Professional Documents
Culture Documents
Các cấp quyết định trong tổ chức sử dụng kinh doanh thông
minh
Giá trị doanh nghiệp của việc cải thiện ra quyết định (Business value of
improved decision making)
Cải thiện hàng nghìn quyết định “nhỏ” đã tăng thêm giá trị lớn hằng năm
cho doanh nghiệp
Các loại ra quyết định (Types of decisions)
Phi cấu trúc (Unstructured)
Bán cấu trúc (Semistructured)
Cấu trúc (Structured)
3
6.1 RA QUYẾT ĐỊNH VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Các loại ra quyết định trong tổ chức
4
6.1 RA QUYẾT ĐỊNH VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Thông tin yêu cầu của các nhóm ra quyết định
quan trọng trong công ty
Đặc điểm quyết định Ví dụ về quyết định
Phi cấu trúc Quyết định gia nhập hoặc thoát ra khỏi thị trường
Quản lý Phê duyệt vốn ngân sách
cấp cao Xác định mục tiêu dài hạn
Bán cấu trúc Quyết định một kế hoạch tiếp thị
Quản lý cấp trung
Các nhà nghiên cứu và lao Quyết định một ngân sách bộ phận
động trí thức
5
6.1 RA QUYẾT ĐỊNH VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Quá trình ra quyết định
Bốn giai đoạn của tiến trình ra quyết định (The four stages of the decision-
making process)
Nhận thức (Intelligence)
• Khám phá, xác định và hiểu vấn đề xảy ra trong tổ chức
Thiết kế (Design)
• Xác định và tìm kiếm giải pháp cho vấn đề
Lựa chọn (Choice)
• Lựa chọn giữa các giải pháp
Triển khai (Implementation)
• Lựa chọn giải pháp làm việc và theo dõi sự hiệu quả của giải pháp
6
6.1 RA QUYẾT ĐỊNH VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Các giai đoạn ra quyết định
Khả thi dựa trên thuật toán máy tính, các bước được định hình dựa trên
các quyết định có cấu trúc cao
Con người không tham gia vào quá trình ra quyết định
Ví dụ: chương trình máy tính giao dịch tốc độ cao
Giao dịch được thực hiện trong 30 milliseconds
Yêu cầu có sự bảo đảm về các hoạt động và nguyên tắc
9
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
10
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
BI và BA hỗ trợ ra quyết định
11
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
6 yếu tố trong môi trường kinh doanh thông minh
12
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
Các khả năng của BI và phân tích kinh doanh
Mục đích là để cung cấp thông tin thời gian thực để ra quyết định
Chức năng chính của hệ thống BI
1. Báo cáo sản xuất
2. Báo cáo tham số
3. Dashboards / Bảng điểm
4. Truy vấn Ad hoc / tìm kiếm / lập báo cáo
5. Chuyên sâu (Drill down)
6. Dự báo, kịch bản, mô hình
13
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
Người dùng kinh doanh thông minh
80% người dùng bình thường dùng các báo cáo sản xuất
20% Là người dùng quyền lực nhất (Power users)
Quản trị cấp cao – Senior executives:
Có xu hướng sử dụng BI để giám sát hoạt động của công ty, sử dụng giao
diện trực quan như bảng điều khiển và bảng điểm
Quản trị cấp trung và các nhà phân tích:
Chủ yếu phân tích Ad-hoc
Nhân viên tác nghiệp – Operational employees:
Sử dụng các báo cáo đóng gói sẵn
Ví dụ: dự báo bán hàng, sự hài lòng của khách hàng, lòng trung thành…
năng suất lao động
14
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
Người dùng kinh doanh thông minh
Người sử dụng cường độ cao Người sử dụng bình thường
Nhà sản xuất Khách hàng
(20% nhân viên) Báo cáo sản xuất (80% nhân viên)
Nhà phát triển Khách hàng/ nhà cung cấp
Báo cáo tham số Nhân viên hoạt động
15
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
Báo cáo sản xuất – Production reports
Sử dụng rộng rãi nhất là các trang đầu ra BI
Các báo cáo được được xác định trước, chuẩn bị sẵn là phổ biến
Bán hàng: Doanh số dự báo; Nhóm thực hiện bán hàng
Trung tâm dịch vụ / cuộc gọi: Sự hài lòng của khách hàng; Chi phí dịch vụ
Marketing: Hiệu quả các chiến dịch quảng cáo; Lòng trung thành và bất
trung thành
Mua sắm và hỗ trợ: Nhà cung cấp hiệu suất
Chuỗi cung ứng: Quản lý đơn hàng tồn; Tình trạng hoàn thành
Tài chính: Sổ cái chung; Dòng tiền
Nguồn nhân lực: Năng suất của nhân viên; Thù lao
16
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
Phân tích dự đoán – Predictive analytics
Sử dụng nhiều loại dữ liệu, kỹ thuật để dự đoán tương lai và qui luật
hành vi
Phân tích thống kê
Khai phá dữ liệu
Dữ liệu lịch sử
Giả thiết
Tích hợp nhiều ứng dụng BI cho bán hàng, tiếp thị, tài chính, phát hiện
gian lận, chăm sóc sức khỏe
Điểm tín dụng
Dự đoán phản ứng để chỉ đạo các chiến dịch tiếp thị
17
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
Phân tích dữ liệu lớn
Dữ liệu lớn: Bộ dữ liệu khổng lồ thu được từ các phương tiện truyền
thông xã hội, trực tuyến và trong cửa hàng dữ liệu khách hàng, vv
Giúp tạo thời gian thực, trải nghiệm mua sắm cá nhân cho các nhà bán lẻ
trực tuyến lớn
Thành phố thông minh – Smart cities
Bản ghi công cộng – Public records
Dữ liệu vị trí, cảm biến từ điện thoại thông minh
Khả năng đánh giá hiệu quả của một sự thay đổi dịch vụ đến hệ thống
18
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
Tác nghiệp thông minh và phân tích
Hoạt động tác nghiệp thông minh: giám sát hoạt động kinh doanh
Thu thập và sử dụng dữ liệu từ các cảm biến
Vạn vật kết nối (IoT: Internet of Things): là một tập hợp các thiết bị có
khả năng kết nối với nhau, với Internet và với thế giới bên ngoài để thực
hiện một công việc nào đó.
Tạo dòng dữ liệu khổng lồ từ hoạt động web, cảm biến, và các thiết
bị giám sát khác
Phần mềm cho hoạt động thông minh và phân tích cho phép các công ty
phân tích dữ liệu lớn
19
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
Phân tích vị trí – Location analytics
Khả năng đạt được cái nhìn kinh doanh sâu sắc từ các thành phần vị trí
(địa lý) của dữ liệu
Điện thoại di động
Cảm biến, thiết bị quét
Dữ liệu bản đồ
Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
Dữ liệu liên quan đến vị trí cho bản đồ
Ví dụ: Giúp chính quyền địa phương tính toán thời gian phản ứng với thiên
tai
20
6.2 KINH DOANH THÔNG MINH VÀ PHÂN TÍCH
KINH DOANH
2 chiến lược quản lý chính để phát triển khả năng BI và BA
21
6.3 ỨNG DỤNG BI TRONG RA QUYẾT ĐỊNH
22
6.3 ỨNG DỤNG BI TRONG RA QUYẾT ĐỊNH
Hệ thống hỗ trợ quyết định – DSS: Hỗ trợ cho các quyết định bán cấu
trúc
Sử dụng mô hình toán học hoặc phân tích
Cho phép đa dạng các loại phân tích
Phân tích “What-if”
Phân tích độ nhạy
Phân tích độ nhạy ngược
Phân tích đa chiều / OLAP
Ví dụ: bảng pivot
23
6.3 ỨNG DỤNG BI TRONG RA QUYẾT ĐỊNH
Bảng này trình bày các kết quả của một phân tích độ nhạy về các tác động của thay đổi giá
bán của một chiếc cà vạt và chi phí cho mỗi đơn vị ở điểm hòa vốn của sản phẩm. Nó trả lời
cho câu hỏi: "Điều gì sẽ xảy ra với điểm hòa vốn nếu giá bán hàng và chi phí để làm cho
mỗi đơn vị tăng hay giảm?"
24
6.3 ỨNG DỤNG BI TRONG RA QUYẾT ĐỊNH
25
6.3 ỨNG DỤNG BI TRONG RA QUYẾT ĐỊNH
Hệ thống hỗ trợ điều hành – ESS: hỗ trợ ra quyết định cho quản lý
chiến lược
Quản lý hiệu suất kinh doanh (BPM)
Phương pháp cân bằng bảng điểm (Scorecard):
Đo lường các kết quả dựa trên 4 khía cạnh:
1. Tài chính
2. Quy trình kinh doanh
3. Khách hàng
4. Học tập và tăng trưởng
Đo lường chỉ sổ hiệu suất (KPIs) cho mỗi mặt
26
6.3 ỨNG DỤNG BI TRONG RA QUYẾT ĐỊNH