You are on page 1of 15

1/10/21

Chương 1:

TỔNG QUAN VỀ
HỆ THỐNG THÔNG
TIN KẾ TOÁN
1

Mục tiêu
Phân biệt khái niệm dữ liệu và thông tin;
1 Giải thích các đặc tính của thông tin hữu ích

Hiểu khái niệm hệ thống thông tin và qui trình


2
xử lý dữ liệu

Hiểu khái niệm hệ thống thông tin kế


3 toán và các chức năng cơ bản của nó

Mô tả các qui trình kinh doanh chủ yếu


4 trong doanh nghiệp

2
5 Hiểu sơ lược thuật ngữ ERP

1
1/10/21

Nội dung

1 Dữ liệu và thông tin

2 Hệ thống thông tin và qui trình xử lý dữ liệu

3 Hệ thống thông tin kế toán

4 Nhu cầu thông tin và qui trình kinh doanh

5 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP 3

1. Dữ liệu & Thông tin

v Phân biệt dữ liệu & thông 1n

v Mục đích sử dụng của thông 1n

v Quá tải thông 1n

v Giá trị của thông 1n

v Đặc Cnh thông 1n hữu ích


4

2
1/10/21

Dữ liệu Thông 1n 1.1


Phân
Dữ liệu là các sự kiện/ Thông 1n là dữ liệu
vấn đề được thu thập,
ghi nhận, lưu trữ và xử
được tổ chức và xử lý,
để trở nên có ý nghĩa
biệt dữ
lý bởi hệ thống thông
1n
và cải thiện việc ra
quyết định
liệu
&
thông
tin

1.2 Mục đích sử dụng của thông tin

Người Quyết
Thông 1n
dùng định

Có phải thông tin càng chất lượng, và càng


nhiều thì người dùng càng đưa ra nhiều quyết
định tốt hơn?
6

3
1/10/21

1.3 Quá tải thông tin

1.4 Giá trị của Thông tin

Lợi ích Chi phí


Thông 1n
có giá trị
Ÿ
Ÿ mà thông 1n
tạo ra
> tạo ra thông
1n

4
1/10/21

1.5 Đặc tính của thông tin hữu ích


•  Phù hợp (Relevant) :

•  Đáng ,n cậy (Reliable).

•  Đầy đủ (Complete).

•  Kịp thời (Timely).

•  Có thể hiểu được (Understandable).

•  Có thể kiểm chứng (Verifiable).

•  Có thể truy cập (Accessible). 9

2. Hệ thống

v  Khái niệm hệ thống

v  Khái niệm hệ thống thông 1n

v  Khái niệm qui trình xử lý dữ liệu

10

5
1/10/21

2.1 Hệ thống

v  Hệ thống là một tập hợp gồm các thành phần


quan hệ tương tác với nhau nhằm đạt mục 1êu
v  Một hệ thống bao gồm nhiều hệ thống con.

Mâu thuẫn mục ,êu (Goal conflict)




Phù hợp mục ,êu (Goal congruence)
11

2.2 Hệ thống thông tin – Qui trình xử lý


dữ liệu

v  Hệ thống thông ,n là một hệ thống dùng để thu thập, xử


lý, quản lý dữ liệu và cung cấp thông 1n nhằm đạt mục đích
của DN.

v  Qui trình xử lý dữ liệu gồm bốn hoạt động


•  Tạo dữ liệu đầu vào
•  lưu trữ dữ liệu
•  xử lý dữ liệu
•  cung cấp thông 1n

12

6
1/10/21

3. Hệ thống thông tin kế toán (AIS)


v  Định nghĩa HTTTKT
v Chức năng của HTTTKT
v Giá trị của HTTTKT trong tổ chức

13

3.1 Định nghĩa HTTTKT


v  AIS là hệ thống thu thập, ghi nhận, lưu trữ và xử lý dữ
liệu để tạo ra thông 1n cho người dùng ra quyết định

v  AIS có thể là hệ thống thủ công hoặc hệ thống trên


nền máy Cnh.
v  AIS có 6 thành phần :
•  Con người: sử dụng hệ thống
•  Qui trình, thủ tục, hướng dẫn (procedures and instruc1ons) dùng
để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
•  Dữ liệu
•  Phần mềm
•  Cơ sở hạ tầng công nghệ thông 1n 14
•  Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật (security measures) để
đảm bảo an toàn cho AIS

7
1/10/21

3.2 Chức năng của AIS

15

3.3 Giá trị của AIS trong tổ chức

v AIS được thiết kế tốt sẽ gia tăng giá trị cho tổ chức:
•  Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm
hoặc dịch vụ
•  Cải thiện hiệu quả
•  Chia sẻ tri thức
•  Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của chuỗi cung
ứng
•  Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ
•  Cải thiện việc ra quyết định
16

8
1/10/21

4. Nhu cầu thông tin


và qui trình kinh doanh

v Định nghĩa qui trình kinh doanh/ chu trình nghiệp vụ
v Chu trình nghiệp vụ & HTTTKT
v  Quyết định và nhu cầu thông 1n
v Sự tương tác giữa HTTTKT và các bên liên quan

17

4.1 Qui trình kinh doanh (business processes)


v Qui trình kinh doanh là một tập hợp:
§  các hoạt động và nhiệm vụ có cấu trúc, kết hợp và liên quan với nhau
§  Được thực hiện bởi con người hoặc thiết bị hoặc cả hai nhằm đạt
được mục 1êu cụ thể của DN
v Hầu hết các hoạt động trong qui trình kinh doanh thường
mang Cnh chất trao – nhận
v Qui trình kinh doanh còn được gọi là chu trình nghiệp vụ
(transac1on cycles), gồm:
§  Chu trình doanh thu:
§  Chu trình chi phí:
§  Chu trình sản xuất:
§  Chu trình nhân sự:
§  Chu trình tài chính:
18
§  Các qui trình kinh doanh/ chu trình nghiệp vụ là các hệ
thống con của HTTTKT

9
1/10/21

4.2 Chu trình nghiệp vụ & HTTTKT


AIS

Financing Expenditure Human


Cycle Cycle Resource Cycle

General Ledger & Reporting System

Production Revenue
Cycle Cycle
19

20

10
1/10/21

4.3 Quyết định và nhu cầu thông tin



v Để đưa ra các quyết định hữu hiệu, DN 1ến hành:
1.  xác định những quyết định quan trọng cần đưa ra
2.  Xác định thông 1n cần để ra quyết định
3.  Xác định cách thu thập, xử lý dữ liệu cần để tạo ra thông 1n đó

v Các quyết định và nhu cầu thông 1n luôn gắn liền với từng qui
trình kinh doanh

21

4.4 Sự tương tác


giữa HTTTKT và các bên liên quan

22

11
1/10/21

5. Hệ thống ERP (Enterprise


resource planning systems)

HT thông 1n kế HT thông 1n
toán đơn lẻ khác

23
HT ERP

5. Hệ thống ERP

Các phân hệ cơ bản của ERP:


•  Tài chính (hệ thống sổ cái và báo cáo)
•  Nguồn nhân lực và tiền lương
•  Bán hàng
•  Mua hàng
•  Sản xuất
•  Quản lý dự án
•  Quản lý mối quan hệ khách hàng
•  Công cụ hệ thống
24

12
1/10/21

5. Hệ thống ERP

25

Thuật ngữ
Accoun1ng informa1on system Hệ thống thông 1n kế toán

Accessible Có thể truy cập


Business process Qui trình kinh doanh.

Complete Tính đầy đủ


Data processing cycle Chu trình xử lý dữ liệu

Enterprise resource planning Hệ thống hoạch định nguồn lực


26

Expenditure cycle Chu trình chi phí


Financing cycle Chu trình tài chính

13
1/10/21

Thuật ngữ
General ledger and Hệ thống kế toán tổng hợp và lập báo cáo
report systems

Give-get exchange hoạt động trao- nhận

Goal conflict Mâu thuẫn mục 1êu.


Gold congruence Phù hợp mục 1êu.

Human resources/ Chu trình nhân sự/ chu trình 1ền lương
payroll cycle 27

Thuật ngữ

Informa1on overload Quá tải thông 1n.

Informa1on technology IT Công nghệ thông 1n.

Purchase Requisi1on Chứng từ Yêu cầu mua hàng.

Revenue cycle Chu trình doanh thu

Relevant Tính thích hợp


Reliable Tính 1n cậy 28

14
1/10/21

Thuật ngữ
Source document Chứng từ gốc

Transac1on Nghiệp vụ
Transac1on cycle Chu trình nghiệp vụ

Turnaround document Chứng từ luân chuyển

Timely Tính kịp thời


Value of informa1on Giá trị của thông 1n.

Verifiable Có khả năng kiểm chứng được 29

Understandable Có thể hiểu được

15

You might also like