You are on page 1of 237

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Bài 1: HỆ THỐNG THÔNG TIN


TRONG KINH DOANH NGÀY NAY

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i họ c này, cá c em có thể:


• Hiểu định nghĩa:
• Cô ng nghệ thô ng tin (CNTT)
• Hệ thố ng thô ng tin (HTTT)
• Hệ thố ng thô ng tin quả n lý (HTTTQL)
• Hiểu cá c cấ p quả n lý và nhu cầ u củ a HTTT đố i vớ i từ ng cấ p.
• Hiểu đượ c vai trò củ a CNTT trong doanh nghiệp ngày nay.
• Có thể sử dụ ng Business Model Canvas để thể hiện mô hình
kinh doanh củ a mộ t cô ng ty.

2
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Thống Thông Tin
• Mộ t HTTT (Information System) là hệ thố ng bao gồ m cá c yếu tố : con ngườ i, dữ liệu và
cá c hoạ t độ ng xử lý dữ liệu và thô ng tin trong mộ t tổ chứ c.
• HTTT có thể là mộ t quy trình thủ cô ng hoặ c tự độ ng. Hệ thố ng thô ng tin có thể đượ c tự
độ ng hó a dự a trên mộ t hệ thố ng máy tính.
• Tà i sả n quan trọ ng củ a mộ t cô ng ty là dữ liệu và thô ng tin đạ i diện cho con ngườ i, kinh
nghiệm và kiến ​thứ c đượ c lưu trữ trong cơ sở hạ tầ ng CNTT.
• HTTT liên quan đến việc phá t triển, sử dụ ng và quả n lý cơ sở hạ tầ ng CNTT củ a mộ t tổ
chứ c.
• Việc nghiên cứ u HTTT trả lờ i lý do tại sao và làm thế nào cô ng nghệ có thể đượ c sử
dụ ng để hỗ trợ luồ ng thô ng tin trong mộ t tổ chứ c.

3
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công Nghệ Thông Tin
• Công nghệ thông tin (CNTT), đô i khi cò n đượ c gọ i là cô ng nghệ thô ng tin và truyền
thô ng (ICT), là nghiên cứu, thiết kế, phát triển, triển khai, hỗ trợ và quản lý cá c hệ thố ng
thô ng tin dự a trên máy tính, đặ c biệt là cá c ứ ng dụ ng phầ n mềm và phầ n cứ ng máy tính.

• CNTT liên quan đến việc sử dụ ng máy vi tính và phầ n mềm máy tính để chuyển đổi, lưu
trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và truy xuất thô ng tin mộ t cá ch an toà n.

4
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chức năng của HTTT

5
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chức năng của HTTT
• Hệ thố ng thô ng tin chứ a thô ng tin về mộ t tổ chứ c và mô i trườ ng xung quanh củ a
nó .
• 3 hoạ t độ ng chính—nhập, xử lý, và xuất yêu cầu—cung cấ p thô ng tin tổ chứ c
cầ n. Phản hồi là đầu ra đượ c phả n hồ i cho nhữ ng ngườ i hoặ c hoạ t độ ng phù
hợ p trong tổ chứ c để đá nh giá và tinh chỉnh đầ u và o.
• Cá c tá c nhâ n mô i trườ ng: khá ch hà ng, nhà cung cấ p, đố i thủ cạ nh tranh, chủ sở
hữ u và cơ quan quả n lý, tương tá c vớ i tổ chứ c và bả n thâ n hệ thố ng thô ng tin
củ a tổ chứ c.

6
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý

• Hệ thống thông tin quản lý (MIS) là ngà nh quả n lý bao gồ m


cá ch thứ c triển khai cá c yếu tố củ a mộ t HTTT, gồ m con người,
công nghệ, và quy trình- để giả i quyết cá c vấ n đề kinh doanh.

7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin
Con người– tham dự trong quá trình
phá t triển, hỗ trợ , kiểm soá t và quan
trọ ng nhấ t là nhâ n tố sử dụ ng hệ thố ng
thô ng tin.

Mộ t HTTT Công nghệ– phầ n cứ ng,


có cả 3 khía phầ n mềm và mạ ng hỗ
Quy trình – thu thậ p, xử
cạ nh trợ quy trình kinh doanh
lý, lưu trữ và phổ biến
thô ng tin và con ngườ i

8
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin

Nhiều thà nh tố là m việc cù ng nhau để tạ o giá trị cho tổ chứ c:

1. Phầ n cứ ng
2. Phầ n mềm Liên quan cô ng nghệ
3. Dữ liệu
4. Con ngườ i
Vậ n hà nh
5. Quy trình

9
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Con người

• Cò n đượ c gọ i là Ngườ i dù ng
• Ngườ i sử dụ ng và vậ n hà nh máy tính hoặ c máy khá c
• Tấ t cả cá c cấ p củ a tổ chứ c
• Có thể là đố i tá c bên ngoà i củ a bạ n, chẳ ng hạ n như nhà cung
cấ p

10
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình

• Mộ t loạ t cá c bướ c để đạ t đượ c kết quả mong muố n


• Mong muố n:
• Tă ng nă ng suấ t
• Khả nă ng ra quyết định tố t hơn
• Cá c quy trình đượ c cả i thiện bằ ng cá ch sử dụ ng dữ liệu có sẵ n
• Trong tổ chứ c
• Bên ngoà i tổ chứ c vớ i cá c nhà cung cấ p và khá ch hà ng
• Cả i tiến liên tụ c bằ ng cá ch sử dụ ng cô ng nghệ
• Lợ i thế cạ nh tranh

11
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công Nghệ

• Phầ n cứ ng – thà nh phầ n vậ t lý

• Software – hướ ng dẫ n Thà nh phầ n vậ t lý thự c hiện


• Hệ điều hà nh – tương tá c vớ i phầ n cứ ng
• Ứ ng dụ ng phầ n mềm – tương tá c vớ i ngườ i dù ng

• Dữ liệu – tậ p cá c dữ kiện

• Mạ ng – cho phép truyền và chia sẽ dữ liệu


12
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mô Hình Anthony’s Triangle

Cá ch phâ n loạ i và hiểu mụ c đích củ a cá c hệ thố ng thô ng tin khá c nhau


trong tổ chứ c:
Hệ thố ng thô ng tin điều
hà nh (EIS) để ra quyết định
Chiến lượ c củ a quả n lý cấ p cao

Hệ thố ng thô ng tin quả n lý


(MIS) để ra quyết định củ a
quả n lý cấ p trung Chiến thuậ t
Hệ thố ng xử lý giao dịch
(TPS) cho cá c giao dịch
hà ng ngày củ a doanh
nghiệp Vậ n hà nh
13
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 1
• CNTT thú c đẩy hiệu quả và tố c độ bằ ng cá ch tự độ ng hó a quy trình và chia sẻ thô ng
tin trong toà n tổ chứ c, đồ ng thờ i loạ i bỏ thô ng tin liên lạ c và trù ng lặ p dữ liệu khô ng
cầ n thiết.

14
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 2
• Để kích hoạ t “đườ ng dẫ n thô ng tin” liền mạ ch, doanh nghiệp phả i cấ u trú c lạ i hệ
thố ng thô ng tin và xá c định cá c tiêu chuẩ n và giao tiếp để đả m bả o khả nă ng
tương tá c giữ a tấ t cả cá c nền tả ng và hệ thố ng.
• Hệ thố ng thô ng tin mớ i phả i thích nghi vớ i hệ thố ng kế thừ a và tương lai để
trá nh giá n đoạ n hoạ t độ ng kinh doanh.
• Trong hệ thố ng tích hợ p, tấ t cả cá c thiết bị và cô ng cụ phả i sẵ n sà ng thu
thậ p thô ng tin và cung cấ p cho ngườ i dù ng nhữ ng gì cầ n thiết (ví dụ :
đườ ng dẫ n thô ng tin phả i có khả nă ng phâ n tích và tổ ng hợ p dữ liệu
thà nh thô ng tin hữ u ích).

15
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 3
• Doanh nghiệp phả i tậ n dụ ng sứ c mạ nh củ a Cô ng nghệ thô ng tin để thu
thậ p dữ liệu từ nhiều nguồ n và biến chú ng thà nh thô ng tin hữ u ích.
• Thô ng tin đượ c phâ n tích và trình bày cho phù hợ p vớ i đố i tượ ng ngườ i ra
quyết định
• “Phầ n mềm phâ n tích kinh doanh” – Business Intelligence (BI) tạ o điều
kiện cho mộ t mô i trườ ng hợ p tá c, nơi thô ng tin có thể đượ c chia sẻ vớ i
nhiều ngườ i ra quyết định.
• Cô ng nghệ cộ ng tá c điều phố i và đồ ng bộ hó a mọ i quyết định thà nh hà nh
độ ng.

16
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 4
Chức năng chiến lược của CNTT:
• Tự độ ng hó a quy trình: tậ p trung và o việc sử dụ ng CNTT để thự c hiện cá c nhiệm vụ do
lự c lượ ng lao độ ng xử lý trướ c đó .
• Tá i thiết kinh doanh: tậ p trung và o việc cả i thiện nă ng suấ t thô ng qua kết nố i cá c chứ c
nă ng riêng lẻ giữ a cá c quy trình, xử lý dữ liệu doanh nghiệp để đưa ra cá c quyết định và
á p dụ ng đo lườ ng quả n lý hiệu suấ t.
• Tích hợ p quy trình: cho phép doanh nghiệp loạ i bỏ cá c quy trình kinh doanh tự quả n
bằ ng cá ch tích hợ p thô ng tin và phầ n mềm ứ ng dụ ng trên tấ t cả cá c đơn vị kinh doanh
riêng lẻ và khu vự c.
• Đổ i mớ i quy trình kinh doanh: liên kết việc thự c hiện quy trình vớ i xử lý dữ liệu để khai
thá c cá c cơ hộ i tă ng trưở ng, hiệu quả và tă ng dịch vụ khá ch hà ng.

17
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Model Canvas

• Theo dõi videos:


1. L1_Business Model Canvas
2. L1_Ứ ng dụ ng Business Model Canvas

18
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Định nghĩa HTTT bằ ng cá ch xá c định cá c thà nh phầ n cấ u thà nh


nên HTTT
• Mô tả tầ m quan trọ ng củ a CNTT trong kinh doanh ngày nay
• Giớ i thiệu Mô hình Canvas và cá ch thứ c xây dự ng

19
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 1

1. HTTT, HTTTQL là gì?


2. Kể tên cá c thà nh phầ n cấ u thà nh HTTT?
3. Vai trò củ a con ngườ i trong HTTT?
4. Định nghĩa về Quy trình?
5. Chiến lượ c CNTT trong thờ i đạ i kinh doanh ngày nay?

20
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 2: CON NGƯỜI TRONG


HỆ THỐNG THÔNG TIN

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i họ c này, cá c em có thể:


• mô tả từ ng vai trò khá c nhau củ a con ngườ i trong việc thiết
kế, phá t triển và sử dụ ng Hệ thố ng thô ng tin​
• hiểu nhữ ng thá ch thứ c khá c nhau trong việc á p dụ ng Hệ
thố ng thô ng tin cho mộ t cô ng ty.

22
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin

Nhiều thà nh tố là m việc cù ng nhau để tạ o giá trị cho tổ chứ c:

1. Phầ n cứ ng
2. Phầ n mềm Liên quan cô ng nghệ
3. Dữ liệu
4. Con ngườ i
Vậ n hà nh
5. Quy trình

23
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý

• Hệ thống thông tin quản lý (MIS) là ngà nh quả n lý bao gồ m


cá ch thứ c triển khai cá c yếu tố củ a mộ t HTTT, gồ m con người,
công nghệ, và quy trình- để giả i quyết cá c vấ n đề kinh doanh.

24
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin
Con người– tham dự trong quá trình
phá t triển, hỗ trợ , kiểm soá t và quan
trọ ng nhấ t là nhâ n tố sử dụ ng hệ thố ng
thô ng tin.

Mộ t HTTT Công nghệ– phầ n cứ ng,


có cả 3 khía phầ n mềm và mạ ng hỗ
Quy trình – thu thậ p, xử
cạ nh trợ quy trình kinh doanh
lý, lưu trữ và phổ biến
thô ng tin và con ngườ i

25
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những thách thức của con người
trong việc áp dụng Hệ thống thông tin
• Khó khă n trong việc tuyển dụ ng ngườ i có chuyên mô n và nhâ n
viên phù hợ p.
• Hệ thố ng khô ng có khả nă ng đá p ứ ng mong đợ i củ a ngườ i
dù ng.
• Sự thiếu hiểu biết củ a nhữ ng ngườ i (nhâ n viên) về hệ thố ng
• Thiếu nguồ n lự c để tham gia đà o tạ o ngườ i dù ng.
• Mọ i ngườ i chố ng lạ i sự thay đổ i.

26
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò trong Hệ thống thông tin

• Con ngườ i tham gia và o mọ i khía cạ nh củ a hệ thố ng thô ng


tin:
• Ngườ i tạ o ra Hệ thố ng thô ng tin
• Nhà phâ n tích hệ thố ng / Nhà phâ n tích kinh doanh
• Ngườ i lậ p trình
• Kỹ sư máy tính
• Vậ n hà nh Hệ thố ng thô ng tin - tham gia và o cá c hoạ t độ ng hà ng
ngày
• Sử dụ ng máy tính
• Quả n trị cơ sở dữ liệu
• Xử lý sự cố / Hỗ trợ phâ n tích
• Huấ n luyện viên
27
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò trong Hệ thống thông tin (tt)

• Quả n lý hệ thố ng thô ng tin


• Giá m đố c CNTT (CIO)
• Ngườ i quả n lý chứ c nă ng
• Quả n lý dự á n
• Cá n bộ An toà n Thô ng tin
• Cá c vai trò khá c

28
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nhân viên Phân tích hệ thống

• Cầ u nố i giữ a nhữ ng ngườ i khô ng am hiểu kỹ thuậ t (ngườ i dù ng


cuố i) và nhữ ng ngườ i có kiến thứ c về kỹ thuậ t (lậ p trình viên)
• Cầ n có kỹ nă ng giao tiếp tố t
• Phả i có kiến ​thứ c về doanh nghiệp, cá c quy trình kinh doanh
liên quan và có khả nă ng ghi chép tố t
• Thu thậ p cá c yêu cầ u kinh doanh và thiết kế mộ t hệ thố ng
thô ng tin.
• Tà i liệu thiết kế sau đó đượ c cá c lậ p trình viên sử dụ ng để thự c
sự tạ o ra hệ thố ng thô ng tin

29
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
30
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
31
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lập trình viên

• Sử dụ ng tà i liệu thiết kế do Nhâ n viên phâ n tích hệ thố ng tạ o


• Phá t triển phầ n mềm đá p ứ ng thiết kế đượ c đề xuấ t
• Có thể là m việc độ c lậ p nhưng thườ ng lậ p trình viên sẽ là mộ t
phầ n củ a độ i ngũ phá t triển dự á n.
• Hiểu biết mộ t số ngô n ngữ lậ p trình

32
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kỹ sư Máy tính

• Kỹ sư máy tính bao gồ m:


• Kỹ sư phầ n cứ ng - Thiết kế cá c thà nh phầ n phầ n cứ ng và phầ n mềm để
vậ n hà nh chú ng
• Kỹ sư phầ n mềm – tậ p trung phá t triển mộ t mả ng củ a cô ng nghệ phầ n
mềm ví dụ như hệ điều hà nh, mạ ng, ứ ng dụ ng hoặ c cơ sở dữ liệu.
• Kỹ sư hệ thố ng - tích hợ p tấ t cả cá c thà nh phầ n phầ n cứ ng riêng lẻ để
tạ o ra mộ t thiết bị hoạ t độ ng đá p ứ ng nhu cầ u củ a khá ch hà ng
• Kỹ sư mạ ng - xá c định nhu cầ u phầ n cứ ng và phầ n mềm để kết nố i
(mạ ng) cá c thiết bị

33
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vận hành máy tính

• Vậ n hà nh máy tính trong tổ chứ c


• Chịu trá ch nhiệm bả o trì hệ thố ng
• Phầ n mềm cậ p nhậ t
• Khả nă ng lưu trữ
• Bả o vệ thiết bị
• Vậ t lý
• Mô i trườ ng

34
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản trị Cơ sở dữ liệu

• Ngườ i quả n lý cơ sở dữ liệu cho mộ t tổ chứ c


• Tạ o và duy trì cơ sở dữ liệu cậ p nhậ t vớ i cá c ứ ng dụ ng hoặ c kho
dữ liệu
• Là m việc vớ i cá c nhà phâ n tích và lậ p trình hệ thố ng

35
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
36
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xử lý sự cố/ Hỗ trợ phân tích

• Hỗ trợ cho ngườ i dù ng cuố i


• Cố gắ ng giả i quyết cá c sự cố mà ngườ i dù ng cuố i gặ p phả i
• Cô ng việc mớ i ra trườ ng
• Nhiệt thà nh trong cô ng việc
• Yêu cầ u:
• Kỹ nă ng phầ n cứ ng và phầ n mềm
• Kỹ nă ng giao tiếp tuyệt vờ i
• Kỹ nă ng tà i liệu tố t
• Theo dõ i tố t

37
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đào tạo viên

• Tổ chứ c cá c lớ p họ c cho nhữ ng ngườ i sử dụ ng hệ thố ng thô ng


tin
• Yêu cầ u:
• Kỹ nă ng giao tiếp rấ t tố t
• Kỹ nă ng CNTT cao
• Kiên nhẫ n
• Kỹ nă ng giao tiếp bằ ng vă n bả n thậ t tố t để phá t triển họ c liệu

38
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giám đốc CNTT (CIO)

• Vị trí cấ p cao chịu trá ch nhiệm về hệ thố ng thô ng tin


• Điều chỉnh kế hoạ ch chiến lượ c HTTT vớ i kế hoạ ch chiến lượ c
tổ ng thể củ a tổ chứ c
• Khô ng phả i vị trí kỹ thuậ t
• Giao tiếp vớ i quả n lý cấ p cao khá c
• Có thể cò n đượ c gọ i là Giá m đố c hệ thố ng thô ng tin

39
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
40
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý chức năng

• Thô ng thườ ng bá o cá o cho Giá m đố c CNTT (vai trò khá c tương


đương)
• Chịu trá ch nhiệm về mộ t nhó m chứ c nă ng HTTT
• Ví dụ , chứ c nă ng ngườ i dù ng
• Cầ n có sự kết hợ p củ a cá c kỹ nă ng kỹ thuậ t, quả n lý dự á n và kỹ
nă ng giao tiếp cho vị trí này

41
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Dự án

• Chịu trá ch nhiệm duy trì cá c dự á n đú ng thờ i hạ n và trong ngâ n


sá ch cho phép.
• Bá o cá o cho cá c bên liên quan củ a dự á n
• Quả n lí cấ p cao
• Ngườ i dù ng cuố i
• Trá ch nhiệm thô ng bá o cá c bên liên quan về tiến độ dự á n
• Điều phố i nguồ n lự c để đạ t kết quả tố t nhấ t
• Kĩ nă ng tổ chứ c và giao tiếp xuấ t sắ c

42
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyên viên An toàn thông tin

• Thiết lậ p và thự c thi chính sá ch bả o mậ t thô ng tin cho tổ chứ c


• Ví dụ : (ví dụ ok?)
• Mậ t khẩ u phải thỏ a mã n yêu cầ u sau:
• Ít nhấ t 8 ký tự
• Thỏ a mã n 3 trong 4 điều kiện:
• Chữ in hoa, ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
• Chữ in thườ ng, abcdefghijklmnopqrstuvwxyz
• Số , 1234567890
• Ký tự đặ c biệt, <khoả ng trố ng> và .,?!:;()[]{}<>/|\+-=*@#$%&_~`^"
• Khô ng chưa username
• Khô ng sử dụ ng lạ i mậ t khẩ u cũ
• Chịu trá ch nhiệm về bả o mậ t toà n hệ thố ng

43
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò mới nổi của HTTT

• Ả nh hưở ng củ a dữ liệu lớ n
• Cá c nhà khoa họ c dữ liệu
• Nhà phâ n tích dữ liệu
• Chuyên gia phâ n tích kinh doanh
• Chuyên gia truyền thô ng xã hộ i
• Chuyên gia cô ng nghệ di độ ng
• Điện toá n đá m mây

44
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
45
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
46
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Mô tả từ ng vai trò khá c nhau trong việc thiết kế, phá t triển và
sử dụ ng hệ thố ng thô ng tin

• Nhữ ng thá ch thứ c trong việc á p dụ ng Hệ thố ng thô ng tin cho


mộ t cô ng ty, đặ c biệt là trong lĩnh vự c Nhâ n sự .

47
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 2

1. Tạ i sao cô ng ty cầ n Giá m đố c CNTT?


2. Kỹ nă ng cầ n thiết cho ngườ i dù ng HTTT là gì?
3. Tạ i sao mộ t số ngườ i lạ i có xu hướ ng chố ng lạ i việc á p dụ ng
HTTT?

48
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Bài 3: QUY TRÌNH KINH DOANH

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i họ c này, cá c em có thể:


• hiểu thuậ t ngữ “quy trình kinh doanh”
• giả i thích cá ch thứ c quả n lý quy trình kinh doanh và tá i cấ u trú c
quy trình kinh doanh; và
• hiểu cá ch thứ c cô ng nghệ thô ng tin kết hợ p vớ i cá c quy trình
kinh doanh có thể mang lạ i lợ i thế cạ nh tranh cho tổ chứ c.
• có thể sử dụ ng sơ đồ liên chứ c nă ng để chứ ng minh quy trình
kinh doanh
• có thể sử dụ ng sơ đồ luồ ng dữ liệu để kiểm chứ ng luồ ng thô ng
tin cho mộ t quy trình
50
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình kinh doanh là gì?

• Quá trình là mộ t loạ t cá c nhiệm vụ cầ n hoà n thà nh để đạ t đượ c


mụ c tiêu.
• Do đó , mộ t quá trình kinh doanh là mộ t quá trình tậ p trung và o
việc đạ t đượ c mụ c tiêu cho mộ t doanh nghiệp.
• Quy trình là thứ mà cá c doanh nghiệp phả i trả i qua hà ng ngày
để hoà n thà nh sứ mệnh củ a mình.
• Quy trình thự c hiện họ cà ng tố t, doanh nghiệp cà ng hiệu quả .

51
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phác họa Quy trình

• Cá ch đơn giả n nhấ t để tạ o ra mộ t quy trình là có mộ t danh sá ch.


• Cá ch tạ o tà i khoả n trên eBay, có thể minh họ a như sau:
• 1. Truy cậ p ebay.com.

• 2. Nhấ p và o “đă ng ký ”.

• 3. Nhậ p thô ng tin liên hệ củ a bạ n và o mụ c “Cho chú ng tô i biết về bạ n”.

• 4. Chọ n ID ngườ i dù ng và mậ t khẩ u củ a bạ n.

• 5. Đồ ng ý vớ i Thỏ a thuậ n ngườ i dù ng và Chính sá ch quyền riêng tư bằ ng


cá ch nhấ p và o “Gử i”.
52
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phác họa Quy trình

• Mộ t danh sá ch cá c quy trình vẫ n chưa đủ . Dướ i đây là sơ đồ quy


trình để xá c định xem có nên thêm mộ t thuậ t ngữ mớ i và o
Wikipedia hay khô ng.

53
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Tài liệu Quy trình Kinh doanh
• Yêu cầ u quả n lý tà i liệu quy trình là mộ t trong nhữ ng độ ng lự c thú c đẩy việc
tạ o ra hệ thố ng quả n lý tà i liệu.
• Hệ thố ng quả n lý tà i liệu lưu trữ , theo dõ i tà i liệu và hỗ trợ có cá c chứ c nă ng
sau:

• Phiên bả n và dấ u thờ i gian.

• Phê duyệt và quy trình là m việc.

• Liên lạ c.

• Hệ thố ng quả n lý tà i liệu sẽ thô ng bá o cho nhữ ng ngườ i chuyên trá ch khi có
thay đổ i đố i vớ i tà i liệu.
54
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Quy trình kinh doanh

Giả i phá p Quả n lý Quy trình kinh doanh:


• Tự độ ng hó a
• Tinh giả n
• Kỹ thuậ t

55
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tự động hóa quy trình

• Mặ c dù tự độ ng hó a có thể là m cho hoạ t độ ng kinh doanh hiệu


quả hơn, nhưng nó khô ng mụ c đích sử dụ ng để mang lạ i lợ i thế
cạ nh tranh.
• Cả i tiến quy trình trướ c khi nghĩ đến tự độ ng hó a.
• Cá c tổ chứ c nghiêm tú c trong việc cả i tiến cá c quy trình kinh
doanh củ a họ cũ ng sẽ tạ o ra cá c cấ u trú c dễ quả n lý hơn.
• Quả n lý quy trình kinh doanh có thể đượ c coi là mộ t nỗ lự c có
chủ đích để lậ p kế hoạ ch, lậ p tà i liệu, thự c hiện và điều phố i cá c
quy trình kinh doanh củ a tổ chứ c vớ i sự hỗ trợ củ a cô ng nghệ
thô ng tin.

56
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tinh giản

• Tinh giả n có tá c độ ng tố t hơn đến hiệu quả và nă ng suấ t, nhưng


nó khô ng thể bả o đả m lợ i thế cạ nh tranh bền vữ ng.
• Đây là mộ t chiến lượ c tố t cho khi xây dự ng quy trình, nhưng
chú ng khô ng thể mang lạ i lợ i thế cạ nh tranh.
• Quả n lý quy trình kinh doanh sẽ cung cấ p mộ t số lợ i ích cho tổ
chứ c, đó ng gó p và o lợ i thế cạ nh tranh.

57
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Quy trình kinh doanh

Cá c lợ i ích củ a quả n lý quy trình kinh doanh bao gồ m:


• Trao quyền cho nhâ n viên.

• Gắ n liền việc bá o cá o, theo dõ i

• Thự c thi cá c phương phá p hay nhấ t.

• Tă ng cườ ng tính nhấ t quá n.

58
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tái thiết quy trình kinh doanh

• Cá c tổ chứ c tìm cá ch quả n lý quy trình củ a họ để đạ t đượ c lợ i


thế cạ nh tranh.
• Cá c cô ng ty nên cả i tiến tố i đa cá c quy trình hiện hữ u, tậ n dụ ng
cá c cô ng nghệ mớ i.
• Nếu khô ng thể tố i ưu, hãy bỏ đi và tá i thiết lạ i (Hammer 1990.)
• Khi tá i thiết, cầ n hiểu đầy đủ cá c mụ c tiêu củ a mộ t quy trình và
sau đó thiết kế lạ i (khả nă ng là bắ t đầ u từ đầ u) để đạ t đượ c
nhữ ng cả i tiến đá ng kể về nă ng suấ t và chấ t lượ ng.

59
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tái thiết thế nào? (Hammer)

• Nhắ m và o kết quả , khô ng phả i nhiệm vụ đơn lẻ.


• Yêu cầ u nhữ ng ngườ i sử dụ ng đầ u ra thự c hiện quy trình.
• Xử lý dữ liệu phả i đượ c thự c hiện bở i cù ng mộ t ngườ i đang thu
thậ p dữ liệu.
• Kết nố i cá c tà i nguyên phâ n tá n.
• Liên kết cá c cô ng việc diễn ra song song.
• Việc ra quyết định phả i dự a trên cô ng việc đã thự c hiện và xây
dự ng cá c biện phá p kiểm soá t.
• Thô ng tin phả i đượ c thu thậ p và ghi lạ i trong hệ thố ng thô ng tin
trự c tuyến củ a cô ng ty chỉ mộ t lầ n tạ i nguồ n nơi nó đượ c tạ o ra.
60
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ liên chức năng (CFD)

Sơ đồ liên chức năng, hoặ c lưu đồ “đườ ng bơi”(Swimland), là


mộ t loạ i lưu đồ lậ p bả n đồ quy trình. Loạ i sơ đồ này minh họa
mối quan hệ giữa các bên liên quan trong một quy trình.
Việc mô tả thô ng qua việc sử dụ ng gạ ch nố i. Mỗ i ngườ i, nhó m
hoặ c bộ phậ n có liên quan đến quá trình đượ c trình bày thô ng
qua đườ ng gạ ch nố i này, liệt kê cá c hoạ t độ ng củ a quá trình mà
cá nhâ n, nhó m này chịu trá ch nhiệm.

61
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ liên chức năng (CFD)

62
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công dụng CFD

• Xác định các bước có vấn đề trong một tiến trình


• CFD giú p xá c định điểm nghẽn củ a mộ t quy trình, cho thấy bộ phậ n
nà o chịu trá ch nhiệm về quy trình đó . Điều này cho phép cô ng ty xá c
định nguồ n gố c củ a mộ t vấ n đề. Là m rõ trá ch nhiệm củ a nhâ n viên
• Xác định trách nhiệm của nhân viên
• Cô ng cụ hữ u ích để là m rõ trá ch nhiệm trong cô ng ty. Vớ i mụ c đích
chính là phâ n biệt ai là ngườ i chịu trá ch nhiệm cho bướ c nà o trong
quá trình là m việc, CFD đang giú p cá c bộ phậ n là m việc cù ng nhau
trong mộ t mố i quan hệ hợ p tá c tố t hơn.

63
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ liên chức năng (CFD)

Xem video:
1. L3_Cross Functional Diagram

64
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)

Sơ đồ luồ ng dữ liệu, cò n thườ ng đượ c gọ i là DFD, là loạ i sơ đồ thể


hiện trực quan luồng dữ liệu qua một hệ thống. Chú ng cho
phép ngườ i dù ng xem loạ i thô ng tin nà o sẽ đượ c nhậ p và o và
xuấ t ra từ hệ thố ng và nơi dữ liệu sẽ đượ c lưu trữ .
Sơ đồ DFD khá c biệt loạ i sơ đồ khá c ở chỗ tậ p trung và o luồ ng dữ
liệu trong toà n hệ thố ng, cho phép người dùng dễ dàng xem
hệ thống sẽ hoạt động như thế nào, mụ c đích củ a hệ thố ng là
gì và đầ u ra củ a hệ thố ng như thế nà o. Sơ đồ ngoà i ra minh họ a
cá ch dữ liệu sẽ nhậ p, cá ch dữ liệu sẽ đượ c xử lý trong hệ thố ng
và nơi nó sẽ đượ c lưu trữ .

65
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các loại sơ đồ DFD

• Sơ đồ luồ ng dữ liệu đượ c chia thà nh hai loạ i chính: Vậ t lý và


Lô gic. DFD Vậ t lý đạ i diện cho “cá ch” hệ thố ng sẽ đượ c thự c
hiện, trong khi DFD lô gic diễn đạ t cá ch hoạ t độ ng kinh doanh
thự c hiện trên hệ thố ng.

66
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DFD Vật lý

67
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DFD Logic

68
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)

Xem Video:
1. L3_Data Flow Diagram

69
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Xá c định thuậ t ngữ quy trình kinh doanh;


• Xá c định cá c hệ thố ng giả i phá p khá c nhau cầ n thiết để hỗ trợ
quá trình kinh doanh trong mộ t tổ chứ c;
• Giả i thích cá ch thứ c quả n lý quy trình kinh doanh và tá i cấ u
trú c quy trình kinh doanh;
• Hiểu cá ch cô ng nghệ thô ng tin ứ ng dụ ng và o quy trình kinh
doanh có thể mang lạ i lợ i thế cạ nh tranh cho tổ chứ c.
• Tìm hiểu Sơ đồ liên chứ c nă ng và cá ch sử dụ ng.
• Tìm hiểu Sơ đồ luồ ng dữ liệu và cá ch sử dụ ng.

70
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 3

1. Thuậ t ngữ quy trình kinh doanh có nghĩa là gì?


2. Nêu 3 ví dụ về quy trình kinh doanh từ mộ t cô ng việc bạ n
đang là m hoặ c mộ t tổ chứ c bạ n đã quan sá t đượ c?
3. Giá trị trong việc miêu tả quy trình kinh doanh là gì?
4. Tá i thiết kế quy trình nghiệp vụ là gì? Nó khá c vớ i việc cả i tiến
từ ng bướ c mộ t quy trình như thế nà o?
5. Quả n lý quy trình nghiệp vụ là gì? Nó đó ng vai trò gì trong
việc cho phép mộ t cô ng ty khá c biệt hó a?

71
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Bài 4: Phần cứng & Phần mềm

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Kết thú c bà i này cá c em có thể:


• mô tả phầ n cứ ng và phầ n mềm hệ thố ng thô ng tin
• xá c định cá c thà nh phầ n chính củ a máy tính và cá c chứ c nă ng
mà chú ng thự c hiện;
• Mô tả hai loạ i phầ n mềm chính
• Mô tả vai trò củ a phầ n mềm ERP trong mộ t tổ chứ c
• Xá c định thuậ t ngữ mã nguồ n mở và xá c định cá c đặ c điểm
chính củ a nó

73
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần cứng là gì?

• Cá c thiết bị kĩ thuậ t số :
• Máy tính để bà n
• Máy tính xá ch tay
• Điện thoạ i di độ ng
• Máy tính bả ng
• Đọ c sá ch điện tử
• Cá c thiết bị lưu trữ như USB
• Thiết bị đầ u và o như bà n phím, chuộ t, máy quét hoặ c bú t cả m ứ ng
• Thiết bị đầ u ra như máy in và loa
• Cá c thiết bị kỹ thuậ t số xử lý tín hiệu nhị phâ n 0 và 1
• Cá c bộ phậ n vậ t lý củ a thiết bị máy tính
74
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cấu tạo Máy tính

Cá c thà nh phầ n củ a PC:


Bả ng mạ ch - cò n đượ c gọ i là bo mạ ch chủ chứ a CPU, bộ nhớ và cá c
thà nh phầ n lưu trữ
CPU (đơn vị xử lý trung tâ m) - thự c hiện cá c lệnh đượ c phầ n mềm
gử i và trả về kết quả
• Cà ng nhanh cà ng tố t
• Bộ nhớ - vù ng là m việc tạ m thờ i đượ c gọ i là bộ nhớ truy cậ p
ngẫ u nhiên (RAM)
• Cá c ứ ng dụ ng đượ c tả i và o RAM để chạy nhanh hơn
• Khi tắ t nguồ n máy tính, RAM sẽ bị xó a
• Thô ng số cà ng lớ n cà ng xử lý cà ng nhanh
75
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PC Components

RAM

CPU and Tản nhiệt nước


Bộ tản nhiệt and Quạt tản nhiệt

Boa mạch chủ Bộ nhớ mở rộng

Card Âm thanh HDD & SSD

Card Đồ họa

Nguồn Thùng máy


76
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành phần máy tính (tt)

• Lưu trữ – Lưu trữ vĩnh viễn


• Ổ cứ ng HDD– cố định và o bo mạ ch chủ bằ ng dây cá p
• Ổ cứ ng SSD – tố c độ đo/ ghi dữ liệu vượ t trộ i
• Có thể thá o rờ i - Cá c ổ USB có thể đượ c kết nố i và thá o ra để sử dụ ng trên mộ t
máy tính khá c
• Lưu trữ lớ n hơn và nhanh hơn.
• Thiết bị và o / ra - cho phép bổ sung cá c thiết bị thô ng qua cá c cổ ng
trên bo mạ ch chủ hoặ c bằ ng cổ ng USB
• Bà n phím để nhậ p dữ liệu
• Máy in để in đầ u ra

77
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm là gì?

Phầ n mềm là tậ p hợ p cá c hướ ng dẫ n cho phầ n cứ ng biết phả i


là m gì
Hai loạ i phầ n mềm chính:
1. Hệ điều hà nh
2. Phầ n mềm ứ ng dụ ng
1.Phầ n mềm tă ng nă ng suấ t
2.Phầ n mềm tiện ích
3.Phầ n mềm lậ p trình
4.Ứ ng dụ ng cho Doanh nghiệp (ERP)

78
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Điều hành
• Tấ t cả cá c thiết bị đều có hệ điều hà nh
• Phầ n mềm quả n lý phầ n cứ ng
• Tạ o giao diện giữ a phầ n cứ ng và ngườ i dù ng
• Cá c chứ c nă ng đượ c thự c hiện bở i hệ điều
hà nh:
• Quả n lý tà i nguyên phầ n cứ ng củ a máy tính
• Cung cấ p cá c thà nh phầ n giao diện ngườ i dù ng
• Cung cấ p nền tả ng cho cá c nhà phá t triển phầ n
mềm viết ứ ng dụ ng
• Phổ biến nhấ t là Microsoft Windows, Apple
Mac OS và Linux

79
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ứng dụng Phần mềm

• Phầ n mềm cho phép ngườ i dù ng hoà n thà nh mộ t số mụ c tiêu


hoặ c mụ c đích
• Phâ n loạ i:
• Phầ n mềm cả i thiện hiệu suấ t là m việc để giú p nhâ n viên hoà n thà nh
nhiệm vụ cô ng việc củ a họ , chẳ ng hạ n như Microsoft Office
• Phầ n mềm tiện ích cho phép bạ n sử a chữ a hoặ c sử a đổ i máy tính củ a
mình
• Ví dụ , phầ n mềm chố ng vi-rú t
• Phầ n mềm lậ p trình tạ o ra nhiều phầ n mềm khá c
• Lậ p trình viên có thể viết mã , kiểm tra và chuyển đổ i sang định dạ ng mà máy
tính sẽ hiểu
• Họ c sinh CIS thườ ng sử dụ ng Visual Studio

80
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ứng dụng phần mềm Doanh nghiệp

• Cá c ứ ng dụ ng ban đầ u thườ ng độ c lậ p vớ i cá c ứ ng dụ ng khá c


• Do đó , thô ng tin từ mộ t ứ ng dụ ng khô ng phả i lú c nà o cũ ng
tương quan vớ i thô ng tin từ mộ t ứ ng dụ ng khá c
• Ứ ng dụ ng Nguồ n lự c Doanh nghiệp (ERP) đượ c phá t triển để
cung cấ p mộ t ứ ng dụ ng chung hỗ trợ cá c chứ c nă ng trong toà n
bộ doanh nghiệp cho nhâ n viên củ a cô ng ty
• Ví dụ , mộ t ERP có thể chứ a sổ cá i chung và cá c sổ cá i phụ củ a nó như
cá c khoả n phả i trả , cá c khoả n phả i thu, v.v.
• Xây dự ng cá c phương phá p kinh doanh tố t nhấ t cho mộ t doanh
nghiệp

81
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ứng dụng phần mềm Doanh nghiệp
• Phổ biến nhấ t là SAP
• Quả n trị quan hệ khá ch hà ng (CRM)
• Quả n lý khá ch hà ng củ a mộ t tổ chứ c
• Cá nhâ n hó a mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng
• Mộ t ví dụ là Salesforce
• Quả n trị chuỗ i cung ứ ng trong tổ chứ c

Nhà cung Nhà sản Nhà phân


ứng xuất phối

82
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm mã nguồn mở vs.
Phần mềm mã nguồn đóng
• Phầ n mềm mã nguồ n mở :
• Phầ n mềm miễn phí
• Mã nguồ n có thể đượ c xem xét trướ c khi cà i đặ t
• Cá c nhó m lậ p trình viên có thể sử a lỗ i và thêm tính nă ng
• Có thể là m tă ng nguy cơ bị tấ n cô ng vì mọ i ngườ i đều biết rõ source
code hoạ t độ ng
• Phầ n mềm mã nguồ n đó ng:
• Cô ng ty phá t triển phầ n mềm cung cấ p hỗ trợ kỹ thuậ t
• Sử dụ ng số lượ ng lớ n cá c lậ p trình viên để nâ ng cao sả n phẩ m

83
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Định nghĩa phầ n cứ ng & phầ n mềm


• Chỉ ra cá c thà nh phầ n chính củ a máy tính và cá c chứ c nă ng mà
chú ng thự c hiện
• Hiểu 2 nhó m phầ n mềm chính
• Mô tả đượ c vai trò củ a phầ n mềm ERP trong mộ t tổ chứ c
• Nắ m đượ c thuậ t ngữ mã nguồ n mở và xá c định cá c đặ c điểm
chính củ a nó

84
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 4

1. Cho biết thuậ t ngữ phầ n cứ ng hệ thố ng thô ng tin nghĩa là gì?
2. Ưu điểm củ a ổ cứ ng SDD so vớ i HDD là gì?
3. Cá c chứ c nă ng chính củ a hệ điều hà nh là gì?
4. Phầ n mềm nguồ n mở là gì? Có gì khá c vớ i phầ n mềm nguồ n
đó ng? Hãy cho mộ t ví dụ mỗ i loạ i.

85
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 5: MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i này, cá c em có thể:


• Định nghĩa thuậ t ngữ mạ ng và mạ ng máy tính
• Xá c định cá c thuậ t ngữ liên quan đến Internet.
• Tổ chứ c mạ ng.
• Mô tả điện toá n đá m mây và nhữ ng ưu điểm và nhượ c điểm củ a
nó để sử dụ ng trong mộ t tổ chứ c

87
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mạng Máy tính

• Mạ ng là mộ t tậ p hợ p cá c nú t (node) đượ c kết nố i bằ ng cá c liên


kết truyền thô ng.
• Mộ t nú t có thể là mộ t máy tính, máy in hoặ c bấ t kỳ thiết bị nà o
khá c có khả nă ng gử i hoặ c nhậ n dữ liệu từ hoặ c đến nú t khá c
trong mạ ng
• Mạng máy tính là mộ t nhó m gồ m hai hoặ c nhiều máy tính
đượ c liên kết vớ i nhau.

88
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò của Mạng?

• Mạ ng máy tính đượ c sử dụ ng để thự c hiện mộ t số lượ ng lớ n cá c


nhiệm vụ thô ng qua việc chia sẻ thô ng tin.
• Giao tiếp bằ ng email, video, nhắ n tin nhanh và cá c phương phá p khá c
• Dù ng chung cá c thiết bị như máy in, máy quét và máy photocopy
• Chia sẻ tệp
• Chia sẻ phầ n mềm và hệ điều hà nh trên cá c hệ thố ng từ xa
• Cho phép ngườ i dù ng mạ ng dễ dà ng truy cậ p và duy trì thô ng tin

89
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phân loại mạng

• Có nhiều loạ i mạ ng khá c nhau, có thể đượ c sử dụ ng cho cá c


mụ c đích khá c nhau và bở i cá c loạ i ngườ i và tổ chứ c khá c nhau.
• Mạng LAN (Local Area Networks): mạ ng kết nố i cá c máy tính trong mộ t
khu vự c giớ i hạ n. Đây có thể là trong trườ ng họ c, vă n phò ng hoặ c thậ m chí là
nhà riêng
• Wide Area Networks (WAN): mộ t mạ ng bao phủ mộ t khu vự c địa lý lớ n
hơn, thườ ng có bá n kính hơn mộ t km.
• Metropolitan Area Networks (MAN): mạ ng lướ i trả i dà i trên mộ t khu vự c
có quy mô củ a mộ t khu vự c đô thị. MAN là mộ t chuỗ i cá c mạ ng LAN đượ c kết
nố i trong mộ t thà nh phố , mạ ng này cũ ng có thể kết nố i vớ i mộ t mạ ng WAN.
• Enterprise Private Networks: mạ ng doanh nghiệp tư nhâ n giú p cá c cô ng ty
doanh nghiệp có mộ t số vă n phò ng khá c nhau kết nố i cá c vă n phò ng vớ i nhau
theo mộ t cá ch an toà n qua mạ ng.

90
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Internet
• The Internet (or internet) là hệ thống toàn cầu của các mạng máy
tính đượ c kết nố i vớ i nhau sử dụ ng bộ giao thứ c Internet (TCP / IP) để
giao tiếp giữ a cá c mạ ng và thiết bị.
• Là một mạng lưới bao gồ m mạ ng riêng tư, cô ng cộ ng, giá o dụ c, doanh
nghiệp và chính phủ trên phạ m vi địa phương đến toà n cầ u, đượ c liên
kết bở i mộ t loạ t cá c cô ng nghệ mạ ng điện tử , khô ng dây và quang họ c.
• Internet mang theo mộ t loạ t cá c tà i nguyên và dịch vụ thô ng tin, chẳ ng
hạ n như cá c tà i liệu siêu vă n bả n đượ c liên kết vớ i nhau và cá c ứ ng
dụ ng củ a World Wide Web (WWW), thư điện tử , điện thoạ i và chia sẻ
tệp.

91
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
92
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thuật ngữ liên quan Internet

• Gó i (Packet) – Dữ liệu gử i qua mạ ng.


• Protocol – Phương thứ c giao tiếp.
• Internet Protocol (IP) Địa chỉ – Số định danh thiết bị
• IPv4: ###.##.###.###
• Limit 4,294,967,296 addresses
• IPv6: ####.####.####.####.####.####.####.####
• Hệ thậ p lụ c phâ n-Hệ 16 (0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b c d e f)
• Có 3.4 x 1038 địa chỉ
• Domain Name-Tên miền (Google - 74.125.200.139) – Tên miền,
tên ghi nhớ thay cho địa chỉ IP
• Domain Name System (DNS) –Dịch Domain Name sang địa chỉ IP
93
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổ chức mạng

• Intranet – Nộ i bộ tổ chứ c
• Extranet – Bao gồ m ngoà i tổ
chứ c tham gia
• Internet

94
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Điện toán đám mây

• Cá c ứ ng dụ ng, dịch vụ và lưu trữ dữ liệu dự a trên Internet

95
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Điện toán đám mây

• Dịch vụ từ đá m mây
• Nền tả ng như mộ t dịch vụ (PaaS)
• Phầ n mềm như mộ t dịch vụ (SaaS)
• Cơ sở hạ tầ ng như mộ t dịch vụ (IaaS)

96
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Điện toán đám mây(tt)

• Ưu điểm:
• Khô ng cầ n cà i đặ t hoặ c nâ ng cấ p
• Truy cậ p đượ c chỉ cầ n có internet
• Khô ng bị hạ n chế về mặ t lưu trữ , dữ liệu đượ c “cam kết” về mặ t bả o
mậ t.
• Nhượ c điểm:
• Thô ng tin lưu trữ nơi nà o đó , Liệu có an toà n?
• Yêu cầ u có internet
• Phụ thuộ c nhà cung cấ p

97
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sử dụ ng đá m mây doanh nghiệp
• Lưu trữ đám mây (Cloud storage): Cá c dịch vụ này lưu trữ và sao lưu cá c tệp củ a bạ n
để truy cậ p thườ ng xuyên. Cá c tệp cũ ng có thể đượ c chia sẻ và đồ ng bộ hó a trên cá c thiết
bị.
• Sao lưu đám mây (Cloud backup): Mặ c dù lưu trữ đá m mây và sao lưu đá m mây có vẻ
đồ ng nghĩa, nhưng sao lưu đá m mây đượ c thiết kế để phụ c vụ như mộ t giả i phá p an toà n
dự phò ng nếu cô ng ty củ a bạ n gặ p sự cố máy chủ , tấ n cô ng mạ ng hoặ c mấ t dữ liệu khá c.
• Phần mềm như một dịch vụ (SaaS): Cá c giả i phá p SaaS sử dụ ng web để cung cấ p dịch
vụ . Ví dụ về ứ ng dụ ng SaaS bao gồ m Office 365, Google Apps, QuickBooks Online và
Salesforce. Cá c giả i phá p SaaS cũ ng có thể đượ c gọ i là nền tả ng như mộ t dịch vụ .
• Dịch vụ hosting: Cá c giả i phá p này tạ o điều kiện cho nhiều loạ i chia sẻ thô ng tin, chẳ ng
hạ n như dịch vụ email, lưu trữ ứ ng dụ ng, hệ thố ng điện thoạ i dự a trên web và lưu trữ dữ
liệu.

98
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Định nghĩa mạ ng và mạ ng máy tính


• Nêu cá c thuậ t ngữ chính liên quan đến Internet.
• Mạ ng tổ chứ c đượ c mô tả ở cấ p độ cao.
• Điện toá n đá m mây, nhữ ng ưu điểm và nhượ c điểm sử dụ ng
trong mộ t tổ chứ c

99
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 5

1. What does the term packet mean?


2. Mạ ng LAN là gì?
3. Phâ n biệt Intranet và Extranet?
4. Điện toá n đá m mây là gì? Cho ví dụ về nhữ ng lợ i ích và bấ t
cậ p.
5. Nêu ứ ng dụ ng điện toá n đá m mây trong kinh doanh?

100
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

BÀI 6: AN TOÀN HỆ THỐNG THÔNG TIN

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Hoà n thà nh bà i họ c này, cá c em có thể:


• Xá c định bộ ba trong bả o mậ t thô ng tin
• Xá c định và hiểu cá c khá i niệm cấ p cao xung quanh cá c cô ng cụ
bả o mậ t thô ng tin
• Bả o mậ t kỹ thuậ t số cho bả n thâ n

102
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giới thiệu

• Máy tính và thiết bị kỹ thuậ t số


đang trở thà nh vậ t khô ng thể
thiếu khi kinh doanh
• Là mụ c tiêu bị tấ n cô ng
• Cá c thiết bị cầ n đượ c bả o mậ t
• Mạ ng, máy vi tính cũ ng phả i
đượ c bả o mậ t

103
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tam giác bảo mật- CIA

Tính bí mật – hạ n chế quyền


truy cậ p

lity
Tính toàn vẹn – dữ liệu
tia
khô ng bị thay đổ i trá i phép

In t
n

e gr
de

Tính sẵn sàng – thô ng tin có


nf i

i ty
thể đượ c truy cậ p và sử a đổ i
Co

bở i cá c cá nhâ n đượ c ủ y
quyền bấ t cứ khi nà o muố n
Availability

104
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công cụ hỗ trợ An toàn thông tin

• Xá c thự c
• Kiểm soá t truy cậ p
• Mã hó a
• Mậ t khẩ u
• Sao lưu
• Tườ ng lử a
• Mạ ng riêng ả o (VPN)
• Bả o mậ t vậ t lý
• Chính sá ch bả o mậ t
105
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xác thực

• Khi truy cậ p thô ng tin sẽ thô ng bá o danh tính


• Yếu tố nhậ n diện:
• Tự tạ o ra – user ID và password
• User ID nhậ n dạ ng trong khi đó password dù ng để xá c thự c
• Dễ bị chiếm giữ nếu mậ t khẩ u yếu
• Sẵ n có – khó a hay thẻ
• Dễ bị lấy cắ p
• Bả n thâ n – định danh đặ c điểm cơ thể (ví dụ : dấ u vâ n tay)
• Khó bị là m giả
• Tố t hơn hết là kết hợ p 2 yếu tố nhậ n diện

106
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kiểm soát truy cập

• Sau khi đượ c xá c thự c - chỉ cung cấ p quyền truy cậ p phù hợ p để


thự c hiện thao tá c đọ c, sử a đổ i, thêm và / hoặ c xó a thô ng tin
bằ ng cá ch:
• Danh sá ch kiểm soá t truy cậ p (ACL)
• Danh sá ch ngườ i dù ng có thể đọ c, sử a, xó a thô ng tin
• Khó duy trì tấ t cả cá c danh sá ch
• Kiểm soá t truy cậ p dự a trên vai trò (RBAC)
• Thay vì danh sá ch riêng lẻ
• Ngườ i dù ng đượ c chỉ định cho cá c vai trò
• Vai trò xá c định nhữ ng gì họ có thể truy cậ p
• Đơn giả n hó a quả n trị

107
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mã hóa
• Mộ t thuậ t toá n (chương trình) mã hó a hoặ c xá o trộ n thô ng tin trong
quá trình truyền hoặ c lưu trữ
• Chỉ nhữ ng cá nhâ n đượ c ủ y quyền mớ i đượ c giả i mã / khô ng đượ c
giả i mã

• Điều này đượ c thự c hiện như thế nà o?


• Cả hai bên đồ ng ý về phương phá p mã hó a (có nhiều) bằ ng cá ch sử dụ ng khó a
• Khó a đố i xứ ng - ngườ i gử i và ngườ i nhậ n có khó a có thể gặ p rủ i ro
• Khó a cô ng khai - sử dụ ng khó a cô ng khai và riêng tư trong đó khó a cô ng khai đượ c sử
dụ ng để gử i tin nhắ n đượ c mã hó a và khó a riêng tư mà ngườ i nhậ n sử dụ ng để giả i mã
tin nhắ n

108
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mật khẩu

• Xá c thự c chỉ mộ t lớ p(ID ngườ i dù ng / mậ t khẩ u) dễ dà ng bị phá


vỡ
• Giả m thiểu rủ i ro trong đặ t mậ t khẩ u bằ ng cá ch yêu cầ u:
• Có độ dà i nhấ t định để khó đoá n hơn
• Chứ a cá c ký tự đa dạ ng- chẳ ng hạ n như chữ hoa và chữ thườ ng, mộ t
số và mộ t ký tự đặ c biệt
• Thay đổ i mậ t khẩ u thườ ng xuyên và khô ng sử dụ ng lạ i mậ t khẩ u
• Khô ng chia sẻ mậ t khẩ u
• Thô ng bá o cho bộ phậ n bả o mậ t nếu cả m thấy mậ t khẩ u củ a mình bị
xâ m phạ m.
• Xá c nhậ n hà ng nă m từ nhâ n viên rằ ng họ hiểu tầ m quan trọ ng

109
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sao lưu

• Thô ng tin quan trọ ng cầ n đượ c sao lưu và lưu trữ ở mộ t vị trí
riêng
• Rấ t hữ u ích nếu hệ thố ng có sự cố
• Mộ t kế hoạ ch sao lưu tố t cầ n yêu cầ u sau:
• Hiểu biết về cá c nguồ n thô ng tin củ a tổ chứ c
• Sao lưu thườ ng xuyên tấ t cả dữ liệu
• Lưu trữ ngoạ i tuyến cá c bả n sao lưu
• Kiểm tra việc khô i phụ c dữ liệu
• Biện phá p bổ sung:
• Hệ thố ng lưu điện UPS
• Cá c hệ thố ng sao lưu
110
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tường lửa

• Có thể là phầ n cứ ng và / hoặ c phầ n mềm


• Kiểm tra và dừ ng cá c gó i thô ng tin khô ng thỏ a mã n bộ quy tắ c á p
đặ t
• Inbound (traffic đượ c tạ o ra từ server đến Internet)and Outbound (traffic
đượ c tạ o ra từ server đến Internet)
• Tườ ng lử a phầ n cứ ng nằ m giữ a mạ ng máy tính cụ c bộ và Internet
• Tườ ng lử a phầ n mềm chạy trên hệ điều hà nh và lọ c dữ liệu gở i đi
và đến
• Có thể triển khai nhiều tườ ng lử a để tă ng bả o vệ
• Hệ thố ng phá t hiện xâ m nhậ p (IDS) theo dõ i cá c loạ i hoạ t độ ng cụ
thể để cả nh bá o nhâ n viên an ninh về khả nă ng tấ n cô ng mạ ng
111
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mạng riêng ảo (VPN)

• Mộ t số hệ thố ng có thể đượ c đặ t ở chế độ riêng tư bằ ng cá ch sử


dụ ng mạ ng nộ i bộ để hạ n chế quyền truy cậ p
• Khô ng thể điều khiển máy tính từ xa và an toà n hơn
• Thiết lậ p mạ ng riêng
• VPN cho phép ngườ i dù ng truy cậ p từ xa cá c hệ thố ng qua
mạ ng cô ng cộ ng như
• Vượ t tườ ng lử a
• Mã hó a thô ng tin liên lạ c hoặ c trao đổ i

112
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bảo mật vật lý

• Bả o vệ thiết bị
• Phầ n cứ ng
• Thiết bị mạ ng
• Cá c tổ chứ c cầ n xá c định cá c tà i sả n cầ n đượ c bả o đả m về mặ t
vậ t chấ t:
• Khó a cử a
• Phá t hiện xâ m nhậ p vậ t lý - ví dụ : sử dụ ng camera an ninh
• Thiết bị an toà n
• Giá m sá t mô i trườ ng - nhiệt độ , độ ẩ m và luồ ng khô ng khí cho thiết bị
máy tính
• Huấ n luyện nhâ n viên

113
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chính sách bảo mật
• Bắ t đầ u trong việc phá t triển mộ t kế hoạ ch bả o mậ t tổ ng thể
• Tuyên bố chính thố ng, sú c tích do quả n lý cấ p cao ban hà nh
• Hướ ng dẫ n cho nhâ n viê n sử dụ ng cá c nguồ n thô ng tin
• Có niề m tin chung, mụ c tiê u, kế hoạ ch cụ thể và cá c bướ c thự c hiệ n
• Bao gồ m việ c xử lý nế u nhâ n viê n vi phạ m chính sá ch
• Chính sá ch bả o mậ t tậ p trung và o tính bả o mậ t, tính toà n vẹn và tính khả
dụ ng
• Bao gồ m cá c quy định hiện hà nh củ a chính phủ hoặ c ngà nh
• Chính sá ch Mang theo thiết bị cá nhâ n đi là m (BYOD)
• Sử dụ ng khi truy cậ p / lưu trữ thô ng tin
• Quy tắ c về sở hữ u trí tuệ
• Khó câ n bằ ng lợ i ích ngườ i sử dụ ng vớ i chính sá ch
114
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bả o mậ t thô ng tin cá nhâ n

• Cá c bướ c đơn giả n mà cá c cá nhâ n có thể thự c hiện để an toà n


hơn:
• Cậ p nhậ t phầ n mềm thườ ng xuyên
• Cà i đặ t phầ n mềm chố ng vi-rú t
• Sử dụ ng mạ ng cô ng cộ ng cẩ n thậ n
• Sao lưu dữ liệu cá nhâ n
• Bả o mậ t tà i khoả n củ a bạ n bằ ng xá c thự c hai yếu tố
• Đặ t mậ t khẩ u khó đoá n, có độ dà i nhấ t định
• Hãy nghi ngờ cá c liên kết và tệp đính kèm lạ

115
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Xá c định tam giá c bả o mậ t thô ng tin


• Xá c định và hiểu cá c khá i niệm mứ c cao xung quanh cá c cô ng cụ
bả o mậ t thô ng tin
• Là m thế nà o để bả o mậ t bả n thâ n bằ ng kỹ thuậ t số

116
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 6

1. Định nghĩa ngắ n gọ n từ ng yếu tố trong tam giá c bả o mậ t


thô ng tin.
2. Thuậ t ngữ xá c thự c nghĩa là gì?
3. Kiểm soá t quyền truy cậ p theo vai trò là gì?
4. Mụ c đích củ a mã hó a là gì?
5. Cá c yếu tố tạ o nên kế hoạ ch sao lưu tố t?
6. Tườ ng lử a là gì?
7. Là m thế nà o để bả o mậ t thô ng tin củ a bạ n trong việc sử dụ ng
Internet hà ng ngày?

117
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Bài 7: Quản lý dữ liệu

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể:


• Mô tả sự khá c biệt giữ a dữ liệu (data), thô ng tin (information)
và cô ng nghệ (technology);
• Định nghĩa thuậ t ngữ “cơ sở dữ liệu” (database) và xá c định cá c
bướ c để tạ o mộ t cơ sở dữ liệu;
• Mô tả vai trò củ a “hệ quả n trị cơ sở dữ liệu” (database system);
• Mô tả cá c đặ c điểm củ a kho dữ liệu;
• Định nghĩa thuậ t ngữ “khai thá c dữ liệu” (datamining) và mô tả
vai trò củ a nó trong mộ t tổ chứ c.

119
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dữ liệu, thông tin và công nghệ
Thô ng Kiến
Dữ liệu Trí tuệ
tin thứ c

• Dữ kiện và số liệu thố ng kê đượ c thu thậ p để tham khả o hoặ c phâ n tích.
• Định lượ ng - số (quantitative – numeric)
• Định tính - mô tả (qualitative – descriptive)
• Dữ liệu khô ng đượ c xử lý và phâ n tích thì khô ng có ý nghĩa và giá trị.
• Thô ng tin là dữ liệu đượ c đưa và o ngữ cả nh cụ thể hơn
• Kiến thứ c đượ c phá t triển khi thô ng tin đã đượ c tổ ng hợ p và phâ n tích
để đưa ra quyết định, để thiết lậ p chính sá ch và để thú c đẩy sự đổ i mớ i
• Trí tuệ là sự kết hợ p củ a kiến thứ c và kinh nghiệm
• Có thể mấ t nhiều nă m để phá t triển

120
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cơ sở dữ liệu (databases)
• Organized collection of related information to generate knowledge for
decision making purposes Là mộ t tậ p hợ p cá c thô ng tin có liên quan (đã
đượ c tổ chứ c lạ i) nhằ m tạ o ra kiến thứ c cho việc ra quyết định
• Ví dụ : cơ sở dữ liệu điểm củ a mộ t trườ ng đạ i họ c có thể chứ a thô ng tin về sinh viên,
về cá c lớ p đã họ c và cá c điểm số đã nhậ n đượ c tương ứ ng.
• Mộ t cơ sở dữ liệu trườ ng đạ i họ c riêng biệt sẽ đượ c tạ o để duy trì thô ng tin
tà i chính củ a bạ n
• Cơ sở dữ liệu quan hệ (chẳ ng hạ n như trong Microsoft Access, Microsoft
SQL Server) là cá c cơ sở dữ liệu mà đượ c tổ chứ c thà nh mộ t hoặ c nhiều
bả ng
• Mỗ i bả ng là mộ t tậ p hợ p cá c trườ ng
• Ví dụ : bả ng Điểm gồ m cá c trườ ng: Mã số sinh viên, Mã số khó a họ c, Điểm (đã đạ t đượ c)
• Bả n ghi là mộ t dò ng trong bả ng
• Ví dụ : thô ng tin về điểm củ a mộ t mô n họ c cụ thể trong bả ng Điểm củ a bạ n là mộ t bả n ghi
121
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cơ sở dữ liệu (tiếp theo)

122
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thiết kế cơ sở dữ liệu

• Thiết kế là bướ c quan trọ ng đầ u tiên trong việc tạ o ra cơ sở dữ


liệu, bao gồ m cá c cô ng việc sau:
• Hiểu mụ c tiêu sử dụ ng củ a cơ sở dữ liệu
• Xá c định dữ liệu cầ n thiết cho mụ c tiêu này
• Xá c định mố i liên hệ giữ a cá c dữ liệu
• Xá c định cá c bả ng và trườ ng, nơi lưu trữ dữ liệu
• Each table needs a primary key of which field(s) is unique to each record and
will not change Mỗ i bả ng cầ n mộ t khó a chính (khó a chính là mộ t tậ p con củ a cá c
trườ ng trong bả ng mà giá trị cá c trườ ng này củ a mỗ i bả n ghi khô ng trù ng lặ p)
và sẽ khô ng thay đổ i
• Ví dụ : Mã sinh viên trong bả ng Sinh viên (chứ a cá c thô ng tin cơ bả n củ a sinh viên)
• Quá trình chuẩ n hó a đượ c thự c hiện để loạ i bỏ dữ liệu trù ng lặ p

123
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thiết kế CSDL (tiếp theo)
• Mỗ i trườ ng trong cơ sở dữ liệu có mộ t kiểu dữ liệu phù hợ p để lưu trữ thô ng
tin :
• Text - dữ liệu khô ng phả i số và ít hơn 256 ký tự
• Number - dữ liệu số
• Yes/No - lưu trữ 0 cho Khô ng hoặ c Sai và 1 cho Có hoặ c Đú ng
• Date/Time – kiểu dữ liệu số có thể đượ c hiểu là mộ t số hoặ c mộ t thờ i gian
• Currency – dữ liệu tiền tệ
• Paragraph Text –lưu trữ vă n bả n dà i hơn 256 ký tự
• Object – dữ liệu khô ng thể đá nh máy (gõ phím), chẳ ng hạ n như ả nh hoặ c tệp nhạ c
• Cá c kiểu dữ liệu chỉ định nhữ ng chứ c nă ng nà o có thể đượ c thự c hiện trên dữ
liệu
• Ví dụ , 2 trườ ng có kiểu Number có thể đượ c sử dụ ng để thự c hiện cá c phép tính
• Cá c kiểu dữ liệu cho biết dung lượ ng lưu trữ cầ n thiết cho mỗ i trườ ng (mỗ i giá
trị củ a trườ ng đó )
124
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thiết kế CSDL (tiếp theo)

125
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các báo cáo sinh từ các cơ sở dữ liệu
• Ngô n ngữ truy vấ n có cấ u trú c (SQL) là mộ t cô ng cụ / ngô n ngữ giú p
trích xuấ t thô ng tin từ cơ sở dữ liệu cho mụ c đích phâ n tích.

126
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các kiểu CSDL khác
• Hierarchical - parent/child: Quan hệ Phâ n cấ p - Cha/Con giữ a cá c dữ liệu

Business
Classes

Computer
Accounting Information Finance
Systems

ACC207 ACC208 CIS101 CIS310 FRL300 FRL 301

• Document-centric: đặ t dữ liệu và o tà i liệu có thể đượ c thao tá c


• NoSQL - thườ ng lưu trữ trên nhiều máy và trong mộ t số trườ ng hợ p, cá c
máy trong nhiều trung tâ m dữ liệu

127
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ quản trị CSDL (database
management systems)
• Hệ quả n trị CSDL (DBMS) là mộ t ứ ng dụ ng cho phép dữ liệu:
• Đượ c nhậ p, sử a đổ i và xó a
• Đượ c đọ c
• Đượ c bá o cá o
• Có giao diện thâ n thiện vớ i ngườ i dù ng để thiết kế cơ sở dữ liệu
• Có hệ quả n trị CSDL đượ c cà i đặ t trên mộ t máy và chỉ phụ c vụ
mộ t ngườ i dù ng tạ i mộ t thờ i điểm. Ví dụ : Microsoft Access
• Enterprise Databases serve the entire organization
• Có hệ quả n trị CSDL phụ c vụ cù ng lú c cho toà n bộ ngườ i dung
củ a doanh nghiệp. Ví dụ : Microsoft SQL Server
128
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
129
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kho dữ liệu
• Bao gồ m cá c phầ n dữ liệu đượ c trích xuấ t từ mộ t hoặ c nhiều cơ sở dữ
liệu củ a tổ chứ c
• Cho phép dữ liệu đượ c sao chép và lưu trữ cho việc phâ n tích
• Cầ n đượ c là m mớ i khi dữ liệ u thay đổ i
• Dữ liệu đượ c đá nh dấ u thờ i gian khi trích xuấ t
• Cho phé p so sá nh giữ a cá c khoả ng thờ i gian khá c nhau
• Dữ liệu đượ c chuẩ n hó a
• All similar fields (e.g., calendar dates) are structured the same Tấ t cả cá c
trườ ng tương tự nhau (ví dụ : ngày thá ng) đượ c cấ u trú c giố ng nhau
• Date đượ c định dạ ng MM/DD/YYYY
• Kho dữ liệu chuyên biệt (Data mart) là tậ p con nhỏ hơn củ a kho dữ
liệu dà nh cho cá c vấ n đề kinh doanh cụ thể.
130
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kho dữ liệu (tiếp theo)

131
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lợi ích của kho dữ liệu

• Tools are available to combine data and gain more insight into
business operations
• Giú p cá c tổ chứ c hiểu rõ hơn về dữ liệu củ a mình
• Chế độ xem dữ liệu tậ p trung (Khung nhìn toà n cả nh) giú p xá c
định sự khô ng nhấ t quá n củ a dữ liệu trong toà n tổ chứ c.
• Khi cá c mâ u thuẫ n đượ c giả i quyết, dữ liệu chấ t lượ ng cao hơn
sẽ đượ c sử dụ ng để đưa ra cá c quyết định kinh doanh tố t hơn
• Dữ liệu có thể đượ c phâ n tích trên nhiều khoả ng thờ i gian
• Có cá c cô ng cụ (có sẵ n) để kết hợ p dữ liệu và từ đó giú p hiểu
sâ u hơn về hoạ t độ ng kinh doanh
132
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khai phá dữ liệu (data mining)
• Quy trình phâ n tích dữ liệu tự độ ng
• Để tìm cá c xu hướ ng, mẫ u và liên kết chưa biết trướ c đây
• Để đưa ra quyết định kinh doanh tố t hơn
• Bắ t đầ u vớ i mộ t kết quả giả định trong đầ u
• Mố i quan tâ m về quyền riêng tư
• Dễ dà ng kết hợ p cá c nguồ n thô ng tin khá c nhau hơn và khi đượ c tổ ng hợ p sẽ cho
bạ n biết thêm nhiều điều về cá nhâ n
• Nhà mô i giớ i dữ liệu bây giờ sẵ n sà ng bá n cá c thô ng tin này
• Kinh doanh thô ng minh (Business intelligence) – bao gồ m cá c hoạ t độ ng
thu thậ p và phâ n tích thô ng tin để tă ng lợ i thế cạ nh tranh củ a tổ chứ c
• Phâ n tích kinh doanh (Business analytics) – sử dụ ng dữ liệu nộ i bộ củ a
cô ng ty để cả i thiện cá c quy trình và thô ng lệ kinh doanh
133
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những ví dụ về khai phá dữ liệu
• Marketing trự c tiếp (direct marketing)
• Xá c định khá ch hà ng tiềm nă ng cầ n đượ c liên hệ (quả ng cá o đú ng đố i tượ ng).
• Phâ n khú c thị trườ ng (Market Segmentation)
• Xá c định nhữ ng đặ c điểm chung củ a nhữ ng khá ch hà ng mua nhữ ng sả n phẩ m giố ng
nhau.
• Khá ch hà ng “phả n bộ i” (Customer Turn-Over)
• Dự đoá n nhữ ng khá ch hà ng có khả nă ng rờ i bỏ và chuyển sang sử dụ ng sả n phẩ m
củ a đố i thủ .
• Phâ n tích giỏ hà ng (Market Basket Analysis)
• Xá c định nhữ ng sả n phẩ m có khả nă ng đượ c mua cù ng nhau.
• Phâ n tích yêu cầ u bồ i thườ ng/chi trả bả o hiểm (Insurance Claim Analysis)
• Khá m phá cá c trườ ng hợ p gian lậ n.
• So sá nh cá c trườ ng hợ p hiện tạ i vớ i cá c trườ ng hợ p đó (trườ ng hợ p gian lậ n)
134
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Mô tả sự khá c biệt giữ a dữ liệu (data), thô ng tin (information)


và cô ng nghệ (technology);
• Định nghĩa thuậ t ngữ “cơ sở dữ liệu” (database) và xá c định cá c
bướ c để tạ o mộ t cơ sở dữ liệu;
• Mô tả vai trò củ a “hệ quả n trị cơ sở dữ liệu” (database system);
• Mô tả cá c đặ c điểm củ a kho dữ liệu;
• Định nghĩa thuậ t ngữ “khai thá c dữ liệu” (datamining) và mô tả
vai trò củ a nó trong mộ t tổ chứ c.

135
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi ôn tập – Bài 7
1. Sự khá c biệt giữ a dữ liệu, thô ng tin và kiến thứ c là gì?
2. Sự khá c biệt giữ a dữ liệu định lượ ng và dữ liệu định tính là gì? Số
42 có thể đượ c coi là dữ liệu định tính trong nhữ ng tình huố ng
nà o?
3. Đặ c điểm củ a cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
4. Sự khá c biệt giữ a bả ng tính (spreadsheet) và cơ sở dữ liệu là gì
(database)? Liệt kê ba điểm khá c biệt giữ a chú ng.
5. Thuậ t ngữ chuẩ n hó a (normalization) nghĩa là gì.
6. Khai thá c dữ liệu là gì?

136
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Bài 8-1: Các ứng dụng chính cho thời đại kỹ


thuật số: Thương mại điện tử (E-commerce)
& Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể:


• Xá c định cá c tính nă ng đặ c trưng củ a thương mạ i điện tử và
hà ng hó a kỹ thuậ t số
• Xá c định cá c mô hình doanh thu và mô hình kinh doanh thương
mạ i điện tử chính.

• Hiểu về Quả n lý quan hệ khá ch hà ng (CRM) và ứ ng dụ ng củ a nó
trong kinh doanh.

138
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần 1: Thương mại điện tử
(E-commerce)
TMĐT
• TMĐT Sử dụ ng Internet và Web để giao dịch kinh doanh.

Bắ t đầ u và o nă m 1995 và
phá t triển theo cấ p số
nhâ n; vẫ n ổ n định ngay cả
trong thờ i kỳ suy thoá i.

Hình: Sự phát triển của


thương mại điện tử

140
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những tính năng đặc trưng của TMĐT

1. Phổ biến
2. Phạ m vi toà n cầ u
3. Nhữ ng tiêu chuẩ n toà n cầ u
4. Phong phú
5. Có tính tương tá c (tương tá c qua website)
6. Độ dày đặ c củ a thô ng tin (Information density)
7. Cá nhâ n hó a/Tù y chỉnh
8. Kỹ thuậ t họ c về xã hộ i
141
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tính phổ biến

• Cô ng nghệ Internet / Web khả dụ ng ở mọ i nơi:


cơ quan, nhà riêng, v.v., và bấ t cứ lú c nà o
• Hiệu ứ ng:
• Thị trườ ng (Marketplace) đã bị xó a khỏ i cá c “vị trí địa lý
tạ m thờ i” để trở thà nh "khô ng gian thị trườ ng"
(marketspace)
• Nâ ng cao sự thuậ n tiện cho khá ch hà ng và giả m chi phí
mua sắ m
• Giả m chi phí giao dịch
• Chi phí tham gia thị trườ ng 142
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phạm vi toàn cầu
• Cô ng nghệ vươn ra khỏ i cá c biên giớ i quố c gia, ra khắ p Trá i đấ t
• Hiệu ứ ng:
• Thương mại được kích hoạt trên khắp các biên giới văn hóa, quốc
gia một cách liền mạch và không có sửa đổi
• Marketspace bao gồm (có thể trong tương lai gần hoặc xa) hàng
tỷ người tiêu dùng và hàng triệu doanh nghiệp trên toàn thế giới

143
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những tiêu chuẩn toàn cầu

• Mộ t bộ tiêu chuẩ n cô ng nghệ: Tiêu chuẩ n Internet


• Hiệu ứ ng:
• Cá c hệ thố ng máy tính riêng biệt dễ dà ng giao tiếp vớ i nhau
• Giả m chi phí gia nhậ p thị trườ ng — chi phí mà ngườ i bá n phả i trả để
đưa hà ng hó a ra thị trườ ng
• Giả m chi phí tìm kiếm củ a ngườ i tiêu dù ng — cô ng sứ c để tìm sả n
phẩ m phù hợ p

144
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phong phú

• Hỗ trợ video, â m thanh và tin nhắ n vă n bả n


• Hiệu ứ ng:
• Có thể gử i đồ ng thờ i nhiều thô ng điệp bằ ng vă n bả n, â m thanh và
video cho nhiều ngườ i.
• Thô ng điệp tiếp thị bằ ng video, â m thanh và vă n bả n có thể đượ c tích
hợ p và o mộ t thô ng điệp tiếp thị duy nhấ t và trả i nghiệm củ a ngườ i
tiêu dù ng.

145
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tính tương tác

• Cô ng nghệ hoạ t độ ng thô ng qua tương tá c vớ i ngườ i dù ng.


• Hiệu ứ ng:
• Ngườ i tiêu dù ng tham gia và o cá c giao tiếp (dialog) để điều chỉnh mộ t
cá ch nă ng độ ng trả i nghiệm cá nhâ n.
• Ngườ i tiêu dù ng trở thà nh ngườ i đồ ng hà nh (co-participant) và o quá
trình đưa hà ng hó a ra thị trườ ng.

146
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Độ dày đặc của thông tin

• Sự gia tă ng lớ n về mậ t độ thô ng tin — tổ ng số lượ ng và chấ t


lượ ng thô ng tin. Cá c thô ng tin này có thể đượ c tiếp cậ n bở i tấ t
cả nhữ ng ngườ i tham gia thị trườ ng.
• Hiệu ứ ng:
• Minh bạ ch hơn về giá (price transparency)
• Minh bạ ch hơn về chi phí (cost transparency)
• Cho phép ngườ i bá n tham gia và o việc phá n đoá n giá cả (price
discrimination)

147
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cá nhân hóa/Tùy chỉnh

• Cô ng nghệ cho phép sử a đổ i thô ng điệp, hà ng hó a


• Hiệu ứ ng:
• Tin nhắ n đượ c cá nhâ n hó a có thể đượ c gử i đến cá c cá nhâ n cũ ng như
cá c nhó m.
• Sả n phẩ m và dịch vụ có thể đượ c tù y chỉnh theo sở thích cá nhâ n.

148
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kỹ thuật học về xã hội

• Cô ng nghệ thú c đẩy tạ o nộ i dung ngườ i dù ng và mạ ng xã hộ i


• Hiệu ứ ng:
• Cá c mô hình kinh doanh và xã hộ i Internet mớ i cho phép tạ o ra và
phâ n phố i nộ i dung ngườ i dù ng, hỗ trợ cá c mạ ng xã hộ i.
• Mô hình nhiều-nhiều

149
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tác dụng của internet tới thị trường

• Giả m sự bấ t câ n xứ ng thô ng tin


• Mang lạ i sự linh hoạ t và hiệu quả hơn vì:
• Giả m chi phí tìm kiếm và chi phí giao dịch
• Giả m chi phí thự c đơn
• Phá n đoá n đượ c giá cả hơn
• Định giá độ ng
• Có thể giả m hoặ c tă ng chi phí chuyển đổ i
• Có thể trì hoã n sự hà i lò ng: tá c độ ng phụ thuộ c và o sả n phẩ m
• Tă ng phâ n khú c thị trườ ng
• Hiệu ứ ng mạ ng mạ nh hơn
• Thêm giả i phá p trung gian

150
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lợi ích của việc loại bỏ trung gian
trong tiêu thụ

Hình: Kênh phâ n phố i điển hình có mộ t số lớ p trung gian, mỗ i lớ p trung gian là m tă ng thêm chi phí cuố i cù ng củ a sả n phẩ m,
chẳ ng hạ n như á o len. Loạ i bỏ cá c lớ p là m giả m chi phí cuố i cù ng cho ngườ i tiêu dù ng.
151
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những tính năng đặc trưng của hàng
hóa số
• Hà ng hó a có thể đượ c phâ n phố i qua mạ ng kỹ thuậ t số
• Ví dụ : bả n nhạ c, video, phầ n mềm, bá o, sá ch
• Chi phí sả n xuấ t đơn vị đầ u tiên gầ n như là toà n bộ giá thà nh
sả n phẩ m
• Chi phí giao hà ng qua Internet rấ t thấ p
• Chi phí tiếp thị vẫ n như cũ ; giá cả có sự khá c biệt cao
• Cá c ngà nh có hà ng hó a kỹ thuậ t số đang trả i qua nhữ ng thay
đổ i mang tính cá ch mạ ng (nhà xuấ t bả n, hã ng thu â m, v.v.)

152
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các mô hình TMĐT

• Ba loạ i hình thương mạ i điện tử chính


• Doanh nghiệp vớ i ngườ i tiêu dù ng (Business-to-consumer (B2C))
• Ví dụ : thegioididong.com, tiki.vn
• Doanh nghiệp vớ i doanh nghiệp (Business-to-business (B2B))
• Ví dụ : Telio
• Ngườ i tiêu dù ng vớ i ngườ i tiêu dù ng (Consumer-to-consumer (C2C))
• Ví dụ : eBay
• Thương mạ i điện tử có thể đượ c phâ n loạ i theo nền tả ng
• Thương mạ i trên nền tả ng di độ ng (Mobile commerce (m-commerce))

153
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những mô hình kinh doanh TMĐT

• Cổ ng thô ng tin (Portal)


• Bá n lẻ điện tử (E-tailer)
• Nhà cung cấ p nộ i dung (Content provider)
• Mô i giớ i giao dịch (Transaction broker)
• Ngườ i tạ o ra thị trườ ng (Market creator)
• Nhà cung cấ p dịch vụ (Service provider)
• Nhà cung cấ p cộ ng đồ ng (Community provider)

154
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mô hình doanh thu thương mại điện tử

• Quả ng cá o
• Bá n hà ng
• Đă ng ký
• Miễn phí/Miễn phí cơ bả n + tính phí cao cấ p
(Freemium = Free + Premium)
• Miễn phí giao dịch
• Tiếp thị liên kết (Affiliate (hay affiliate marketing) )

155
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần 2: Quản lý quan hệ khách hàng
(CRM)
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)

• Là mộ t chiến lượ c đượ c sử dụ ng để thu thậ p thô ng tin về nhu


cầ u củ a khá ch hà ng nhằ m phá t triển cá c mố i quan hệ bền chặ t
hơn.
• Trong mộ t thế giớ i cạ nh tranh cao, mố i quan hệ tố t vớ i khá ch
hà ng có thể quyết định sự thà nh cô ng hay thấ t bạ i củ a doanh
nghiệp. Mọ i doanh nghiệp phả i hiểu nhu cầ u củ a khá ch hà ng và
cá ch họ có thể đá p ứ ng nhữ ng nhu cầ u đó và từ đó nâ ng cao lợ i
nhuậ n củ a họ .

157
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý quan hệ khách hàng (tt)
• Ngày nay CRM thườ ng đượ c sử dụ ng trong cô ng nghệ thô ng tin như mộ t
tậ p hợ p cá c phương phá p luậ n, phầ n mềm và khả nă ng củ a Internet giú p
doanh nghiệp quả n lý cá c mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng mộ t cá ch có tổ
chứ c, chẳ ng hạ n như:
• Giú p doanh nghiệp xá c định và nhắ m mụ c tiêu đến nhữ ng khá ch hà ng tố t nhấ t củ a
họ , quả n lý cá c chiến dịch tiếp thị vớ i cá c mụ c tiêu và kết quả rõ rà ng, đồ ng thờ i tạ o
ra cá c khá ch hà ng tiềm nă ng chấ t lượ ng cho nhó m bá n hà ng.
• Hỗ trợ doanh nghiệp cả i thiện doanh số bá n hà ng, thu hú t khá ch hà ng mớ i, mở tà i
khoả n mớ i và quả n lý doanh số bá n hà ng bằ ng cá ch tố i ưu hó a việc chia sẻ thô ng tin
và tự độ ng hó a cá c quy trình hiện có .
• Thiết lậ p mố i quan hệ tố t hơn vớ i khá ch hà ng, cả i thiện sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng
và tố i đa hó a lợ i nhuậ n; xá c định nhữ ng khá ch hà ng có lợ i nhấ t và cung cấ p cho họ
mứ c độ dịch vụ cao nhấ t.

158
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những chức năng chính của CRM

• Có được khách hàng mới:


• Bằ ng cá ch thự c hiện tố t cô ng việc quả n lý liên hệ, tìm kiếm khá ch hà ng
tiềm nă ng, bá n hà ng, tiếp thị trự c tiếp và thự c hiện.
• Nâng cao (sự hài lòng của khách hàng):
• Bằ ng cá ch hỗ trợ dịch vụ cao cấ p từ mộ t nhó m phả n ưng qua mạ ng cá c
chuyên gia bá n hà ng và dịch vụ .
• Giữ chân (khách hàng của bạn):
• Giú p xá c định và thưở ng cho nhữ ng khá ch hà ng trung thà nh nhấ t, có
lợ i nhấ t củ a bạ n.

159
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tại sao CRM cần IT?
• Phầ n mềm quả n lý quan hệ khá ch hà ng (CRM) cũ ng thự c hiện cá c cô ng việc quan hệ
khá ch hà ng như truyền thố ng nhưng bằ ng cá ch sử dụ ng hệ thố ng máy tính. Nó có thể
tă ng tố c quá trình và tự độ ng hó a và lưu trữ tấ t cả thô ng tin có trong cá c tà i liệu cho mụ c
đích phâ n tích.
• Vớ i phầ n mềm CRM, ban quả n lý có dữ liệu lịch sử mà họ có thể phâ n tích và xá c định xu
hướ ng cũ ng như nhu cầ u củ a khá ch hà ng mộ t cá ch kịp thờ i. Phả n hồ i nhanh hơn có
nghĩa là sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng tố t hơn và lợ i thế cạ nh tranh đá ng kể.
• CRM là ví dụ tố t nhấ t về cá ch kinh doanh và chiến lượ c CNTT nên hoà n toà n phù hợ p vớ i
nhau.
• Cung cấ p cho nhâ n viên mà trự c tiếp giao dịch vớ i khá ch hà ng mộ t cá i nhìn toà n diện,
duy nhấ t về mọ i khá ch hà ng ở mọ i điểm tiếp xú c và trên tấ t cả cá c kênh.
• Cung cấ p cho khá ch hà ng mộ t cá i nhìn toà n diện, duy nhấ t về cô ng ty và cá c kênh mở
rộ ng củ a cô ng ty.

160
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thành tố của CRM

161
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thành tố của CRM (tt)
The basic building blocks of CRM consist of the following:
• Cơ sở dữ liệu - để lưu trữ thô ng tin khá ch hà ng cũ ng như khá ch hà ng tiềm nă ng
và cá c tương tá c củ a họ vớ i doanh nghiệp, bao gồ m thô ng tin đặ t hà ng, thô ng tin
hỗ trợ , yêu cầ u, khiếu nạ i, phỏ ng vấ n và trả lờ i khả o sá t.
• Thô ng tin khá ch hà ng - phâ n tích nhu cầ u củ a khá ch hà ng và dự bá o lợ i nhuậ n để
hình thà nh cá c kế hoạ ch cho cá c nhó m khá ch hà ng khá c nhau. Kế hoạ ch phả i xá c
định rõ cá c cá ch tương tá c vớ i khá ch hà ng (con ngườ i, tự độ ng hoặ c kết hợ p cả
hai), cá c tương tá c này cầ n đượ c lưu và o phầ n mềm để có thể theo dõ i đượ c kế
hoạ ch có đượ c tuâ n thủ hay khô ng và liệu có thu đượ c kết quả mong muố n hay
khô ng.
• Mô hình kinh doanh - chiến lượ c, mụ c tiêu và kết quả củ a quả n lý quan hệ khá ch
hà ng: cá c con số và cá c mô tả về việc liệu cá c mụ c tiêu có đượ c đá p ứ ng hay
khô ng và cá c mô hình phâ n khú c khá ch hà ng và kế hoạ ch đã hoạ t độ ng như giả
thuyết hay khô ng.
162
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thành tố của CRM (tt)
• Hệ thố ng quả n lý nă ng lự c – thà nh tố này sẽ phâ n tích nă ng lự c (capacity
and competency) củ a khá ch hà ng để xá c định cá c khó a đà o tạ o cầ n thiết,
mà cho phép tổ chứ c tiến gầ n hơn đến việc đạ t đượ c kết quả mong muố n.
• Giá m sá t chấ t lượ ng và phâ n tích - nhậ n dạ ng giọ ng nó i, đố i sá nh mẫ u
video, phâ n tích thố ng kê, chi phí hoạ t độ ng để cuố i cù ng xá c định lợ i ích
củ a cá c chính sá ch và hoạ t độ ng quan hệ khá ch hà ng trong suố t vò ng đờ i
củ a mỗ i nhó m khá ch hà ng mà có chung mộ t nhó m cá c đặ c điểm chung.
• Cộ ng tá c và Mạ ng xã hộ i - cô ng nghệ tương tá c và hồ sơ hó a cho phép
khá ch hà ng tương tá c vớ i doanh nghiệp, vớ i cá c khá ch hà ng khá c cũ ng
như vớ i cá c đố i tá c chiến lượ c và tiềm nă ng.

163
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng

• Thu thậ p và tích hợ p dữ liệu khá ch hà ng từ khắ p nơi


trong tổ chứ c.
• Hợ p nhấ t và phâ n tích dữ liệu khá ch hà ng.
• Phâ n phố i thô ng tin khá ch hà ng đến cá c hệ thố ng khá c
nhau và cá c điểm tiếp xú c khá ch hà ng trong toà n doanh
nghiệp.
• Provide single enterprise view of customers
• Cung cấ p cá i nhìn toà n cả nh củ a doanh nghiệp về khá ch
hà ng

164
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các loại hệ thống CRM

• CRM vậ n hà nh (Operational CRM):


• Cá c ứ ng dụ ng hướ ng tớ i khá ch hà ng như tự độ ng hó a lự c lượ ng bá n
hà ng, tổ ng đà i và hỗ trợ dịch vụ khá ch hà ng, cũ ng như tự độ ng hó a
tiếp thị.
• CRM phâ n tích (Analytical CRM):
• Dự a trên kho dữ liệu đượ c cung cấ p bở i cá c hệ thố ng CRM vậ n hà nh và
cá c điểm tiếp xú c vớ i khá ch hà ng.
• Phâ n tích dữ liệu khá ch hà ng (OLAP, khai thá c dữ liệu, v.v.)
• Giá trị lâ u dà i củ a khá ch hà ng (Customer lifetime value - CLTV)

165
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giá trị đối với doanh nghiệp của CRM

• Tă ng sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng
• Giả m chi phí tiếp thị trự c tiếp
• Tiếp thị hiệu quả hơn
• Giả m chi phí để có đượ c / giữ châ n khá ch hà ng
• Tă ng doanh thu bá n hà ng

166
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Xá c định cá c tính nă ng đặ c trưng củ a thương mạ i điện tử và


hà ng hó a kỹ thuậ t số
• Xá c định cá c mô hình doanh thu và mô hình kinh doanh thương
mạ i điện tử chính.

• Hiểu về Quả n lý quan hệ khá ch hà ng (CRM) và ứ ng dụ ng củ a nó
trong kinh doanh.

167
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 8.1
1. Cá c tính nă ng đặ c trưng củ a thương mạ i điện tử và hà ng hó a kỹ
thuậ t số là gì?
2. Cá c mô hình doanh thu và kinh doanh thương mạ i điện tử chính
là gì?
3. Cá c chứ c nă ng chính củ a CRM là gì?
4. Cá c thà nh tố củ a CRM là gì?
5. Phâ n biệt giữ a CRM vậ n hà nh và CRM phâ n tích.
6. Giả i thích tạ i sao ngày nay mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng rấ t quan
trọ ng.
7. Cá c mô hình doanh thu và kinh doanh thương mạ i điện tử chính
là gì?
168
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Bài 8-2: Những ứng dụng chính


trong thời đại số: ERP & BI

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể:


• Hiểu kiến thứ c về hệ thố ng hoạ ch định nguồ n lự c doanh nghiệp
(Enterprise resource planning - ERP)
• Hiểu giá trị kinh doanh củ a mộ t hệ thố ng ERP.
• Hiểu về Trí tuệ doanh nghiệp (Business Intelligence - BI) và cá c
ứ ng dụ ng.
• Hiểu giá trị kinh doanh củ a BI

170
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần 1: Enterprise Resource
Planning (ERP)
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp (ERP)
• Mộ t bộ cá c mô -đun phầ n mềm tích hợ p và cơ sở dữ liệu trung
tâ m chung.
• Thu thậ p dữ liệu từ nhiều bộ phậ n củ a cô ng ty để sử dụ ng trong
gầ n như tấ t cả cá c hoạ t độ ng kinh doanh nộ i bộ củ a cô ng ty.
• Thô ng tin đượ c nhậ p trong mộ t quy trình sẽ có sẵ n ngay lậ p tứ c
cho cá c quy trình khá c

172
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp (tt)
Tiền mặt
Những tài khoản có thể nhận được
Tín dụng khách hàng
Doanh thu

Hệ thống ERP có một tập hợp các


mô-đun phần mềm tích hợp và một
cơ sở dữ liệu trung tâm cho phép dữ
liệu được chia sẻ bởi nhiều quy trình
Đơn hàng Số giờ làm việc
kinh doanh và các khu vực chức
Dự báo bán hàng Chi phí nhân công năng khác nhau trong toàn doanh
Yêu cầu trả lại Kỹ năng làm việc
Giá thay đổi nghiệp.

Vật liệu
Lịch sản xuất
Ngày giao hàng
Năng lực sản xuất
Mua hàng

173
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm hoạch định nguồn lực
doanh nghiệp
• Đượ c xây dự ng xoay quanh hà ng nghìn quy trình kinh doanh
đượ c xá c định trướ c, cá c quy trình này phả n á nh cá c thự c tiễn
tố t nhấ t.
• Tà i chính và kế toá n
• Nguồ n nhâ n lự c
• Chế tạ o và sả n xuấ t
• Bá n hà ng và quả ng bá (marketing)
• Để thự c hiện, cá c cô ng ty :
• Select functions of system they wish to use.
• Chọ n cá c chứ c nă ng củ a hệ thố ng mà họ muố n sử dụ ng
• Á nh xạ quy trình kinh doanh vớ i quy trình phầ n mềm.
• Sử dụ ng bả ng cấ u hình củ a phầ n mềm để tù y chỉnh
174
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giá trị kinh doanh của hệ thống ERP

• Tă ng hiệu quả hoạ t độ ng


• Cung cấ p thô ng tincủ a toà n cô ng ty để hỗ trợ việc ra quyết định
• Cho phép phả n hồ i nhanh cá c yêu cầ u củ a khá ch hà ng về thô ng
tin hoặ c sả n phẩ m
• Bao gồ m cá c cô ng cụ phâ n tích để đá nh giá hiệu suấ t tổ ng thể
củ a tổ chứ c

175
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các vấn đề trong việc triển khai ERP -1
• Hầ u hết cá c cô ng ty đá nh giá thấ p sự phứ c tạ p, việc lậ p kế hoạ ch, triển
khai và đà o tạ o cầ n thiết để cà i đặ t hệ thố ng ERP.
• Thấ t bạ i trong việc kêu gọ i ngườ i lao độ ng tham gia và o việc lậ p kế hoạ ch
và triển khai thự c hiện sẽ là m cho ERP khó sử dụ ng và có thể khô ng có
hiệu quả trong việc giú p cá c cô ng ty để đạ t đượ c mụ c tiêu củ a mình.
• Việc triển khai ERP cầ n có thờ i gian, đừ ng hà nh độ ng quá nhanh, quá
sớ m.
• Đà o tạ o khô ng đầy đủ về quy trình vậ n hà nh ERP có thể tạ o ra nhiều vấ n
đề hơn dự kiến.
• Phụ thuộ c và o sự cườ ng điệu tiếp thị củ a nhà cung cấ p phầ n mềm có thể
là mộ t lỗ i nghiêm trọ ng đố i vớ i doanh nghiệp.

176
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các vấn đề trong việc triển khai ERP -2
• Việc triển khai ERP đò i hỏ i kiến thứ c sâ u sắ c về hoạ t độ ng kinh doanh và
hiểu biết về kỹ thuậ t.
• Sự thà nh cô ng củ a ERP phụ thuộ c và o việc bố trí nhâ n sự cho dự á n vớ i
nhữ ng gì tố t nhấ t từ doanh nghiệp và tổ chứ c CNTT.
• Phầ n mềm ERP rấ t phứ c tạ p, quy trình kinh doanh cũ ng thay đổ i nhanh
chó ng khiến cho bấ t kỳ ai bên ngoà i cô ng ty khó có thể triển khai chính
xá c.
• Nó i về ERP là nó i về hiệu quả và hiệu suấ t, về việc xá c định cá c nguồ n lự c
dư thừ a cũ ng như cá c nguồ n lự c lã ng phí trong mộ t cô ng ty.
• Sau khi triển khai ERP, thì rấ t có thể cô ng ty phả i thay thế nhiều ngườ i.

177
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các vấn đề trong việc triển khai ERP -3
• Hầ u hết ERP là phầ n mềm thương mạ i sẵ n có (COTS) hoặ c hệ thố ng do
nhà cung cấ p cung cấ p.
• Khi phầ n mềm ERP khô ng thể xử lý mộ t trong cá c quy trình kinh doanh
củ a bạ n, KHÔ NG cho phép mọ i ngườ i thay đổ i phầ n mềm để là m cho phầ n
mềm đó là m nhữ ng gì họ muố n. Bở i vì cá c sử a đổ i có thể can thiệp và o
thiết kế củ a ERP, là m ả nh hưở ng đến mọ i phâ n hệ củ a hệ thố ng ERP vì
chú ng đượ c liên kết chặ t chẽ vớ i nhau.
• If you modify the ERP system, it also affects the upgrading process. You’ll
need to do the modification again when the new version of ERP is
released.
• Nếu bạ n sử a đổ i hệ thố ng ERP, nó cũ ng ả nh hưở ng đến quá trình nâ ng
cấ p. Nghĩa là bạ n cũ ng sẽ cầ n thự c hiện sử a đổ i mộ t lầ n nữ a khi phiên bả n
ERP mớ i đượ c phá t hà nh.
178
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giải pháp
• Việc triển khai ERP đò i hỏ i phả i có mộ t nhà quả n lý giỏ i, già u kinh nghiệm.
• Hầ u hết cá c nhà quả n lý dự á n CNTT có thể khô ng có cá c kỹ nă ng kinh
doanh để đả m bả o triển khai ERP thà nh cô ng. Ngườ i quả n lý ERP phả i là
ngườ i đã triển khai thà nh cô ng hệ thố ng ERP hoặ c hệ thố ng tương tự cho
nhiều tổ chứ c.
• Ngườ i quả n lý ERP cũ ng sẽ cầ n sự hỗ trợ củ a cá c thà nh viên trong nhó m,
nhữ ng ngườ i có chuyên mô n trong cá c dự á n thuộ c cả lĩnh vự c kinh doanh
và lĩnh vự c CNTT.
• Cá c nhà quả n lý ERP phả i đả m bả o rằ ng việc kiểm tra bao phủ đượ c phạ m
vi cá c yêu cầ u chứ c nă ng và cá c kịch bả n cơ sở hạ tầ ng để trá nh bấ t kỳ sự
bấ t ngờ nà o. Do đó nhà quả n lý ERP phả i đưa cả ngườ i dù ng cuố i và o giai
đoạ n thiết kế cũ ng như thự c hiện cá c thử nghiệm.

179
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần 2: Kinh doanh thông minh
, hay Trí tuệ doanh nghiệp,
(Business Intelligence - BI)
Ra quyết định dựa trên thông tin
• Cá c cô ng ty cầ n thô ng tin để hỗ trợ ban lã nh đạ o đưa ra cá c quyết định kinh
doanh đú ng đắ n.
• Trướ c thờ i đạ i máy tính, hầ u hết cá c doanh nghiệp phả i thu thậ p dữ liệu từ cá c
nguồ n mộ t cá ch thủ cô ng. Do việc thu thậ p và phâ n tích mấ t nhiều thờ i gian,
nhiều nhà quả n lý phả i đưa ra cá c quyết định kinh doanh chủ yếu dự a trên trự c
giá c hoặ c kinh nghiệm.
• Khi cá c doanh nghiệp bắ t đầ u tự độ ng hó a ngày cà ng nhiều, thì cà ng có nhiều dữ
liệu hơn. Công nghệ thông tin đã là m tă ng tố c độ thu thậ p dữ liệu từ cá c hệ
thố ng khá c nhau trong cô ng ty, tă ng tố c độ trích xuấ t thô ng tin thích hợ p và biến
thô ng tin đó thà nh kiến thứ c để từ đó đưa ra quyết định.
• The type of information required by decision makers is directly related to the
level of management and the amount of structure in the decision situations.
• Loạ i thô ng tin mà nhữ ng ngườ i ra quyết định yêu cầ u có liên quan trự c tiếp đến
cấ p quả n lý và số lượ ng cấ u trú c trong cá c tình huố ng quyết định.
181
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kinh doanh thông minh là gì
(Business Intelligence – BI)?
• Kinh doanh thô ng minh(BI), là mộ t thuậ t ngữ đề cậ p đến mộ t loạ t cá c ứ ng
dụ ng phầ n mềm đượ c sử dụ ng để phâ n tích dữ liệu củ a tổ chứ c nhằ m cả i
thiện việc ra quyết định, để cắ t giả m chi phí, để xá c định cá c quy trình
kinh doanh kém hiệu quả và cá c cơ hộ i kinh doanh mớ i.
• Kinh doanh thô ng minh hoặ c hệ thố ng hỗ trợ ra quyết định (DSS) đượ c
tạ o thà nh từ mộ t số hoạ t độ ng liên quan, bao gồ m khai thá c dữ liệu, xử lý
phâ n tích trự c tuyến, truy vấ n và lậ p bá o cá o.
• Mụ c đích củ a kinh doanh thô ng minh là hỗ trợ cá c quyết định kinh doanh
tố t hơn dự a trên sự kiện và dữ liệu hơn là dự a trên trự c giá c và câ u
chuyện cũ (giai thoạ i).
• .Việc triển khai kinh doanh thô ng minh là mộ t thá ch thứ c vì cá c sai só t và
sứ c cả n củ a cá c thô ng tin kỹ thuậ t. Ban quả n trị phả i đả m bả o rằ ng dữ liệu
đượ c thu thậ p là chính xá c và nhấ t quá n.
182
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các công cụ kinh doanh thông minh
• Cô ng cụ kinh doanh thô ng minh là cá c ứ ng dụ ng phầ n mềm đượ c thiết kế
để thu thậ p, phâ n tích, bá o cá o và trình bày thô ng tin cho cá c nhà quả n lý
ra quyết định như:
1. Bảng điều khiển kinh doanh thông minh: Bả ng tó m tắ t dữ liệu kinh doanh
mộ t cá ch trự c quan hiển thị cá c điều kiện kinh doanh thô ng qua cá c chỉ số và
Chỉ số hiệu suấ t chính (KPI) giú p ngườ i xem nắ m bắ t cá c thô ng tin trong nháy
mắ t.
2. Xử lý phân tích trực tuyến (OLAP): Là mộ t hệ thố ng thô ng tin hỗ trợ kiểm tra
theo kiểu tương tá c (yêu cầ u và nhậ n đượ c kết quả trong tích tắ c) mộ t lượ ng
lớ n dữ liệu từ nhiều khía cạ nh khá c nhau.
3. Phần mềm báo cáo tạo: ra cá c chế độ xem tổ ng hợ p (cá c con số thố ng kê, tổ ng
hợ p, …) củ a dữ liệu để giữ cho ban quả n lý nắ m đượ c cá c thô ng tin về trạ ng
thá i kinh doanh củ a họ .
4. Trích xuất và Khai thác dữ liệu: trích xuấ t thô ng tin từ cơ sở dữ liệu bằ ng
cá ch sử dụ ng phầ n mềm. Có thể giú p cô lậ p và xá c định cá c mẫ u hoặ c xu hướ ng
chưa biết trướ c đây từ cá c ngâ n hà ng dữ liệu lớ n (hay kho dữ liệu).
183
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bảng điều khiển Kinh doanh thông minh

184
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xử lý phân tích trực tuyến
(On-Line Analytical Processing - OLAP)
• Là phầ n mềm cho phép ngườ i quả n lý nhanh chó ng kiểm tra và phâ n tích mộ t lượ ng lớ n
dữ liệu đã đượ c tổ ng hợ p thà nh cá c khung nhìn phâ n cấ p và đa chiều.
• Cá c cô ng cụ OLAP rấ t hữ u ích trong việc phâ n tích xu hướ ng về thô ng tin bá n hà ng và tà i
chính. Chú ng cho phép cá c nhà quả n lý hợ p nhấ t và đà o sâ u và o nhiều lớ p thố ng kê bá n
hà ng để tá ch biệt cá c sả n phẩ m quan trọ ng nhấ t.
• Cá c cô ng cụ OLAP có thể cung cấ p:
• Hợ p nhấ t dữ liệu
• Tổ ng hợ p dữ liệu.
• Gom nhó m, từ đơn giả n đến cá c nhó m phứ c tạ p, cá c dữ liệu có liên quan vớ i nhau.
• Khoan xuố ng (Drill-Down)
• Hiển thị dữ liệu chi tiết (detailed data)
bao gồ m trong dữ liệu tổ ng hợ p (consolidated data).
• Cắ t lá t và thá i hạ t lự u (Slicing and Dicing)
• Nhìn và o dữ liệu từ cá c quan điểm khá c nhau.
• Phâ n tích nhữ ng xu hướ ng và nhữ ng mẫ u
trong nhữ ng khoả ng thờ i gian nhấ t định. 185
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bắt đầu các hoạt động kinh doanh
thông minh
• Chia sẻ thô ng tin là rấ t quan trọ ng đố i vớ i sự thà nh cô ng trong kinh
doanh, bở i vì tấ t cả mọ i ngườ i tham gia và o quá trình này phả i có
quyền truy cậ p thô ng tin để có thể đưa ra quyết định đú ng đắ n.
• Các dự án kinh doanh thông minh nên bắt đầu với các giám đốc điều
hành để đảm bảo các nhu cầu của họ được giải quyết.
• Sau đó , kinh doanh thô ng minh nên tậ p trung và o bá n hà ng vì nó tạ o ra
doanh thu. Vớ i sự trợ giú p củ a hệ thố ng BI, nhâ n viên bá n hà ng có thể
sử a đổ i cá c hoạ t độ ng củ a họ để cả i thiện hiệu suấ t bá n hà ng.
• Mộ t khi cá c giá m đố c điều hà nh và nhâ n viên bá n hà ng đã tham gia, cá c
nhà quả n lý CNTT có thể á p dụ ng nhữ ng gì họ đã họ c để triển khai BI
trên toà n cô ng ty.

186
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các yếu tố chính trong BI
• Tậ p trung và o mụ c tiêu kinh doanh.
• Đả m bả o dữ liệu là chính xá c.
• Triển khai hệ thố ng nhanh chó ng, sau đó điều chỉnh khi bạ n sử dụ ng. Đừ ng
dà nh nhiều thờ i gian để phá t triển hệ thố ng "hoà n hả o" bở i vì mọ i thứ sẽ
thay đổ i khi hoạ t độ ng kinh doanh phá t triển.
• Thự c hiện cá ch tiếp cậ n tích hợ p bằ ng cá ch xây dự ng kho dữ liệu trướ c để
lưu trữ tấ t cả dữ liệu có liên quan.
• Đà o tạ o ngườ i dù ng mộ t cá ch hiệu quả .
• Xá c định nhữ ng lợ i ích cụ thể mà bạ n mong đợ i đạ t đượ c, sau đó tiến hà nh
đá nh giá hà ng thá ng hoặ c hà ng quý để đả m bả o hệ thố ng tạ o ra nhữ ng lợ i ích
mong đợ i.
• Đừ ng vộ i mua cá c cô ng cụ phầ n mềm trướ c khi có thô ng tin chi tiết và trướ c
khi hệ thố ng củ a bạ n hoạ t độ ng như mong đợ i.
187
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các giá trị kinh doanh của BI

• BI có thể đượ c sử dụ ng để xá c định cá c cơ hộ i cả i tiến, để phâ n


tích dữ liệu kinh doanh thà nh cá c bá o cá o có thể truy cậ p dễ
dà ng, để phả n ứ ng nhanh vớ i nhu cầ u bá n lẻ và tố i ưu hó a giá
cả .
• BI có thể mang lạ i cho cô ng ty vị thế và đò n bẩy tố t hơn trong
quá trình đà m phá n bằ ng cá ch định lượ ng giá trị củ a cá c mố i
quan hệ vớ i nhà cung cấ p và khá ch hà ng.
• BI có thể tiết kiệm tiền bằ ng cá ch tố i ưu hó a quy trình kinh
doanh và tậ p trung và o cá c quyết định.

188
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Đã minh họ a cá c kiến thứ c về hệ thố ng ERP.


• Giả i thích cá c vấ n đề & giả i phá p trong việc triển khai hệ thố ng
ERP trong cô ng ty.
• Xá c định cá c giá trị kinh doanh củ a hệ thố ng ERP
• Giả i thích khá i niệm về BI và cá ch CNTT có thể hỗ trợ hoạ t độ ng
kinh doanh để đạ t đượ c lợ i thế cạ nh tranh.
• Xá c định giá trị kinh doanh củ a BI

189
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 8.2
1. Định nghĩa hệ thố ng ERP và giả i thích cá ch thứ c hoạ t độ ng củ a
phầ n mềm ERP.
2. Mô tả cá ch mà cá c hệ thố ng ERP mang lạ i giá trị cho doanh
nghiệp.
3. Mô tả cá c vấ n đề trong việc triển khai ERP.
4. Trí thô ng minh doanh nghiệp hay Kinh doanh thô ng minh (BI) là
gì?
5. Mô tả cá ch mà cá c hệ thố ng BI mang lạ i giá trị cho doanh nghiệp.

190
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Bài 9: Phát triển hệ thống thông tin

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể:


• Hiểu mố i quan hệ giữ a phá t triển hệ thố ng và dự á n..
• Định nghĩa hệ thố ng thô ng tin từ ba gó c nhìn chính.
• Hiểu mộ t số mô hình vò ng đờ i phá t triển.
• Hiểu cá c quyết định phá t triển phầ n mềm.
• Xá c định bố n chính sá ch triển khai chính.

192
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống thông tin và dự án
• Để mộ t hệ thố ng thô ng tin hoà n thà nh cầ n thự c hiện nhiều dự á n khá c
nhau
• Phạ m vi củ a mộ t dự á n có thể bao gồ m nhiều hơn mộ t hệ thố ng thô ng tin.

193
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ba góc nhìn về một dự án

194
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ba góc nhìn về một dự án
• Có ba gó c nhìn cho mỗ i dự á n và yếu tố quan trọ ng nhấ t để dự á n thà nh cô ng là duy trì
sự câ n bằ ng giữ a cá c quan điểm đó :
• Quan điểm kinh doanh: tậ p trung và o khía cạ nh kinh doanh, mộ t khía cạ nh tạ o ra giả i phá p
để giả i quyết mộ t vấ n đề kinh doanh.
• Quan điểm Nguồn lực: tậ p trung và o việc quả n lý cá c nguồ n lự c như con ngườ i, ngâ n sá ch,
cô ng cụ , v.v. Mụ c tiêu là giao dự á n đú ng thờ i hạ n và trong phạ m vi ngâ n sá ch.
• Quan điểm Chất lượng: tậ p trung và o nhu cầ u cung cấ p cá c giả i phá p có kiến trú c tố t, tích
hợ p và gắ n kết.
• Đạ t đượ c sự câ n bằ ng này là cầ n thiết vì:
• Đá nh đổ i giữ a cá c quan điểm là cầ n thiết.
• Cá c mố i quan tâ m và xung độ t giữ a cá c quan điểm phả i đượ c giả i quyết nhanh chó ng.
• Sự hợ p tá c giữ a nhữ ng ngườ i tham gia từ cá c quan điểm khá c nhau là điều quan trọ ng đố i vớ i
sự thà nh cô ng củ a dự á n.

195
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cân bằng ba quan điểm
• Đạ t đượ c sự câ n bằ ng thích hợ p giữ a ba quan điểm này là mộ t nguyên tắ c
quả n lý hệ thố ng thô ng tin quan trọ ng có thể đả m bả o mộ t giả i phá p kinh
doanh chấ t lượ ng.
• Mỗ i quan điểm đều yêu cầ u vai trò chủ đạ o trong mọ i dự á n và chú ng cù ng
nhau phố i hợ p đưa ra mộ t giả i phá p chấ t lượ ng tổ ng thể.
• Ba vai trò chính:
• Quản lý dự án (Tập trung vào quan điểm nguồn lực)
• Giám đốc kinh doanh (Tập trung vào quan điểm nhu cầu)
• Giám đốc kỹ thuật (Kiến trúc sư) (Tập trung vào quan điểm kỹ
thuật)
• Có thể mộ t ngườ i đả m nhiệm cả ba vai trò , nhưng đố i vớ i cá c dự á n lớ n
hơn, có thể cầ n nhiều hơn mộ t ngườ i.
196
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò và trách nhiệm
Tổ chức người dùng Tổ chức hệ thống
hoặc kinh doanh thông tin

Ban điều hành

Resources

Giám đốc dự án

Nhu cầu kinh doanh Giải pháp chất lượng


Giám đốc Kiến trúc sư
kinh doanh hệ thống

Người dùng Nhóm dự án

197
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giám đốc kinh doanh
• Vai trò củ a Giá m đố c Kinh doanh là xem xét và phê duyệt “Gó i
nhiệm vụ ” củ a hệ thố ng thô ng tin dự a trên nhu cầ u và lợ i ích:
• Giá m đố c kinh doanh phả i trả lờ i:
• Gó i nhiệm vụ đã đượ c xá c nhậ n (kiểm tra) bở i đú ng ngườ i
chưa?
• Gó i nhiệm vụ có là m tă ng giá trị cho giả i phá p kinh doanh
khô ng?

198
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý dự án
• Vai trò củ a Ngườ i quả n lý dự á n là lậ p kế hoạ ch và giá m sá t
cá c hoạ t độ ng phá t triển hệ thố ng thô ng tin để đả m bả o “Gó i
nhiệm vụ ” đượ c chuyển đến ngườ i dù ng đú ng hạ n và trong
phạ m vi ngâ n sá ch.
• Ngườ i quả n lý dự á n phả i trả lờ i:
• Tô i đã chỉ định đủ nguồ n lự c để hoà n thà nh gó i nhiệm vụ
chưa?
• Cầ n bao nhiêu nỗ lự c (cô ng sứ c) để hoà n thà nh gó i nhiệm
vụ ?
• Tô i đang là m như thế nà o theo kế hoạ ch?

199
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kiến trúc sư hệ thống

• Vai trò củ a Kiến trú c sư hệ thố ng là tạ o ra cá c giả i phá p hệ


thố ng thô ng tin về chấ t lượ ng “Gó i nhiệm vụ ”.
• Kiến trú c sư hệ thố ng phả i trả lờ i:
• Giả i phá p đượ c đề xuấ t có hoà n chỉnh và có thể sử dụ ng
đượ c khô ng?
• Giả i phá p đượ c đề xuấ t có đượ c thiết kế tố t, đượ c lậ p thà nh
tà i liệu thích hợ p và có thể bả o trì khô ng?
• Sự câ n bằ ng giữ a cá c vấ n đề củ a chủ sở hữ u, ngườ i dù ng và
nhà phá t triển đã đượ c thự c hiện để tố i đa hó a tính hữ u ích
củ a ứ ng dụ ng trong cá c rà ng buộ c chưa?

200
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ban điều hành
• Ban này chủ yếu bao gồ m cá c nhà quả n lý cấ p cao vì họ chịu trá ch nhiệm
cuố i cù ng về sự thà nh cô ng củ a hệ thố ng thô ng tin.
• Ban điều hà nh đưa ra cá c quyết định quan trọ ng và cung cấ p cá c nguồ n
lự c cầ n thiết, cũ ng như phê duyệt bấ t kỳ thay đổ i nà o về hướ ng đi. Điều
này bao gồ m cá c quyết định đi tiếp / dừ ng lạ i và sự đả m bả o có sự câ n
bằ ng giữ a cá c quan điểm chính củ a hệ thố ng bằ ng cá ch xem xét “trạ ng
thá i” củ a hệ thố ng thô ng tin. (Ban điều hà nh khô ng tham gia và o cá c hoạ t
độ ng hà ng ngày. )
• Đưa ra quyết định.
• Giả i quyết cá c vấ n đề và xung độ t.
• Phê duyệt sự câ n bằ ng.
• Đả m bả o thô ng tin liên lạ c giữ a tấ t cả nhữ ng ngườ i tham gia dự á n.

201
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xác định hệ thống thông tin

• Đố i vớ i mỗ i dự á n hệ thố ng thô ng tin, bạ n phả i đặ t câ u


hỏ i.
• For every information systems project, you must ask
questions.
• Hệ thố ng cầ n cung cấ p thô ng tin gì?
• Phầ n cứ ng và phầ n mềm nà o đượ c yêu cầ u?
• Ai cầ n đượ c đà o tạ o để sử dụ ng hệ thố ng này?
• Thá ch thứ c ở chỗ bạ n sẽ đặ t câ u hỏ i nà o, sau đó tìm câ u
trả lờ i trướ c khi bắ t đầ u dự á n.

202
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng quan về hệ thống thông tin

Những nhu Tại sao cần có


cầu kinh hệ thống
doanh
Người dung có thể
Những yêu cầu đượclàm gì
người dùng
Hệ thống nào cần được
xây dựng
Những yêu cầu hệ thống
Những nhu cầu phần mềm
Những yêu cầu phần mềm cần phải phát triển

203
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những nhu cầu kinh doanh
• Tính năng cơ bả n củ a hệ thống thông tin là cách nó cải thiện
khả năng cung cấp sản phẩm và dịch vụ củ a mộ t tổ chứ c.
• Doanh nghiệp sẽ đượ c hưở ng lợ i từ nhữ ng thay đổ i do phầ n
mềm mang lạ i thô ng. Nhữ ng thay đổ i thể hiện thô ng qua nhu
cầ u hệ thố ng.
• Do đó , quan điểm kinh doanh đò i hỏ i phả i xem xét cẩ n thậ n ở
giai đoạ n sớ m củ a dự á n, vì nó cho phép cá c nhà quả n lý dự á n
bắ t đầ u đá nh giá chi phí/lợ i ích củ a sự thay đổ i đang đượ c xem
xét và xá c minh xem việc thự c hiện nó có hợ p lý hay khô ng.

204
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của giám đốc kinh doanh

• Quy trình kinh doanh nà o sẽ đượ c hưở ng lợ i từ hệ thố ng này?


• Ai sẽ trả tiền cho hệ thố ng?
• Nó có giá bao nhiêu?
• Dự á n phả i hoà n thà nh khi nà o?
• Hệ thố ng sẽ hỗ trợ nhữ ng hoạ t độ ng nà o?
• Hệ thố ng là m gì và tạ i sao?
• Hệ thố ng cung cấ p thô ng tin gì?

205
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của người dùng

• Cá c tính nă ng củ a hệ thố ng là gì?


• Dữ liệu lưu trữ ở đâ u?
• Phầ n nà o củ a hệ thố ng đượ c tự độ ng hó a?
• Hỗ trợ nà o đượ c cung cấ p cho ngườ i dù ng?
• Tô i cầ n đượ c đà o tạ o gì?
• Ai chịu trá ch nhiệm về nhữ ng gì?
• Hệ thố ng cung cấ p thô ng tin gì?

206
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của quản lý dự án
• Phầ n cứ ng và phầ n mềm nà o đượ c yêu cầ u?
• Là m thế nà o để tự độ ng hó a quy trình kinh doanh này?
• Nỗ lự c lớ n đến mứ c nà o?
• Cầ n bao nhiêu ngườ i để thự c hiện hệ thố ng này?
• Cá c quyết định thiết kế đượ c liên kết vớ i cá c tiêu chí chấ t lượ ng
củ a hệ thố ng như thế nà o?
• Hệ thố ng sẽ đượ c triển khai như thế nà o trong mô i trườ ng củ a
ngườ i dù ng?

207
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của kiến trúc sư hệ thống

• Nhữ ng hiệu suấ t kỹ thuậ t nà o sẽ cầ n đượ c đá p ứ ng?


• Cá c bướ c xử lý là gì?
• Nhữ ng cơ sở dữ liệu và đố i tượ ng nà o sẽ đượ c yêu cầ u?
• Nhữ ng tiêu chí hiệu nă ng nà o là cầ n thiết liên quan đến cá c quy
trình kinh doanh?
• Cá c sự kiện mà cá c quy trình kinh doanh phả i đá p ứ ng là gì?
• Nhữ ng quy trình kinh doanh mớ i đượ c ngườ i dù ng hiểu là gì?

208
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hiện thực hóa giải pháp

• Hệ thố ng thô ng tin dễ quả n lý hơn khi nó có kích thướ c vừ a


phả i để có thể đượ c xử lý hiệu quả . Khi phạ m vi củ a Hệ thố ng
thô ng tin lớ n, tố t hơn nên chia nhỏ nó thà nh nhiều thà nh phầ n
nhỏ hơn để dễ quả n lý hơn.
• Mộ t cá ch tiếp cậ n là quả n lý từ ng giai đoạ n như mộ t dự á n nhỏ .
Mộ t cá ch tiếp cậ n khá c là chia phạ m vi dự á n thà nh cá c thà nh
phầ n chính có cá c gó i nhiệm vụ riêng biệt.
• Mộ t cấ u trú c dự á n phả i đượ c thiết lậ p để cho phép phố i hợ p,
lậ p kế hoạ ch và giao tiếp tố t hơn giữ a nhữ ng ngườ i tham gia để
đả m bả o thự c hiện thà nh cô ng.

209
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các giai đoạn của hệ thống thông tin

1. Nhậ n ra vấ n đề.
2. Thu thậ p và phâ n tích thô ng tin.
3. Đặ c tả yêu cầ u.
4. Kiến trú c & thiết kế hệ thố ng.
5. Xây dự ng và phá t hà nh hệ thố ng.
6. Đá nh giá và bả o trì.

210
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dự án hệ thống thông tin bắt đầu thế nào
Nhận diện vấn đề Ban điều hành/Quản lý cấp cao

Thu thập và Tư vấn về Đi tiếp hay


phân tích thông tin giải pháp Dừng lại

Đặc tả Yêu cầu

Thiết kế và Xây dựng hệ thống và


kiến trúc hệ thống phát hành 1

Xây dựng hệ thống và


phát hành 2

Xây dựng hệ thống và


phát hành 3
Đánh giá hệ thống và
bảo trì

211
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những phương pháp triển khai
Có và i phương phá p triển khai:
• Cắt trực tiếp - hệ thố ng mớ i đượ c bậ t và hệ thố ng cũ bị tắ t
• Rủ i ro nhấ t nhưng ít tố n kém nhấ t - khô ng cầ n hỗ trợ 2 hệ thố ng
• Triển khai thí điểm - mộ t nhó m nhỏ sử dụ ng hệ thố ng mớ i
• Tá c độ ng nhỏ đến tổ chứ c là mộ t cá i gì đó sai - vẫ n có hệ thố ng cũ đang chạy
• Hoạt động song song - tấ t cả cá c giao dịch đượ c nhậ p và o hệ thố ng mớ i
và cũ Rấ t
• Parallel operation – all transactions are entered in new and old system
• Tố n kém để duy trì 2 hệ thố ng
• Ít rủ i ro nhấ t là bạ n có thể gặ p lỗ i (ở hệ thố ng mớ i) và quay lạ i hệ thố ng cũ nếu cầ n
• Triển khai theo giai đoạn - cá c chứ c nă ng mớ i đượ c triển khai khi cá c
phầ n củ a hệ thố ng cũ bị tắ t
• Chuyển từ hệ thố ng cũ sang hệ thố ng mớ i mộ t cá ch từ từ

212
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những quyết định phát triển hệ thống
• Mỗ i dự á n phá t triển mớ i nên quyết định xem có nên tự xây
dự ng hệ thố ng bằ ng cá ch sử dụ ng nhâ n viên nộ i bộ hay là mua
mộ t hệ thố ng đã đượ c phá t triển
Quyết định Ưu điểm Nhược điểm
phát triển
Mua • Rẻ hơn • Cá c đố i thủ cũ ng có thể
• Nhanh hơn sở hữ u phầ n mềm
• Đã đượ c kiểm nghiệm tương tự
• Lỗ i đã đượ c giả i quyết • Tù y chỉnh khô ng có
hoặ c rấ t ít
Tự xây dự ng • Đố i thủ cạ nh tranh củ a bạ n sẽ khô ng • Tố n kém hơn
có phầ n mềm tương tự => duy trì lợ i • Khô ng nhanh
thế cạ nh tranh củ a bạ n • Yêu cầ u kiểm thử
• Tù y chỉnh theo nhu cầ u kinh doanh • Và xử lý cá c lỗ i
củ a bạ n

213
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vòng đời phát triển

• Để phá t triển Hệ thố ng thô ng tin, cá c tổ chứ c phả i tuâ n theo


mộ t quy trình phá t triển hoặ c mộ t cấ u trú c cá c bướ c hướ ng dẫ n
sự phá t triển đượ c gọ i là Vò ng đờ i phá t triển
• Có mộ t số mô hình vò ng đờ i, mỗ i mô hình mô tả cá c cá ch tiếp
cậ n đố i vớ i nhiều nhiệm vụ hoặ c hoạ t độ ng:
• Vò ng đờ i thá c nướ c
• Vò ng đờ i xoắ n ố c
• Chu kỳ phá t triển Agile

214
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình thác nước - 1

• Quy trình thá c nướ c, có thể đượ c gọ i đú ng hơn là cá ch tiếp cậ n


“truyền thố ng”, là mộ t cá ch tiếp cậ n tuyến tính để phá t triển
phầ n mềm. Trong phương phá p luậ n này, chuỗ i sự kiện là :
Thu thập yêu cầu

Phân tích Thiết kế

Hiện thực

Kiểm tra và Xác nhận

Vận hành và Bảo trì

215
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình thác nước- 2
Ưu điểm Nhược điểm
Lậ p kế hoạ ch và thiết kế đơn giả n hơn. Lỗ i chỉ có thể đượ c sử a trong giai đoạ n kiểm
tra và xá c nhậ n
Thích hợ p cho cá c dự á n nhỏ hơn, nơi cá c Nó khô ng đượ c mong đợ i đố i vớ i cá c dự á n
yêu cầ u đượ c xá c định rõ rà ng phứ c tạ p, nơi yêu cầ u thay đổ i thườ ng xuyên

Dự á n hoà n toà n phụ thuộ c và o nhó m dự Phả n hồ i có giá trị củ a khá ch hà ng khô ng thể
á n vớ i sự can thiệp tố i thiểu củ a khá ch đượ c đưa và o trong giai đoạ n phá t triển đang
hà ng diễn ra
Bấ t kỳ thay đổ i nà o trong phầ n mềm đều Nhữ ng thay đổ i hoặ c lỗ i nhỏ phá t sinh trong
đượ c thự c hiện trong quá trình phá t triển phầ n mềm đã hoà n thiện có thể gây ra nhiều
vấ n đề
Cá c tà i liệu đượ c thự c hiện kỹ lưỡ ng ở Khâ u viết tà i liệu chiếm rấ t nhiều thờ i gian
mọ i giai đoạ n củ a chu kỳ phá t triển phầ n củ a cá c nhà phá t triển và ngườ i thử nghiệm
mềm

216
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình Agile - 1

• Agile là mộ t cá ch tiếp cậ n lặ p đi lặ p lạ i, dự a trên nhó m để phá t


triển. Cá ch tiếp cậ n này nhấ n mạ nh việc phá t hà nh nhanh
chó ng mộ t ứ ng dụ ng vớ i cá c thà nh phầ n chứ c nă ng hoà n chỉnh.
• Thay vì tạ o cá c nhiệm vụ và lịch trình, tấ t cả thờ i gian đượ c
“đó ng khung” thà nh cá c giai đoạ n đượ c gọ i là “nướ c rú t”. Mỗ i
sprint có mộ t khoả ng thờ i gian xá c định (thườ ng tính bằ ng
tuầ n) vớ i mộ t danh sá ch cá c sả n phẩ m đượ c giao thự c hiện,
đượ c lên kế hoạ ch khi bắ t đầ u sprint.

217
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình Agile - 2

• Sả n phẩ m đượ c giao đượ c xếp thứ tự ưu tiên theo giá trị kinh
doanh do khá ch hà ng xá c định. Nếu khô ng thể hoà n thà nh tấ t
cả cô ng việc đã lên kế hoạ ch cho sprint, cô ng việc sẽ đượ c sắ p
xếp lạ i và thô ng tin đượ c sử dụ ng cho việc lậ p kế hoạ ch sprint
trong tương lai.
• Khi cô ng việc hoà n thà nh, nó có thể đượ c xem xét và đá nh giá
bở i nhó m dự á n và khá ch hà ng, thô ng qua cá c bả n dự ng hà ng
ngày và cá c bả n trình diễn cuố i sprint. Agile dự a và o sự tham
gia củ a khá ch hà ng ở mứ c độ rấ t cao trong suố t dự á n, nhưng
đặ c biệt là trong nhữ ng lầ n đá nh giá .

218
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình Agile - 3
Ưu điểm Nhược điểm
Phương phá p tiếp cậ n tậ p trung và o Requires a high degree of customer
khá ch hà ng, dẫ n đến tă ng sự hà i involvement, which not all customers are
lò ng củ a khá ch hà ng comfortable with or prefer to give.
Linh hoạ t trong việc chấ p nhậ n cá c Khó đo lườ ng tiến độ hơn so vớ i trong Thá c
thay đổ i nướ c vì quá trình xảy ra qua nhiều chu kỳ

Trao quyền cho cá c nhó m quả n lý Giả định rằ ng mọ i thà nh viên trong nhó m dự á n
dự á n đều hoà n toà n tậ n tâ m, nếu khô ng sẽ là m suy
yếu nguyên tắ c tự quả n.
Lý tưở ng cho cá c dự á n có nguồ n Cầ n có tầ m nhìn dà i hạ n cho sả n phẩ m và tích
vố n khô ng cố định cự c là m việc để truyền thô ng nó
Thú c đẩy giao tiếp hiệu quả Đề xuấ t là m việc tạ i cù ng mộ t chỗ để giao tiếp
hiệu quả , điều này khô ng phả i lú c nà o cũ ng có
thể thự c hiện đượ c.
219
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Định nghĩa hệ thố ng thô ng tin từ ba quan điểm chính.


• Định nghĩa Cá c giai đoạ n củ a dự á n hệ thố ng thô ng tin.
• Giả i thích sự khá c biệt giữ a phương phá p Waterfall và Agile.

220
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 9
1. Điều gì xảy ra nếu thiếu mộ t trong ba quan điểm củ a Dự á n Hệ thố ng Thô ng
tin?
2. Tạ i sao mộ t tổ chứ c lạ i xem xét việc xây dự ng ứ ng dụ ng phầ n mềm củ a
riêng mình nếu mua mộ t ứ ng dụ ng tương tự rẻ hơn?
3. “Bạ n đang là m việc cho mộ t cô ng ty phầ n mềm. Ngườ i quả n lý củ a bạ n giao
cho nhó m củ a bạ n phá t triển phầ n mềm cho mộ t khá ch hà ng rấ t đặ c biệt.
Khá ch hà ng bậ n rộ n và khó tiếp cậ n do anh ta thườ ng xuyên đi lạ i trên toà n
cầ u. Khá ch hà ng khô ng có thờ i gian để viết ra tấ t cả cá c yêu cầ u nhưng sẵ n
sà ng trả tiền hậ u hĩnh nếu nhó m củ a bạ n có thể hoà n thà nh dự á n vớ i tấ t cả
cá c chứ c nă ng hoạ t độ ng và đú ng thờ i hạ n. Là m thế nà o bạ n có thể giả i
quyết vấ n đề này? [Gợ i ý: cá ch tiếp cậ n nà o (mô hình vò ng đờ i nà o) sẽ giú p
nhó m dự á n củ a bạ n dễ dà ng hơn trong việc xây dự ng phầ n mềm mà khá ch
hà ng muố n?]

221
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Bài 10: Các xu hướng trong


hệ thống thông tin

Department of Information System

2021 -2022

Version - For Business


Administration Students
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể mô tả cá c xu


hướ ng trong tương lai củ a hệ thố ng thô ng tin.

223
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xu hướng bây giờ là gì

• Chuyển đổ i số
• Internet vạ n vậ t (Internet of Things) (IOT)
• Trí tuệ nhâ n tạ o (AI)

224
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyển đổi số là gì?

• Chuyển đổi kỹ thuật số (DT): là việc sử dụ ng cô ng nghệ để cả i


thiện triệt để hiệu suấ t hoặ c phạ m vi tiếp cậ n củ a doanh
nghiệp.
• Sử dụ ng cá c tiến bộ kỹ thuậ t số như phâ n tích, di độ ng, truyền
thô ng xã hộ i và cá c thiết bị nhú ng thô ng minh - và cả i thiện việc
sử dụ ng cá c cô ng nghệ truyền thố ng như ERP - để thay đổ i mố i
quan hệ khá ch hà ng, quy trình nộ i bộ và cá c cô ng việc giá trị.

225
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xây dựng các thành tố chuyển đổi số

Mô hình kinh Trả i nghiệm


doanh khá ch hang

Quy trình hoạ t Cá c khả nă ng


độ ng kỹ thuậ t số

226
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khung chuyển đổi số
Trải Quy trình Mô hình
nghiệm KH vận hành kinh doanh

Kinh doanh sửa đổi số hóa


Hiểu khách hàng Số hóa quy trình
• Sự tăng trưởng sản phẩm/dịch vụ
• Phân khúc dựa trên phân tích • Cải thiện năng suất • Chuyển đổi từ vật lý sang điện tử
• Kiến thức hình thành từ MXH • Những tính năng mới • Bao bọc kỹ thuật số

Tăng trưởng hàng đầu Sự hỗ trợ nhân viên Kinh doanh số hóa mới

• Bán hàng được thúc đẩy bởi số hóa • Làm việc ở bất kỳ đâu/khi nào • Những sản phẩm số hóa
• Tiếp thi có dự báo • Giao tiếp nhanh hơn, rộng hơn • Định hình lại ranh giới tổ chức
• Quy trình KH hợp lý • Chia sẻ tri thức nhóm

Toán cầu hóa dựa trên sô hóa


Điểm tiếp xúc KH Quản lý năng suất
• Hội nhập doanh nghiệp
• Dịch vụ khách hàng • Trong suốt quá trình vận hành • thẩm quyền q/định phân phối lại
• Sự liên kết giữa các kênh • Ra quyết định dựa trên dữ liệu • Những dịch vụ số hóa chia sẻ
• Tự phục vụ

• Tích hợp IT và kinh doanh


Khả• năng phân tích Khả năng số hóa • Phân phối giải pháp
Quy• trình và dữ liệu thống nhất

Source: Capgemini Consulting

227
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mô hình kinh doanh

228
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trải nghiệm khách hàng

• Hiểu khá ch hà ng tố t hơn


• Tă ng “điểm” tiếp xú c củ a khá ch hà ng
• Phâ n tích khá ch hà ng nhằ m hỗ trợ việc ra quyết định về sả n
xuấ t, tiếp thị, đầ u tư, v.v.
• Ví dụ vớ i L’Oreal.

229
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình vận hành (hoạt động)

• Hướ ng dữ liệu nộ i bộ
• Phâ n tích nộ i bộ
• Quả n lý nă ng suấ t tố t hơn
• Khô ng gian là m việc cộ ng tá c

230
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyển đổi năng lực kỹ thuật số

• Nền tả ng củ a mô hình kinh doanh, trả i nghiệm khá ch hà ng và


chuyển đổ i nă ng lự c hoạ t độ ng
• Khả nă ng phâ n tích
• Tích hợ p kinh doanh & CNTT
• Quả n lý tri thứ c
• Phâ n tích dữ liệu kinh doanh để lậ p kế hoạ ch kinh doanh
• Đổ i mớ i sả n phẩ m / dịch vụ

231
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Internet vạn vật

• Cả m biến nhú ng thu thậ p dữ liệu, gử i dữ liệu đến máy chủ lưu
trữ đá m mây và cho chú ng ta biết điều gì đó .
• Cá c ứ ng dụ ng
• Ứ ng dụ ng cá nhâ n: Nhà thô ng minh, Chă m só c ngườ i cao tuổ i…
• Ứ ng dụ ng tổ chứ c: Y tế và chă m só c sứ c khỏ e, Giao thô ng vậ n tả i, Tự
độ ng hó a tò a nhà và gia đình…
• Ứ ng dụ ng cô ng nghiệp: Sả n xuấ t, Nô ng nghiệp, Hà ng hả i…

232
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
IoT Examples

• Smart Office
• Smart home
• Useful IOT Devices
• Smart Farming
• Intelligent Transportation

233
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trí tuệ nhân tạo (AI)

• Cá c kỹ thuậ t “thô ng minh” thườ ng đượ c mô tả là trí tuệ nhâ n


tạ o (AI).
• Có rấ t nhiều định nghĩa về trí tuệ nhâ n tạ o. Trong tầ m nhìn đầy
tham vọ ng nhấ t, AI liên quan đến nỗ lự c xây dự ng cá c hệ thố ng
máy tính có suy nghĩ và hoạ t độ ng giố ng như con ngườ i.
• AI lấy dữ liệu đầ u và o từ mô i trườ ng, xử lý dữ liệu đó và tạ o ra
kết quả đầ u ra. Cá c chương trình AI khá c vớ i cá c chương trình
phầ n mềm truyền thố ng ở cá c kỹ thuậ t và cô ng nghệ mà chú ng
sử dụ ng để nhậ p và xử lý dữ liệu.

234
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các loại kỹ thuật AI chính
Hệ chuyên gia Biểu diễn tri thức của chuyên gia dưới dạng các luật có thể lập trình được để máy tính có
thể hỗ trợ con người ra quyết định
Học máy Phần mềm có thể nhận dạng mẫu trong một cơ sở dữ liệu lớn, mà không có lập trình rõ
ràng, mặc dù cần sự huấn luyện đáng kể của con người
Mạng nơ rôn và học sâu Dựa trên mô phỏng hoạt động nơ rôn, thuật toán có thể được huấn luyện để phân lớp các
đối tượng thành các thể loại theo dữ liệu đầu vào. Học sâu sử dụng nhiều lớp mạng nơ
rôn để làm lộ ra các mẫu trong dữ liệu, và trong một số trường hợp không cần sự huấn
luyện của con người.

Thuật toán di truyền Thuật toán dựa trên tiến hóa thông qua lai tạo và chọn lọc tự nhiên, thường được sử dụng
để tạo ra các giải pháp chất lượng cao cho các bài toán tối ưu hóa và tìm kiếm
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Thuật toán giúp máy tính hiểu và phân tích ngôn ngữ tự nhiên.
Hệ thống thị giác máy Hệ thống có thể nhìn và trích xuất thông tin từ những hình ảnh của thế giới thực
tính
Robot học Sử dụng máy móc có thể thay thế các chuyển động của con người cũng như các hệ thống
máy tính để điều khiển và xử lý thông tin cho các máy móc đó
Tác tử thông minh Các tác tử phần mềm mà sử dụng các tri thức đã học được hoặc được xây dựng sẵn để
thực hiện một số nhiệm vụ hoặc dịch vụ cụ thể nhu các cá thể độc lập.

235
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các ứng dụng AI trong kinh doanh
Thị giác máy tính Hàng triệu hình ảnh số, Nhận dạng các mẫu, các Gắn thẻ; nhận dạng
video và các cảm biến đối tượng trong các hình khuôn mặt; Xe tự hành
ảnh
Nhận dạng giọng nói Âm thanh đã được thu, Nhận dạng các mẫu và ý Trợ lý ảo, chatbot (trò
giọng nói nghĩa trong các âm thanh chuyện ảo), trung tâm trợ
được thu và bài nói giúp/tư vấn
Điều khiển, chẩn đoán Internet vạn vật: hàng Xác định trạng thái hoạt Bảo trì phòng ngừa; kiểm
sự cố máy móc ngàn các cảm biến động, các mẫu lỗi soát chất lượng

Dịch máy Hàng triệu các câu trong Xác định các mẫu trong Dịch các câu từ một ngôn
các ngôn ngữ khác nhau các ngôn ngữ khác nhau ngữ sang ngôn ngữ khác
Phân tích giao dịch Hàng triệu ứng dụng vay, Xác định các mẫu trong Nhận dạng gian lận; trộm
giao dịch chứng khoán, các giao dịch tài chính và cắp dịch vụ; dự báo thị
cuộc gọi các giao dịch khác trường chứng khoán
Quảng cáo trực tuyến Hàng triệu lịch sử tìm Phân cụm khách hàng, sở Quảng cáo tự động
nhắm mục tiêu kiếm của người dung thích khách hàng

236
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Tổ ng quan cá c xu hướ ng phá t triển củ a hệ thố ng thô ng tin


trong tương lai

237
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

You might also like