You are on page 1of 41

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 1

OERs
Lâm Thị Trúc Linh
Khoa Kế Toán

 : linhlatt@ueh.edu.vn ( 076 876 1493)


Nội dung học phần, kiểm tra đánh giá

Chapter

25,7 Ope
7 35 % 15% 50%
5 n
Nội dung học phần
Chương 3:
Hệ thống kế Chương 8:
toán chi phí Chương 6: Thông tin
Chương 1: và tính giá Phân tích thích hợp
Kế toán thành sản mối quan phục vụ
quản trị và phẩm theo hệ chi phí- quyết định
môi trường đơn đặt khối lượng- kinh doanh
kinh doanh hàng lợi nhuận ngắn hạn

Chương 2: Chương 4: Chương 7:


Phân loại Hệ thống kế Định giá
chi phí toán chi phí bán sản
và tính giá phẩm
thành sản
phẩm theo
quy trình
sản xuất
Lịch trình
• 20/10: Chương 1+ Thảo luận nhóm, Chương 2 (1)
• 21/10: Chương 2 (2)+ Quiz +Bài tập, cột điểm 1 (5%)
• 27/10: Chương 3 + Quiz +Bài tập, cột điểm 2 (5%)
• 28/10, 3/11: Chương 4 + Quiz +Bài tập, cột điểm 3 (5%)
• 4/11: Chương 6 +Quiz +Bài tập (5%), làm bài GHP (LMS-20%)
• 10/11: Chương 7 + Quiz +Bài tập, cột điểm 4 (5%)
• 11/11: Dự Hội thảo+ Báo cáo chuyên đề (5%)
• 17/11: Chương 8, ôn tập.
Khảo sát kỳ vọng

 Go to www.menti.com and use the code 4945 3344

https://www.menti.com/alc9pdnpx8iv
Tài liệu học tập
Tài liệu chính
 Giáo trình Kế Toán trị 1
 Slide
 Tình huống/Quiz

Tham khảo: Managerial Accounting, 16th edition (2018) Garrison,IconRay.H, Noreen,


by Pete Linforth. Pixabay license

Eric.W, Brewer, Peter.C


KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VÀ MÔI
TRƯỜNG KINH DOANH

OERs
Lâm Thị Trúc Linh
Khoa Kế Toán
: linhlatt@ueh.edu.vn

 : linhlatt@ueh.edu.vn ( 076 876 1493)


01
Quá trình hình thành và
phát triển

02
Kế toán quản trị-Môi trường
kinh doanh và nhận diện hệ
thống KTQT trong hệ thống
kế toán
Chương 1. Kế
toán quản trị và
môi trường kinh
03 Đạo đức nghề nghiệp và
chứng chỉ hành nghề KTQT

doanh
1.3.1 Lịch sử hình thành

Từ 1956 đến cuối 1980 Từ 1995 đến nay

Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Giai đoạn 4

Trước 1950 Từ 1980 đến cưới 1995


Lịch sử hình thành và phát triển
Lịch sử hình thành và phát triển
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Giai đoạn 4

• Tiềm ẩn dưới dạng • Cung cấp thông tin • Tập trung giảm hao • Sử dụng hiệu quả
Kế toán chi phí cho lập Kế hoạch, phí nguồn lực nguồn lực
Kiểm soát, ra quyết • Kế toán chi • Tạo giá trị cho khách
• Mang tính nghiệp vụ, định
kỹ thuật phí>>Quản trị chi phí hàng, cổ đông
• Đổi mới quy trình
Khái niệm kế toán quản trị

Theo luật kế toán Việt Nam, kế toán quản trị được định
nghĩa là “việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp
thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và
quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế
toán. 
Tổ chức, nhà quản trị
Tổ chức kinh Tổ chức chính Tổ chức phi
Tổ chức
tế phủ chính phủ

Tổ chức là một nhóm người, cùng liên kết với nhau để


thực hiện một, một số mục tiêu chung nào đó.
Nhà quản trị là người đại diện cho tổ chức hoặc một bộ
phận trong tổ chức để thực hiện các chức năng quản trị
tổ chức hay bộ phận trong tổ chức.
Chức năng nhà quản trị

Tổ chức điều
Hoạch định Kiểm soát Ra quyết định
hành

Chức năng kế toán quản trị cung cấp thông tin định tính,
định lượng cho nhà quản trị thực hiện các chức năng quản
trị
Nội dung kế toán quản trị
(1)Tiếp cận theo nội dung thông tin, KTQT gắn liền với
thông tin để thực hiện các chức năng quản trị.

• Lập ngân sách • Thu thập kết quả


thực hiện
Tổ chức
Hoạch
điều
định
hành

Ra
Kiểm
quyết
soát
định
• Phân tích thông tin cung • Lập báo cáo so
cấp cho nhà quản trị sánh, phân tích
Nội dung kế toán quản trị
(2)Tiếp cận theo quy trình công việc, KTQT gồm quy
trình thực hiện việc cung cấp thông tin từng hoạt động.
(3)Tiếp cận theo đo lường, đánh giá thành quả quản lý,
KTQT gồm thành quả quản lý của từng nhà quản lý
(4)Tiếp cận theo từng lĩnh vực quản trị, KTQT gồm hệ
thống kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm, thông
tin quản trị nguồn lực, thành quả quản lý của từng nhà
quản lý,..
Vai trò của kế toán quản trị

Chức năng Chức năng Chức năng Chức năng

Tổ chức điều Kiểm tra, kiểm


Lập kế hoạch Ra quyết định
hành soát

Cung cấp thông


Phản hồi kết Thu thập, xử lý,
tin về tình hình Kiểm soát giữa
quả và chất cung cấp thông
tài chính, hoạt thực tế và dự
lượng hoạt động tin cho nhà quản
động của đơn vị toán và đưa ra
để kịp thời điều trị ra quyết định
và đối thủ cạnh biện pháp
chỉnh. tối ưu
tranh,..

Text Here Text Here Text Here Text Here


Vai trò khác nhau khi cấp độ quản trị khác nhau

Cấp cơ sở Cấp trung gian Cấp cao

• Cung cấp • Cung cấp • Cung cấp


thông tin cho thông tin cho thông tin
nhà quản trị nhà quản trị tổng hợp cho
thực thi, kiểm điều hành, nhà quản trị
soát và cải giám sát và ra quyết định
tiến tại BP đưa ra quyết trong ngắn
định về hạn và dài
nguồn lực hạn
Nội dung kế toán quản trị

Dự toán ngân sách

Kế toán trách nhiệm

Hệ thống kế toán chi phí

• Phân tích CVP


Thiết lập thông tin KTQT • Phân tích thông tin cho các quyết định ngắn hạn
cho quyết định và dự báo • ..
Phương pháp kỹ thuật kế toán quản trị

Phương
Phương
pháp chi phí Phương
pháp ABM Bảng điểm
Phương Phương mục tiêu pháp kế toán
(Activities cân bằng
pháp chứng pháp phân (Target tinh gọn
based (Balanced
từ, tài khoản tích dự báo costing) (Lean
Management Scorecard)
Kaizen Accounting)
)
costing
1.3.2 Kế toán quản trị và môi trường kinh doanh
Khía cạnh quản trị công ty
Khía cạnh quản trị công ty:
The Sarbanes-Oxley Act 2002
Khía cạnh quản trị công ty:
The Sarbanes-Oxley Act of 2002
Khía cạnh quản trị rủi ro công ty
Khía cạnh quản trị rủi ro công ty
Khía cạnh trách nhiệm xã hội và phát triển bền
vững của doanh nghiệp
Khía cạnh trách nhiệm xã hội và phát triển bền vững của
doanh nghiệp
Khía cạnh trách nhiệm xã hội và phát triển bền vững của
doanh nghiệp
SỰ KHÁC NHAU GIỮA KTTC VÀ KTQT

Kế toán tài chính Kế toán quản trị

Những đối tượng bên ngoài doanh nghiệp là Nhà quản trị bên trong doanh nghiệp là chủ
chủ yếu: nhà cho vay, cơ quan thuế, nhà yếu. Vì vậy thông tin KTQT thường là bí mật
đầu tư
Thông tin KTQT chú trọng và hướng về
Thông tin KTTC chú trọng đến hiện tại và
tương lai
quá khứ
Thông tin của KTQT đòi hỏi linh hoạt và
Thông tin của KTTC đòi hỏi khách quan và thích hợp đối với từng vấn đề ra quyết định
thẩm tra được

Đòi hỏi tính chính xác Đòi hỏi tính kịp thời

Phản ánh tình hình từng bộ phận, toàn


Phản ánh tình hình toàn doanh nghiệp
doanh nghiệp
Có tính pháp lý và tuân thủ những nguyên Mang tính nội bộ và những quy định do
tắc nhà nước quy định người quản lý đặt ra
SỰ GIỐNG NHAU GIỮA KTTC VÀ KTQT

KTTC và KTQT KTTC và KTQT


có cùng đối tượng cùng là hệ thống thông tin
nghiên cứu là các sự kế toán
kiện kinh tế - tài chính
diễn ra trong quá trình
kinh doanh của doanh
nghiệp

KTTC và KTQT KTTC và KTQT


có cùng hệ thống ghi chép cùng liên quan và phản
ban đầu. ánh trách nhiệm
1.3.3 Đạo đức nghề nghiệp và chứng chỉ hành nghề KTQT
• Trung thực
• Thẳng thắng
Nguyên • Khách quan
tắc • Trách nhiệm

• Năng lực
• Bảo mật
Chuẩn mực • Chính trực
• Sự tín nhiệm
• Đưa ra hướng
Giải quyết
dẫn giải quyết
mâu thuẫn xung đột nghề
đạo đức nghiệp KTQT
Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Khía cạnh đạo đức:
Nguyên tắc giải quyết mâu thuẩn đạo đức của IMA
Trình độ chuyên môn của Kế toán viên quản trị
Bạn còn vấn đề gì?
Test

 Go to www.quizizz.com để tham gia trực tiếp

https://quizizz.com/admin/quiz/
622b1a67ca13d4001e6a0790/ketoanquantri1-chapter1?
searchLocale=

You might also like