Professional Documents
Culture Documents
Quá trình xử lý
* Sử dụng tri thức bằng
cách lựa chọn, tổ chức
và Thông tin
Dữ liệu
xử lý dữ liệu*
Thông tin dưới góc độ quản lý
• Dữ liệu (Data)
Thông tin và dữ
• Thông tin (Information)
liệu
• Tri thức kinh doanh (Bussiness Intelligence)
• Tính chính xác
• Tính đầy đủ
• Tính kinh tế
• Tính mềm dẻo
• Tính tin cậy
Các đặc trưng của
• Tính phù hợp
thông tin có giá trị
• Tính đơn giản
• Tính kịp thời
• Tính kiểm tra được
• Tính dễ khai thác
• Tính an toàn
Giá trị của thông tin • Giúp các nhà quản ly đạt được mục tiêu của tổ chức
Mục đích của việc sử dụng thông tin trong tổ chức
• Lập kế hoạch
• Kiểm soát
• Ghi nhận các giao dịch
• Đo lường năng lực
• Hỗ trợ ra quyết định
Tri thức kinh doanh
Cấu trúc
Cấu trúc Cấu trúc
quan chế
giản đơn hành chính
chuyên môn
Người quản lý Đốc công, trưởng Cán bộ quản lý mức Cán bộ lãnh đạo
nhóm trung và chuyên
chức năng
Công việc Tự động hóa các Tự động hóa việc Tích hợp dữ liệu
hoạt động và sự theo dõi và kiểm tra lịch sử của tổ
kiện có tính thủ các hoạt động tác chức và dự báo
công và lặp lại nghiệp cho tương lai
Lý do Cải tiến hiệu suất Cải tiến hiệu quả Cải tiến chiến
của tổ chức hoạt động của tổ lược và kế
chức hoạch của tổ
chức
Thông tin quản lý và các loại quyết định
Thực thi
nhiệm vụ
Tính chất của thông tin
theo mức ra quyết định
Tần xuất Đều đặn, lặp lại Phần lớn là Sau 1 kỳ dài,
thường kỳ, đều trong trường hợp
đặn đặc biệt
Tính độc lập của Dự kiến trước Dự đoán sơ bộ, Chủ yếu không
kết quả được có thông tin bất dự kiến trước
ngờ được
Thời điểm Quá khứ và hiện Hiện tại và Dự đoán cho
tại tương lai tương lai là
chính
Mức chi tiết Rất chi tiết Tổng hợp, thống Tổng hợp, khái
kê quát
Tính chất của thông tin
theo mức ra quyết định (tiếp)
Tính cấu trúc Cấu trúc cao Chủ yếu có cấu Phi cấu trúc cao
trúc, 1 sô phi cấu
trúc
Độ chính xác Rất chính xác Một số dữ liệu Mang nhiều tính
có tính chủ quan chủ quan