Professional Documents
Culture Documents
CHG 06 - Nang Cao Ra Quyet Dinh (Compatibility Mode)
CHG 06 - Nang Cao Ra Quyet Dinh (Compatibility Mode)
o Giá trị kinh doanh của việc cải thiện ra quyết định
- Giúp tăng doanh thu, giảm chi phí
- Giúp tăng giá trị của doanh nghiệp
o Các kiểu quyết định:
NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH - Không cấu trúc: chưa từng thực hiện, không lặp lại nên
cần phải có sự phán xét, hiểu biết để ra quyết định
- Cấu trúc: lặp lại và thường xuyên; liên quan đến thủ tục đã
xác định để xử lý
- Bán cấu trúc: vừa cấu trúc vừa không cấu trúc
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Ra quyết định & hệ thống thông tin Ra quyết định & hệ thống thông tin
1
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Ra quyết định & hệ thống thông tin Yêu cầu hệ thống thông tin của các cấp ra quyết định
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Ra quyết định & hệ thống thông tin Bốn giai đoạn của quá trình ra quyết định (theo Simon)
2
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Ra quyết định & hệ thống thông tin Ra quyết định & hệ thống thông tin
Bốn giai đoạn của quá trình ra quyết định (Simon)
3 lý do chính cho biết tại sao đầu tư vào công nghệ thông tin
1. Xác định vấn đề (intelligence): Phát hiện, nhận diện & tìm
không phải lúc nào tạo ra kết quả tích cực:
hiểu vấn đề xảy ra trong tổ chức
1. Chất lượng thông tin: muốn có quyết định chất lượng cao
2. Thiết kế (design): Tìm kiếm các giải pháp giải quyết vấn đề
đòi hỏi phải có thông tin chất lượng cao, như vậy chi phí
3. Lựa chọn (choice): Lựa chọn một trong số các giải pháp đã
thu thập dữ liệu & xử lý dữ liệu phải cao
thiết kế
2. Nhà quản lý: Nhà quản lý chú ý chọn hoặc từ chối thông
4. Thực hiện (implementation): Thực hiện giải pháp đã chọn,
tin không phù hợp với quan niệm, kiến thức đã có trước đó
giám sát quá trình thực hiện & cải tiến thực hiện cho tốt
3. Chính sách của tổ chức: Nhà quản lý, nhân viên, ... trong
hơn
tổ chức cưỡng lại quyết định khi có sự thay đổi
=> Vai trò của HTTT khi thực hiện các giai đoạn trên ?
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Ra quyết định & hệ thống thông tin Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh
Vai trò của HTTT đến việc ra quyết định: o Kinh doanh thông minh (Business Intelligence - BI)
Dựa trên nền tảng hạ tầng CNTT để:
Hệ thống thông tin chỉ có vai trò hỗ trợ ra - Thu thập, lưu trữ, phân tích dữ liệu
quyết định của nhà quản lý. kinh doanh của doanh nghiệp
- Có thể cung cấp thông tin (báo cáo)
Sự thành công của quyết định còn phụ thuộc
một cách trực quan (visualization)
vào nhiều yếu tố khác. và theo thời gian thực (real time
Xem thêm nội dung tài sản hỗ trợ (chương 1) hoặc near real time) để hỗ trợ ra
quyết định tốt nhất
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
3
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh
Các kiểu phân tích dữ liệu Minh họa các vấn đề cần thực hiện BI
1. Phân tích mô tả (thống kê): mô tả những gì đã xảy ra (quá + Những khách hàng nào có khả năng phản hồi khi được khuyến
khứ) qua dữ liệu ta thu thập được. Qua dữ liệu, nó thể hiện mãi với các mặt hàng và hình thức khác nhau
điều gì ? + Dự báo nhu cầu của khách hàng hoặc lượng sản phẩm cần sản
xuất để lập kế hoạch cung ứng
Ví dụ: giá trị trung bình, lớn nhất, phương sai, độ lệch chuẩn, ..
+ Xác suất khách hàng không trả được nợ để lập dự phòng
2. Phân tích chẩn đoán: giải thích lý do vì sao đã xảy ra như
+ Các nhà hàng cung cấp thức ăn nhanh dự báo lượng khách hàng
vậy.
trong ngày / buổi hoặc có khi 60’ đến để lập kế hoạch nhân viên &
Ví dụ: Vì sao doanh thu tháng 3 giảm ? Vì sao du khách thích
cung thực phẩm chế biến phù hợp
đến Hội An & Hà Nội ? Vì sao doanh thu mặt hàng ... giảm ?
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh 6 yếu tố trong kinh doanh thông minh
4
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh ETL là gì ?
6 yếu tố trong môi trường kinh doanh thông minh ETL (Extract - Transform - Load): là quá trình trích xuất dữ liệu từ hệ
thống nguồn, chuyển đổi để phù hợp với cấu trúc kho dữ liệu rồi nạp vào
1. Dữ liệu đầu vào
cơ sở dữ liệu của kho dữ liệu (DW). ETL được thực hiện tự động (đặt
2. Cơ sở hạ tầng lịch thực hiện) hoặc thủ công.
3. Công cụ & các phương pháp phân tích Extract (Data Acquisition): truy cập hệ thống nguồn để trích xuất dữ liệu.
Dữ liệu được sinh ra từ quá trình này gọi là dữ liệu nguồn (Source
4. Nhà quản lý & phương pháp quản lý
Data).
5. Nền tảng hệ thống thông tin quản lý (MIS, DSS,
Transform (Data Integration): kiểm tra, làm sạch, điều chỉnh phù hợp các
GDSS; ESS, ES) yêu cầu của DW. Dữ liệu được tạo ra bởi quá trình này gọi là dữ liệu
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Dữ liệu đầu vào Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh
5
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh
Báo cáo hoạt động kinh doanh
Các phần mềm phân tích dữ liệu kinh doanh thông minh hiện
o Được sử dụng rộng rãi nhất
đang được các DN áp dụng:
o Các báo cáo dạng này đã xác định & được chuẩn bị trước.
1. Microsoft: Share Point Business Intelligence, Power BI
2. Tableau
Ví dụ:
3. SAP: Business Intelligence
- Hoạt động tiếp thị: chi phí tiếp thị, hiệu quả tiếp thị
4. IBM: Cognos Business Intelligence - Hoạt động bán hàng: dự báo bán hàng, doanh thu bán hàng, ...
- Dịch vụ sau bán hàng: sự hài lòng của khách hàng, chi phí dịch
vụ sau bán hàng, ...
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Các chức năng chính của hệ thống kinh doanh thông minh Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh
Báo cáo hoạt động kinh doanh
1. Truy vấn, tìm kiếm
Ví dụ:
2. Phân tích dự báo
- Hoạt động cung ứng: tình trạng hoàn thành trong chuỗi cung
3. Báo cáo hoạt động kinh doanh; Báo cáo theo tham số; Báo
ứng
cáo chuyên sâu khác; Bảng điều khiển kỹ thuật số / báo
- Kế toán & tài chính: sổ cái, dòng tiền theo từng loại hoạt động
cáo tổng hợp (Digital Dashboards)
- Nguồn nhân lực: năng suất, hiệu quả của từng nhân viên
4. Ứng dụng Thẻ điểm cân bằng điểm (Balanced ScoreCards
- BSC); Hệ thống đo lường & đánh giá hiệu quả công việc
(Key Performance Indicator - KPI); Hệ thống mục tiêu và
kết quả then chốt (Objective & Key Result - OKR)
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
6
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh Thẻ điểm cân bằng (Balanced ScoreCards - BSC)
Phân tích dự báo
o Sử dụng nhiều loại dữ liệu & kỹ thuật để dự đoán xu
hướng & hành vi trong tương lai
Ví dụ:
- Trên cơ sở dữ liệu lịch sử (đã xảy ra trong quá khứ)
- Bằng các phương pháp phân tích
- Với kỹ thuật xây dựng mô hình thống kê hoặc khai phá dữ liệu
(data mining)
- Phân tích các tình huống, đưa ra các kịch bản giả định, dự
đoán hành vi để chỉ đạo chiến lược tiếp thị (phân tích what-if)
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Bảng điều khiển kỹ thuật số / báo cáo tổng hợp (Digital Dashboards) Thẻ điểm cân bằng (Balanced ScoreCards - BSC)
Đặc điểm: Thể hiện theo thời gian thực cùng lúc nhiều chỉ số (chỉ o Là hệ thống quản lý tầm nhìn, chiến lược dựa vào
số KPI, …) thông qua biểu đồ / đồ thị (trực quan hóa)
kết quả đo lường & đánh giá các hoạt động cụ thể
=> dùng công cụ OLAP (xem ND Công cụ & PP phân tích của B.I.)
o 4 nhóm chỉ tiêu trong BSC (4 thẻ điểm):
Mục tiêu: - Tài chính (Financial)
cải thiện - Khách hàng (Customer)
việc ra - Quá trình hoạt động nội bộ (Internal business
quyết định processes)
- Nhân sự / Học tập & phát triển (Learning & Growth)
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
7
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Hệ thống đo lường & đánh giá hiệu quả công việc (KPI) Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh
Phân tích & hoạt động thông minh
KPI: Là công cụ đo lường, đánh giá hiệu quả công việc được
thể hiện qua tỷ lệ, chỉ tiêu định lượng nhằm phản ảnh hiệu quả o Hoạt động thông minh: giám sát hoạt động kinh
hoạt động của tổ chức / bộ phận hoặc cá nhân so với mục tiêu. doanh
Ví dụ: o Thu thập, lưu trữ & phân tích dữ liệu khổng lồ từ:
- Doanh thu bình quân theo số lượng nhân viên bán hàng trong WEB, các cảm biến & các thiết bị giám sát khác
1 tháng / năm
o Sử dụng phần mềm cho hoạt động tình báo và phân
- Lãi gộp của 1 nhân viên tạo ra trong 1 tháng / năm
tích, cho phép các công ty phân tích dữ liệu lớn đã thu
- Chi phí cho nhân viên trung bình trong 1 tháng / năm
thập được
- Doanh thu bình quân của 1 đơn vị diện tích trong 1 tháng /
năm Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh Kinh doanh thông minh & phân tích kinh doanh
Phân tích dữ liệu lớn Phân tích & hoạt động thông minh
o Dữ liệu lớn o Phân tích vị trí: Có khả năng hiểu sâu hơn dựa trên dữ
- Bộ dữ liệu khổng lồ từ các phương tiện truyền thông liệu theo từng vị trí địa lý (liên quan đến dữ liệu bản
xã hội, trực tuyến, .... trong quá khứ & hiện tại đồ)
- Dữ liệu theo thời gian thực o Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
(xem ND chương 3, cơ sở dữ liệu) - Liên kết dữ liệu liên quan đến vị trí vào bản đồ số
Ví dụ: dữ liệu chi phí mua sắm cá nhân cho các nhà bán lẻ Ví dụ: Để giúp tính toán thời gian phản ứng trước thiên
trực tuyến tai, ...
8
Chương 06: NÂNG CAO RA QUYẾT ĐỊNH
Kinh doanh thông minh - Ra quyết định