You are on page 1of 80

1.

CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN


1.1. Chứng khoán kinh doanh
1.1.1. Tiêu chuẩn ghi nhận
1.1.2. Cơ sở đo lường
1.1.3. Chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
1.1.4. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
1.1.5. Thuyết minh về tình trạng niêm yết của chứng khoán
1.2. Chứng khoán giữ đến đáo hạn
1.2.1. Tiêu chuẩn ghi nhận
1.2.2. Cơ sở đo lường
1.2.3. Chi tiết theo tổ chức phát hành
1.2.4. Dự phòng giảm giá chứng đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
1.3. Cho vay
1.3.1. Nguyên tắc ghi nhận khoản vay
1.3.2. Các nguyên tắc phân loại nợ
1.3.3. Các nguyên tắc đánh giá rủi ro tín dụng
1.3.4. Cơ sở trích lập dự phòng rủi ro tín dụng
1.3.5. Cơ sở xóa sổ các khoản vay không có khả năng thu hồi
1.3.6. Cho vay khách hàng
- Phân tích theo loại hình cho vay
- Phân tích theo ngành nghề kinh doanh
- Phân tích theo nhóm nợ
- Phân tích theo kỳ hạn cho vay
- Phân tích theo loại tiền tệ
- Phân tích theo khu vực địa lý
- Phân tích theo thành phần kinh tế
1.3.7. Dự phòng cho vay khách hàng
- Phân tích dự phòng chung
- Phân tích dự phòng cụ thể
1.4. Chứng khoán sẵn sàng để bán
1.4.1. Tiêu chuẩn ghi nhận
1.4.2. Cơ sở đo lường
1.4.3. Chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
1.4.4. Phân tích dự phòng giảm giá chứng khoán
1.5. Tiền gửi của khách hàng
1.5.1. Tiêu chuẩn ghi nhận (hay nguyên tắc ghi nhận)
1.5.2. Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
1.5.3. Theo loại tiền gửi và tiền tệ
1.5.4. Theo loại hình khách hàng
1.6. Phát hành giấy tờ có giá
1.6.1. Tiêu chuẩn ghi nhận
1.6.2. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phát hành giấy tờ có giá
1.6.3. Trái phiếu
1.6.4. Chứng chỉ tiền gửi
1.7. Thuyết minh trái phiếu chuyển đổi
2. ĐO LƯỜNG - GIÁ TRỊ HỢP LÝ - GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
2.1. Phương pháp đo lường
2.1.1. Chứng khoán kinh doanh
- So sánh giá thị trường và giá trị ghi sổ
2.1.2. Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác:
- Tổng giá trị ghi sổ kế toán của từng loại công cụ phái sinh
- Tổng giá trị của hợp đồng của từng loại công cụ phái sinh
2.2. Các giả định quan trọng
2.3. Thay đổi giá trị hợp lý đối với chứng khoán sẵn sàng để bán
2.4. Giá trị ghi nhận vào Vốn chủ sở hữu (OCI)
2.5. Giá trị chuyển từ Vốn chủ sở hữu (OCI)
2.6. So sánh giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ
2.7. Giá trị hợp lý của tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính
3. ĐỘ TIN CẬY TRONG ĐO LƯỜNG
3.1. Mô tả tài sản tài chính
3.2. Giá trị ghi sổ của tài sản tài chính
3.3. Giải thích lý do
3.4. Phạm vi ước tính trong đó giá trị hợp lý có khả năng sai lệch
4. CHỨNG KHOÁN HÓA VÀ THỎA THUẬN MUA LẠI
4.1. Chính sách kế toán
4.2. Bản chất và phạm vi
4.3. Tài sản thế chấp
4.4. Xóa bỏ ghi nhận tài sản tài chính
4.5. Thuyết minh các khoản vay mất khả năng thanh toán và vi phạm hợp đồng
4.5.1. Chi tiết những lần không trả được của nợ gốc, nợ lãi của các khoản vay phải trả.
4.5.2. Giá trị ghi sổ của khoản vay mà đơn vị không có khả năng thanh toán.
4.5.3. Thông tin về việc khắc phục tình trạng mất khả năng thanh toán.
5.CÔNG CỤ PHÁI SINH
5.1. Công cụ phái sinh - chính sách kế toán
5.1.1. Chính sách quản trị rủi ro bao gồm chính sách phòng ngừa
5.1.2 Mục đích phát hành và nắm giữ công cụ phái sinh
5.1.3. Các chính sách kế toán
5.1.4. Chính sách giám sát, kiểm soát
5.1.5. Các kiểm soát tài chính
5.2. Công cụ phái sinh- rủi ro
5.2.1. Phân biệt các loại rủi ro
5.2.2. Giá trị danh nghĩa, mệnh giá
5.2.3. Đáo hạn
5.2.4. Lãi suất thực/ lãi suất trung bình
5.3. Công cụ phái sinh - công cụ phòng ngừa rủi ro
5.3.1. Mô tả phòng ngừa rủi ro
5.3.2. Phương pháp kế toán
5.3.3. Công cụ tài chính được sử dụng làm công cụ phòng ngừa rủi ro
5.3.4. Giá trị hợp lý
5.3.5. Bản chất các rủi ro được phòng ngừa
6. PHÒNG NGỪA RỦI RO
6.1. Phòng ngừa rủi ro giao dịch tương lai
6.1.1.Khoảng thời gian mà các giao dịch dự báo được mong đợi sẽ xảy ra
6.1.2. Kỳ giao dịch được dự đoán xẩy ra, ghi nhận vào thu nhập
6.2. Phòng ngừa rủi ro dòng tiền
6.2.1. Giá trị ghi nhận vào Vốn chủ sở hữu
6.2.2. Giá trị chuyển khỏi Vốn chủ sở hữu đưa vào thu nhập
6.2.3. Giá trị chuyển khỏi Vốn chủ sở hữu đưa vào giá gốc ghi nhận ban đầu
6.3. Phòng ngừa rủi ro giá trị hợp lý
6.3.1. Giá trị hợp lý
6.3.2. Phương pháp áp dụng
6.3.3. Các giả định quan trọng
6.3.4. Giá trị hợp lý trung bình năm
7. RỦI RO LÃI SUẤT
7.1.Các thay đổi lãi suất trong tương lai
7.2. Ngày đáo hạn
7.2.1. Trình bày lãi suất thực tế trung bình trên các khoản mục tiền tệ chủ yếu theo các kỳ hạn và đồng tiền.
7.2.2. Thuyết minh mô hình sử dụng để đo lường, quản lý rủi ro lãi suất.
7.2.3. Lập bảng chi tiết tài sản, nợ phải trả và các khoản mục cam kết theo định kỳ lãi suất thực tế tại thời điểm lập
BCTC.
8. RỦI RO TÍN DỤNG
8.1. Nhận dạng đối tác
8.2. Giá trị rủi ro cao nhất
8.3. Tập trung rủi ro tín dụng
8.3.1. Đo lường rủi ro tín dụng xác định tổn thất và lập dự phòng
8.3.2. Các chính sách kiểm soát và giảm thiểu rủi ro tín dụng

8.3.3. Mức tối đa có rủi ro tín dụng chưa tính đến tài sản thế chấp hoặc các biện pháp giảm thiểu rủi ro tín dụng
8.3.4. Mô tả về tài sản đảm bảo nắm giữ làm vật thế chấp và các loại hỗ trợ tín dụng (giá trị ghi sổ và kế hoạch sử
dụng tài sản)
8.3.5. Thông tin về chất lượng tín dụng của các tài sản tài chính chưa quá hạn hay chưa bị giảm giá
8.3.6. Giá trị ghi sổ của các tài sản tài chính bị quá hạn hoặc bị giảm giá nhưng đã được đàm phán lại.
8.3.7. Tài sản tài chính đã quá hạn hoặc giảm giá:
- Phân tích tuổi nợ của các tài sản tài chính đã quá hạn nhưng không giảm giá tại ngày báo cáo;
- Phân tích tuổi nợ của các tài sản tài chính được đánh giá riêng biệt là có giảm giá trị tại ngày báo cáo
- Mô tả và ước tính về giá trị hợp lý của tài sản đảm bảo nắm giữ bởi đơn vị
9. TÀI SẢN THẾ CHẤP
9.1. Tài sản đem đi thế chấp
9.1.1. Điều khoản và điều kiện
9.1.2. Giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý
9.2. Tài sản thế chấp của khách hàng
9.2.1. Giá trị hợp lý của tài sản thế chấp của khách hàng
9.2.2. Giá trị hợp lý của tài sản thế chấp đã bán hoặc đem đi thế chấp cho bên thứ 3
9.2.3. Điều khoản và điều kiện liên quan đến việc sử dụng các tài sản thế chấp
10. KHÁC
10.1. Lỗ tổn thất
10.2. Tổng thu nhập lãi/chi phí lãi
10.3. Lãi đã thực hiện & chưa thực hiện của chứng khoán sẵn sàng để bán
10.4 Thu nhập và chi phí từ công cụ tài chính
10.4.1. Lãi/ (lỗ) thuần từ hoạt động mua bán chứng khoán kinh doanh
10.4.2. Lãi thuần từ hoạt động mua bán chứng khoán đầu tư
10.4.3. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối:
- Kinh doanh ngoại tệ giao ngay
- Kinh doanh vàng
- Phái sinh tiền tệ

Tổng điểm
1.Vietinbank 2.BIDV

2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1
1 1 1 1 1
1

1 1 1 1 1 1 1
1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

44 48 48 48 47 40 40 44
2.BIDV 3.VCB

2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020 2016

1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1
1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1
1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

40 41 50 49 49 49 49 49
4.ACB 5.ABB.

2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1

1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1

1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1
1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

51 48 49 48 45 53 55 48
6. Ngân hàng Sài Gòn - Hà Nội (SHB) 7. Bac A Bank

2020 2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1
1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1
1
1

1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

50 41 46 46 47 45 32 32
7. Bac A Bank 8. Bưu điện Liên Việt (LPB)

2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020

1 1 1 1 1 1
1
1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1

1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

32 31 31 38 36 40 44 45
9. SeaBank 10. Hàng Hải (MSB)

2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1
1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1
1 1 1 1 1 1

1
1 1 1

1 1 1
1
1 1 1

1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

33 32 36 38 48 50 46 49
àng Hải (MSB) 11. Kiên Long Bank 12. Kỹ thư

2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020 2016

1 1 1
1 1 1
1
1 1 1
1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1

1 1 1
1 1 1 1
1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1

1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
1 1 1 1 1 1 1

50 50 38 36 40 29 29 49
12. Kỹ thương (techcombank) 13. Phương đông (OCB)

2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019

1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

50 49 47 51 37 39 40 40
CB) 14. Quân đội (MB) 15. Ngân hàng Quốc tế

2020 2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017

1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1
1
1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1

1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1

1 1 1 1 1
1 1
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
1 1
1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1

1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1
1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1
1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1
1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

40 40 43 40 40 44 49 49
15. Ngân hàng Quốc tế (VIB) 16. Ngân hàng Quốc dân (NCB)

2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020

1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1

1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1
1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1
1

1
1 1 1 1 1 1

1
1
1 1 1 1 1 1
1

1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1
1 1 1

1
1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1
1

1 1 1

1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

44 44 58 49 49 47 49 49
17. Ngân hàng Sài gòn Công thương (SGB) 18. Sacombank

2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018

1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1
1 1
1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1

1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1
1 1 1 1 1

1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1

1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1

1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

43 41 35 37 43 48 49 50
Sacombank 19. TPBank 2

2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020 2016

1
1
1
1
1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1
1
1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1

1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

45 47 43 40 45 45 46 50
20. VPBank 21. PGBank

2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

54 54 54 54 37 37 37 37
22. EximBank 23. HD Bank

2020 2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017

1 1 1
1 1 1
1 1
1 1
1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

1 1
1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1

1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1

37 50 51 50 50 48 59 49
23. HD Bank

2018 2019 2020

1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1

1 1 1
1 1 1
1 1
1 1 1

1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1

1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1

1 1 1

1 1 1
1 1 1

1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1

1 1 1

1 1 1
1 1 1

1 1 1

1 1 1
1 1 1
1

1 1 1
1 1 1

1 1 1
1 1 1
1 1 1

1 1 1
1 1

1 1 1
1 1 1

1 1 1

1 1 1

1 1 1

1 1 1

1 1 1

1 1 1
1 1 1
1 1 1

1 1 1
1 1 1
1 1 1

50 51 51

You might also like