Professional Documents
Culture Documents
Kế toán tài chính và kế toán quản trị Kế toán tài chính và kế toán quản trị
1
Kế toán tài chính và kế toán quản trị Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Kế toán tài chính và kế toán quản trị Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Kế toán quản trị chỉ tuân thủ yêu cầu và Kế toán quản trị chỉ được tiến hành nếu các
nguyên tắc của các nhà quản lý. nhà quản lý có nhu cầu sử dụng thông tin.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị Chuỗi giá trị (The Value Chain)
Kế toán Kế toán
Value of
tài chính quản trị Distri- Customer products
R&D Design Supply ProductionMarketing
bution service and
1. Người sử dụng Những người bên ngoài Người quản lý: lập kế hoạch services
đưa ra quyết định tài chính và kiểm soát tổ chức
2. Tính thời gian Quan điểm lịch sử Nhấn mạnh tương lai
6. Tính tuân thủ Phải tuân theo GAAP Không cần tuân theo GAAP KTQT CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH CHO TỪNG HOẠT
và các báo cáo quy định hoặc báo cáo theo quy định ĐỘNG TẠO GIÁ TRỊ TRONG CHUỔI TẠO GIÁ TRỊ CỦA DN
2
Chuỗi giá trị (The Value Chain) Chi phí và phân loại chi phí
Thiết kế
sản phẩm
Sản xuất
Nghiên cứu
&
Phát triển Tiếp thị
Dịch vụ
Bắt đầu Khách hàng
Chi phí sản xuất & Chi phí ngoài sản xuất Hoạt động sản xuất và thương mại
Nguyên vật Nhân công Chi phí Sản xuất bao gồm các hoạt động và quy trình chuyển
liệu trực tiếp trực tiếp sản xuất chung đổi nguyên vật liệu thô thành sản phẩm hoàn thành
(thành phẩm).
Sản phẩm
3
Nguyên vật liệu trực tiếp Nhân công trực tiếp
Cấu thành nên thực thể của sản phẩm. Tính trực tiếp vào đối tượng chịu chi phí.
Tính trực tiếp vào đối tượng chịu chi phí.
Chi phí sản xuất chung Chi phí ngoài sản xuất
Không thể tính trực tiếp vào đối tượng chịu
chi phí. Chi phí bán hàng
– Chi phí cần thiết để có được đơn đặt hàng, tiếp
Ví dụ: Nhân công và vật liệu gián tiếp thị, giao sản phẩm...
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tiền lương nhân viên Vật liệu được sử dụng để – Tất cả các chi phí điều hành, tổ chức, văn thư…
không trực tiếp tham gia hỗ trợ quá trình sản xuất.
sản xuất.
Ví dụ: dầu nhờn và vật
Ví dụ: bảo trì máy, giám dụng làm sạch được sử
sát, kiểm soát chất dụng trong nhà máy lắp
lượng... ráp ô tô.
Chi phí ban đầu & Chi phí chuyển đổi Chi phí sản phẩm & Chi phí thời kỳ
(Product costs & Period costs)
Chi phí sản xuất bao gồm:
4
Chi phí sản phẩm Chi phí sản phẩm
Một Nhà máy xe đạp có các chi phí: vỏ xe, lương nhân viên
lắp ráp xe, khấu hao nhà máy, đai ốc bánh xe, vành xe, lương Là chi phí phát sinh để sản xuất sản phẩm.
của giám đốc nhà máy, tay lái và lương của nhân viên bảo trì
nhà máy. Phân loại từng chi phí là nguyên vật liệu trực tiếp, Bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,
nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản
xuất chung
Nguyên vật liệu trực tiếp Nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung
Chi phí thời kỳ Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
5
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh “Dòng” chi phí sản xuất
Bảng cân đối Báo cáo kết quả
kế toán hoạt động kinh doanh
Giá vốn hàng bán của DN sản xuất so với Giá vốn Chi phí (Costs) Tồn kho Chi phí (Expenses)
hàng bán của DN thương mại. Mua nguyên vật liệu Nguyên vật liệu
6
Chi phí sản phẩm Chi phí sản phẩm
Nguyên vật liệu NVL trực tiếp CPSX sản phẩm Chi phí sản xuất Thành phẩm tồn kho
sản phẩm dở dang đầu kỳ đầu kỳ
tồn kho đầu kỳ + NC trực tiếp dở dang đầu kỳ
+ Chi phí sản xuất + Giá thành sản phẩm
+ Nguyên vật liệu + CPSX chung + Tổng chi phí phát sinh trong kỳ sản xuất trong kỳ
mua trong kỳ = Tổng chi phí sản xuất = Tổng CPSX sản phẩm = Giá vốn hàng có sẳn
= Nguyên vật liệu sản xuất = Tổng CPSX sản phẩm trong kỳ để bán
có sẳn dở dang – Chi phí sản xuất - Thành phẩm tồn kho
sản phẩm dở dang cuối kỳ cuối kỳ
sử dụng cho sản xuất trong kỳ
= Giá thành sản phẩm Giá vốn
–Chi
Nguyên vật liệu
phí sản xuất liên quan đến sản phẩm – CPSX sản phẩm
sản xuất trong kỳ hàng bán
tồn kho cuối kỳ dở dang cuối kỳ
được hoàn thành trong kỳ được chuyển sang
= Nguyên vật liệu = Giá thành sản phẩm
tồn kho thành phẩm
sử dụng cho sản xuất sản xuất trong kỳ
Chi phí sẽ biến động như thế Là những chi phí có tổng số sẽ thay đổi
nào khi mức độ hoạt động theo tỉ lệ với sự biến động của mức độ hoạt
của doanh nghiệp thay đổi.
động của doanh nghiệp.
Biến phí (variable costs)
thay đổi khi mức độ hoạt Mức độ hoạt động có thể là:
động thay đổi.
• Số lượng sản phẩm sản xuất.
Định phí (fixed costs)
không thay đổi khi mức • Số lượng sản phẩm bán.
độ hoạt động thay đổi. • Số giờ máy.
• Doanh thu.
Hoạt động
7
Biến phí theo bậc Biến phí theo bậc
Chi phí
Từ 0 – 1,000h $2,000
Từ 1,001 – 2,000h 3,000
Hoạt động Từ 2,001 – 3,000h 4,000
v.v...
Sai số
Đối với những đường cong, việc xác định công
thức tính toán chi phí sẽ rất khó khăn. Giải pháp
cho các nhà quản lý là xác định phạm vi phù hợp
(relevant range) Phạm vi phù
hợp càng
Đó là phạm vi giữa mức độ hoạt động tối thiểu và
hẹp, sai số
mức độ hoạt động tối đa của doanh nghiệp. Trong càng nhỏ
phạm vi này có thể xem đoạn đường cong là đoạn
thẳng để dễ dàng xác định công thức
8
Giả định tuyến tính và phạm vi phù hợp Định phí
Một đường
thẳng gần đúng
Đường cong
biến phí
với đường cong
Là những chi phí mà tổng số sẽ không tăng
biến phí trong
phạm vi phù giảm theo mức độ hoạt động của doanh
hợp.
nghiệp.
Phạm vi
Tổng chi phí
Công thức tính định phí Không thể kéo dài đường định phí đến
Y = b (x) vô cùng vì sự hạn chế của công suất hoạt
Liệu có thể
kéo dài động vì vậy đồ thị có thể là:
đường y = b
đến đâu?
b
Kinh tế học
Khi mức độ hoạt động đủ lớn,
mọi chi phí đều là biến phí
Định phí bắt buộc: Những định phí không Biến động của chi phí (trong phạm vi phù hợp)
thể cắt giảm toàn bộ ngay, kể cả trong Chi phí Tổng chi phí Chi phí / đơn vị sản phẩm
những thời kỳ khó khăn nhất (lương quản Biến phí Tổng biến phí thay đổi Biến phí / đơn vị sản phẩm
lý, khấu hao hay thuê phân xưởng, văn khi mức độ hoạt động thay đổi. vẫn giữ nguyên trong phạm vi
hoạt động rộng.
phòng...) Định phí Tổng định phí vẫn giữ nguyên Định phí / đơn vị sản phẩm
Định phí không bắt buộc: Những định phí khi mức độ hoạt động thay đổi. giảm xuống khi mức độ
hoạt động tăng lên.
có thể cắt giảm toàn bộ khi cần thiết (quảng
cáo, nghiên cứu...)
9
Chi phí hỗn hợp Chi phí hỗn hợp
10
Chi phí chìm Chi phí kiểm soát được và không
(Sunk Costs) kiểm soát được
Chi phí chìm: Chi phí không thể thay đổi bởi bất Chi phí kiểm soát được (controllable costs):
kỳ quyết định nào. Không phải là chi phí chênh Chi phí mà một cấp quản lý cụ thể có thể
lệch nên được bỏ qua khi ra quyết định. quyết định sự phát sinh của chúng và chịu
Ví dụ Bạn đã mua một chiếc ô tô có giá $10,000 hai năm trách nhiệm về chúng.
trước. Chi phí $10,000 bị chìm bởi vì cho dù bạn sử dụng
Chi phí không kiểm soát được
hoặc bán chiếc ô tô, bạn cũng không thể thay đổi chi phí
$10,000. (noncontrollable costs): Chi phí ở ngoài
phạm vi quyết định của một cấp quản lý cụ
thể.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chức năng của chi phí Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chức năng của chi phí
Doanh thu (1,000 sản phẩm ) 2,000,000 Doanh thu (1,000 sản phẩm ) 2,000,000
Giá vốn hàng bán 1,200,000 Giá vốn hàng bán 1,200,000
Chi phí bán hàng:
Lãi gộp (Gross margin) 800,000 Lãi gộp Biến phí (V): 150.000 800,000
Trừ chi phí hoạt động Trừ chi phí Định
hoạtphí
động(F): 50.000
– Chi phí bán hàng 200,000 – Chi phí bán hàng 200,000
– Chi phí quản lý 500,000 – Chi phí quản lý 500,000
Tổng chi phí hoạt động 700,000 TổngChi
chiphíphí hoạt
quản lý: động 700,000
Lãi thuần 100,000 Biến phí (V): 150.000
Lãi thuần 100,000
Định phí (F): 350.000
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo cách ứng xử của chi phí Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo cách ứng xử của chi phí
Doanh thu (1,000 sản phẩm ) 2,000,000 Doanh thu (1,000 sản phẩm ) 2,000,000
Trừ biến phí Trừ biến phí
– Giá vốn hàng bán 1,200,000 – Giá vốn hàng bán 1,200,000
– Chi phí bán hàng (V) 150,000 – Chi phí bánChi
hàng (V) hàng:
phí bán 150,000
– Chi phí quản lý (V) 150,000 – Chi phí quản lýphí
Biến (V)(V): 150.000 150,000
Định phí (F): 50.000
Tổng biến phí 1,500,000 Tổng biến phí 1,500,000
Số dư đảm phí (Contribution margin) 500,000 Số dư đảm phí (Contribution margin) 500,000
Trừ định phí Trừ định phí
– Chi phí bán hàng (F) 50,000 – ChiChi
phíphí
bán hàng
quản lý: (F) 50,000
Biến phí (V): 150.000
– Chi phí quản lý (F) 350,000 – ChiĐịnh
phí phí
quản(F):lý (F)
350.000 350,000
Tổng định phí 400,000 Tổng định phí 400,000
Lãi thuần 100,000 Lãi thuần 100,000
11
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo cách ứng xử của chi phí Dòng chi phí trong doanh nghiệp sản xuất
Doanh thu (1,200 sản phẩm ) 2,400,000
Trừ biến phí Mua
– Giá vốn hàng bán 1,440,000 nguyên vật liệu
Dòng chi phí trong doanh nghiệp sản xuất Dòng chi phí trong doanh nghiệp sản xuất
Dòng chi phí trong doanh nghiệp sản xuất Dòng chi phí trong doanh nghiệp sản xuất
Nguyên vật liệu Lương phải trả Nguyên vật liệu Lương phải trả
SD 10 75 80 SD 10 75 80
70 Tính trước lương 70 Sản phẩm hoàn thành
SD 5 nhân công trực tiếp, SD 5
sản xuất nhập kho,
$80. $215.
Sản phẩm dở dang Chi phí sản xuất chung Sản phẩm dở dang Chi phí sản xuất chung
SD 10 100 SD 10 215 100
75 Phân bổ chi phí 75
80 sản xuất chung, 80
100 $100. 100
SD 50
Thành phẩm
SD 20
215
12
(Doanh nghiệp...)
Dòng chi phí trong doanh nghiệp sản xuất Báo cáo giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ
(Kỳ báo cáo…)
Nguyên vật liệu Lương phải trả Nguyên vật liệu trực tiếp
SD 10 75 80 Tồn kho đầu kỳ $10
70 Sản phẩm hoàn thành
SD 5 Mua 70
sản xuất nhập kho,
Nguyên vật liệu có sẳn để sử dụng $80
$215.
Sản phẩm dở dang Chi phí sản xuất chung Tồn kho cuối kỳ 5
SD 10 215 100 Nguyên vật liệu đã sử dụng $ 75
75 Nhân công trực tiếp 80
80 Chi phí sản xuất chung 100
100
Tổng CPSX trong kỳ $255
SD 50 Giá vốn hàng bán Hàng bán
có giá vốn Cộng: CPSX sản phẩm dở dang đầu kỳ 10
Thành phẩm 210 $210. Trừ: CPSX sản phẩm dở dang cuối kỳ 50
SD 20 210 Giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ $215
215
SD 25
Cost of Goods Available for Sale 235 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Ending Finished Goods Inventory 25 210 Doanh thu $300
Giá vốn hàng bán:
Gross Margin 90
Thành phẩm tồn kho đầu kỳ $ 20
Selling and Administrative Expenses 50 Giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ 215
Net Income $ 40 Giá vốn hàng có sẳn để bán 235
Thành phẩm tồn kho cuối kỳ 25 210
Lãi gộp 90
Chi phí bán hàng và quản lý 50
Lãi thuần $ 40
13