You are on page 1of 61

1

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

Mỗi học phần có 3 cột điểm chính thức gồm: điểm quá trình chiếm 30%,
điểm thi giữa kỳ chiếm 20%, điểm thi cuối kỳ chiếm 50%. Trong đó:
- Điểm quá trình (30%) bao gồm:
+Điểm chuyên cần (10%), cụ thể: sinh viên dự học đầy đủ - 10 điểm,
vắng 1 buổi - 9 điểm, vắng 2 buổi - 8 điểm, vắng 3 buổi - 7 điểm, vắng từ
buổi thứ tư trở lên - 0 điểm, không phân biệt vắng có phép hoặc không có
phép;
+Điểm đánh giá hoạt động học tập (20%) gồm: điểm tham gia các hoạt
động tại lớp
-Điểm thi giữa kỳ (20%) gồm: bài kiểm tra trên lớp
- Điểm thi cuối kỳ (50%): do nhà trường tổ chức theo lịch thi chung,
P.ĐT-KT công bố lịch thi cho sinh viên trước 03 tuần. Sinh viên phải
tham gia kỳ thi kết thúc học phần theo lịch thi chung của nhà trường. Nếu
sinh viên bỏ thi kết thúc học phần không có lý do chính đáng sẽ nhận
điểm F và phải học lại học phần đó.

2
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
MỤC TIÊU MÔN HỌC

• HIỂU ĐƯỢC NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA KẾ


TOÁN VÀ VAI TRÒ CỦA KẾ TOÁN ĐỐI VỚI QUẢN LÝ
KINH TẾ, XÃ HỘI
• VẬN DỤNG TỐT NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN ĐỂ
NGHIÊN CỨU KẾ TOÁN RIÊNG BIỆT CỦA MỖI NGÀNH
KINH TẾ XÃ HỘI

3
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

TÀI LIỆU THAM KHẢO


• GIÁO TRÌNH NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN UEF

• HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM

• CÁC SÁCH NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN KHÁC

4
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

YÊU CẦU MÔN HỌC

• ĐÃ CÓ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CÁC


THUẬT NGỮ KINH TẾ
• THẢO LUẬN (CỘNG THÊM ĐIỂM)

5
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH


• Chương I: Tổng quan về kế toán
• Chương II: Tổng quan về báo cáo tài chính
• Chương III: Tài khoản và ghi sổ kế toán
• Chương IV: Tính giá các đối tượng kế toán
• Chương V: Quy trình kế toán, chứng từ-sổ sách kế toán
• Chương VI: Hệ thống thông tin kế toán
• Chương VII: Kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu trong
doanh nghiệp
• Chương VIII: Giới thiệu hệ thống kế toán Việt Nam

6
Chương 1

TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN


Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, bạn có thể:
• Mô tả bản chất của kế toán
• Trình bày về đối tượng kế toán
• Trình bày về các lĩnh vực kế toán
• Giải thích vai trò và chức năng của kế toán
• Giới thiệu các phương pháp kế toán
• Mô tả môi trường của kế toán

8
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

Nội dung
1. Khái niệm

2. Đối tượng của kế toán

3. Các lĩnh vực kế toán

4. Vai trò của kế toán

5. Các phương pháp kế toán

6. Môi trường kế toán


9
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.1 KHÁI NIỆM

Kế toán là nghệ thuật ghi chép, phân loại và


tổng hợp một cách có ý nghĩa và dưới hình
thức bằng tiền các nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
các sự kiện mà ít nhiều có liên quan đến tài
chính, và giải trình kết quả của việc ghi chép
này.
Viện Kế toán công chứng Hoa Kỳ (AICPA) - 1941

10
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.1 KHÁI NIỆM

Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,


phân tích và cung cấp thông tin kinh tế,
tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật
và thời gian lao động
Điều 4, Luật kế toán Việt Nam - 2003

11
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.1 KHÁI NIỆM

Kế toán là một hệ thống thông tin được


thiết lập trong tổ chức nhằm thu thập dữ liệu, xử lý
và cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng
để làm cơ sở cho các quyết định kinh tế.

12
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.1 KHÁI NIỆM

Hoạt động Đối tượng sử


của tổ chức dụng dụng

Hệ thống
Dữ liệu Thông tin
kế toán

13
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.1 KHÁI NIỆM BẢN CHẤT


• Là khoa học: ghi chép các dữ liệu

phân loại, sắp xếp , tổng hợp

cung cấp thông tin.

• Là một bộ phận của


hoạt động quản lý

1494 - LUCA PACIOLI – GHI KÉP


KẾ TOÁN LÀ MỘT KHOA HỌC
14
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.1 KHÁI NIỆM


CUNG CÂP THÔNG TIN (TÀI CHÍNH) CHO
CÁC ĐÔI TƯỢNG SỬ DỤNG

NGÂN HÀNG

CHỦ NỢ
NHÀ ĐẦU TƯ

CÁC NHÀ QUẢN TRỊ


NỘI BỘ Phân tích
NHÀ CUNG CẤP tài chính

Đối tượng CHÍNH PHỦ


khác
15
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

Nhà quản trị


• Xác định mục
tiêu KD
• Đề ra các quyết
Chủ nợ và định KT Đối tượng
nhà đầu tư khác
• Đánh giá KQ
• Đánh giá hiệu quả • Người lao động
kinh doanh • Khách hàng
• Quyết định đầu Cơ quan
• Đối thủ
tư, cho vay quản lý NN
• ...........
• Tổng hợp số liệu
• Đề ra các chính
sách KT, luật, quy
định...
16
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.1 KHÁI NIỆM


Ví dụ 1.
1. Anh Thao – GĐ tài chính Cty Alpha - chuyên kinh doanh hàng nông
sản sấy khô đến ACB đề nghị vay 50 tỷ VND Mục đích vay: đầu tư
cho dự án xây dựng nhà máy sấy mít tại vùng nguyên liệu Daklak.
-Anh Nam, CB tín dụng của ACB cần những thông tin gì để quyết
định có cho công ty anh Thao vay hay không?
2. Đại lý bán hàng của Cty Alpha đề nghị Giám đốc Cty trả thêm %
hoa hồng cho đại lý. Giám đốc yêu cầu anh Thao cung cấp thông tin
để ra quyết đinh? Anh Nam sẽ cung cấp thông tin gì cho giám đốc

17
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.1 KHÁI NIỆM


Quy trình kế toán

18
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1. Khái niệm

2. Đối tượng của kế toán

3. Các lĩnh vực kế toán

4. vai trò của kế toán

5. Các phương pháp kế toán

6. Môi trường kế toán

19
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán


FEDERAL RESERVE NOTE

THE
THE UNITED
UNITED STATES
STATES OF
OF AMERICA
AMERICA
T HI S N OT E I S L E GA L TE N DER

FO R A LL D EBTS, PUBL IC A N D PRI VATE


L7 074462 9F

12 WASHINGTON, D.C. 12
A
H 293

L7 07 446 29F
12 SE RI E S 12
1985

ONE
ONE DOLLAR
DOLLAR

FEDERAL RESERVE NOTE

THE
THE UNITED
UNITED STATES
STATES OF
OFAMERICA
AMERICA
T HI S N OT E I S L E GA L TEN D ER

FOR A L L D EBT S, PUBL IC A ND PRI VATE


L7 074462 9F

12 WASHINGTON, D.C. 12
A
H 293

L7 07 446 29F
12 SERIE S 12
1985

ONE
ONE DOLLAR
DOLLAR

Stock
Stock
Certificate
Certificate

20
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

Tài sản và nguồn hình thành tài sản


Sự vận động của tài sản trong quá trình
hoạt động của đơn vị
Các quan hệ kinh tế - pháp lý khác: tài
sản thuê ngoài, vật tư hàng hóa nhận
giữ hộ, gia công...

21
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán


• Tài sản: - Nguồn lực kinh tế
- Do đơn vị kiểm soát
- Có khả năng mang lại lợi ích tương lai
- Là kết quả sự kiện quá khứ

• Phân loại TS:

Kết cấu TS: Nguồn hình thành:


TS gồm có những gì Tài sản TS từ đâu mà có,
và được phân bổ như việc sử dụng nguồn
thế nào đó như thế nào

22
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán


Tôi nghĩ đây
là một công ty
có tiềm lực
kinh tế đủ để
Nguyên vật liệu kinh doanh

Máy móc thiết bị

Nhà xưởng

Tiền gửi ngân hàng

23
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

Nhưng tôi thấy vay nợ


nhiều quá nên chưa
Vay ngân hàng yên tâm

Phải trả người bán

Thuế phải nộp

24
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

Mối quan hệ của Tài sản (TS) và Nguồn vốn (NV)

Về chất,
+ TS – biểu thị cái đang tồn tại
+ NV – biểu thị mặt trừu tượng, nguồn hình thành

Về lượng,
+ Giá trị TS cân bằng với giá trị NV

25
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán – THU NHẬP CHI PHÍ

DOANH THU THUẦN


GIÁ VỐN
HÀNG BÁN

LÃI GỘP

C/P BÁN HÀNG


C/P QUẢN LÝ DN
LỢI TỨC TỪ
HOẠT ĐỘNG THUẾ LỢI TỨC
KINH DOANH PHẢI NỘP

LỢI TỨC TỪ
HOẠT ĐỘNG LỢI TỨC
TỔNG LỢI TỨC SAU THUẾ
TÀI CHÍNH TRƯỚC THUẾ

LỢI TỨC TỪ
HOẠT ĐỘNG
KHÁC
26
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

MỐI QUAN HỆ GIỮA TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

Σ TÀI SẢN = Σ NGUỒN VỐN


TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CSH

FEDERAL RESERVE NOTE

THE
THE UNITED
UNITED STATES
STATES OF
OFAMERICA
AMERICA

Stock
T H IS N O T E IS L EGAL T EN DER

F OR A LL DE BTS, PU BLI C A ND PRI VAT E


L 7074462 9F

12 WASHINGTON, D.C. 12
A
H 293

L7 0744 629F
12 SERI E S 12
1985

ONE DOLLAR
DOLLAR

Certificate

27
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

MỐI QUAN HỆ GIỮA TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

Ví dụ1: Doanh nghiệp X vay ngân hàng 500tr trong đó


300tr dùng để mua máy móc và 200tr nhập quỹ tiền mặt.

Ví dụ 2: Doanh nghiệp X mua TSCĐ giá trị bằng 500tr,


trong đó 280tr lấy từ Quỹ đầu tư phát triển, 220tr đi vay
ngân hàng.

28
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

MỐI QUAN HỆ GIỮA TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN


VẬN DỤNG LÝ THUYẾT ĐỂ LÀM VÍ DỤ 2

Yêu cầu:
1. Phân biệt TS và nguồn vốn
2. Xác định tổng TS và NV –TÍNH GÍ TRỊ Y

29
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
VÍ dụ 2
2. Đối tượng của kế toán
1. Vay dài hạn 570 17. Nhà kho 400
2. Máy móc thiết bị 850 18. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 100
3. Nhà xưởng 750 19. Công cụ dụng cụ 180
4. Phương tiện vận tải 400 20. Nợ người bán vật tư, hàng hoá 200

5. Dầu 100 21. Tạm ứng 10


6. Các loại thuế chưa nộp cho NN 20 22. Nguồn vốn kinh doanh 2.400
7. Các loại máy vi tính 150 23. SP dở dang 340
8. Các khoản tiền KH còn nợ 100 24. Các khoản phải trả khác 60
9. Vay NH kỳ hạn 6 tháng 450 25. Thành phẩm trong kho 170
10. Tiền mặt 40 26. Các khoản phải thu khác 50
11. Phải trả công nhân viên 170 27. Nguyên liệu, vật liệu 600
12. Xăng 60 28. Tiền gửi NH 200
13. Các loại máy photocopy 50 29. Nguồn vốn đầu tư XDCB 700
14. Quỹ đầu tư phát triển 180 30. Nhãn hiệu hàng hóa 500
15. Tủ, bàn ghế 150 31. Hàng mua đang đi đường 50
16. Lợi nhuận chưa phân phối Y
30
MỐI QUAN HỆ GIỮA TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
1. Tiền mặt 40 17. Nhãn hiệu hàng hóa 500

2. TG ngân hàng 200 18. Tạm ứng 10


3. Nguyên liệu, vật liệu 600 19 Các khoản tiền KH còn nợ 100
4. Thành phẩm trong kho 170 20. Các khoản phải thu khác 50
5. SP dở dang 340 5150
6. Xăng 60 21. Nợ người bán vật tư, HH 200
7. Dầu 100 22. Các khoản phải trả khác 60
8 Công cụ dụng cụ 180 23. Vay NH kỳ hạn 6 tháng 450
9 Tủ, bàn ghế 150 24. Vay dài hạn 570
10. Các loại máy vi tính 150 25. Các loại thuế chưa nộp cho NN 20
11 Hàng mua đang đi đường 50 26. Phải trả công nhân viên 170
12. Máy móc thiết bị 850 27. Nguồn vốn kinh doanh 2400
13. Nhà xưởng 750 28. Nguồn vốn đầu tư XDCB 700
14. Phương tiện vận tải 400 29. Quỹ đầu tư phát triển 180
13. Các loại máy photocopy 50 30. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 100
16. Nhà kho 400 31. Lợi nhuận chưa phân phối 300
31
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

Quá trình vận động của tài sản

CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ SẢN XUẤT

T……H……SX……H’……T’

CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI

T………H……..T’

CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH TIỀN TỆ

T…………T’
32
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán


• Sự vận động của tài sản
là đối tượng của kế toán

Quá trình cung cấp


Tiền NVL, công cụ,
dụng cụ…

Quá trình Đơn vị sản xuất


sản xuất

Quá trình tiêu thụ


Khoản Thành
phải thu phẩm

33
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

• Sự vận động của tài sản


là đối tượng của kế toán

Giai đoạn mua hàng

Tiền Hàng hóa

Đơn vị thương mại

Giai đoạn bán hàng

Khoản phải thu

34
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

MỐI QUAN HỆ GIỮA TS VÀ NV


Trong quá trình tái sản xuất, TS của doanh nghiệp vận
động không ngừng qua các giai đoạn khác nhau

TS vận động như vậy có đảm bảo tính cân đối ?

Σ TÀI SẢN = Σ NGUỒN VỐN

35
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán


MỐI QUAN HỆ GIỮA TS VÀ NV
Chứng minh:
Một doanh nghiệp khi mới thành lập được Nhà nước cấp
vốn bằng tiền là 20.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm:
1. Dùng tiền mặt mua máy móc thiết bị là 8
2. Mua NVL sản xuất là 4 chưa thanh toán cho người bán
3. Sản xuất sản phẩm: dùng NVL là 3, trả lương cho công
nhân bằng tiền mặt là 2, hao mòn MMTB 1.
4. Bán SP thu được tiền là 9 TM
36
MỐI QUAN HỆ GIỮA TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

Tài sản Nguồn vốn


* Ban đầu -TM - NVKD
- TM - NVKD
1.Dùng TM mua MMTB 8 - TSCĐ

- TM - NVKD
2. Mua NVL là 4, chưa trả tiền cho - TSCĐ - PTNB
người bán -NVL

- TM - NVKD
3. Sản xuất sản phẩm: dùng NVL là - TSCĐ - PT NB
3, trả lương cho công nhân bằng - NVL
- Sản phẩm
TM 2, hao mòn MMTB 1.

- TM - NVKD
4. Bán SP thu được tiền là 9 TM - TSCĐ - PT NB
- NVL - Lợi nhuận

37
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2. Đối tượng của kế toán

ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

• Luôn có tính 2 mặt, độc lập nhưng cân bằng nhau


về lượng giá trị.
• Luôn vận động qua các giai đoạn khác nhau nhưng
theo một trật tự xác định và khép kín sau một chu
kỳ nhất định
• Luôn có tính đa dạng trên mỗi nội dung cụ thể
• Mỗi đối tượng cụ thể của kế toán đều gắn liền trực
tiếp đến lợi ích kinh tế, đến quyền lợi và trách
nhiệm của nhiều phía khác nhau.

38
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1. Khái niệm

2. Đối tượng của kế toán

3. Các lĩnh vực kế toán

4. vai trò của kế toán

5. Các phương pháp kế toán

6. Môi trường kế toán

39
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

Các lĩnh vực kế toán

• Kế toán tài chính • Kế toán quản trị


• Cung cấp thông tin cho đối tượng bên • Cung cấp thông tin cho nội bộ, người
ngoài tổ chức (nhà đầu tư, ngân quản lý để điều hành hoạt động của
hàng…) và bên trong tổ chức tổ chức
• Trình bày thông tin tài chính diễn ra • Các báo cáo nội bộ về chi phí, dự
trong kỳ hoạt động thông qua báo cáo toán, báo cáo bộ phận về tài chính,
tài chính phi tài chính và đặt trọng tâm cho
• Số liệu trung thực, khách quan, trình tương lai
bày theo yêu cầu chuẩn mực, chế độ • Số liệu thích hợp, linh động phù hợp
kế toán với yêu cầu của tổ chức
• Có tính pháp lệnh • Không có tính pháp lệnh
Kế toán thuế

T heo dõi và bóc tách số liệu kế toán để lập các báo cáo thuế
40
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

Các lĩnh vực kế toán

• Kế toán thuế theo dõi và bóc tách số


liệu kế toán để lập các báo cáo thuế.

• Ví dụ:

• Thuế giá trị gia tăng


• Thuế thu nhập doanh nghiệp
• Các báo cáo khác theo quy định

41
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

3. Các lĩnh vực kế toán

Kế toán thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp

Doanh thu kế toán Doanh thu tính thuế

Chi phí kế toán Chi phí khấu trừ

Lợi nhuận kế toán Thu nhập tính thuế

42
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

3. Các lĩnh vực kế toán


Hoạt động dưới đây thuộc lĩnh vực nào của kế toán?
a.Theo dõi chi phí từng sản phẩm và so sánh với định mức
để tìm hiểu nguyên nhân.
b.Kiểm kê hàng tồn kho vào thời điểm khóa sổ để lập báo
cáo tài chính
c.Tham gia việc xây dựng giá bán sản phẩm mới.
d.Xác định các khoản chi phí không được khấu trừ thuế
e.Lập các dự toán về kết quả hoạt động kinh doanh, cân đối
kế toán và lưu chuyển tiền tệ.
f.Theo dõi tình hình chi phí của từng phân xưởng, phòng
ban để đánh giá hiệu quả hoạt động.
g.Lập báo cáo tài chính cuối năm cung cấp cho các cổ đông
của công ty.
h.Lập tờ khai thuế giá trị gia tăng trong kỳ.
43
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1. Khái niệm

2. Đối tượng của kế toán

3. Các lĩnh vực kế toán

4. vai trò của kế toán

5. Các phương pháp kế toán

6. Môi trường kế toán

44
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

4. vai trò của kế toán


• Dưới góc độ tổ chức

Hoạt động Kết quả


Nguồn lực

Hiệu quả

Giá trị tăng thêm

45
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

4. vai trò của kế toán

Kế toán cung cấp thông tin :


- Làm cơ sở để quyết định quá trình tái
đầu tư, mở rộng hoạt động SXKD.
-.Kiểm soát việc sử dụng hiệu quả nguồn
lực xã hội
-Các cơ quan nhà nước giám sát
hoạt động của nền kinh tế

Dưới góc độ
toàn bộ nền kinh tế
46
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1. Khái niệm

2. Đối tượng của kế toán

3. Các lĩnh vực kế toán

4. vai trò của kế toán

5. Các phương pháp kế toán

6. Môi trường kế toán

47
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

5. Các phương pháp kế toán

Chứng từ
Kiểm kê kế toán
kế toán

Tổng hợp, Tài khoản


cân đối kế toán
kế toán

Tính Ghi sổ kép


giá

48
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

5. Các phương pháp kế toán

Quan hệ giữa các phương pháp

Ghi sổ kép

Chứng từ Tổng hợp và


Tài khoản
kế toán cân đối kế toán

Tính giá

49
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

5. Các phương pháp kế toán

• PP. Tổng hợp và cân đối kế toán – khái quát tình hình
tài chính, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong
từng kì thông qua các BCTC tổng hợp:
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Bảng thuyết minh BCTC

50
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

5. Các phương pháp kế toán

51
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

5. Các phương pháp kế toán

• PP. Tính giá – biểu hiện bằng giá trị tất cả tài sản của tổ
chức theo một thước đo là tiền tệ để
có thể tổng hợp các chỉ tiêu cần thiết trong từng tổ
chức và cho cả nền kinh tế.
• PP. Lập chứng từ: phản ảnh các NVKT phát sinh vào
các tờ chứng từ theo mẫu quy định,
theo thời gian và địa điểm phát sinh của nghiệp vụ.

• PP. Kiểm kê: xác định số lượng, chất lượng hiện có


của tài sản - phát hiện các khoản chênh lệch giữa
số thực tế với số trên sổ sách kế toán;
52
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1. Khái niệm

2. Đối tượng của kế toán

3. Các lĩnh vực kế toán

4. vai trò của kế toán

5. Các phương pháp kế toán

6. Môi trường kế toán


53
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

6. Môi trường kế toán

 Các tổ chức nghề nghiệp


 Các định chế pháp lý

54
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

6. Môi trường kế toán

Các tổ chức nghề nghiệp


• Các tổ chức nghề nghiệp ra đời nhằm thúc đẩy
những người hành nghề kế toán đảm bảo chuyên môn và
đạo đức nghề nghiệp.

Chức năng của các tổ chức nghề nghiệp:


 Xây dựng các tiêu chuẩn về chuyên môn và đạo đức;
 Cập nhật kiến thức cho các thành viên;
 Giám sát về đạo đức để loại khỏi tổ chức những thành
viên thiếu đạo đức, gây thiệt hại cho xã hội và uy tín nghề
nghiệp;
 Nghiên cứu phát triển các kiến thức và kỹ năng nghề
nghiệp.
55
Các tổ chức nghề nghiệp
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

6. Môi trường kế toán

 Các định chế pháp lý

Nhà nước phải can thiệp vào công việc kế toán vì số liệu kế
toán liên quan đến quyền lợi nhiều bên và lợi ích chung
của xã hội:
• Luật Kế toán
• Luật Kiểm toán độc lập
• Luật thuế
• Các chuẩn mực kế toán và kiểm toán
• Các nghị định, quyết định, thông tư…

57
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

6. Môi trường kế toán

Vì sao các định chế có vai trò quan trọng


trong môi trường kế toán ?

58
Câu chuyện Enron

• Enron là một tập đoàn năng lượng hùng mạnh nhất


thế giới với tổng trị giá tài sản năm 2000 trên sổ
sách kế toán lên đến 111 tỷ đô la Mỹ.
• Ngày 02.12.2001, Enron buộc phải nộp đơn xin
phá sản vì mất khả năng thanh toán. Enron đã
thừa nhận khai khống lợi nhuận sau thuế liên tục
trong suốt các năm từ 1997-2000 lên đến con số
508 triệu USD.
• Hành vi sai phạm của Enron đã được sự tiếp tay
của công ty kiểm toán Arthur Andersen, một trong
năm công ty kiểm toán lớn nhất thế giới vào thời
điểm đó.

59
Cuộc sụp đổ Olympus

Olympus nổi tiếng thế giới với những máy ảnh chất lượng cao

Gian lận tài chính kéo dài… được


OLYMPUS thừa nhận vào cuối năm
2011 60
Hàng loạt lãnh đạo Toshiba từ chức

Toshiba là tập đoàn đa ngành của Nhật Bản, nổi tiếng với ngành
hàng điện tử tiêu dùng

Bê bối khai khống lợi nhuận 1,2 tỷ USD


của Toshiba từ 2008 đến 2014…
61

You might also like