Professional Documents
Culture Documents
OERs
Lâm Thị Trúc Linh
Khoa Kế Toán
Chapter
25,7 Ope
7 35 % 15% 50%
5 n
Nội dung học phần
Chương 3:
Hệ thống kế Chương 8:
toán chi phí Chương 6: Thông tin
Chương 1: và tính giá Phân tích thích hợp
Kế toán thành sản mối quan phục vụ
quản trị và phẩm theo hệ chi phí- quyết định
môi trường đơn đặt khối lượng- kinh doanh
kinh doanh hàng lợi nhuận ngắn hạn
https://www.menti.com/alc9pdnpx8iv
Tài liệu học tập
Tài liệu chính
Giáo trình Kế Toán trị 1
Slide
Tình huống/Quiz
OERs
Lâm Thị Trúc Linh
Khoa Kế Toán
: linhlatt@ueh.edu.vn
02
Kế toán quản trị-Môi trường
kinh doanh và nhận diện hệ
thống KTQT trong hệ thống
kế toán
Chương 1. Kế
toán quản trị và
môi trường kinh
03 Đạo đức nghề nghiệp và
chứng chỉ hành nghề KTQT
doanh
1.3.1 Lịch sử hình thành
• Tiềm ẩn dưới dạng • Cung cấp thông tin • Tập trung giảm hao • Sử dụng hiệu quả
Kế toán chi phí cho lập Kế hoạch, phí nguồn lực nguồn lực
Kiểm soát, ra quyết • Kế toán chi • Tạo giá trị cho khách
• Mang tính nghiệp vụ, định
kỹ thuật phí>>Quản trị chi phí hàng, cổ đông
• Đổi mới quy trình
Khái niệm kế toán quản trị
Theo luật kế toán Việt Nam, kế toán quản trị được định
nghĩa là “việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp
thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và
quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế
toán.
Tổ chức, nhà quản trị
Tổ chức kinh Tổ chức chính Tổ chức phi
Tổ chức
tế phủ chính phủ
Tổ chức điều
Hoạch định Kiểm soát Ra quyết định
hành
Chức năng kế toán quản trị cung cấp thông tin định tính,
định lượng cho nhà quản trị thực hiện các chức năng quản
trị
Nội dung kế toán quản trị
(1)Tiếp cận theo nội dung thông tin, KTQT gắn liền với
thông tin để thực hiện các chức năng quản trị.
Ra
Kiểm
quyết
soát
định
• Phân tích thông tin cung • Lập báo cáo so
cấp cho nhà quản trị sánh, phân tích
Nội dung kế toán quản trị
(2)Tiếp cận theo quy trình công việc, KTQT gồm quy
trình thực hiện việc cung cấp thông tin từng hoạt động.
(3)Tiếp cận theo đo lường, đánh giá thành quả quản lý,
KTQT gồm thành quả quản lý của từng nhà quản lý
(4)Tiếp cận theo từng lĩnh vực quản trị, KTQT gồm hệ
thống kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm, thông
tin quản trị nguồn lực, thành quả quản lý của từng nhà
quản lý,..
Vai trò của kế toán quản trị
Phương
Phương
pháp chi phí Phương
pháp ABM Bảng điểm
Phương Phương mục tiêu pháp kế toán
(Activities cân bằng
pháp chứng pháp phân (Target tinh gọn
based (Balanced
từ, tài khoản tích dự báo costing) (Lean
Management Scorecard)
Kaizen Accounting)
)
costing
1.3.2 Kế toán quản trị và môi trường kinh doanh
Khía cạnh quản trị công ty
Khía cạnh quản trị công ty:
The Sarbanes-Oxley Act 2002
Khía cạnh quản trị công ty:
The Sarbanes-Oxley Act of 2002
Khía cạnh quản trị rủi ro công ty
Khía cạnh quản trị rủi ro công ty
Khía cạnh trách nhiệm xã hội và phát triển bền
vững của doanh nghiệp
Khía cạnh trách nhiệm xã hội và phát triển bền vững của
doanh nghiệp
Khía cạnh trách nhiệm xã hội và phát triển bền vững của
doanh nghiệp
SỰ KHÁC NHAU GIỮA KTTC VÀ KTQT
Những đối tượng bên ngoài doanh nghiệp là Nhà quản trị bên trong doanh nghiệp là chủ
chủ yếu: nhà cho vay, cơ quan thuế, nhà yếu. Vì vậy thông tin KTQT thường là bí mật
đầu tư
Thông tin KTQT chú trọng và hướng về
Thông tin KTTC chú trọng đến hiện tại và
tương lai
quá khứ
Thông tin của KTQT đòi hỏi linh hoạt và
Thông tin của KTTC đòi hỏi khách quan và thích hợp đối với từng vấn đề ra quyết định
thẩm tra được
Đòi hỏi tính chính xác Đòi hỏi tính kịp thời
• Năng lực
• Bảo mật
Chuẩn mực • Chính trực
• Sự tín nhiệm
• Đưa ra hướng
Giải quyết
dẫn giải quyết
mâu thuẫn xung đột nghề
đạo đức nghiệp KTQT
Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Khía cạnh đạo đức:
Nguyên tắc giải quyết mâu thuẩn đạo đức của IMA
Trình độ chuyên môn của Kế toán viên quản trị
Bạn còn vấn đề gì?
Test
https://quizizz.com/admin/quiz/
622b1a67ca13d4001e6a0790/ketoanquantri1-chapter1?
searchLocale=