Professional Documents
Culture Documents
2.600,00 -16466,41 -12966,30 -9466,19 -5966,08 -2465,97 1034,15 4534,26 8034,37 11534,48 15034,59 18534,70
2.800,00 -16802,96 -13033,61 -9264,26 -5494,91 -1725,56 2043,79 5813,14 9582,49 13351,84 17121,19 20890,54
3.000,00 -17139,51 -13100,92 -9062,33 -5023,74 -985,15 3053,44 7092,03 11130,62 15169,21 19207,80 23246,39
3.200,00 -17476,06 -13168,23 -8860,40 -4552,57 -244,74 4063,09 8370,92 12678,75 16986,57 21294,40 25602,23
3.400,00 -17812,60 -13235,54 -8658,47 -4081,40 495,67 5072,74 9649,80 14226,87 18803,94 23381,01 27958,07
3.600,00 -18149,15 -13302,85 -8456,54 -3610,23 1236,08 6082,38 10928,69 15775,00 20621,30 25467,61 30313,92
3.800,00 -18485,70 -13370,16 -8254,61 -3139,06 1976,48 7092,03 12207,58 17323,12 22438,67 27554,22 32669,76
4.000,00 -18822,25 -13437,47 -8052,68 -2667,89 2716,89 8101,68 13486,46 18871,25 24256,03 29640,82 35025,61
BẢNG THÔNG SỐ Phương án 3
Vốn đầu tư ban đầu 11,000
+ TSCĐ 10,000
+ TSLĐ 1,000
Thời hạn sử dụng 8
Giá trị thanh lý sau 8 năm 300
Biến phí một đơn vị sản phẩm 4.5
Định phí mỗi năm chưa kể khấu hao 950
Khó khăn Bình thường Thuận lợi
Đơn giá bán sản phẩm 4 6 8
Số lượng bán 2000 3,000 4000
Lãi suất chiết khấu 15%
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%
Biết rằng dự án khấu hao theo phương pháp Kết hợp
Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Doanh thu thuần 18,000.00 18,000.00 18,000.00 18,000.00 18,000.00 18,000.00 18,000.00 18,000.00
Biến phí 13,500.00 13,500.00 13,500.00 13,500.00 13,500.00 13,500.00 13,500.00 13,500.00
Định phí khác (Chưa khấu hao) 950.00 950.00 950.00 950.00 950.00 950.00 950.00 950.00
EBITDA 3,550.00 3,550.00 3,550.00 3,550.00 3,550.00 3,550.00 3,550.00 3,550.00
Khấu hao 3,125.00 2,148.44 1,477.05 1,015.47 698.14 511.97 511.97 511.97
EBIT 425.00 1,401.56 2,072.95 2,534.53 2,851.86 3,038.03 3,038.03 3,038.03
EBIT(1-t) 318.75 1,051.17 1,554.71 1,900.90 2,138.90 2,278.52 2,278.52 2,278.52
Thu thanh lý 225.00
Thu hồi VLĐ 1,000.00
Dòng tiền (CF) -11,000 3,443.75 3,199.61 3,031.76 2,916.37 2,837.03 2,790.49 2,790.49 4,015.49
NPV 3,053.44
ĐIỂM HÒA VỐN
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu bằng
với tổng chi phí sản xuất kinh doanh. Tại điểm này
EBIT = 0.
Phương trình điểm hòa vốn:
Tại điểm hòa vốn thì: DT = F + Vc ➔ EBIT = 0
𝐹
Lượng hòa vốn: 𝑄ℎ𝑣 =
𝑃 −𝑉𝑢
𝐹
Doanh thu hòa vốn: DTo = p*Qhv =
1−𝑉𝑢
Ví dụ 1: Công ty A dự kiến đầu tư kinh doanh hàng X. Vốn
đầu tư vào TSCĐ là 6.600, lượng tiêu thụ mỗi năm là 110 sản
phẩm, đơn giá bán hàng X là 100, biến phí đơn vị là 60, định phí
khác (chưa kể khấu hao là 800).
Sản lượng tiêu thụ 0 55 110 165
Doanh thu 0 5.500 11.000 16.500
Tổng chi phí 2.120 5.420 8.720 12.020 Chart Title
18.000
Biến phí 0 3.300 6.600 9.900 16.000
Định phí 2.120 2.120 2.120 2.120 14.000
12.000
EBIT -2.120 80 2.280 4.480 10.000
Lượng hòa vốn Qo= 53 8.000
6.000
Doanh thu hòa vốn Dto = 5.300 4.000
2.000
0
Sản lượng tiêu 0 55 110
thụ
Ghi chú: Khấu hao theo phương pháp tuyến tính cố định Doanh thu Tổng chi phí
Ôn tập
THÔNG TIN GIẢNG VIÊN: