You are on page 1of 38

Chương

Kinh doanh thông minh


và hỗ trợ ra quyết định

1 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


 Problem: Extreme competition; opportunities
from new technology
 Solutions: Use analysis methods of business
intelligence to improve organization and team
performance.

2 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


Introduction

Data/Big data
Decision making

 Statistics
Business  Data mining
Intelligence/  Artificial
Intelligence
Business  Other data
Demo Analytics analysis tools

3 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


Mục tiêu

 Các loại quyết định và quy trình ra quyết định


 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh hỗ
trợ ra quyết định
 Các cấp quyết định trong tổ chức sử dụng kinh
doanh thông minh.
 Vai trò của HTTT hỗ trợ ra quyết định

4 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.1 Quyết định và qui trình ra quyết định

Các loại quyết định:


 Phi cấu trúc: Người ra quyết định phải đưa ra được
sự phán xét, đánh giá và hiểu biết để giải quyết vấn đề
 Có cấu trúc: Lặp lại và mang tính thường xuyên; được
bao gồm trong quá trình định hình quy trình
 Bán cấu trúc: Chỉ một phần của vấn đề có câu trả lời
rõ ràng.

5 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


INFORMATION REQUIREMENTS OF KEY DECISION‐MAKING GROUPS IN A FIRM

FIGURE 12-1 Senior managers, middle managers, operational managers, and employees have
different types of decisions and information requirements.

6 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.1 Quyết định và qui trình ra quyết định

Đặc tính các loại thông tin cần cung cấp cho các cấp được
tóm tắt như sau:
Mức
Thời điểm chi tiết Nguồn Chắc chắn Tần số Tính cấu trúc
Thông
Cấp tin Tương lai Tóm tắt Ngoài Không chắc Bất thường Không cấu trúc
cao

Cấp trung

Tác nghiệp Hiện tại Chi tiết Trong Chắc chắn Thường xuyên Có cấu trúc

7 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.1 Quyết định và qui trình ra quyết định

 Quản lý cao cấp/chiến lược:


 Ra các quyết định phi cấu trúc
 Ví dụ: Chúng ta có nên thâm nhập vào thị trường mới hay 
không ?
 Quản lý trung cấp/chiến thuật:
 Ra các quyết định có cấu trúc nhưng có thể bao gồm các
thành phần phi cấu trúc
 Ví dụ: Tại sao báo cáo thực hiện đơn hàng tại Minneapolis 
giảm mạnh?
 Quản lý tác nghiệp, nhân viên quản lý
 Ra các quyết định có cấu trúc
 Ví dụ: Khách hàng có đáp ứng các tiêu chí cho tín dụng? 

8 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


STAGES IN DECISION MAKING

The decision-making
process is broken down
into four stages.

FIGURE 12-2

9 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.1 Quyết định và qui trình ra quyết định

 4 giai đoạn của quá trình ra quyết định


1. Nhận thức‐ Intelligence
• Khám phá, xác định và hiểu vấn đề xảy ra trong tổ
chức
2. Thiết kế ‐ Design
• Xác định và tìm tòi giải pháp cho vấn đề
3. Lựa chọn ‐ Choice
• Lựa chọn giữa các giải pháp
4. Triển khai ‐ Implementation
• Lựa chọn giải pháp làm việc và theo dõi sự hiệu
quả của giải pháp

10 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.1 Quyết định và qui trình ra quyết định

 Ra quyết định tốc độ cao ‐ High‐velocity automated decision 
making
• Khả thi dựa trên thuật toán máy tính, các bước được 
định hình dựa trên các quyết định có cấu trúc cao
• Con người không tham gia vào quá trình ra quyết định
• Chương trình máy tính giao dịch tốc độ cao
• Yêu cầu có sự bảo đảm về các hoạt động và nguyên tắc

11 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


 business intelligence and business
analytics.
 Data source (e-commerce,
operational systems, IOT, social
THẢO LUẬN THEO NHÓM data,…)
 Data warehouse and Data mart
 Compare two different
management strategies for
developing BI and BA capabilities.

12 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

 Kinh doanh thông minh (BI ‐ Business Intelligence)


 Cơ sở hạ tầng cho việc thu thập, lưu trữ và phân tích dữ
liệu sinh ra bởi doanh nghiệp
 Cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu, siêu thị dữ liệu
 Phân tích kinh doanh (BA – Bussiness analytics)
 Công cụ và kỹ thuật để phân tích dữ liệu.
 Các mô hình thống kê (Statistical models), các công cụ
phân tích dữ liệu trực tuyến OLAP (Online Analytical
Processing), khai phá dữ liệu (data mining).
 Nhà cung cấp BI – Business intelligence venders
 Tạo ra các nền tảng để hỗ trợ phân tích kinh doanh thông
minh cho các doanh nghiệp (Oracle enterprise BI server,
SAP,…)
13 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

Data Warehouse Framework

14 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

Analytics Overview

15 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


BUSINESS INTELLIGENCE AND ANALYTICS FOR DECISION SUPPORT

Business intelligence
and analytics requires
a strong database
foundation, a set of
analytic tools, and an
involved
management team
that can ask
intelligent questions
and analyze data.

FIGURE 12-3

16 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

 6 Yếu tố trong môi trường BI
1. Dữ liệu từ môi trường kinh doanh
2. Cơ sở hạ tầng BI
3. Các bộ công cụ phân tích kinh doanh
4. Các phương pháp và người dùng quản lý
5. Nền tảng chuyển giao —MIS, DSS, EIS
6. Giao diện người dùng

17 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

 Các khả năng của BI và phân tích kinh doanh


 Mục tiêu: tạo ra các thông tin chính xác kịp thời cho các
nhà ra quyết định
 Các chức năng chính của hệ thống BI
1. Báo cáo ‐ Report
2. Bản điều khiển kỹ thuật số ‐ Dashboards
3. Ad hoc query/search/report creation
4. Trích xuất (dữ liệu) ‐ Drill down
5. Dự đoán, viễn cảnh, mô hình ‐ Forecasts, scenarios,
models

18 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh
 Người dùng BI
 80% người dùng thực tế dựa trên các báo cáo
 Nhà điều hành cấp cao ‐ Senior executives
 Sử dụng để theo dõi các chức năng
 Nhà quản lý và phân tích cấp trung
 Các phân tích tình thế ‐ Ad‐hoc
 Nhân viên hoạt động ‐ Operational employees
• Báo cáo đã xác định trước‐ Prepackaged reports
Ví dụ: dự đoán bán hàng, sự thõa mãn khách hàng, lòng
trung thành và mất khách, tồn động chuỗi cung ứng,
hiệu suất nhân viên

19 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

20 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

 Phân tích dự đoán ‐ Predictive analytics


 Sử dụng nhiều loại dữ liệu; các kỹ thuật để dự đoán xu
hướng và khuôn mẫu hành vi tương lai
• Phân tích thống kê
• Khai phá dữ liệu
• Lịch sử dữ liệu
• Các giả thuyết
 Kết hợp nhiều ứng dụng BI như bán hàng, tiếp thị, tài
chính, phát hiện gian lận, chăm sóc sức khỏe
• Điểm số tín dụng ‐ Credit scoring
• Phản hồi được dự đoán cho các chiến dịch tiếp thị trực
tiếp

21 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

 Phân tích dữ liệu lớn (Big data)


 Dữ liệu lớn: Tập hợp dữ liệu khổng lồ được thu thập từ
truyền thông xã hội, dữ liệu bán hàng online và dữ liệu
từ các cửa hàng, …
 Việc phân tích dữ liệu sẽ giúp cho các nhà bán lẻ
online nắm được nhu cầu khách hàng theo dạng cá
nhân hóa và phân tích trong môi trường thời gian thực.
 Thành phố thông minh (Smart cities), tòa nhà thông
minh (Smart building), Đại học thông minh (Smart
University) (Internet of things).
 Dùng phần mềm điều hành thông minh dựa vào phân
tích dữ liệu lớn.

22 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

 Phân tích địa điểm ‐ Location analytics


 Khả năng có được cái nhìn kinh doanh sâu sắc về các
thành phần về địa điểm của dữ liệu
• Điện thoại di động
• Thiết bị cảm biến
• Dữ liệu bản đồ
 HTTT địa lý – Geographic information systems (GIS)
 Gắn kết dữ liệu liên quan đến địa điểm với bản đồ
Ví dụ: Giúp cho chính quyền địa phương tính toán thời
gian phản ứng với các thiên tai

23 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.2 Kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh

 Hai chiến lược quản lý chính cho việc phát triển khả năng
BI và BA
1. Giải pháp tích hợp một cửa‐ One‐stop integrated 
solution
 Các doanh nghiệp phần cứng bán các phần mềm chỉ
chạy trên các thiết bị phần cứng của họ
 Làm cho doanh nghiệp phụ thuộc vào một nhà cung
ứng nhất định – chi phí chuyển đổi
2. Giải pháp đặc thù ‐ Multiple best‐of‐breed solution
 Linh hoạt hơn và độc lập
 Khó khăn trong việc tích hợp
 Phải đối phó với nhiều nhà cung ứng

24 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


Describe how MIS, DSS, ESS
THẢO LUẬN THEO NHÓM and GDSS provide decision
support for each of these groups.

25 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định

MIS

DSS

ESS

GDSS

26 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định
 Hệ thống MIS
 Báo cáo định kỳ/báo cáo bất thường => Bám sát hoạt
động của Cty
 Hỗ trợ quản lý cấp trung và cấp hoạt động
 Hỗ trợ ra quyết định có cấu trúc và bán cấu trúc.
 Hệ thống DSS
 Cung cấp mô hình phân tích, công cụ phân tích với
lượng dữ liệu lớn.
 Hỗ trợ quản lý cấp trung
 Hỗ trợ ra quyết định bán cấu trúc

27 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định

 Hệ thống DSS
 Sử dụng các mô hình toán và phân tích
 Cho phép nhiều loại phân tích
• Phân tích “What‐if”
• Phân tích độ nhạy
• Phân tích đa chiều /OLAP (Ví dụ: Pivot tables)
•…

28 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định => DSS

Regression Modeling for Inferential Statistics


 Regression
• A part of inferential statistics
• The most widely known and used analytics technique in
statistics
• Used to characterize relationship between explanatory
(input) and response (output) variable
 It can be used for
• Hypothesis testing (explanation)
• Forecasting (prediction)

29 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định => DSS

Regression Modeling
 Correlation versus Regression
• What is the difference (or relationship)?
 Simple Regression versus Multiple Regression
• Base on number of input variables
 How do we develop linear regression models?
• Scatter plots (visualization—for simple regression)
• Ordinary least squares method
• A line that minimizes squared of the errors

30 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định => DSS

Regression Modeling

31 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định => DSS

Regression Modeling
• x: input, y: output
• Simple Linear Regression

y   0  1 x
• Multiple Linear Regression
y   0  1 x1   2 x2   3 x3  ...   n xn

• The meaning of Beta ( ) coefficients

32 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định => DSS

Process of Developing a Regression


Model
How do we know if the model is good
enough?
2
• R (R-Square)
• p Values
• Error measures (for prediction
problems)

33 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định => DSS

Bảng này trình bày các kết quả của một phân tích độ nhạy và các tác động
của thay đổi giá bán của một chiếc cà vạt và chi phí cho mỗi đơn vị ở điểm
hòa vốn của sản phẩm. Nó trả lời cho câu hỏi: "Điều gì sẽ xảy ra với điểm
hòa vốn nếu giá bán hàng và chi phí để làm cho mỗi đơn vị tăng hay giảm?"
34 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định => DSS

In this pivot
table, we are
able to
examine
where an
online
training
company’s
customers
come from
in terms of
region and
advertising
source.

35 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định

 Hệ thống ESS
 Cung cấp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau (bên trong
và bên ngoài) nhằm hỗ trợ lãnh đạo cấp cấp có một cái
nhìn toàn diện về một vấn đề.
 Hỗ trợ quản lý cấp cao
 Hỗ trợ ra quyết định phi cấu trúc.

36 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định

 Ứng dụng hệ thống ESS


 Giám sát hiệu quả hoạt động của tổ chức
 Theo dõi đối thủ cạnh tranh
 Theo dõi tình hình thay đổi thực tế
 Dự báo nhu cầu, sản lượng
 …

37 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.


6.3 Các hệ thống hỗ trợ ra quyết định
 Hệ thống GDSS
 Hệ thống chuyên biệt, cung cấp môi trường điện tử làm
việc nhóm cho các cá nhân ở vị trí địa lý khác nhau
 Hỗ trợ cho làm việc nhóm và đẩy mạnh không khí hợp
tác
 Hệ thống tương tác để tạo điều kiện giải quyết các vấn
đề phi cấu trúc dựa vào nhóm.
 …

38 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.

You might also like