You are on page 1of 15

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1.1. Tên học phần: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Tên tiếng Anh: Principles Accounting
- Mã học phần: 010038 Số tín chỉ: 3
- Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo: Kế toán và khối ngành kinh tế. -ĐT
+ Bậc đào tạo: Đại học
+ Hình thức đào tạo: Chính qui
+ Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
1.2. Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Lý thuyết kế toán – Khoa Kế toán
kiểm toán
1.3. Mô tả học phần:
Nguyên lý kế toán là môn học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ
bản về kế toán: khái niệm, định nghĩa, đối tượng, nguyên tắc, chức năng nhiệm vụ, vai
trò của kế toán; các phương pháp kế toán; vận dụng các phương pháp kế toán vào quá
trình hoạt động kinh doanh căn bản của một đơn vị cụ thể. Các phương pháp kế toán
được đề cập đến gồm: Chứng từ kế toán, kiểm kê, tính giá đối tượng kế toán, tài khoản,
ghi sổ kép và tổng hợp cân đối kế toán. Những kiến thức nền tảng kế toán của học phần
giúp cho người học có thể tiếp tục nghiên cứu sâu hơn về kế toán kiểm toán, đồng thời có
thể vận dụng để hỗ trợ các lĩnh vực chuyên môn thuộc khối ngành kinh tế.

- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:


+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 10 tiết
+ Thảo luận: 5 tiết
+ Tự học: 90 tiết
1.4 Các điều kiện tham gia học phần:
- Các học phần tiên quyết: (chỉ 1 môn) [Tên môn học, mã số môn học]
- Các học phần học trước: (tối đa 2 môn) [Tên môn học, mã số môn học]
- Các học phần học song hành: [Tên môn học, mã số môn học]
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): [Các yêu cầu về kiến thức, kỹ
năng, thái độ cần có khi tham gia khóa học]
2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Môn học được thực hiện với mục tiêu trình bày những kiến thức cơ bản về kế
toán: khái niệm, định nghĩa, đối tượng, nguyên tắc, chức năng nhiệm vụ, vai trò của kế

1
toán; giải thích các phương pháp kế toán; vận dụng các phương pháp kế toán vào quá
trình hoạt động kinh doanh căn bản của một đơn vị cụ thể. Giúp sinh viên có khả năng:
Giải thích những vấn đề cơ bản của nguyên lý kế toán: khái niệm, định nghĩa, chức
năng, đối tượng và phương pháp của kế toán; các nguyên lý, nguyên tắc trong kế toán;
Giải thích công việc kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu; Trình bày quy trình kế toán
cơ bản và đơn giản qua các bước: Chứng từ - Tài khoản, Sổ kế toán - Báo cáo tài chính.
Vận dụng các phương pháp kế toán để thực hiện một chu trình kế toán cơ bản và đơn
giản qua các bước: Chứng từ - Tài khoản, Sổ kế toán - Báo cáo tài chính. Có ý thức
tuân thủ những nguyên tắc, những phương pháp kế toán; Luôn cẩn trọng khi thực hiện
công việc liên quan đến kế toán.
3. CHUẨN ĐẦU RA
3.1 Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên có thể:
Mục tiêu Đáp ứng chuẩn đầu ra CTĐT chuyên
Chuẩn đầu ra môn học
ngành KTDN
Giải thích được bản chất cung cấp K1: Biết, hiểu và có thể vận dụng các quan
thông tin cho việc ra quyết định của điểm và nguyên lý cơ bản về kế toán –
Kk1
kế toán và vai trò kế toán trong nền kiểm toán.
kinh tế; K2: Giải thích được những điểm cơ bản về
Kk2 Khái quát được môi trường kinh tế, chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán Việt
môi trường pháp lý của Kế toán. Nam.
K4: Biết, hiểu và có thể vận dụng được các
Kk3 Trình bày được mục tiêu, nội dung kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ
bản, các quy luật tự nhiên và xã hội, kiến
của báo cáo tài chính; ý nghĩa thông
thức pháp luật có liên quan đến lãnh vực
tin trên báo cáo tài chính trong việc kế toán – kiểm toán
Kiến
ra quyết định; K5: Biết, hiểu và có thể vận dụng được các
thức
Kk4 Giả i thı́ch được nộ i dung và ý kiến thức quản lý, điều hành liên quan đến
nghı̃a củ a cá c phương phá p ke< lãnh vực kế toán – kiểm toán
toá n;

Kk5 Giải thích được các khá i niệ m và


nguyên tắc kế toán căn bả n;
Kk6 Trình bày được các nội dung cơ bản
của kế toán Việt Nam

Nhận dạng, phân tích các nghiệp vụ S3: Thực hiện thành thạo việc thu thập, xử
Kỹ kinh tế cơ bản để phản ảnh trên lý, kiểm tra, ghi chép tài liệu kế toán, lập
Ss1
năng chứng từ, sổ sách và báo cáo tài báo cáo kế toán/ báo cáo thuế, phân tích
chính báo cáo kế toán.

2
Phân tích số liệu kế toán ở mức ban S4: Thực hiện thành thạo các kỹ năng
Ss2
đầu; thuyết trình, phản biện, tổng hợp, đánh giá
Áp dụng các phương pháp kế toán các vấn đề thuộc chuyên môn nghiệp vụ;
để tính giá, định khoản các nghiệp kỹ năng tổ chức, làm việc theo nhóm.
Ss3
vụ kinh tế cơ bản một cách chính
xác
Ss4
Áp dụng các phương pháp kế toán
để thực hiện chu trình kế toán đối
với các hoạt động kinh doanh căn
bản trong đơn vị.
Ss5 Nhận diện các tài liệu, văn bản pháp
lý cần thiết liên quan công tác kế
toán;
Ss6 Vận dụng các nguyên tắc kế toán để
giải quyết một số tình huống kế toán
cơ bản (thông qua làm việc nhóm,
thảo luận, giải thích, thuyết
trình…);
Chủ động tìm hiểu các nguyên tắc A2: Có tinh thần học tập để nâng cao trình
kế toán, chế độ kế toán, chuẩn mực độ; Hợp tác và giúp đỡ thành viên khác
Aa1
kế toán, tiếp thu, chia sẻ ý kiến trong tập thể
chuyên môn. A3: Có đạo đức và trách nhiệm nghề
Nhận thức đúng đắn về vai trò kế nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động.
toán trong hoạt động kinh tế; về đạo A4: Tác phong công nghiệp; có khả năng
Aa2 đức nghề nghiệp kế toán; yêu cầu về thích ứng nhanh với sự thay đổi của kinh
Năng sự tuân thủ các chuẩn mực nghề tế – xã hội, các yêu cầu của sự đổi mới
lực tự nghiệp. trong lãnh vực kế toán – kiểm toán.
chủ, Chủ động trong việc học tập nâng
tự Aa3 cao trình độ chuyên môn kế toán.
chịu
trách Trung thực, cẩn thận và tuân thủ chế
nhiệm độ, nguyên tắc, chuẩn mực kế toán
Aa4 trong quá trình thực hiện công tác
kế toán và chịu trách nhiệm về
công việc của mình.
Chủ động ứng xử những nghiệp vụ
kinh tế, tình huống kế toán xảy ra
Aa5
trong doanh nghiệp. Thích ứng
nhanh với môi trường kinh doanh.

3
3.2 Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần
Năng
lực tự
Nội Kiến Kỹ chủ, tự
TT Nội dung
dung thức năng chịu
trách
nhiệm
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.1. Khái niệm về hạch toán kế toán
1.1.1. Hạch toán và các loại hạch toán
1.1.2. Khái quát về lịch sử hình thành
và phát triển của kế toán trên thế giới
1.2. Định nghĩa và phân loại kế toán
1.2.1. Định nghĩa về kế toán
1.2.2. Phân loại kế toán
1.3. Đối tượng của kế toán
1.3.1. Khái niệm về đối tượng của kế
toán Kk1
Chương 1.3.2. Đối tượng kế toán cụ thể trong Aa1
1: Tổng đơn vị Kk2 Ss1
1 Aa2
quan về 1.4. Hệ thống các phương pháp kế toán Kk4 Ss6
kế toán 1.5. Môi trường kế toán Aa3
Kk5
1.5.1. Môi trường kinh tế Aa4
1.5.2. Môi trường pháp lý
1.6. Các khái niệm và nguyên tắc kế toán
cơ bản
1.6.1. Các khái niệm kế toán
1.6.2. Các nguyên tắc kế toán cơ bản
1.7. Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán
1.7.1. Yêu cầu
1.7.2. Nhiệm vụ của kế toán
1.8. Đạo đức nghề nghiệp kế toán

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP


– CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chương 2.1. Khái niệm và ý nghĩa phương pháp
2. tổng hợp – cân đối kế toán
Phương 2.1.1. Khái niệm Kk3 Ss1 Aa1
2.1.2. Ý nghĩa của phương pháp tổng Aa2
pháp Kk4 Ss2
2 hợp cân đối
tổng hợp 2.2. Hệ thống báo cáo tài chính Kk5 Ss5 Aa5
– cân 2.2.1. Mục đích của báo cáo tài chính S6 Aa6
đối kế 2.2.2. Bảng cân đối kế toán
toán 2.2.3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
2.2.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

4
Năng
lực tự
Nội Kiến Kỹ chủ, tự
TT Nội dung
dung thức năng chịu
trách
nhiệm
CHƯƠNG 3: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
KÉP
3.1. Tài khoản
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Kết cấu, nội dung tài khoản
3.1.3. Các nguyên tắc ghi chép vào tài
khoản
3.2. Ghi sổ kép
3.2.1. Khái niệm
3.2.2. Nguyên tắc ghi sổ kép
3.2.3. Định khoản
Chương 3.3. Hệ thống tài khoản kế toán doanh Aa1
Kk3
3: Tài nghiệp Việt Nam Ss1 Aa3
Kk4
3 khoản 3.3.1. Nội dung Ss3 Aa4
và Ghi 3.3.2. Phân loại Kk6 Ss6
3.4. Kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết Aa5
sổ kép Aa6
3.4.1. Khái niệm
3.4.2. Đặc điểm của kế toán tổng hợp
và kế toán chi tiết
3.4.3. Mối quan hệ giữa kế toán tổng
hợp và kế toán chi tiết
3.4.4. Kiểm tra đối chiếu số liệu giữa
kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
3.5. Mối quan hệ giữa Tài khoản và Bảng
Cân đối kế toán
3.6. Kiểm tra số liệu ghi chép phản ánh
trên tài khoản
CHƯƠNG 4: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG
KẾ TOÁN
4.1. Khái niệm và ý nghĩa
4.1.1 Khái niệm Aa1
Chương
4.1.2 Ý nghĩa Aa2
4: Tính 4.2. Các nguyên tắc và nhân tố ảnh hưởng Ss1
Kk4
giá các đến việc tính giá Ss3 Aa3
4 Kk6
đối 4.2.1 Các nguyên tắc ảnh hưởng đến Ss4 Aa4
tượng kế việc tính giá Ss6 Aa5
toán 4.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc
tính giá Aa6
4.3. Tính giá một số đối tượng kế toán chủ
yếu
4.3.1 Tính giá Tài sản cố định

5
Năng
lực tự
Nội Kiến Kỹ chủ, tự
TT Nội dung
dung thức năng chịu
trách
nhiệm
4.3.2 Tính giá Hàng tồn kho

CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH


DOANH CĂN BẢN
5.1. Kế toán các yếu tố chủ yếu
5.1.1 Kế toán nguyên vật liệu
5.1.2 Kế toán tài sản cố định hữu
hình
5.1.3 Kế toán công cụ, dụng cụ
5.1.4 Kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương
Chương 5.2. Kế toán quá trình sản xuất Aa1
5: Kế 5.2.1 Khái niệm Kk1
Ss1 Aa2
toán quá 5.2.2 Kế toán chi phí nguyên vật liệu Kk3
trực tiếp Ss3 Aa3
5 trình Kk4
5.2.3 Kế toán chi phí nhân công trực Ss4 Aa4
kinh tiếp Kk5 Ss5 Aa5
doanh 5.2.4 Kế toán chi phí sản xuất chung Kk6
căn bản 5.2.5 Kế toán tổng hợp chi phí sản Aa6
xuất và tính giá thành sản phẩm
5.3. Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả kinh doanh
5.3.1 Khái niệm
5.3.2 Tài khoản sử dụng
5.3.3 Trình tự hạch toán
5.4. Kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu
trong doanh nghiệp thương mại
5.4.1 Kế toán quá trình mua hàng

6
Năng
lực tự
Nội Kiến Kỹ chủ, tự
TT Nội dung
dung thức năng chịu
trách
nhiệm
CHƯƠNG 6: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ
KIỂM KÊ
6.1. Chứng từ kế toán
6.1.1 Khái niệm
6.1.2 Ý nghĩa, tác dụng và tính chất Aa1
Chương
pháp lý của chứng từ kế toán Aa2
6: 6.1.3 Phân loại chứng từ kế toán Kk4 Ss1
Chứng 6.1.4 Nội dung chứng từ kế toán Aa3
Kk6 Ss4
từ kế 6.1.5 Tổ chức lập chứng từ kế toán Aa4
6.1.6 Trình tự xử lý chứng từ kế toán Ss5
toán và Aa5
kiểm kê 6.2. Kiểm Kê
6.2.1 Khái niệm Aa6
6.2.2 Các loại kiểm kê và phương
pháp kiểm kê
6.2.3 Vai trò của kế toán trong kiểm

CHƯƠNG 7: SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH
THỨC KẾ TOÁN
Aa1
7.1. Sổ Kế toán
Chương Aa2
7.1.1 Khái niệm
7: Sổ kế 7.1.2 Phân loại sổ kế toán Kk4 Ss1 Aa3
toán và 7.1.3 Phương pháp ghi sổ kế toán
Kk6 Ss4 Aa4
hình 7.1.4 Phương pháp sửa chữa sai sót
trong sổ kế toán Ss5 Aa5
thức kế
toán 7.2. Các hình thức sổ kế toán Aa6
7.2.1 Khái niệm
7.2.2 Các hình thức kế toán áp dụng
ở các doanh nghiệp Việt Nam

4. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY


Thời Hình thức tổ chức dạy-học Yêu cầu sinh Ghi
Nội dung
gian GIỜ LÊN LỚP Thực Tự viên chuẩn chú

7
Thực tập,… học, bị trước khi
Thực
hành tự Phương đến lớp
hành
tích NC pháp giảng
tại
Lý hợp dạy
phòng
thuyết (Bài
máy,
tập/
phân
Thảo
xưởng
luận
- Giới thiệu Luật Kế toán
môn học, cách số 88/2015/
học, cách tính QH13 ngày
điểm, tài liệu Phối hơp các 20/11/2015
học và tham phương pháp
khảo cho sinh dạy học:
viên. Diễn giảng
CHƯƠNG 1:
Thực hành
TỔNG QUAN
VỀ KẾ TOÁN Giải quyết
1.1. Khái vấn đề
niệm về hạch Tình huống
Tuần toán kế toán
1: 1.2. Định
01 10
Từ: nghĩa và phân 04 tiết
tiết giờ
…. loại kế toán
Đến… 1.3. Đối
tượng của kế
toán
1.4. Hệ thống
các phương
pháp kế toán
1.5. Môi
trường kế toán
1.6. Các khái
niệm và
nguyên tắc kế
toán cơ bản
1.7. Yêu cầu

8
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực
hành Phương Yêu cầu sinh
hành Tự
Thời tích pháp giảng viên chuẩn Ghi
Nội dung tại Thực học,
gian Lý hợp dạy bị trước khi chú
phòng tập,… tự
thuyết (Bài đến lớp
máy, NC
tập/
phân
Thảo
xưởng
luận
và nhiệm vụ
của kế toán
1.8. Đạo đức
nghề nghiệp kế
toán
CHƯƠNG 2: Phối hơp các - Đọc lại
PHƯƠNG phương pháp chương 1
PHÁP TỔNG dạy học: giáo trình
HỢP – CÂN NLKT.
Diễn giảng
ĐỐI KẾ - Đọc
TOÁN Thực hành chương 2
Tuần
2.1. Khái Giải quyết giáo trình
2:
niệm và ý 02 10 vấn đề NLKT.
Từ: 03 tiết
nghĩa phương tiết giờ - Làm bài
…. Tình huống
pháp tổng hợp tập C1, 2
Đến…
– cân đối kế - Đọc Luật
toán Kế toán
2.2. Hệ thống
báo cáo tài
chính

CHƯƠNG 3: - - Đọc
TÀI KHOẢN chương 3
Tuần VÀ GHI SỔ 01 10 giáo trình
04 tiết
3 KÉP tiết giờ NLKT.
- Làm bài
3.1. Tài tập C3.

9
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực
hành Phương Yêu cầu sinh
hành Tự
Thời tích pháp giảng viên chuẩn Ghi
Nội dung tại Thực học,
gian Lý hợp dạy bị trước khi chú
phòng tập,… tự
thuyết (Bài đến lớp
máy, NC
tập/
phân
Thảo
xưởng
luận
khoản
3.2. Ghi sổ
kép
3.3. Hệ thống
tài khoản kế
toán doanh
nghiệp Việt
Nam

CHƯƠNG 3: Phối hơp các - Đọc


TÀI KHOẢN phương pháp chương 3
VÀ GHI SỔ dạy học: giáo trình
KÉP NLKT.
Diễn giảng
- Làm bài
3.4. Kế toán Thực hành tập Chương
tổng hợp, kế Giải quyết 3.
toán chi tiết vấn đề
Tuần 3.5. Mối quan 02 10
02 tiết Tình huống
4 hệ giữa Tài tiết giờ
khoản và Bảng
Cân đối kế
toán
3.6. Kiểm tra
số liệu ghi
chép phản ánh
trên tài khoản.
Ôn tập nội

10
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực
hành Phương Yêu cầu sinh
hành Tự
Thời tích pháp giảng viên chuẩn Ghi
Nội dung tại Thực học,
gian Lý hợp dạy bị trước khi chú
phòng tập,… tự
thuyết (Bài đến lớp
máy, NC
tập/
phân
Thảo
xưởng
luận
dung chương
3.
CHƯƠNG 4: Phối hơp các - Đọc
TÍNH GIÁ phương pháp chương 4
CÁC ĐỐI dạy học: giáo trình
TƯỢNG KẾ NLKT.
Diễn giảng
TOÁN - Làm bài
4.1. Khái Thực hành tập Chương
niệm và ý Giải quyết 4.
nghĩa vấn đề
4.2. Các
Tình huống
nguyên tắc và
Tuần nhân tố ảnh 02 10
03 tiết
5 hưởng đến việc tiết giờ
tính giá
4.3. Tính giá
một số đối
tượng kế toán
chủ yếu
4.3.1. Tính giá
Tài sản cố định

4.3.2. Tính giá


Hàng tồn kho
CHƯƠNG 4: - - Đọc
01 5
Tuần (tiếp theo) 2 tiết chương 4
tiết giờ
6 giáo trình

11
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực
hành Phương Yêu cầu sinh
hành Tự
Thời tích pháp giảng viên chuẩn Ghi
Nội dung tại Thực học,
gian Lý hợp dạy bị trước khi chú
phòng tập,… tự
thuyết (Bài đến lớp
máy, NC
tập/
phân
Thảo
xưởng
luận
4.3.2. Tính giá NLKT.
Hàng tồn kho - Làm bài
(tiếp theo) tập C 4
Ôn tập nội
dung chương
4.
CHƯƠNG 5: Phối hơp các - Đọc
KẾ TOÁN phương pháp chương 5
QUÁ TRÌNH dạy học: giáo trình
KINH NLKT.
Diễn giảng
DOANH CĂN
5
BẢN Thực hành
2 tiết giờ
5.1. Kế toán Giải quyết
các yếu tố chủ vấn đề
yếu
Tình huống

CHƯƠNG 5: - - Đọc
Tuần (tiếp theo) chương 5
7 5.1. Kế toán giáo trình
các yếu tố chủ NLKT.
02 10
yếu 3 tiết - Làm bài
tiết giờ
5.2. Kế toán tập C 5.
quá trình sản
xuất

CHƯƠNG 5: 03 tiết 02 10 - - Đọc

12
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực
hành Phương Yêu cầu sinh
hành Tự
Thời tích pháp giảng viên chuẩn Ghi
Nội dung tại Thực học,
gian Lý hợp dạy bị trước khi chú
phòng tập,… tự
thuyết (Bài đến lớp
máy, NC
tập/
phân
Thảo
xưởng
luận
Tuần (tiếp theo) tiết giờ chương 5
8 5.2. Kế toán giáo trình
quá trình sản NLKT.
xuất - Làm bài
5.3. Kế toán tập C 5.
tiêu thụ thành
phẩm và xác
định kết quả
kinh doanh
5.4. Kế toán
quá trình kinh
doanh chủ yếu
trong doanh
nghiệp thương
mại

Ôn tập nội
dung chương
5.
CHƯƠNG 6: Phối hơp các - Đọc trước
CHỨNG TỪ phương pháp nội dung
KẾ TOÁN dạy học: chương 6
Tuần VÀ KIỂM KÊ 01 5
02 tiết Diễn giảng
9 tiết giờ
6.1. Chứng từ Thực hành
kế toán Giải quyết Đọc trước nội
6.2. Kiểm Kê dung chương

13
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực
hành Phương Yêu cầu sinh
hành Tự
Thời tích pháp giảng viên chuẩn Ghi
Nội dung tại Thực học,
gian Lý hợp dạy bị trước khi chú
phòng tập,… tự
thuyết (Bài đến lớp
máy, NC
tập/
phân
Thảo
xưởng
luận
vấn đề 7
Tình huống

CHƯƠNG 7: Phối hơp các


SỔ KẾ TOÁN phương pháp
VÀ HÌNH dạy học:
THỨC KẾ
Diễn giảng
TOÁN
7.1. Sổ Kế Thực hành
5
toán 02 tiết Giải quyết
giờ
7.2. Các hình vấn đề
thức sổ kế toán
Tình huống
Hệ thống hóa
nội dung môn
Nguyên lý kế
toán.
Tổng 30 tiết 15 90
tiết giờ

5. HỌC LIỆU
5.1 Tài liệu chính: (tối đa 3 quyển)

[1]Khoa Kế toán Kiểm toán,Trường ĐH Tài chính Marketing, Giáo trình Nguyên lý Kế
toán, 2017.
[2]Khoa Kế toán Kiểm toán,Trường ĐH Tài chính Marketing, Bài tập Nguyên lý Kế
toán, 2017.
5.2 Tài liệu tham khảo: (tối đa 5 quyển)

14
[3] Khoa Kế toán – Kiểm toán, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, Nguyên lý kế toán,
NXB Thống Kê 2017.
[4] Nguyên lý kế toán / Vũ Hữu Đức (c.b); Lê Thị Khoa Nguyên; Lê Thị Minh Châu;
...và nhiều tác giả, NXB Lao động 2017.
[5] Nguyên lý kế toán : Chỉnh sửa, bổ sung theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC / Võ
Văn Nhị chủ biên; Phạm Ngọc Toàn, Trần Thị Thanh Hải. NXB Kinh tế TP HCM 2015.
[6] Luật kế toán, NXB Chính trị quốc gia 2018.
[7] 37 chuẩn mực kiểm toán Việt Nam : Áp dụng 1 - 1 - 2014 theo Thông tư số
214/2012/TT-BTC ngày 6-2-2012 của Bộ Tài chính / Bộ tài chính.. NXB Lao động
2013.
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
Phương pháp đánh giá Tỷ Đáp ứng mục tiêu,
trọng, chuẩn đầu ra của học
% phần
Kiểm tra thường xuyên Đánh giá thường xuyên 1 7,5 % Aa1, Aa2, Aa3
(15%)
Tính chuyên cần
Thái độ chủ động, tích cực
trong học tập
Đánh giá thường xuyên 2 7,5% Aa1, Aa2, Aa3,Aa 4,Aa5,
Ss1, Ss3,Ss4,Ss6
Bài tập cá nhân
Bài tập nhóm

….
Kiểm tra định kỳ Bài kiểm tra 15% Kk4,Kk6, Ss1, Ss3
(15%)

Thi kết thúc học phần Lý thuyết 21% Kk1,Kk2,Kk3,Kk4,Kk5
(70%) Thực hành/Bài tập 49% Ss1,Ss3,Ss4
Tổng cộng 100%

Ban Giám hiệu Trưởng khoa Trưởng bộ môn


Duyệt

15

You might also like