You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG Thông tin về học phần

KHOA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ


 Tên học phần: Hệ thống thông tin quản lý (Management
Information Systems)
 Số đơn vị học trình : 3 đvht
 Thời gian lên lớp:
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
• Lý thuyết: 30tiết
Email: ledientuan@due.edu.vn • Thực hành, thảo luận: 15 tiết
 Nhiệm vụ sinh viên:
• Dự lớp
TS. Lê Diên Tuấn • Thảo luận bài tập tình huống
• Thi giữa kỳ
• Báo cáo bài tập nhóm
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 1 năm 2022 • Thi cuối kỳ 2

Nội dung của học phần Mục tiêu của học phần

Chương Nội dung  Mục tiêu của học phần nhằm trang bị cho sinh viên một số kiến
1 Hệ thống thông tin trong xu hướng kinh doanh toàn cầu thức như sau:
 Hiểu được các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin quản lý.
2 Kinh doanh toàn cầu và hợp tác
 Xác định được nhiệm vụ cơ bản của hệ thống thông tin, thương
3 Hệ thống thông tin, tổ chức và chiến lược
mại điện tử trong doanh nghiệp.
4 Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
 Hiểu được các hệ thống thông tin ứng dụng trong doanh nghiệp
5 Những hệ thống thông tin ứng dụng trong doanh nghiệp
 Hiểu được các phương pháp mô hình hóa hệ thống thông tin.
6 Kinh doanh thông minh và hỗ trợ ra quyết định  Nắm được qui trình triển khai dự án phát triển hệ thông thông tin
cho doanh nghiệp hoặc tổ chức.
7 Xây dựng hệ thống thông tin

3 4
Textbook  M: Management
• Business Functions/Processes, Organizations, and Human 
Behaviors
 Kenneth C. Laudon, Jane P. Laudon. Management Information
 I: Information
Systems, 14th Edition, Pearson, 2016.
• Contents: Data, Information, Knowledge
• Processes: Create, Gather/capture/elicit, Store, Organize, 
Consolidate & Condense, Filter, Deliver, and Share  
 S: System (Information Systems/Information Technology)
• Input‐Process‐Output and Storage 
• General Systems Theory (GST)

• http://en.wikipedia.org/wiki/Management_information_system
• http://en.wikipedia.org/wiki/Systems_thinking
• http://en.wikipedia.org/wiki/Systems_theory

5 6

Information Systems Components Information Life Cycle

Computers
Information is processed Information
data that is organized,
• Server
meaningful, and useful.
• PC
• Mobile
Networking

Decision
Information Data

Individuals,
System SW, Data, Groups,
Application Information,
Manual Departments, • Intelligence
Procedures
SW Enterprise-wide, • Design
Knowledge and Business
Process
Customers, Action • Choice
Trading partners
Source: adapted from Using MIS 3e * http://faculty.csuci.edu/minder.chen/MIS310/Reading/20000905cleveland.pdf
7 8
Customer Decision Process

9 10

11 12
The Work System Framework

T CUSTOMERS
N S
E T
M R
N A
O PRODUCTS & SERVICES T
R E
I G
V I
N E
E S

WORK PRACTICES

PARTICIPANTS INFORMATION TECHNOLOGIES

INFRASTRUCTURE

13

AI->MIS?
Chatbot
Kế hoạch đánh giá sinh viên

Bài đánh giá Phương pháp Tỷ lệ (%) Ghi chú


đánh giá
Điểm danh, thái độ học tập AM1 5

Thi online (thi hai QUIZ) thông AM7 15 Bonus: thông qua
qua Elearning 2 thảo luận
Bài tập nhóm AM3 20
AM9
AM11
Thi kết thúc học phần AM7, AM6 60

Tổng 100

18

Một số qui định đối với học phần


Case Study

- Quy điểm từ việc điểm danh Online hoặc tại lớp như sau: Vắng buổi đầu tiên: - 0.5 điểm;
Vắng buổi thứ 2: - 1 điểm; Vắng buổi thứ 3: - 1.5 điểm; Vắng buổi thứ 4: - 3 điểm và Vắng
buổi thứ 5: - 4 điểm.
- Trong quá trình tham gia học trong lớp nếu có vi phạm làm ảnh hưởng đến giờ dạy của
giảng viên sẽ bị trừ 0.5 điểm/một lần vào cột điểm danh. Trong trường hợp nếu sinh viên
tham gia đóng góp tích cực vào giờ học và được thừa nhận của giảng viên thì sẽ được xem
xét cộng vào cột điểm danh. Nếu cột điểm danh đã đạt được điểm tối đa thì sẽ xem xét
cộng vào cột điểm thi giữa kỳ.
- Mọi thắc mắc về điểm như điểm danh, điểm thi giữa kỳ, điểm cộng và điểm trừ chỉ được
giải quyết trước khi kết thúc học phần.

19 20
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TỪ HỌC PHẦN

21 22

Thi giữa kỳ YÊU CẦU BÀI TẬP NHÓM

How to get
higher marks
in final exams

23 24

You might also like