You are on page 1of 31

Assets 2019 2018

Current assets - Tài sản ngắn hạn 1,000 810


Cash and equivalents 10 80
Short-term investments 0 0
Accounts receivable (Các khoản phải thu) 375 315
Inventory (Hàng tồn kho) 615 415
Long-term (Fixed) Assets 1,000 870
Net Fixed Assets 1,000 870
Nguyên giá 1,700 1,470
Hao mòn tích luỹ -700 -600
Total Assets 2,000 1,680
Liabilities and Equity 2019
Liabilities 1,060
Current liabilities (Nợ ngắn hạn) 310
Notes payable (Vay ngắn hạn) 110
Accounts payable (Khoản phải trả nhà cung cấp) 60
Accruals (Khoản phải trả khác) 140
Long-term bonds 750
Stockholders' Equity 940
Common stock 130
Retained earnings 810
Total Liabilities and Equity 2,000
2018
800
220
60
30
130
580
880
130
750
1,680
Doanh thu thuần
Chi phí hoạt động bằng tiền
Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay và thuế (EBITDA)
Khấu hao
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
Thuế TNDN (Tax = 40%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT/PAT) / Lãi ròng (NI)

Cổ tức cổ phần thường


Lợi nhuận giữ lại tăng thêm

Số liệu mỗi cổ phiếu:


Tổng số cổ phiếu lưu hành
Giá cổ phiếu thường
Thu nhập trên mỗi cổ phần (Earning Per Share - EPS)
Cổ tức trên mỗi cổ phần (DPS)
Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phần (BVPS)
Dòng tiền trên mỗi cổ phần (CFPS)
2019 2018
3,000.0 2,850.0
2,616.2 2,497.0
383.8 353.0 ==> Tiền công ty tạo ra
100.0 90.0
283.8 263.0 ==> Thu nhập hoạt động của công ty (O
88.0 60.0
195.8 203.0
78.3 81.2
117.5 121.8

57.5 53.0
60.0 68.8

50,000,000 50,000,000
23.00 26.00
2.35 2.44 Giảm ==> Cổ đông quan tâm (The bot
1.15 1.06 Tăng
18.80 17.60
4.35 1.80
động của công ty (Operating income)

g quan tâm (The bottom line)


2019
Doanh thu thuần 3,000.0
Chi phí hoạt động 2,716.2 Chi phí hoạt động bằng tiền 2,616.2

Khấu hao 100.0


EBIT 283.8
Lãi vay 88.0
EBT 195.8
Thuế TNDN 78.3
Lãi ròng (EAT / PAT / NI) 117.5
Cổ tức 57.5
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 60.0
Giá mỗi cổ phiếu 23.0
2019 2019
Doanh thu thuần 3,000.0 Doanh thu thuần 3,000.0
Chi phí hoạt động (bằng tiền) 2,616.2 Giá vốn hàng bán 2,406.2
EBITDA 383.8 Lãi gộp 593.8
Khấu hao 100.0 Chi phí bán hàng & Chi phí quản lý 310.0
EBIT 283.8 EBIT 283.8
Lãi vay 88.0 Lãi vay 88.0
EBT 195.8 EBT 195.8
Thuế TNDN 78.3 Thuế TNDN 78.3
Lãi ròng 117.5 Lãi ròng 117.5
Cổ tức 57.5 Cổ tức 57.5
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 60.0 Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 60.0
Giá mỗi cổ phiếu 23.0 Giá mỗi cổ phiếu 23.0
Xét 2 công ty A và B có hoạt động giống nhau (tài sản, doanh thu, chi phí), làm
Khác nhau: Cấu trúc nguồn vốn

CÔNG TY A
Tài sản 2019
Tài sản ngắn hạn 1,000
Tiền & tương đương tiền 10
Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Khoản phải thu 375
Hàng tồn kho 615
Tài sản dài hạn 1,000
Tài sản cố định 1,000
Nguyên giá 1,700
Hao mòn tích luỹ -700
Đầu tư dài hạn 0
Tổng tài sản 2,000
g giống nhau (tài sản, doanh thu, chi phí), làm sao để so sánh đánh giá tình hình hoạt đ

CÔNG TY A
Nguồn vốn 2019
Vốn vay 1,060
Nợ ngắn hạn 310
Vay ngắn hạn 110
Phải trả nhà cung cấp 60
Phải trả khác 140
Nợ dài hạn 750
Vốn chủ sở hữu 940
Mệnh giá vốn góp 130
Thặng dư vốn 0
Lợi nhuận giữ lại 810
Tổng nguồn vốn 2,000
để so sánh đánh giá tình hình hoạt động của hai công ty này?

CÔNG TY B
Tài sản 2019
Tài sản ngắn hạn 1,000
Tiền & tương đương tiền 10
Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Khoản phải thu 375
Hàng tồn kho 615
Tài sản dài hạn 1,000
Tài sản cố định 1,000
Nguyên giá 1,700
Hao mòn tích luỹ -700
Đầu tư dài hạn 0
Tổng tài sản 2,000
của hai công ty này?

CÔNG TY B
Nguồn vốn 2019
Vốn vay 630
Nợ ngắn hạn 255
Vay ngắn hạn 55
Phải trả nhà cung cấp 60
Phải trả khác 140
Nợ dài hạn 375
Vốn chủ sở hữu 1,370
Mệnh giá vốn góp 560
Thặng dư vốn 0
Lợi nhuận giữ lại 810
Tổng nguồn vốn 2,000
155
Doanh thu thuần
Chi phí hoạt động bằng tiền
Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay và thuế (EBITDA)
Khấu hao
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
Thuế TNDN (Tax = 40%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT/PAT) / Lãi ròng (NI)

Cổ tức cổ phần thường


Lợi nhuận giữ lại tăng thêm
Net Cash Flow
Số liệu mỗi cổ phiếu:
Tổng số cổ phiếu lưu hành
Giá cổ phiếu thường
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS)
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (DPS)
Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu (BVPS)
Dòng tiền trên mỗi cổ phiếu (CFPS)
A B
3,000.0 3,000.0
2,616.2 2,616.2
383.8 383.8
100.0 100.0
283.8 283.8
88.0 44.0
195.8 239.8
78.3 95.9
117.5 143.9 ==> NI của Công ty B cao
hơn Công ty A dù hoạt
57.5 57.0 động như nhau, chí khác
vốn vay ít hơn.
60.0 86.9
217.5 243.9

50,000,000 50,000,000
23.00 26.00
2.35 2.88
1.15 1.14
18.80 17.60
4.35 2.00
Statement of Cash Flows 2019
I. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Lãi ròng (lợi nhuận sau thuế) 117.5
Cộng thêm (nguồn tiền)
Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình 100.0
Tăng khoản phải trả nhà cung cấp 30.0
Tăng khoản phải trả khác 10.0
Trừ đi (sử dụng tiền)
Tăng khoản phải thu -60.0
Tăng hàng tồn kho -200.0
Dòng tiền thuần từ hoạt động SXKD -2.5
II. Hoạt động đầu tư
Bán tài sản cố định
Tiền dùng để mua thêm tài sản cố định -230.0
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư -230.0
III. Hoạt động tài trợ
Tăng các giấy nợ ngắn hạn (vay ngắn hạn) 50.0
Tăng trái phiếu (vay dài hạn) 170.0
Tăng cổ phiếu trong năm
Chi trả cổ tức -57.5
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ 162.5
Dòng tiền thuần trong năm -70.0
Tiền và tương đương tiền đầu năm 80.0
IV. Tiền mặt & tương đương cuối năm 10.0
2018 Nguồn

Income Dòng tiền vào

BS / Income Dòng tiền vào


Balance Sheet Dòng tiền vào
Balance Sheet Dòng tiền vào

Balance Sheet Dòng tiền ra


Balance Sheet Dòng tiền ra

Dòng tiền vào


Balance Sheet Dòng tiền ra

Balance Sheet Dòng tiền vào


Balance Sheet Dòng tiền vào
Balance Sheet Dòng tiền vào
Income Dòng tiền ra

Balance Sheet
Check Balance Sheet
1 Working capital (Vốn lưu động) = Current assets (Tài sản ng
2 Net working capital = Current Assets - Current liabilities
Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
3 Vốn lưu động dùng cho hoạt động SXKD = Tổng vốn lưu độn
Operating working capital (Vốn lưu động hoạt động) = Tổng
Operating working capital (Vốn lưu động hoạt động) = Tiền v
4 Net operating working capital (NOWC) = Current
Vốn lưu động hoạt động ròng = Tổng vốn lưu động

Vốn lưu động


(= Tài sản ngắn hạn)

Tiền và tương đương tiền


Khoản phải thu của khách hàng
Hàng tồn kho
Tổng vốn lưu động

Khoản phải trả cho nhà cung cấp


Khoản phải trả khác
Tổng nợ ngắn hạn không chịu lãi

NOWC =

Tổng vốn hoạt động


TOC
(Total operating capital)

Tổng vốn hoạt động =


assets (Tài sản ngắn hạn)
rrent liabilities
Nợ ngắn hạn
= Tổng vốn lưu động - Vốn lưu động không dùng cho hoạt động SXKD
hoạt động) = Tổng vốn lưu động - Đầu tư tài chính ngắn hạn
hoạt động) = Tiền và tương đương tiền + Khoản phải thu + Hàng tồn k
Current operating assets - Non-interest-bearing current liabilities
Tổng vốn lưu động hoạt động - Vay ngắn hạn không chịu lãi

Vốn lưu động


==> dùng cho hoạt động kinh doanh
Đầu tư tài chính ngắn hạn

10 80
375 315
615 415
1,000 810

60 30
140 130
200 160

800 650 ==>

Vốn lưu động hoạt động


= +
ròng
= NOWC +
800
1,800
ng cho hoạt động SXKD (Non-operating)
hính ngắn hạn
ản phải thu + Hàng tồn kho
aring current liabilities ==> Vốn lưu động do nhà đầu tư cung cấp
không chịu lãi

Phần vốn lưu động có được từ ngu


==> Phần vốn có được do nhà đ
Đầu tư ngắn hạn

D NOWC = 150

Tài sản cố định ròng


NFA
(Net Fixed Assets)
1,000
o nhà đầu tư cung cấp

g có được từ nguồn tiền chiếm dụng


ó được do nhà đầu tư tài trợ ==> NOWC
Đầu tư ngắn hạn
Tính dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF):
Bước 1. Tính NOPAT
Bước 2. Tính OCF
Bước 3. Tính FCF
Bước 1. Tính NOPAT (Net Operating Profit After Tax - Lợi nhu
NOPAT = EBIT - Thuế = EBIT - EBIT x T = EBIT x (1-T)
NOPAT = EBIT x (1-T) = 170.28

Bước 2. Tính OCF (Operating Cash Flow - Dòng tiền hoạt động
OCF = NOPAT + Khấu hao (DA)
OCF = EBIT x (1 - T) + DA 270.28

Bước 3. Tính FCF (Free Cash Flow - Dòng tiền tự do)


FCF = OCF - Đầu tư vào vốn hoạt động
Đầu tư vào vốn hoạt động = Đầu tư vào vốn cố đ
Đầu tư vào vốn cố định = (TSCĐ
Chênh lệch vốn lưu động hoạt động ròng (

NOPAT 170.28
OCF 270.28 vs. CF= 217.48
Đầu tư vào vốn cố định =
Chênh lệch vốn lưu động hoạt động ròng =
==> FCF =

FCF = NOPAT - Đầu tư thuần vào vốn hoạt động


Giá trị công ty = Chiết khấu FCF với mức chiết khấu chi phí
Là dòng tiền có sẵn dùng để chi trả cho các NĐT sau khi đã đầu tư vào TSCĐ và vốn lưu đ

vs. NCF=NI+DA
it After Tax - Lợi nhuận hoạt động ròng sau thuế)
EBIT x (1-T) ==> Lợi nhuận mà công ty có thể tạo ra nếu không v
vs. NI

- Dòng tiền hoạt động)


vs. NCF = NI + Khấu hao

g tiền tự do)

= Đầu tư vào vốn cố định + Chênh lệch vốn lưu động hoạt động ròng
(TSCĐ cuối năm - TSCĐ đầu năm) + Khấu hao trong năm
hoạt động ròng (DNOWC) = NOWC cuối năm - NOWC đầu năm

230
150
-109.72 Nếu FCF < 0 và NOPAT < 0 ==> Công ty đang gặp vấn đ
Nếu FCF < 0 và NOPAT > 0 ==> Công ty đang đầu tư và
oạt động = NOPAT - D OC Chứng minh?
c chiết khấu chi phí vốn bình quân WACC.
vào TSCĐ và vốn lưu động cần thiết.

o ra nếu không vay nợ.

u hao

động ròng

ty đang gặp vấn đề.


ty đang đầu tư vào TS hoạt động để duy trì tăng trưởng.
Giá trị thị trường gia tăng - Market Value Added (MVA): Phầ
MVA = Giá trị thị trường của vốn CSH - Giá trị sổ sách của vốn
MVA = (Giá thị trường của 1 cổ phiếu x Số cổ phiếu đang lưu h

Giá thị trường của vốn CSH= 1,150


Giá trị sổ sách của vốn CSH= 940
==> MVA = 210

Giá trị kinh tế gia tăng - Economic Value Added (EVA): Phần
EVA = NOPAT - Chi phí vốn
EVA = EBIT x (1 - T) - (Tổng vốn hoạt động ròng do NĐT cung
EVA = EBIT x (1 - T) - (Total net operating capital x After-tax co
EVA = EBIT x (1 - T) - (Total net operating capital x WACC)
23.48

NOPAT =
Tổng vốn hoạt động ròng do NĐT cung cấp =
Suất chiết khấu chi phí vốn =
Chi phí vốn =
==> EVA=
Nếu EVA > 0: Thu nhập sau thuế lớn hơn chi phí vốn ==> Công
Nếu EVA < 0: Thu nhập sau thuế nhỏ hơn chi phí vốn ==> Công
Added (MVA): Phần giá trị thị trường lớn hơn giá trị sổ sách của vốn C
trị sổ sách của vốn CSH
ổ phiếu đang lưu hành) - Giá trị sổ sách của vốn CSH

= Giá thị trường của 1 cổ phiếu x Số cổ phiếu đang lưu hành (Lấ
Lấy từ Balance Sheet

Added (EVA): Phần NOPAT lớn hơn chi phí vốn (Lợi nhuận kinh tế)

ròng do NĐT cung cấp x Suất chiết khấu chi phí vốn)
apital x After-tax cost of capital)
apital x WACC)

170.28
1,800
10%
180
-9.72
hi phí vốn ==> Công ty đã tạo ra giá trị cho cổ đông.
hi phí vốn ==> Công ty không tạo ra giá trị cho cổ đông.
ổ sách của vốn CSH

đang lưu hành (Lấy từ Income)

nhuận kinh tế)

You might also like