You are on page 1of 37

Đặc điểm Xây dựng Bán lẻ Ngân hàng

Vốn lưu động


Khoản phải trả cho nhà cung cấp Cao
Tài sản cố định Thấp
Khoản phải thu từ khách hàng Cao
Vốn pháp định 5000
Chi phí nguyên vật liệu x

Kết luận Thu hồi công nợ


Vốn lưu động
Assets 2019 2018
Current assets - Tài sản ngắn hạn 1,000 810
Cash and equivalents 10 80
Short-term investments 0 0
Accounts receivable (Các khoản phải thu) 375 315
Inventory (Hàng tồn kho) 615 415
Long-term (Fixed) Assets 1,000 870
Net Fixed Assets 1,000 870
Nguyên giá 1,700 1,470
Hao mòn tích luỹ -700 -600

Total Assets 2,000 1,680

Remember: Tài sản ngắn hạn (Current Asset) vs. Vốn lưu động (Working Cap
Mua sắm TSCĐ trong năm = Nguyên giá TSCĐ cuối năm - Nguyên giá TSCĐ đầ

TSCĐ đầu năm 870


Mua sắm TSCĐ trong năm 230
Khấu hao trong năm 100
TSCĐ cuối năm 1000 ==> Mua sắm trong n

Ending retained earnings = Beginning retained earnings + Net income - Dividen


Tài sản:
Khoản nào không sử dụng cho hoạt động SXKD?
Số tiền đầu tư vào vốn lưu động hoạt động trong năm là bao nhiêu?
Số tiền đầu tư vào vốn lưu động hoạt động ròng trong năm là bao nhiêu?
Số tiền đầu tư vào TSCĐ trong năm là bao nhiêu?
Liabilities and Equity 2019 2018
Liabilities 1,060 800
Current liabilities (Nợ ngắn hạn) 310 220
Notes payable (Vay ngắn hạn) 110 60
Accounts payable (Khoản phải trả nhà cung
60 30
cấp)
Accruals (Khoản phải trả khác) 140 130
Long-term bonds 750 580
Stockholders' Equity 940 880
Common stock 130 130
Share premium 0 0
Retained earnings 810 750
Total Liabilities and Equity 2,000 1,680

ưu động (Working Capital)


- Nguyên giá TSCĐ đầu năm

==> Mua sắm trong năm = TSCĐ cuối năm - TSCĐ đầu năm + Khấu hao trong năm

+ Net income - Dividends


Nguồn vốn: (Những) khoản nào là khoản tín dụng "miễn phí"?
Tổng nợ phải trả (Total liabilities) của công ty là bao nhiêu?
Tổng nợ vay (Total debt) của công ty là bao nhiêu?
Công ty có phát hành thêm cổ phiếu trong năm 2019 không?
Lợi nhuận giữ lại năm 2019 là bao nhiêu?
Nếu công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi thì khoản tiền này sẽ được thể hiện ở phần nào tro
ấu hao trong năm

hể hiện ở phần nào trong BS?


Doanh thu thuần
Chi phí hoạt động bằng tiền
Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay và thuế (EBITDA)
Khấu hao
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) - Operating Income
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
Thuế TNDN (Tax = 40%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT/PAT) / Lãi ròng (NI)

Cổ tức cổ phần thường


Lợi nhuận giữ lại tăng thêm

Số liệu mỗi cổ phiếu:


Tổng số cổ phiếu lưu hành
Giá cổ phiếu thường
Thu nhập trên mỗi cổ phần (Earning Per Share - EPS)
Cổ tức trên mỗi cổ phần (DPS)
Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phần (BVPS)
Dòng tiền trên mỗi cổ phần (CFPS)

Chi phí hoạt động của công ty bằng bao nhiêu?


Balance sheet và Income statement có liên gì với nhau?
Net Income và NCF của những năm đầu sẽ thay đổi như thế nào khi công ty sử dụng phư
2019 2018
3,000.0 2,850.0
2,616.2 2,497.0
383.8 353.0 ==> Tiền công ty tạo ra
100.0 90.0 100
283.8 263.0 ==> Thu nhập hoạt động của công ty (O
88.0 60.0
195.8 203.0
78.3 81.2
117.5 121.8
NCF= 217.5
57.5 53.0
60.0 68.8

50,000,000 50,000,000
23.00 26.00
2.35 2.44 Giảm ==> Cổ đông quan tâm (The bot
1.15 1.06 Tăng
18.80 17.60
4.35 1.80

g ty sử dụng phương pháp khấu hao nhanh (thay cho phương pháp đường thẳng)?
động của công ty (Operating income)

quan tâm (The bottom line)


2019
Doanh thu thuần 3,000.0
Chi phí hoạt động 2,716.2 Chi phí hoạt động bằng tiền 2,616.2

Khấu hao 100.0


EBIT 283.8
Interest (Lãi vay) 88.0
EBT 195.8
Tax (Thuế TNDN) 78.3
Lãi ròng (EAT / PAT / NI) 117.5
Dividend (Cổ tức) 57.5
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 60.0
Giá mỗi cổ phiếu 23.0
2019 2019 Cost of Goods Sold (Labor,
Doanh thu thuần 3,000.0 Net Revenues (Doanh thu thuần) 3,000.0 Material, Overheads)
Chi phí hoạt động (bằng tiền) 2,616.2 COGS (Giá vốn hàng bán) 2,406.2
Operating Expense (Selling,
EBITDA 383.8 Gross profit (Lãi gộp) 593.8 Administrative, Others; R&D)
Khấu hao 100.0 Chi phí bán hàng & Chi phí quản lý 310.0
EBIT 283.8 EBIT 283.8
Lãi vay 88.0 Lãi vay 88.0
EBT 195.8 EBT 195.8
Thuế TNDN 78.3 Thuế TNDN 78.3
Lãi ròng 117.5 Lãi ròng 117.5
Cổ tức 57.5 Cổ tức 57.5
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 60.0 Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 60.0
Giá mỗi cổ phiếu 23.0 Giá mỗi cổ phiếu 23.0
ds Sold (Labor,
erheads)

xpense (Selling,
ve, Others; R&D)
Xét 2 công ty A và B có hoạt động giống nhau (tài sản, doanh thu, chi phí), làm
Khác nhau: Cấu trúc nguồn vốn

CÔNG TY A
Tài sản 2019
Tài sản ngắn hạn 1,000
Tiền & tương đương tiền 10
Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Khoản phải thu 375
Hàng tồn kho 615
Tài sản dài hạn 1,000
Tài sản cố định 1,000
Nguyên giá 1,700
Hao mòn tích luỹ -700
Đầu tư dài hạn 0
Tổng tài sản 2,000
g giống nhau (tài sản, doanh thu, chi phí), làm sao để so sánh đánh giá tình hình hoạt đ

CÔNG TY A
Nguồn vốn 2019
Vốn vay 1,060
Nợ ngắn hạn 310
Vay ngắn hạn 110
Phải trả nhà cung cấp 60
Phải trả khác 140
Nợ dài hạn 750
Vốn chủ sở hữu 940
Mệnh giá vốn góp 130
Thặng dư vốn 0
Lợi nhuận giữ lại 810
Tổng nguồn vốn 2,000
để so sánh đánh giá tình hình hoạt động của hai công ty này?

CÔNG TY B
Tài sản 2019
Tài sản ngắn hạn 1,000
Tiền & tương đương tiền 10
Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Khoản phải thu 375
Hàng tồn kho 615
Tài sản dài hạn 1,000
Tài sản cố định 1,000
Nguyên giá 1,700
Hao mòn tích luỹ -700
Đầu tư dài hạn 0
Tổng tài sản 2,000
của hai công ty này?

CÔNG TY B
Nguồn vốn 2019
Vốn vay 630
Nợ ngắn hạn 255
Vay ngắn hạn 55
Phải trả nhà cung cấp 60
Phải trả khác 140
Nợ dài hạn 375
Vốn chủ sở hữu 1,370
Mệnh giá vốn góp 560
Thặng dư vốn 0
Lợi nhuận giữ lại 810
Tổng nguồn vốn 2,000
155
Doanh thu thuần
Chi phí hoạt động bằng tiền
Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay và thuế (EBITDA)
Khấu hao
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
Thuế TNDN (Tax = 40%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT/PAT) / Lãi ròng (NI)

Cổ tức cổ phần thường


Lợi nhuận giữ lại tăng thêm
Net Cash Flow
Số liệu mỗi cổ phiếu:
Tổng số cổ phiếu lưu hành
Giá cổ phiếu thường
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS)
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (DPS)
Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu (BVPS)
Dòng tiền trên mỗi cổ phiếu (CFPS)
A B
3,000.0 3,000.0
2,616.2 2,616.2
383.8 383.8
100.0 100.0
283.8 283.8
88.0 44.0
195.8 239.8
78.3 95.9
117.5 143.9 ==> NI của Công ty B cao
hơn Công ty A dù hoạt
57.5 57.0 động như nhau, vì chi
phí lãi vay ít hơn.
60.0 86.9
217.5 243.9

50,000,000 50,000,000
23.00 26.00
2.35 2.88
1.15 1.14
18.80 17.60
4.35 2.00
Doanh thu thuần
Chi phí hoạt động bằng tiền
Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay và thuế (EBITDA)
Chi phí khấu hao
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
Thuế TNDN (Tax = 40%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT/PAT) / Lãi ròng (NI)
Cổ tức cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm

Số liệu mỗi cổ phiếu:


Tổng số cổ phiếu lưu hành
Giá cổ phiếu thường
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS)
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (DPS)
Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu (BVPS)
Dòng tiền trên mỗi cổ phiếu (CFPS)
A B
3,000.0 3,000.0
2,616.2 2,650.0
383.8 350.0
100.0 100.0
283.8 250.0
88.0 44.0
195.8 206.0
78.3 82.4
117.5 123.6
57.5 53.0
60.0 70.6

50,000,000 50,000,000
23.00 26.00
2.35 2.47
1.15 1.06
18.80 17.60
4.35 2.00
Statement of Cash Flows 2019
I. Hoạt động sản xuất kinh doanh (CFO)
Lãi ròng (lợi nhuận sau thuế) 117.5
Cộng thêm (nguồn tiền)
Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình 100.0
Tăng khoản phải trả nhà cung cấp 30.0
Tăng khoản phải trả khác 10.0
Trừ đi (sử dụng tiền)
Tăng khoản phải thu -60.0
Tăng hàng tồn kho -200.0
Dòng tiền thuần từ hoạt động SXKD -2.5
II. Hoạt động đầu tư (CFI)
Bán tài sản cố định
Tiền dùng để mua thêm tài sản cố định -230.0
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư -230.0
III. Hoạt động tài trợ (CFF)
Tăng các giấy nợ ngắn hạn (vay ngắn hạn) 50.0
Tăng trái phiếu (vay dài hạn) 170.0
Tăng cổ phiếu trong năm
Chi trả cổ tức -57.5
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ 162.5
Dòng tiền thuần trong năm -70.0
Tiền và tương đương tiền đầu năm 80.0
IV. Tiền mặt & tương đương cuối năm 10.0
2018 Nguồn

Income Dòng tiền vào

BS / Income Dòng tiền vào


Balance Sheet Dòng tiền vào
Balance Sheet Dòng tiền vào

Balance Sheet Dòng tiền ra


Balance Sheet Dòng tiền ra

Dòng tiền vào


Balance Sheet Dòng tiền ra

Balance Sheet Dòng tiền vào


Balance Sheet Dòng tiền vào
Balance Sheet Dòng tiền vào
Income Dòng tiền ra

Balance Sheet
Check Balance Sheet
1 Working capital (Vốn lưu động) = Current assets (Tài sản ngắn hạn)
2 Net working capital = Current Assets - Current liabilities
Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
3 Vốn lưu động dùng cho hoạt động SXKD = Tổng vốn lưu động - Vốn lưu động không dùng cho hoạt động SXKD (Non-operating)
Operating working capital (Vốn lưu động hoạt động) = Tổng vốn lưu động - Đầu tư tài chính ngắn hạn
Operating working capital (Vốn lưu động hoạt động) = Tiền và tương đương tiền + Khoản phải thu + Hàng tồn kho
4 Net operating working capital (NOWC) = Current operating assets - Non-interest-bearing current liabilities ==> Vốn lưu động do nh
Vốn lưu động hoạt động ròng = Tổng vốn lưu động hoạt động - Nợ ngắn hạn không chịu lãi
Tính dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF):
Bước 1. Tính NOPAT
Bước 2. Tính OCF
Bước 3. Tính FCF
Bước 1. Tính NOPAT (Net Operating Profit After Tax - Lợi nhu
NOPAT = EBIT - Thuế = EBIT - EBIT x T = EBIT x (1 - T)
NOPAT = EBIT x (1 - T) = 170.28

Bước 2. Tính OCF (Operating Cash Flow - Dòng tiền hoạt động
OCF = NOPAT + Khấu hao (DA)
OCF = EBIT x (1 - T) + DA 270.28

Bước 3. Tính FCF (Free Cash Flow - Dòng tiền tự do)


FCF = OCF - Đầu tư vào vốn hoạt động
Đầu tư vào vốn hoạt động = Đầu tư vào vốn cố đ
Đầu tư vào vốn cố định (Capital expenditures) = (
Chênh lệch vốn lưu động hoạt động ròng (

NOPAT 170.28
OCF 270.28 vs. CF= 217.48
Đầu tư vào vốn cố định =
Chênh lệch vốn lưu động hoạt động ròng =
==> FCF =

FCF = NOPAT - Đầu tư thuần vào vốn hoạt động


Giá trị công ty = Chiết khấu FCF với mức chiết khấu chi phí
Là dòng tiền có sẵn dùng để chi trả cho các NĐT sau khi đã đầu tư vào TSCĐ và vốn lưu đ

vs. NCF=NI+DA
After Tax - Lợi nhuận hoạt động ròng sau thuế)
EBIT x (1 - T) ==> Lợi nhuận mà công ty có thể tạo ra nếu không v
vs. NI

Dòng tiền hoạt động)


vs. NCF = NI + Khấu hao

tiền tự do)

= Đầu tư vào vốn cố định + Chênh lệch vốn lưu động hoạt động ròng
apital expenditures) = (TSCĐ cuối năm - TSCĐ đầu năm) + Khấu hao trong năm
oạt động ròng (DNOWC) = NOWC cuối năm - NOWC đầu năm

230
150
-109.72 Nếu FCF < 0 và NOPAT < 0 ==> Công ty đang gặp vấn đ
Nếu FCF < 0 và NOPAT > 0 ==> Công ty đang đầu tư và
ạt động = NOPAT - D OC Chứng minh?
chiết khấu chi phí vốn bình quân WACC.
vào TSCĐ và vốn lưu động cần thiết.

o ra nếu không vay nợ.

u hao

động ròng
ao trong năm

ty đang gặp vấn đề.


ty đang đầu tư vào TS hoạt động để duy trì tăng trưởng.
Giá trị thị trường gia tăng - Market Value Added (MVA): Phầ
MVA = Giá trị thị trường của vốn CSH - Giá trị sổ sách của vốn
MVA = (Giá thị trường của 1 cổ phiếu x Số cổ phiếu đang lưu h

Giá thị trường của vốn CSH= 1,150


Giá trị sổ sách của vốn CSH= 940
==> MVA = 210

Giá trị kinh tế gia tăng - Economic Value Added (EVA): Phần
EVA = NOPAT - Chi phí vốn
EVA = EBIT x (1 - T) - (Tổng vốn hoạt động ròng do NĐT cung
EVA = EBIT x (1 - T) - (Total net operating capital x After-tax co
EVA = EBIT x (1 - T) - (Total net operating capital x WACC)
23.48

NOPAT =
Tổng vốn hoạt động ròng do NĐT cung cấp =
Suất chiết khấu chi phí vốn =
Chi phí vốn =
==> EVA=
Nếu EVA > 0: Thu nhập sau thuế lớn hơn chi phí vốn ==> Công
Nếu EVA < 0: Thu nhập sau thuế nhỏ hơn chi phí vốn ==> Công
Added (MVA): Phần giá trị thị trường lớn hơn giá trị sổ sách của vốn C
trị sổ sách của vốn CSH
ổ phiếu đang lưu hành) - Giá trị sổ sách của vốn CSH

= Giá thị trường của 1 cổ phiếu x Số cổ phiếu đang lưu hành (Lấ
Lấy từ Balance Sheet

Added (EVA): Phần NOPAT lớn hơn chi phí vốn, hay lợi nhuận còn lạ

ròng do NĐT cung cấp x Suất chiết khấu chi phí vốn)
apital x After-tax cost of capital)
apital x WACC)

170.28
1,800
10%
180
-9.72
hi phí vốn ==> Công ty đã tạo ra giá trị cho các NĐT.
hi phí vốn ==> Công ty không tạo ra giá trị cho cổ đông hay công ty đa
ổ sách của vốn CSH

đang lưu hành (Lấy từ Income)

lợi nhuận còn lại sau khi trừ chi phí vốn ==> Lợi nhuận kinh tế

ng hay công ty đang bị mất giá.


Total debt (Tổng nợ vay)
Total debt = Short-term debt + Long-term debt

Net working capital (Vốn lưu động ròng)


Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
NWC cho biết tài sản ngắn hạn mà công ty còn
sau khi đã trả hết nợ ngắn hạn ==> Khả năng thanh toán
NI
NI = EBT - Tax
Là thước đo lợi nhuận kế toán, có xét đến chi phí lãi vay

NCF
NCF = NI + DA

Chưa tính đến việc duy trì và phát triển


hoạt động kinh doanh trong tương lai

NI
NI = EBIT - Interest - Tax

Chỉ xét đến chi phí lãi vay

1. NOPAT
Total liabilities (Tổng nợ phải trả)
Total liabilities = Current liabilities + Long-term debt
Total liabilities = Short-term debt + Non-interest-bearing current liabilities + Long-term debt
Total liabilities = Total Liabilities and Equity - Stockholders' Equity
NOWC (Vốn lưu động hoạt động ròng)
NOWC = Tổng vốn lưu động hoạt động - Tổng nợ ngắn hạn không chịu lãi
NOWC cho biết khoản vốn huy động chịu chi phí
để đầu tư vào tài sản lưu động phục vụ cho hoạt động SXKD
NOPAT
NOPAT = EBIT x (1 - T)
Là thước đo lợi nhuận tài chính, không xét đến chi phí lãi vay

FCF
OCF = NOPAT + DA
FCF = NOPAT + DA - Đầu tư vào vốn hoạt động
Có xét đến việc duy trì và phát triển
hoạt động kinh doanh trong tương lai
==> Dòng tiền còn để trả cho các NĐT
EVA
EVA = NOPAT - Chi phí vốn hoạt động vốn
EVA = NOPAT - (Chi phí lãi vay + Chi phí sử dụng vốn CSH)
Xét đến chi phí lãi vay và xét đến cả chi phí sử dụng vốn CSH

3. FCF = NOPAT + DA - Đầu tư vào vốn hoạt động ==> Dòng tiền còn để trả cho các NĐT

2. EVA =
Short-term debt
Current liabilities
Non-interest-bearing current liabilities
Total liabilities
Long-term debt Long-term debt
T 100 Phải trả
Phải thu 300
Hàng TK 200
600

ho các NĐT
ng current liabilities
term debt
150 Không chịu lãi

450 Có chịu chi phí SD vốn


1 2 3 4 5
Doanh thu 10 10 10 10 10
CP bang tien 7.5 7.5 7.5 7.5 7.5
EBITDA 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
Khấu hao 1 1 1 1 1
EBIT 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5
Thuế (40%) 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 3
NOPAT 0.9 0.9 0.9 0.9 0.9
OCF 1.9 1.9 1.9 1.9 1.9

Hệ số KH 0.3333331 0.266667
5 2
4 3 0.133333
0.2 4 0.066667
2 5
1 15
1
Doanh thu 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00
CP bt 7.50 7.50 7.50 7.50 7.50
EBITDA 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50
KhẤu hao 1.67 1.33 1.00 0.67 0.33 5
EBIT 0.83 1.17 1.50 1.83 2.17
Thuế 0.33 0.47 0.60 0.73 0.87 3
NOPAT 0.50 0.70 0.90 1.10 1.30
OCF 2.17 2.03 1.90 1.77 1.63
NPV= $7.30
Tröôùc khi phaùt Tröôøng hôïp phaùt haønh:
haønh CK Traùi phieáu Coå phieáu
Doanh soá $500,000 $1,000,000 $1,000,000
Chi phí $300,000 $600,000 $600,000
Traùi töùc $100,000
Lôïi nhuaän tröôùc thueá $200,000 $300,000 $400,000
Thueá TNDN (Thueá suaát 2 $75,000 $75,000 $100,000
Thueá TNDN (Thueá suaát 2 $0 $75,000 $100,000
Thueá TNDN (Thueá suaát 2 $50,000 $75,000 $100,000
Lôïi nhuaän sau thueá $150,000 $225,000 $300,000
Coå töùc $100,000
Lôïi nhuaän giöõ laïi $150,000 $225,000 $200,000

Chi phí $300,000 $600,000 $600,000


Traùi töùc $100,000
Lôïi nhuaän tröôùc thueá $200,000 $300,000 $400,000
Thueá TNDN (Thueá suaát 2 $75,000 $75,000 $100,000
Thueá TNDN (Thueá suaát 2 $0 $75,000 $100,000
Thueá TNDN (Thueá suaát 2 $50,000 $75,000 $100,000
Lôïi nhuaän sau thueá $150,000 $225,000 $300,000
Coå töùc $100,000
Lôïi nhuaän giöõ laïi $150,000 $225,000 $200,000
Máy móc $500,000
Thời gian sử dụng 5
Year 0 1 2 3
Doanh thu 3,000.0 3,000.0 3,000.0
Chi phí hoạt động bằng tiền 2,616.2 2,616.2 2,616.2
Khấu hao 100.0 100.0 100.0
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 283.8 283.8 283.8
Lãi vay (I) 88.0 88.0 88.0
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 195.8 195.8 195.8
Thuế TNDN (T=40%) 78.3 78.3 78.3
Lợi nhuận sau thuế 117.5 117.5 117.5
Dòng tiền 217.5 217.5 217.5

Doanh thu 3,000.0 3,000.0 3,000.0


Chi phí hoạt động bằng tiền 2,616.2 2,616.2 2,616.2
Khấu hao 166.7 133.3 100.0
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 217.1 250.5 283.8
Lãi vay (I) 88.0 88.0 88.0
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 129.1 162.5 195.8
Thuế TNDN (T=40%) 51.7 65.0 78.3
Lợi nhuận sau thuế 77.5 97.5 117.5
Dòng tiền 244.1 230.8 217.5
4 5 15
3,000.0 3,000.0
2,616.2 2,616.2
100.0 100.0 500.0
283.8 283.8
88.0 88.0
195.8 195.8
78.3 78.3
117.5 117.5
217.5 217.5 $1,087

3,000.0 3,000.0
2,616.2 2,616.2
66.7 33.3 500.0
317.1 350.5
88.0 88.0
229.1 262.5
91.7 105.0
137.5 157.5
204.1 190.8 $1,087

You might also like