Professional Documents
Culture Documents
Bu I 1 - Chương 1
Bu I 1 - Chương 1
Dữ liệu là các sự kiện/vấn đề được thu Thông tin là dữ liệu được tổ chức và xử lý, để
thập, ghi nhận, lưu trữ và xử lý bởi hệ trở nên có ý nghĩa và cải thiện việc ra quyết định
thống thông tin
Dữ liệu là sự kiện thô. Thông tin là dữ liệu được trình bày ở dạng hữu
Vd: con số, ngày, tên… ích cho việc ra quyết định
2/22/14
ABC company ,
123,
99,
3,
20,
60
Vị trí:
+ Khi thu thập và xử lý: dữ liệu
+ Khi truyền đạt, gửi đi: thông tin
2 Đáng tin cậy Thông tin đáng tin cậy do có nguồn hoặc nội dung được đánh e
(Reliable/ giá cao
Reputation)
3 Chính xác Thông tin không sai sót, không thiên vị, trình bày chính xác
(Accurate) các sự kiện hoặc hoạt động của DN
4 Khách quan Thông tin không thiên vị, không thành kiến, vô tư
(Objective)
5 Đầy đủ Không bỏ qua các khía cạnh (aspects) quan trọng của sự kiện
(Complete) hoặc hoạt động mà thông tin đo lường
6 Kịp thời (Timely) Thông tin cung cấp kịp thời cho người ra quyết định để ra
quyết định
7 Khả dụng Thông tin sẵn sàng với người dùng khi họ cần và được thể
(Available) hiện ở định dạng có thể sử dụng dễ dàng và nhanh chóng
8 Có thể hiểu Trình bày trong hình thức dễ hiểu (intelligible), có thể sử
được dụng được (useful)
(Understandable) Thông tin được trình bày ở định dạng hữu ích và dễ hiểu
(intelligible), dễ dàng lĩnh hội và giải thích (comprehended
and interpreted)
9 Có thể kiểm Hai người có kiến thức và độc lập tạo ra thông tin giống nhau
chứng
(Verifiable)
10 Có thể truy cập Thông tin Sẵn sàng với người dùng khi họ cần và được thể
(Accessible) hiện trong hình thức người dùng có thể sử dụng được.
11 Nhất quán Thông tin được trình bày thống nhất cùng một định dạng
(Consistent) theo thời gian
12 Hiện hành Thông tin bao gồm dữ liệu sự kiện và hoạt động cho đến
(Current) ngày, giờ ở thời điểm hiện tại
13 Súc tích (Concise) Thông tin trình bày ngắn gọn nhưng rõ ràng, dễ hiểu
14 Giới hạn Truy Có khả năng giới hạn truy cập với các đối tượng không được
cập (Access ủy quyền
restricted)
BT1.4
1. Relevant f. An accounts receivable ageing report is Phù hợp : Báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ
used in credit granting decisions. được sử dụng trong các quyết định cấp tín
dụng cho khách hàng
2. Reliable e. A report was checked by three different Đáng tin cậy: 1 báo cáo được kiểm tra tính
people for accuracy chính xác bởi 3 người khác nhau
3. Complete d. An accounts receivable ageing report Đầy đủ: Báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ
included all customer accounts. bao gồm khoản nợ của tất cả khách hàng
4. Timely g. An accounts receivable ageing report was Kịp thời: BC nợ phải thu theo tuổi nợ được
received before the credit manager had to nhận trước khi nhà quản lý phải đưa ra
make a decision whether to extend credit to quyết định tăng mức tín dụng cho khách
a customer. hàng
5. Understanda a. The report was carefully designed so that Có thể hiểu được: Báo cáo được thiết kế
ble the data contained in the report became cẩn thận để những dữ liệu trong báo cáo trở
information to the reader. thành thông tin đối với người đọc
6. Verify c. The data in a report was checked by two Có thể kiểm chứng: Dữ liệu trong báo cáo
clerks working independently. được kiểm tra bởi 2 thư ký làm việc độc lập
7. Accessible b. The manager was working one weekend Có thể truy cập: Nhà quản lý đã làm việc
and needed to find some information about trong 1 tuần và cần tìm những thông tin về
production requests for a certain customer. các yêu cầu sản xuất cho một khách hàng.
He was able to find the report on the Anh ta có thể tìm báo cáo trên trang mạng
company's network. , của công ty
II. HỆ THỐNG
1. Định nghĩa
AIS là hệ thống thu thập, ghi nhận, lưu trữ và xử lý dữ liệu để tạo ra thông tin cho người dùng ra
quyết định
AIS có thể là hệ thống thủ công hoặc hệ thống trên nền máy tính.
Quy trình kinh doanh còn được gọi là chu trình nghiệp vụ (transaction cycles), gồm:
● Chu trình doanh thu (Revenue Cycle): Trao hàng hóa, dịch vụ - nhận tiền
● Chu trình chi phí (Expenditure Cycle): Nhận hàng hóa, dịch vụ - trao tiền
● Chu trình sản xuất (Production Cycle): Trao nhân công và nguyên vật liệu – nhận sản
phẩm hoàn thành
● Chu trình nhân sự (Human Resource Cycle): Trao tiền – nhận nhân sự
● Chu trình tài chính (Financing Cycle) : Trao tiền – nhận tiền
vd:
Doanh nghiệp sản xuất có 5 chu trình
Doanh nghiệp thương mại có 4 chu trình
a. Expenditure Cycle
b. Financing Cycle
c. Human Resource Cycle
d. Financing Cycle → Revenue
e. Expenditure Cycle
f. Human Resource Cycle
g. Expenditure cycle
h. Financing Cycle → Revenue
i. Revenue Cycle
j. Revenue cycle
k. human resource cycle
l. revenue cycle
m. financing cycle
n. human resource cycle
o. expenditure cycle
p. expenditure cycle
q. financing cycle → Human
resource
r. revenue cycle
s. Revenue cycle
t. Financing cycle
u. Expenditure cycle → Human
resource
v. Expenditure cycle
w. Expenditure cycle
V. Hệ thống hoạch định nguồn lực - ERP (Enterprise resource planning systems)
Tích hợp: Kết hợp và quản lý tự động các phân hệ xử lý (modules)
● Một CSDL
● Quy trình kinh doanh
● Các nguồn lực