Professional Documents
Culture Documents
Remember: Tài sản ngắn hạn (Current Asset) vs. Vốn lưu động (Working Cap
Mua sắm TSCĐ trong năm = Nguyên giá TSCĐ cuối năm - Nguyên giá TSCĐ đầ
==> Mua sắm trong năm = TSCĐ cuối năm - TSCĐ đầu năm + Khấu hao trong năm
50,000,000 50,000,000
23.00 26.00
2.35 2.44 Giảm ==> Cổ đông quan tâm (The bot
1.15 1.06 Tăng
18.80 17.60
4.35 1.80
g ty sử dụng phương pháp khấu hao nhanh (thay cho phương pháp đường thẳng)?
động của công ty (Operating income)
xpense (Selling,
ve, Others; R&D)
Xét 2 công ty A và B có hoạt động giống nhau (tài sản, doanh thu, chi phí), làm
Khác nhau: Cấu trúc nguồn vốn
CÔNG TY A
Tài sản 2019
Tài sản ngắn hạn 1,000
Tiền & tương đương tiền 10
Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Khoản phải thu 375
Hàng tồn kho 615
Tài sản dài hạn 1,000
Tài sản cố định 1,000
Nguyên giá 1,700
Hao mòn tích luỹ -700
Đầu tư dài hạn 0
Tổng tài sản 2,000
g giống nhau (tài sản, doanh thu, chi phí), làm sao để so sánh đánh giá tình hình hoạt đ
CÔNG TY A
Nguồn vốn 2019
Vốn vay 1,060
Nợ ngắn hạn 310
Vay ngắn hạn 110
Phải trả nhà cung cấp 60
Phải trả khác 140
Nợ dài hạn 750
Vốn chủ sở hữu 940
Mệnh giá vốn góp 130
Thặng dư vốn 0
Lợi nhuận giữ lại 810
Tổng nguồn vốn 2,000
để so sánh đánh giá tình hình hoạt động của hai công ty này?
CÔNG TY B
Tài sản 2019
Tài sản ngắn hạn 1,000
Tiền & tương đương tiền 10
Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Khoản phải thu 375
Hàng tồn kho 615
Tài sản dài hạn 1,000
Tài sản cố định 1,000
Nguyên giá 1,700
Hao mòn tích luỹ -700
Đầu tư dài hạn 0
Tổng tài sản 2,000
của hai công ty này?
CÔNG TY B
Nguồn vốn 2019
Vốn vay 630
Nợ ngắn hạn 255
Vay ngắn hạn 55
Phải trả nhà cung cấp 60
Phải trả khác 140
Nợ dài hạn 375
Vốn chủ sở hữu 1,370
Mệnh giá vốn góp 560
Thặng dư vốn 0
Lợi nhuận giữ lại 810
Tổng nguồn vốn 2,000
155
Doanh thu thuần
Chi phí hoạt động bằng tiền
Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay và thuế (EBITDA)
Khấu hao
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
Thuế TNDN (Tax = 40%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT/PAT) / Lãi ròng (NI)
50,000,000 50,000,000
23.00 26.00
2.35 2.88
1.15 1.14
18.80 17.60
4.35 2.00
Doanh thu thuần
Chi phí hoạt động bằng tiền
Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay và thuế (EBITDA)
Chi phí khấu hao
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
Thuế TNDN (Tax = 40%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT/PAT) / Lãi ròng (NI)
Cổ tức cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm
50,000,000 50,000,000
23.00 26.00
2.35 2.47
1.15 1.06
18.80 17.60
4.35 2.00
Statement of Cash Flows 2019
I. Hoạt động sản xuất kinh doanh (CFO)
Lãi ròng (lợi nhuận sau thuế) 117.5
Cộng thêm (nguồn tiền)
Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình 100.0
Tăng khoản phải trả nhà cung cấp 30.0
Tăng khoản phải trả khác 10.0
Trừ đi (sử dụng tiền)
Tăng khoản phải thu -60.0
Tăng hàng tồn kho -200.0
Dòng tiền thuần từ hoạt động SXKD -2.5
II. Hoạt động đầu tư (CFI)
Bán tài sản cố định
Tiền dùng để mua thêm tài sản cố định -230.0
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư -230.0
III. Hoạt động tài trợ (CFF)
Tăng các giấy nợ ngắn hạn (vay ngắn hạn) 50.0
Tăng trái phiếu (vay dài hạn) 170.0
Tăng cổ phiếu trong năm
Chi trả cổ tức -57.5
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ 162.5
Dòng tiền thuần trong năm -70.0
Tiền và tương đương tiền đầu năm 80.0
IV. Tiền mặt & tương đương cuối năm 10.0
2018 Nguồn
Balance Sheet
Check Balance Sheet
1 Working capital (Vốn lưu động) = Current assets (Tài sản ngắn hạn)
2 Net working capital = Current Assets - Current liabilities
Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
3 Vốn lưu động dùng cho hoạt động SXKD = Tổng vốn lưu động - Vốn lưu động không dùng cho hoạt động SXKD (Non-operating)
Operating working capital (Vốn lưu động hoạt động) = Tổng vốn lưu động - Đầu tư tài chính ngắn hạn
Operating working capital (Vốn lưu động hoạt động) = Tiền và tương đương tiền + Khoản phải thu + Hàng tồn kho
4 Net operating working capital (NOWC) = Current operating assets - Non-interest-bearing current liabilities ==> Vốn lưu động do nh
Vốn lưu động hoạt động ròng = Tổng vốn lưu động hoạt động - Nợ ngắn hạn không chịu lãi
Tính dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF):
Bước 1. Tính NOPAT
Bước 2. Tính OCF
Bước 3. Tính FCF
Bước 1. Tính NOPAT (Net Operating Profit After Tax - Lợi nhu
NOPAT = EBIT - Thuế = EBIT - EBIT x T = EBIT x (1 - T)
NOPAT = EBIT x (1 - T) = 170.28
Bước 2. Tính OCF (Operating Cash Flow - Dòng tiền hoạt động
OCF = NOPAT + Khấu hao (DA)
OCF = EBIT x (1 - T) + DA 270.28
NOPAT 170.28
OCF 270.28 vs. CF= 217.48
Đầu tư vào vốn cố định =
Chênh lệch vốn lưu động hoạt động ròng =
==> FCF =
vs. NCF=NI+DA
After Tax - Lợi nhuận hoạt động ròng sau thuế)
EBIT x (1 - T) ==> Lợi nhuận mà công ty có thể tạo ra nếu không v
vs. NI
tiền tự do)
= Đầu tư vào vốn cố định + Chênh lệch vốn lưu động hoạt động ròng
apital expenditures) = (TSCĐ cuối năm - TSCĐ đầu năm) + Khấu hao trong năm
oạt động ròng (DNOWC) = NOWC cuối năm - NOWC đầu năm
230
150
-109.72 Nếu FCF < 0 và NOPAT < 0 ==> Công ty đang gặp vấn đ
Nếu FCF < 0 và NOPAT > 0 ==> Công ty đang đầu tư và
ạt động = NOPAT - D OC Chứng minh?
chiết khấu chi phí vốn bình quân WACC.
vào TSCĐ và vốn lưu động cần thiết.
u hao
động ròng
ao trong năm
Giá trị kinh tế gia tăng - Economic Value Added (EVA): Phần
EVA = NOPAT - Chi phí vốn
EVA = EBIT x (1 - T) - (Tổng vốn hoạt động ròng do NĐT cung
EVA = EBIT x (1 - T) - (Total net operating capital x After-tax co
EVA = EBIT x (1 - T) - (Total net operating capital x WACC)
23.48
NOPAT =
Tổng vốn hoạt động ròng do NĐT cung cấp =
Suất chiết khấu chi phí vốn =
Chi phí vốn =
==> EVA=
Nếu EVA > 0: Thu nhập sau thuế lớn hơn chi phí vốn ==> Công
Nếu EVA < 0: Thu nhập sau thuế nhỏ hơn chi phí vốn ==> Công
Added (MVA): Phần giá trị thị trường lớn hơn giá trị sổ sách của vốn C
trị sổ sách của vốn CSH
ổ phiếu đang lưu hành) - Giá trị sổ sách của vốn CSH
= Giá thị trường của 1 cổ phiếu x Số cổ phiếu đang lưu hành (Lấ
Lấy từ Balance Sheet
Added (EVA): Phần NOPAT lớn hơn chi phí vốn, hay lợi nhuận còn lạ
ròng do NĐT cung cấp x Suất chiết khấu chi phí vốn)
apital x After-tax cost of capital)
apital x WACC)
170.28
1,800
10%
180
-9.72
hi phí vốn ==> Công ty đã tạo ra giá trị cho các NĐT.
hi phí vốn ==> Công ty không tạo ra giá trị cho cổ đông hay công ty đa
ổ sách của vốn CSH
lợi nhuận còn lại sau khi trừ chi phí vốn ==> Lợi nhuận kinh tế
NCF
NCF = NI + DA
NI
NI = EBIT - Interest - Tax
1. NOPAT
Total liabilities (Tổng nợ phải trả)
Total liabilities = Current liabilities + Long-term debt
Total liabilities = Short-term debt + Non-interest-bearing current liabilities + Long-term debt
Total liabilities = Total Liabilities and Equity - Stockholders' Equity
NOWC (Vốn lưu động hoạt động ròng)
NOWC = Tổng vốn lưu động hoạt động - Tổng nợ ngắn hạn không chịu lãi
NOWC cho biết khoản vốn huy động chịu chi phí
để đầu tư vào tài sản lưu động phục vụ cho hoạt động SXKD
NOPAT
NOPAT = EBIT x (1 - T)
Là thước đo lợi nhuận tài chính, không xét đến chi phí lãi vay
FCF
OCF = NOPAT + DA
FCF = NOPAT + DA - Đầu tư vào vốn hoạt động
Có xét đến việc duy trì và phát triển
hoạt động kinh doanh trong tương lai
==> Dòng tiền còn để trả cho các NĐT
EVA
EVA = NOPAT - Chi phí vốn hoạt động vốn
EVA = NOPAT - (Chi phí lãi vay + Chi phí sử dụng vốn CSH)
Xét đến chi phí lãi vay và xét đến cả chi phí sử dụng vốn CSH
3. FCF = NOPAT + DA - Đầu tư vào vốn hoạt động ==> Dòng tiền còn để trả cho các NĐT
2. EVA =
Short-term debt
Current liabilities
Non-interest-bearing current liabilities
Total liabilities
Long-term debt Long-term debt
T 100 Phải trả
Phải thu 300
Hàng TK 200
600
ho các NĐT
ng current liabilities
term debt
150 Không chịu lãi
Hệ số KH 0.3333331 0.266667
5 2
4 3 0.133333
0.2 4 0.066667
2 5
1 15
1
Doanh thu 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00
CP bt 7.50 7.50 7.50 7.50 7.50
EBITDA 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50
KhẤu hao 1.67 1.33 1.00 0.67 0.33 5
EBIT 0.83 1.17 1.50 1.83 2.17
Thuế 0.33 0.47 0.60 0.73 0.87 3
NOPAT 0.50 0.70 0.90 1.10 1.30
OCF 2.17 2.03 1.90 1.77 1.63
NPV= $7.30
Tröôùc khi phaùt Tröôøng hôïp phaùt haønh:
haønh CK Traùi phieáu Coå phieáu
Doanh soá $500,000 $1,000,000 $1,000,000
Chi phí $300,000 $600,000 $600,000
Traùi töùc $100,000
Lôïi nhuaän tröôùc thueá $200,000 $300,000 $400,000
Thueá TNDN (Thueá suaát 2 $75,000 $75,000 $100,000
Thueá TNDN (Thueá suaát 2 $0 $75,000 $100,000
Thueá TNDN (Thueá suaát 2 $50,000 $75,000 $100,000
Lôïi nhuaän sau thueá $150,000 $225,000 $300,000
Coå töùc $100,000
Lôïi nhuaän giöõ laïi $150,000 $225,000 $200,000
3,000.0 3,000.0
2,616.2 2,616.2
66.7 33.3 500.0
317.1 350.5
88.0 88.0
229.1 262.5
91.7 105.0
137.5 157.5
204.1 190.8 $1,087