You are on page 1of 73

1/4/2018

Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp


CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Học kỳ: 7

Giảng viên: Lê Thị Cẩm Hồng

KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Thông tin về môn học:


•Số tín chỉ: 3
•Đối tượng: Sinh viên chuyên ngành kế toán
•Điều kiện: đã học các học phần kế toán tài
chính Việt Nam.

GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG

Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Học kỳ: 7 Học kỳ: 7

Mục tiêu: Phương pháp dạy học:


•Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về hệ •Dạy những kiến thức cơ bản một cách có hệ thống
thống kế toán trong đơn vị Hành chính sự nghiệp, và so sánh với kế toán trong doanh nghiệp
trên cơ sở đó củng cố lại và so sánh với kiến thức •Hướng dẫn bài tập.
kế toán tài chính trong doanh nghiệp.
Yêu cầu đối với sinh viên
•Trang bị cho sinh viên những khái niệm chuyên •Sinh viên cần đọc trước giáo trình, slide bài giảng
ngành trong đơn vị Hành chính sự nghiệp qua đó trước khi đến lớp.
giúp cho sinh viên có khả năng đọc hiểu nhanh •Làm bài tập sau mỗi buổi học
chóng các quyết định do Nhà nước ban hành. •Làm bài tập do giảng viên giao trong các buổi trước.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


1/4/2018

Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Học kỳ: 7 Học kỳ: 7
Tài liệu học tập:
Phương pháp đánh giá •Tài liệu bắt buộc
Giáo trình kế toán Hành chính sự nghiệp của bộ môn Nguyên lý kế
•Thi hết môn: 70% (trắc nghiệm 20 câu toán, Trường ĐH Kinh Tế
– 5đ, bài tập tự luận -5đ) Hệ thống Bài tập kế toán và sơ đồ KTHCSN
Slide bài giảng
•Bài tập, kiểm tra giữa kỳ: 30% (trắc
nghiệm 20c) •Tài liệu tham khảo
Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp bang hành theo thông tư
•Số lần tham gia thảo luận trên lớp, sửa 107/2017/TT-BTC
bài tập được ghi nhận cộng vào điểm Võ Văn Nhị - Mai Thị Hoàng Minh, (2009), Hướng dẫn thực hành kế
toán đơn vị Hành chính sự nghiệp, TP. HCM, NXB: Giao thông vận tải.
quá trình. Các văn bản pháp luật liên quan đến tài chính của đơn vị hành chính sự
nghiệp.

Kết Cấu Chương Trình Môn Học Kết Cấu Chương Trình Môn Học
Hành Chính Sự Nghiệp Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp

Chương 2: Chương 1 Chương 3:


TIỀN VÀ TỔNG QUAN TSCĐ VÀ
HTK XD CB

Chương 1 Chương 4
Kế toán
Chương 2 Chương 5
HCSN TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Chương 3 Chương 6

Chương 4: Chương 5: Chương 6: Chương 8:


Chương 4:
CÁC KHOẢN KT CÁC HĐ KT CÁC HĐ BCTC &
ĐẦU TƯ TC
THANH TOÁN NHÀ NƯỚC KHÁC BC QT

www.themegallery.com

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


1/4/2018

Mục tiêu

TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN Nhận biết được thế nào là đơn vị HCSN, và phân
biệt CQNN và ĐVSN
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Phân biệt được đơn vị HCSN với DN
Nhận biết được đặc điểm quản lý tài chính của
NN.
Nhận biết được mức độ tự chủ về kinh phí của
ĐVSN
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG Mô tả được các cấp dự toán của hệ thống HCSN.
Mô tả được hệ thống kế toán trong đơn vị HCSN

NỘI DUNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ HCSN

1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠN VỊ HCSN


TỔNG QUAN
2 CÁC NGUỒN KINH PHÍ TRONG KHỐI HCSN Khái niệm Phân loại
ĐƠN VỊ

HCSN
3 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG ĐV HCSN

Đặc điểm

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


1/4/2018

1.1. KHÁI NIỆM Phân loại


Đơn vị HCSN
Nguồn
NSNN kinh phí
Chức năng hoạt động Đặc điểm quản lý
Đơn vị dự toán ĐƠN VỊ Cơ quan NN
Đơn vị thụ hưởng NS HCSN Các cơ Các tổ
chức Đơn vị
Quản lý NN quan hành Đơn vị
quản lý Các chính Các cơ
trị XH chính sự
nhà đơn vị quan
và các nhà nghiệp
nước SN an ninh
Phi lợi nhuận tổ chức quốc
nước
Cung cấp dịch TW và kinh tế
địa nghề phòng
vụ công cho XH nghiệp
phương
khác
ĐV Sự nghiệp

Phân biệt giữa đơn vị sự nghiệp và Bộ máy nhà nước


đơn vị hành chính Quốc hội Chủ tịch nước

Cơ quan hành chính Đơn vị sự nghiệp


o Là cơ quan công quyền, là Tư pháp Lập pháp Hành pháp
o Là đơn vị trực thuộc của
một bộ phận của bộ máy Bộ, CQ
CQHC NN. Tòa án ND Viện KS ND ngang Bộ, Chính phủ
Cấp
NN. tối cao tối cao TU
o Không có chức năng quản CQ thuộc CP
o Thực hiện chức năng quản lý NN, cung cấp dich vụ
Tòa án Viện KS UBND Cấp
lý NN. công cho XH ND cấp ND cấp HĐND Sở, Ban,
Cấp
cấp Tỉnh ngành Tỉnh
o Cơ quan này trực thuộc cơ Tỉnh Tỉnh Tỉnh
o Có thể thuộc NN hoặc giao
quan quyền lực NN một cách cho các đơn vị trong XH thực Tòa án Việc KS HĐND
Phòng,
UBND Cấp
ND cấp ND Cấp cấp cấp
trực tiếp hay gián tiếp. Huyện
hiện. Huyện Huyện Huyện ban, ngành Huyện
o Do bộ máy nhà nước lập o Do các CQNN có thẩm
HĐND UBND Cấp
nên. quyền thành lập. cấp Xã cấp Xã Xã

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


1/4/2018

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Hầu như không có thu, chi Có các khoản thu nhằm bù


theo quy định. Nếu có cũng đắp chi phí và tích lũy
chỉ là thu các khoản phí, lệ
phí theo quy định ( từ 10-
Cơ quan hành chính Đơn vị sự nghiệp
15%)
Các bệnh viện Cơ chế “tự chủ tài chính”
Các bộ, UBND
Cơ chế “Khoán chi công, trường
các cấp…
hành chính” học công lập… Được vay vốn của các tổ chức
tín dụng, huy động vốn của
Không được vay vốn cán bộ, viên chức trong đơn vị

Phân loại 1.3. ĐẶC ĐIỂM


Đơn vị sự nghiệp
Căn cứ vào
lĩnh vực • Gồm các ĐVSN GD&ĐT, y tế, văn hóa thông tin, phát thanh Hoạt động trong lĩnh vực phi sản xuất: quản lý nhà
hoạt động cụ truyền hình, dân số trẻ em, thể dục thể thao, khoa học công nước, quản lý hành chính; Giáo dục; y tế; quốc phòng
nghệ, môi trường…
thể Đặc Nguồn kinh phí đài thọ thuộc ngân sách nhà nước và
Căn cứ vào
• Gồm ĐVSN có thu ở TƯ và ĐVSN có thu ở địa phương.
điểm các khoản thu khác do luật định.
vị trí
của Việc quản lý tài chính và thực hiện kế toán ở
Căn cứ vào
chủ thể
• Gồm ĐVSN công lập, ngoài công lập, ĐVSN của các tổ chức
chính trị, ĐVSN của các tổ chức XH, ĐVSN của các Tổng
đơn vị các đơn vị này chịu sự chi phối trực tiếp của luật
thành lập công ty thành lập NSNN
HCSN
• Gồm các ĐVSN có thu tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động
Có trách nhiệm và thu thập, xử lý và cung cấp thông
Căn cứ vào thường xuyên, ĐVSN có thu tự đảm bảo một phần tin về hoạt động của đơn vị để phục vụ cho đối tượng
khả năng CPHĐTX, ĐVSN có nguồn thu rất nhỏ hoặc không có sử dụng theo quy định
thu phí nguồn thu (là ĐVSN do NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt
động)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


1/4/2018

ĐẶC ĐIỂM TÀI CHÍNH TRONG KHỐI HCSN ĐẶC ĐIỂM TÀI CHÍNH
Lập dự toán thu chi
theo chế độ định
mức, tiêu chuẩn

(1)
CÁC CẤP CƠ CHẾ (2)
ĐẶC ĐIỂM
DỰ TOÁN QUẢN LÝ Cấp có thẩm quyền QĐ Cấp HCSN
TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH (4)
Dự toán
HCSN Cấp một phần hoặc
toán bộ dự toán
(3)
NSNN

Hệ thống Ngân sách Nhà nước Quy trình ngân sách

Lập DT Thực hiện DT Quyết toán

HCSN Lập Thu , chi theo DT được lập


DT giao BCTC

Năm tài chính Chỉnh


1/1/X lý
Cấp Duyệt 31/12/X Duyệt
trên DT quyết
toán

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


1/4/2018

Tổng hợp lại NS của


Cơ quan từng cấp (TƯ, Tỉnh, ĐP)
chuyên môn ->trình cho cấp trên (CP Kho bạc nhà nước
về mảng tài hoặc UBND) -> Quốc hội
chính
Cơ quan tài chính Cơ quan Hành chính
(Bộ TC, Sở TC, Phòng TC) UBND trung ương Chức năng
Cấp trên Nhiệm vụ
tổng hợp CQ chủ quản(1 ngành của một Tổng cục Tổng cục
DT được cấp chính quyền, Bộ Y tế, Sở…) Thuế hải quan Giữ hộ Kiểm soát
Cấp phát
Giữ tiền tiền cho Hồ sơ,
lập từ cuối của NN Kinh phí
ĐV HCSN chứng từ
năm trước CQQL cấp trên Cục Thuế Cục HQ
của đơn vị
cấp dưới
Đơn vị DT cấp thấp nhất Chi cục Thuế Chi cục HQ TK dự toán TK Tiền gửi Chuyển khoản Tiền mặt

ĐV
1.3.1. CÁC CẤP DỰ TOÁN TRONG KHỐI HCSN thụ hưởng
từ NSNN
Thủ tướng chính phủ
hoặc ủy ban nhan dân ĐVDT  Trực tiếp nhận dự toán NS từ thủ tướng chính phủ,
Cấp 1  hoặc từ UBND tỉnh.
 Phân bổ và giao dự tóan cho các đơn vị trực thuộc
Đơn vị dự toán cấp 1
Tiếp nhận dự toán,  Là đơn vị cấp dưới của ĐV cấp 1.
ĐVDT  Nhận dự toán giao từ cấp 1, chịu trách nhiệm
phân bổ dự toán cho Cấp 2
Đơn vị dự toán cấp 2 cấp dưới hoặc đơn vị  thực hiện công tác và quyết tóan NS ĐV mình
 và của các đơn vị cấp dưới theo quy định.
trực thuộc  Phân bổ dự toán được giao cho ĐV dự toán cấp 3
Đơn vị dự toán cấp 3
ĐVDT  Trực tiếp sử dụng kinh phí do NS cấp,
Cấp 3  được ĐV cấp 1 hoặc cấp 2 giao DTNS.
 Dưới ĐV cấp 3 có thể có các ĐV trực thuộc.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


1/4/2018

1.3.2. CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Phương pháp quản lý tài chính

CƠ CHẾ
QUẢN LÝ 1. Thu đủ chi đủ:
-Tất cả các khoản thu nộp hết vào ngân sách
-Nhà nước sẽ cấp phát lại
Phương Cơ sở
pháp quản pháp lý
lý TC
2. Thu, chi chênh lệch :
NĐ130/2005 - Các khoản thu đơn vị được phép giữ lại để sử dụng->
TT liên tịch 03/2006 Tự chủ
(NĐ 117/2013 sửa đổi bổ sung)
Khoán chi tăng tính tự chủ trong việc khai thác nguồn thu
HC tài chính
NĐ16/2015 - Nếu Thiếu, nhà nước sẽ cấp thêm -> tâm lý ỷ lại
thay thế cho
NĐ 43/2006

Phân biệt giữa cơ chế khoán chi hành


Phương pháp quản lý tài chính
chính và cơ chế tự chủ hành chính
Khoán chi HC Tự chủ TC
3. Quản lý theo định mức: o Đối tượng áp dụng là o Đối tượng áp dụng là ĐVSN
- Các đơn vị phải lập dự toán cho các khoản mục chi CQNN o Hoàn thành nhiệm vụ được giao, phát
- Thực hiện theo đúng dự toán cho từng mục chi hoặc nhóm o Cải cách thủ tục hành huy mọi khả năng của đơn vị-> tiết kiệm
chi. -> vấn đề xuất hiện nếu xây dựng ĐM không hợp lý chính: nâng cao chất chống lãng phí
lượng trình độ chuyên o Phát triển các hoạt động sự nghiệp, từng
môn của CBCC, tinh bước giảm dần bao cấp từ ngân sách nhà
giảm bộ máy biên chế nước.
cồng kềnh, đổi mới o Nâng cao hiệu suất lđ, hiệu quả sd kinh
4. Khoán trọn gói: phương thức qui trình phí , tăng thu nhập cho cán bộ, công chức
- ĐVHC: Cơ chế khoán biến chế và kinh phí Quản lý HC q/lý đẩy mạnh ứng dụng o Gắn với trách nhiệm của Thủ trưởng đơn
- ĐVSN: Cơ chế tự chủ tài chính tin học ->tiết kiệm chi vị.
hành chính

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


1/4/2018

1. Cơ chế khoán chi hành chính Nguồn kinh phí tự chủ


Nguồn KP tự chủ Nguồn KP không tự chủ Kinh Phí, lệ phí Các khoản
KP do NS + +
CQNN được chủ động: CQNN không được chủ phí tự =
được để lại thu hợp pháp
cấp
 Bố trí KP theo nội dung, yêu cầu đông, mà phải thực hiện chủ khác
công việc. nhiệm vụ cụ thể do NN giao
 Quyết định mức chi thông qua (SC lớn, XDCB hoặc mua Định mức CP mua
việc xây dựng quy chế chi tiêu nội sắm TSCĐ giá trị lớn, thực Chỉ tiêu Khoản chi hoạt sắm,
biên chế phân bổ DT
bộ nhưng không được vượt chế hiện chương trình mục tiêu x +
động nghiệp
+ sửa
được chi NS tính
độ, tiêu chuẩn định mức chi do QG, tinh giảm biên chế, Đào vụ đặc thù chữa TX
NN quy định giao trên chỉ tiêu
tạo bồi dưỡng CBCC…): biên chế TSCĐ
 KP NS cấp chi không hết thì
được phép giữ lại để sử dụng  Thực hiện theo đúng dự toán
theo ý muốn: bổ sung thu nhập được giao
Số lượng lao động cần thiết trong
cho CBCC, khen thưởng, phúc lợi,  KP sử dụng không hết thì
trợ cấp khó khăn đột xuất cho một CQNN nhằm đảm bảo thực hiện
nộp trả lại cho NN. đầu đủ chức năng nhiệm vụ NN giao
người lđ, thêm cho người lđ khi
tinh giảm biên chế, trích lập quỹ
ổn định TN Financial Accounting

2. TỰ CHỦ TÀI CHÍNH Phân loại Đơn vị Sự nghiệp


Căn cứ vào mức tự chủ tài chính,
ĐVSN được phân thành 3 loại:
Mức tự đảm 1 2 3
bảo chi phí Tổng số nguồn thu SN
Đơn vị tự Đơn vị tự Đơn vị do
hoạt động
thường xuyên
100% A đảm bảo
hoàn toàn
đảm bảo 1
phần chi phí
NSNN đảm
bảo toàn bộ
Tổng số chi hoạt động
của đơn vị chi phí hoạt hoạt động chi phí hoạt
thường xuyên
động TX. TX. động TX.

www.themegallery.com

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


1/4/2018

Quản lý khắc khe: Lương tăng


NSNN đảm bảo toàn ĐVSN không được đầu tư thêm <= 1
ĐVSN loại 3 TC, góp vốn liên lần lương
A<= 10% bộ chi phí hoạt động loại 3
TX doanh, và vay vốn cơ bản

Đơn vị tự đảm bảo 1 Quản lý ít chặc chẽ Lương tăng


ĐVSN ĐVSN hơn: được phép thêm <= 2
10%<A<100% phần chi phí hoạt loại 2 loại 2 đầu tư TC, góp vốn lần lương
động TX ld và vay vốn cơ bản

Đơn vị tự đảm bảo ĐVSN Quản lý thoải mái: Lương trả


A>= 100% ĐVSN được đầu tư TC, theo quy
chi phí hoạt động TX loại 1
loại 1 góp vốn LD, vay chế chi tiêu
vốn nội bộ

Nguồn tài chính của ĐVSN công lập


1. Nguồn thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ công, bao
gồm dịch vụ công không/ có sử dụng kinh phí NSNN;
2. Nguồn thu phí từ hoạt động cung cấp dịch vụ công
Mặc dù hoạt động của các đơn vị HCSN chủ yếu là
thuộc danh mục thu phí;
hoạt động quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ công
3. Nguồn NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong cho xã hội (vốn là các hoạt động phi lợi nhuận), nhưng
giá, phí dịch vụ công của ĐVSN có thu, hoặc nguồn
các đơn vị này vẫn có thể thực hiện một số hoạt động
NSNN cấp chi thường xuyên của ĐVSN không có sản xuất kinh doanh nhằm mục tiêu lợi nhuận
nguồn thu/ nguồn thu nhập thấp.
4. Nguồn thu khác (nếu có);
5. Nguồn NSNN cấp cho nhiệm vụ không thường xuyên
(nếu có)
6. Nguồn vốn vay, viện trợ, tài trợ.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


1/4/2018

Phân biệt giữa đơn vị HCSN và Doanh


2. CÁC NGUỒN KINH PHÍ TRONG KHỐI HCSN
nghiệp
Đơn vị HCSN Doanh nghiệp
NGUỒN THU SỬ DỤNG

- NSNN cấp
-Thu phí, lệ phí. -KP NSNN
Nguồn KP - KP viện trợ,
-Viện trợ
- Đóng góp. Trong khối VNNN
-Sản xuất KD - KP được KTr,
HCSN để lại
- NVKD

KP do NSNN
cấp

Viện trợ, vay nợ Hđ Nhà nước, hạch toán


nước ngoài ghi kép đồng thời hạch
toán ghi đơn TK ngoài
bảng
KP được khấu
trừ, để lại

SXKD (HĐ • Hoạt động phụ thêm -> không


TC, HĐ được cấp KP SX KD
khác) • Hoạt động chịu thuế

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


1/4/2018

3. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG KHỐI HCSN 3.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TÓAN HCSN

ĐỐI TƯỢNG
KẾ TOÁN
Đối tượng và nguyên tắc
kế toán
Đối tượng tổng quát Đối tượng cụ thể

Tổ chức bộ máy kế toán Nợ


TS Nguồn Kp,
thuộc xử lý
khỏan
Tiền , nợ NN
quyền SH và TSCĐ thanh
HTK TSQG,
sử dụng toán,
Tổ chức thông tin kế toán của đơn vị ĐT TC
TS khác

Nguyên tắc kế toán cơ bản


Nguyên tắc kế toán cơ bản
NVKT được Các khoản thu, chi chi tiết theo mục lục ngân KT theo MLNS
ghi nhận sách (MLNS) do nhà nước ban hành
vào thời Hoạt
điểm phát động Các khoản mục thu chi NS
sinh liên tục

Chương Loại Khoản Nhóm Tiểu nhóm Mục Tiểu mục


các nguyên tắc kế Giá
Trọng toán cơ bản gốc Ngành
yếu
Cấp quản lý (CQ chủ quản): Trung ương, tỉnh huyện
Phù
hay xã
Thận hợp
Nhất 010A 01 01 Nhóm Tiểu nhóm Mục Tiểu mục
trọng
quán Trồng rừng
Nông nghiệp – lâm nghiệp – Thủy lợi
Bộ Quốc phòng
www.themegallery.com www.themegallery.com

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


1/4/2018

Nguyên tắc kế toán cơ bản 3.2. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TÓAN HCSN


Các khoản thu, chi chi tiết theo mục lục ngân KT theo MLNS
sách (MLNS) do nhà nước ban hành
Các khoản mục thu chi NS BỘ MÁY KẾ
TOÁN
Chương Loại Khoản Nhóm Tiểu nhóm Mục Tiểu mục

Ngành Tập trung Phân tán


Cấp quản lý (CQ chủ quản): Trung ương, tỉnh huyện
hay xã
010A 01 01 01 01 001 01

Thuế TN Thuế TN TX của


Thu TX và TN sau Thuế TN đối Người LD VN ở
thuế TN với Người có VN
www.themegallery.com TN cao

3.3. TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN HCSN Tổ chức hệ thống chứng từ


Tổ chức vận Tổ chức vận Tổ chức
dụng chế độ dụng hệ thống
hệ thống chứng từ
chứng từ KT tài khỏan KT
Lựa chọn, xác định Xác lập quá trình luân
các lọai CT sử dụng chuyển CT cho các lọai CT
Nội dung Tổ chức vận phải dựa vào quy khác nhau phải đảm bảo
Tổ chức tổ chức định về chế độ CTKT CT về đến phòng KT trong
dụng chế và đặc điểm
kiểm tra KT thời gian ngắn nhất
độ sổ KT họat động của ĐV.

Tổ chức cung Chỉ tiêu Chỉ tiêu


Tổ chức cấp thông tin qua
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
Lao động tiền TSCĐ
bộ máy Kế Tóan vật tư tiền tệ
HTBCKT lương

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13


1/4/2018

Tổ chức hệ thống sổ sách Tổ chức hệ thống tài


LOẠI 1: TÀIkhoản
SẢN NGẮN HẠN

LOẠI 2: TÀI SẢN DÀI HẠN


Hệ thống sổ sách Dữ liệu
Ghi
của kế LOẠI 3: NỢ PHẢI TRẢ kép
toán
LOẠI 4: NGUỒN KINH PHÍ
Thêm một Hệ thống số
chi tiết dày LOẠI 5: CÁC KHOẢN THU
số mẫu sổ
so với DN đặc
LOẠI 6: CÁC KHOẢN CHI

KT máy LOẠI 7: THU NHẬP KHÁC


NK-sổ cái NK chung Chưng từ
vi tính Ghi
ghi sổ www.themegallery.com
đơn LOẠI 8: CHI PHÍ KHÁC
LOẠI 0: NGOÀI BẢNG
LOẠI 9: XĐ KẾT QUẢ

Tổ chức hệ thống báo cáo


Tổ chức hệ thống báo cáo HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP (CẤP III)
Khái niệm: BCTC là báo cáo tổng hợp tình hình STT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
về: Tài sản; tiếp nhận và sử dụng KP NSNN; và thu 1 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
chi và kết quả HĐ của đơn vị 2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (PP TRỰC TIẾP)
Kỳ hạn lập BCTC: quý hoặc năm 4 BÁO CÁO LUU CHUYỂN TIỀN TỆ (PP GIÁN TIẾP)
5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mục đích: cung cấp thông tin KTTC cho các đối
tượng sử dụng bên trong và bên ngoài đơn vị

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 14


1/4/2018

Tổ chức hệ thống báo cáo

HỆ THỐNG BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KP HOẠT ĐỘNG


ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
STT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1 BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KP HOẠT ĐỘNG
2 BÁO CÁO CHI TIẾT CHI TỪ NGUỒN NSNN VÀ NGUỒN
PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
3 BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ
ÁN
4 BÁO CÁO THỰC HIỆN XỬ LÝ KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM
TOÁN, THANH TRA, TÀI CHÍNH
5 THUYẾT MINH BÁO CÁO QUYẾT TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 15


7/27/2018

Mục tiêu

Nhận biết các quy định của NN trong quản lý thu,


chi tiền trong đơn vị HCSN
KẾ TOÁN TIỀN VÀ HTK Trình bày nguyên tắc và phương pháp hạch toán
các nghiệp vụ chủ yếu của từng loại tiền
Nhận biết các loại vật tư sử dụng cho các hoạt
động trong ĐV HCSN
Trình bày nguyên tắc và phương pháp hạch toán
các nghiệp vụ chủ yếu của từng loại HTK.
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG Đối chiếu nguyên tắc và phương pháp hạch toán
tiền và vật tư giữa HCSN và DN.

NỘI DUNG 1. KẾ TOÁN TIỀN

1 KẾ TOÁN TIỀN Những quy định chung

2 KẾ TOÁN HTK Tài khoản sử dụng

Nguyên tắc kế toán

Phương pháp hạch toán

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


7/27/2018

1.1. Những quy định chung

Tiền mặt Tiền gửi NH, KB Tiền đang chuyển


KẾ
TIỀN MẶT TIỀN GỬI NH,
Chỉ theo dõi tiền Tiền đang chuyển từ nơi
TOÁN KB Theo dõi tiền gửi
tại quỹ của đơn vị này đến nơi khác mà bộ
không kỳ hạn tại NH,
TIỀN Chỉ được tồn chứng từ chưa đầy đủ.
KB
quỹ ở một mức Tiền đã nộp vào NH, KB
Theo dõi chi tiết từng nhưng chưa nhận được
nhất định
nguồn KP GBC
Theo dõi chi tiết
Tiền có nguồn gốc từ Tiền đã chuyển từ TK
TIỀN ĐANG từng nguồn KP
hoạt động KD thì có trong NH, KB để thanh
CHUYỂN Phải kiểm kê đối
quyền gửi vào NH toán cho tổ chức , ĐV
chiếu định kỳ
khác nhưng chưa nhận
được GBN

Quy định về quản lý thu, chi tiền mặt Các phương thức cấp phát (chi) NSNN

• Nộp đủ và kịp thời cho KB


THU o Áp dụng cho các khoản
• Không được tự chi tiền mặt
CHI THƯƠNG XUYÊN o Phát sinh nhu cầu chi bất
oKB và ĐV thu hưởng nhận thường
• Thanh toán cá nhân được quyết định cấp dự toán o ĐV thụ hưởng lập yêu cầu
• XDCB bằng tiền mặt từ CQ cấp trên. chi gửi CQ TC xét duyệt
CHI • Thanh toán cho các ĐV, cá nhân o ĐV thu hưởng lập dự toán o CQTC kiểm tra và ra
không mở tài khoản tại KB hoặc NH chi gửi cho KB chuẩn bị. LỆNH CHI TIỀN đến KB
• Các khoản thanh toán có giá trị ≤ 5 o ĐV thụ hưởng căn cứ vào o KB căn cứ vào LỆNH CHI
triệu đồng cho khoản chi nhu cầu cụ thể của ĐV lập TIỀN xuất Quỹ.
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NS.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


7/27/2018

Kho bạc nhà nước

Tiền gửi
Chức năng
Nhiệm vụ KHO BẠC NGÂN HÀNG
Giữ hộ Kiểm soát
Giữ tiền Cấp phát
tiền cho Hồ sơ,
của NN Kinh phí
ĐV HCSN chứng từ
Hoạt động NH Hoạt động SXKD

TK dự toán TK Tiền gửi Chuyển khoản Tiền mặt

1.2. Tài khoản sử dụng 1.3. Nguyên tắc kế toán

TK 112-Tiền gửi TK 113-Tiền 111,112,113


TK 111-Tiền mặt
NH, KB đang chuyển
SDĐK
Tiền Tiền rút Đã có
• 1111-Tiền • 1121-Tiền Tiền
thu
Tiền gửi
vào NH,
Chưa có
đầy đủ chi khỏi NH, đầy đủ
VN VN vào KB chứng từ ra KB chứng từ

• 1112-Ngoại • 1122-Ngoại
tệ tệ
TPS TPS
SDCK
TK 007 – Ngoại tệ các loại
Các tài khoản khác có liên quan

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


7/27/2018

Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ

TG thực tế TG ghi sổ
111,112,113,131,331 (TG xuất ) TK X TK Y
• TG do BTC công SDĐK FIFO SDĐK SDĐK
HCSN, DA
bố
TG TG
• TG trung bình giữa BQGQ TG 1 thực tế
SXKD Thời ghi sổ Thời
TG mua và bán
điểm 1 điểm 2
Mua, bán • TG giao dịch thực TTĐD
ngoại tệ tế TPS TPS
TPS TPS TPS TPS
SDCK SDCK SDCK

Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ 1.3. Phương pháp hạch toán
Hoạt động NN SXKD
(NSNN, VTVNN)

CLTG phát sinh Lỗ/ Lãi TG -> NỢ Lỗ TG -> NỢ TK 615


Sơ đồ hạch toán kế toán
trong kỳ /CÓ TK 413 Lãi TG -> CÓ TK 515 tiền mặt
CLTG do đánh Không đánh giá lại Lỗ TG -> NỢ TK 413
giá lại số dư các Lãi TG -> CÓ TK 413
TK có gốc Sơ đồ hạch toán kế toán
ngoại tệ cuối kỳ
Xử lý số dự trên Kết chuyển vào: Kết chuyển vào:
tiền gửi NH, KB
TK 413 vào Lỗ vào bên NỢ TK Lỗ vào bên NỢ TK
cuối kỳ 611,612 615
Lãi vào bên CÓ TK Lãi vào bên CÓ TK
511,512 515

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


7/27/2018

1.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN)


008 (211,221) 008 (212,222)
Nhận QĐ 2a)Rút DT/4(ghi âm)làm thủ 4) Làm thủ tục tt tạm ứng với NSNN
giao DT tục tt tạm ứng với NSNN (ghi đơn)

Sơ đồ hạch 112
(ghi đơn) 111
3) Nộp TM vào NH, KB
112

611
toán kế toán 511 3371
1) Rút TG NH/KB
nhập quỹ TM 2b)Xuất quỹ TM thuộc NSNN
141
tiền mặt 2b)c2)d2)đ
2) KC tạm
2a) Rút tạn ứng DT
về nhập quỹ TM 2c1) \tam ứng NLĐ 2c2) \Nlđ tt
tạm ứng
thu -> thu 331
hđ do 2d1) Ứng trước 2d2) \T/lý HĐ
NSNN cấp cho NCC với NCC
331,332,334
2đ1) tt các kh.p/trả 2đ2) \T/lý HĐ
với NCC

Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN) Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN)


111 (112) 152,153,211,213
Nếu mua bằng tiền thuộc nguồn 111 214,611,614
NSNN,nguồn phí được khấu trừ, dể 3a) Mua NVL,
lại CCDC, TSCĐ đưa 1a) Chi cho các HĐ (đtư XDCB,
ngay vào sd HĐTX, HĐk TX, hđ thu phí, lệ phí
366(12,32) 337(1,3)
3b) Chuyển thành
1) Thu phi, lệ phí
các khoản nhận
trước chưa ghi thu

1383
2) Thu phí, lệ phí Đồng thơi
511,514 337(1,2,3)
1b) Chuyển thành
014 các khoản nhận
Ghi đơn TH mua bằng
trước chưa ghi thu
nguồn phí được khấu trừ
để lại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


7/27/2018

Sơ đồ tổng hợp (các hoạt động khác) Sơ đồ tổng hợp (các hoạt động khác)
3382 111 331,332,334,338
2) Vay tiền nhập quỹ 1) Vay tiền nhập quỹ 531
3331 111 531
138(1,2) Tách DT HĐ SXKD CKTM,GGHB, HBBTL
3) Thu lãi ĐT TC 642 thuế
8) Chi phí quản lýcuar hđ sxkd (pptt)
515
4) DT tài chính 615 3331 3331
9) Trả lãi vay của hđ SXKD, CP
411 khác liên quan đến HĐ ĐTTC… VAT
5) Nhận vốn góp kinh doanh
131 136 136
152,153,156,154,
6) KH ứng trước tiền dv, hh../6 Thu Thu hồi các khoản p/thu nội Chi hộ cấp trên hoặc cấp dưới
hồi các khoản pthu KH
211,213
7) Mua NVL, CCDC, HH, dv, bộ 141
141
TSCĐ dùgn cho hđ SXKD Thu hồi tạm ứng Tạm ứng cho nhân viên
133
VAT

Sơ đồ tổng hợp Sơ đồ tổng hợp


111 111 353,431
333 Chi các quỹ
Nộp thuế, phí v lệ phí & các
khoản phải nộp khác
3388 1388
Tiền thừa khi kiểm kê chưa rõ Tiền mặt thiếu khi kiểm kê
nguyên nhân chờ xử lý
332 3381
Nộp các khoản trích theo lương 7118 Chi hộ không hết nộp trả lại đơn
vị nhờ chi hộ
331 Thu khoản thuế đã nộp nhưng
Ứng trước tiền cho người bán sau đó được hoàn, được giảm/ 811
tiền phạt do KH vi phạm HĐ/ CP Thanh lý nhượng bán
242 thu nợ khó đòi của hđSXKD TSCĐ, chi phạt vi phạm
CP trả trước dịch vụ đã xử lý xóa sổ HĐ, chi phí khác

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


7/27/2018

Sơ đồ tổng hợp 1.3. Phương pháp hạch toán


CL thu > chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được để lại đơn vị
111 (112)
711
CL lãi t/lý được
để lại
Chi T/lý/chi tiền phạt do đv vi
phạm HĐ phạt vn hành chính, CP
811
Sơ đồ hạch
333 khác
toán kế toán
CL thu > chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ phải nộp lại cho NSNN
111 (112) 333 3378 111 (112) TGNH, KB
Chi nộp NSNN CL thu >chi phải Số thu t/lý TSCĐ
nộp NSNN

Số chi t/lý

Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN- NSNN) Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN- P, LP


008 (112,212) 012
ĐKT, ĐL)
013
112 614
3b)Rút DT 2b)LCT thưc chi 2b)LCT t/ứng 3373
514
112 1) Thu phí, lệ phí bằng chuyển 4a) Chi cho hoạt động
4b) KC tạm thu -
111 > thu hđ do khoản thu phí, lệ phí
1) xuất quỹ TM gửi vào TK 611 NSNN cấp 1383
TGNH,KB 0) Thu phí, lệ 1) Thu phí, lệ
511 4a) Chi cho hoạt động phí phải thu phí bằng
3a) Rút DT chi TX gửi vào TK TG NSNN c/khoản
131
3371
2) KH thanh toán bằng ch/khoản
4b) KC tạm thu -> 2a) NSNN cấp KP
thu hđ do NSNN cấp bằng LCT 141 141
3)Thu hồi các khoản tạm ứng cho 5) Chi tạm ứng cho CB,
014 CB, CNV, NLĐ CNV, NLĐ

4b) số phí được khấu trừ, để


lại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


7/27/2018

Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN) Sơ đồ tổng hợp


CL thu > chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được để lại đơn vị
112 611,612,614
511,512,514 3371 112
2a) Chi cho các hoạt động NN
711
811
2b)3) KC tạm thu 1)
CL lãi t/lý được Chi T/lý/chi tiền phạt do đv vi
-> thu hđ do
để lại phạm HĐ phạt vn hành chính, CP
NSNN cấp
331,332,334,338 333 khác
3) TT các khoản nợ ph/trả, các khảon
nợ vay/ chi trả lương và các khảon
theo lương CL thu > chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ phải nộp lại cho NSNN
431,353 112 333 3378 112
4) Chi các quỹ
Chi nộp NSNN CL thu >chi phải
nộp NSNN Số thu t/lý TSCĐ
0.12,014
2)3) LCT/ số phí được Số chi t/lý
khấu trừ, để lại

Sơ đồ tổng hợp (Kinh phí HĐ khác) Sơ đồ tổng hợp(các hđ khác)


3371 112 141,152,153, 515 112 615
112 333,336,338
211,611… 1) Thu lãi ĐTTrP, Cổ tức, LN được chia,
3)Chi nộp 2) Số phải nộp 1) Thu KP hoạt động
NSNN khác 5a) Sd Kp hđ khác ĐTTC khác 4a) Chi cho hoạt động
NSNN, cấp trên…
138(1,2) Tc
0) Thu lãi ĐTTC 1) Thu lãi ĐTTrP, Cổ
366 phải thu tức, LN được chia,
5b) Mua TSCĐ,
136 ĐTTC khác
NVL, CCDC
nhập kho 2) Thu hồi các khảon nợ phải thu nội bộ
511
5b) sd hd 2412
TX và
không TX 3)Thu lãi TG phát sinh (TG của ĐT XDCB)

018 (1,2) 431


6) Lãi TK của ĐV SN công bs Quỹ
4) Số được để lại 5c) sd nguồn kp PTHĐSN
đvị

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


7/27/2018

Sơ đồ tổng hợp (các hoạt động khác) Sơ đồ tổng hợp


152,153,156,154, 112
3331 531 112 211,213 3382
Tách CP trả trước 242
DT HĐ SXKD Mua NVL, CCDC, HH, DV, Vay tiền nhưng chưa sd
thuế gửi NH
TSCĐ dùng cho HĐSXKD
(pptt)
3381 3381
3331 133 Nhận tiền của đơn vị khác Chi hộ không hết nộp trả lại đơn
VAT để trả hộ vị nhờ chi hộ
7118
411 411
Nhận vốn góp KD Trả tiền cho các tổ chức cá nhân góp vốn Thu khoản thuế đã nộp nhưng
sau đó được hoàn, được giảm/ 811
131 tiền phạt do KH vi phạm HĐ/ CP Thanh lý nhượng bán
KH ứng trước tiền cho các dv, 333
hh thu nợ khó đòi của hđSXKD TSCĐ, chi phạt vi phạm
Nộp các hoản thuế, phí. Lệ phí khoản HĐ, chi phí khác
phải nộp khác vào NSNN dịch vụ đã xử lý xóa sổ
331
TT cho NB hh ccdv

2. KẾ TOÁN HTK

Tài khoản sử dụng KẾ


NGUYÊN CÔNG CỤ,
VẬT LIỆU TOÁN DỤNG CỤ
Nguyên tắc kế toán VẬT TƯ

Phương pháp hạch toán SẢN PHẨM,


HÀNG HÓA

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


7/27/2018

2.1. Tài khoản sử dụng 2.2. Nguyên tắc kế toán

TK 152- TK 153- 152, 153, 154, 155,156


TK 155, TK156-Sản
Nguyên vật Công cụ
phẩm, hàng hóa SDĐK
liệu dụng cụ
• TK 155- Sản phẩm
• TK 156 -Hàng hóa

SP, HH chỉ có ở ĐV
TPS TPS
TK 005 – Dụng cụ lâu bền đang sử dụng HCSN có tổ chức hoạt SDCK
TK 643 – Chi phí trả trước động SXKD hoặc có
Các tài khoản khác có liên quan hoạt động nghiên cứu, thí
nghiệm tạo ra các sản
phẩm tiêu thụ

Hạch toán HTK phải theo giá thực tế Hạch toán SP, HH phải theo giá thực tế
HĐ NN SXKD HĐ SXKD
(NSNN, VTVNNN, NN
TPDKTDL)
SP HH mua VAT tính theo pp khấu trừ
Giá gốc NVL/ Giá mua + Thuế VAT tính theo pp khấu trừ ngoài nhập kho Giá mua ( chưa thuế VAT) + CP thu mua
CCDC mua GTGT+ CP thu Giá mua ( chứa thuế VAT tính theo pp trực tiếp
ngoài nhập kho mua VAT)+ CP thu mua Giá mua+Thuế GTGT + CPthu mua
VAT tính theo pp trực tiếp
SP do ĐV tự SX Giá thành thực tế
Giá mua+Thuế GTGT+
CP thu mua SP Thu hồi từ Giá do Hội đồng đánh giá xác định
nghiên cứu, thí
Từ SX nhập kho Toàn bộ chi phí chế biến
nghiệm
Thu hồi Giá do Hội đồng đánh giá TS xác định
Xuất kho FIFO, BQGQ, TTĐD
Xuất kho FIFO, BQGQ, TTĐD

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


7/27/2018

Sơ đồ tổng hợp TK 152, 153


Sơ đồ tổng hợp TK 152, 153
(NK dùng cho HĐ SN chưa thanh toán
366(12,32) 152/153 611,614 366(12,32) 152/153 611, 614
Xuất kho
337(1,3) 111,112 331
1) Rút DT mua NVL 511, 514 dùng cho
(a. nguồn NSNN, b. nguồn P,LP KT, 0 2a) TT 1) NK
Cuối
2b)3b) Mua
cho NB
các HĐ
ĐL) bằng nguồn chưa tt
3) Xuất kho dùng năm,KC 141
NS,
111,112, t/ứng số
cho các HĐ NVL đã xuất
PLPĐKTĐL 3a)NK bằng
337(1,3) 331 154,241,611 tiền t/ứng
trong kỳ
2b) 0 2a) Rút ,614
TG mua 4) NVL sd không hết nhập lại kho
NVL
3388
012,014 5) NVL vay mượn của đv
008 012,018 014
2c)3b) LCT khác
Nhận QĐ 1a)Rút DT 1a) LCT./ 1b)nguồn P, LP thực chi/ Phí
366(22)
giao DT (ghi đơn) thu hđ ĐKT, ĐL được KT, ĐL 6) Được viện trợ không HL, tài
khác để lại (ghi đơn) trợ, biếu tặng nhỏ lẻ

Sơ đồ tổng hợp (HĐ SXKD) Sơ đồ tổng hợp (HĐ SXKD)


111,112,331 152 154,241,642 111,112,331 152 154,241,642
NK NVL dùng Xuất NVL dùng cho HĐSXKD Nhập khẩu Xuất NVL dùng cho HĐSXKD
cho SXKD 3337
133
33312 VAT
Nhập khẩu (pptt)
3337 1388
3388
NVL phát hiện thừa NVL phát hiện thiếu
33312 133
VAT
(khấu trừ)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


7/27/2018

Sản phẩm hoàn thành nhập kho trong DN Sơ đồ tổng hợp CP SX Dở dang
154 154 155 632
621 155 111,112,331
154 632
632
SDĐK 1) CP SX 7) Giá thành 8) GVHB
Xuất SP NK
154 622
154 Z bán 2) Mua
152,153
3) Xuất NVL
NVL
133 sd cho HĐ sx 9) KC GV thực tế của khối lượng sp,
154 VAT dv hoàn thành tiêu thụ ngay
627
214
4) CP KH TSCĐ dùng cho hđ
TPS TPS sxkd
SDCK 242
642
641 5) Phân bổ dần chi phí trả trước
332,334
642
642 6)CP nhân công trực tiếp
sxkd, dv

Sơ đồ tổng hợp thành phẩm Sơ đồ tổng hợp Hàng hóa


154 155 632 156 632
111,112,331
1) Nhập kho sp sx hoàn thành 3) Xuất kho sp để bán 1) HH mua ngoài nhập kho 3) Xuất kho HH để bán
133
611 VAT
2)Nhập kho sp thu được từ hđ
2 )Nhập khẩu
chuyên môn, nghiên cứu, thí
nghiệm… 3337
3388 1388
5) Sp phát hiện thừa khi kiểm 4) Sp phát hiện thiếu khi kiểm 33312 133
kê chờ xử lý kê chờ xử lý VAT
(khấu trừ)
3388 1388
5) HH phát hiện thừa khi 4) HH phát hiện thiếu khi
kiểm kê chờ xử lý kiểm kê chờ xử lý

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


7/27/2018

Sơ đồ tổng hợp DT, CP và XĐKQ KD


611,612,614,615,811 911 511,512,514,
1) KC chi phí
515,531,711
632
2) KC GVHB
642 5) KC DT
3) KC CPQL của hđ SXKD, DV
821
4) KC CP TTNDN
431 421
8) Trích các quỹ theo quy chế TC
11) KC số
tạm chi 353 6) KC lãi
BSTN
trong kỳ 9) Trích quỹ đặc thù theo quy chế TC
được duyệt 1371
(đv trích 10) KC số tạm chi bs TN trong kỳ (đv
lập quỹ không trích lập quỹ BSTN)
BSTN) 7) KC lỗ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13


7/27/2018

Mục tiêu

Nhận biết TCSĐ trong ĐV HCSN

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Phân loại TSCĐ theo các tiêu thức khác nhau
VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN Nhận biết các quy định về quản lý, sử dụng và trích hao mòn và
khấu hao TSCĐ

Phân biệt cách xử lý TSCĐ thuộc HĐ SXKD với HĐ NN trong


ĐV
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG
Trình bày nguyên tắc và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ
chủ yếu liên quan đến TSCĐ trong ĐV HCSN.

NỘI DUNG 1. TỔNG QUAN VỀ TSCĐ

Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ


1 TỔNG QUAN VỀ TSCĐ

2 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


Phân loại TSCĐ

3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN


Các nguyên tắc kế toán

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


7/27/2018

1.1. Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ


(TT 45/2018/ TT- BTC thay thế QĐ 162/2014/QĐ-BTC)

Thời gian sd NG ≥
≥ 1 năm 10.000.000đ TÀI SẢN
HỮU HÌNH VÔ HÌNH
CỐ
o Hình thái vật chất ĐỊNH o Không có hình
TSCĐ o Kết cấu độc lập thái vật chất
hoặc gồm nhiều bộ o Phải đầu tư chi
phận riêng lẻ liên phí cho việc tạo
Nguồn vốn KD,
Nguồn vốn kết với nhau để lập
vốn vay
NSNN cùng thực hiện một
Hđ SXKD
hoặc một số chức
Hđ theo chức năng năng nhất định.
nhiệm vụ NN giao

1.2. Phân loại TSCĐ


TSCĐ HH ĐẶC THÙ, ĐẶC BIỆT
Theo tính chất đặc điểm tài sản
TSCĐ Vật trưng Không là TSCĐ
bày , cung
điện , lăng Theo phương thức hình thành
tẳm đền đài
tẳm,
- Không thuộc Không thể xác NG≥10tr
nhóm “ nhà định giá trị nhưng dễ Theo mục đích sử dụng
cửa, vật kiến thực nhưng đòi hỏng, dễ vỡ
trúc” hỏi phải quản trừ thiết bị thí Theo nguồn hình thành
-5tr ≤NG≤10 tr lý chặt chẽ về nghiệm,
-sd >1 năm mặt hiện vật NCKH

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


7/27/2018

Nhà cửa, vật kiến trúc


Máy móc , thiết bị động lực
PTvận tải, truyền dẫn
MM, TB chuyên dùng, thiết
bị đo lường, thí nghiệm
TSCĐ hình thành do mua sắm
Theo tính chất, đặc điểm
TSCĐ HH Theo tính chất, đặc điểm
Cây lâu năm, súc vật làm tài sản
tài sản việc TSCĐ hình thành do đầu tư XDCB
TSCĐ VH Theo phương thức
Theo phương thức hình thành TSCĐ khác
hình thành
Quền sd đất TSCĐ được cấp, được điều chuyển đến
Theo mục đích sử dụng Quyền tác giả, Theo mục đích sử dụng

Theo nguồn hình thành


Quyền sở hữu công nghiệp, TSCĐ do tặng, cho
Quyền đối với giống cây
trồng
Theo nguồn hình thành
Phần mền ứng dụng
TS CĐ VH khác

Theo kết cấu tài sản TSCĐ dùng cho HĐ HCSN Theo kết cấu tài sản
Kinh phí do NS cấp
Theo phương thức
Theo phương thức hình hình thành
thành TSCĐ dùng cho HĐ CT, DA Điều chuyển đến
Theo mục đích sử
dụng
Tài trợ, biếu tặng/ viện trợ không hoàn lại
Theo mục đích sử dụng TSCĐ dùng vào mục đích phúc lợi Theo nguồn hình
thành
Thu SN + Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Theo nguồn hình thành TSCĐ dùng cho HĐ SXKD
Quỹ phát triển HĐ SN, quỹ phúc lợi
TSCĐ chờ xử lý Vốn huy động, liên doanh, liên kết

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


7/27/2018

1.3. Các nguyên tắc kế toán Xác định Nguyên giá TSCĐ
TSCĐ HH Nguyên giá

Đánh giá MUA Mua sắm


s m Giá mua thực tế + CP phát sinh thêm

SỬ DỤNG
Khấu hao/ Sửa chữa Đt XDCB
Đtư Giá trị quyết toán được phê duyệt

THANH LÝ
Ghi chép việc thanh lý Điều chuyển
đến Giá trị trong BB bàn giao + CPPS thêm

Giá tị được đánh giá bởi cấp có thẩm


T ng, cho
Tặng, quyền + CP phát sinh thêm

Financial Accounting

Các loại tài sản cố định sau đây


Nguyên tắc ghi tăng TSCĐ trong HĐ HCSN
Sử dụng trong
không phải tính hao mòn
HĐ phi SXKD oTài sản cố định là quyền sử dụng đất;
Tăng TSCĐ oTài sản cố định đặc biệt;
oTài sản cố định đơn vị đang thuê sử dụng;

TSCĐ oTài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ, cất trữ hộ Nhà nước;
oCác tài sản cố định đã tính hao mòn đủ nhưng vẫn còn sử
dụng được;
Kết chuyển oCác tài sản cố định chưa tính hết hao mòn nhưng đã hỏng
nguồn hình không tiếp tục sử dụng được
thành

Nguồn theo dõi Nguồn hình thành

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


7/27/2018

Hao mòn TSCĐ Vấn đề sửa chữaTSCĐ


HĐ HĐ Sửa
SXKD NN chữa
SC Lớn
(Nâng SC Nhỏ
cấp)
Hao
mòn Hư hỏng nặng
Công việc phức tạp
Hư hỏng nhẹ
Công việc đơn giản
Tự làm/ giao thầu Tự làm
Thời gian dài Thời gian ngắn
Chi phí lớn Chi phí ít
TÍNH KHẤU HAO TÍNH HAO MÒN
-> đưa vào CP -> hàng Năm
hàng tháng KP không KP
Thương xuyên Thương xuyên

Vấn đề sửa chữaTSCĐ 2. Tài khoản sử dụng


Sửa 211 -TSCĐ TK 213 TK 214 241
TSCĐ VH HM TSCĐ XDCB DD
chữa •2111-NC, VKT •2141- HM •2411-Mua sắm
•2112-MM, TB TSCĐ HH TSCĐ
Lớn Nhỏ •2113-Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
•2142- HM
TSCĐ VH
•2412-XDCB
•2413-Nâng
•2114-TB,DC quản lý cấp TSCĐ
•2115-cây lâu năm, súc vật
Đưa hết vào chi làm việc và cho sản phẩm
Tập hợp chi phí
phí trong kỳ •2118- TSCĐ khác
vào tài khoan riêng

SXKD HCSN
Phân bổ dần nếu giá Quyết toán chuyển năm sau nếu Các tài khoản khác có liên quan: 366, 611 511, 612 – 512,
trị lớn trong năm chưa SC chưa kết thúc 431, 5118

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


7/27/2018

Nguyên tắc hạch toán 3. Phương pháp hạch toán

211,213,241 214 Kế toán tăng TSCĐ


SDĐK SDĐK
Kế toán hao mòn/ khấu hao TSCĐ

Kế toán giảm TSCĐ

Kế toán thừa thiếu TSCĐ


TPS TPS TPS TPS
SDCK SDCK Kế toán sửa chữa TSCĐ

3.1. Kế Toán tăng TSCĐ TH 1 :TSCĐ hình thành từ nguồn KP do NS cấp

1. Mua sắm, đầu tư TSCĐ hình thành từ nguồn thu hoạt động
do NS cấp
2. Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn kinh phí được khấu
trừ, để lại
Ngân
3. TSCĐ được mua sắm bằng quỹ phúc lợi, quỹ PTHĐSN sách
4. TSCĐ tiếp nhận do được cấp trên cấp kinh phí hoạt động
bằng TSCĐ hoặc tiếp nhận từ các đơn vị khác
5. TSCĐ mua bằng NVKD dùng cho hoạt động XKD
Giao Hiện
6. TSCĐ thuộc dự án viện trợ nhưng chưa bàn giao dự toán vật
Ghi đơn Nợ 008,009

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


7/27/2018

TSCĐ hình thành từ KP giao dự toán TSCĐ tiếp nhận từ tài trợ, biếu tặng hoặc viện trợ

111,112,331,366… 211
Mua đưa ngay vào sử dụng không qua lăp đặt 366 (36611) 211

2411 TSCĐ tiếp nhận từ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ,
Qua lắp đặt chạy thử Hoàn thành bàn giao viện trợ (không theo chương trình dự án)

Đồng thời
008, 012, 014, 018
366 (11,31) 337(1,3)
Nhận QĐ Rút DT, rút
giao DT bằng LCT,
(ghi đơn)

TH 2: TSCĐ tiếp nhận từ nguồn kinh phí được khấu TH 3: TSCĐ được mua sắm bằng quỹ phúc lợi, quỹ
trừ, để lại PTHĐSN
014
Phí được khấu 111,112, 331.. 211
trừ, để lại
111,112, 331.. 211
Mua về đưa ngay vào sử dụng không qua lắp đặt Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn quỹ phúc lợi
chạy thử
241 (2411)
Qua lắp đặt Khi lắp đặt xong bàn
chạy thử giao váo sử dụng

Chuyển nguồn Chuyển nguồn


366 (36631) 431(43122,43142) 431 (43121, 43141)
337 (3373)
Ghi tăng nguồn KP Ghi tăng nguồn KP
hình thành TSCĐ hình thành TSCĐ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


7/27/2018

TH 5: TSCĐ mua bằng NVKD về dùng cho hoạt động


TH 4: TSCĐ được cấp trên cấp KP trực tiếp bằng hiện vật. SXKD
Cấp TSCĐ đã
Cấp TSCĐ mới
qua sử dụng
VAT
366 (36611) 211 366 (36611)
GTCL 211 Phương Phương
Nguyên giá
NG
pháp pháp
214 khấu trừ trực tiếp
GTHM
Nếu được mua
Chú ý : không cần chuyển nguồn bằng các quỹ

431 Chuyển nguồn 431


Kết chuyển nguồn quỹ phức lợi đã
hình thành TSCĐ

VAT theo phương pháp khấu trừ VAT theo phương pháp trực tiếp hoặc không chịu VAT

Mua trong nước Nhập khẩu Mua trong nước Nhập khẩu

211 111,112,331 111,112,331


Giá chưa Giá mua 211 Giá mua 211
111,112,331 111,112,331 211
thuế
Tổng giá NG NG
133 3337 Tổng giá thanh toán 3337
thanh toán
VAT Thuế NK Thuế NK

33312 133 33312


VAT hàng NK VAT
hàng NK

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


7/27/2018

TH 6: TSCĐ thuộc dự án viện trợ nước ngoài


nhưng chưa được bàn giao
3.2. Kế Toán hao mòn/ khấu hao TSCĐ
TSCĐ HH thuộc dự án viện trợ nước ngoài
nhưng chưa được bàn giao về VN
Nguồn vốn NS Nguồn vốn KD

Ghi đơn Nợ TK 001- TS


TSCĐ TSCĐ
thuê ngoài

Khi dự án kết thúc, nếu phía nước ngoài bàn


giao cho phí VN HĐ HCSN HĐ HCSN HĐ SXKD HĐ SXKD
Ghi đơn Có TK 001- TS
thuê ngoài
Sau đó hạch toán tăng Trích hao mòn cuối năm Trích khấu hao cuối kỳ
TSCĐ theo số liệu biên (hàng tháng)
bản bàn giao

Cuối năm kết chuyển hao mòn, khấu


hao đã trích trong năm
214 611
511 366 (36611)
Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ thuộc nguồn vốn
NS, nguồn quỹ PT HĐ SN, nguồm mua sắm tập trung HĐ NN Cuối năm, kết chuyển số khấu hao, hao mòm đã
trích trong năm sang TTK 511 (TS thuộc nguồn
614
NSNN)
Trích KH TSCĐ hình thành từ nguồn thu phí được
khấu trừ, để lại
431 (43122) 514 366 (36631)
Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành từ
nguồn quỹ phúc lợi Cuối năm, kết chuyển số khấu hao, hao mòm đã
trích trong năm sang TTK 514 (TS thuộc nguồn
Thu phí được khấu trừ, để lại)
214 154, 642 HĐ SXKD

Cuối kỳ, trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn


vốn kinh doanh, nguồn quỹ PT HĐSN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


7/27/2018

3.3. Kế Toán giảm TSCĐ


421 431 (43142)

Cuối năm, kết chuyển số hao mòn đã trích trong


năm (đối với TSCĐ hình thành từ nguồn quỹ PT
Giảm do thanh lý, nhượng bán, mất, điều
HĐ SN dùng cho hoat động HCSN) chuyển cho đơn vị khác, tháo gở một phần
431 (43141) hoặc một số bộ phận…
431 (43142)

Cuối năm, kết chuyển số khấu hao đã trích trong Giảm do không đủ chuẩn chuyển thành công cụ
năm (đối với TSCĐ hình thành từ nguồn quỹ PT
HĐ SN dùng cho hoat động sxkd)

Nhượng bán, thanh lý TSCĐ thuộc NV NSNN, Nhượng bán, thanh lý TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi,
nguồn viện trợ, không hoàn lại, nguồn nợ vay quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
nước ngoài, nguồn phí được khấu trừ để lại
214
GTHM
366
211 GTCL 211 431
(43122,43142)
NG 214 NG
GTHM GTCL

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


7/27/2018

Nhượng bán, thanh lý TSCĐ hình thành từ NVKD, vốn Giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ
vay dùng cho hoạt động SXKD, ghi dụng cụ
TSCĐ hình thành từ nguồn NS cấp, hoặc nguồn phí được
214 khấu trừ để lại
GTHM
242 611, 614
211 611,614
811 GTCL GTCL Phân bổ
211 211
NG (nhỏ) (lớn)
GTCL NG 214
NG 214
GTHM
GTHM
Kết chuyển GTCL
511, 514 366
GTCL

Giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ Giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ
dụng cụ dụng cụ
TSCĐ hình thành từ các Quỹ (quỹ phúc lợi, quỹ phát triển TSCĐ hình thành thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn
hoạt động sự nghiệp) vốn vay

431 242 154, 642


154, 642
(43122,43142) GTCL GTCL Phân bổ
GTCL 211 211
211 (nhỏ) (lớn)
NG 214
NG 214
NG 214 GTHM
GTHM
GTHM

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


7/27/2018

3.4. Kế Toán thừa, thiếu TSCĐ TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê

TSCĐ HH thuộc Nguồn NSNN, nguồn viện trợ không hoàn lại,
nguồn vay nợ nước ngoài, nguồn phí khấu trừ để lại

TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê Khi có quyết định xử lý


Trong thời gian chờ xử lý
111,112,334, 611,
614…
GTCL 138 (1388)
2(a) bắt bồi thường
TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê 211

NG 214
366
GTHM 511, 514 (36611, 36631)

2 (b)Kết chuyển
phần GTCL

TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê

TSCĐ HH thuộc Nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay
TSCĐ HH hình thành từ các quỹ

Khi có quyết định xử lý


Trong thời gian chờ xử lý Khi có quyết định xử lý
111,112,334,
Trong thời gian chờ xử lý
138 (1388) 111,112,334, …
GTCL 2(a) thu hồi
211 138 (1388)
211 GTCL 2(a) bắt bồi thường
NG 214 431 431
GTHM (43121, 43141) (43122,43142) NG 214
GTHM
2 (b)Kết chuyển
phần số đã thu hồi
3) Không thu hồi được
được phép giảm quỹ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


7/27/2018

TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê

Do để ngoài sổ kế toán

TSCĐ thừa do để TSCĐ thừa chưa TSCĐ thừa xđ Thuộc Nguồn NSNN,
Thuộc nguồn quỹ phúc lợi
ngoài sổ kế toán xác định nguồn của Đv khác việc trợ, vay nợ nước
(chưa ghi vào sổ) gốc (THd SGK 110) ngoài, nguồn phí được
khấu trừ để lại
• TSCĐ Thuộc • Báo ngay cho
NSNN đơn vị đó 366 211 431 (43122) 211
• TSCĐ Thuộc • Đồng thời ghi NG theo kiểm kê NG theo kiểm kê
NVKD Nợ TK002
214 611, 612, 614 214 431 (43122)
GTHM theo GTHM theo
kiểm kê kiểm kê

TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê

Do để ngoài sổ kế toán Do để ngoài sổ kế toán

Thuộc quỹ phát triển


Đồng thời, phản ánh số KH(HM)
hoạt động sự nghiệp Thuộc Nguồn vốn KD
đã trích
431 411
(43142) 211
GTCL 211
NG theo kiểm kê
431 (43142) NG
214 611 421 214
Số hao mòn đã GTHM
GTHM (nếu dùng
cho HĐ HCSN) trích
214 154, 642 431 (43141) 431 (43142)
GTHM (nếu dùng Số khấu hao đã
cho HĐ SXKD) trích

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13


7/27/2018

Xử lý TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê 3.5. Kế Toán sửa chữa TSCĐ

Xác định được nguồn


gốc, nguyên nhân và Sửa chữa nhỏ
chưa có quyết định xử lý

3388 211 Sửa chửa lớn


NG kiểm kê

Nâng cấp TSCĐ

111,112,331,366 133 Tài khoản riêng


(3664)… VAT
2413 211, 213
Tập hợp chi phí nâng cấp Kết chuyển CP nâng cấp
hoàn thành
331
Khối lượng nâng cấp do bên
nhận thầu bàn giao Đồng thời

366 366
(36611,36621,36631) (3664)
009, 018
Rút dự toán Nếu chi từ NSNN, viện trợ, vay nợ
nước ngoài, nguồn phí được khấu
trừ, để lại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 14


7/27/2018

Mục tiêu

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN Nhận biết các khoản thanh toán trong đơn vị HCSN.

THANH TOÁN Quản lý được các khoản thanh toán trong ĐVHCSN

Trình bày các nguyên tắc và phương pháp hạch toán


các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến các khoản thanh
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG toán

NỘI DUNG 1. CÁC KHOẢN PHẢI THU

1 CÁC KHOẢN PHẢI THU TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI THU

2 CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3 CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


7/27/2018

1.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Khoản phải thu
Bán chịu HH -> HĐ SXKD

KHOẢN Phải thu Phát sinh chủ yếu


PHẢI của KH trong HĐ SXKD
THU
KHOẢN Thuế GTGT
CÁC Phải thu PHẢI được khấu
KHOẢN Giá trị TS thiếu khác trừ
TẠM THU
TẠM PHẢI THU chờ xử lý hoặc
CHI ỨNG đã bắt bồi VAT chỉ được khấu trừ
thường trong HĐ SXKD
Phải thu
nội bộ

TẠM ỨNG 1.2. Tài khoản sử dụng

Khoản tiền
Phát sinh
của ĐV mà
trong mọi hoạt
CB, CNV được
động
nhận để thực TK 131-PT TK 133 – VAT TK 136 PT TK 138 PTHU TK 137- TK 141 –
KH KHẤ U TRỪ NỘI BỘ KHÁC TẠM CHI TẠM ỨNG
hiện các gd TẠM
mua sắm ỨNG

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


7/27/2018

Nguyên tắc hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán

131,133, 136,137,…
SDĐK
Sơ đồ hạch toán các khoản phải thu

Sơ đồ hạch toán khoản tạm chi

TPS TPS
SDCK Sơ đồ hạch toán khoản tạm ứng

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KT
131 111, 112
Khoản KH thanh toán 133 GGHB, HBTL, CKTM
phải thu hoặc ứng trước
615 111, 112, 331
CK thanh toán 111,112,331… 152,153,156,211
VAT khấu trừ
331(3311)
111, 112 Tt lại tiền cho Bù trừ Npthu 152,153,154,155, 3331(3331)
KH khi hoàn với Nptrả 211, … VAT đvào khấu
thành, TH KH 642
531 có ứng trước Xử lý xóa sổ nợ trừ VAT đra
33312 154,
Bán hàng 531 Thuế GTGT hàng nhập VAT không được
GGHB,
khẩu được khấu trừ khấu trừ
HBTL,
333 112
CKTM 333 Nhận tiền hoàn
VAT đra Pp
thuế
khấu trừ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


7/27/2018

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC

152,153,155,156,111 138 611 138


111,112
3) Phát hiện thiếu khi kiểm kê 5) Các khoản đã chi hoạt 5)6) Thu hồi
/Cho mượn động năm nay nhưng không
214 được duyệt phải thu hồi
211 3338
4)Thiếu chờ 111,112 6 )Các khoản đã chi HĐ các
xử lỷ (NVKD) 4)Có quyết định xử lý 366
GTCL của TSCĐ thiếu năm trước đã duyệt QT bị cơ (36611,36631)
quan thanh tra, kiểm toán 511,512,514
337 xuất toán phải nộp 7) GTCL
2) Các khoản phí và lệ phí 2) Thu được bằng tiền
phải thu
211 214 111,112,
7) thiếu chờ xử lý 334,611,614
1) Thu được tiền lãi 7) Có QĐ xử lý
(NSNN)

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
138 (ĐVSN) 137 431
211 214 111,112 334 (4313)
111,112, 334… 421
8a) thiếu chờ xử lý 2)Chi bổ 1)Tạm chi
3b)KC số đã 3a) KC thặng
(thuộc các quỹ) 8b) Có QĐ xử lý, thu hồi sung TN bs TN tạm chi bs dư trích lập
431
4) Chi từ dự toán ứng TN trong kỳ quỹ bs TN
(43122,43142)
8c) Có QĐ xử lý, không trước 241
thu hồi 366 337 6a)Được giao
6b) 5a)Các khoản chi trực DT chính thức
431 431 tiếp từ dự toán ứng trước
(43121,43141) (43122,43142)
8b) số đã thu 009
hồi 5b)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


7/27/2018

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
TẠM CHI
(CQNN) 137 421 111,112 1378 611
111,112
7) Tạm chi từ số KP 8) KC số đã tạm chi trong năm, 511 10) Tạm chi từ nguồn 12) Rút dự toán
tiết kiệm trong năm sau khi xác định KP QL hành 12) Rút dự toán bù khác để thực hiện chuyển trả số đã
chính tiết kiệm được đắp lại số đã tạm nhiệm vụ của NN tạm chi trong năm
chi trong năm
4315
9) số KP tiết kiệm chi chưa sd
hết, trích lập quỹ dự phòng ổn
008
định TN
11) Khi được giao 12) Rút dự toán
dự toán chính thức

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Ví dụ


TẠM Tại 1 đv HCSN có hoạt động SXKD, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
ỨNG có các tài liệu như sau (đvt 1.000đ):
141 1. Tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương phải trả cán bộ, viên chức và
Thanh toán tạm ứng 152,153,155,211,213 người lao động trong đơn vị là 120.000đ.
2. Trích các khoản theo lương theo theo quy định và tính vào chi hoạt động.
152,153, 111,112 3. Mua 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD có nguyên giá 40.000đ, thuế
111,112 GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán.
Chi không hết Chi thêm 4. Chuyển TGNH thanh toán tiền mua TSCĐ của nghiệp vụ 3, đã nhận được
Chi tạm nhập quỹ giấy báo Nợ của ngân hàng.
ứng 611,614,642 5. Rút dự toán chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi ngân hàng để trả lương và các
Thanh toán Tạm ứng chi HĐ khoản phụ cấp theo lương vào thẻ ATM cho cán bộ, viên chức và người lao
động trong đơn vị.
334 6. Kiểm kê và phát hiện thiếu vật liệu trong kho, chưa xác định rõ nguyên nhân
Chi không hết là 6.000đ.
trừ lương 7. Nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng về sô tiền đã thanh toán tiền lương,
các khoản phụ cấp theo lương cho CBVC và người lao động.
8. Rút dự toán chuyển tiền cho cơ quan Bảo hiểm xã hội.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


7/27/2018

2. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ

PHẢI
TRẢ
TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHOẢN
CHO
PHẢI NỘP
NGƯỜI
THEO
BÁN
CÁC LƯƠNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG QUỸ
ĐẶC THÙ CÁC KHOẢN
PHẢI TRẢ KHOẢN
PHẢI
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN NỘP NN
PHẢI
PHẢI TRẢ TRẢ
KHÁC NGƯỜI
LAO
ĐỘNG

Khoản phải nộp theo lương Khoản phải nộp nhà nước

Trừ lương
Phí, lệ phí
BHXH phải nộp
10.5%
lại NN
Các loại Các
34% KHOẢN PHẢI
BHTN NỘP THEO BHYT thuế phải khoản
LƯƠNG nộp khác
23,5%
Khoản
Tính vào CP
KPCĐ phải nộp
nhà nước

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


7/27/2018

Khoản phải trả khác Các quỹ đặc thù


Các khoản
thu hộ, chi hộ Hỗ trợ
học sinh
Sinh
KHOẢN viên Hỗ trợ
Phải trả PHẢI Phải trả khám,

TRẢ nợ vay chữa
khác Các quỹ
bệnh
KHÁC đặc thù

Doanh thu Quỹ từ Quỹ hiến


nhận trước thiện tặng

2.2. Tài khoản sử dụng

TK 331-PTRẢ TK 332-CÁC KPN TK 333-CÁC KHOẢN PNNN


NGƯỜI BÁN THEO LƯƠNG
TK 334-PHẢI TK 338-PHAI
TK 337-TẠM THU
TRẢ NLĐ TRA KHÁC
• 3321-BHXH • 3331-Thuế GTGT PN
• 3322-BHYT • 33311-Thuế GTGT đra
• 3323-KPCĐ • 33312-Thuế GTGTHNK • 3341- PT CC,VC • 3371 KPHĐ BẰNG TIỀN
• 3372 VT, VN NƯỚC NGOÀI
• 3324-BHTN • 3332-Phí, lệ phí • 3342-PT NLĐ • 3373 TẠM THU PHÍ, L PHÍ
KHÁC • 3374 ỨNG TRƯỚC DT
• 3334-Thuế TNDN
• 3378 TẠM THU KHÁC
• 3335-Thuế TNCN
• 3337-Thuế khác
• 3338-Các khoản NP khác

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


7/27/2018

Nguyên tắc hạch toán

348 NHẬN ĐC, KQ, KÝ TK 353-CÁC QUỸ ĐẶC 331,332,333,334,337,338…


CƯỢC THÙ SDĐK

TPS TPS
SDCK

2.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán
KHOẢN
PHẢI 331
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán 152,153,156,211,213,241…
TRẢ
Mua TS phục vụ hđ
Sơ đồ hạch toán phải trả CCVC 131 SN, DA..
Cuối niên độ, Thanh
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương
toán bù trừ 152,153,156,154,211,213…
111,112, 366,511… Mua TS phục vụ hđ
Sơ đồ hạch toán phải nộp nhà nước Thanh toán cho NCC SXKD
133
Phải trả khác
VAT đvào
Các quỹ đặc thù 008, 012,014,018 pp khấu trừ
Nhận QĐ Rút DT
giao DT (ghi đơn)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB
KHOẢN KHOẢN
PHẢI PHẢI
TRẢ 331 TRẢ 331
152,153,156,211,213,241… 152,153,156,211,213,241…

Nhập khẩu Nhập khẩu

3337 3337
Thuế NK Thuế NK

33312 133 33312


VAT đvào VAT đvào
pp khấu trừ pp trực tiếp

Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC
PHẢI TRẢ PHẢI TRẢ 334
CC-VC CC-VC
334 2412,611,614,642,154
332 4313
Khấu trừ lương Tính vào CP
Trả TN tăng thêm từ
141
Tạm ứng thừa quỹ BS TN
không hoàn lại
1388 112,111 137 4313 421
511
Khấu trừ khoản thu 2a) Rút dự toán về 3) Trả TN 1)Trả thu 4b) 4a)
bồi thường TS thiếu 332 NH TH quỹ Trích
3335 BHXH phải trả cho trả TN hoặc trả bs
bstn k đủ lập quỹ
Khấu trừ Thuế TNCN CBVC theo chế độ TN
111 4311
Lương, thưởng lấy 008,018
ứng lương và tt lương 2b) Rút dự
từ quỹ khen thưởng
toán

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI NỘP
THEO LƯƠNG
KHOẢN PHẢI
NỘP NN 111,112,131…
111,112 332 154,611,642 111,112,131 33311
Nộp phạt các khoản HBTL, GGHB
Tính vào CP
theo lương 531 531
111,112,511 334 111,112
Chuyển tiền nộp các Trừ lương 133 Nộp thuế GTGT cho NN
khoản theo lương 154,611,642 531
008, 018 Phạt nộp Hoàn lại VAT
Nhận QĐ Rút DT chậm d vào Bán HH,
giao DT (ghi đơn) Chưa 138 Nộp Khấu trừ VAT đvào VAT theo pp
xử lý trực tiếp
111,112 3334
111,112 334 111,112 821
BHXH phải trả cho Cơ quan BHXH cấp tiền
Nộp thuế TNDN cho NN Thuế TNDN phải nộp
CBVC theo chế độ đã chi trả cho CBVC

Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI 33311 KHOẢN PHẢI
NỘP NN 111,112 NỘP NN 33311
Cho thuê TSCĐ (trả tiền
111,112 từng kỳ) Thanh lý, nhượng bán 111,112
531 TSCĐ (TH phần CL
Nộp thuế GTGT được để lại )
cho NN 711
Cho thuê TSCĐ (trả 111,112
trước tiền nhiều kỳ)

531 3383 111,112 333 3378


Thanh lý, nhượng bán
111,112 Nộp thuế cho TSCĐ (TH phần CL phải
Thanh lý, nhượng bán NN nộp lại cho NSNN)/ CL
TSCĐ thu >chi do bán hồ sơ
711 mời thầu

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN

33312 152,153,156,211…
111,112
1b) VAT trực tiếp
Nộp thuế VAT hàng 111,112 3332 3373
nhập khẩu 111, 112,331… 111,112
Nộp phí, lệ phí cho NN Phí, lệ phí phải nộp Thu phí,
133 lệ phí
1b) VAT khấu trừ

111,112 3337 111,112 3335 334


Khấu trừ Thuế TNCN
2) Nộp thuế Nộp thay thuế TNCN
152,153,156,211… 154,241,611,…
1) Nhập khẩu Thuế TNCN ĐT bên ngoài
111, 112,331… 111

Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác

THU HỘ, CHI HỘ PHẢI TRẢ NỢ GỐC VAY

111,112 3381 111,112 111,112… 3382 111,112,211,241,331


b) Trả cho đơn a) Thu hộ đơn vị khác b) Thanh toán a) Vay tiền mua TS hoặc
THU HỘ
vị nhờ thu hộ nợ gốc vay đầu tư CSHT phục vụ hđ
SN hoặc hđ SXKD

111,112 111,112 615


CHI HỘ
Thực hiện chi hộ a) Nhận tiền do đv khác c) Lãi vay phải trả được
chuyển đến nhờ chi hộ nhập gốc vay
Chi không hết, trả
lại cho đv nhờ chi
hộ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác (bỏ) Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác

DOANH THU NHẬN TRƯỚC DOANH THU NHẬN TRƯỚC


Định kỳ
515 3381 121 531 3383 111,112
b) Đình kỳ, tính a) Mua trái phiếu /gửi b) Đình kỳ, phân bổ DT
và phân bổ lãi a) DT nhận trước của
tiền có kỳ hạn nhận lãi
HĐ SXKD
trước
111,112 711 333
c)Quỹ phát hiện thừa khi
kiểm kê chưa rõ nguyên
c) Thu hồi nợ nhân
gốc khi đáo hạn d) Xóa các khoán nợ phải
Đáo hạn trả của hđ SXKD không xđ
được chủ nợ

3. CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC 3.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN TT KHÁC

TỔNG QUAN CÁC KHOẢN TT KHÁC


TẠM
THU
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
CÁC KHOẢN
CÁC KHOẢN THANH
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN NHẬN TOÁN KHÁC THANH
TRƯỚC TOÁN
CHƯA GHI NỘI BỘ
THU

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


7/27/2018

TẠM THU THANH TOÁN NỘI BỘ


Các khoản tạm ứng KP hoạt động từ NSNN về quỹ tiền mặt hoặc
NSNN cấp bằng lệnh chi tiền vào tài khoản tiền gửi của đơn vị
ĐV HCSN 1 Giao dịch
Các khoản viện trợ, vay nợ nước ngoài mà nhà tài trợ, nhà cho
vay chuyển tiền vào TK TG của đơn vị tại NH
THANH ĐỐI TƯỢNG
Các khoản thu về phí, lệ phí đơn vị đã thu được TOÁN KHÁC
NỘI BỘ

Các khoản ứng trước dự toán của năm sau


Thu hộ, chi hộ
ĐV HCSN 2
Các khoản tạm thu khác như thu

Phải thu nội bộ Phải trả nội bộ

Cấp Cấp Cấp Cấp


trên Cấp dưới phải nội dưới Nhờ cấp trên hoặc đv trên Phải cấp cho cấp dưới
lên cấp trên dưới Phải nộp lên cấp trên
nội bộ khác thu hộ

Khoản đã chi, đã trả Nhờ cấp dưới chi trả Nhờ cấp trên hoặc đơn
Nhờ cấp dưới thu hộ hộ đv cấp trên & đv vị nội bộ khác chi trả
hộ
nội bộ khác hộ

Khoản đã chi, đã trả Khoản đã thu hộ cấp Khoản đã thu hộ đơn


Cấp trên phải cấp cho
hộ cấp dưới dưới vị cấp trến và đơn vị
cấp dưới
nội bộ khác

Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng
lai khác lai khác lai khác lai khác

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13


7/27/2018

3.2. Tài khoản sử dụng Nguyên tắc hạch toán

TK 366 – CÁC KHOẢN 337


THANH TOÁN NỘI BỘ TK 337- TẠM THU NHẬN TRƯỚC CHỨA
GHI THU SDĐK
• TK 136 – Phải thu nội bộ • 3371-KP HĐ bằng tiền • 3661-NSNN cấp
• TK 336 – Phải trả nội bộ • 3372-Viện trợ, vay nợ • 3662- VT,VNNN
nước ngoài • 3663-Phí được khấu
• 3373-Tạm thu phí, lệ trừ, để lại
phí • 3664-KP ĐT XDCB
• 3374- Ứng trước dự
toán
• 3378-Tạm thu khác
TPS TPS
SDCK:
Số tạm thu
hiện còn

Nguyên tắc hạch toán Nguyên tắc hạch toán


Phải thu Phải trả
366
136 336
SDĐK
SDĐK SDĐK

TPS TPS
TPS TPS TPS TPS SDCK
SDCK SDCK

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 14


7/27/2018

3.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ hạch toán Tạm thu


Tạm ứng KP hđ bằng tiền 141,152,153,
3371 111 211,611…
366
b) tạm ứng để mua a) Rút tạm ứng dự b) Chi các
Sơ đồ hạch toán Tạm thu hđ
TSCĐ/NVL/CCDC toán KP hđ
511 nhập kho

Sơ đồ hạch toán khoản thanh toán nội bộ b)c) d) tạm ứng dùng
chi hđ TX, không TX 331,332,334 611
111,112
Sơ đồ hạch toán khoản nhận trước chưa ghi c) Ttoán các c) Chi các
thu khoản ph.trả hđ
331
d) Ứng d) Nghiệm
008
trước NCC thu t/lý hđ
Nhận QĐ a) Rút DT
giao DT (ghi đơn)
d) Chi bổ sung

Sơ đồ hạch toán Tạm thu Sơ đồ hạch toán Tạm thu


Nhận KP cấp bằng LCT 141,152,153, KP hđ khác phát sinh bằng tiền 141,152,153,
3371 112 211,611… 3371 111,112 211,611…
366 333,336338…
b) tạm ứng để mua a) NS cấp b) Chi các b) số phải nộp NSNN, cấp a) Thu được d) Sd KP
TSCĐ/NVL/CCDC nhập kho bằng LCT hđ trên KP hđ khác được để
511 366 lại

b)tạm ứng dùng chi hđ TX, d) Sd Kp mua NVL,


không TX CCDC, TSCĐ nhập kho
511
d) Sd Kp cho hđ TX hoặc
hđ k TX

012,013 018
Nhận KP a) b) rút tiền
c) Kp được d) Sd KP
bằCng sử
để lại (ghi đơn)
$LT (ghi đơn)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 15


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán Tạm thu Sơ đồ hạch toán Tạm thu


Tạm thu phí, lệ phí Tạm thu phí, lệ phí 152,153,
3373 1383 111,112 3373 1383 111,112 211,213,
111,112 3332 111,112 3332 241
a1) Phí, lệ a2) Thu được 614 a1) Phí, lệ a2) Thu g) Mua
c) Nộp NN c) phí, lệ phí phí phải thu e) Chi c) Nộp NN c) phí, lệ phí phí phải thu được
phải nộp NN phải nộp NN TSCĐ,
các hđ NVL,
331,336 b) Thu phí, lệ phí (kể cả 3663 b) Thu phí, lệ phí (kể cả
CCDC
d) Phí phải nộp cho cấp thu trước kỳ sau) g) TH mua TSCĐ, NVL thu trước kỳ sau)
trên theo tỷ lệ quy định CCDC

514
đ) KC số phí được khấu
trừ sang thu (tương ứng 014
đ) xđ Phí được e) Chi cho 014
số đã chi dùng cho các đ) Phí được g) Chi cho
Ktrừ để lại các hđ
hđ) Ktrừ để lại các hđ

Sơ đồ hạch toán Tạm thu (tham khảo) Sơ đồ hạch toán Tạm thu
Tạm thu khác Tạm thu khác

3378 111,112 3378 111,112


111,112 111,112
b) Chi phí cho quá trình đấu a) Thu từ hoạt động đấu thầu b) Chi cho thanh lý, nhượng bán a) Thu từ thanh lý,
thầu, giải quyết các kiến nghị mua sắm TS duy trì HĐ TX nhượng bán TSCĐ
của nhà thầu

511 611 3338


c) CL thu > chi bs nguồn thu c) CL thu < chi sd nguồn thu c) Nộp trả c) CL thu > chi phải
NSNN nộp trả NSNN
hđ do NSNN cấp hđ do NSNN cấp bù đắp CP
thiếu

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 16


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ
THANH THANH
Phải thu nội bộ Phải trả nội bộ
TOÁN TOÁN
NỘI BỘ NỘI BỘ
136 336
111,112, 111,112,
111,112, 152,153 111,112, 152,153
Chi hộ, trả hộ cấp các đơn vị Thu cấp dưới/ thu hồi Chuyển trả số đã thu hộ Thu hộ các đơn vị
nội bộ các khoản chi hộ tra hộ nội bộ
431 431
Phải thu của cấp dươi các 336 Chuyển tiền nộp trích Trích nộp quỹ lên cho
Bù trừ các khoản phải thu lập quỹ đơn vị cấp trên
511 quỹ cấp dưới phải nộp 136
nội bộ với khoản phải trả Bù trừ các khoản phải thu 3373
Phí, lệ phí cấp dưới phải
nội bộ nội bộ với khoản phải trả Phí, lệ phí cấp dưới phải
nộp cho cấp tren
nội bộ nộp cho cấp trên

Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
NSNN/nguồn thu hđ được để lại NSNN/nguồn thu hđ được để lại
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152,153
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ 511 c) cuối nặm, KC gt NVL, a) Rút dự toán chi hđ mua
HM đã trích CCDC đã xuất trong năm NVL, CCDC
214 611 152 611
3371 112 3371 112
c) Nếu dùng b) b) Rút tiền c) Xuất dùng b) b) Rút tiền
cho HCSN gửi mua cho HCSN gửi mua
154,642 TSCĐ 154,642 NVL
c) Nếu dùng c) Xuất dùng
cho SXKD cho SXKD
008 012,018 008 012,018
a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn
toán thu hđ kahsc được để lại toán thu hđ kahsc được để lại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 17


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
phí được khấu trừ, để lại phí được khấu trừ, để lại
Tính khấu hao 36631 211 Tính Hao mòn, KH 36632 152,153
514 514 c) cuối nặm, KC gt NVL,
c) cuối nặm, KC HM đã 3373 112 3373 112
trích a) a) Rút tiền CCDC đã xuất trong năm a) a) Rút tiền
gửi mua 152 614 gửi mua
214
614 TSCĐ b) Xuất dùng NVL
b) Nếu dùng cho HCSN
cho HCSN

014
a) Phí được
khấu trừ, để lại

Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn viện Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
trợ không theo ctr dự án, biếu tặng Đầu tư, mua sắm TSCĐ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ a) Tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
511 c) cuối nặm, KC gt NVL,
HM đã trích bằng hiện vật
214 CCDC đã xuất trong năm
611
c) Nếu dùng 152
cho HCSN 611
154,642 c) Xuất dùng
c) Nếu dùng cho HCSN
cho SXKD

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 18


7/27/2018

Mục tiêu

Phân biệt các loại hoạt động nhà nước trong đơn vị
HCSN.
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ Xác định các nhóm tài khoản chuyên sử dụng trong kế
toán các loại hoạt động.

Trình bày các nguyên tắc và phương pháp hạch toán


các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến việc tiếp nhận, sử
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG
dụng và quyết toán nguồn kinh phí của từng loại hoạt
động

NỘI DUNG 1. KT CÁC HĐ THUỘC NGUỒN NSNN CẤP

1 KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN NSNN CẤP TỔNG QUAN VỀ HĐ THUỘC NGUỒN
NSNN CẤP
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN THU PHÍ
2 ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3 CÁC QUỸ TRONG ĐV HCSN

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


7/27/2018

1.1. TỔNG QUAN VỀ HĐ THUỘC NGUỒN NSNN


CẤP 1.2. Tài khoản sử dụng
TK 511-THU HOẠT ĐỘNG DO NSNN
TK 611-CHI HOẠT ĐỘNG
CẤP
THƯỜNG XUYÊN • 5111-THƯỜNG XUYÊN • 6111-THƯỜNG XUYÊN
• 5112-KHÔNG THƯỜNG XUYÊN • 61111-CP t/lương, t/công và CP khác
• 5113-THU HOẠT ĐỘNG KHÁC cho nhân viên
• 61112-CP vtư, ccụ và dịch vụ đã sd
Doanh thu • 61113-CP hao mòn TSCĐ

- NSNN cấp KẾT QUẢ HĐ Chi hoạt


• 61118-CP hoạt động khác
• 6112-KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
- Thu hoạt động THUỘC NGUỒN động • 61121-CP t/lương, t/công và CP khác
cho nhân viên
khác • 61122-CP v/tư, c/cụ và dịch vụ đã sd
NSNN CẤP • 61123-CP hao mòn TSCĐ
• 61128-CP hoạt động khác

008- Dự toán chi hoạt động


KHÔNG THƯỜNG XUYÊN 012- Lệnh chi tiền thực chi Các TK khác có liên quan
013-Lệnh chi tiền tạm ứng

Nguyên tắc hạch toán Nguyên tắc hạch toán

511 611 511


SDĐK SDĐK

TPS TPS TPS TPS


TPS TPS
SDCK:0 SDCK:0

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


7/27/2018

1.3. Phương pháp hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán

Sơ đồ hạch toán kế toán thu Sơ đồ hạch toán kế


hoạt động do NSNN cấp
toán thu hoạt động
Sơ đồ hạch toán kế toán chi do NSNN cấp
phí hoạt động

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do Sơ đồ kế toán thu hoạt động do


NSNN cấp NSNN cấp
Rút tạm ứng dự toán về quỹ TM để chi tiêu hoặc được Thanh toán các khoản phải trả / rút dự toán
NSNN cấp bằng LCT về TK TG dự toán của đơn vị chuyển vào TK TG để trả lương

511 3371 111,112 141,331,332,611… 511 331,332,334… 611


2a) Rút dự toán thanh toán các 1) Các khoản phải trả
3a) Đủ đk thanh 1a) Rút dự toán về 2a) Các khoản chi
khoản phải trả
toán, KT từ TK tạm quỹ TM/ NS cấp bằng từ quỹ TM hoặc
thu sang TK thu hđ TK TG 112
LCT vào TKTG 3a) Rút DT chuyển vào
do NSNN cấp
TK TG để trả lương

008 012 013 008


1c)Cấp DT 2b)Chi DT 1d)Cấp DT 3b)Chuyển từ
0) Nhận QĐ 1b) Rút DT 0) Nhận QĐ 2b)3b) Rút DT
bằng LCT bằng LCT bằng LCT TK tạm thu
giao DT (ghi đơn) giao DT (ghi đơn)
T/chi t/chi t/ứng sang TK thu hđ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
NSNN cấp
Cuối năm
KP hoạt động khác phát sinh bằng tiền
BCTC
333,336,338… 3371 111,112 141,331,332,611… 911 511 112
2) Số thu phải nộp 1) Thu được KP hoạt 4a) Sử dụng Kp 1a) Căn cứ QĐ trích lập quỹ,
NSNN, cấp trên… động khác hoạt được được Xđ số tiết kiệm chi TX, rút
để lại DT chuyển vào TK TG các
511 3) Kết chuyển các quỹ
4c) Nếu dùng khoản thu do NSNN
366
cho HĐ TX và cấp vào TK XĐKQKD (36611,36612)
k TX 2) KC số KH, HM TSCĐ đã trích
366 trong năm/KC số NVL, CCDC đã
xuất ra sd cho hđ HC trong năm
018 008
4c) Nếu dùng
3)Xđ số thu 4b) sd KP 1b) Rút dự toán
mua TSCĐ,
được để lại được đẻ lại (ghi đơn)
NVL, CCDC
đơn vị (ghi đơn)
nhập kho

1.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ kế toán chi hoạt động


Trích lập quỹ khen thưởng từ nguồn NSNN và xuất NVL

511 611
Sơ đồ hạch 112
1a) rút dự toán vào
152,153
2) Xuất NVL,
CCDC sd chi hđ
TK TG căn cứ vào
toán kế toán chi sổ quỹ được trích từ
nguồn NSNN

phí hoạt động


008
0) Nhận QĐ 1b) Rút DT
giao DT (ghi đơn)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


7/27/2018

Sơ đồ kế toán chi hoạt động Sơ đồ kế toán chi hoạt động


Phải trả người lao động Phải trả NCC các dịch vụ điện, nước, điện thoại…

331
511,514 334 611 511 611
3a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 1) Tiền lương phải trả NLĐ tính 2a) rút dự toán thanh toán các 1) phản ánh các khảon phải trả
và th/ toán các khoản trích theo vào chi hđ dịch vụ mua ngoài NCC các dịch vụ mua ngoài
lương
511,514 332 514
4a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 2) Hàng tháng, trích các khoản 2a) rút dự toán thanh toán các
và th/ toán các khoản trích theo theo lương theo quy định dịch vụ mua ngoài
lương

014 018 014 018


008 008
3b)Chi từ nguồn 3b) Chi từ 2b)Chi từ nguồn 2b) Chi từ
0) Nhận QĐ 3b) Rút DT 0) Nhận QĐ 2b) Rút DT
phí được khấu nguồn thu hđ phí được khấu nguồn thu hđ
giao DT (ghi đơn) giao DT (ghi đơn)
trừ, để lại được để lại trừ, để lại được để lại

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do Sơ đồ kế toán chi hoạt động


NSNN cấp
Các khoản CP bằng tiền mặt/ Rút dự toán để chi trực tiếp cho đơn vị Thanh toán các khoản tạm ứng tính vào chi hoạt động

511 3371 111,112 611


511,514 611
1a) Rút dự toán về quỹ 2a) Các khoản chi từ 337 141
TM/ NS cấp bằng quỹ TM hoặc TK TG 1b) Sau khi thanh 1a) Thanh toán các
LCT vào TKTG toán tạm ứng, khoản tạm ứng
2b) Rút dự toán để chi trực tiếp cho các hđ chuyển các khoản
tạm thu trở thành
514 thu
2b) Rút nguồn phí được khấu trừ để lại để chi trực tiếp cho các hđ

008 012 014,018 008 0.12 014,018


1c)Cấp DT 2c)Chi DT 3b) Chi từ nguồn phí 1c)Cấp DT 1c)Chi DT 1b) Chi từ nguồn phí
0) Nhận QĐ 1b) Rút DT 0) Nhận QĐ 1b) Rút DT
bằng LCT bằng LCT được khấu trừ, để lại bằng LCT bằng LCT được khấu trừ, để lại
giao DT (ghi đơn) giao DT (ghi đơn)
T/chi t/chi / thu hđ khác đểlại T/chi t/chi / thu hđ khác đểlại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
111,112,138
611 (1388)… 611 911
111,511
Phát sinh các khoản giảm chi, chi Chi bổ sung TN cho NLĐ, Kết chuyển các
214 sai, chi vượt tiêu chuẩn định mức chi khen thưởng, chi phúc khoản chi hđ do
HM TSCĐ được hình thành không được duyệt lợi từ kinh phí tiết kiệm NSNN cấp vào TK
bằng nguồn thu hd do NSNN
421 được trong năm XĐKQKD
cấp dùng cho hd HC
Chi sai năm trước

008 008
Rút dự toán Rút dự toán
(ghi đơn) (ghi đơn)

Nguyên tắc hạch toán Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm
008 BCQT
008 (008211,008221
1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập 1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
tạm ứng, thanh toán thực chi tạm ứng, thanh toán thực chi
1) Số hủy dự toán
hay chi trực tiếp) hay chi trực tiếp)
(ghi âm)
1) Số dự toán điều 2) Nộp giảm số đã rút (bao
chỉnh trong năm (ghi nộp khôi phục dự toán và 0082 (NĂM NAY)
tăng ghi dương, giảm khác) (ghi âm) (00821,00822)
giảm ghi âm) 1) Nhận DT 2) Rút dự toán
100 90
TPS TPS DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố đượt
1) DT chi HĐ còn QT đượt đuyệt QT đuyệt QT
chưa rút (90) (90)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
BCQT BCQT
008 (008211,008221) 008 (008211,008221…)
1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập 1) DT chi hoạt động 2) Rút dự toán (rút về nhập
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
tạm ứng, thanh toán thực chi tạm ứng, thanh toán thực chi
hay chi trực tiếp) hay chi trực tiếp)

0081 (NĂM TRƯỚC) 0081 (NĂM TRƯỚC)


0082 (NĂM NAY)
(00811,00812) (00811,00812)
(00821,00822)
2) Nhạn DT 2) Rút dự toán 1) Nhận DT 2) Rút dự toán
1) Nhạn DT 2) Rút dự toán
100 100 90
100 90 90
2) GHI ÂM DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố được
2) GHI ÂM
(100) QT được đuyệt QT đuyệt QT
(90)
(90) (90)

Nguyên tắc hạch toán Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm
012 BCQT
012 (01221,01222)
1) Khi được cấp có 2) Khi chi tiêu theo nhiệm vụ
1) Số KP được cấp 2) Số đã thực sử dụng từ KP
thẩm quyền cấp KP cụ thể từ nguồn kinh phí
bằng LCT cấp bằng LCT
bừng LCT thực chi được cấp bằng LCT thực chi
qua TKTG

1) TH đơn vị nộp trả 2) TH đơn vị nộp trả NSNN từ KP


NSNN từ KP đã nhận đã nhận bằng LCT thực chi do sử 0121 (NĂM TRƯỚC)
bằng LCT thực chi dụng sai mục đích hoặc bị cơ quan 0122 (NĂM NAY) (01211,01212)
do không sd hêt (ghi có thẩm quyền xuất toán yêu cầu (01221,01222)
nộp trả NSNN (ghi âm) 1) KP được cấp 2) Số đã thực sd 2) KP được cấp 2) Số đã thực
âm) sd
100 90 100
TPS TPS 90
2) GHI ÂM 2) GHI ÂM
Số dư chưa sử dụng
(100) (90)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp NỘI DUNG


Cuối năm
BCQT
012 (01221,01222) 1 KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN NSNN CẤP
1) Số KP được cấp 2) Số đã thực sử dụng từ KP
bằng LCT cấp bằng LCT KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN THU PHÍ
2 ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI

3 CÁC QUỸ TRONG ĐV HCSN


0121 (NĂM TRƯỚC)
(01211,01212)
1) Nhận DT 2) Rút dự toán
100 90
DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố được
QT được đuyệt QT đuyệt QT
(90) (90)

3. KT CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN 2.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THUỘC
THU PHÍ KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI

TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐÔNG THUỘC


NGUỒN THU PHÍ KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
Thu phí:
- Dich vụ do
CQNN thực hiện KẾT QUẢ HĐ Chi phí
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG hoạt
( Để lại) THUỘC NGUỒN
- Dịch vụ do ĐVSN động thu
công lập thực THU PHÍ phí
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN hiện (khấu trừ)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


7/27/2018

Đặc điểm 3.2. Tài khoản sử dụng


TK 514-THU PHÍ ĐƯỢC TK 614-CHI PHÍ HOẠT
KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI ĐỘNG THU PHÍ
Khoản thu phí, lệ phí phát sinh – Tạm thu • 6141-CP t/lương, t/công
(TK 337) và CP khác cho nhân
viên
• 6142-CP vật tư, công cụ
và dịch vụ đã sử dụng
• 6143-CP khấu hao TSCĐ
Số phí phải nộp NN – Số phí được khấu trừ, để lại là • 6148-CP hoạt động khác
TK 333 ngoofn thu của đơn vị - TK 014
014-Phí được khấu trừ, để lại
Các TK khác có liên quan

Nguyên tắc hạch toán 3.3. Phương pháp hạch toán

614 514
SDĐK SDĐK Sơ đồ hạch toán kế toán thu
phí được khấu trừ, để lại

Sơ đồ hạch toán kế toán chi


TPS TPS TPS TPS phí hoạt động thu phí
SDCK:0 SDCK:0

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu phí được khấu trừ


3.3. Phương pháp hạch toán
để lại
Thu phí lệ phí
3332 112,111 614
3373
Sơ đồ hạch toán kế 2a) Định kỳ, số phí,
lệ phí phải nộp NN
1) Thu được phí, lệ phí 3a) Chi cho các hoạt
động thu phí
toán thu phí được 514
0) phí, lệ
1383
1) Thu được
3b) đồng thời/ định kỳ
khấu trừ, để lại Chuyển từ TK tạm thu
sang TK thu phí được
phí phải thu phí, lệ phí

khấu trừ để lại.

014
2b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 3b) Sd cho các hđ
phí được khấu trừ, để lại thu phí

Sơ đồ kế toán thu phí được khấu trừ Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
để lại
Sử dụng số phid được khấu trừ để lại để mau NVL, CCDC, TSCĐ Cuối năm
152,153, 366
3663(1,2) 3373 112,111 614
211,213 911 514 (36631, 36632)
2b) KC, khi 1) Thu được 2a) sd phí được 3) Định kỳ,
mua TSCĐ, phí, lệ phí khấu trừ, đẻ lại NVL, CCDC KC số KH, HM TSCĐ hình thằng
VL, CC mua TSCĐ, VL, xuất ra sd bằng nguồn viện trợc đã trích
CC 214 trong năm/KC số NVL, CCDC
Kết chuyển các khoản
3) Định kỳ, thu được khấu trừ, để lại hình thành bằng nguồn viện trợ
tính KH vào TK XĐKQKD đã xuất ra sd trong năm
337
Căn cứ vào dự toán được phê
duyệt, xđ số tiết kiệm chi từ hoạt
động thu phí
014
1b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 2b) Sd mua TSCĐ,
phí được khấu trừ, để lại VL, CCDC

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu phí được khấu trừ


3.3. Phương pháp hạch toán
để lại
Phát sinh các khoản chi thực tế bằng tiền
3332 112,111 614
3373 3a) Chi cho các hoạt động thu phí
2a) Định kỳ, số phí, 1) Thu được
bằng tiền
Sơ đồ hạch toán lệ phí phải nộp NN phí, lệ phí
152,153
4) Định kỳ, NVL,
514
kế toán chi phí 3b) đồng thời/ định kỳ
Chuyển từ TK tạm thu
CCDC xuất ra sd
331,334,332
hoạt động thu phí sang TK thu phí được
khấu trừ để lại.
6b) trả lương, 5a) p/a lương, d/vụ
/tt cho NCC mua ngoài chưa tt
141
7a) thanh toán t/ứng
014
214
2b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 3b)6c7b) Sd cho 8a) trích KH
phí được khấu trừ, để lại các hđ thu phí

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Nguyên tắc hạch toán
Cuối năm
014 (Phí được khấu trừ, để lại)
614 911
2) Số đã sử dụng cho hoạt
Kết chuyển các 1) số phí được khấu động thu phí và các hoạt
khoản chi phí hoạt trừ, để lại đơn vị động khác theo quy định
động thu phí vào TK
XĐKQKD

TPS TPS
Số phí chưa sử dụng

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


7/27/2018

4. CÁC QŨY 5.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC QUỸ


QUỸ
KHEN
THƯỞNG
TỔNG QUAN VỀ CÁC QUỸ

QUỸ DỰ
QUỸ
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG PHÒNG ỔN
PHÚC LỢI
ĐỊNH TN

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

QUỸ PHÁT QUỸ BS


TRIỂN HĐ THU
SN NHẬP

5.2. Tài khoản sử dụng Nguyên tắc hạch toán

431
SDĐK

TK 4314-QUỸ TK 4315-QUỸ DỰ
TK 4311-QUỸ TK 4312-QUỸ TK 4313-QUỸ BỔ
PHÁT TRIỂN HĐ PHÒNG ỔN ĐỊNH
KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI SUNG TN
SN TN

TPS TPS
SDCK

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


7/27/2018

KẾ TOÁN THẶNG DƯ (THÂM HỤT) LŨY KẾ 4.3. Phương pháp hạch toán
111,112 338 421 611,612,614,615 334 431 611 511 112
,632,642,811 911
10) Khi trả 4) trả LN cho các các 511,512,514, 4)Khen thưởng cho CCVC 1b)QĐ
1)KC CP 1a) Trích lập các trích lập
tiền nhân tham gia tham gia 515,531,711 5)Trả lương từ quỹ ổn định
góp vốn quỹ vào chi HĐ quỹ, rút
353,431 TN DT
821 111,112 421
5) xử lýTD/TH 2a)Trích lập các quỹ từ 008
theo CCTC 3)KC CP 2)KC DT 6)Chi cho các Hđ phúc
431(4314) thặng dư các hđ/bs quỹ
TTNDN lợi, khen thưởng PT HĐSN theo CCTC
6)Phải bổ sung Quỹ 431 431
PTHĐSN theo CCTC 7) KC số HM đã 7)Kết chuyển nguồn TH mua 111,112
trích trong năm 3) Bên ngoài hỗ trợ/ lãi TG
333 (TSCĐ mua bằng TSCĐ
111,112,331,334… của cá đv SN công lập bs
nguồn quỹ quỹ
11) Nộp NSNN PTHĐSN dùng
các khoản CL thu, cho HĐ HC 8)Sd quỹ theo mục đích
hình thành quỹ
chi viện trợ 8) KC lãi 137
2b)KC số đã tạm thu bs thu nhập cho
9) KC lỗ người lao động trong năm khi trích
lập quỹ BSTN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13

You might also like