You are on page 1of 19

3/18/2023

Chương 1:

TỔNG QUAN VỀ
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

Mục tiêu
Phân biệt khái niệm dữ liệu và thông tin; Giải thích các
1 đặc tính của thông tin hữu ích

Hiểu khái niệm hệ thống thông tin và qui trình xử lý dữ liệu


2

Hiểu khái niệm hệ thống thông tin kế toán và các chức


3 năng cơ bản của nó

Mô tả các qui trình kinh doanh chủ yếu trong doanh


4
nghiệp

5
Hiểu sơ lược thuật ngữ ERP 2

1
3/18/2023

Nội dung
1 Dữ liệu và thông tin

2 Hệ thống thông tin và qui trình xử lý dữ liệu

3 Hệ thống thông tin kế toán

4 Nhu cầu thông tin và qui trình kinh doanh

5 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP


3

Phân biệt dữ liệu & thông tin

1. Dữ Mục đích sử dụng của thông tin


liệu & Quá tải thông tin
Thông
tin Giá trị của thông tin

Đặc tính thông tin hữu ích

2
3/18/2023

1.1 Phân biệt dữ liệu


&
thông tin

Dữ liệu

•Dữ liệu là các sự kiện/vấn đề được thu thập, ghi


nhận, lưu trữ và xử lý bởi hệ thống thông tin
•Dữ liệu là sự kiện thô.Vd: con số, ngày, tên…
•2/22/14 ABC company , 123, 99, 3,
20, 60

Thông tin

•Thông tin là dữ liệu được tổ chức và xử lý, để trở


nên có ý nghĩa và cải thiện việc ra quyết định
•Thông tin là dữ liệu được trình bày ở dạng hữu
ích cho việc ra quyết định

1.2 Mục đích sử dụng của thông tin

Thông Người Quyết


tin dùng định

Có phải thông tin càng chất lượng, và càng


nhiều thì người dùng càng đưa ra nhiều quyết
định tốt hơn?
6

3
3/18/2023

1.3 Quá tải thông tin


•Quá tải thông tin: là hiện tượng khi lượng thông tin cung cấp cho người
sử dụng quá nhiều so với nhu cầu và khả năng họ có thể tiếp nhận và xử lý ,
dẫn tới kết quả là làm giảm chất lượng quyết định của người sử dụng và làm
tăng chi phí tạo thông tin của hệ thống

1.4 Giá trị của Thông tin


Lợi ích Chi phí
Thông tin 
có giá trị  mà thông tin
tạo ra
> tạo ra thông
tin
Giảm thiểu sự
không chắc
chắn, cải thiện
việc ra quyết Chi phí về thời
định, tăng khả gian và nguồn
năng lập kế lực được sử
hoạch và xây dụng để tạo ra
thông tin
dựng lịch trình
hoạt động 8

4
3/18/2023

1.5 Đặc tính của thông tin hữu ích

1.5 Đặc tính của thông tin hữu ích

10

10

5
3/18/2023

2. Hệ thống

Khái niệm hệ Khái niệm


Khái niệm hệ
thống thông qui trình xử
thống
tin lý dữ liệu

11

11

2.1 Hệ thống

❖ Hệ thống là một tập hợp gồm các thành phần


quan hệ tương tác với nhau nhằm đạt mục tiêu
❖ Một hệ thống bao gồm nhiều hệ thống con.

Mâu thuẫn mục tiêu (Goal Phù hợp mục tiêu (Goal
conflict) Khi mục tiêu của hệ congruence) Khi hệ thống con
thống con này không nhất đạt được mục tiêu của riêng
quán/không phù hợp với mục nó và đồng thời đóng góp để
tiêu của hệ thống con khác đạt được mục tiêu tổng thể
hoặc của tổng thể hệ thống của hệ thống/ doanh nghiệp
12

12

6
3/18/2023

2.2 Hệ thống thông tin – Qui trình xử


lý dữ liệu
❖ Hệ thống thông tin là một hệ thống dùng để thu thập, xử lý, quản
lý dữ liệu và cung cấp thông tin nhằm đạt mục đích của DN.

❖ Qui trình xử lý dữ liệu gồm bốn hoạt động


• Tạo dữ liệu đầu vào
• lưu trữ dữ liệu Lưu trữ
• xử lý dữ liệu dữ liệu
• cung cấp thông tin

Dữ liệu Xử lý Thông tin


đầu vào dữ liệu đầu ra
13

13

3. Hệ thống thông tin kế toán (AIS)

Giá trị của


Định nghĩa Chức năng
HTTTKT
HTTTKT của HTTTKT
trong tổ chức

14

14

7
3/18/2023

AIS là hệ thống thu thập, ghi nhận, lưu trữ và xử lý dữ


liệu để tạo ra thông tin cho người dùng ra quyết định

AIS có thể là hệ thống thủ công hoặc hệ thống trên nền


máy tính.
3.1 Định
AIS có 6 thành phần :
nghĩa • Con người: sử dụng hệ thống

HTTTKT • Qui trình, thủ tục, hướng dẫn (procedures and instructions) dùng
để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
• Dữ liệu
• Phần mềm
• Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
• Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật (security measures) để
đảm bảo an toàn cho AIS

15

15

Thu thập và lưu trữ dữ liệu về các


hoạt động, nguồn lực và người
tham gia

3.2 Chức
Chuyển dữ liệu thành thông tin để
năng của người dùng ra quyết định
AIS
Cung cấp kiểm soát đầy đủ và phù
hợp để đảm bảo an toàn tài sản và
dữ liệu

16

16

8
3/18/2023

❖AIS được thiết kế tốt sẽ gia tăng giá trị cho tổ


chức:
• Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của
3.3 Giá trị sản phẩm hoặc dịch vụ
• Cải thiện hiệu quả
của AIS • Chia sẻ tri thức
trong tổ • Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của
chuỗi cung ứng
chức • Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ
• Cải thiện việc ra quyết định

17

17

3.4. AIS và công nghệ mới

•3.4.1. AIS có thể sử dụng thông minh nhân tạo (AI) và phân tích dữ liệu để gia tăng việc ra
quyết định.

• Thông minh nhân tạo (Artificial intelligence) là việc sử dụng hệ thống máy tính để
mô phỏng những qui trình thông minh của con người như học hỏi, qui trình suy
nghĩ ra quyết định, và qui trình tự cải thiện.
• AI được hình thành từ nhiều lĩnh vự như khoa học máy tính, kỹ thuật thông tin,
ngôn ngữ học, toán học, triết học và tâm lý học

18

18

9
3/18/2023

3.4. AIS và công nghệ mới

•3.4.1. AIS có thể sử dụng thông minh nhân tạo (AI) và phân tích dữ liệu để gia tăng việc ra
quyết định.

Kinh doanh.
✓ Robots thực hiện nhiều nhiệm vụ lặp đi lặp lại, đặc biệt trong sản xuất
✓ Dùng thuật toán xác định làm sao để cung cấp dịch vụ khách hàng tốt hơn
✓ Cung ấp dịch vụ khách hàng qua Website Chatbots Các ứng dụng AI như hệ chuyên gia, định tuyến
thông minh của phương tiện giao hàng, tầm nhìn máy (được sử dụng trong ô tô tự lái) và nhận dạng
giọng nói

19

19

3.4. AIS và công nghệ mới

•3.4.1. AIS có thể sử dụng thông minh nhân tạo (AI) và phân tích dữ liệu để gia tăng việc ra
quyết định.

Giáo dục.
• Cung cấp các hỗ trợ khách trong học tập
• Đánh giá sinh viên: đánh giá quá trình học tập và tự động xếp hạng,
Tài chính .
• Robots cung cấp các lời khuyên đầu tư chứng khoán
• Phần mềm hỗ trợ, tư vấn khách hàng quản lý tài chính
Y tế, chăm sóc sức khỏe.
20

20

10
3/18/2023

3.4. AIS và công nghệ mới

•3.4.1 AIS có thể sử dụng thông minh nhân tạo (AI) và phân tích dữ liệu để gia tăng việc ra
quyết định.

❖ Phân tích dữ liệu Là việc sử dụng phần mềm và các thuật toán để khai phá, mô tả,
diễn dịch; và áp dụng các dữ liệu có ý nghĩa để cải thiện thành quả kinh doanh
❖ Dashboard là một phần của hầu hết các công cụ phân tích. Nó trình bày các điểm dữ
liệu quan trọng, các đo lường và các chỉ báo thành quả quan trọng trong bảng biểu,
đồ thị hoặc biểu thị dưới dạng mô tả độ đo tùy công cụ đo lường (gauges), ví dụ dạng
hiển thị có kim chỉ giống đồng hồ xăng xe

21

21

3.4. AIS và công nghệ mới

•3.4.1 AIS có thể sử dụng thông minh nhân tạo (AI) và phân tích dữ liệu để gia tăng việc ra
quyết định.

❖ Phân tích dữ liệu. Là việc sử dụng phần mềm và các thuật toán để khai
phá, mô tả, diễn dịch; và áp dụng các dữ liệu có ý nghĩa để cải thiện thành
quả kinh doanh
❖ Phân tích giúp cải thiện ra quyết định bằng cách
• Xác định một vấn đề / vấn đề để quản lý giải quyết.
• Thu thập dữ liệu cần thiết để giải quyết vấn đề, phân tích và đưa ra khuyến nghị cho ban
quản lý về cách giải quyết.
• Tích hợp những hiểu biết có thể hành động vào các hệ thống được sử dụng để đưa ra
quyết định. 22

22

11
3/18/2023

3.4. AIS và công nghệ mới

•3.4.2. AIS và Blockchain :


• Chuỗi khối (Blockchain) là các bản ghi kỹ thuật số cá nhân (individual digital reords), được gọi là
các khối, được liên kết với nhau bằng mật mã trong một danh sách duy nhất, được gọi là chuỗi.
• Chuỗi khối không được lưu trữ ở một vị trí duy nhất — nó là một sổ cái phân tán có chức năng
như một cơ sở dữ liệu phi tập trung.

23

23

3.4. AIS và công nghệ mới

•3.4.3. Điện toán đám mây (cloud computing), ảo hóa (virtualization) và Internet vạn vật (the
internet of things)

❖ Điện toán đám mây (cloud computing). Là việc sử dụng trình duyệt để truy cập từ xa phần mềm, lưu trữ dữ liệu, phần
cứngvà cácmôi trường ứng dụng.
❖ Có 3 dịch vụ Điện toán đám mây (cloud computing) chính.
• Cơ sở hạ tầng dưới dạng dịch vụ: (Infrastructure as a service-IaaS ) dùng để cung cấp thiết bị phần ứng (hardware) và không gian lưu
trữ dữ liệu dưới dạng dịch vụ
• Nền tảng dưới dạng dịch vụ ((platform as a service- PaaS): là toàn bộ các môi trường ứng dụng
• Phần mềm dưới dạng dịch vụ ((software as a service- SaaS)
24

24

12
3/18/2023

4. Nhu cầu thông tin


và qui trình kinh doanh

❖Định nghĩa qui trình kinh doanh/ chu trình nghiệp vụ


❖Chu trình nghiệp vụ & HTTTKT
❖ Quyết định và nhu cầu thông tin
❖Sự tương tác giữa HTTTKT và các bên liên quan

25

25

4.1 Qui trình kinh doanh (business processes)

❖Qui trình kinh doanh là một tập hợp:


▪ các hoạt động và nhiệm vụ có cấu trúc, kết hợp và liên quan với
nhau
▪ Được thực hiện bởi con người hoặc thiết bị hoặc cả hai nhằm
đạt được mục tiêu cụ thể của DN
❖Hầu hết các hoạt động trong qui trình kinh doanh
thường mang tính chất trao – nhận

26

26

13
3/18/2023

•Qui trình kinh doanh còn được gọi là chu trình nghiệp vụ
(transaction cycles), gồm:
4.1 Qui •Chu trình doanh thu: Trao hàng hóa, dịch vụ - nhận tiền

trình kinh •Chu trình chi phí: Nhận hàng hóa, dịch vụ - trao tiền
•Chu trình sản xuất: Trao nhân công và nguyên vật liệu –
doanh nhận sản phẩm hoàn thành
•Chu trình nhân sự: Trao tiền – nhận nhân sự
(business •Chu trình tài chính: Trao tiền – nhận tiền
•Các qui trình kinh doanh/ chu trình nghiệp vụ là các hệ thống
processes) con của HTTTKT

27

27

4.2 Chu trình nghiệp vụ & HTTTKT

AIS

Financing Expenditure Human


Cycle Cycle Resource Cycle

General Ledger & Reporting System

Production Revenue
Cycle Cycle
28

28

14
3/18/2023

29

29

4.3 Quyết định và nhu cầu thông tin


❖Để đưa ra các quyết định hữu hiệu, DN tiến hành:
1. xác định những quyết định quan trọng cần đưa ra
2. Xác định thông tin cần để ra quyết định
3. Xác định cách thu thập, xử lý dữ liệu cần để tạo ra thông tin đó

❖Các quyết định và nhu cầu thông tin luôn gắn liền với từng qui
trình kinh doanh

30

30

15
3/18/2023

4.4 Sự tương tác


giữa HTTTKT và các bên liên quan

31

31

5. Hệ thống ERP (Enterprise


resource planning systems)
HT thông tin kế HT thông tin
toán đơn lẻ khác

❖ Tích hợp: Kết hợp và quản lý tự động


các phân hệ xử lý (modules)
• Một CSDL
• Qui trình kinh doanh
• Các nguồn lực

HT ERP 32

32

16
3/18/2023

5. Hệ thống ERP
Các phân hệ cơ bản của ERP:
• Tài chính (hệ thống sổ cái và báo cáo)
• Nguồn nhân lực và tiền lương
• Bán hàng
• Mua hàng
• Sản xuất
• Quản lý dự án
• Quản lý mối quan hệ khách hàng
• Công cụ hệ thống
33

33

Thuật ngữ

Accounting information system Hệ thống thông tin kế toán


Accessible Có thể truy cập
Business process Qui trình kinh doanh.
Complete Tính đầy đủ
Data processing cycle Chu trình xử lý dữ liệu
Enterprise resource planning Hệ thống hoạch định nguồn lực
Expenditure cycle Chu trình chi phí
Financing cycle Chu trình tài chính
34

34

17
3/18/2023

Thuật ngữ

General ledger and Hệ thống kế toán tổng hợp và lập báo cáo
report systems
Give-get exchange hoạt động trao- nhận
Goal conflict Mâu thuẫn mục tiêu.
Gold congruence Phù hợp mục tiêu.
Human Chu trình nhân sự/ chu trình tiền lương
resources/payroll cycle

35

35

Thuật ngữ

Information overload Quá tải thông tin.


Information technology IT Công nghệ thông tin.
Purchase Requisition Chứng từ Yêu cầu mua hàng.
Revenue cycle Chu trình doanh thu
Relevant Tính thích hợp
Reliable Tính tin cậy

36

36

18
3/18/2023

Thuật ngữ

Source document Chứng từ gốc


Transaction Nghiệp vụ
Transaction cycle Chu trình nghiệp vụ
Turnaround document Chứng từ luân chuyển
Timely Tính kịp thời
Value of information Giá trị của thông tin.
Verifiable Có khả năng kiểm chứng được
Understandable Có thể hiểu được

37

37

19

You might also like