Professional Documents
Culture Documents
(Gợi ý: Hệ số thanh toán từ dòng tiền thuẩn của hoạt động kinh doanh =
Dòng tiền thuần kd / Nợ ngắn hạn cuối năm)
Biết rằng, các hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân trong ngành
HSTT ngắn hạn là 2
HSTT nhanh bằng tiền là 0,5
HSTT bằng dòng tiền thuần của hoạt động kinh doanh là 1
6-Phân tích khái quát tình hình sử dụng tài sản cố định
Trích số liệu từ các công ty như sau
Công ty B Công ty C
Nguyên giá tài sản cố định (tr.đồng) 2,000 4,000
Hao mòn tài sản cố định (tr đồng) 500 1,500
Vốn chủ sở hữu (tr đồng) 1,500 2,000
Tổng tài sản (tr đồng) 4,000 8,000
Yêu cầu
Phân tích tình hình đầu tư và tính tự chủ tài chính trong đầu tư TSCĐ của các công ty
Đánh giá tình trạng tài sản cố định của các công ty
Gợi ý:
Bức tranh năng lực kinh tế dài hạn (tài sản cố định) có xu hướng ……. (tăng/giảm) nhưng tính tự chủ
tài chính ….(tăng lên/giảm xuống).
7 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Số CN Số CN
N2019 N2020
(tr đồng) (tr đồng)
Tài sản ngắn hạn 2,000 8,000
Trong đó
Tiền 100 200
Chứng khoán ngắn hạn 200 500
Nợ phải thu ngắn hạn 1,000 6,300
Nợ phải trả ngắn hạn 1,200 7,000
trong đó nợ phải trả ngắn hạn có trả lãi 1,000 6,000
Nợ dài hạn 1,000 1,000
Trong đó số nợ đến hạn trả trong kỳ 10%
Yêu cầu
Tính vốn lưu động, vốn hoạt động thuần qua các năm
Phân tích tình hình hiệu quả sử dụng vốn hoạt động thuần qua hai năm 2018 -2019
Gợi ý:
Vốn lưu động = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
Nhận xét (Khả năng chuyển đổi thành tiền của các khoản mục tài sản ngắn hạn – các mục tài sản
ngắn hạn có khả năng chuyển đổi thành tiền càng nhanh thì khả năng thanh khoản càng tốt)
8 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Hàng tồn kho
2020 2019 lệch
1.Giá vốn hàng bán [BCKQKD] 610,000 600,000 10,000
2.Hàng tồn kho bình quân [BCĐKT]
215,000 235,500 -20,500
(Số ĐN + Số CN)/2
3.Số vòng quay hàng tồn kho [1]/[2]
4.Số ngày dự trữ hàng tồn kho 365/[3]
Nhận định: [1] Số vòng quay hàng tồn kho năm 2020 là ____ vòng hay _____ ngày/vòng,………..[2]
so với năm 2019 tăng ____ vòng hay giảm ___ ngày/vòng vì gía vốn tăng 10.000, HTK bình quân
giảm 20.500. Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho tăng lên, có xu hướng chuyển biến tốt.
9 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Nợ phải thu ngắn hạn
2020 2019 lệch
1.Doanh thu thuần [BCKQKD] 810,000 780,000 30,000
2.Nợ phải thu ngắn hạn bình quân [BCĐKT]
154,750 145,250 …..
(Số ĐN + Số CN)/2
3.Số vòng quay của nợ phải thu [1]/[2]
4.Số ngày thu tiền của nợ phải thu 365/[3]
Nhận định: [1] Số vòng quay nợ phải thu năm 2020 là ____ vòng hay ____ ng/vòng….[2] so với năm
2019 giảm ___ hay tăng ___ ng/v. Do ……. . Vì vậy, hiệu quả quản lý nợ phải thu ngắn hạn giảm, xu
hướng chuyển biến ko tốt.
10 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Khả năng sinh lời trên doanh thu
2020 2019 lệch
1.Doanh thu thuần [BCKQKD] 810,000 780,000 30,000
2.Lợi nhuận gộp [BCKQKD] 200,000 180,000 20,000
3.Lợi nhuận kd sau thuế TNDN [BCKQKD] 41,250 30,000 11,250
4.Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu (2/1)
5.Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu (3/1)
11 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Khả năng sinh lời của tài sản
2020 2019 lệch
1.Lợi nhuận sau thuế TNDN [BCKQKD] 45,000 33,750
2.Doanh thu thuần 810,000 780,000
3.Tổng tài sản bình quân [BCĐKT] 850,000 813,000
ROA (X=1/3) 5.29 4.15
ROS (A=1/2) 5.56 4.33
Turnover (B=2/3) 0.95 0.96
Biến động ROA qua hai năm : (X1- X0) 5,29 - 4,15 = + 1,14
Tác động từ ROS : XA = (A1- AO) X BO (5,56 – 4,33). 0,96 1.18
Tác động từ Turnover : XB = A1 (B1- BO) 5,56 (0,95 – 0,96) = - 0, 04
Mối quan hệ, các yếu tố: ROA = ROS x Turnover
Nhận định:
Năm 2020, Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản là 5,29%. Qua hai năm, tỷ suất sinh lời của tổng tài sản tăng 1,14%
và sự gia tăng này gắn liền với tác động tăng của ROS (+1,18) và tác động giảm của Turnover (- 0,04). Từ đó,
công ty cần chú ý đến hiệu quả sử dụng tài sản, chú ý đến doanh thu và sự hợp lý của tài sản sử dụng
12 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
2020 2019 lệch
1.Lợi nhuận sau thuế TNDN [BCKQKD] 45,000 33,750
2.Doanh thu thuần [BCKQKD] 810.00 780,000
3.Tổng tài sản bình quân [BCĐKT] 850,000 813,000
4.Vốn CSH Bình quân [BCĐKT] 309,500 260,000
ROE (X= [1] /[4]) 14.54% 12.98%
ROS (A=[1] /[2]) 5.56 4.33
Turnover (B= [2] /[3]) 0.95 0.96
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu [4]/ [3] 36.41% 31.98%
Biến động ROE qua hai năm [X1 – XO] 14,54 – 12,18
=+ 1,56%
Nhận định: Năm 2020, Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu 14,54%. Qua hai năm, tỷ suất sinh lời của
vốn chủ sở hữu tăng 1,56%. Sự gia tăng này gắn liền với tác động tăng từ ROS (+3,68%) và tác động
giảm từ Turnover (- 0,11%), của cấu trúc vốn (- 2,01%). Với tình hình đó công ty cần chú ý đến tăng
hiệu quả sử dụng TS, cơ cấu lại tỷ lệ vốn chủ sở hữu.