Professional Documents
Culture Documents
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
2
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Thống Thông Tin
• Mộ t HTTT (Information System) là hệ thố ng bao gồ m cá c yếu tố : con ngườ i, dữ liệu và
cá c hoạ t độ ng xử lý dữ liệu và thô ng tin trong mộ t tổ chứ c.
• HTTT có thể là mộ t quy trình thủ cô ng hoặ c tự độ ng. Hệ thố ng thô ng tin có thể đượ c tự
độ ng hó a dự a trên mộ t hệ thố ng máy tính.
• Tà i sả n quan trọ ng củ a mộ t cô ng ty là dữ liệu và thô ng tin đạ i diện cho con ngườ i, kinh
nghiệm và kiến thứ c đượ c lưu trữ trong cơ sở hạ tầ ng CNTT.
• HTTT liên quan đến việc phá t triển, sử dụ ng và quả n lý cơ sở hạ tầ ng CNTT củ a mộ t tổ
chứ c.
• Việc nghiên cứ u HTTT trả lờ i lý do tại sao và làm thế nào cô ng nghệ có thể đượ c sử
dụ ng để hỗ trợ luồ ng thô ng tin trong mộ t tổ chứ c.
3
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công Nghệ Thông Tin
• Công nghệ thông tin (CNTT), đô i khi cò n đượ c gọ i là cô ng nghệ thô ng tin và truyền
thô ng (ICT), là nghiên cứu, thiết kế, phát triển, triển khai, hỗ trợ và quản lý cá c hệ thố ng
thô ng tin dự a trên máy tính, đặ c biệt là cá c ứ ng dụ ng phầ n mềm và phầ n cứ ng máy tính.
• CNTT liên quan đến việc sử dụ ng máy vi tính và phầ n mềm máy tính để chuyển đổi, lưu
trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và truy xuất thô ng tin mộ t cá ch an toà n.
4
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chức năng của HTTT
5
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chức năng của HTTT
• Hệ thố ng thô ng tin chứ a thô ng tin về mộ t tổ chứ c và mô i trườ ng xung quanh củ a
nó .
• 3 hoạ t độ ng chính—nhập, xử lý, và xuất yêu cầu—cung cấ p thô ng tin tổ chứ c
cầ n. Phản hồi là đầu ra đượ c phả n hồ i cho nhữ ng ngườ i hoặ c hoạ t độ ng phù
hợ p trong tổ chứ c để đá nh giá và tinh chỉnh đầ u và o.
• Cá c tá c nhâ n mô i trườ ng: khá ch hà ng, nhà cung cấ p, đố i thủ cạ nh tranh, chủ sở
hữ u và cơ quan quả n lý, tương tá c vớ i tổ chứ c và bả n thâ n hệ thố ng thô ng tin
củ a tổ chứ c.
6
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý
7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin
Con người– tham dự trong quá trình
phá t triển, hỗ trợ , kiểm soá t và quan
trọ ng nhấ t là nhâ n tố sử dụ ng hệ thố ng
thô ng tin.
8
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin
1. Phầ n cứ ng
2. Phầ n mềm Liên quan cô ng nghệ
3. Dữ liệu
4. Con ngườ i
Vậ n hà nh
5. Quy trình
9
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Con người
• Cò n đượ c gọ i là Ngườ i dù ng
• Ngườ i sử dụ ng và vậ n hà nh máy tính hoặ c máy khá c
• Tấ t cả cá c cấ p củ a tổ chứ c
• Có thể là đố i tá c bên ngoà i củ a bạ n, chẳ ng hạ n như nhà cung
cấ p
10
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình
11
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công Nghệ
• Dữ liệu – tậ p cá c dữ kiện
14
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 2
• Để kích hoạ t “đườ ng dẫ n thô ng tin” liền mạ ch, doanh nghiệp phả i cấ u trú c lạ i hệ
thố ng thô ng tin và xá c định cá c tiêu chuẩ n và giao tiếp để đả m bả o khả nă ng
tương tá c giữ a tấ t cả cá c nền tả ng và hệ thố ng.
• Hệ thố ng thô ng tin mớ i phả i thích nghi vớ i hệ thố ng kế thừ a và tương lai để
trá nh giá n đoạ n hoạ t độ ng kinh doanh.
• Trong hệ thố ng tích hợ p, tấ t cả cá c thiết bị và cô ng cụ phả i sẵ n sà ng thu
thậ p thô ng tin và cung cấ p cho ngườ i dù ng nhữ ng gì cầ n thiết (ví dụ :
đườ ng dẫ n thô ng tin phả i có khả nă ng phâ n tích và tổ ng hợ p dữ liệu
thà nh thô ng tin hữ u ích).
15
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 3
• Doanh nghiệp phả i tậ n dụ ng sứ c mạ nh củ a Cô ng nghệ thô ng tin để thu
thậ p dữ liệu từ nhiều nguồ n và biến chú ng thà nh thô ng tin hữ u ích.
• Thô ng tin đượ c phâ n tích và trình bày cho phù hợ p vớ i đố i tượ ng ngườ i ra
quyết định
• “Phầ n mềm phâ n tích kinh doanh” – Business Intelligence (BI) tạ o điều
kiện cho mộ t mô i trườ ng hợ p tá c, nơi thô ng tin có thể đượ c chia sẻ vớ i
nhiều ngườ i ra quyết định.
• Cô ng nghệ cộ ng tá c điều phố i và đồ ng bộ hó a mọ i quyết định thà nh hà nh
độ ng.
16
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 4
Chức năng chiến lược của CNTT:
• Tự độ ng hó a quy trình: tậ p trung và o việc sử dụ ng CNTT để thự c hiện cá c nhiệm vụ do
lự c lượ ng lao độ ng xử lý trướ c đó .
• Tá i thiết kinh doanh: tậ p trung và o việc cả i thiện nă ng suấ t thô ng qua kết nố i cá c chứ c
nă ng riêng lẻ giữ a cá c quy trình, xử lý dữ liệu doanh nghiệp để đưa ra cá c quyết định và
á p dụ ng đo lườ ng quả n lý hiệu suấ t.
• Tích hợ p quy trình: cho phép doanh nghiệp loạ i bỏ cá c quy trình kinh doanh tự quả n
bằ ng cá ch tích hợ p thô ng tin và phầ n mềm ứ ng dụ ng trên tấ t cả cá c đơn vị kinh doanh
riêng lẻ và khu vự c.
• Đổ i mớ i quy trình kinh doanh: liên kết việc thự c hiện quy trình vớ i xử lý dữ liệu để khai
thá c cá c cơ hộ i tă ng trưở ng, hiệu quả và tă ng dịch vụ khá ch hà ng.
17
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Model Canvas
18
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
19
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 1
20
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
22
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin
1. Phầ n cứ ng
2. Phầ n mềm Liên quan cô ng nghệ
3. Dữ liệu
4. Con ngườ i
Vậ n hà nh
5. Quy trình
23
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý
24
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin
Con người– tham dự trong quá trình
phá t triển, hỗ trợ , kiểm soá t và quan
trọ ng nhấ t là nhâ n tố sử dụ ng hệ thố ng
thô ng tin.
25
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những thách thức của con người
trong việc áp dụng Hệ thống thông tin
• Khó khă n trong việc tuyển dụ ng ngườ i có chuyên mô n và nhâ n
viên phù hợ p.
• Hệ thố ng khô ng có khả nă ng đá p ứ ng mong đợ i củ a ngườ i
dù ng.
• Sự thiếu hiểu biết củ a nhữ ng ngườ i (nhâ n viên) về hệ thố ng
• Thiếu nguồ n lự c để tham gia đà o tạ o ngườ i dù ng.
• Mọ i ngườ i chố ng lạ i sự thay đổ i.
26
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò trong Hệ thống thông tin
28
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nhân viên Phân tích hệ thống
29
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
30
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
31
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lập trình viên
32
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kỹ sư Máy tính
33
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vận hành máy tính
34
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản trị Cơ sở dữ liệu
35
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
36
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xử lý sự cố/ Hỗ trợ phân tích
37
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đào tạo viên
38
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giám đốc CNTT (CIO)
39
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
40
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý chức năng
41
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Dự án
42
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyên viên An toàn thông tin
43
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò mới nổi của HTTT
• Ả nh hưở ng củ a dữ liệu lớ n
• Cá c nhà khoa họ c dữ liệu
• Nhà phâ n tích dữ liệu
• Chuyên gia phâ n tích kinh doanh
• Chuyên gia truyền thô ng xã hộ i
• Chuyên gia cô ng nghệ di độ ng
• Điện toá n đá m mây
44
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
45
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
46
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
• Mô tả từ ng vai trò khá c nhau trong việc thiết kế, phá t triển và
sử dụ ng hệ thố ng thô ng tin
47
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 2
48
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
51
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phác họa Quy trình
• 2. Nhấ p và o “đă ng ký ”.
53
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Tài liệu Quy trình Kinh doanh
• Yêu cầ u quả n lý tà i liệu quy trình là mộ t trong nhữ ng độ ng lự c thú c đẩy việc
tạ o ra hệ thố ng quả n lý tà i liệu.
• Hệ thố ng quả n lý tà i liệu lưu trữ , theo dõ i tà i liệu và hỗ trợ có cá c chứ c nă ng
sau:
• Liên lạ c.
• Hệ thố ng quả n lý tà i liệu sẽ thô ng bá o cho nhữ ng ngườ i chuyên trá ch khi có
thay đổ i đố i vớ i tà i liệu.
54
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Quy trình kinh doanh
55
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tự động hóa quy trình
56
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tinh giản
57
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Quy trình kinh doanh
58
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tái thiết quy trình kinh doanh
59
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tái thiết thế nào? (Hammer)
61
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ liên chức năng (CFD)
62
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công dụng CFD
63
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ liên chức năng (CFD)
Xem video:
1. L3_Cross Functional Diagram
64
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)
65
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các loại sơ đồ DFD
66
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DFD Vật lý
67
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DFD Logic
68
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)
Xem Video:
1. L3_Data Flow Diagram
69
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
70
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 3
71
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
73
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần cứng là gì?
• Cá c thiết bị kĩ thuậ t số :
• Máy tính để bà n
• Máy tính xá ch tay
• Điện thoạ i di độ ng
• Máy tính bả ng
• Đọ c sá ch điện tử
• Cá c thiết bị lưu trữ như USB
• Thiết bị đầ u và o như bà n phím, chuộ t, máy quét hoặ c bú t cả m ứ ng
• Thiết bị đầ u ra như máy in và loa
• Cá c thiết bị kỹ thuậ t số xử lý tín hiệu nhị phâ n 0 và 1
• Cá c bộ phậ n vậ t lý củ a thiết bị máy tính
74
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cấu tạo Máy tính
RAM
Card Đồ họa
77
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm là gì?
78
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Điều hành
• Tấ t cả cá c thiết bị đều có hệ điều hà nh
• Phầ n mềm quả n lý phầ n cứ ng
• Tạ o giao diện giữ a phầ n cứ ng và ngườ i dù ng
• Cá c chứ c nă ng đượ c thự c hiện bở i hệ điều
hà nh:
• Quả n lý tà i nguyên phầ n cứ ng củ a máy tính
• Cung cấ p cá c thà nh phầ n giao diện ngườ i dù ng
• Cung cấ p nền tả ng cho cá c nhà phá t triển phầ n
mềm viết ứ ng dụ ng
• Phổ biến nhấ t là Microsoft Windows, Apple
Mac OS và Linux
79
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ứng dụng Phần mềm
80
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ứng dụng phần mềm Doanh nghiệp
81
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ứng dụng phần mềm Doanh nghiệp
• Phổ biến nhấ t là SAP
• Quả n trị quan hệ khá ch hà ng (CRM)
• Quả n lý khá ch hà ng củ a mộ t tổ chứ c
• Cá nhâ n hó a mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng
• Mộ t ví dụ là Salesforce
• Quả n trị chuỗ i cung ứ ng trong tổ chứ c
82
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm mã nguồn mở vs.
Phần mềm mã nguồn đóng
• Phầ n mềm mã nguồ n mở :
• Phầ n mềm miễn phí
• Mã nguồ n có thể đượ c xem xét trướ c khi cà i đặ t
• Cá c nhó m lậ p trình viên có thể sử a lỗ i và thêm tính nă ng
• Có thể là m tă ng nguy cơ bị tấ n cô ng vì mọ i ngườ i đều biết rõ source
code hoạ t độ ng
• Phầ n mềm mã nguồ n đó ng:
• Cô ng ty phá t triển phầ n mềm cung cấ p hỗ trợ kỹ thuậ t
• Sử dụ ng số lượ ng lớ n cá c lậ p trình viên để nâ ng cao sả n phẩ m
83
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
84
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 4
1. Cho biết thuậ t ngữ phầ n cứ ng hệ thố ng thô ng tin nghĩa là gì?
2. Ưu điểm củ a ổ cứ ng SDD so vớ i HDD là gì?
3. Cá c chứ c nă ng chính củ a hệ điều hà nh là gì?
4. Phầ n mềm nguồ n mở là gì? Có gì khá c vớ i phầ n mềm nguồ n
đó ng? Hãy cho mộ t ví dụ mỗ i loạ i.
85
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
87
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mạng Máy tính
88
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò của Mạng?
89
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phân loại mạng
90
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Internet
• The Internet (or internet) là hệ thống toàn cầu của các mạng máy
tính đượ c kết nố i vớ i nhau sử dụ ng bộ giao thứ c Internet (TCP / IP) để
giao tiếp giữ a cá c mạ ng và thiết bị.
• Là một mạng lưới bao gồ m mạ ng riêng tư, cô ng cộ ng, giá o dụ c, doanh
nghiệp và chính phủ trên phạ m vi địa phương đến toà n cầ u, đượ c liên
kết bở i mộ t loạ t cá c cô ng nghệ mạ ng điện tử , khô ng dây và quang họ c.
• Internet mang theo mộ t loạ t cá c tà i nguyên và dịch vụ thô ng tin, chẳ ng
hạ n như cá c tà i liệu siêu vă n bả n đượ c liên kết vớ i nhau và cá c ứ ng
dụ ng củ a World Wide Web (WWW), thư điện tử , điện thoạ i và chia sẻ
tệp.
91
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
92
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thuật ngữ liên quan Internet
• Intranet – Nộ i bộ tổ chứ c
• Extranet – Bao gồ m ngoà i tổ
chứ c tham gia
• Internet
94
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Điện toán đám mây
95
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Điện toán đám mây
• Dịch vụ từ đá m mây
• Nền tả ng như mộ t dịch vụ (PaaS)
• Phầ n mềm như mộ t dịch vụ (SaaS)
• Cơ sở hạ tầ ng như mộ t dịch vụ (IaaS)
96
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Điện toán đám mây(tt)
• Ưu điểm:
• Khô ng cầ n cà i đặ t hoặ c nâ ng cấ p
• Truy cậ p đượ c chỉ cầ n có internet
• Khô ng bị hạ n chế về mặ t lưu trữ , dữ liệu đượ c “cam kết” về mặ t bả o
mậ t.
• Nhượ c điểm:
• Thô ng tin lưu trữ nơi nà o đó , Liệu có an toà n?
• Yêu cầ u có internet
• Phụ thuộ c nhà cung cấ p
97
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sử dụ ng đá m mây doanh nghiệp
• Lưu trữ đám mây (Cloud storage): Cá c dịch vụ này lưu trữ và sao lưu cá c tệp củ a bạ n
để truy cậ p thườ ng xuyên. Cá c tệp cũ ng có thể đượ c chia sẻ và đồ ng bộ hó a trên cá c thiết
bị.
• Sao lưu đám mây (Cloud backup): Mặ c dù lưu trữ đá m mây và sao lưu đá m mây có vẻ
đồ ng nghĩa, nhưng sao lưu đá m mây đượ c thiết kế để phụ c vụ như mộ t giả i phá p an toà n
dự phò ng nếu cô ng ty củ a bạ n gặ p sự cố máy chủ , tấ n cô ng mạ ng hoặ c mấ t dữ liệu khá c.
• Phần mềm như một dịch vụ (SaaS): Cá c giả i phá p SaaS sử dụ ng web để cung cấ p dịch
vụ . Ví dụ về ứ ng dụ ng SaaS bao gồ m Office 365, Google Apps, QuickBooks Online và
Salesforce. Cá c giả i phá p SaaS cũ ng có thể đượ c gọ i là nền tả ng như mộ t dịch vụ .
• Dịch vụ hosting: Cá c giả i phá p này tạ o điều kiện cho nhiều loạ i chia sẻ thô ng tin, chẳ ng
hạ n như dịch vụ email, lưu trữ ứ ng dụ ng, hệ thố ng điện thoạ i dự a trên web và lưu trữ dữ
liệu.
98
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
99
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 5
100
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
102
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giới thiệu
103
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tam giác bảo mật- CIA
lity
Tính toàn vẹn – dữ liệu
tia
khô ng bị thay đổ i trá i phép
In t
n
e gr
de
i ty
thể đượ c truy cậ p và sử a đổ i
Co
bở i cá c cá nhâ n đượ c ủ y
quyền bấ t cứ khi nà o muố n
Availability
104
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công cụ hỗ trợ An toàn thông tin
• Xá c thự c
• Kiểm soá t truy cậ p
• Mã hó a
• Mậ t khẩ u
• Sao lưu
• Tườ ng lử a
• Mạ ng riêng ả o (VPN)
• Bả o mậ t vậ t lý
• Chính sá ch bả o mậ t
105
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xác thực
106
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kiểm soát truy cập
107
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mã hóa
• Mộ t thuậ t toá n (chương trình) mã hó a hoặ c xá o trộ n thô ng tin trong
quá trình truyền hoặ c lưu trữ
• Chỉ nhữ ng cá nhâ n đượ c ủ y quyền mớ i đượ c giả i mã / khô ng đượ c
giả i mã
108
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mật khẩu
109
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sao lưu
• Thô ng tin quan trọ ng cầ n đượ c sao lưu và lưu trữ ở mộ t vị trí
riêng
• Rấ t hữ u ích nếu hệ thố ng có sự cố
• Mộ t kế hoạ ch sao lưu tố t cầ n yêu cầ u sau:
• Hiểu biết về cá c nguồ n thô ng tin củ a tổ chứ c
• Sao lưu thườ ng xuyên tấ t cả dữ liệu
• Lưu trữ ngoạ i tuyến cá c bả n sao lưu
• Kiểm tra việc khô i phụ c dữ liệu
• Biện phá p bổ sung:
• Hệ thố ng lưu điện UPS
• Cá c hệ thố ng sao lưu
110
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tường lửa
112
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bảo mật vật lý
• Bả o vệ thiết bị
• Phầ n cứ ng
• Thiết bị mạ ng
• Cá c tổ chứ c cầ n xá c định cá c tà i sả n cầ n đượ c bả o đả m về mặ t
vậ t chấ t:
• Khó a cử a
• Phá t hiện xâ m nhậ p vậ t lý - ví dụ : sử dụ ng camera an ninh
• Thiết bị an toà n
• Giá m sá t mô i trườ ng - nhiệt độ , độ ẩ m và luồ ng khô ng khí cho thiết bị
máy tính
• Huấ n luyện nhâ n viên
113
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chính sách bảo mật
• Bắ t đầ u trong việc phá t triển mộ t kế hoạ ch bả o mậ t tổ ng thể
• Tuyên bố chính thố ng, sú c tích do quả n lý cấ p cao ban hà nh
• Hướ ng dẫ n cho nhâ n viê n sử dụ ng cá c nguồ n thô ng tin
• Có niề m tin chung, mụ c tiê u, kế hoạ ch cụ thể và cá c bướ c thự c hiệ n
• Bao gồ m việ c xử lý nế u nhâ n viê n vi phạ m chính sá ch
• Chính sá ch bả o mậ t tậ p trung và o tính bả o mậ t, tính toà n vẹn và tính khả
dụ ng
• Bao gồ m cá c quy định hiện hà nh củ a chính phủ hoặ c ngà nh
• Chính sá ch Mang theo thiết bị cá nhâ n đi là m (BYOD)
• Sử dụ ng khi truy cậ p / lưu trữ thô ng tin
• Quy tắ c về sở hữ u trí tuệ
• Khó câ n bằ ng lợ i ích ngườ i sử dụ ng vớ i chính sá ch
114
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bả o mậ t thô ng tin cá nhâ n
115
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
116
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 6
117
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
119
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dữ liệu, thông tin và công nghệ
Thô ng Kiến
Dữ liệu Trí tuệ
tin thứ c
• Dữ kiện và số liệu thố ng kê đượ c thu thậ p để tham khả o hoặ c phâ n tích.
• Định lượ ng - số (quantitative – numeric)
• Định tính - mô tả (qualitative – descriptive)
• Dữ liệu khô ng đượ c xử lý và phâ n tích thì khô ng có ý nghĩa và giá trị.
• Thô ng tin là dữ liệu đượ c đưa và o ngữ cả nh cụ thể hơn
• Kiến thứ c đượ c phá t triển khi thô ng tin đã đượ c tổ ng hợ p và phâ n tích
để đưa ra quyết định, để thiết lậ p chính sá ch và để thú c đẩy sự đổ i mớ i
• Trí tuệ là sự kết hợ p củ a kiến thứ c và kinh nghiệm
• Có thể mấ t nhiều nă m để phá t triển
120
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cơ sở dữ liệu (databases)
• Organized collection of related information to generate knowledge for
decision making purposes Là mộ t tậ p hợ p cá c thô ng tin có liên quan (đã
đượ c tổ chứ c lạ i) nhằ m tạ o ra kiến thứ c cho việc ra quyết định
• Ví dụ : cơ sở dữ liệu điểm củ a mộ t trườ ng đạ i họ c có thể chứ a thô ng tin về sinh viên,
về cá c lớ p đã họ c và cá c điểm số đã nhậ n đượ c tương ứ ng.
• Mộ t cơ sở dữ liệu trườ ng đạ i họ c riêng biệt sẽ đượ c tạ o để duy trì thô ng tin
tà i chính củ a bạ n
• Cơ sở dữ liệu quan hệ (chẳ ng hạ n như trong Microsoft Access, Microsoft
SQL Server) là cá c cơ sở dữ liệu mà đượ c tổ chứ c thà nh mộ t hoặ c nhiều
bả ng
• Mỗ i bả ng là mộ t tậ p hợ p cá c trườ ng
• Ví dụ : bả ng Điểm gồ m cá c trườ ng: Mã số sinh viên, Mã số khó a họ c, Điểm (đã đạ t đượ c)
• Bả n ghi là mộ t dò ng trong bả ng
• Ví dụ : thô ng tin về điểm củ a mộ t mô n họ c cụ thể trong bả ng Điểm củ a bạ n là mộ t bả n ghi
121
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cơ sở dữ liệu (tiếp theo)
122
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thiết kế cơ sở dữ liệu
123
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thiết kế CSDL (tiếp theo)
• Mỗ i trườ ng trong cơ sở dữ liệu có mộ t kiểu dữ liệu phù hợ p để lưu trữ thô ng
tin :
• Text - dữ liệu khô ng phả i số và ít hơn 256 ký tự
• Number - dữ liệu số
• Yes/No - lưu trữ 0 cho Khô ng hoặ c Sai và 1 cho Có hoặ c Đú ng
• Date/Time – kiểu dữ liệu số có thể đượ c hiểu là mộ t số hoặ c mộ t thờ i gian
• Currency – dữ liệu tiền tệ
• Paragraph Text –lưu trữ vă n bả n dà i hơn 256 ký tự
• Object – dữ liệu khô ng thể đá nh máy (gõ phím), chẳ ng hạ n như ả nh hoặ c tệp nhạ c
• Cá c kiểu dữ liệu chỉ định nhữ ng chứ c nă ng nà o có thể đượ c thự c hiện trên dữ
liệu
• Ví dụ , 2 trườ ng có kiểu Number có thể đượ c sử dụ ng để thự c hiện cá c phép tính
• Cá c kiểu dữ liệu cho biết dung lượ ng lưu trữ cầ n thiết cho mỗ i trườ ng (mỗ i giá
trị củ a trườ ng đó )
124
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thiết kế CSDL (tiếp theo)
125
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các báo cáo sinh từ các cơ sở dữ liệu
• Ngô n ngữ truy vấ n có cấ u trú c (SQL) là mộ t cô ng cụ / ngô n ngữ giú p
trích xuấ t thô ng tin từ cơ sở dữ liệu cho mụ c đích phâ n tích.
126
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các kiểu CSDL khác
• Hierarchical - parent/child: Quan hệ Phâ n cấ p - Cha/Con giữ a cá c dữ liệu
Business
Classes
Computer
Accounting Information Finance
Systems
127
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ quản trị CSDL (database
management systems)
• Hệ quả n trị CSDL (DBMS) là mộ t ứ ng dụ ng cho phép dữ liệu:
• Đượ c nhậ p, sử a đổ i và xó a
• Đượ c đọ c
• Đượ c bá o cá o
• Có giao diện thâ n thiện vớ i ngườ i dù ng để thiết kế cơ sở dữ liệu
• Có hệ quả n trị CSDL đượ c cà i đặ t trên mộ t máy và chỉ phụ c vụ
mộ t ngườ i dù ng tạ i mộ t thờ i điểm. Ví dụ : Microsoft Access
• Enterprise Databases serve the entire organization
• Có hệ quả n trị CSDL phụ c vụ cù ng lú c cho toà n bộ ngườ i dung
củ a doanh nghiệp. Ví dụ : Microsoft SQL Server
128
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
129
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kho dữ liệu
• Bao gồ m cá c phầ n dữ liệu đượ c trích xuấ t từ mộ t hoặ c nhiều cơ sở dữ
liệu củ a tổ chứ c
• Cho phép dữ liệu đượ c sao chép và lưu trữ cho việc phâ n tích
• Cầ n đượ c là m mớ i khi dữ liệ u thay đổ i
• Dữ liệu đượ c đá nh dấ u thờ i gian khi trích xuấ t
• Cho phé p so sá nh giữ a cá c khoả ng thờ i gian khá c nhau
• Dữ liệu đượ c chuẩ n hó a
• All similar fields (e.g., calendar dates) are structured the same Tấ t cả cá c
trườ ng tương tự nhau (ví dụ : ngày thá ng) đượ c cấ u trú c giố ng nhau
• Date đượ c định dạ ng MM/DD/YYYY
• Kho dữ liệu chuyên biệt (Data mart) là tậ p con nhỏ hơn củ a kho dữ
liệu dà nh cho cá c vấ n đề kinh doanh cụ thể.
130
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kho dữ liệu (tiếp theo)
131
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lợi ích của kho dữ liệu
• Tools are available to combine data and gain more insight into
business operations
• Giú p cá c tổ chứ c hiểu rõ hơn về dữ liệu củ a mình
• Chế độ xem dữ liệu tậ p trung (Khung nhìn toà n cả nh) giú p xá c
định sự khô ng nhấ t quá n củ a dữ liệu trong toà n tổ chứ c.
• Khi cá c mâ u thuẫ n đượ c giả i quyết, dữ liệu chấ t lượ ng cao hơn
sẽ đượ c sử dụ ng để đưa ra cá c quyết định kinh doanh tố t hơn
• Dữ liệu có thể đượ c phâ n tích trên nhiều khoả ng thờ i gian
• Có cá c cô ng cụ (có sẵ n) để kết hợ p dữ liệu và từ đó giú p hiểu
sâ u hơn về hoạ t độ ng kinh doanh
132
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khai phá dữ liệu (data mining)
• Quy trình phâ n tích dữ liệu tự độ ng
• Để tìm cá c xu hướ ng, mẫ u và liên kết chưa biết trướ c đây
• Để đưa ra quyết định kinh doanh tố t hơn
• Bắ t đầ u vớ i mộ t kết quả giả định trong đầ u
• Mố i quan tâ m về quyền riêng tư
• Dễ dà ng kết hợ p cá c nguồ n thô ng tin khá c nhau hơn và khi đượ c tổ ng hợ p sẽ cho
bạ n biết thêm nhiều điều về cá nhâ n
• Nhà mô i giớ i dữ liệu bây giờ sẵ n sà ng bá n cá c thô ng tin này
• Kinh doanh thô ng minh (Business intelligence) – bao gồ m cá c hoạ t độ ng
thu thậ p và phâ n tích thô ng tin để tă ng lợ i thế cạ nh tranh củ a tổ chứ c
• Phâ n tích kinh doanh (Business analytics) – sử dụ ng dữ liệu nộ i bộ củ a
cô ng ty để cả i thiện cá c quy trình và thô ng lệ kinh doanh
133
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những ví dụ về khai phá dữ liệu
• Marketing trự c tiếp (direct marketing)
• Xá c định khá ch hà ng tiềm nă ng cầ n đượ c liên hệ (quả ng cá o đú ng đố i tượ ng).
• Phâ n khú c thị trườ ng (Market Segmentation)
• Xá c định nhữ ng đặ c điểm chung củ a nhữ ng khá ch hà ng mua nhữ ng sả n phẩ m giố ng
nhau.
• Khá ch hà ng “phả n bộ i” (Customer Turn-Over)
• Dự đoá n nhữ ng khá ch hà ng có khả nă ng rờ i bỏ và chuyển sang sử dụ ng sả n phẩ m
củ a đố i thủ .
• Phâ n tích giỏ hà ng (Market Basket Analysis)
• Xá c định nhữ ng sả n phẩ m có khả nă ng đượ c mua cù ng nhau.
• Phâ n tích yêu cầ u bồ i thườ ng/chi trả bả o hiểm (Insurance Claim Analysis)
• Khá m phá cá c trườ ng hợ p gian lậ n.
• So sá nh cá c trườ ng hợ p hiện tạ i vớ i cá c trườ ng hợ p đó (trườ ng hợ p gian lậ n)
134
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
135
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi ôn tập – Bài 7
1. Sự khá c biệt giữ a dữ liệu, thô ng tin và kiến thứ c là gì?
2. Sự khá c biệt giữ a dữ liệu định lượ ng và dữ liệu định tính là gì? Số
42 có thể đượ c coi là dữ liệu định tính trong nhữ ng tình huố ng
nà o?
3. Đặ c điểm củ a cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
4. Sự khá c biệt giữ a bả ng tính (spreadsheet) và cơ sở dữ liệu là gì
(database)? Liệt kê ba điểm khá c biệt giữ a chú ng.
5. Thuậ t ngữ chuẩ n hó a (normalization) nghĩa là gì.
6. Khai thá c dữ liệu là gì?
136
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
138
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần 1: Thương mại điện tử
(E-commerce)
TMĐT
• TMĐT Sử dụ ng Internet và Web để giao dịch kinh doanh.
Bắ t đầ u và o nă m 1995 và
phá t triển theo cấ p số
nhâ n; vẫ n ổ n định ngay cả
trong thờ i kỳ suy thoá i.
140
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những tính năng đặc trưng của TMĐT
1. Phổ biến
2. Phạ m vi toà n cầ u
3. Nhữ ng tiêu chuẩ n toà n cầ u
4. Phong phú
5. Có tính tương tá c (tương tá c qua website)
6. Độ dày đặ c củ a thô ng tin (Information density)
7. Cá nhâ n hó a/Tù y chỉnh
8. Kỹ thuậ t họ c về xã hộ i
141
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tính phổ biến
143
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những tiêu chuẩn toàn cầu
144
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phong phú
145
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tính tương tác
146
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Độ dày đặc của thông tin
147
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cá nhân hóa/Tùy chỉnh
148
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kỹ thuật học về xã hội
149
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tác dụng của internet tới thị trường
150
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lợi ích của việc loại bỏ trung gian
trong tiêu thụ
Hình: Kênh phâ n phố i điển hình có mộ t số lớ p trung gian, mỗ i lớ p trung gian là m tă ng thêm chi phí cuố i cù ng củ a sả n phẩ m,
chẳ ng hạ n như á o len. Loạ i bỏ cá c lớ p là m giả m chi phí cuố i cù ng cho ngườ i tiêu dù ng.
151
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những tính năng đặc trưng của hàng
hóa số
• Hà ng hó a có thể đượ c phâ n phố i qua mạ ng kỹ thuậ t số
• Ví dụ : bả n nhạ c, video, phầ n mềm, bá o, sá ch
• Chi phí sả n xuấ t đơn vị đầ u tiên gầ n như là toà n bộ giá thà nh
sả n phẩ m
• Chi phí giao hà ng qua Internet rấ t thấ p
• Chi phí tiếp thị vẫ n như cũ ; giá cả có sự khá c biệt cao
• Cá c ngà nh có hà ng hó a kỹ thuậ t số đang trả i qua nhữ ng thay
đổ i mang tính cá ch mạ ng (nhà xuấ t bả n, hã ng thu â m, v.v.)
152
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các mô hình TMĐT
153
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những mô hình kinh doanh TMĐT
154
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mô hình doanh thu thương mại điện tử
• Quả ng cá o
• Bá n hà ng
• Đă ng ký
• Miễn phí/Miễn phí cơ bả n + tính phí cao cấ p
(Freemium = Free + Premium)
• Miễn phí giao dịch
• Tiếp thị liên kết (Affiliate (hay affiliate marketing) )
155
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần 2: Quản lý quan hệ khách hàng
(CRM)
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
157
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý quan hệ khách hàng (tt)
• Ngày nay CRM thườ ng đượ c sử dụ ng trong cô ng nghệ thô ng tin như mộ t
tậ p hợ p cá c phương phá p luậ n, phầ n mềm và khả nă ng củ a Internet giú p
doanh nghiệp quả n lý cá c mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng mộ t cá ch có tổ
chứ c, chẳ ng hạ n như:
• Giú p doanh nghiệp xá c định và nhắ m mụ c tiêu đến nhữ ng khá ch hà ng tố t nhấ t củ a
họ , quả n lý cá c chiến dịch tiếp thị vớ i cá c mụ c tiêu và kết quả rõ rà ng, đồ ng thờ i tạ o
ra cá c khá ch hà ng tiềm nă ng chấ t lượ ng cho nhó m bá n hà ng.
• Hỗ trợ doanh nghiệp cả i thiện doanh số bá n hà ng, thu hú t khá ch hà ng mớ i, mở tà i
khoả n mớ i và quả n lý doanh số bá n hà ng bằ ng cá ch tố i ưu hó a việc chia sẻ thô ng tin
và tự độ ng hó a cá c quy trình hiện có .
• Thiết lậ p mố i quan hệ tố t hơn vớ i khá ch hà ng, cả i thiện sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng
và tố i đa hó a lợ i nhuậ n; xá c định nhữ ng khá ch hà ng có lợ i nhấ t và cung cấ p cho họ
mứ c độ dịch vụ cao nhấ t.
158
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những chức năng chính của CRM
159
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tại sao CRM cần IT?
• Phầ n mềm quả n lý quan hệ khá ch hà ng (CRM) cũ ng thự c hiện cá c cô ng việc quan hệ
khá ch hà ng như truyền thố ng nhưng bằ ng cá ch sử dụ ng hệ thố ng máy tính. Nó có thể
tă ng tố c quá trình và tự độ ng hó a và lưu trữ tấ t cả thô ng tin có trong cá c tà i liệu cho mụ c
đích phâ n tích.
• Vớ i phầ n mềm CRM, ban quả n lý có dữ liệu lịch sử mà họ có thể phâ n tích và xá c định xu
hướ ng cũ ng như nhu cầ u củ a khá ch hà ng mộ t cá ch kịp thờ i. Phả n hồ i nhanh hơn có
nghĩa là sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng tố t hơn và lợ i thế cạ nh tranh đá ng kể.
• CRM là ví dụ tố t nhấ t về cá ch kinh doanh và chiến lượ c CNTT nên hoà n toà n phù hợ p vớ i
nhau.
• Cung cấ p cho nhâ n viên mà trự c tiếp giao dịch vớ i khá ch hà ng mộ t cá i nhìn toà n diện,
duy nhấ t về mọ i khá ch hà ng ở mọ i điểm tiếp xú c và trên tấ t cả cá c kênh.
• Cung cấ p cho khá ch hà ng mộ t cá i nhìn toà n diện, duy nhấ t về cô ng ty và cá c kênh mở
rộ ng củ a cô ng ty.
160
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thành tố của CRM
161
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thành tố của CRM (tt)
The basic building blocks of CRM consist of the following:
• Cơ sở dữ liệu - để lưu trữ thô ng tin khá ch hà ng cũ ng như khá ch hà ng tiềm nă ng
và cá c tương tá c củ a họ vớ i doanh nghiệp, bao gồ m thô ng tin đặ t hà ng, thô ng tin
hỗ trợ , yêu cầ u, khiếu nạ i, phỏ ng vấ n và trả lờ i khả o sá t.
• Thô ng tin khá ch hà ng - phâ n tích nhu cầ u củ a khá ch hà ng và dự bá o lợ i nhuậ n để
hình thà nh cá c kế hoạ ch cho cá c nhó m khá ch hà ng khá c nhau. Kế hoạ ch phả i xá c
định rõ cá c cá ch tương tá c vớ i khá ch hà ng (con ngườ i, tự độ ng hoặ c kết hợ p cả
hai), cá c tương tá c này cầ n đượ c lưu và o phầ n mềm để có thể theo dõ i đượ c kế
hoạ ch có đượ c tuâ n thủ hay khô ng và liệu có thu đượ c kết quả mong muố n hay
khô ng.
• Mô hình kinh doanh - chiến lượ c, mụ c tiêu và kết quả củ a quả n lý quan hệ khá ch
hà ng: cá c con số và cá c mô tả về việc liệu cá c mụ c tiêu có đượ c đá p ứ ng hay
khô ng và cá c mô hình phâ n khú c khá ch hà ng và kế hoạ ch đã hoạ t độ ng như giả
thuyết hay khô ng.
162
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thành tố của CRM (tt)
• Hệ thố ng quả n lý nă ng lự c – thà nh tố này sẽ phâ n tích nă ng lự c (capacity
and competency) củ a khá ch hà ng để xá c định cá c khó a đà o tạ o cầ n thiết,
mà cho phép tổ chứ c tiến gầ n hơn đến việc đạ t đượ c kết quả mong muố n.
• Giá m sá t chấ t lượ ng và phâ n tích - nhậ n dạ ng giọ ng nó i, đố i sá nh mẫ u
video, phâ n tích thố ng kê, chi phí hoạ t độ ng để cuố i cù ng xá c định lợ i ích
củ a cá c chính sá ch và hoạ t độ ng quan hệ khá ch hà ng trong suố t vò ng đờ i
củ a mỗ i nhó m khá ch hà ng mà có chung mộ t nhó m cá c đặ c điểm chung.
• Cộ ng tá c và Mạ ng xã hộ i - cô ng nghệ tương tá c và hồ sơ hó a cho phép
khá ch hà ng tương tá c vớ i doanh nghiệp, vớ i cá c khá ch hà ng khá c cũ ng
như vớ i cá c đố i tá c chiến lượ c và tiềm nă ng.
163
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
164
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các loại hệ thống CRM
165
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giá trị đối với doanh nghiệp của CRM
• Tă ng sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng
• Giả m chi phí tiếp thị trự c tiếp
• Tiếp thị hiệu quả hơn
• Giả m chi phí để có đượ c / giữ châ n khá ch hà ng
• Tă ng doanh thu bá n hà ng
166
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
167
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 8.1
1. Cá c tính nă ng đặ c trưng củ a thương mạ i điện tử và hà ng hó a kỹ
thuậ t số là gì?
2. Cá c mô hình doanh thu và kinh doanh thương mạ i điện tử chính
là gì?
3. Cá c chứ c nă ng chính củ a CRM là gì?
4. Cá c thà nh tố củ a CRM là gì?
5. Phâ n biệt giữ a CRM vậ n hà nh và CRM phâ n tích.
6. Giả i thích tạ i sao ngày nay mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng rấ t quan
trọ ng.
7. Cá c mô hình doanh thu và kinh doanh thương mạ i điện tử chính
là gì?
168
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
170
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần 1: Enterprise Resource
Planning (ERP)
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp (ERP)
• Mộ t bộ cá c mô -đun phầ n mềm tích hợ p và cơ sở dữ liệu trung
tâ m chung.
• Thu thậ p dữ liệu từ nhiều bộ phậ n củ a cô ng ty để sử dụ ng trong
gầ n như tấ t cả cá c hoạ t độ ng kinh doanh nộ i bộ củ a cô ng ty.
• Thô ng tin đượ c nhậ p trong mộ t quy trình sẽ có sẵ n ngay lậ p tứ c
cho cá c quy trình khá c
172
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp (tt)
Tiền mặt
Những tài khoản có thể nhận được
Tín dụng khách hàng
Doanh thu
Vật liệu
Lịch sản xuất
Ngày giao hàng
Năng lực sản xuất
Mua hàng
173
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm hoạch định nguồn lực
doanh nghiệp
• Đượ c xây dự ng xoay quanh hà ng nghìn quy trình kinh doanh
đượ c xá c định trướ c, cá c quy trình này phả n á nh cá c thự c tiễn
tố t nhấ t.
• Tà i chính và kế toá n
• Nguồ n nhâ n lự c
• Chế tạ o và sả n xuấ t
• Bá n hà ng và quả ng bá (marketing)
• Để thự c hiện, cá c cô ng ty :
• Select functions of system they wish to use.
• Chọ n cá c chứ c nă ng củ a hệ thố ng mà họ muố n sử dụ ng
• Á nh xạ quy trình kinh doanh vớ i quy trình phầ n mềm.
• Sử dụ ng bả ng cấ u hình củ a phầ n mềm để tù y chỉnh
174
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giá trị kinh doanh của hệ thống ERP
175
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các vấn đề trong việc triển khai ERP -1
• Hầ u hết cá c cô ng ty đá nh giá thấ p sự phứ c tạ p, việc lậ p kế hoạ ch, triển
khai và đà o tạ o cầ n thiết để cà i đặ t hệ thố ng ERP.
• Thấ t bạ i trong việc kêu gọ i ngườ i lao độ ng tham gia và o việc lậ p kế hoạ ch
và triển khai thự c hiện sẽ là m cho ERP khó sử dụ ng và có thể khô ng có
hiệu quả trong việc giú p cá c cô ng ty để đạ t đượ c mụ c tiêu củ a mình.
• Việc triển khai ERP cầ n có thờ i gian, đừ ng hà nh độ ng quá nhanh, quá
sớ m.
• Đà o tạ o khô ng đầy đủ về quy trình vậ n hà nh ERP có thể tạ o ra nhiều vấ n
đề hơn dự kiến.
• Phụ thuộ c và o sự cườ ng điệu tiếp thị củ a nhà cung cấ p phầ n mềm có thể
là mộ t lỗ i nghiêm trọ ng đố i vớ i doanh nghiệp.
176
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các vấn đề trong việc triển khai ERP -2
• Việc triển khai ERP đò i hỏ i kiến thứ c sâ u sắ c về hoạ t độ ng kinh doanh và
hiểu biết về kỹ thuậ t.
• Sự thà nh cô ng củ a ERP phụ thuộ c và o việc bố trí nhâ n sự cho dự á n vớ i
nhữ ng gì tố t nhấ t từ doanh nghiệp và tổ chứ c CNTT.
• Phầ n mềm ERP rấ t phứ c tạ p, quy trình kinh doanh cũ ng thay đổ i nhanh
chó ng khiến cho bấ t kỳ ai bên ngoà i cô ng ty khó có thể triển khai chính
xá c.
• Nó i về ERP là nó i về hiệu quả và hiệu suấ t, về việc xá c định cá c nguồ n lự c
dư thừ a cũ ng như cá c nguồ n lự c lã ng phí trong mộ t cô ng ty.
• Sau khi triển khai ERP, thì rấ t có thể cô ng ty phả i thay thế nhiều ngườ i.
177
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các vấn đề trong việc triển khai ERP -3
• Hầ u hết ERP là phầ n mềm thương mạ i sẵ n có (COTS) hoặ c hệ thố ng do
nhà cung cấ p cung cấ p.
• Khi phầ n mềm ERP khô ng thể xử lý mộ t trong cá c quy trình kinh doanh
củ a bạ n, KHÔ NG cho phép mọ i ngườ i thay đổ i phầ n mềm để là m cho phầ n
mềm đó là m nhữ ng gì họ muố n. Bở i vì cá c sử a đổ i có thể can thiệp và o
thiết kế củ a ERP, là m ả nh hưở ng đến mọ i phâ n hệ củ a hệ thố ng ERP vì
chú ng đượ c liên kết chặ t chẽ vớ i nhau.
• If you modify the ERP system, it also affects the upgrading process. You’ll
need to do the modification again when the new version of ERP is
released.
• Nếu bạ n sử a đổ i hệ thố ng ERP, nó cũ ng ả nh hưở ng đến quá trình nâ ng
cấ p. Nghĩa là bạ n cũ ng sẽ cầ n thự c hiện sử a đổ i mộ t lầ n nữ a khi phiên bả n
ERP mớ i đượ c phá t hà nh.
178
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giải pháp
• Việc triển khai ERP đò i hỏ i phả i có mộ t nhà quả n lý giỏ i, già u kinh nghiệm.
• Hầ u hết cá c nhà quả n lý dự á n CNTT có thể khô ng có cá c kỹ nă ng kinh
doanh để đả m bả o triển khai ERP thà nh cô ng. Ngườ i quả n lý ERP phả i là
ngườ i đã triển khai thà nh cô ng hệ thố ng ERP hoặ c hệ thố ng tương tự cho
nhiều tổ chứ c.
• Ngườ i quả n lý ERP cũ ng sẽ cầ n sự hỗ trợ củ a cá c thà nh viên trong nhó m,
nhữ ng ngườ i có chuyên mô n trong cá c dự á n thuộ c cả lĩnh vự c kinh doanh
và lĩnh vự c CNTT.
• Cá c nhà quả n lý ERP phả i đả m bả o rằ ng việc kiểm tra bao phủ đượ c phạ m
vi cá c yêu cầ u chứ c nă ng và cá c kịch bả n cơ sở hạ tầ ng để trá nh bấ t kỳ sự
bấ t ngờ nà o. Do đó nhà quả n lý ERP phả i đưa cả ngườ i dù ng cuố i và o giai
đoạ n thiết kế cũ ng như thự c hiện cá c thử nghiệm.
179
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần 2: Kinh doanh thông minh
, hay Trí tuệ doanh nghiệp,
(Business Intelligence - BI)
Ra quyết định dựa trên thông tin
• Cá c cô ng ty cầ n thô ng tin để hỗ trợ ban lã nh đạ o đưa ra cá c quyết định kinh
doanh đú ng đắ n.
• Trướ c thờ i đạ i máy tính, hầ u hết cá c doanh nghiệp phả i thu thậ p dữ liệu từ cá c
nguồ n mộ t cá ch thủ cô ng. Do việc thu thậ p và phâ n tích mấ t nhiều thờ i gian,
nhiều nhà quả n lý phả i đưa ra cá c quyết định kinh doanh chủ yếu dự a trên trự c
giá c hoặ c kinh nghiệm.
• Khi cá c doanh nghiệp bắ t đầ u tự độ ng hó a ngày cà ng nhiều, thì cà ng có nhiều dữ
liệu hơn. Công nghệ thông tin đã là m tă ng tố c độ thu thậ p dữ liệu từ cá c hệ
thố ng khá c nhau trong cô ng ty, tă ng tố c độ trích xuấ t thô ng tin thích hợ p và biến
thô ng tin đó thà nh kiến thứ c để từ đó đưa ra quyết định.
• The type of information required by decision makers is directly related to the
level of management and the amount of structure in the decision situations.
• Loạ i thô ng tin mà nhữ ng ngườ i ra quyết định yêu cầ u có liên quan trự c tiếp đến
cấ p quả n lý và số lượ ng cấ u trú c trong cá c tình huố ng quyết định.
181
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kinh doanh thông minh là gì
(Business Intelligence – BI)?
• Kinh doanh thô ng minh(BI), là mộ t thuậ t ngữ đề cậ p đến mộ t loạ t cá c ứ ng
dụ ng phầ n mềm đượ c sử dụ ng để phâ n tích dữ liệu củ a tổ chứ c nhằ m cả i
thiện việc ra quyết định, để cắ t giả m chi phí, để xá c định cá c quy trình
kinh doanh kém hiệu quả và cá c cơ hộ i kinh doanh mớ i.
• Kinh doanh thô ng minh hoặ c hệ thố ng hỗ trợ ra quyết định (DSS) đượ c
tạ o thà nh từ mộ t số hoạ t độ ng liên quan, bao gồ m khai thá c dữ liệu, xử lý
phâ n tích trự c tuyến, truy vấ n và lậ p bá o cá o.
• Mụ c đích củ a kinh doanh thô ng minh là hỗ trợ cá c quyết định kinh doanh
tố t hơn dự a trên sự kiện và dữ liệu hơn là dự a trên trự c giá c và câ u
chuyện cũ (giai thoạ i).
• .Việc triển khai kinh doanh thô ng minh là mộ t thá ch thứ c vì cá c sai só t và
sứ c cả n củ a cá c thô ng tin kỹ thuậ t. Ban quả n trị phả i đả m bả o rằ ng dữ liệu
đượ c thu thậ p là chính xá c và nhấ t quá n.
182
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các công cụ kinh doanh thông minh
• Cô ng cụ kinh doanh thô ng minh là cá c ứ ng dụ ng phầ n mềm đượ c thiết kế
để thu thậ p, phâ n tích, bá o cá o và trình bày thô ng tin cho cá c nhà quả n lý
ra quyết định như:
1. Bảng điều khiển kinh doanh thông minh: Bả ng tó m tắ t dữ liệu kinh doanh
mộ t cá ch trự c quan hiển thị cá c điều kiện kinh doanh thô ng qua cá c chỉ số và
Chỉ số hiệu suấ t chính (KPI) giú p ngườ i xem nắ m bắ t cá c thô ng tin trong nháy
mắ t.
2. Xử lý phân tích trực tuyến (OLAP): Là mộ t hệ thố ng thô ng tin hỗ trợ kiểm tra
theo kiểu tương tá c (yêu cầ u và nhậ n đượ c kết quả trong tích tắ c) mộ t lượ ng
lớ n dữ liệu từ nhiều khía cạ nh khá c nhau.
3. Phần mềm báo cáo tạo: ra cá c chế độ xem tổ ng hợ p (cá c con số thố ng kê, tổ ng
hợ p, …) củ a dữ liệu để giữ cho ban quả n lý nắ m đượ c cá c thô ng tin về trạ ng
thá i kinh doanh củ a họ .
4. Trích xuất và Khai thác dữ liệu: trích xuấ t thô ng tin từ cơ sở dữ liệu bằ ng
cá ch sử dụ ng phầ n mềm. Có thể giú p cô lậ p và xá c định cá c mẫ u hoặ c xu hướ ng
chưa biết trướ c đây từ cá c ngâ n hà ng dữ liệu lớ n (hay kho dữ liệu).
183
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bảng điều khiển Kinh doanh thông minh
184
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xử lý phân tích trực tuyến
(On-Line Analytical Processing - OLAP)
• Là phầ n mềm cho phép ngườ i quả n lý nhanh chó ng kiểm tra và phâ n tích mộ t lượ ng lớ n
dữ liệu đã đượ c tổ ng hợ p thà nh cá c khung nhìn phâ n cấ p và đa chiều.
• Cá c cô ng cụ OLAP rấ t hữ u ích trong việc phâ n tích xu hướ ng về thô ng tin bá n hà ng và tà i
chính. Chú ng cho phép cá c nhà quả n lý hợ p nhấ t và đà o sâ u và o nhiều lớ p thố ng kê bá n
hà ng để tá ch biệt cá c sả n phẩ m quan trọ ng nhấ t.
• Cá c cô ng cụ OLAP có thể cung cấ p:
• Hợ p nhấ t dữ liệu
• Tổ ng hợ p dữ liệu.
• Gom nhó m, từ đơn giả n đến cá c nhó m phứ c tạ p, cá c dữ liệu có liên quan vớ i nhau.
• Khoan xuố ng (Drill-Down)
• Hiển thị dữ liệu chi tiết (detailed data)
bao gồ m trong dữ liệu tổ ng hợ p (consolidated data).
• Cắ t lá t và thá i hạ t lự u (Slicing and Dicing)
• Nhìn và o dữ liệu từ cá c quan điểm khá c nhau.
• Phâ n tích nhữ ng xu hướ ng và nhữ ng mẫ u
trong nhữ ng khoả ng thờ i gian nhấ t định. 185
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bắt đầu các hoạt động kinh doanh
thông minh
• Chia sẻ thô ng tin là rấ t quan trọ ng đố i vớ i sự thà nh cô ng trong kinh
doanh, bở i vì tấ t cả mọ i ngườ i tham gia và o quá trình này phả i có
quyền truy cậ p thô ng tin để có thể đưa ra quyết định đú ng đắ n.
• Các dự án kinh doanh thông minh nên bắt đầu với các giám đốc điều
hành để đảm bảo các nhu cầu của họ được giải quyết.
• Sau đó , kinh doanh thô ng minh nên tậ p trung và o bá n hà ng vì nó tạ o ra
doanh thu. Vớ i sự trợ giú p củ a hệ thố ng BI, nhâ n viên bá n hà ng có thể
sử a đổ i cá c hoạ t độ ng củ a họ để cả i thiện hiệu suấ t bá n hà ng.
• Mộ t khi cá c giá m đố c điều hà nh và nhâ n viên bá n hà ng đã tham gia, cá c
nhà quả n lý CNTT có thể á p dụ ng nhữ ng gì họ đã họ c để triển khai BI
trên toà n cô ng ty.
186
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các yếu tố chính trong BI
• Tậ p trung và o mụ c tiêu kinh doanh.
• Đả m bả o dữ liệu là chính xá c.
• Triển khai hệ thố ng nhanh chó ng, sau đó điều chỉnh khi bạ n sử dụ ng. Đừ ng
dà nh nhiều thờ i gian để phá t triển hệ thố ng "hoà n hả o" bở i vì mọ i thứ sẽ
thay đổ i khi hoạ t độ ng kinh doanh phá t triển.
• Thự c hiện cá ch tiếp cậ n tích hợ p bằ ng cá ch xây dự ng kho dữ liệu trướ c để
lưu trữ tấ t cả dữ liệu có liên quan.
• Đà o tạ o ngườ i dù ng mộ t cá ch hiệu quả .
• Xá c định nhữ ng lợ i ích cụ thể mà bạ n mong đợ i đạ t đượ c, sau đó tiến hà nh
đá nh giá hà ng thá ng hoặ c hà ng quý để đả m bả o hệ thố ng tạ o ra nhữ ng lợ i ích
mong đợ i.
• Đừ ng vộ i mua cá c cô ng cụ phầ n mềm trướ c khi có thô ng tin chi tiết và trướ c
khi hệ thố ng củ a bạ n hoạ t độ ng như mong đợ i.
187
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các giá trị kinh doanh của BI
188
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
189
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 8.2
1. Định nghĩa hệ thố ng ERP và giả i thích cá ch thứ c hoạ t độ ng củ a
phầ n mềm ERP.
2. Mô tả cá ch mà cá c hệ thố ng ERP mang lạ i giá trị cho doanh
nghiệp.
3. Mô tả cá c vấ n đề trong việc triển khai ERP.
4. Trí thô ng minh doanh nghiệp hay Kinh doanh thô ng minh (BI) là
gì?
5. Mô tả cá ch mà cá c hệ thố ng BI mang lạ i giá trị cho doanh nghiệp.
190
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
192
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống thông tin và dự án
• Để mộ t hệ thố ng thô ng tin hoà n thà nh cầ n thự c hiện nhiều dự á n khá c
nhau
• Phạ m vi củ a mộ t dự á n có thể bao gồ m nhiều hơn mộ t hệ thố ng thô ng tin.
193
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ba góc nhìn về một dự án
194
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ba góc nhìn về một dự án
• Có ba gó c nhìn cho mỗ i dự á n và yếu tố quan trọ ng nhấ t để dự á n thà nh cô ng là duy trì
sự câ n bằ ng giữ a cá c quan điểm đó :
• Quan điểm kinh doanh: tậ p trung và o khía cạ nh kinh doanh, mộ t khía cạ nh tạ o ra giả i phá p
để giả i quyết mộ t vấ n đề kinh doanh.
• Quan điểm Nguồn lực: tậ p trung và o việc quả n lý cá c nguồ n lự c như con ngườ i, ngâ n sá ch,
cô ng cụ , v.v. Mụ c tiêu là giao dự á n đú ng thờ i hạ n và trong phạ m vi ngâ n sá ch.
• Quan điểm Chất lượng: tậ p trung và o nhu cầ u cung cấ p cá c giả i phá p có kiến trú c tố t, tích
hợ p và gắ n kết.
• Đạ t đượ c sự câ n bằ ng này là cầ n thiết vì:
• Đá nh đổ i giữ a cá c quan điểm là cầ n thiết.
• Cá c mố i quan tâ m và xung độ t giữ a cá c quan điểm phả i đượ c giả i quyết nhanh chó ng.
• Sự hợ p tá c giữ a nhữ ng ngườ i tham gia từ cá c quan điểm khá c nhau là điều quan trọ ng đố i vớ i
sự thà nh cô ng củ a dự á n.
195
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cân bằng ba quan điểm
• Đạ t đượ c sự câ n bằ ng thích hợ p giữ a ba quan điểm này là mộ t nguyên tắ c
quả n lý hệ thố ng thô ng tin quan trọ ng có thể đả m bả o mộ t giả i phá p kinh
doanh chấ t lượ ng.
• Mỗ i quan điểm đều yêu cầ u vai trò chủ đạ o trong mọ i dự á n và chú ng cù ng
nhau phố i hợ p đưa ra mộ t giả i phá p chấ t lượ ng tổ ng thể.
• Ba vai trò chính:
• Quản lý dự án (Tập trung vào quan điểm nguồn lực)
• Giám đốc kinh doanh (Tập trung vào quan điểm nhu cầu)
• Giám đốc kỹ thuật (Kiến trúc sư) (Tập trung vào quan điểm kỹ
thuật)
• Có thể mộ t ngườ i đả m nhiệm cả ba vai trò , nhưng đố i vớ i cá c dự á n lớ n
hơn, có thể cầ n nhiều hơn mộ t ngườ i.
196
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò và trách nhiệm
Tổ chức người dùng Tổ chức hệ thống
hoặc kinh doanh thông tin
Resources
Giám đốc dự án
197
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giám đốc kinh doanh
• Vai trò củ a Giá m đố c Kinh doanh là xem xét và phê duyệt “Gó i
nhiệm vụ ” củ a hệ thố ng thô ng tin dự a trên nhu cầ u và lợ i ích:
• Giá m đố c kinh doanh phả i trả lờ i:
• Gó i nhiệm vụ đã đượ c xá c nhậ n (kiểm tra) bở i đú ng ngườ i
chưa?
• Gó i nhiệm vụ có là m tă ng giá trị cho giả i phá p kinh doanh
khô ng?
198
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý dự án
• Vai trò củ a Ngườ i quả n lý dự á n là lậ p kế hoạ ch và giá m sá t
cá c hoạ t độ ng phá t triển hệ thố ng thô ng tin để đả m bả o “Gó i
nhiệm vụ ” đượ c chuyển đến ngườ i dù ng đú ng hạ n và trong
phạ m vi ngâ n sá ch.
• Ngườ i quả n lý dự á n phả i trả lờ i:
• Tô i đã chỉ định đủ nguồ n lự c để hoà n thà nh gó i nhiệm vụ
chưa?
• Cầ n bao nhiêu nỗ lự c (cô ng sứ c) để hoà n thà nh gó i nhiệm
vụ ?
• Tô i đang là m như thế nà o theo kế hoạ ch?
199
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kiến trúc sư hệ thống
200
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ban điều hành
• Ban này chủ yếu bao gồ m cá c nhà quả n lý cấ p cao vì họ chịu trá ch nhiệm
cuố i cù ng về sự thà nh cô ng củ a hệ thố ng thô ng tin.
• Ban điều hà nh đưa ra cá c quyết định quan trọ ng và cung cấ p cá c nguồ n
lự c cầ n thiết, cũ ng như phê duyệt bấ t kỳ thay đổ i nà o về hướ ng đi. Điều
này bao gồ m cá c quyết định đi tiếp / dừ ng lạ i và sự đả m bả o có sự câ n
bằ ng giữ a cá c quan điểm chính củ a hệ thố ng bằ ng cá ch xem xét “trạ ng
thá i” củ a hệ thố ng thô ng tin. (Ban điều hà nh khô ng tham gia và o cá c hoạ t
độ ng hà ng ngày. )
• Đưa ra quyết định.
• Giả i quyết cá c vấ n đề và xung độ t.
• Phê duyệt sự câ n bằ ng.
• Đả m bả o thô ng tin liên lạ c giữ a tấ t cả nhữ ng ngườ i tham gia dự á n.
201
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xác định hệ thống thông tin
202
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng quan về hệ thống thông tin
203
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những nhu cầu kinh doanh
• Tính năng cơ bả n củ a hệ thống thông tin là cách nó cải thiện
khả năng cung cấp sản phẩm và dịch vụ củ a mộ t tổ chứ c.
• Doanh nghiệp sẽ đượ c hưở ng lợ i từ nhữ ng thay đổ i do phầ n
mềm mang lạ i thô ng. Nhữ ng thay đổ i thể hiện thô ng qua nhu
cầ u hệ thố ng.
• Do đó , quan điểm kinh doanh đò i hỏ i phả i xem xét cẩ n thậ n ở
giai đoạ n sớ m củ a dự á n, vì nó cho phép cá c nhà quả n lý dự á n
bắ t đầ u đá nh giá chi phí/lợ i ích củ a sự thay đổ i đang đượ c xem
xét và xá c minh xem việc thự c hiện nó có hợ p lý hay khô ng.
204
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của giám đốc kinh doanh
205
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của người dùng
206
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của quản lý dự án
• Phầ n cứ ng và phầ n mềm nà o đượ c yêu cầ u?
• Là m thế nà o để tự độ ng hó a quy trình kinh doanh này?
• Nỗ lự c lớ n đến mứ c nà o?
• Cầ n bao nhiêu ngườ i để thự c hiện hệ thố ng này?
• Cá c quyết định thiết kế đượ c liên kết vớ i cá c tiêu chí chấ t lượ ng
củ a hệ thố ng như thế nà o?
• Hệ thố ng sẽ đượ c triển khai như thế nà o trong mô i trườ ng củ a
ngườ i dù ng?
207
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của kiến trúc sư hệ thống
208
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hiện thực hóa giải pháp
209
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các giai đoạn của hệ thống thông tin
1. Nhậ n ra vấ n đề.
2. Thu thậ p và phâ n tích thô ng tin.
3. Đặ c tả yêu cầ u.
4. Kiến trú c & thiết kế hệ thố ng.
5. Xây dự ng và phá t hà nh hệ thố ng.
6. Đá nh giá và bả o trì.
210
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dự án hệ thống thông tin bắt đầu thế nào
Nhận diện vấn đề Ban điều hành/Quản lý cấp cao
211
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những phương pháp triển khai
Có và i phương phá p triển khai:
• Cắt trực tiếp - hệ thố ng mớ i đượ c bậ t và hệ thố ng cũ bị tắ t
• Rủ i ro nhấ t nhưng ít tố n kém nhấ t - khô ng cầ n hỗ trợ 2 hệ thố ng
• Triển khai thí điểm - mộ t nhó m nhỏ sử dụ ng hệ thố ng mớ i
• Tá c độ ng nhỏ đến tổ chứ c là mộ t cá i gì đó sai - vẫ n có hệ thố ng cũ đang chạy
• Hoạt động song song - tấ t cả cá c giao dịch đượ c nhậ p và o hệ thố ng mớ i
và cũ Rấ t
• Parallel operation – all transactions are entered in new and old system
• Tố n kém để duy trì 2 hệ thố ng
• Ít rủ i ro nhấ t là bạ n có thể gặ p lỗ i (ở hệ thố ng mớ i) và quay lạ i hệ thố ng cũ nếu cầ n
• Triển khai theo giai đoạn - cá c chứ c nă ng mớ i đượ c triển khai khi cá c
phầ n củ a hệ thố ng cũ bị tắ t
• Chuyển từ hệ thố ng cũ sang hệ thố ng mớ i mộ t cá ch từ từ
212
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những quyết định phát triển hệ thống
• Mỗ i dự á n phá t triển mớ i nên quyết định xem có nên tự xây
dự ng hệ thố ng bằ ng cá ch sử dụ ng nhâ n viên nộ i bộ hay là mua
mộ t hệ thố ng đã đượ c phá t triển
Quyết định Ưu điểm Nhược điểm
phát triển
Mua • Rẻ hơn • Cá c đố i thủ cũ ng có thể
• Nhanh hơn sở hữ u phầ n mềm
• Đã đượ c kiểm nghiệm tương tự
• Lỗ i đã đượ c giả i quyết • Tù y chỉnh khô ng có
hoặ c rấ t ít
Tự xây dự ng • Đố i thủ cạ nh tranh củ a bạ n sẽ khô ng • Tố n kém hơn
có phầ n mềm tương tự => duy trì lợ i • Khô ng nhanh
thế cạ nh tranh củ a bạ n • Yêu cầ u kiểm thử
• Tù y chỉnh theo nhu cầ u kinh doanh • Và xử lý cá c lỗ i
củ a bạ n
213
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vòng đời phát triển
214
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình thác nước - 1
Hiện thực
215
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình thác nước- 2
Ưu điểm Nhược điểm
Lậ p kế hoạ ch và thiết kế đơn giả n hơn. Lỗ i chỉ có thể đượ c sử a trong giai đoạ n kiểm
tra và xá c nhậ n
Thích hợ p cho cá c dự á n nhỏ hơn, nơi cá c Nó khô ng đượ c mong đợ i đố i vớ i cá c dự á n
yêu cầ u đượ c xá c định rõ rà ng phứ c tạ p, nơi yêu cầ u thay đổ i thườ ng xuyên
Dự á n hoà n toà n phụ thuộ c và o nhó m dự Phả n hồ i có giá trị củ a khá ch hà ng khô ng thể
á n vớ i sự can thiệp tố i thiểu củ a khá ch đượ c đưa và o trong giai đoạ n phá t triển đang
hà ng diễn ra
Bấ t kỳ thay đổ i nà o trong phầ n mềm đều Nhữ ng thay đổ i hoặ c lỗ i nhỏ phá t sinh trong
đượ c thự c hiện trong quá trình phá t triển phầ n mềm đã hoà n thiện có thể gây ra nhiều
vấ n đề
Cá c tà i liệu đượ c thự c hiện kỹ lưỡ ng ở Khâ u viết tà i liệu chiếm rấ t nhiều thờ i gian
mọ i giai đoạ n củ a chu kỳ phá t triển phầ n củ a cá c nhà phá t triển và ngườ i thử nghiệm
mềm
216
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình Agile - 1
217
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình Agile - 2
• Sả n phẩ m đượ c giao đượ c xếp thứ tự ưu tiên theo giá trị kinh
doanh do khá ch hà ng xá c định. Nếu khô ng thể hoà n thà nh tấ t
cả cô ng việc đã lên kế hoạ ch cho sprint, cô ng việc sẽ đượ c sắ p
xếp lạ i và thô ng tin đượ c sử dụ ng cho việc lậ p kế hoạ ch sprint
trong tương lai.
• Khi cô ng việc hoà n thà nh, nó có thể đượ c xem xét và đá nh giá
bở i nhó m dự á n và khá ch hà ng, thô ng qua cá c bả n dự ng hà ng
ngày và cá c bả n trình diễn cuố i sprint. Agile dự a và o sự tham
gia củ a khá ch hà ng ở mứ c độ rấ t cao trong suố t dự á n, nhưng
đặ c biệt là trong nhữ ng lầ n đá nh giá .
218
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình Agile - 3
Ưu điểm Nhược điểm
Phương phá p tiếp cậ n tậ p trung và o Requires a high degree of customer
khá ch hà ng, dẫ n đến tă ng sự hà i involvement, which not all customers are
lò ng củ a khá ch hà ng comfortable with or prefer to give.
Linh hoạ t trong việc chấ p nhậ n cá c Khó đo lườ ng tiến độ hơn so vớ i trong Thá c
thay đổ i nướ c vì quá trình xảy ra qua nhiều chu kỳ
Trao quyền cho cá c nhó m quả n lý Giả định rằ ng mọ i thà nh viên trong nhó m dự á n
dự á n đều hoà n toà n tậ n tâ m, nếu khô ng sẽ là m suy
yếu nguyên tắ c tự quả n.
Lý tưở ng cho cá c dự á n có nguồ n Cầ n có tầ m nhìn dà i hạ n cho sả n phẩ m và tích
vố n khô ng cố định cự c là m việc để truyền thô ng nó
Thú c đẩy giao tiếp hiệu quả Đề xuấ t là m việc tạ i cù ng mộ t chỗ để giao tiếp
hiệu quả , điều này khô ng phả i lú c nà o cũ ng có
thể thự c hiện đượ c.
219
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
220
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 9
1. Điều gì xảy ra nếu thiếu mộ t trong ba quan điểm củ a Dự á n Hệ thố ng Thô ng
tin?
2. Tạ i sao mộ t tổ chứ c lạ i xem xét việc xây dự ng ứ ng dụ ng phầ n mềm củ a
riêng mình nếu mua mộ t ứ ng dụ ng tương tự rẻ hơn?
3. “Bạ n đang là m việc cho mộ t cô ng ty phầ n mềm. Ngườ i quả n lý củ a bạ n giao
cho nhó m củ a bạ n phá t triển phầ n mềm cho mộ t khá ch hà ng rấ t đặ c biệt.
Khá ch hà ng bậ n rộ n và khó tiếp cậ n do anh ta thườ ng xuyên đi lạ i trên toà n
cầ u. Khá ch hà ng khô ng có thờ i gian để viết ra tấ t cả cá c yêu cầ u nhưng sẵ n
sà ng trả tiền hậ u hĩnh nếu nhó m củ a bạ n có thể hoà n thà nh dự á n vớ i tấ t cả
cá c chứ c nă ng hoạ t độ ng và đú ng thờ i hạ n. Là m thế nà o bạ n có thể giả i
quyết vấ n đề này? [Gợ i ý: cá ch tiếp cậ n nà o (mô hình vò ng đờ i nà o) sẽ giú p
nhó m dự á n củ a bạ n dễ dà ng hơn trong việc xây dự ng phầ n mềm mà khá ch
hà ng muố n?]
221
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
2021 -2022
223
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xu hướng bây giờ là gì
• Chuyển đổ i số
• Internet vạ n vậ t (Internet of Things) (IOT)
• Trí tuệ nhâ n tạ o (AI)
224
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyển đổi số là gì?
225
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xây dựng các thành tố chuyển đổi số
226
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khung chuyển đổi số
Trải Quy trình Mô hình
nghiệm KH vận hành kinh doanh
Tăng trưởng hàng đầu Sự hỗ trợ nhân viên Kinh doanh số hóa mới
• Bán hàng được thúc đẩy bởi số hóa • Làm việc ở bất kỳ đâu/khi nào • Những sản phẩm số hóa
• Tiếp thi có dự báo • Giao tiếp nhanh hơn, rộng hơn • Định hình lại ranh giới tổ chức
• Quy trình KH hợp lý • Chia sẻ tri thức nhóm
227
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mô hình kinh doanh
228
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trải nghiệm khách hàng
229
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình vận hành (hoạt động)
• Hướ ng dữ liệu nộ i bộ
• Phâ n tích nộ i bộ
• Quả n lý nă ng suấ t tố t hơn
• Khô ng gian là m việc cộ ng tá c
230
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyển đổi năng lực kỹ thuật số
231
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Internet vạn vật
• Cả m biến nhú ng thu thậ p dữ liệu, gử i dữ liệu đến máy chủ lưu
trữ đá m mây và cho chú ng ta biết điều gì đó .
• Cá c ứ ng dụ ng
• Ứ ng dụ ng cá nhâ n: Nhà thô ng minh, Chă m só c ngườ i cao tuổ i…
• Ứ ng dụ ng tổ chứ c: Y tế và chă m só c sứ c khỏ e, Giao thô ng vậ n tả i, Tự
độ ng hó a tò a nhà và gia đình…
• Ứ ng dụ ng cô ng nghiệp: Sả n xuấ t, Nô ng nghiệp, Hà ng hả i…
…
232
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
IoT Examples
• Smart Office
• Smart home
• Useful IOT Devices
• Smart Farming
• Intelligent Transportation
233
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trí tuệ nhân tạo (AI)
234
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các loại kỹ thuật AI chính
Hệ chuyên gia Biểu diễn tri thức của chuyên gia dưới dạng các luật có thể lập trình được để máy tính có
thể hỗ trợ con người ra quyết định
Học máy Phần mềm có thể nhận dạng mẫu trong một cơ sở dữ liệu lớn, mà không có lập trình rõ
ràng, mặc dù cần sự huấn luyện đáng kể của con người
Mạng nơ rôn và học sâu Dựa trên mô phỏng hoạt động nơ rôn, thuật toán có thể được huấn luyện để phân lớp các
đối tượng thành các thể loại theo dữ liệu đầu vào. Học sâu sử dụng nhiều lớp mạng nơ
rôn để làm lộ ra các mẫu trong dữ liệu, và trong một số trường hợp không cần sự huấn
luyện của con người.
Thuật toán di truyền Thuật toán dựa trên tiến hóa thông qua lai tạo và chọn lọc tự nhiên, thường được sử dụng
để tạo ra các giải pháp chất lượng cao cho các bài toán tối ưu hóa và tìm kiếm
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Thuật toán giúp máy tính hiểu và phân tích ngôn ngữ tự nhiên.
Hệ thống thị giác máy Hệ thống có thể nhìn và trích xuất thông tin từ những hình ảnh của thế giới thực
tính
Robot học Sử dụng máy móc có thể thay thế các chuyển động của con người cũng như các hệ thống
máy tính để điều khiển và xử lý thông tin cho các máy móc đó
Tác tử thông minh Các tác tử phần mềm mà sử dụng các tri thức đã học được hoặc được xây dựng sẵn để
thực hiện một số nhiệm vụ hoặc dịch vụ cụ thể nhu các cá thể độc lập.
235
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các ứng dụng AI trong kinh doanh
Thị giác máy tính Hàng triệu hình ảnh số, Nhận dạng các mẫu, các Gắn thẻ; nhận dạng
video và các cảm biến đối tượng trong các hình khuôn mặt; Xe tự hành
ảnh
Nhận dạng giọng nói Âm thanh đã được thu, Nhận dạng các mẫu và ý Trợ lý ảo, chatbot (trò
giọng nói nghĩa trong các âm thanh chuyện ảo), trung tâm trợ
được thu và bài nói giúp/tư vấn
Điều khiển, chẩn đoán Internet vạn vật: hàng Xác định trạng thái hoạt Bảo trì phòng ngừa; kiểm
sự cố máy móc ngàn các cảm biến động, các mẫu lỗi soát chất lượng
Dịch máy Hàng triệu các câu trong Xác định các mẫu trong Dịch các câu từ một ngôn
các ngôn ngữ khác nhau các ngôn ngữ khác nhau ngữ sang ngôn ngữ khác
Phân tích giao dịch Hàng triệu ứng dụng vay, Xác định các mẫu trong Nhận dạng gian lận; trộm
giao dịch chứng khoán, các giao dịch tài chính và cắp dịch vụ; dự báo thị
cuộc gọi các giao dịch khác trường chứng khoán
Quảng cáo trực tuyến Hàng triệu lịch sử tìm Phân cụm khách hàng, sở Quảng cáo tự động
nhắm mục tiêu kiếm của người dung thích khách hàng
236
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết
237
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN