You are on page 1of 6

BÀI TẬP PTBCTC - ÔN TẬP + MỞ RỘNG

1-Phân tích ngành


Công ty A và công ty B có tài liệu liên quan đến môi trường cạnh tranh như sau
Nội dung Công ty A Công ty B
Các yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh Thuận lợi Bất lợi
Chính trị Thuận lợi Thuận lợi
Xã hội Thuận lợi Bất lợi
Môi trường Thuận lợi Bất lợi
Kinh tế Bất lợi Bất lợi
Kỹ thuật công nghệ Bất lợi Bất lợi
Luật pháp Bất lợi Bất lợi
Các yếu tố ngành liên quan đến năng lực cạnh tranh Ngắn: thuận lợi; dài: thách t B: dài hạn: Bất lợi/thách thức
Mối đa dọa xâm nhập ngành của một số doanh nghiệp Tăng cao Tăng cao
Mối đe dọa từ sản phẩm thay thế Thấp Tăng cao
Khả năng thương lượng của nhà cung cấp Tăng cao Tăng cao
Khả năng thương lượng của khách hàng Tăng cao Tăng cao
Các đối thủ đang cạnh tranh trong ngành Thấp Tăng cao
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp Thuận lợi Thuận lợi
Nguồn lực kinh tế Phong phú Hạn chế
Chuỗi giá trị và năng lực tạo giá trị Thấp Cao
Chiến lược cạnh tranh Giá rẻ Khác biệt
Yêu cầu
Đánh giá cơ hội và thách thức về môi trường kinh doanh bên ngoài ở từng công ty
Đánh giá cơ hội và thách thức về môi trường kinh doanh bên trong ở từng công ty
Giả sử, 2 công ty cùng đạt doanh thu, lợi nhuận như nhau thì công ty nào
có tiềm năng kinh tế tốt hơn, lý giải Cty A có nhiều thuận lợi trong ngắn hạn hơn B
Cty B gặp nhiều bất lợi / thách thức trong dài hạn

2-Phân tích khả năng thanh toán


Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Số CN Số CN
N2019 N2020
(tr đồng) (tr đồng)
TS ngắn hạn 2,000 2,500
Trong đó
Tiền 300 400
Đầu tư ngắn hạn 500 600
Nợ phải thu ngắn hạn 600 800
Nợ phải trả ngắn hạn 500 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 400 500
Yêu cầu
Xác định các chỉ tiêu thể hiện năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty
Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty qua hai năm 2019 -2020 theo các chỉ tiêu
Hệ số thanh toán ngắn hạn
Hệ số thanh toán nhanh bằng tiền
Hệ số thanh toán từ dòng tiền thuẩn của hoạt động kinh doanh

(Gợi ý: Hệ số thanh toán từ dòng tiền thuẩn của hoạt động kinh doanh =
Dòng tiền thuần kd / Nợ ngắn hạn cuối năm)
Biết rằng, các hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân trong ngành
HSTT ngắn hạn là 2
HSTT nhanh bằng tiền là 0,5
HSTT bằng dòng tiền thuần của hoạt động kinh doanh là 1

3-Phân tích hoạt động


Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
N2019 N2020
(tr đồng) (tr đồng)
Doanh thu thuần 2,000 8,000
Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu thuần (%) 75 70
Chi phí lãi vay 20 20
Chi phí bán hàng và quản lý 80 80
Lợi nhuận khác 120 180
Thuế suất thuế TNDN (%) 25 25
Số CN Số CN
N2019 N2020
(tr đồng) (tr đồng)
Tài sản 8,000 5,000
Nợ ngắn hạn không chịu lãi 400 500
Nợ ngắn hạn chịu lãi 80 120
Vốn chủ sở hữu 2,000 1,500
cho biết
Chi phí tài chính sau thuế 20 80
Vốn hoạt động thuần 50 50
Tài sản dài hạn thuần 100 150
Tổng nợ thuần 20 20
Yêu cầu
Phân tích khả năng sinh lời qua hai năm 2018 - 2019 theo các chỉ tiêu sau
Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu [ROS]
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản [ ROA]
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu [ROE]
Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh trên vốn chủ sở hữu [ ROCE]
Công thức: ROCE = [Profit Before Interest and Taxation / Capital Employed] x100
Tỷ suất lợi nhuận thuần của hoạt động kinh doanh trên tài sản [ RNOA]
Công thức: RONA = [Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế [NOPAT] / Tài sản hoạt
động thuần] x100
4-Phân tích dòng tiền
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
N2019 N2020
(tr đồng) (tr đồng)
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2,000 2,500
Chi tiêu cho hoạt động đầu tư và duy trì năng lực hoạt động 700 1,500
Vốn sở hữu bình quân 10,000 10,000
Chi trả cổ tức (CP thường và ưu đại) 8 10
[Phần ttrăm trên vốn sở hữu]
Yêu cầu 800 1,000 Tiền chi cổ tức
Tính dòng tiền tự do qua các năm 2019-2020
Đánh giá tình hình biến động dòng tiền tự do qua hai năm 2019 - 2020

+ Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


- (Trừ) Chi tiêu cho hoạt động đầu tư duy trì năng lực hoạt
động
- (Trừ) Chi trả cổ tức (cổ tức cho cổ phiếu thường và cổ
phiếu ưu đãi)
Kết quả: = Dòng tiền tự do 500 - (500)

5-Phân tích dòng tiền


Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
N2018 N2019 N2020
(tr đồng) (tr đồng) (tr đồng)
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2,800 2,500 1,800
Doanh thu thuần 20,000 25,000 18,000
Chi phí kinh doanh 18,000 20,000 17,000
Tổng các khoản chi tiêu cho
Đầu tư, tăng hàng tồn kho, chi trả cổ tức tùng năm 8,000 6,000 4,000
Thuế suất thuế TNDN (%) 20 20 20
Yêu cầu Tự làm
Xác định các chỉ tiêu thể hiện năng lực dòng tiền từ kinh doanh của công ty với số liệu trên
và phân tích những khác biệt giữa năng lực tạo tiền với khả năng sinh lời
Phân tích năng lực dòng tiền qua hai năm 2019 - 2020 theo chỉ tiêu tỷ suất dòng tiền trên doanh thu
Phân tích năng lực dòng tiền qua hai năm 2019-2020 theo tỷ suất dòng tiền trên lợi nhuận sau thuế
Phân tích tỷ suất đủ tiền của công ty

6-Phân tích khái quát tình hình sử dụng tài sản cố định
Trích số liệu từ các công ty như sau
Công ty B Công ty C
Nguyên giá tài sản cố định (tr.đồng) 2,000 4,000
Hao mòn tài sản cố định (tr đồng) 500 1,500
Vốn chủ sở hữu (tr đồng) 1,500 2,000
Tổng tài sản (tr đồng) 4,000 8,000
Yêu cầu
Phân tích tình hình đầu tư và tính tự chủ tài chính trong đầu tư TSCĐ của các công ty
Đánh giá tình trạng tài sản cố định của các công ty
Gợi ý:

Tài sản Công ty B Công ty C Chênh lệch


Tỷ suất đầu tư (=(NG TSCĐ ÷ TS) x 100%)
Tỷ suất tự tài trợ ( = VCSH ÷ NG TSCĐ) x 100%

Hệ số hao mòn (=GIÁ TRỊ HM ÷ NGTSCĐ)


Nhận xét:

Bức tranh năng lực kinh tế dài hạn (tài sản cố định) có xu hướng ……. (tăng/giảm) nhưng tính tự chủ
tài chính ….(tăng lên/giảm xuống).

7 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Số CN Số CN
N2019 N2020
(tr đồng) (tr đồng)
Tài sản ngắn hạn 2,000 8,000
Trong đó
Tiền 100 200
Chứng khoán ngắn hạn 200 500
Nợ phải thu ngắn hạn 1,000 6,300
Nợ phải trả ngắn hạn 1,200 7,000
trong đó nợ phải trả ngắn hạn có trả lãi 1,000 6,000
Nợ dài hạn 1,000 1,000
Trong đó số nợ đến hạn trả trong kỳ 10%
Yêu cầu
Tính vốn lưu động, vốn hoạt động thuần qua các năm
Phân tích tình hình hiệu quả sử dụng vốn hoạt động thuần qua hai năm 2018 -2019

Gợi ý:
Vốn lưu động = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn

Chỉ tiêu Chênh lệch


N2019 N2020
1.Tài sản ngắn hạn
2.Nợ ngắn hạn
3.Vốn lưu động
[1] – [2]

Nhận xét (Khả năng chuyển đổi thành tiền của các khoản mục tài sản ngắn hạn – các mục tài sản
ngắn hạn có khả năng chuyển đổi thành tiền càng nhanh thì khả năng thanh khoản càng tốt)

8 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Hàng tồn kho
2020 2019 lệch
1.Giá vốn hàng bán [BCKQKD] 610,000 600,000 10,000
2.Hàng tồn kho bình quân [BCĐKT]
215,000 235,500 -20,500
(Số ĐN + Số CN)/2
3.Số vòng quay hàng tồn kho [1]/[2]
4.Số ngày dự trữ hàng tồn kho 365/[3]

Nhận định: [1] Số vòng quay hàng tồn kho năm 2020 là ____ vòng hay _____ ngày/vòng,………..[2]
so với năm 2019 tăng ____ vòng hay giảm ___ ngày/vòng vì gía vốn tăng 10.000, HTK bình quân
giảm 20.500. Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho tăng lên, có xu hướng chuyển biến tốt.

9 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Nợ phải thu ngắn hạn
2020 2019 lệch
1.Doanh thu thuần [BCKQKD] 810,000 780,000 30,000
2.Nợ phải thu ngắn hạn bình quân [BCĐKT]
154,750 145,250 …..
(Số ĐN + Số CN)/2
3.Số vòng quay của nợ phải thu [1]/[2]
4.Số ngày thu tiền của nợ phải thu 365/[3]

Nhận định: [1] Số vòng quay nợ phải thu năm 2020 là ____ vòng hay ____ ng/vòng….[2] so với năm
2019 giảm ___ hay tăng ___ ng/v. Do ……. . Vì vậy, hiệu quả quản lý nợ phải thu ngắn hạn giảm, xu
hướng chuyển biến ko tốt.

10 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Khả năng sinh lời trên doanh thu
2020 2019 lệch
1.Doanh thu thuần [BCKQKD] 810,000 780,000 30,000
2.Lợi nhuận gộp [BCKQKD] 200,000 180,000 20,000
3.Lợi nhuận kd sau thuế TNDN [BCKQKD] 41,250 30,000 11,250
4.Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu (2/1)
5.Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu (3/1)

11 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Khả năng sinh lời của tài sản
2020 2019 lệch
1.Lợi nhuận sau thuế TNDN [BCKQKD] 45,000 33,750
2.Doanh thu thuần 810,000 780,000
3.Tổng tài sản bình quân [BCĐKT] 850,000 813,000
ROA (X=1/3) 5.29 4.15
ROS (A=1/2) 5.56 4.33
Turnover (B=2/3) 0.95 0.96
Biến động ROA qua hai năm : (X1- X0) 5,29 - 4,15 = + 1,14
Tác động từ ROS : XA = (A1- AO) X BO (5,56 – 4,33). 0,96 1.18
Tác động từ Turnover : XB = A1 (B1- BO) 5,56 (0,95 – 0,96) = - 0, 04
Mối quan hệ, các yếu tố: ROA = ROS x Turnover

Nhận định:

Năm 2020, Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản là 5,29%. Qua hai năm, tỷ suất sinh lời của tổng tài sản tăng 1,14%
và sự gia tăng này gắn liền với tác động tăng của ROS (+1,18) và tác động giảm của Turnover (- 0,04). Từ đó,
công ty cần chú ý đến hiệu quả sử dụng tài sản, chú ý đến doanh thu và sự hợp lý của tài sản sử dụng

12 -Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính như sau
Năm Năm Chênh
Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
2020 2019 lệch
1.Lợi nhuận sau thuế TNDN [BCKQKD] 45,000 33,750
2.Doanh thu thuần [BCKQKD] 810.00 780,000
3.Tổng tài sản bình quân [BCĐKT] 850,000 813,000
4.Vốn CSH Bình quân [BCĐKT] 309,500 260,000
ROE (X= [1] /[4]) 14.54% 12.98%
ROS (A=[1] /[2]) 5.56 4.33
Turnover (B= [2] /[3]) 0.95 0.96
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu [4]/ [3] 36.41% 31.98%
Biến động ROE qua hai năm [X1 – XO] 14,54 – 12,18
=+ 1,56%

Tác động từ ROS: XA = (A1-A0). B0 .(1/C0) (5,56 – 4,33)*0,96


*1/31,98)
0.0368
Tác động từ Turnover XB = A1(B1- B0)(1/C0) 5,56*(0,95 – 0,96)* (1/
31,98%) -0.0011
Tác động từ cơ cấu VCSH XC =A1 B1 (1/(C1-C0) -0.0201

Nhận định: Năm 2020, Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu 14,54%. Qua hai năm, tỷ suất sinh lời của
vốn chủ sở hữu tăng 1,56%. Sự gia tăng này gắn liền với tác động tăng từ ROS (+3,68%) và tác động
giảm từ Turnover (- 0,11%), của cấu trúc vốn (- 2,01%). Với tình hình đó công ty cần chú ý đến tăng
hiệu quả sử dụng TS, cơ cấu lại tỷ lệ vốn chủ sở hữu.

ROE = ROS X Turnover X (1/ TỶ LỆ VỐN CHỦ SỞ HỮU)


X= A x B x (1/ C)

You might also like