Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Kế Toán trong Doanh Nghiệp
Chương 4
Hoàn tất chu trình kế toán
Chương 7
Đặc điểm Kế Toán Doanh Nghiệp Việt Nam
Kết cấu mỗi chương 3
4.Thực hành câu hỏi trắc 5.Thực hành bài tập ngắn; bài
nghiệm tập; vấn đề
Các BT ngắn theo mục tiêu có
Gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm
đáp án
theo mục tiêu và có đáp án
4
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP
BT1.1 (1-43)
7
Người Sử Dụng Bên Trong (MTHT1)
8
NGƯỜI SỬ DỤNG BÊN TRONG VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Tuân thủ
Tổng hợp
Xây dựng
nhu cầu Nguyên tắc kế toán
Các cơ quan
chức năng Chuẩn mực kế toán
Thông tin
Triển khai
Cung cấp
Nhu cầu về thông tin
thông tin Kiểm toán: theo hướng
trung thực - …….... có lợi cho mình
hợp lý - BCTC làm sai lệch
thông tin
BT1.2 (1-43)
12
BÀI THỰC HÀNH! 1 | Khái Niệm Cơ Bản
Cho biết mỗi câu dưới đây là đúng hay sai. Nếu sai thì chỉ ra cách
ĐáplạiÁn
sửa các câu đó.
1. Ba Đúng
1. bước trong quy trình kế toán là xác định, ghi chép và cung
2. thông
cấp Sổ kế toán chỉ liên quan đến bước ghi chép.
Sai. tin.
3. Sai. Kế toán phân tích và giải thích thông tin
2. Sổ kế toán phản ánh tất cả các bước trong quy trình kế toán.
trong
các báo cáo như là một phần của bước cung cấp
toán lập,
3. Kế thông tin.nhưng không giải thích, báo cáo tài chính.
loại phổ
4. HaiSai.
4. nhóm
Hai biến nhất người sử dụng
của người sử dụng
thông phổlàbiến
ngoài
bêntin các nhà
đầu tưnhất
và nhà quảnđầu
là nhà lý của
tưcông ty. nợ.
và chủ
5. Đúng.
5.Hoạt động của kế toán quản trị tập trung vào các báo cáo cho
người sử dụng bên trong.
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
•Xem lại các khái niệm cơ bản đã được thảo luận.
•Phát triển và hiểu các thuật ngữ chính được sử dụng.
13
MỤC TIÊU HỌC TẬP 2
Đạo đức
Các đặc
tính cơ Thích hợp Trình bày trung thực
bản
Giá trị
dự
Giá trị Trung Không
xác định Đầy đủ thực sai sót
đoán
Các đặc
tính bổ Có thể so Có thể kiểm Kịp Dễ
sung sánh chứng thời hiểu
18
NGUYÊN TẮC & GIẢ ĐỊNH CƠ BẢN CỦA KẾ TOÁN
Hạn chế Tính trọng yếu Lợi ích > Chi phí
Hạn chế chi phí-lợi ích: Chi phí cung cấp thông tin phải được cân
nhắc so với các lợi ích có thể bắt nguồn từ việc sử dụng nó.
19
CÁC GIẢ ĐỊNH (MTHT2)
GIẢ ĐỊNH CUNG CẤP MỘT NỀN TẢNG CHO QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN.
Giả định hoạt động liên tục: giả định rằng doanh nghiệp sẽ
tiếp tục hoạt động thay vì bị đóng cửa hoặc bị bán.
Giả định thời kỳ: Giả sử đời sống của một công ty có thể được
chia thành các khoảng thời gian, chẳng hạn như tháng và năm.
Giả định đơn vị tiền tệ: yêu cầu ghi chép kế toán của công ty
chỉ bao gồm dữ liệu của các giao dịch kinh tế có thể thể hiện
bằng tiền.
Giả định đơn vị kinh tế: yêu cầu các hoạt động của một đơn vị
được xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở hữu của
nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác. Các đơn vị kinh tế tiêu
biểu như công ty tư nhân, công ty hợp danh, công ty cổ phần.
20
CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC (MTHT2)
Vì lợi nhuận
hoặc
Phi lợi nhuận
Loại hình hoạt động
Các tổ chức Dịch vụ
Thương mại
Sản xuất
Nguyên tắc phù hợp Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
(Nguyên tắc ghi nhận chi phí) 1. Doanh thu được ghi nhận khi đạt đươc.
Một công ty ghi nhận chi phí khi 2. Không kể là đã thu tiền hay chưa.
chúng phát sinh để tạo ra doanh 3. Bao gồm doanh thu bằng tiền và các
thu tương ứng. khoản có giá trị như tiền
IFRS thường sử dụng một trong hai nguyên tắc đo lường là nguyên tắc giá
gốc (lịch sử) hoặc nguyên tắc giá trị hợp lý.
Nguyên tắc giá gốc: xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá
phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản được mua, mà còn trong thời
gian công ty nắm giữ tài sản.
Nguyên tắc giá trị hợp lý: xác định rằng tài sản và nợ phải trả được báo
cáo theo giá trị hợp lý (giá nhận được khi bán một tài sản hoặc thanh toán
một khoản nợ).
22
VÍ DỤ GHI NHẬN GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN NHIỀU KỲ
Tháng 7: Ký hợp đồng trị giá 200 triệu, sẽ thực hiện dịch vụ cho khách
hàng trong tháng 9 và tháng 10
Tháng 8: Nhận tiền khách hàng trả đợt 1 cho hợp đồng 50 triệu
Tháng 9: Thực hiện 60% giá trị hợp đồng. Nhận tiền khách hàng trả đợt 2
cho hợp đồng 50 triệu
Tháng 10: Thực hiện nốt 40% giá trị hợp đồng. Nhận tiền khách hàng trả
đợt 3 cho hợp đồng 50 triệu
Tháng 11: Nhận tiền khách hàng trả đợt 4 hợp đồng 50 triệu
=
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
27
TÀI SẢN
Tài sản là nguồn lực kinh tế mà công ty sở hữu hoặc kiểm soát.
Nguồn tài nguyên này dự kiến mang lại lợi ích trong tương lai.
Tiền
Thương
Phải thu
phiếu phải
khách hàng
Các tài nguyên thu
do công ty sở
hữu hoặc kiểm
Phương tiện soát được kỳ
vận chuyển vọng mang lại lợi
Đất
ích trong tương
lai.
Đồ dùng Nhà cửa
văn phòng
Thiết bị
28
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ phải trả là phần sở hữu của chủ nợ trong tổng tài sản. Phần
sở hữu này phản ánh nghĩa vụ của công ty trong việc cung cấp
tài sản, sản phẩm hoặc dịch vụ cho các đối tượng khác.
Thương
Phải trả
phiếu phải
người bán
trả
Vốn chủ
sở hữu
31
BÀI THỰC HÀNH! 3 |
ẢNH HƯ Ở NG ĐẾN VỐ N CH Ủ SỞ HỮ U
Lưu ý: tính cân bằng của phương trình cơ bản vẫn được đảm bảo. Cũng lưu ý phần
ghi chú vốn chủ sở hữu tăng do đâu (trong trường hợp này là cổ phiếu phát hành).
38
GIAO DỊCH (2). MUA TÀI SẢN BẰNG TIỀN
Giả sử: Công ty cổ phần Softbyte mua thiết bị máy tính với giá €7,000 bằng
tiền.
Yêu cầu: Phân tích cơ bản và phân tích trong phương trình cho giao dịch này.
Lưu ý: giao dịch này làm số tăng và giảm bằng nhau trong tổng tài sản, mặc dù
thành phần của tài sản thay đổi.
39
GIAO DỊCH (3). MUA CHỊU VẬT TƯ
Giả sử: Softbyte mua tai nghe (và các phụ kiện máy tính khác dự kiến sẽ dùng
trong vài tháng) với giá €1,600 từ Mobile Solutions. Mobile Solutions đồng ý
cho Softbyte thanh toán hóa đơn này vào tháng 10. Giao dịch này là mua chịu
(mua tín dụng).
Lưu ý: Tài sản tăng vì lợi ích dự kiến trong tương lai của việc sử dụng tai nghe
và phụ kiện máy tính, và nợ phải trả tăng với số tiền còn nợ Mobile Solutions.
40
GIAO DỊCH (4). TH Ự C HIỆN DỊCH V Ụ VÀ THU TIỀN
Giả sử: Softbyte nhận được tiền €1,200 từ khách hàng trả cho các dịch vụ
phát triển ứng dụng mà công ty đã thực hiện. Giao dịch này phản ánh hoạt
động tạo ra doanh thu chính của Softbyte.
Lưu ý: Giao dịch này làm tăng cả hai tài sản và vốn chủ sở hữu.
43
GIAO DỊCH (7). TRẢ T IỀ N CHO CHI P H Í
Giả sử: Softbyte thực hiện dịch vụ phát triển ứng dụng cho khách hàng giá
€3,500. Công ty nhận được €1,500 bằng tiền từ khách hàng và cho họ nợ số
còn lại €2,000.
Lưu ý: Giao dịch này làm tăng cả hai tài sản và vốn chủ sở hữu.
GIAO DỊCH (8). TRẢ T IỀ N CHO KHOẢN NỢ N G Ư Ờ I 44
BÁN
Giả sử: Softbyte trả tiền cho hóa đơn €250 của Programming News. Trước đây
[trong Giao Dịch (5)], công ty đã ghi nhận cho hóa đơn này là tăng tài khoản
Phải Trả Người Bán và giảm vốn chủ sở hữu.
Lưu ý: Softbyte đã ghi chép chi phí [trong Giao Dịch (5)]
nên không ghi lại chi phí đó nữa.
45
GIAO DỊCH (9). THU NỢ P H Ả I THU KHÁCH HÀNG
Giả sử: Softbyte nhận tiền €600 từ khách hàng đã được lập hóa đơn cho các
dịch vụ [trong Giao Dịch (6)]. Giao Dịch (9) không làm thay đổi tổng tài sản,
nhưng nó thay đổi thành phần của các tài sản đó.
Lưu ý: Softbyte đã ghi chép doanh thu này [trong Giao Dịch (6)]
nên không ghi lại doanh thu đó nữa.
46
GIAO DỊCH (10). CỔ TỨ C
Giả sử: Softbyte trả cổ tức €1,300 bằng tiền cho Ray và Barbara Neal là các
cổ đông của Softbyte. Giao dịch này làm tài sản và vốn chủ sở hữu cùng giảm
bằng nhau.
Lưu ý: Cổ tức không phải là chi phí. Giống như các đầu tư của cổ đông, cổ tức được
loại trừ trong việc xác định lợi nhuận thuần.
47
TỔ NG HỢ P CÁC GIAO DỊCH
Minh Họa 1.9 tổng hợp các giao dịch trong tháng 9 của So byte để cho thấy các ảnh
hưởng của chúng đến phương trình kế toán cơ bản.
48
TỔ NG HỢ P CÁC GIAO DỊCH - NHỮNG ĐIỂM CHÍNH
1. Với mỗi nghiệp vụ, phải phân tích ảnh hưởng của nó đến:
a. Ba thành phần của phương trình kế toán cơ bản.
b. Từng khoản cụ thể trong mỗi thành phần đó.
2. Hai bên của phương trình phải luôn bằng nhau.
3. Cột Vốn cổ phần – Phổ thông và Lợi nhuận giữ lại cho
thấy mỗi thay đổi phần sở hữu của các cổ đông trên tài
sản là do đâu.
49
BÀI THỰC HÀNH! 4 | PHÂN TÍCH DẠ NG BẢ NG
2. Báo cáo lợi nhuận giữ lại, tóm tắt những thay đổi trong lợi nhuận
giữ lại trong một khoảng thời gian cụ thể.
3. Báo cáo tình hình tài chính (đôi khi được gọi là bảng cân đối kế
toán), báo cáo về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một công
ty tại một ngày cụ thể.
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về dòng tiền vào (tiền
thu) và dòng tiền ra (tiền chi trả) trong một khoảng thời gian cụ thể.
5. Báo cáo thu nhập toàn diện, trình bày các khoản thu nhập toàn
diện khác chưa bao gồm trong việc xác định lợi nhuận thuần.
51
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH