You are on page 1of 64

Khóa học đặc biệt

Hướng dẫn lập


Báo cáo Quản trị
Cấu trúc Khóa học
Đây là một khóa học thực hành, thiết kế để định hướng và hướng dẫn mọi người thiết
kế được các BCQT kiểu mới, với hướng tiếp cận bằng phương pháp của lĩnh vực phân tích
kinh doanh (business analytic) và kinh doanh thông minh (business intelligence)

Khóa học này gồm có:

Video bài giảng khóa học

Câu hỏi và Bài tập để đánh giá được mức độ thành thạo
và việc học hiểu các nội dung

Các Template BCQT để bạn có thể tham khảo cũng như


làm tham chiếu trong quá trình thực hành
Cấu trúc Khóa học

1 Giới thiệu về BCQT BCQT là gì, có các loại BCQT nào, quy trình lập BCQT

Các công cụ hỗ trợ xử lý và tổng hợp dữ liệu


2 Kỹ năng lập BCQT Trực quan hóa dữ liệu bằng biểu đồ, Dashboard

Xử lý dữ liệu và Tổng hợp dữ liệu

Trực quan hóa dữ liệu

Thực hành thiết kế một số loại BCQT trong DN: BC Doanh


3 Thực hành thiết kế BCQT thu, Chi phí, Tài chính …

Phần tham khảo – kỹ năng sử dụng công cụ PBI cơ bản


4 Sử dụng Power BI để lập BCQT trong lập và trình bày BCQT
Phần 1 – Tìm hiểu về BCQT
Báo cáo Quản trị là gì ?

Báo cáo Quản trị là báo cáo cung cấp các thông tin tài
chính và thông tin phi tài chính về thực trạng của doanh
nghiệp, phục vụ yêu cầu quản lý điều hành và ra quyết
định của nhà quản trị.
Đây là một báo cáo phục vụ bên trong
04 Báo cáo của Hệ thống quản trị

Về lý thuyết, Có 04 báo cáo hình thành lên


hệ thống Báo cáo quản trị:
• Báo cáo đo lường
• Báo cáo xu hướng
• Báo cáo chi phí
• Báo cáo ngân sách

1) Báo cáo đo lường 2) Báo cáo xu hướng 3) Báo cáo chi phí 4) Báo cáo Ngân sách
Quy trình xây dựng BCQT

Bước 1: Lên Cấu trúc và


các Chỉ tiêu trên BCQT

Bước 2: Chuẩn bị Dữ liệu


và xử lý Dữ liệu thô

Bước 3: Trực quan hóa Dữ liệu thành


Dashboard. Tự động hóa Dashboard
Xây dựng Tiêu chí cho BCQT

Nhóm Doanh thu:


• Tổng Doanh thu

• Doanh thu theo Sản phẩm

• Doanh thu theo Khách hàng

• Doanh thu theo Nhân viên

• Doanh thu theo Chi nhánh

• Doanh thu/ngày/tuần/tháng

• Doanh thu theo nguồn hình thành

• Tỷ lệ hoàn trả/Giảm trừ Doanh thu

• …
Phần 2 – Kỹ năng lập BCQT
Thực hành lập BCQT
Giới thiệu về PBI
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
Mục tiêu của Khóa học

1 Khóa học không cung cấp BCQT cho DN của bạn


• BCQT là báo cáo trong, phải do chính bạn thiết kế
• Khóa học hướng dẫn bạn cách để thiết kế BCQT, chứ không cung cấp BCQT luôn cho bạn

2 Khóa học sẽ đi từ những thứ cơ bản nhất và theo hướng hiện đại
• Khóa học dành cho tất cả mọi người, do vậy sẽ bao gồm cả các phần kỹ năng cơ bản
• Nếu bạn đã thành thạo kỹ năng nào đó, có thể bỏ qua video hướng dẫn

3 Phiên bản Excel, PBI trong khóa học có thể khác với bạn
• Bộ công cụ Office sử dụng trong khóa học là thuộc Office 365
• Nếu bạn không tìm thấy chức năng tương tự, hãy đặt câu hỏi để được giải đáp

4 Khóa học hỗ trợ bạn hết mức – nhưng không thể làm thay bạn
• Đội ngũ hỗ trợ sẽ hỗ trợ bạn hết mức trong phạm vi kiến thức liên quan đến khóa học
• Nhưng không thể thay thế bạn trong công việc lập BCQT
Bài 1: Giới thiệu về BCQT
Báo cáo Quản trị là gì ?

Báo cáo Quản trị là báo cáo cung cấp các thông tin tài
chính và thông tin phi tài chính về thực trạng của doanh
nghiệp, phục vụ yêu cầu quản lý điều hành và ra quyết
định của nhà quản trị.
Đây là một báo cáo phục vụ bên trong
Tại sao Doanh nghiệp cần Báo cáo quản trị ?
• Nhà quản trị luôn cần nắm được tổng thể tình hình công ty
• Nhà quản trị không trực tiếp tham gia chi tiết vào tất cả các quy trình trong công ty, đặc biệt là
các cộng ty lớn, vì vậy cần các báo cáo trực quan để có thể nhanh nhất nắm được tình hình
doanh nghiệp

• BC Tài chính là báo cáo ngoài, là bức tranh hướng về quá khứ
• Báo cáo tài chính là một báo cáo ngoài
• BC tài chính tập trung ghi chép các số liệu tài chính quá khứ, theo format tiêu chuẩn

• Các quyết định luôn phải có căn cứ từ số liệu


• Để ra được các quyết định, nhà quản trị cần dựa vào các số liệu của cộng ty thông qua phân tích từ
hệ thống báo cáo quản trị

• Luôn đảm bảo doanh nghiệp đi theo đúng mục tiêu và kế hoạch
• Báo cáo quản trị luôn theo sát và đo lượng hoạt động, do vậy luôn hỗ trợ nhà quản trị đảm bảo
doanh nghiệp thực hiện theo các kế hoạch đã đề ra
Báo cáo Quản trị vs Báo cáo Tài chính

Báo cáo Quản trị Báo cáo Tài chính

✓ Là Báo cáo Trong. Đối tượng sử dụng chủ ✓ Là Báo cáo Ngoài. Có nhiều đối tượng sử
yếu là nhà quản lý. dụng: nhà quản lý, cơ quan ngoài …

✓ Hỗ trợ phân tích, đưa ra quyết định, ✓ Tổng hợp số liệu giao dịch đã phát sinh,
mang hướng tương lai mang hướng quá khứ

✓ Không có quy định, tùy thuộc vào mục ✓ Có quy định của Nhà nước, có 04 loại
đích quản trị theo quy chuẩn bắt buộc

✓ Thường theo Tuần, Tháng, Qúy, Năm. ✓ Quy định theo Qúy, Năm
Thậm chí có thể realtime theo ngày
Các loại Báo cáo Quản trị
04 Báo cáo của Hệ thống quản trị

Về lý thuyết, Có 04 báo cáo hình thành lên


hệ thống Báo cáo quản trị:
• Báo cáo đo lường
• Báo cáo xu hướng
• Báo cáo chi phí
• Báo cáo ngân sách

1) Báo cáo đo lường 2) Báo cáo xu hướng 3) Báo cáo chi phí 4) Báo cáo Ngân sách
Nguyên tắc khi xây dựng BCQT

Dễ Lập
• Báo cáo quản trị cần được lập để một nhân viên nhập liệu thông thường làm việc
• Có thể lập rất nhanh khi có yêu cầu

Dễ Đọc
• Báo cáo quản trị luôn cần Trực quan
• Có logic trong trình bày

Hỗ trợ Phân tích kinh doanh


• Báo cáo quản trị luôn lập với mục đích hỗ trợ phân tích, ra quyết định kinh doanh
Quy trình Xây dựng BCQT
Quy trình xây dựng BCQT

Bước 1: Lên Cấu trúc và


các Chỉ tiêu trên BCQT

Bước 2: Chuẩn bị Dữ liệu


và xử lý Dữ liệu thô

Bước 3: Trực quan hóa Dữ liệu thành


Dashboard. Tự động hóa Dashboard
Xây dựng Tiêu chí cho BCQT
04 Báo cáo của Hệ thống quản trị

Về lý thuyết, Có 04 báo cáo hình thành lên


hệ thống Báo cáo quản trị:
• Báo cáo đo lường
• Báo cáo xu hướng
• Báo cáo chi phí
• Báo cáo ngân sách

1) Báo cáo đo lường 2) Báo cáo xu hướng 3) Báo cáo chi phí 4) Báo cáo Ngân sách
Xây dựng Tiêu chí cho BCQT

Nhóm Doanh thu:


• Tổng Doanh thu

• Doanh thu theo Sản phẩm

• Doanh thu theo Khách hàng

• Doanh thu theo Nhân viên

• Doanh thu theo Chi nhánh

• Doanh thu/ngày/tuần/tháng

• Doanh thu theo nguồn hình thành

• Tỷ lệ hoàn trả/Giảm trừ Doanh thu

• …
Xây dựng Tiêu chí cho BCQT

Nhóm Chi Phí:


• Tổng Chi phí

• Cấu trúc chi phí

• Tỷ lệ Giá vốn/Nhân viên/Thuê MB/Sale-


MKT/Opex …

• Chi phí Acquisition

• Lãi gộp/Chi phí

• …
Xây dựng Tiêu chí cho BCQT

Nhóm Hiệu quả hoạt động:


• Các chỉ số về Nhân sự

• Doanh thu/Nhân sự - Chi phí/Nhân sự

• Các chỉ số Trải nghiệm Khách hang

• Các chỉ số Chất lượng

• …
Xây dựng Tiêu chí cho BCQT

Nhóm Hiệu quả Đầu tư:


• Dự báo điểm hòa vốn

• ROE/ROA

• EBIT và EBITDA

• %EBIT và %EBITDA

• …
Xây dựng Tiêu chí cho BCQT

Báo cáo quản trị không


có cấu trúc cụ thể,
người lập Báo cáo
quản trị cần linh động
và xây dựng các tiêu
chí phù hợp với
mục đích quản trị và
đặc thù doanh nghiệp
Thiết lập dữ liệu trong Excel
Các loại dữ liệu thường gặp
03 loại dữ liệu thường gặp trong Excel:
• Chuỗi (Text) - Là dạng ký tự chữ hoặc có chứa ký tự chữ
• Số (Number) – Là dạng chỉ chứa dữ liệu là các con số
• Ngày giờ (Date) - Là 1 dạng của dữ liệu dạng số. Khi ở dạng General được biểu diễn dưới dạng 1 con số, còn khi
ở dạng Data, có định dạng là kiểu ngày tháng trên lịch
Đặc điểm dữ liệu
Loại Đặc điểm Hàm nhận dạng
Là dạng ký tự chữ hoặc có chứa ký tự chữ IsText(...) = TRUE
Chuỗi
Không dùng để tính toán được IsNonText(...) = FALSE
(Text)
Tự động sắp xếp theo thứ tự từ A-Z trong Filter IsNumber(...) = FALSE
Chỉ chứa dữ liệu là các con số
Các thành phần:
Phần thập phân (Decimal places) IsText(...) = FALSE
Phần nghìn (Use 1000 separator)
Ký hiệu tiền tệ (Symbol)
Số
Các định dạng cơ bản: IsNonText(...) = TRUE
(Number)
Number
Accounting
Currency IsNumber(...) = TRUE
Percentage
Tự động sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn trong Filter
Là 1 dạng của dữ liệu dạng số. Khi ở dạng General
được biểu diễn dưới dạng 1 con số
Có định dạng riêng: IsText(...) = FALSE
d : ký tự biểu diễn ngày
m : ký tự biểu diễn tháng (trong chuỗi ngày)
Ngày, giờ y : ký tự biểu diễn năm
(Date, h : ký tự biểu diễn giờ IsNonText(...) = TRUE
Time) m : ký tự biểu diễn phút (trong chuỗi giờ)
s : ký tự biểu diễn giây
Các dấu ngăn cách có thể dùng
Dạng ngày: / - . hoặc dấu cách IsNumber(...) = TRUE
Dạng giờ: dấu hai chấm
Tự động gộp nhóm theo Năm/ Tháng/ Ngày trong Filter
Thiết lập chung
Trong máy tính thường thiết lập mặc định như sau

• Đối với dữ liệu dạng Number: Dấu ngăn cách


hàng nghìn là dấu phẩy, dấu ngăn cách phần
thập phân là dấu chấm

• Đối với dữ liệu dạng Date: Thứ tự hiển thị


dạng Tháng trước, ngày sau (mm/dd/yyyy)

• Dấu ngăn cách các thành phần trong hàm là


dấu phẩy

Để thay đổi thiết lập mặc định này, chúng ta vào


mục Control Pannel > Region
Sử dụng Format Cell
Tiêu chí Dạng dữ liệu Nội dung
Tự động Là định dạng mặc định trong Excel. Excel sẽ tự quy định, tự hiểu với dữ liệu nhập vào
General
mặc định Với dữ liệu dạng Date khi để dạng General sẽ cho ra 1 con số
Number Number Định dạng dữ liệu dạng số. Có thể chọn dấu ngăn cách hàng nghìn và dấu ngăn cách phần thập phân
Định dạng dữ liệu dạng tiền tệ. Dữ liệu dạng này có đặc điểm:
Currency Number Ký hiệu tiền tệ kèm theo số (nằm sát nhau, có thể không chọn ký hiệu tiền tệ)
Giống với dạng Number nếu không chọn ký hiệu tiền tệ
Định dạng dữ liệu dạng kế toán. Dữ liệu dạng này có đặc điểm:
Có thể kèm theo ký hiệu tiền tệ
Phần số luôn nằm bên phải trong cell
Accounting Number
Phần ký hiệu tiền tệ luôn nằm bên trái trong Cell (khác dạng Currency)
Luôn cách lề bên phải 1 khoảng nhất định (khác dạng Number và Currency)
Số 0 được hiển thị dưới dạng dấu -
Date Date Dữ liệu dạng Ngày tháng. Các cách hiển thị Năm / tháng / ngày (có ký tự ngăn cách các thành phần)
Time Date Dữ liệu dạng thời gian: Giờ, phút, giây (có ký tự ngăn cách các thành phần, thường là dấu : )
Percentage Number Dữ liệu dạng %, luôn có ký hiệu % ở phía sau các con số
Fraction Number Phân số, có dấu gạch chéo giữa các con số những vẫn hiểu là dạng Number
Scientific Number Dạng khoa học: biểu thị số lớn dưới dạng số mũ
Text Text Đưa tất cả dữ liệu về dạng text (dù nhập số hoặc công thức vẫn coi là 1 đoạn text)
Special Text Dạng đặc biệt: các dạng số đặc biệt thường dùng: số điện thoại, mã vùng…
Custom Tùy chọn Người dùng có thể tự thiết lập định dạng theo ý muốn
Xử lý Dữ liệu Date
Kiểm tra dữ liệu

Kiểm tra dữ liệu bằng Công cụ


Filter
Kiểm tra dữ liệu

Nhận dạng các dữ liệu lỗi

• Dữ liệu không được sắp xếp tự động


về các Năm/Qúy/Tháng là dữ liệu bị
lỗi thời gian

• Nếu đã có dữ liệu bị lỗi thời gian, thì


các dữ liệu được sắp xếp cũng chưa
chắc được nhận dạng đúng
Sửa dữ liệu dạng Date
Để sửa dữ liệu

• Vào Control Pannel > Region, thống nhất về


quy tắc hiển thị dữ liệu trong máy tính

• Nên quy ước Mục Short Date chọn quy ước


là dd/mm/yyyy

• Dấu ngăn cách thường sử dụng là dấu /


Sửa dữ liệu dạng Date

Sau khi đã thiết lập quy ước


hiển thị thời gian, chúng ta sẽ
tiến hành định dạng cho toàn
bộ trường dữ liệu thời gian
trong bảng.
Sửa dữ liệu sai dạng Date
03 loại dữ liệu thường gặp trong Excel:
• Dữ liệu Date xuất ra dạng Text -> Sử dụng hàm Value, chuyển về dạng Number -> Date
• Dữ liệu Date xuất ra dạng Text -> Sử dụng Text to Column
• Ngược ngày tháng -> Format Cell về đúng định dạng Hoặc Sử dụng Tip Replace dấu ngăn cách
Một số hàm với Date

Mục đích Tên hàm Nội dung Cấu trúc Ví dụ Kết quả Diễn giải
Thời gian TODAY Xác định ngày tháng năm hiện tại =TODAY() 23/03/2020
Cập nhật theo thời gian thực
hiện tại NOW Xác định ngày + giờ hiện tại =NOW() 23/03/2020 13:21
DAY Xác định giá trị ngày =DAY(serial_number) 23
MONTH Xác định giá trị tháng =MONTH(serial_number) 3
Tìm giá trị YEAR Xác định giá trị năm =YEAR(serial_number) 2020
ngày tháng
năm 28/02/2018 months = 0: không thay đổi về tháng so với Start_date
Xác định ngày cuối tháng
EOMONTH =EOMONTH(start_date, months) 22/02/2018 30/04/2018 months > 0: cộng thêm số tháng so với start_date để tìm ngày cuối của tháng kết quả
(End Of MONTH)
31/12/2017 months < 0: trừ đi số tháng so với start_date để tìm ngày cuối của tháng kết quả
Tạo ngày DATE Tạo giá trị ngày tháng năm từ các số =DATE(year, month, day) 23/03/2020
5 return_type có nhiều đối số theo các quy ước ngày trong tuần (không bắt buộc)

Xác định giá trị ngày là thứ mấy trong 5 return_type = 1 : Từ chủ nhật tới thứ bảy tương ứng các kết quả 1, 2, 3,…7
WEEKDAY =WEEKDAY(serial_number, [return_type])
tuần 4 return_type = 2 : Từ thứ hai tới chủ nhật tương ứng các kết quả 1, 2, 3,…7
Thứ, Tuần 22/02/2018
3 return_type = 3 : Từ thứ hai tới chủ nhật tương ứng các kết quả 0, 1, 2,…6
8 return_type: (không bắt buộc) tuần bắt đầu từ thứ mấy, mặc định là chủ nhật
WEEKNUM Xác định tuần thứ mấy trong năm =WEEKNUM(serial_number, [return_type])
8 return_type = 2 : tuần bắt đầu từ thứ hai
Xử lý Dữ liệu Text
Đảm bảo dữ liệu đúng theo Danh sách

Sử dụng chức năng Conditional


formatting để so sánh nội
dung trong bảng với 1 danh
sách đã có
Loại bỏ các ký tự thừa

Sử dụng Find and Replace để


loại bỏ ký tự thừa

Các ký tự thừa phổ biến:


(.,/‘;)
Một số hàm sử lý dữ liệu dạng Text
Mục đích Tên hàm Nội dung Cấu trúc Ví dụ Kết quả Diễn giải
A Không sử dụng num_chars : Chỉ lấy 1 ký tự đầu tiên bên trái
LEFT Lấy ký tự nằm bên trái trong chuỗi =LEFT(text, [num_chars]) A3274512
A32 num_chars = 3 : Lấy 3 ký tự bên trái
start_num = 4 : bắt đầu từ ký tự thứ 4 từ trái sang
Trích lọc MID Lấy ký tự nằm giữa trong chuỗi =MID(text, start_num, num_chars) KTH101HEO 101
num_chars = 3 : lấy 3 ký tự tính từ start_num
1 Không sử dụng num_chars : Chỉ lấy 1 ký tự đầu tiên bên phải
RIGHT Lấy ký tự nằm bên phải chuỗi =RIGHT(text, [num_chars]) EX101
101 num_chars = 3 : Lấy 3 ký tự bên phải
Đo độ dài LEN Đếm số ký tự trong chuỗi =LEN(text) KTH101HEO 9

UPPER Viết hoa toàn bộ chuỗi =UPPER(text) Nguyễn văn a NGUYỄN VĂN A

Thay đổi cách LOWER Viết thường toàn bộ chuỗi =LOWER(text) Nguyễn văn A nguyễn văn a
định dạng,
cách viết PROPER Viết hoa ký tự bắt đầu sau dấu cách =PROPER(text) Nguyễn văn a Nguyễn Văn A

TRIM Loại bỏ dấu cách thừa sau mỗi từ =TRIM(text) Nguyễn văn a Nguyễn văn a

8 Chữ "Văn" có viết hoa : ra kết quả là vị trí thứ 8 trong chuỗi
Nguyễn Văn A
Tìm kiếm 1 chuỗi con trong chuỗi =FIND(find_text, within_text, #VALUE! Chữ "văn" không viết hoa: không tìm ra kết quả, báo lỗi
FIND
lớn có phân biệt viết hoa [start_num]) 5 Chữ "hai" xuất hiện 2 lần trong chuỗi: khi start_num = 10 tức là
Thứ hai có hai buổi học
12 tìm từ vị trí thứ 10 trở đi, bỏ qua chữ "hai" đầu tiên (vị trí thứ 5)
Tìm kiếm

5 Chữ "hai" có viết hoa nhưng vẫn ra kết quả


Tìm kiếm 1 chuỗi con trong chuỗi =SEARCH(find_text, within_text,
SEARCH Thứ Hai có HAI buổi học
lớn không phân biệt viết hoa [start_num]) Start_num = 10: bắt đầu tìm từ vị trí thứ 10 trong chuỗi, bỏ qua vị
12
trí chữ "hai" đầu tiên
Một số hàm sử lý dữ liệu dạng Text

Mục đích Tên hàm Nội dung Cấu trúc Ví dụ Kết quả Diễn giải
start_num: Sử dụng hàm Search để tìm vị trí bắt đầu của từ "kinh
Thay thế 1 chuỗi ký tự thành 1 chuỗi =REPLACE(old_text, start_num, doanh" trong chuỗi
REPLACE Phòng kinh doanh công ty Phòng KD công ty
ký tự khác trong 1 chuỗi lớn num_chars, new_text) num_chars: Sử dụng hàm LEN để tính độ dài ký tự cho đối
tượng "kinh doanh"
Thay thế
Thứ hai có hai buổi học Thứ ba có ba buổi học ba
Không dùng instance_num: thay thế tất cả các kết quả
Thay thế 1 chuỗi ký tự thành 1 chuỗi =SUBSTITUTE(text, old_text, hai tiết tiết
SUBSTITUTE
ký tự khác trong 1 chuỗi lớn new_text, [instance_num]) Thứ hai có hai buổi học Thứ hai có ba buổi học hai
instance_num = 2: thay thế ở lần xuất hiện thứ 2
hai tiết tiết
EX EX101Học ExcelOnline Ghép không thêm dấu cách
& Nối các chuỗi =Text1&Text2&…
101 EX101 Học Excel Online Ghép có dấu cách
Ghép nối
Học Excel EX101Học ExcelOnline Ghép từng chuỗi
=CONCATENATE(text1, [text2],
CONCATENATE Nối các chuỗi
[text3], …)
Online EX101Học ExcelOnline Công thức mảng ra kết quả giống ghép từng chuỗi

Hôm nay là ngày Hôm nay là ngày


Chuyển dữ liệu dạng Number, Date 23/03/2020 23/03/2020
Chuyển sang
TEXT sang dạng Text mà vẫn giữ nguyên =TEXT(value, format_text) Format_text được đặt trong dấu nháy kép
dạng Text Tôi có
định dạng gốc
Tôi có 50,000
50000
Xử lý Dữ liệu Number
Phát hiện dữ liệu sai do xuất dữ liệu

Trong hình trên chúng ta có


thể thấy số 124,235 là số nhỏ
hơn 12,489,621 nhưng
lại được xếp phía sau =>
Số đó đang bị sai loại dữ liệu
bởi vì có chứa dấu cách
Hiển thị dữ liệu lớn

Có thể sử dụng Format Cell để


hiển thị dữ liệu lớn với công cụ
Custom Format
Một số hàm sử lý dữ liệu dạng Số

STT Mục đích Hàm sử dụng Chú ý


1 Phép tính toán cơ bản + , - , * , /
2 Tính tổng Sum, SumIF
3 Tính tích Product
4 Tính trung bình Average, AverageIF
5 Thứ tự của số Min, Max, Rank
6 Tính với phép chia Int, Mod
7 Làm tròn số Round, Trunc
Áp dụng cho cả đếm ô chứa ký tự Text.
8 Đếm ô chứa ký tự Count, CountA, CountIF
Thường dùng với mục đích tính toán
Data Validation
Thiết lập điều kiện nhập liệu

Any Value: Dữ liệu bất kỳ (Mặc định - không có giới hạn hay điều kiện gì)

Whole number (Number): Chỉ cho phép nhập dạng số nguyên

Decimal (Number): Chỉ cho phép nhập dạng số nguyên và dạng thập phân

List (Any value): Chọn từ 1 danh sách cho trước hoặc nhập theo đúng nội
dung trong danh sách cho trước

Date (Date): Chỉ nhập dữ liệu dạng ngày tháng

Time (Date): Chỉ nhập dữ liệu dạng giờ, phút

Text length: Giới hạn độ dài ký tự được nhập

Custom: Tùy chọn điều kiện giới hạn (theo công thức)
Thông điệp và Thông báo lỗi
Advanced Filter
Chức năng chính của Advanced Filter

Advanced Filter là một cộng cụ lọc nâng cao và giúp hỗ trợ chiết xuất dữ liệu lọc ra một vùng khác.
Thiết lập chung

Filter this list, in-place: Lấy kết quả lọc tại chính bảng dữ liệu

Copy to another location: Sao chép kết quả lọc tới vị trí khác

List range: Vùng dữ liệu chứa nội dung cần lọc


Criteria range: Vùng chứa điều kiện lọc nâng cao
Copy to: Khi chọn 'Copy to another location' thì sẽ có thể chọn nơi
thể hiện kết quả lọc

Unique records only: Chỉ lấy những nội dung không bị trùng
02 loại điều kiện trong Advanced Filter

Điều kiện dạng “Và”

Header 1 Header 1 Header 1 Header …


Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Điều kiện …
Các điều kiện đặt ngang hàng nhau
Các điều kiện gắn liền với Header của cột tương ứng

Điều kiện dạng “Hoặc”

Header 1 Header 1 Header 2


Điều kiện 1 Điều kiện 1
Điều kiện 2 Điều kiện 2
Điều kiện …

Các điều kiện đặt cùng 1 cột trong cùng 1 Header hoặc thuộc nhiều cột thì đặt so le nhau

You might also like