Nguyễn Lộc Thanh-22693331 Nguyễn Đức Trọng-22674881
1. Các giai đoạn của vòng đời dữ liệu là gì?
Vòng đời dữ liệu (Data Life Cycle) là trình tự cá c giai đoạ n mà
mộ t đơn dữ liệu cụ thể đượ c trả i qua kể từ khi đượ c tạ o hoặ c thu thậ p ban đầ u cho tớ i khi chú ng đượ c lưu trữ hay xó a bỏ . Vò ng đờ i dữ liệu (Data Life Cycle) bao gồ m 9 giai đoạ n: 1. Thu thập dữ liệu (Collection): Dữ liệu đượ c thu thậ p từ cá c nguồ n khá c nhau như cả m biến, hệ thố ng thô ng tin, má y chủ , hoặ c ngườ i dù ng. 2. Xử lý dữ liệu (Processing): Dữ liệu đượ c tiền xử lý để là m sạ ch, lọ c thô ng tin khô ng cầ n thiết, chuyển đổ i định dạ ng, hoặ c tính toá n thêm thô ng tin từ dữ liệu gố c. 3. Lưu trữ dữ liệu (Storage): Dữ liệu đượ c lưu trữ trong cá c hệ thố ng lưu trữ như cơ sở dữ liệu, hệ thố ng tậ p tin, hoặ c lưu trữ đá m mâ y. 4. Phân phối dữ liệu (Distribution): Dữ liệu đượ c phâ n phố i đến cá c hệ thố ng hoặ c ứ ng dụ ng khá c nhau để sử dụ ng. 5. Truy cập dữ liệu (Access): Ngườ i dù ng hoặ c cá c ứ ng dụ ng có thể truy cậ p và o dữ liệu để trích xuấ t thô ng tin hoặ c thự c hiện cá c thao tá c khá c. 6. Tổ chức dữ liệu (Organization): Dữ liệu đượ c tổ chứ c trong cá c cấ u trú c phù hợ p để dễ dà ng tìm kiếm và hiểu. 7. Phân tích dữ liệu (Analysis): Dữ liệu đượ c phâ n tích để tìm ra cá c mẫ u, xu hướ ng, hoặ c thô ng tin quan trọ ng để hỗ trợ quyết định. 8. Phản hồi dữ liệu (Feedback): Kết quả phâ n tích đượ c sử dụ ng để tạ o ra phả n hồ i hoặ c hà nh độ ng tiếp theo. 9. Xóa bỏ dữ liệu (Disposal): Dữ liệu khô ng cò n cầ n thiết hoặ c đã quá hạ n đượ c xó a bỏ hoặ c lưu trữ mộ t cá ch an toà n để tuâ n thủ quy định về bả o mậ t và quyền riêng tư.
2. Chức năng quản lí dữ liệu chủ (MDM) là
gì?
Chức năng quản lý dữ liệu chủ (MDM - Master Data
Management) là mộ t phương phá p hoặ c hệ thố ng để quả n lý, chuẩ n hó a, và đồ ng bộ hó a dữ liệu chủ trong mộ t tổ chứ c. Dữ liệu chủ là nhữ ng dạ ng dữ liệu cơ bả n và quan trọ ng nhấ t củ a mộ t tổ chứ c, thườ ng bao gồ m thô ng tin về khá ch hà ng, sả n phẩ m, nhà cung cấ p, v.v. Cá c chứ c nă ng chính củ a MDM bao gồ m: 1. Tích hợp Dữ liệu: MDM giú p tổ chứ c kết hợ p dữ liệu từ nhiều nguồ n khá c nhau, bao gồ m cá c hệ thố ng nộ i bộ và bên ngoà i, để tạ o ra mộ t bả n sao đồ ng nhấ t củ a dữ liệu chủ . 2. Chuẩn hóa và Hợp nhất Dữ liệu: MDM giú p chuẩ n hó a cá c giá trị dữ liệu, loạ i bỏ sự trù ng lặ p và phi đồ ng nhấ t trong dữ liệu, đả m bả o rằ ng dữ liệu chủ đượ c duy trì theo cá c quy tắ c và tiêu chuẩ n nhấ t định. 3. Quản lý và Kiểm soát: MDM cung cấ p cá c cô ng cụ và quy trình để quả n lý và kiểm soá t việc truy cậ p và cậ p nhậ t dữ liệu chủ , đả m bả o tính toà n vẹn và an ninh củ a dữ liệu. 4. Đồng bộ hóa Dữ liệu: MDM giú p đồ ng bộ hó a dữ liệu chủ trong toà n bộ hệ thố ng và ứ ng dụ ng trong tổ chứ c, đả m bả o rằ ng mọ i ngườ i dù ng và quy trình đều sử dụ ng cá c phiên bả n dữ liệu chính xá c và cậ p nhậ t nhấ t. 5. Phân phối Dữ liệu: MDM cho phép phâ n phố i dữ liệu chủ đến cá c ứ ng dụ ng và hệ thố ng khá c nhau trong tổ chứ c, đả m bả o rằ ng mọ i ngườ i dù ng có thể truy cậ p và o dữ liệu chủ khi cầ n thiết.
3. Hậu quả của việc không làm sạch " dữ
liệu bẩn " là gì?
Việc khô ng là m sạ ch dữ liệu bẩ n có thể gâ y ra nhiều hậ u quả tiêu
cự c đố i vớ i tổ chứ c, bao gồ m:
1. Tính toàn vẹn của dữ liệu bị suy giảm: Dữ liệu bẩ n có thể
chứ a cá c giá trị khô ng chính xá c, thiếu só t hoặ c trù ng lặ p, là m giả m tính toà n vẹn và đá ng tin cậ y củ a dữ liệu. 2. Quyết định sai lầm: Dữ liệu bẩ n có thể dẫ n đến việc ra cá c quyết định sai lầ m do cung cấ p thô ng tin khô ng chính xá c hoặ c khô ng đầ y đủ . 3. Mất cơ hội kinh doanh: Việc sử dụ ng dữ liệu bẩ n có thể là m mấ t cơ hộ i kinh doanh khi khô ng thể nhậ n ra cá c cơ hộ i mớ i hoặ c khô ng thể tố i ưu hó a chiến lượ c kinh doanh. 4. Tiêu tốn thời gian và nguồn lực: Việc xử lý dữ liệu bẩ n đò i hỏ i tiêu tố n nhiều thờ i gian và nguồ n lự c củ a tổ chứ c để là m sạ ch và chuẩ n hó a dữ liệu. 5. Hiệu suất làm việc bị giảm: Dữ liệu bẩ n có thể là m giả m hiệu suấ t là m việc củ a nhâ n viên khi họ phả i tố n thêm thờ i gian để tìm kiếm thô ng tin chính xá c hoặ c phả i xử lý cá c vấ n đề do dữ liệu khô ng chính xá c gâ y ra. 6. Tác động đến uy tín và hình ảnh của tổ chức: Dữ liệu bẩ n có thể ả nh hưở ng đến uy tín và hình ả nh củ a tổ chứ c khi khá ch hà ng, đố i tá c hoặ c cơ quan quả n lý phá t hiện ra rằ ng dữ liệu mà họ nhậ n đượ c khô ng tin cậ y.