. Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định 2 571,838.54
Các khoản dự phòng 3 18,032.98
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 4 513.88
(Lãi) từ hoạt động đầu tư 5 -6,243.91
Chi phí lãi vay 6 76,281.32
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động 8 984,619.82
Thay đổi các khoản phải thu 9 -40,864.65
Thay đổi hàng tồn kho 10 367,838.05
Thay đổi các khoản phải trả 11 3,374,856.06
Thay đổi chi phí trả trước 12 -68,839.44
Thay đổi chứng khoản kinh doanh 13 0.00
Tiền lãi vay đã trả 14 -74,962.35
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 -105,713.54
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 665.16
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 -114,808.50
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 586,514.52
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU

1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn thu
2. Tiền khácthanh lý, nhượng bán TSCD và các tài 21 -193,692.02
sảnTiền
3. dài hạn khác
thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được 22 1,371.91
chia 27 4,872.00
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 -187,448.10
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH
1. Tiền thu từ tái phát hành cổ phiếu quỹ 31 998,473.56
2. Tiền thu từ đi vay 33 4,263,266.86
3. Tiển trả từ đi vay 34 -4,029,372.53
4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 -254,031.75
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 -19,147.95
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 379,918.47
Tiềnhưởng
Ảnh và tương
của đương
thay đổitiền đầuhối
tỷ giá nămđoái quy đổi 60 295,433.78
ngoại tệ 61 -524.45
Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 674,827.80

HÀ TIÊN
ĐVT: triệu đồng
Năm 2021

475,665.39

538,825.46
-9,864.35

478.98
-11,152.40
99,949.16

1,138,902.25
-26,360.72
66,689.64
-67,064.64
-53,370.02
0.80
-127,333.02
992,766.59

-98,651.98
736,245.83

-126,172.25
268.14
10,898.26
-115,005.85

0.00
4,269,269.99
-5,035,602.39
-637,191.90
-1,403,524.30
-782,284.33
1,077,739.67
-21.56
295,433.78
Ngô Duy Đông -LT2- 23

a. Khái quát quy mô tài chính của công ty


Chỉ tiêu 31/12/2022 (Triệu đồng)
1. Tổng tài sản 9,375,600.07
2. Vốn chủ sở hữu 5,103,629.11
Chỉ tiêu Năm 2022
3. Tổng luân chuyển thuần (LCT) 8,924,898.30
4. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) 400,478.34
5. Lợi nhuận sau thuế (NP) 257,643.36
6. Lưu chuyển tiền thuần ( Dtt) 379,918.47

b. Khái quát cấu trúc tài chính cơ bản của công ty


Chỉ tiêu 12/31/2022
1. Hệ số tự tài trợ (Ht) 0.5444
Vốn chủ sở hữu (Trđ) 5,103,629.10
Tổng tài sản (Trđ) 9,375,600.07
2. Hệ số tài trợ thường xuyên (Htx) 0.7284
Nguồn vốn dài hạn (Trđ) 5,120,237.16
Tài sản dài hạn (Trđ) 7,029,236.46
Chỉ tiêu Năm 2022
3. Hệ số chi phí (Hcp) 0.9711
Tổng chi phí (Trđ) 8,667,254.94
Tổng luân chuyển thuần (Trđ) 8,924,898.30
Đvt: triệu đồng
31/12/2021 (Triệu đồng) Chênh lệch (Triệu đồng) Tỷ lệ (%)
8,802,659.74 572,940.33 6.51
5,167,908.79 -64,279.68 -1.24
Năm 2021 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
7,088,716.87 1,836,181.43 25.90
561,033.08 -160,554.74 -28.62
368,517.65 -110,874.29 -30.09
-782,284.33 1,162,202.80 -148.57

Đvt: triệu đồng


12/31/2021 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
0.5871 -0.0427 -7.28
5167908.79 -64279.68 -1.24
8,802,659.74 572,940.33 6.51
0.7096 0.0188 2.65
5,183,423.85 -63,186.69 -1.22
7,304,384.56 -275,148.10 -3.77
Năm 2021 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
0.9480 0.0231 2.44
6,720,199.22 1,947,055.72 28.97
7,088,716.87 1,836,181.43 25.90
c. Khái quát khả năng sinh lời của công ty
Chỉ tiêu ĐVT
1. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS) Lần
Lợi nhuận sau thuế (Trđ) Triệu đồng
Tổng luân chuyển thuần (Trđ) Triệu đồng
2. Hệ số sinh lời cơ bản VKD (BEP) Lần
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (Trđ) Triệu đồng
tổng tài sản bình quân (Trđ) Triệu đồng
3. Hệ số sinh lời ròng (ROA) Lần
Lợi nhuận sau thuế (Trđ) Triệu đồng
tổng tài sản bình quân (Trđ) Triệu đồng
4. Hệ số sinh lời VCSH (ROE) Lần
Lợi nhuận sau thuế (Trđ) Triệu đồng
Vốn chủ sở hữu bình quân (Trđ) Triệu đồng
Đvt: triệu đồng
Năm 2022 Năm 2021 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
0.0289 0.0520 -0.0231 -44.47
257,643.36 368517.65 -110874.29 -30.09
8924898.30 7,088,716.87 1,836,181.43 25.9
0.0441 0.0596 -0.0155 -26.03
400,478.34 561,033.08 -160,554.74 -28.62
9,089,129.90 9,418,681.49 -329,551.59 -3.5
0.0283 0.0391 -0.0108 -27.55
257,643.36 368,517.65 -110,874.29 -30.09
9,089,129.90 9,418,681.49 -329,551.59 -3.5
0.0502 0.0698 -0.0197 -28.16
257,643.36 368,517.65 -110,874.29 -30.09
5,135,768.95 5,277,278.61 -141,509.66 -2.68
25_LT2_Nguyễn Hoàng Hồng Hạnh
31/12/2022 31/12/2021 So sánh
Chỉ tiêu Số tiền (triệu Số tiền (triệu Số tiền (triệu
Tỷ trọng (%) Tỷ trọng (%)
C- NỢ PHẢI đồng) đồng) đồng)
4,271,971 45.56 3,634,751 41.29 637,220
TRẢ
I. Nợ ngắn hạn 4,255,363 99.61 3,619,236 99.57 636,127
1. Vay và nợ
1,845,022 43.36 1,611,128 44.52 233,894
ngắn
2. Phảihạntrả
1,434,038 33.70 1,208,301 33.39 225,736
người
3. Ngườibán mua
4. Thuế và các 91,661 2.15 73,653 2.04 18,008
trả tiền trước
khoản phải nộp 31,796 0.74 47,127 1.30 -15,330
5. Phải
Nhà nước trả
169,691 3.99 196,713 5.44 -27,022
người
6. Chilaophíđộng
phải
8,321 0.20 7,396 0.20 925
trả
7. Phải trả nội
8. Các khoản 130,322 3.06 136,004 3.76 -5,682
bộ
phải trả, phải 386,177 9.08 201,356 5.56 184,821
9. Quỹ
nộp kháckhen 158,334 3.72 137,558 3.80 20,777
thưởng, phúc lợi
II. Nợ dài hạn 16,608 0.39 15,515 0.43 1,093
1. Dự phòng
2. Quỹ 16,608 100 15,515 100 1,093
phải trả phát
dài hạn
triển khoa học - 0 - 0 -
D công
và - VỐN nghệCHỦ
5,103,629 54.44 5,167,909 58.71 -64,280
I.SỞ
VốnHỮU chủ sở
5,103,629 100 5,167,909 100 -64,280
1. Vốn hữu
đầu tư
3,815,899 74.77 3,815,899 73.84 -
của chủ sởlệch
2. Chênh hữutỷ
3. Lợi - - - 0 -
giá hối nhuận
đoái
sau thuế chưa
4. Nguồn vốn 313,507 6.14 489,331 9.47 -175,824
phântưphối
đầu xây dựng - - - 0 -
5. bản
cơ Thặng dư
70,877 1.39 70,790 1.37 87
vốn cổ phầnkinh
II. Nguồn
- 0 - 0 -
phí
TỔNGvà quỹ CỘNGkhác
9,375,600 100 8,802,660 100 572,940
NGUỒN VỐN
So sánh
Tỷ lệ tăng giảm
Tỷ trọng (%)
(%)
17.53 4.27
17.58 0.04
14.52 -1.16
18.68 0.31
24.45 0.12
-32.53 -0.56
-13.74 -1.45
12.50 -0.01
-4.18 -0.70
91.79 3.51
15.10 -0.08
7.04 -0.04
7.04 0
0 0
-1.24 -4.27
-1.24 0
0.00 0.93
0 0
-35.93 -3.33
0 0
0.12 0.02
0 0
6.51 0
40_LT2_Trần Hoàng Yến
Bảng phân tích khả năng thanh toán của Công ty Cổ phần xi măng Vicem Hà Tiên:

Chỉ tiêu ĐVT 31/12/2022 31/12/2021 31/12/2020


I. Hệ số KNTT tổng quát = Lần 1.6559 2.4218 2.1589
1. Tổng tài sản Trđ 7,074,162.46 8,802,659.74 10,034,703.25
2. Nợ phải trả Trđ 4,271,970.96 3,634,750.94 4,648,054.81
II. Hệ số KNTT ngắn hạn = Lần 0.5514 0.2666 0.4986
3. Tài sản ngắn hạn Trđ 2,346,363.61 1,498,275.17 2,307,771
4. Nợ ngắn hạn 4,255,362.91 5,619,235.89 4,628,599.75
III. Hệ số KNTT nhanh = Lần 0.1586 0.0526 0.2328
5. Tiền và CKTĐ tiền Trđ 674,827.80 295,433.78 1,077,739.66

Chỉ tiêu ĐVT 2022 2021 2020


IV. Hệ số KNTT lãi vay = Lần 5.25 5.6131 5.235
6. LNTT và lãi vay (EBIT) Trđ 400,478.35 561,033.08 948,015.40
7. Chi phí lãi vay Trđ 76,281.32 99,949.15 181,090.59
V. Hệ số khả năng chi trả Lần 0.0965 -0.1897 0.0597
8. Lưu chuyển tiền thuần Trđ 379,918.47 -782,284.33 260,836.81
9. Nợ ngắn hạn bình quân Trđ 3,937,299.40 4,123,917.82 4,365,172.95

Tiền và các khoản tương đương tiền


Chỉ tiêu cuối Số đầu năm Chênh lệch
Tiền mặt ### 859.92 146.71
Tiền gửi ngân hàng không kỳ
### 239,573.85 384,247.31
hạn
Các khoản tương đương tiền ### 55,000.00 5,000.00
Tổng ### 295,433.78 379,394.02

Bảng phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ


Năm
Chỉ tiêu Năm 2021 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
I, Lưu chuyển tiền từ hoạt 2022
### 736,245.83 -149,731.31 -20.33
II,
độngLưu chuyển
kinh doanhtiền từ hoạt
### -115,005.85 -72,442.25 62.99
III,
độngLưu
đầuchuyển
tư tiền từ hoạt
### -1,403,524.30 1,384,376.35 -98.63
IV,
độngTổng lưu chuyển tiền
tài chính
### -782,284.33 1,162,202.80 -148.57
thuần
So sánh 2022 so với 2021
Chênh lệch Tỷ lệ (%)
-0.7659 -31.62
-1,728,497.28 -19.64
637,220.02 17.53
0.2848 106.82
848,088.44 56.6
-1,363,872.98 -24.27
0.106 201.52
379,394.02 128.42

2022 so với 2021


Chênh lệch Tỷ lệ (%)
-0.3631 -6.46
-160,554.73 -28.61
-23,667.83 -23.68
0.2862 -150.87
1,162,202.80 -20.73
-186,618.42 -4.53
Trịnh Văn Phú - LT2 - 33

Bảng phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động của Công ty Cổ phần xi măng Vicem Hà Tiên
Chênh lệch
Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2021
Tuyệt đối
1. Tổng luân chuyển thuần
8,924,898.30 7,088,716.87 1,836,181.43
2.
LCTVốn lưu động
= DTT bình quân
+ DTTC + TNK
1,922,319.39 1,903,023.09 19,296.30
Slđ= (TSND đn+ TSND cn)/2
TSNH đầu năm 1,498,275.17 2,307,771.00 -809,495.83
TSNH cuối năm 2,346,363.61 1,498,275.17 848,088.43
I. Số vòng quay vốn lưu động
4.64 3.72 0.92
II.
SVlđKỳ=luân chuyển VLĐ
LCT/Slđ
77.54 96.64 -19.11
LCT
(Klđ)bình quân 1 ngày
= Slđ/d
24,791.38 19,690.88 5,100.50
d=LCT/360
II. Mức độ ảnh hưởng
ΔSVlđ (Slđ) = LCT0 * (1/Slđ1 -0.04
ΔKld (Slđ) = (Slđ1 - Slđ0) * 0.98
ΔSVlđ (LCT) = (LCT1- 0.96
Tổng
ΔKlđ ảnh
(LCT)hưởng ΔSVlđ
= Slđ1 = - -20.09
* (1/d1
ΔSVlđ (Slđ)+ ΔSVlđ (LCT) 0.92
ΔKlđ = ΔKld (Slđ) + ΔKlđ
-19.11
(LCT)
III. VLĐ tiết kiệm (lãng phí)
-473,515.40
VLĐ = d1 * (Klđ1 – Klđ0)

Bảng phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh của Công ty Cổ phần xi măng Vicem Hà Tiê
Chênh lệch
Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2021 Tuyệt đối

1. Luân chuyển thuần LCT =


8,924,898.30 7,088,716.87 1,836,181.43
DTTBH + DTHĐTC + TNK
DTTBH 8,917,959.36 7,064,342.38 1,853,616.98
DTHĐTC 5,505.02 17,461.28 -11,956.26
TNK 1,433.92 6,913.21 -5,479.29
2. Vốn kinh doanh bình quân
7,938,411.10 9,418,681.49 -1,480,270.39
Skd = (TTSđk + TTSck)/2

3. Vốn lưu động bình quân Slđ


= (TSNH đầu kỳ + TSNH cuối 1,922,319.39 1,903,023.09 19,296.30
kỳ)/2
4. Hệ số đầu tư ngắn hạn Hđ=
0.24 0.2 0.04
Slđ/Skd
5. Số vòng quay vốn lưu động
4.64 3.72 0.92
SVLđ = LCT/Sld
I. HSkd = Hđ * SVlđ 1.1243 0.7526 0.3716
II. Mức độ ảnh hưởng
Do Hđ ảnh hưởng đến HSkd
ΔHSkd (Hđ) = (Hđ1- Hđ0) * 0.15
SVlđ0
Do SVlđ ảnh hưởng đến HSkd
ΔHskd (SVlđ) = Hđ1 * (SVlđ1 0.22
- SVlđ0)
Tổng ảnh hưởng ΔHSkd = 0.37
ΔHSkd (Hđ) + ΔHSkd (SVlđ)
hần xi măng Vicem Hà Tiên:
Chênh lệch
Tỷ lệ
26%
1%
-35%
57%
25%
-20%
26%

phần xi măng Vicem Hà Tiên:


Chênh lệch
Tỷ lệ

26%

26%
-68%
-79%

-16%

1%

20%
25%
49%

You might also like