Professional Documents
Culture Documents
EM4218. Chap 1-Đã G P
EM4218. Chap 1-Đã G P
EM4218 – CHƯƠNG 1
Tổng quan về hệ thống thông tin
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 3
1
Con người số hóa
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4
Ô nhiễm số
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 5
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6
2
1.1 Thời đại thông tin
Information Age
Nền kinh tế số
Kinh tế toàn cầu là một nền kinh tế cho phép khách hàng, doanh nghiệp, và các nhà cung cấp, các
nhà phân phối, và các nhà sản xuất có thể cùng hợp tác với nhau không bị hạn chế bởi không gian
địa lý.
Sự phát triển các doanh nghiệp xuyên quốc gia
Sự hội nhập của các công ty nhỏ và vừa
Sự chuyển biến từ nền kinh tế chung toàn cầu từ kinh tế công nghiệp kinh tế dịch vụ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 7
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 8
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 9
3
Những thách thức mới đối với DN
● Môi trường kinh doanh mới
● Mở, cạnh tranh, thị trường động
● Doanh nghiệp mới
● Mở, kết nối mạng, tổ chức dựa trên thông tin
● Đơn hàng tại các khu vực địa lý mới
● Mở, linh hoạt, thế giới đa cực
● Công nghệ mới
● Các mục tiêu mới trong phát triển CNTT
● Mở, tập trung vào NSD, điện toán mạng
● Cạnh tranh mới
● Đối thủ cạnh tranh ở nhiều nơi trên thế giới
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 10
10
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 11
11
Hệ thống
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 12
12
4
1.2. Hệ thống thông tin quản trị
Management Information System
Phản hồi
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 13
13
14
15
5
Phân biệt HTTT và HT máy tính
MIS (Các HTTT quản lý) CS (khoa học máy tính) ECE (Kỹ thuật điện toán)
Công việc Nhà phân tích/thiết kế Người lập trình KT viên, kiến trúc điện toán
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16
16
Xuất các
Nhập Xử lý
sản phẩm
dữ liệu dữ liệu
thông tin
Phản hồi
Quy trình
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17
17
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18
18
6
Các dạng hoạt động mới
● Các tổ chức ảo: không thực sự tồn tại, trao đổi thông tin
qua các diễn đàn (www.ketcau.com ,...)
● Tổ chức theo thỏa thuận: tạo các kho hàng ảo cho lưu trữ
hàng hóa (điện hoa, chuyển tiền nhanh,…)
● Các tổ chức truyền thống với bộ phận cấu thành điện tử
(thay thế các phòng ban bằng các cơ cấu truyền thông
điện tử)
● Liên kết tổ chức: đây là dạng tổ chức giữa khách hàng và
nhà cung cấp. Khách hàng đặt hàng và yêu cầu NCC phải
cung cấp hàng hóa như thể khách hàng và NCC là thành
viên của một tổ chức mẹ.
● Ví dụ: Dell với mô hình “bán, tìm nguồn, chuyển hàng” tiên tiến
hơn so với mô hình truyền thống “mua, cất, bán”
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 19
19
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 20
20
Tăng trưởng
Những dạng
Lưu thông chuỗi cung ứng HTTT nào có
Mở rộng quy mô
thể đáp ứng
được những
mục tiêu này?
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21
21
7
Các giai đoạn ứng dụng công nghệ thông tin trong
doanh nghiệp
Thời đại Vai trò chính Ứng dụng quan trọng
Hình 1.3. Các giai đoạn ứng dụng công nghệ thông tin trong các doanh nghiệp [1,23]
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 22
22
Tổ chức/DN
Chiến lược KD
Quy trình KD Ứng
Các HTTT Giá trị KD
dụng
Cơ cấu và tổ chức
Cơ sở hạ tầng CNTT
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 23
23
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24
24
8
Công nghệ Tiềm năng Thay đổi
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25
25
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 26
26
Ảnh hưởng của việc thiếu đồng bộ giữa các nguồn lực
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27
27
9
Yêu cầu của DN tích hợp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28
28
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 29
29
Thảo luận
● Tạo nhóm
● Chọn một mặt hàng tiêu dùng
● Gạo
● Xà phòng giặt
● Kem đánh răng
● Quần/áo, hàng may mặc
● Đồ điện gia dụng
● …
● Đề xuất những cách sử dụng HTTT hỗ trợ cho các hoạt động
sản xuất và cung cấp mặt hàng đó.
● Thời gian: 20 phút
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 30
30
10
Mặt trái của công nghệ thông tin
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 31
31
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 32
32
33
11
Doanh nghiệp mới
● Kết cấu thứ bậc bị loại bỏ
● Các vấn đề với kết cấu thứ bậc
● Kết cấu thứ bậc khiến cho việc quản lý phụ thuộc nhiều vào bộ phận quản lý cấp cao
● Các nhà quản lý cấp trung gian đóng vai trò là những kênh truyền thông giữa bộ phận quản
lý cấp cao và cấp dưới
● Công nghệ thông tin đã tạo nên cơ hội để phẳng hóa các tổ chức …
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 34
34
Cơ cấu tổ chức
Thứ bậc Mạng lưới
Phạm vi
Nội bộ/đóng Hướng ngoại/mở
Nguồn lực chính
Vốn Nhân lực/thông tin
Mức độ ổn định
Ổn định/tĩnh Động/thay đổi
Nhân lực chủ chốt
Nhà quản lý Các chuyên gia
Những yếu tố chủ đạo
Thưởng và phạt Sự gắn bó
Định hướng
Mệnh lệnh của nhà QL Tự quản lý
Cơ sở của hoạt động
Kiểm soát Giao quyền để hành động
Động lực cá nhân
Làm hài lòng cấp trên Thành công của nhóm
Tính học hỏi
Các kỹ năng đặc biệt Năng lực phổ biến
Cơ sở trả thù lao
Vị trí theo thứ bậc Hoàn thành công việc, khả năng
Quan hệ
Cạnh tranh (tôi) Phối hợp (chúng ta)
Thái độ của nhân viên
Tách biệt (công việc) Nhận diện (công ty của tôi)
Các yêu cầu quản lý
Nhà quản lý có uy lực Phong cách lãnh đạo
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 35
35
Tổ chức theo thứ bậc Tổ chức với các nhóm công tác
Điện toán cá nhân Điện toán nhóm
Nhấn mạnh vào cá nhân Nhấn mạnh vào nhóm làm việc
Cài đặt công nghệ Lãnh đạo các công việc liên quan
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 36
36
12
Chuỗi giá trị CNTT
Các tổ chức
Cá nhân Nhóm làm việc Tổ chức
bên ngoài
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 37
37
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38
38
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
EM4218 – CHƯƠNG 2
Cơ sở hạ tầng công nghệ của hệ thống thông tin
MIS INFRASTRUCTURE
PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
Bộ môn Quản trị Kinh doanh
Email: hong.phamthithanh@hust.edu.vn
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2
Sau khi học xong nội dung chương này, người học có thể
Biết rõ những năng lực xử lý và lưu trữ vi tính nào cần thiết
cho doanh nghiệp để quản lý thông tin và giao dịch kinh
doanh.
Nắm được những công cụ phần mềm và phần cứng vi tính
nào cần thiết cho công việc kinh doanh, những tiêu chuẩn nào
nên dùng để lựa chọn công nghệ phần mềm thích hợp.
Nắm được những công nghệ truyền thông nào cần biết và lợi
ích của chúng.
Hiểu cách nên nắm bắt và quản lý tài sản phần cứng và phần
mềm vi tính như thế nào.
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 3
1
Các thành phần của HTTT
Xuất các
Nhập Xử lý
sản phẩm
dữ liệu dữ liệu
thông tin
Phản hồi
Quy trình
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 5
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6
2
2.1. Phần cứng
Thành phần chính của máy tính
Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)
Đơn vị kiểm soát Đơn vị tính toán logic
Diễn giải các chỉ lệnh Thực hiện tính toán
Thiết bị Xử lý trực tiếp So sánh Thiết bị
đầu vào đầu ra
Đơn vị lưu trữ sơ cấp
Lưu trữ dữ liệu và các chỉ lệnh trong quá trình
vận hành
Bàn phím Màn hình
Chuột Máy in
Màn hình cảm ứng Loa
Máy quét scanner Thiết bị lưu trữ thứ cấp
Bút nhập DL lưu dữ liệu và các
Đĩa từ
Âm thanh chương trình xử lý dữ Đĩa quang
liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 7
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 9
3
2.1. Phần cứng
Phương tiện lưu trữ sơ cấp và thứ cấp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 10
10
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 11
11
● DVD-R
● DVD-RW or DVD+RW
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 12
12
4
2.1. Phần cứng
Thiết bị lưu trữ thứ cấp
● Hai câu hỏi cần hỏi về thiết bị lưu trữ thứ cấp:
1. Thông tin có cần cập nhật hay sửa chữa không?
2. Bao nhiêu thông tin cần được lưu trữ?
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 13
13
14
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 15
15
5
2.1. Phần cứng
Các loại máy tính
Máy tính mini/máy trạm (minicomputer)
Giá trị (US$) MFLOPS Các hãng sản xuất chính Ứng dụng chủ yếu
3,000-1,000,000 40-4,000 IBM, Dell, Hewlett- Phục vụ nhu cầu tính toán trong
Packard, Gateway, các phòng ban
NEC, NCR, Fujitsu,
Các ứng dụng đặc biệt (văn
Toshiba, Sun
phòng tự động, CAD,
Microsystems
chương trình đồ họa khác)
Xử lý nghiệp vụ kinh doanh cho
các DN tầm trung
Máy chủ trong cấu trúc
client/server
Máy chủ dịch vụ mạng, máy chủ
dịch vụ tệp, máy chủ mạng
LAN
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16
16
Giá trị (US$) MFLOPS Các hãng sản xuất chính Ứng dụng chủ yếu
1,000,000 - 200 -8,000 IBM, Fujitsu, Groupe Xử lý các nghiệp vụ kinh doanh
20,000,000 Bull, Unisys chung trong các doanh
nghiệp lớn
Máy chủ trong cấu trúc
client/server
Máy chủ dịch vụ mạng lớn
Dùng cho các ứng dụng trên
quy mô rộng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17
17
Giá trị (US$) MFLOPS Các hãng sản xuất chính Ứng dụng chủ yếu
1,000,000 - 4,000 - IBM, Hewlett-Packard, Tính toán các số liệu khoa học
100,000,000 100,000,000 Dell, Hitachi, Cray,
Máy chủ dịch vụ trang mạng
NEC
cực lớn
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18
18
6
2.1. Phần cứng
Lựa chọn phần cứng
● Các chuẩn phần cứng
● Tính tương thích (compatibility)
● Khả năng mở rộng và phân cấp (extendable)
● Độ tin cậy (reliability)
● Xác định thời điểm mua sắm
● Lựa chọn phương án trang bị mới phần cứng
● Thuê ngắn hạn
● Thuê dài hạn
● Mua mới
● Cân nhắc các nhà cung cấp
● Nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến
● Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
● Các nhà cung cấp dịch vụ khác
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 19
19
Trắc nghiệm
1. Máy tính thế hệ thứ tư khác với các thế hệ trước do nó được tạo thành dựa trên:
a) Bộ vi xử lý.
b) Bóng bán dẫn.
c) Các mạch tích hợp và các hệ điều hành.
d) LSI/VLSI/truyền thông giữa các máy tính.
2. Máy tính, dù là một máy vi tính do công ty Dell hay một máy tính lớn do IBM sản xuất đều được
tạo ra với cùng một số thành phần, như:
a) Bytes, thiết bị đầu vào, và thiết bị đầu ra
b) Thiết bị đầu vào, bộ nhớ chủ, và bộ phận kiếm soát DASD.
c) Bus truyền thông, bộ nhớ chủ, và modem.
d) Thiết bị đầu ra, bộ nhớ chủ, và đơn vị tính toán/logic.
3. Trong các từ viết tắt dưới đây, từ nào là ví dụ cho cách mã hóa dữ liệu được sử dụng phổ biến
hiện nay?
a) ASCII
b) DASD
c) COM
d) VLSI
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 20
20
Vượt giới hạn về chi phí Vượt giới hạn về cấu trúc
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21
21
7
Xu hướng phát triển trong viễn thông
● Xu hướng phát triển ngành
● Linh hoạt/ phân quyền trong quản lý
● Môi trường cạnh tranh hơn
● Tăng số lượng dịch vụ viễn thông
● Sát nhập
● Sự phát triển của Internet
● Xu hướng phát triển công nghệ
● Chuyển từ công nghệ tương tự (analog) sang công nghệ số (digital)
● Vai trò của các ứng dụng đa phương tiện (sự hội tụ của phương tiện)
● Mạng dữ liệu mở/Internet/đường truyền tốc độ cao toàn cầu
● Xu hướng ứng dụng
● Tối ưu hóa việc sử dụng Internet
● Sự phát triển các mạng hướng nội (intranets)
● Phối hợp giữa các doanh nghiệp (extranets)
● Vận hành và giao dịch trực tuyến
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 22
22
23
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24
24
8
Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network)
■ Máy trạm: các máy tính được nối vào mạng
■ Máy chủ tệp: chứa các tệp dùng chung trong mạng
■ Máy chủ in ấn: điều khiển truy nhập in và quản lý các máy in trong mạng
■ Máy chủ truyền thông: thực hiện và quản lý những thiết bị truy nhập ngoài với mạng
■ Cáp nối (cable)
■ Cạc giao diện mạng NIC: thiết bị nối giữa máy trạm và mạng, làm nhiệm vụ truyền và chuyển đổi tín
hiệu giữa hai thiết bị cho phù hợp
■ Hệ điều hành mạng NOS: phần mềm điều khiển mạng thường trực trên máy chủ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25
25
26
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27
27
9
Mạng Internet
Mạng con
Đầu cuối: thiết bị được gắn vào mạng con của mạng Internet
Hệ thống trung gian: thiết bị được sử dụng để nối hai mạng con với
nhau
Cầu nối:một hệ thống trung gian dùng để nối hai mạng LAN có cùng
giao thức
Bộ định tuyến (router): một hệ trung gian IS dùng để nối hai mạng có
thể khác giao thức đường truyền
Giao thức Internet: Các quy tắc và thủ tục quy ước được sử dụng để
thực hiện việc truyền thông trên mạng Internet (TCP/IP)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28
28
Intranets và Extranets
● Intranet là một mạng kết nối (một dạng mạng
Internet) không mở rộng ra ngoài phạm vi của tổ
chức tạo ra nó
● Extranet là một dạng mạng intranet có thể mở rộng
ra ngoài tổ chức, tới các đối tác kinh doanh, khách
hàng, hoặc nhà cung cấp
● Extranets được sử dụng thay cho fax, telephones, email và
dịch vụ chuyển phát nhanh với chi phí thấp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 29
29
Đối tác kinh doanh Khách hàng Văn phòng đại diện
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 30
30
10
Điện toán mạng
● Chia sẻ xử lý ứng dụng
● Quản lý công việc phối hợp giữa các nhóm
● Kiểm soát phần mềm, phần cứng và thiết bị ngoại vi dùng
chung
● Điều khiển dữ liệu nội bộ trong khi cho phép truy cập tới
các mạng LANs và WANs khác
● Tăng hiệu quả
● Đôi khi còn được gọi là môi trường Network Centric
(trung tâm mạng)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 31
31
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 32
32
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 33
33
11
Value-Added Networks
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 34
34
Deriving business
value from eCommerce Develop new markets and channels
applications
Attract new customers
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 35
35
Internet Applications
● Electronic email
● Internet chat and discussion forums (IM)
● Downloading files
● Communicating with partners
● Transfer files
● Search engines
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 36
36
12
Case: Wireless Cities
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 37
37
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38
38
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 39
39
13
2.2.2. Đặc trưng của mạng máy tính
Cấu hình mạng (Network Topology)
● Cấu hình mạng bao gồm cả cấu hình logic hoặc cấu hình vật lý
● Sắp xếp vật lý của mạng máy tính là cấu hình vật lý
● Cách thức mà các tín hiệu được định hướng và truyền thông qua
mạng là cấu hình logic
● Cấu hình vật lý và cấu hình logic của mạng nhiều khi không
đồng nhất là một
● Ví dụ:
● Twisted-pair Ethernet có cấu hình logic dạng bus nhưng có cấu hình
vật lý dạng sao
● IBM’s token ring có cấu hình logic dạng vòng và cấu hình vật lý dạng
sao
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 40
40
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 41
41
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 42
42
14
2.2.2. Đặc trưng của mạng máy tính
Cấu hình mạng dạng bus
● Các nút liên kết với một cáp trung tâm được gọi là
bus hoặc đường xương sống (backbone)
● Mạng dạng bus có hai nút là điểm đầu và điểm cuối
● Ưu điểm của dạng mạng này là nếu một nút mạng bị
hỏng, toàn bộ mạng vẫn hoạt động bình thường
● Nhược điểm chính của dạng mạng này là khó có thể
mở rộng do khả năng truyền tín hiệu sẽ bị yếu đi
● Ethernet 10Base-2 và 10Base-5 sử dụng cấu hình
mạng dạng bus
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 43
43
http://www.webopedia.com/quick_ref/topologies.asp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 44
44
http://www.webopedia.com/quick_ref/topologies.asp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 45
45
15
2.2.2. Đặc trưng của mạng máy tính
Cấu trúc mạng (Network Architecture)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 46
46
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 47
47
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 48
48
16
2.2.2 Đặc trưng của mạng máy tính
Giao thức mạng (Network Protocols)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 49
49
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 50
50
● Internet sử dụng hai giao thức chính (do Vicent Cerf và Robert Kahn
phát triển)
● Giao thức điều khiển truyền dữ liệu - Transmission control protocol (TCP)
● Kiểm soát việc chia các thông điệp được gửi đi thành các gói dữ liệu ở điểm xuất phát
● Hợp nhất các gói dữ liệu ở điểm nhận
● Giao thức Internet (IP)
● Ấn định điạ chỉ chính xác cho mỗi gói dữ liệu
● Mỗi gói dữ liệu được dán nhãn với thông tin về xuất xứ và hướng đến của gói dữ liệu
đó
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 51
51
17
2.2.2 Đặc trưng của mạng máy tính
Giao thức mạng Internet - Internet Protocol version 4 (IPv4)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 52
52
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 53
53
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 54
54
18
2.2.2. Đặc trưng của mạng máy tính
Giao thức truyền siêu văn bản
● Giao thức truyền siêu văn bản (HTTP) được Tim Berners-Lee xây dựng vào năm 1991
● HTTP được thiết kế để truyền các trang web giữa các máy tính
● Máy khách (hoặc các trình duyệt Web) gửi yêu cầu tới một trang nào đó và máy chủ sẽ đáp lại
bằng cách tìm trang đó và trình diễn nó trên máy khách
Khách Chủ
Yêu cầu
Dữ liệu & dịch vụ
Dữ liệu
Giao diện người sử dụng Hàm ứng dụng
Hàm ứng dụng Mạng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 55
55
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 56
56
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 57
57
19
Kênh truyền thông
● Các kênh
truyền thông
vô tuyến
● Vi sóng
● Vệ tinh
● Tia hồng
ngoại
● Sóng radio
● Bluetooth
● …
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 58
58
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 59
59
■ Máy tính cá nhân có thể kết nối vào mạng Internet thông
qua:
■ Sử dụng đường điện thoại
■ Sử dụng đường thoại đặc biệt - DSL
■ Sử dụng đường truyền hình cáp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 60
60
20
Modem quay số
61
DSL Modems
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 62
62
Cable Modem
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 63
63
21
Lựa chọn kết nối Internet cho các DN
● Các nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISPs) cung cấp một số
các phương thức khác để kết nối Internet cho các tổ chức
bao gồm:
● Thuê đường truyền riêng (leased line)
● PSDN: mạng máy tính và các đường truyền riêng được nhà
cung cấp dịch vụ xây dựng và bảo dưỡng cho phép nhiều tổ
chức có thể thuê mạng theo thời gian
● VPN: sử dụng mạng Internet công cộng và giao thức riêng để
tạo lập kết nối riêng, tạo những đường hầm truyền dữ liệu
riêng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 64
64
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 65
65
http://www.homenethelp.com/web/diagram/images/shareing-soft-wireless.gif
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 66
66
22
Ưu điểm của Wireless Ethernet
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 67
67
http://www.mtco.com/graphics/cellularpic.jpg
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 68
68
69
23
Dịch vụ của các nhà cung cấp
● MegaVNN
● Leased line
● Cáp quang FTTH
● Mạng riêng ảo VPN: là giải pháp thuê Internet dùng
riêng, chất lượng cao dành cho các Doanh nghiệp và
Tổ chức, được kết nối trực tiếp tới cổng Internet
(Internet Gateway) của nhà cung cấp VDC.VNPT bằng
một đường truyền cáp riêng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 70
70
Source: http://mic.gov.vn/
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 71
71
2 Trung tâm điều độ hệ thống điện miền Nam 1498/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng vô tuyến 10/10/2008 10/10/2013
3 Viện Vật lý địa cầu 1668/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng vô tuyến 07/11/2008 07/11/2013
4 Văn phòng đại diện SITA 393/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng hữu tuyến 17/03/2008 17/03/2013
Ngân hàng thương mại Cổ phần Kỹ thương
5 1710/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng hữu tuyến 13/11/2008 13/11/2013
Việt Nam (Techcombank)
6 Cục Công nghệ tin học Ngân hàng 1713/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng hữu tuyến 14/11/2008 14/11/2013
7 Xí nghiệp liên doanh VIETSOVPETRO 22/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng vô tuyến 21/08/2007 22/08/2012
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn - Hà
8 32/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng hữu tuyến 13/01/2009 13/01/2014
Nội (SHB)
Ngân hàng thương mại CP xăng dầu
9 120/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng hữu tuyến 22/1/09 11/1/2014
Petrolimex- PG Bank
10 Ngân hàng đầu tư việt nam 89/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng hữu tuyến 19/1/09 19/1/2014
11 Ngân Hàng CPTM Đồng Nam Á 397/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng hữu tuyến 26/3-09 26/3/2014
12 Ngân hàng thươngmại Hàng hải VN 399/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng hữu tuyến 26/3-09 26/3/2014
13 Ngân hàng HAbuBank 445/GP-BTTTT Thiết lập mạng dùng riêng hữu tuyến 7/4/09 7/4/2014
14 Văn phong MIA Hoa kỳ tại HN 755/GP-BTTTT Mạng vô tuyến 3/6/2009 3/6/2014
15 Cty CP chứng khoán Thiên Việt 871/GP-BTTTT Mạng Hữu tuyến 25/6/09 25/6/2014
16 Cty chúng khoán bảo việt 1380/BTTTT Mạng Hữu tuyến 1/10/09 1/10/2014
17 Cty CP chúng khoán quốc gia 1342/BTTTT Mạng Hữu tuyến 25/9/09 25/9/2014
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 72
72
24
Lựa chọn kết nối Internet cho các doanh nghiệp
Dạng tiêu chí Tiêu chí Mô tả
Chi phí Chi phí đầu tư ban Đường truyền, thiết bị, phí cài đặt, chi phí cho nhân lực
đầu thực hiện thiết lập hệ thống, chi phí đào tạo
Vận hành Phí thuê đường truyền, Phí thuê thiết bị, phí dịch vụ ISP và
các dịch vụ khác, chi phí đào tạo
Bảo dưỡng Chi phí bảo dưỡng định kỳ, Chi phí tìm và khắc phục sự cố,
Chi phí nâng cấp hoàn thiện hệ thống
Vận hành Tốc độ Tốc độ đường truyền và thiết bị
Thời gian trễ Thời gian phải đợi vào giờ cao điểm
Tính sẵn sàng Tần suất gián đoạn dịch vụ
Tỷ lệ mất mát Tần suất phải gửi lại dữ liệu
Tính minh bạch Mức độ tham gia của NSD vào quá trình vận hành
Mức độ bảo đảm NCC chấp nhận bị phạt nếu không cung cấp dịch vụ theo
yêu cầu
Khác Khả năng nâng Mức độ dễ dàng khi nâng cấp hệ thống khi nhu cầu về
cấp dịch vụ hoặc mật độ đường truyền tăng lên
Thời gian cam kết Thời hạn thuê và những thỏa thuận khác
Thời gian quản lý Mức độ đòi hỏi đối với nhà quản lý
Rủi ro về tài chính Nếu hệ thống không hiểu quả thì sẽ thiết hại như thế nào?
Rủi ro về mặt công Nếu sử dụng những công nghệ mới thì những sự cố nào
nghệ có thể xẩy ra?
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 73
73
74
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 75
75
25
2.3.2. Phần mềm hệ thống
Phần mềm hệ
thống
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 76
76
Giao diện
NSD
Quản lý việc sử Quản lý việc thực Quản lý dữ liệu Cung cấp dịch vụ
dụng các thiết bị hiện các nhiệm vụ và các file hỗ trợ đa dạng
phần cứng chương trình
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 77
77
78
26
2.3.3. Phần mềm ứng dụng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 79
79
80
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 81
81
27
Xu hướng phát triển phần mềm
Thế hệ thứ
Thế hệ thứ 2 Thế hệ thứ 3 Thế hệ thứ 4 Thế hệ thứ 5
nhất
Xu hướng: Các gói phần mềm đa mục đích dễ sử dụng và dựa trên nền web nhằm tăng
năng suất và khả năng phối hợp công việc
Ngôn ngữ tự
nhiên, định
Các hệ điều hướng đối tượng
Ngôn ngữ ký DBMS dựa
Ngôn ngữ hành với Đa mục tiêu
hiệu thiết kế trên ngôn ngữ Giao diện đồ họa
máy ngôn ngữ
sẵn thế hệ thứ 4 Dựa trên mạng
bậc cao Các gói hỗ trợ
chuyên gia
Xu hướng: Các ngôn ngữ lập trình và công cụ hướng đối tượng và trực quan
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 82
82
Trắc nghiệm
1. Hai loại phần mềm chính là gì?
a) Phần mềm ứng dụng và phần mềm hỗ trợ
b) Phần mềm ứng dụng và phần mềm quản lý CSDL
c) Phần mềm xử lý văn bản và phần mềm bảng tính
d) Phần mềm xử lý văn bản và phần mềm quản lý CSDL
2. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của ngôn ngữ thế hệ thứ
tư?
a) Sử dụng câu lệnh tương tự như tiếng Anh
b) Có cấu trúc cao
c) Đòi hỏi nhiều chỉ lệnh hơn 3 GLs
d) Đòi hỏi người sử dụng quản lý vị trí lưu trữ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 83
83
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 84
84
28
Quản lý tài sản phần cứng và phần mềm
■ Yêu cầu chính
■ Hoạch định dung lượng (capacity planning)
■ Khả năng nâng cấp (scalability)
85
86
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 87
87
29
Thảo luận
● Có nên tin tưởng vào các thông tin mà người ta đưa cho anh, chị hay
không? Việc kiểm tra lại các thông tin đó liệu có là cần thiết và bõ
công hay không?
● Hãy nêu ví dụ nào đó mà anh, chị tin tưởng vào thông tin mà người
ta gửi cho mình
● Hãy cho ví dụ về việc các tổ chức, công ty, doanh nghiệp không tin ở
những thông tin mà anh, chị cung cấp cho họ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 88
88
89
Cơ sở hạ tầng CNTT
■ Phát triển các chính sách để quản lý và phát triển cơ sở hạ
tầng vật chất cho ứng dụng CNTT – phần cứng và hệ
thống truyền thông
■ Chính sách quản lý cơ sở hạ tầng CNTT cần cân nhắc
■ Bố trí cơ sở hạ tầng
■ Hệ điều hành
■ Lựa chọn phương án sao lưu dữ liệu
■ Các giao thức truyền thông hỗ trợ
■ Tốc độ đường truyền
■ Mức độ đáp ứng của hệ thống
■ Cân đối giữa mức độ an toàn và khả năng truy cập
■ Giao quyền truy cập mạng
■ Truy cập những hệ thống dữ liệu nằm ngoài doanh nghiệp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 90
90
30
Have a good study!
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 91
91
31
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
Chương 3
Quản lý dữ liệu
DATABASE MANAGEMENT
Mục đích
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2
NỘI DUNG
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 3
3
3.1 Dữ liệu và thông tin
Data and Information
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 5
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6
6
Trí tuệ của doanh nghiệp
Business Intelligence
● Gồm những tri thức về:
● Khách hàng
● Đối thủ cạnh tranh
● Đối tác
● Môi trường cạnh tranh
● Tình hình nội bộ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 7
● Tỷ lệ trình độ CNV.
● Thời gian tham gia huấn luyện/năm.
● Mức độ đánh giá hiệu quả các khoá đào tạo
● Số lượng NV tham gia các khoá học.
● Số lượng và thời gian vắng mặt của NV.
● Thời gian làm việc/doanh thu.
● Tỷ lệ nghỉ việc.
● Mức thoả mãn của NV.
● Mức độ đóng góp ý kiến của NV.
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 8
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 9
9
Thông tin bộ phận quản lý KH
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 10
10
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 11
11
Phục vụ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 12
12
3.2. Các dạng thông tin trong DN
Information Types in Enterprises
● Thông tin chiến lược
● Liên quan tới những chính sách lâu dài của một DN
● Tiềm năng của thị trường, cách thức thâm nhập thị trường, chi phí cho nguyên
vật liệu, phát triển sản phẩm, thay đổi về năng suất lao động, các công nghệ
mới,…
● Thông tin chiến thuật
● Sử dụng cho mục tiêu ngắn hạn, thường là mối quan tâm của các phòng ban
● Kết quả phân tích số liệu bán hàng và dự báo bán hàng, báo cáo tài chính hàng
năm, đánh giá dòng tiền dự án, yêu cầu nguồn lực cho sản xuất
● Thông tin điều hành, tác nghiệp
● Sử dụng cho những công việc ngắn hạn
● Số lượng chứng khoán, lượng đơn đặt hàng, về tiến độ công việc,…
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 13
13
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 14
14
● Thông tin giao dịch – Thông tin chứa trong một quy trình nghiệp vụ
đơn lẻ hoặc một đơn vị công tác, và mục đích của nó là hỗ trợ việc
thực hiện các nhiệm vụ tác nghiệp hàng ngày
● Thông tin phân tích – mọi thông tin của tổ chức được hình thành với
mục đích trước nhất là để hỗ trợ việc thực hiện nhiệm vụ phân tích
cho các nhà quản lý
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 15
15
Phương pháp biểu diễn dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16
16
● Biểu đồ thân và lá
VD: 26, 27, 13, 12, 58, 17, 53, 46, 21, 24, 44, 24, 41, 43, 35, 27, 38, 30, 37, 32
Sắp xếp lại
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
Thân Lá
1 237
2 144677
3 302578
4 1346
5 38
BT: Thực hiện bài tập 1 (thời gian: 15 phút)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17
17
Mở rộng kênh tiếp xúc với khách hàng 3,32 3,23 2,74 2,70 2,69
Giảm chi phí kinh doanh 3,09 2,45 2,48 2,51 2,55
Tăng lợi nhuận và hiệu quả hoạt động 2,95 2,45 2,54 2,50 2,46
(* Ghi chú: 1 là không có tác động, 4 là có tác động rõ rệt) Nguồn: Bộ Công Thương
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18
18
Phương pháp biểu diễn dữ liệu
● Phân tổ dữ liệu
● căn cứ vào một (hay một số) tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các đơn
vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ (và các tiểu tổ) có tính chất khác
nhau.
● phương pháp cơ bản để tiến hành tổng hợp thống kê
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 19
19
20
● Đồ thị
● Đồ thị tròn nhằm mục đích thống kê kiểu cơ cấu, tức là tổng của các nhóm con
phải bằng 100%.
● Biểu đồ thanh
● Đồ thị phân phối tần số (histogram) là dạng đồ thị mà có các cột thể hiện tần
số xuất hiện của các giá trị của biến số được vẽ.
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21
21
Phương pháp biểu diễn dữ liệu
● Biểu đồ Histogram
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 22
22
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 23
23
● Việc chuyển giao thông tin có thể bằng văn bản hoặc lời nói.
● Trong việc chuyển giao, thì bằng chứng của quá trình chuyển giao thông
tin là rất quan trọng. Do vậy, trong hoạt động kinh doanh, việc chuyển
giao phải có bằng chứng để chứng minh.
● Tại sao phải có bằng chứng chuyển giao?
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24
24
Tổ chức chuyển giao thông tin
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25
25
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 26
26
● Trưởng phòng cần thông tin cho phòng khác sẽ thông tin trực tiếp cho TP khác.
● NV muốn thông tin cho bộ phận output thì có thể theo 3 cách: báo cho TP sau đó
TP sẽ chuyển, chuyển trực tiếp cho TP output, chuyển trực tiếp cho NV output.
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27
27
Tổ chức chuyển giao thông tin
● Các TP thường rất ngại NV chuyển thông tin cho bộ phận khác mà bản
thân họ không biết.
● Nhiều NV thích vượt mặt TP để chuyển thông tin cho bộ phận khác hay
cấp trên của TP mình
Lập một thông báo nhiệm vụ của từng thành viên trong bộ phận và
báo cho các phòng ban khác biết
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28
28
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 29
29
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 30
30
Tổ chức chuyển giao thông tin
Danh mục biểu mẫu
Stt Bộ phận Mã hiệu Tên tài Mã hiệu Tên biểu Định mức
ban hành tài liệu liệu biểu mẫu mẫu sử dụng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 31
31
● Mỗi bộ phận nên duy trì một danh mục biểu mẫu đang được sử dụng.
● Về nguyên tắc mỗi biểu mẫu phải được diễn giải cách thức sử dụng
trong một quy trình, quy định..nào đó.
● Phần định mức chỉ ra rằng nhu cầu sử dụng trung bình của bộ phận để
có số lượng bản in phù hợp.
● Bộ phận cần duy trì một file chứa tất cả các biểu mẫu đang sử dụng của
bộ phận đó.
● Ngoài cùng của file là danh mục các biểu mẫu của bộ phận.
● Các biểu mẫu trong file nằm trong các “bìa trong” riêng biệt, và phải
nằm theo thứ tự để có thể photo khi cần thiết.
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 32
32
● Nên duy trì một danh mục các biểu mẫu theo thứ tự có sẵn sàng trong
máy để photo khi cần thiết.
● Hãy đảm bảo rằng, người khác có thể truy cập folder biểu mẫu này để sử
dụng khi cần thiết.
● Nguyên tắc chuyển giao thông tin
● Từ TP <-> GĐ.
● Từ TP <-> NV
● Từ Bộ phận input –> phòng.
● Từ phòng –> bộ phận output.
● Từ các phòng chức năng <-> phòng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 33
33
3.2. Các dạng thông tin trong DN
Information Types in Enterprises
Các đặc tính của thông tin
● Kết quả cho thấy một tỷ lệ khá cao đã có những đầu tư bước đầu về ứng
dụng CNTT, với khoảng trên 80% được hỏi có kết nối Internet, và ¼ đã
thiết lập website
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 34
34
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 35
35
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 36
36
Giá trị của chất lượng thông tin
● Các quyết định kinh doanh tốt hay không phụ thuộc vào chất lượng
thông tin sử dụng cho việc ra quyết định đó
● Năm thuộc tính của thông tin có chất lượng tốt là:
● Chính xác
● Đầy đủ
● Thống nhất
● Thích hợp và dễ hiểu
● Kịp thời
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 37
37
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38
38
1. Mất thông tin 2. Thông tin không đầy 5. Thông tin không chính
(không có tên KH) đủ (không có tên phố) xác (sai địa chỉ e-mail)
3. Thông tin bị lặp (trùng 4. Thông tin có thể bị sai 6. Thông tin không đầy đủ
tên địa chỉ, tên KH, số điện (số điện thoại và số fax (thiếu mã vùng)
thoại) trùng nhau hay nhập sai?)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 39
39
Chi phí cho thông tin có chất lượng kém
● Những ảnh hưởng xấu đối với doanh nghiệp có những thông tin chất
lượng kém
● Không có khả năng bám sát khách hàng
● Khó xác định những khách hàng có giá trị
● Không có khả năng xác định các cơ hội bán hàng
● Marketing tới những khách hàng không tồn tại
● Khó giám sát doanh thu do các đơn đặt hàng không chính xác
● Không có khả năng xây dựng quan hệ chặt chẽ với khách hàng => tăng áp lực
của khách hàng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 40
40
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 41
41
● Tính kịp thời phản ánh tình huống sử dụng thông tin
● Thông tin thời gian thực – thông tin cập nhật, có ngay tức thì
● Hệ thống thời gian thực – cung cấp những thông tin thời gian thực theo yêu
cầu
● Hệ thống thời gian thực có thể giúp doanh nghiệp ra những quyết định
kịp thời
Mọi hệ thống có cần thiết kế thành hệ thống thời gian thực không?
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 42
42
3.3 Nguồn thông tin của doanh nghiệp
Information Resources
● Nguồn thông tin bên ngoài
● Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp có liên quan, doanh nghiệp sẽ
cạnh tranh, nhà cung cấp, các tổ chức của chính phủ
● Nguồn thông tin bên trong
● Hệ thống sổ sách, báo cáo kinh doanh của doanh nghiệp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 43
43
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 44
44
■ Thuộc tính của thực thể: là những đặc điểm riêng biệt để phân biệt một
thực thể này với một thực thể khác và nhằm giúp cho quá trình thu thập
thông tin về một thực thể.
Ngày sinh
Họ
Tuổi
Tên đệm Tên Khách hàng
Địa chỉ
Tên riêng
Số hiệu KH
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 45
45
Quan hệ giữa các thực thể
100
200
Thầy Hùng
300
Quản trị tài Cô Lan
chính 400
Cô Hoa
500
Quản trị kinh Thầy An
doanh
600
Thầy Dũng
700
Tập thực thể bộ môn
Tập thực thể giáo viên
800
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 46
46
● Giữa 2 tập thực thể E và F, có thể tồn tại những dạng quan hệ sau:
● Một-Nhiều
● Một F có quan hệ với nhiều E
● Một E có quan hệ với một F n 1
E Quan_hệ F
● Một-Một
● Một E có quan hệ với một F
1 1
● Một F có quan hệ với một E E Quan_hệ F
● Nhiều-Nhiều
● Một E có quan hệ với nhiều F
n n
● Một F có quan hệ với nhiều E E Quan_hệ F
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 47
47
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 48
48
Ví dụ - Mô hình ERD
Trường đại học cần tổ chức một CSDL để quản lý các đề tài nghiên cứu
khoa học của sinh viên, cho biết một số thông tin liên quan sau:
● Mỗi một đề tài khi đăng kí thực hiện được cấp mã số duy nhất. Ngoài ra
mỗi một đề tài còn có tên đề tài và lĩnh vực nghiên cứu mà đề tài thực
hiện
● Mỗi một đề tài phải do một giáo viên hướng dẫn. Thông tin giáo viên
bao gồm mã giáo viên, họ tên, học hàm, học vị
● Thông tin về sinh viên được tổ chức trong CSDL bao gồm mã sinh viên,
họ tên và tên CTĐT mà sinh viên đang theo học. Mỗi một đề tài phải có
ít nhất một sinh viên tham gia và có không quá 5 sinh viên cùng tham
gia trong một đề tài, trong đó phải có một sinh viên là người chủ trì đề
tài (trưởng nhóm làm đề tài)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 49
49
Ví dụ - Mô hình ERD
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 50
50
Bài tập
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 51
51
3.5 Thiết kế cơ sở dữ liệu
DATABASE DESIGN
BỘ DL BỘ DL BỘ DL
TÊN CỦA BỘ DL
1 2 3
Mô tả kiểu dữ liệu
Chi phí gắn với việc nắm bắt, lưu trữ và phân tích dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 52
52
Các yêu cầu chức năng Các yêu cầu của CSDL
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 53
53
● Bit: 1 hoặc 0
● Byte
● 8 bits (số, ký tự, tín hiệu)
● Trường/ thuộc tính
● Nhóm các ký tự được tổ chức nhằm mục đích lưu trữ và xử lý
● Biểu ghi/ Thực thể
● Nhóm các trường có liên quan tới nhau
● Tập DL/ Tập thực thể
● Một nhóm các biểu ghi có cấu trúc giống nhau
● Cơ sở dữ liệu (CSDL)
● Một nhóm các tập dữ liệu có liên quan
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 54
54
Bảng dữ liệu về sinh viên (File)
Cột, còn gọi là trường
Hàng, còn
gọi là biểu
ghi
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 55
55
Nhóm
Bytes hay ký tự
Nhóm
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 56
56
Thảo luận
● Đọc tình huống: “Không, xin cám ơn, Tôi sẽ sử dụng bảng tính”
● Câu hỏi thảo luận
● Anh/chị đồng ý hay không đồng ý với nhận định trên?
● Người bán hàng sẽ gặp những vấn đề gì khi lưu địa chỉ khách hàng? Nếu anh ta muốn gửi một bức thư
hoặc email tới mọi khách hàng thì anh ta phải làm gì?
● Việc chia sẻ dữ liệu có liên quan tới việc anh ta có sử dụng cơ sở dữ liệu hay không?
● Có những yêu cầu gì đặt ra với dữ liệu của người bán hàng này? Điều này có liên quan gì tới khả năng sử
dụng bảng tính để lưu dữ liệu của anh ta?
● Giả sử anh/chị là người phụ trách bộ phận bán hàng, và quyết định yêu cầu mọi nhân viên bán hàng đều
phải sử dụng CSDL, anh/chị sẽ làm thế nào để thuyết phục người nhân viên này?
● Theo anh/chị trong trường hợp này nên lưu dữ liệu bằng một CSDL hay bằng một bảng tính?
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 57
57
Mã hóa dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 58
58
Mã hóa dữ liệu
8 93 5025 33457 6
● Mã hoá gợi nhớ: VND, USD
● Mã hoá ghép nối: CB120820
● Ví dụ mã hoá thí sinh trường ĐH BKHN
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 59
59
Mã hóa dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 60
60
Mã hóa dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 61
61
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 62
62
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 63
63
Chuẩn hóa dữ liệu
Nhân viên
Phòng ban
Mã số Tên Phòng
Phòng
100 Kế toán
200 Marketing
300 Sản xuất
400 Vật tư
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 64
64
Phòng ban
Trường khóa ngoại
Mã số Tên Phòng
biểu diễn quan hệ
Phòng dữ liệu
100 Kế toán
200 Marketing
300 Sản xuất
400 Vật tư
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 65
65
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 66
66
Ví dụ về trường khóa
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 67
67
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 68
68
Ví dụ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 69
69
Ví dụ
Số đơn hàng:
Ngày:
Mã SP Mô tả SP S.lượng Tổng số
Những dữ liệu này cần tách riêng
thành một bảng lưu dữ liệu về Sản
phẩm đặt hàng
Ngày giao hàng mong đợi: Tổng trị giá Những dữ liệu còn lại trên đơn hàng
Ngày giao hàng thực tế: đơn hàng cần tách riêng thành một bảng lưu
Đã gửi hóa đơn: dữ liệu về Đơn hàng
Những dữ liệu này cần tách riêng thành
một bảng lưu dữ liệu về Sản phẩm
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 70
70
Bài tập
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 71
71
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 72
72
Thành phần của DBMS
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: xác định nội dung và cấu trúc của CSDL và
xác định từng thành phần dữ liệu
Từ điển dữ liệu: Lưu các định nghĩa về các thành phần dữ liệu và các đặc tính
của dữ liệu
Có những bảng dữ liệu nào?
Có những trường nào?
Số, ký tự, văn bản, hình ảnh, …?
Độ dài của một trường?
Có thể có số 0 hay không?
Hay chỉ có giá trị đúng/sai
Trường khóa?
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: cho phép truy xuất, thêm, xóa, sửa chữa, sắp
xếp dữ liệu trong CSDL
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 73
73
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 74
74
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 75
75
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu – Ví dụ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 76
76
● Tạo ứng dụng – gồm các công cụ cho phép tạo ứng dụng một cách
dễ dàng và hiển thị
● Quản trị dữ liệu – cung cấp những công cụ quản lý dữ liệu nói chung
● Các chuyên gia CNTT thường là người làm việc với những thành phần
này.
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 77
77
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 78
78
Hai xu hướng chính: tập trung và phân tán
Máy tính
Trung tâm CSDL
Vị trí B
Vị trí C
Máy tính
Máy tính
Các cơ sở dữ
Cơ sở dữ liệu tập trung Máy tính liệu tương tự
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 79
79
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 80
80
Kho dữ liệu
● Kho dữ liệu – một tập hợp logic của thông tin – được sinh ra từ nhiều
CSDL điều hành khác nhau – được sử dụng để tạo ra trí tuệ doanh
nghiệp hỗ trợ cho việc phân tích kinh doanh và các hoạt động ra quyết
định.
● Mô hình dữ liệu đa hướng
● OLAP
● Data Marts – một phần nhỏ của kho dữ liệu
● Khai thác dữ liệu (Data Mining) – tìm kiếm những xu hướng hoặc kiểu dữ
liệu còn chưa lộ rõ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 81
81
Kho dữ liệu
CSDL bên trong Kho dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 82
82
● Trong một kho dữ liệu và khối dữ liệu, thông tin có nhiều hướng, nó bao
gồm những lớp cột và hàng
● Hướng – một thuộc tính của thông tin
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 83
83
● Khối – thuật ngữ chung chỉ một đại diện của thông tin đa hướng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 84
84
Khai thác dữ liệu (data mining)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 85
85
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 86
86
● Có thể truy vấn và lập báo cáo mà không cần sử dụng hệ thống xử lý
giao dịch (TPS)
● Có thể làm tăng tốc độ truy vấn và lập báo cáo bằng cách sử dụng lược
đồ sao
● Những người không phải là chuyên gia về CNTT cũng vẫn có thể viết
được những đoạn truy vấn đơn giản
● Có thể xóa dữ liệu mà không cần phải can thiệp vào TPS
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 87
87
Tại sao không sử dụng kho dữ liệu?
● Khi TPS có thể lưu toàn bộ dữ liệu và thực hiện truy vấn một cách nhanh
chóng
● Một số các tổ chức không muốn người sử dụng tự tạo các truy vấn riêng
● Một kho dữ liệu có thể đòi hỏi:
● Bảo trì tốt
● Có một số giới hạn chuyên gia tham gia vào toàn bộ chu trình thành lập
kho dữ liệu đầy đủ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 88
88
● Nhiều ứng dụng chiến lược có thời gian sử dụng ngắn hoặc hoàn toàn
không có tác dụng đối với người sử dụng HTTT dẫn tới việc tạo ra các hệ
thống không thật hiệu quả
● Giá trị của nhiều dữ liệu có thể bị giới hạn
● Chi phí có thể vượt quá lợi ích
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 89
89
Siêu cơ sở dữ liệu
M¸ y chñ WEB
(WEB Server)
HTML
M¸ y chñ c¬ së
d÷ liÖu C¬ së d÷ liÖu
Internet
(Database (Databases)
M¸ y chñ øng dông Server)
(Application
server)
Tr×nh duyÖt WEB
C¸ c ch ¬ng tr×nh
tï y chØ
nh
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 90
90
CSDL nào phù hợp?
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 91
91
Bảo vệ dữ liệu
● Các tổ chức phải bảo vệ nguồn dữ liệu của họ chống lại sự xâm nhập
bất hợp pháp và sự phá hỏng dữ liệu
● Ba bước chính mà một tổ chức có thể thực hiện để bảo vệ dữ liệu là:
1. Phát triển chiến lược phục hồi và sao lưu dữ liệu thích hợp
2. Lập kế hoạch khắc phục sự cố
3. Xây dựng hệ thống kinh doanh có khả năng thích ứng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 92
92
● Sao lưu – Tạo một bản sao chính xác của toàn bộ hệ thống thông tin
● Phục hồi – khả năng đưa hệ thống trở về hoạt động lại khi hệ thống bị
xâm nhập hoặc bị phá hỏng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 93
93
Kế hoạch khắc phục sự cố
● Kế hoạch khắc phục sự cố – một quy trình chi tiết để phục hồi
thông tin hoặc một hệ thống ứng dụng CNTT trong trường hợp xẩy
ra sự cố
● Vùng nóng (hot site) – một vùng phương tiện riêng được trang bị đầy đủ
mà công ty có thể ngay lập tức đưa vào sử dụng sau sự cố
● Vùng lạnh (Cold site) – một vùng tách biệt không trang bị sẵn các thiết bị
máy tính, nhưng là nơi mà nhân viên có thể chuyển tới sau khi xẩy ra sự cố
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 94
94
Thời gian từ khi sự cố xẩy ra cho tới khi khắc phục được
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 95
95
1. Linh hoạt – Hệ thống phải đáp ứng được những thay đổi trong kinh
doanh
2. Đo lường được – hệ thống có thể thích ứng với nhu cầu tăng lên tới
mức nào
3. Đáng tin cậy – đảm bảo mọi hệ thống đều thực hiện đúng chức năng
và cung cấp thông tin chính xác
4. Sẵn sàng – các điểm mà nhân viên, khách hàng, và đối tác có thể tiếp
cận hệ thống
5. Vận hành – xác định xem hệ thống có thể thực hiện một quy trình
hoặc giao dịch cụ thể nhanh tới mức nào
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 96
96
3.8. Các nguyên tắc quản lý CSDL
DBS Management Policies
● Nhu cầu quản lý dữ liệu luôn tồn tại
● Dữ liệu có thể được trích xuất ở nhiều cấp
● Phần mềm ứng dụng phải được tách riêng khỏi cơ sở dữ liệu
● Phần mềm ứng dụng nên được phân loại theo cách mà nó xử lý dữ liệu
● Phần mềm ứng dụng nên được thiết kế độc lập
● Dữ liệu nên được nhập vào hệ thống chỉ một lần
● Cần có chuẩn dữ liệu
● Nên thiết lập chính sách quản lý dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 97
97
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 98
98
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 99
99
Phần mềm ứng dụng phải được tách riêng khỏi cơ sở dữ
liệu
Trao đổi
Thông tin
Dữ liệu
Kho chứa
Nhà máy
Lấy dữ liệu
Kiểm tra
chất lượng
Phân tích &
trình diễn
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 100
100
● Phần mềm ứng dụng nên được phân loại theo cách mà nó xử lý dữ liệu
● Phần mềm nhập dữ liệu: thu thập và chuẩn hóa dữ liệu
● Phần mềm truyền dữ liệu: truyền dữ liệu từ CSDL này sang CSDL khác
● Phần mềm phân tích và trình bày: cung cấp dữ liệu và thông tin cho người
có quyền
● Phần mềm ứng dụng nên được thiết kế độc lập
● Dữ liệu nên được nhập vào hệ thống chỉ một lần
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 101
101
Nhận diện: Một giá trị duy nhất cho mỗi thực thể kinh doanh
Đặt tên: Tên hoặc nhãn duy nhất cho mỗi dạng dữ liệu
Quy luật tích hợp: Xác định những giá trị phù hợp cho mỗi dạng dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 102
102
Chính sách quản lý nguồn dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 103
103
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
104
● Lập kế hoạch
● Xác định nguồn dữ liệu
● Lấy và bảo dưỡng dữ liệu
● Định nghĩa/mô tả dữ liệu
● Tổ chức và cho phép truy cập dữ liệu
● Kiểm soát chất lượng và tính bảo toàn dữ liệu
● Bảo mật
● Phân quyền sử dụng
● Khôi phục dữ liệu và cập nhật dữ liệu
● Đào tạo và tư vấn cho sử dụng hiệu quả dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 105
105
Khái niệm khám phá dữ liệu
● Khám phá dữ liệu là quá trình tìm kiếm các mẫu mới, những thông tin
tiềm ẩn mang tính dự đoán trong các khối dữ liệu lớn
● Thông tin tiềm ẩn
● Những người mua quần tây thường mua thêm áo sơ mi
● Đàn ông, 37+, thu nhập: 10 -20 triệu thường chi khoảng 5-7 triệu cho mua
hàng qua catalog
● Phụ nữ, nuôi con nhỏ, làm việc tại các công sở thường mua hàng qua mạng
106
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
106
● Không phải là ● Mà là
● Tìm số điện thoại trên danh bạ ● Các tên bé trai sinh sau năm 2000 thường
● Tìm thông tin về đối tác qua google hay gặp: Minh
● Gom nhóm các nội dung giống nhau tìm
được qua các công cụ tìm kiếm
107
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
107
● Dạng dữ liệu:
● Dữ liệu định tính: Là dữ liệu về các tiêu thức thuộc tính (có thể có biểu hiện
trực tiếp hoặc gián tiếp)
● Dữ liệu định lượng: Là dữ liệu về các tiêu thức số lượng. Trong đó các lượng
biến có thể là rời rạc (biểu hiện bằng các số nguyên) hoặc liên tục (biểu hiện
bằng số thập phân)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 108
108
Phương pháp biểu diễn dữ liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 109
109
● Biểu đồ thân và lá
VD: 26, 27, 13, 12, 58, 17, 53, 46, 21, 24, 44, 24, 41, 43, 35, 27, 38, 30, 37, 32
Sắp xếp lại
12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58
Thân Lá
1 237
2 144677
3 302578
4 1346
5 38
BT: Thực hiện bài tập 1 (thời gian: 15 phút)
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 110
110
Cho biết những thông tin có từ số liệu điều tra về Doanh nghiệp Việt
Nam đánh giá về tác động của TMĐT như trong bảng sau
Tác động của thương mại điện tử 2005 2006 2007 2008 2009
Xây dựng hình ảnh doanh nghiệp - 2,78 2,90 2,91 2,68
Mở rộng kênh tiếp xúc với khách hàng 3,32 3,23 2,74 2,70 2,69
Giảm chi phí kinh doanh 3,09 2,45 2,48 2,51 2,55
Tăng lợi nhuận và hiệu quả hoạt động 2,95 2,45 2,54 2,50 2,46
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng Nguồn: Bộ Công Thương 111
111
Phương pháp biểu diễn dữ liệu
● Phân tổ dữ liệu
● căn cứ vào một (hay một số) tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các đơn
vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ (và các tiểu tổ) có tính chất khác
nhau.
● phương pháp cơ bản để tiến hành tổng hợp thống kê
©
PGS.TS
. Phạm
TT
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng Hồng
112
113
● Đồ thị
● Đồ thị tròn nhằm mục đích thống kê kiểu cơ cấu, tức là tổng của các nhóm con
phải bằng 100%.
● Biểu đồ thanh
● Đồ thị phân phối tần số (histogram) là dạng đồ thị mà có các cột thể hiện tần
số xuất hiện của các giá trị của biến số được vẽ.
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 114
114
Phương pháp biểu diễn dữ liệu
● Biểu đồ Histogram
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 115
115
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 116
116
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 117
117
Các nhiệm vụ chính của khám phá dữ liệu
● Dự đoán
● Sử dụng một vài biến đã biết để dự đoán giá trị tương lai
● Phân lớp dữ liệu
● Hồi qui
● Phát hiện biến đổi và sự lệch hướng
● Mô tả
● Phân cụm dữ liệu
● Tổng hợp
● Mô hình hóa các ràng buộc
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 118
118
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 119
119
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
Chương 4
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2
Chương 4
Xây dựng và phát triển HTTT quản lý
4.1. Quy trình phát triển hệ thống thông tin
4.2. Các phương pháp xây dựng và phát triển HTTT
4.3. Các phương pháp quản lý xây dựng và phát triển HTTT
4.4. Nguyên nhân thành công và thất bại trong xây dựng & phát triển HTTT
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 3
4.1 Quy trình phát triển hệ thống
Điều tra
phân tích
Thiết kế
Triển khai
Xác định vấn đề và
cách thức mà HTTT Vận hành &
có thể hỗ trợ Các chương duy trì
trình và thủ
tục HTTT được sử
dụng để hỗ trợ
quá trình kinh
doanh
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4
● Mục đích
● Môi trường, hoàn cảnh, ràng buộc và hạn chế của hệ thống?
● Người dùng cần gì ở hệ thống?
● Giải pháp sơ bộ để đáp ứng yêu cầu đặt ra?
● Nội dung:
● Khảo sát, đánh giá hiện trạng và tìm hiểu nhu cầu.
● Xác lập và khởi đầu dự án
● Lập kế hoạch triển khai dự án
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 5
a. Khảo sát, đánh giá hiện trạng, và tìm hiểu nhu cầu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6
Các phương pháp điều tra
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 7
■ Phỏng vấn
■ Câu hỏi mở: khả năng trả lời lớn, người hỏi chưa hình dung hết được, áp dụng khi người hỏi
muốn thăm dò, gợi mở vấn đề, người trả lời phải có hiểu biết rộng
■ Câu hỏi đóng: câu trả lời được xác định trước
■ Trật tự câu hỏi phỏng vấn
■ Thu hẹp dần
■ Mở rộng dần
■ Thắt rồi mở
■ Lưu ý: không nên thể hiện sự áp đặt, cần biết lắng nghe, thể hiện tôn trọng, tin cậy,
thiện cảm
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 8
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 9
Kết quả chính của giai đoạn khảo sát
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 10
a B
Xe máy X e buýt
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 11
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 13
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 14
Số:…….
Thẻ độc giả
Họ và tên:……………….………………Năm sinh: …………….……….
Nghề nghiệp: …………………….. …………….………. …………….…
Nơi công tác:……………..…………………..……………………………
Ngày đăng ký:………………..……………….……………………………
Ngày …… tháng …… năm ………
Trưởng phòng bạn đọc
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 15
Ví dụ: Quản lý thư viện
Nhập sách
● Có bổ sung sách mới Tên sách đã có hay chưa?
● Nếu chưa có thì tạo lập thẻ quản lý và cho mã số mới
● Nếu đã có thì gọi thẻ cũ và cập nhật số lượng thêm
● Nhập sách: thông tin về mã sách gồm có 10 ký tự và có 2 ký tự dành cho
mã ngành lớn, 2 ký tự dành cho mã ngành nhỏ, 4 ký tự tiếp theo là thứ
tự từ 0001 đến 9999, và 2 ký tự còn lại là số tập tương ứng của cuốn
sách
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18
Xác định phạm vi
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 19
● Lợi ích nghiệp vụ: tăng khả năng xử lý, đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ một
cách an toàn, tin cậy
● Lợi ích kinh tế: giảm biên chế cán bộ, giảm chi phí
● Lợi ích sử dụng: nhanh chóng, thuận tiện
● Hạn chế điểm yếu của hệ thống cũ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 20
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21
c. Lập kế hoạch triển khai dự án
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 22
● Những vấn đề được đặt ra và các nhu cầu về thông tin liên quan
● Phạm vi và hạn chế
● Mục tiêu và ưu tiên
● Giải pháp và tính khả thi
● Dự trù thiết bị và kinh phí
● Phân công trách nhiệm và nhân sự
● Phương pháp và tiến trình triển khai
● Phương thức thanh toán
● Phương pháp thanh lý hợp đồng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 23
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24
Nghiên cứu tính khả thi
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 26
● Mục đích:
● Thông tin cần thiết cho tổ chức và người sử dụng nó
● Các hoạt động, nguồn cung cấp, và các sản phẩm của HTTT
● Khả năng HTTT cần có để đáp ứng được yêu cầu của người dùng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27
Ví dụ: HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRÔNG GỬI XE
1.1. Nhận dạng xe 2.1. Kiểm tra vé 3.1. Kiểm tra số gửi 4.1. Lập báo cáo
1.2. Kiểm tra chỗ 2.2. Đối chiếu vé xe 3.2. Kiểm tra hiện trường
trống
1.4. Ghi vé 2.3. Thanh toán vé 3.3. Lập biên bản
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28
● Mục tiêu: mô tả hệ thống thông tin theo cách thức động. Mô tả sự di chuyển của dữ liệu, việc xử
lý, việc lưu trữ bằng các sơ đồ
● Ký pháp mô tả
Thủ công Giao tác người máy Tin học hoá hoàn toàn
Kho dữ liệu:
Tài liệu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 29
●Qui tắc:
● Xác định các tác nhân trong HT
● Xác định các tài liệu trong HT
● Các thời điểm di chuyển tài liệu trong HT
● Lập bảng sơ đồ
●Ví dụ: Mô tả sơ đồ quản lý điểm trong trường
● Tác nhân: Sinh viên, giáo viên, phòng đào tạo
● Các tài liệu: bài thi, bảng điểm môn học, bảng điểm bình quân
● Các thời điểm di chuyển:
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 30
Thời điểm Khách hàng Nhân viên trông xe Phòng Kế toán
Kiểm tra xe
s
Đúng số xe
đ
Giải quyết
sự cố
Cập nhật
Thông
tin
Phiếu thanh
Sau kiểm tra toán tiền Tính tiền
vé
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 31
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 32
2. Trả xe R U C
3. Giải quyết sự cố R R C C
4. Báo cáo cấp trên R R R C
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 33
Bài tập
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 34
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 35
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 36
4.2. Các phương pháp xây dựng HTTT
Lập KH
Phân tích
Thiết kế
Phát triển
Kiểm tra
Thực hiện
Bảo dưỡng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 39
4.2.1. Phương pháp SDLC
● Ưu điểm
● Có cấu trúc cao
● Xác định rõ ràng các yêu cầu đối với hệ thống
● Có những thời điểm quan trọng được xác định rõ ràng
● Nhược điểm
● Có thể bỏ qua những yêu cầu mới nảy sinh trong quá trình thực hiện dự án
● Tốn thời gian (và tiền bạc)
● Cần phải có sự cam kết tham gia của mọi đối tượng từ trên xuống dưới
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 40
● Khái niệm: Phương pháp xây dựng hệ thống mẫu thử nghiệm
(prototyping) là quá trình xây dựng một hệ thống thử nghiệm một cách
nhanh chóng nhằm mô tả và đánh giá hệ thống để từ đó người sử dụng
có thể nhanh chóng xác định các nhu cầu cần thêm và chỉnh sửa
● Các bước thực hiện
● B1: Xác định nhu cầu của người sử dụng
● B2: Phát triển hệ thống thử nghiệm ban đầu
● B3: Sử dụng hệ thống
● B4: Chỉnh sửa hệ thống
● B3 và B4 thường xuyên được lặp cho tới khi có được hệ thống phù hợp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 41
● Ưu điểm
● Có thể xây dựng được hệ thống một cách nhanh chóng đặc biệt là khi mức độ
chắc chắn về các yêu cầu và phải pháp phát triển hệ thống thấp
● Có giá trị khi thiết kế giao diện người sử dụng cho một HTTT
● Khắc phục được một số vấn đề nảy sinh với phương pháp chu kỳ hệ thống. Nó
khuyến khích được sự tham gia của người sử dụng vào quá trình phát triển hệ
thống. Nhờ vậy, loại bỏ được sự lãng phí và những sai sót thiết kế thường xảy
ra khi các yêu cầu chưa được xác định một cách chính xác ngay tại thời điểm
ban đầu
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 42
4.2.2. Hệ thống mẫu thử nghiệm
● Nhược điểm
● Khó áp dụng cho các hệ thống cần tính toán nhiều và có nhiều thủ tục phức
tạp
● Khó xác định cách thức xây dựng một hệ thống lớn hoặc các phần của hệ
thống ngoại trừ khi đã có một bước phân tích rõ ràng được thực hiện trước đó
● Hệ thống thử nghiệm có thể được chấp nhận ngay và vì vậy sẽ gây ra những
bất cập trong tương lai
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 43
● Tổ chức thực hiện việc thiết kế và quản lý HTTT dựa vào một tổ chức
khác
● Ưu điểm
● Kinh tế
● Chất lượng dịch vụ cao
● Có thể dự đoán được
● Linh hoạt
● Có thể sử dụng nguồn lực tài chính và nhân công cho những mục đích khác
● Nhược điểm
● Mất khả năng kiểm soát
● Bất ổn về an toàn thông tin
● Phụ thuộc
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 45
4.3.2. Sử dụng nguồn nội lực
● DN tiến hành xây dựng và khai thác HTTT nhờ vào phòng CNTT trong
DN
● Ưu điểm
● Đảm bảo được việc thực hiện mang tính chất chiến lược các HTTT trong DN và
chủ động hoàn thành được đúng thời hạn cho các dự án hoặc nhiệm vụ cụ thể
mang tính chiến lược trong DN
● Nhược điểm
● Phải đầu tư quá lớn vào cơ sở hạ tầng trang thiết bị, con người, khoảng
không,…
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 46
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 47
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 48
4.3.3. Mua phần mềm dựng sẵn
● Ưu điểm
● Các gói phần mềm thường được kiểm tra trước khi đưa vào thị trường
giúp DN giảm bớt thời gian thiết kế, tổ chức tệp dữ liệu, xử lý các mối quan
hệ, các giao dịch, và xây dựng các báo cáo
● Ít đòi hỏi các hệ thống hỗ trợ các gói phần mềm
● Giảm điểm nút của tổ chức trong quá trình phát triển hệ thống
● Nhược điểm
● Có thể không đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và tính tinh tế cho nhiều dạng
công việc khác nhau
● Đôi khi, các gói phần mềm khó tích hợp được với các phần mềm đã được sử
dụng trước trong DN chi phí chuyển đổi tăng
● Có thể không đáp ứng được hoàn toàn những yêu cầu của tổ chức
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 49
● Lưu ý
● Các chức năng
● Có bao nhiêu chức năng cần thiết được đáp ứng bởi phần mềm trọn gói đó?
● Có bao nhiêu chức năng trong số những chức năng đó đã được chuẩn hóa
● Những chức năng nào có thể sử dụng được nhờ việc sửa lại mã phần mềm trọn gói?
● Cần sửa chữa ở mức độ nào?
● Những chức năng nào mà phần mềm không thể cung cấp được?
● Phần mềm này có thể đáp ứng được tương lai không?
● Tính linh hoạt
● Tính tiện ích cho người sử dụng
● Các cơ sở phần cứng và phần mềm
● Các đặc điểm của CSDL
● Các nỗ lực thiết lập hệ thống
● Bảo trì
● Hệ thống tài liệu hỗ trợ
● Chất lượng của nhà cung cấp
● Chi phí
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 50
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 51
4.3.4. Người dùng tự phát triển HTTT (Selfsourcing)
● Người sử dụng tự phát triển HTTT cần cho công việc của mình mà không
cần hoặc cần rất ít hỗ trợ từ phía các chuyên gia CNTT
● Cơ sở để phát triển xu hướng
● Sự ra đời và phát triển của 4G – ví dụ: Microsoft Excel
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 52
Ưu điểm
● Xác định chính xác và rõ yêu cầu phát triển hệ thống
● Tăng mức độ tham gia của người sử dụng vào xây dựng và phát triển hệ thống
● Tăng khả năng chấp nhận chương trình ứng dụng từ phía người sử dụng
Nhược điểm
● Các chương trình được xây dựng thiếu chuyên nghiệp sẽ dẫn tới khả năng có lỗi (bugs, logic errors, …)
● Khó phổ biến
● Người sử dụng ít có kiến thức về quy trình xây dựng và phát triển hệ thống
● Có thể không có tài liệu hướng dẫn về hệ thống
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 53
● Thuê sử dụng các chương trình phần mềm từ phía một nhà cung cấp thứ
ba (ASP – nhà cung cấp ứng dụng hệ thống)
● Internet đã tạo ra các ASP và giúp cho các ASP hoạt động trở nên hiệu
quả hơn
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 54
ASP – ví dụ
● P-card – một dạng VISA card để thực hiện các cuộc mua bán liên quan
tới công việc
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 55
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 56
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 57
4.4. Nguyên nhân thành công và thất bại trong xây dựng và
phát triển HTTT
● CNTT là một hoạt động đầu tư tốn kém
● Nhiều công ty có thể chi khoảng 10% doanh thu cho CNTT (một số công
ty có thể chi lên tới 25%)
● Phần cứng và phần mềm có thể được thay đổi hoặc sửa chữa hàng năm
(chi phí gia tăng có thể phát sinh)
● Có thể đòi hỏi việc tuyển mộ, đào tạo mới, và đầu tư vào nhân lực
Thực tế
● Nhiều công ty không thể tồn tại nếu thiếu HTTT như:
● Ngân hàng
● Chăm sóc sức khỏe
● Bảo hiểm xã hội
● Quân đội
● Bảo hiểm
● Trung tâm dịch vụ khách hàng
● Thể thao
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 59
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 60
Thảo luận
● Trong trường hợp của JCSS, sai sót đã xẩy ra ở những bước nào? Hãy
dẫn chứng cụ thể.
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 61
Yếu tố quyết định sự thành công hay thất bại của HTTT
● Vai trò của người sử dụng trong quá trình thực hiện
● Mức độ hỗ trợ của nhà quản lý
● Mức độ rủi ro và độ phức tạp của việc thực hiện dự án
● Kích cỡ của dự án: dự án càng lớn thì độ rủi ro càng cao
● Kết cấu của dự án: dự án càng rõ ràng về mặt cấu trúc thì độ rủi ro càng thấp
● Kinh nghiệm về công nghệ của đội thực hiện dự án
● Chất lượng quản lý của quá trình thực hiện
● Chi phí vượt quá mức dự tính
● Thời gian vượt quá nhiều so với hy vọng
● Hạn chế về mặt kỹ thuật trong quá trình thực hiện xẩy ra nhiều hơn mức dự kiến
● Thất bại trong việc đạt được các lợi ích mong muốn
● Nguyên nhân
● Sự thiếu hiểu biết và lạc quan
● Tháng làm việc hoang tưởng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 62
Người sử dụng
tham gia ở mức
độ cao
Người sử dụng
Lập KH tham gia ở mức
Phân tích độ thấp
Thực hiện
Bảo dưỡng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 63
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
CHƯƠNG 5
● Xác định các nhu cầu về thông tin của doanh nghiệp
● Các dạng hệ thống thông tin chức năng trong doanh
nghiệp
● Các hệ thống thông tin cung cấp tri thức
● Các hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
● Các hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành trong
doanh nghiệp
Thảo luận
● Thảo luận tình huống đã đọc
1
Các dạng HTTT trong doanh nghiệp
HTTT marketing
HTTT quản lý sản xuất
HTTT quản lý nhân sự
HTTT tài chính, kế toán
2
5.1.1. HTTT marketing
3
5.1.2. HTTT sản xuất
Mục đích của HTTT sản xuất
● Trợ giúp quá trình quản lý hàng hóa dữ trữ
● Kiểm tra chất lượng các yếu tố đầu vào/đầu ra của quá trình sản xuất
● Dự trữ và giao/nhận hàng dữ trữ
● Hoạch định và theo dõi năng lực sản xuất
● Thiết kế các sản phẩm và dịch vụ
● Hoạch định các điều kiện sản xuất
● Phân chia nguồn nhân lực
● Kiểm tra kế hoạch sản xuất
● Tìm kiếm các công nghệ sử dụng trong sản xuất
● Thiết kế sản phẩm và công nghệ
10
11
12
4
5.1.3. HTTT quản trị nhân lực
13
14
15
5
Ví dụ HTTT quản trị nhân lực
16
17
18
6
5.1.4. HTTT tài chính, kế toán
Chu trình tiêu thụ
● Ghi chép các sự kiện phát sinh liên quan đến việc tạo doanh thu
● Các sự kiện kinh tế
● Nhận đơn đặt hàng của khách
● Giao hàng hóa và dịch vụ cho khách
● Yêu cầu khách thanh toán tiền hàng
● Nhận tiền thanh toán
● Các hệ thống ứng dụng
● Hệ thống ghi nhận đơn đặt hàng
● Hệ thống giao hàng hóa và dịch vụ
● Hệ thống lập hóa đơn bán hàng
● Hệ thống thu quỹ
19
20
21
7
5.1.4. HTTT tài chính, kế toán
22
23
Hệ thống xử lý giao
dịch bán hàng
Mua hàng Bảng tính
hóa lương
24
8
5.2. CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN
CUNG CẤP TRI THỨC
25
26
27
9
Hội nghị qua các phương tiện viễn thông
28
29
30
10
Ưu và nhược điểm của tự động hóa công
việc văn phòng
● Ưu điểm
● Truyền thông hiệu quả hơn
● Truyền thông trong thời gian ngắn hơn
● Giảm thời gian lặp lại các cuộc gọi, tránh khả năng người nhận
chưa sẵn sàng nhận tin (SMS, Fax)
● Loại bỏ việc thất lạc thư trong quá trình gửi
● Nhược điểm
● Chi phí cho phần cứng khá lớn
● Người sử dụng ít có khả năng quan sát vai trò của công việc
● An toàn thông tin của doanh nghiệp bị đe dọa và thường nhận
được những thông tin không mong muốn, gây gián đoạn công
việc
31
32
Phương pháp giải Phương pháp biểu Hệ thống tri thức Tích hợp AI với
quyết các vấn đề diễn tri thức cho các lĩnh vực môi trường HTTT
tổng quát đặc biệt chung
33
11
Các loại HTTT cung cấp tri thức
34
35
Các công cụ
phát triển E.S.
Phát triển Cơ sở
tri thức
---------------------------------------
Ứng dụng
Mô tơ
suy diễn
36
12
Các loại HTTT cung cấp tri thức
37
38
39
13
Vai trò của HTTT cung cấp tri thức trong
doanh nghiệp
1. Diễn đạt các tri thức ngoài doanh nghiệp
2. Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
3. Nhân công tri thức là những tác nhân thay đổi tổ
chức
40
41
42
14
5.3. Các hệ thống hỗ trợ nhà quản lý
43
44
45
15
Gap: Tạo quyết định với một cái máy tính
46
47
Lựa chọn
Thực hiện
48
16
Ví dụ về các dạng quyết định
● Hai trò chơi phổ biến: cờ kẻ caro, và cờ vua
49
50
Thiết lập các công cụ được sử Xác định các nhu cầu về thông tin
dụng trong quá trình ra quyết định
51
17
Ví dụ
Biến phân tích Mô hình tính toán
52
Các mô hình cơ sở
Mô hình thống kê
Mô hình dự báo
DSS
Giao diện
Người sử dụng
53
54
18
Ví dụ về mô hình cơ sở
Mô hình cho một bảng báo cáo hoạt động sản xuất
kinh doanh
Số hàng bán = giá trị đầu vào
Giá bán = 1,1 * giá bán của năm trước
Doanh thu = giá bán * số hàng bán
Biến phí đơn vị = 0,5 * giá bán
Biến phí = số hàng bán * Biến phí đơn vị
Chi phí chung = 0,2 * Biến phí
Giá vốn hàng bán = Biến phí + chi phí chung
Lãi gộp = doanh thu – giá vốn hàng bán
Chi phí điều hành = 0,25 * doanh thu
Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần – chi phí điều hành
Thuế = 0,28 * Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế
55
Ví dụ về mô hình cơ sở
Doanh thu 1.100.000
Giá vốn hàng bán 660.000
56
Ví dụ mô hình cơ sở
2. Phân tích dạng “nếu – thì” với một quyết định marketing
- Nếu doanh thu tăng 3% và chi phí vốn bán hàng tăng 5%
Ảnh hưởng của tiền thưởng đối với các đại lý
Nếu doanh thu tăng 3% và giá vốn hàng bán tăng 5%
Vùng Đại lý bán hàng Tổng doanh thu Tổng chi phí Tổng tiền thưởng
57
19
DSS – kết hợp các sức mạnh
Thế mạnh của con người Ưu điểm của DSS Thế mạnh của CNTT
58
● DSS hỗ trợ cho những quyết định dạng bán cấu trúc
của nhà quản lý
● Tuy nhiên bản chất của nhiều vấn đề sẽ thay đổi khi
ta nghiên cứu kỹ về chúng
59
60
20
Ví dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
61
HTTT địa lý
62
GIS
Sử dụng đất
GIS trích xuất dữ liệu
từ nhiều nguồn
CSDL
GIS
An ninh PCCC
63
21
GIS
64
65
66
22
Nhóm làm việc và vấn đề ra quyết định
67
GSS là gì?
68
69
23
GSS – Ví dụ
70
● Những GSSs ban đầu được xây dựng tại một “phòng
ra quyết định”
● Các thành viên của nhóm phải tới phòng ra quyết
định vào một thời điểm xác định trước để sử dụng
GSS
71
72
24
GSS - phòng ra quyết định
73
74
75
25
Nhược điểm của GSS
76
77
78
26
IS có phải là “chiếc chén thánh”
● Làm cách nào để cung cấp những thông tin cần thiết
cho công việc của các nhà quản lý cấp cao
● Ra quyết định
● Nắm vững tình trạng hiện tại
● Nhận thức được về tương lai
79
80
81
27
Mô hình hệ thống EIS
Giao diện
theo yêu cầu
Nguồn dữ liệu của người sử nhà quản lý
dụng cấp cao
Tài liệu viết tay từ
nhà quản lý cấp
dưới
Tài liệu đã được mã
hóa từ nhà quản lý
cấp dưới Phần mềm
ứng dụng
Hệ thống dữ liệu
EIS
của công ty
CSDL của
Tài liệu viết tay từ
bên ngoài
EIS
82
83
84
28
Tìm hiểu về hệ thống thông tin quản lý
85
29
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
Chương 6
Hệ thống thông tin hỗ trợ liên kết giữa doanh nghiệp với các
đối tượng liên quan
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2
NỘI DUNG
6.1. Các hệ thống thông tin hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
6.2. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
6.4. TMĐT và kinh doanh điện tử
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 3
3
Các hệ thống DN tích hợp
● Hệ thống DN tích hợp là hệ thống có thể liên kết các hoạt động, các
quyết định và dữ liệu xuyên suốt nhiều bộ phận chức năng, cấp bậc tổ
chức, và đơn vị kinh doanh.
● Những hệ thống tích hợp chủ yếu
● Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
● Hệ thống quản lý chu trình cung ứng
● Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
● Hệ thống quản lý tri thức
● Thương mại điện tử - mô hình kinh doanh mới
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 5
Nhà
cung cấp Marketing Khách
Sản xuất Tài chính Hỗ trợ
Logistics & bán hàng hàng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6
6
6.1. Hệ thống ERP • Tiền mặt
• Các khoản phải thu
• Các khoản phải trả
• Doanh thu
Chuỗi
cung cấp
của DN
Kinh nghiệm
Nhu cầu Mua SP Sử dụng Bảo hành Loại bỏ
của KH
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 8
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 9
9
6.2. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
● Quản lý chuỗi cung ứng là quản trị chuỗi quan hệ từ nhà cung cấp
nguyên vật liệu-nhà sản xuất-người tiêu dùng
● Liên kết các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà phân phối, và các quy trình
chăm sóc khách hàng nhằm giảm thiểu thời gian, công sức và chi phí tồn
kho.
● Hệ thống sẽ đạt hiệu quả hơn bằng cách hỗ trợ việc phối hợp, lên lịch
trình và điều khiển việc nhập kho NVL, sản xuất, quản lý tồn kho, và vận
chuyển hàng hóa, dịch vụ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 10
10
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 11
11
Kế hoạch sản
Lập kế
Đơn đặt xuất (NVL sẵn
hoạch hoàn
hàng và có)
thành đơn
xử lý
hàng Quá trình sản xuất
Phân phối
NVL (đơn
hàng ưu tiên)
Quá trình lập kế hoạch
đặt hàng
Kế hoạch
Kế hoạch Nhận và Nhận và
phân phối
phân phối tải hàng tài hàng
tại nhà
12
Lợi ích của chuỗi cung ứng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 13
13
Tạo rào cản đối với các đối thủ mới gia nhập
ngành
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 14
14
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 15
15
Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
Phân phối các tài liệu giấy tờ chậm Tài liệu điện tử và hệ thống truyền thông (EDI)
Dư thừa trong chuỗi cung ứng: quá nhiều đơn hàng, Chia sẻ thông tin qua mạng, tạo các nhóm hợp tác
đóng gói quá nhiều,.. được hỗ trợ bởi CNTT
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16
16
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17
17
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18
18
Giới thiệu sơ lược phần mềm
E-SCM của công ty Eyesoft
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 19
19
Quản lý các nghiệp vụ liên quan đến khách hàng và nhà cung cấp
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 20
20
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21
21
6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 22
22
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 23
23
Sự an toàn
Hệ thống Tốc độ Dễ Nội dung,
ổn định vận hành sử dụng chất lượng
An toàn
Sự riêng tư
giao dịch
Định dạng Cập nhật
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24
24
6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
● Tập trung vào quản lý toàn diện việc quan hệ khách hàng hiện tại và
khách hàng tương lai
● Tích hợp những quy trình liên quan tới khách hàng và tổng hợp thông
tin khách hàng từ nhiều kênh
● Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn và cung cấp công cụ phân tích
● Đòi hỏi những thay đổi về chu trình bán hàng, tiếp thị, và dịch vụ khách
hàng
● Đòi hỏi sự hỗ trợ từ phía lãnh đạo và ý thức rõ ràng về lợi ích đem lại từ
việc hợp nhất dữ liệu khách hàng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25
25
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 26
26
Thảo luận
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27
27
6.4. TMĐT và kinh doanh điện tử
TMĐT (e-commerce) là các giao dịch được thực hiện trên mạng Internet
giữa các DN với các KH mua và sử dụng hàng hóa và dịch vụ hoặc giữa các
DN với nhau.
● Sử dụng ICT trong giao dịch giữa DN với các KH
Kinh doanh điện tử (e-business) là một khái niệm rộng hơn của TMĐT.
Nó không chỉ bao gồm các hoạt động mua, bán, mà gồm cả các dịch vụ
khách hàng, liên kết với các đối tác, và thiết lập các giao dịch điện tử bên
trong tổ chức.
● Sử dụng ICT để tăng cường việc kinh doanh của DN
● Mở rộng quá trình sản xuất, quá trình giao tiếp với khách hàng, và quá trình
quản lý nội bộ
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28
28
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 29
29
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 30
30
Cửa hàng trực tuyến
Công ty
Khách hàng
Khách hàng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 31
31
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 32
32
• Ebay • FreeMarkets.com
• Người mua tăng giá lên • Nhà cung cấp hạ dần
giá xuống
• Người mua đưa ra mức • Nhà cung cấp nào có
giá cao nhất sẽ nhận mức giá thấp nhất sẽ
được sản phẩm được chấp nhận
• Giá tối thiểu: Mức giá
thấp nhất mà nhà cung
cấp có thể chấp nhận
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 33
33
Cổng thương mại
$ xxx
$ xxx
$ xxx
……….
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 34
34
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 35
35
ASP
Cung cấp nội dung
Ngân hàng trên mạng
Nhà cấp chứng thực
Xây dựng trang mạng
Các DN …
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 36
36
Đặc điểm của kinh doanh TMĐT
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 37
37
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38
38
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 39
39
Quy mô cửa hàng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 40
40
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 41
41
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 42
42
An toàn giao dịch
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 43
43
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 44
44
Thảo luận
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 45
45
Thách thức đối với các DN
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 46
46
Xác định những • Thu thập & duy trì những thông tin chính xác Xác định và hạn
thay đổi có thể làm về đơn đặt hàng, hàng tồn kho, & khách hàng chế những rủi ro có
ảnh hưởng đến sự • Thu thập và sử dụng những thông tin về việc liên quan đến cơ
thành công sử dụng trang mạng
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng sở hạ tầng 47
47
EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 48
48
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
CHƯƠNG 7
Quản lý chức năng HTTT trong doanh nghiệp
Mục đích
1. Thống nhất về vai trò của bộ phận chức năng quản lý HTTT
2. Lựa chọn người lãnh đạo bộ phận chức năng quản lý HTTT
3. Tạo lập quan hệ phối hợp với các nhà quản lý kinh doanh
4. Lựa chọn phương án thuê ngoài
5. Thiết kế hệ thống tài chính cân bằng
6. Sử dụng hệ thống thông tin toàn cầu
7. Thiết kế hệ thống kiểm soát và quản lý HTTT thích hợp
8. Đảm bảo đo lường được kết quả thực hiện một cách thường xuyên
9. Giá trị kinh doanh của các HTTT
Introduction to MIS 1
7.1. Chức năng quản lý HTTT
Introduction to MIS 2
7.2. Lựa chọn người lãnh đạo chức năng quản
lý HTTT
Nhà lãnh đạo cao cấp
Phó tổng giám đốc về công nghệ (CTO)
Chịu trách nhiệm ra các quyết định mang tính chiến
lược cho toàn bộ doanh nghiệp
Cần có kiến thức phối hợp về công nghệ và kinh
doanh
Nhóm giám sát ứng dụng CNTT được giao trách nhiệm:
Đảm bảo sự tương tác thường xuyên
Xác định thứ tự ưu tiên
Kiểm soát tiến trình
Phân phối các nguồn lực khan hiếm
Trao đổi các mối quan tâm
Cung cấp dịch vụ đào tạo
Đảm bảo và duy trì sự chia sẻ thông tin
Introduction to MIS 3
7.4. Lựa chọn phương án thuê ngoài
10
Cần quan tâm tới những yếu tố nào khi chọn nhà
cung cấp bên ngoài?
11
12
Introduction to MIS 4
7.5. Hệ thống tài chính cân bằng
13
14
15
Introduction to MIS 5
7.5. Hệ thống tài chính cân bằng
16
17
18
Introduction to MIS 6
7.6. Phát triển HTTT toàn cầu
Quản trị đội ngũ ứng dụng CNTT quy mô toàn cầu:
Cơ sở hạ tầng truyền thông viễn thông
Công nghệ phối hợp
Phát triển phương pháp luận
Phân bổ nhiệm vụ và kỹ nghệ
Xây dựng nhóm làm việc
Kỹ thuật quản lý
Nhà quản trị cần có những tính cách như thế nào?
Đa văn hóa
Người hỗ trợ trên nền Internet (E-facilitator)
Người thúc đẩy sự nhận biết
Công dân quốc tế
Người du lịch
19
20
21
Introduction to MIS 7
7.6. Phát triển HTTT toàn cầu
22
23
24
Introduction to MIS 8
7.6. Phát triển HTTT toàn cầu
● Thách thức
● Xung đột giữa các yêu cầu của hệ thống toàn cầu và hệ
thống địa phương
● Khó thỏa thuận về các đặc điểm của hệ thống chung
● Xáo trộn trong thực hiện và bảo trì hệ thống
● Cân đối giữa phát triển một hệ thống có thể chạy trên
nhiều loại máy tính và hệ điều hành, hay cho phép mỗi
địa phương sử dụng một phần mềm riêng phù hợp với
cơ sở hạ tầng của riêng nó
● Chuẩn hóa nhu cầu dữ liệu trên quy mô toàn cầu
25
26
27
Introduction to MIS 9
7.7. Tổ chức bộ phận CNTT phù hợp
28
29
30
Introduction to MIS 10
@ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng Figure 15.10 Four Types of IS Page 606
Governance Mechanisms
31
32
33
Introduction to MIS 11
7.8. Đảm bảo đo lường kết quả thực hiện
một cách thường xuyên
Một số thang đo khác
Thỏa thuận về mức độ cung cấp dịch vụ với các bộ
phận khác được sử dụng để đánh giá kết quả hoạt
động của bộ phận CNTT
Điều tra hàng năm về mỗi hệ thống chính của DN
Điều tra về sự hài lòng của người sử dụng
34
35
{
HTTT và lợi thế của DN
Kết quả
Ưu thế cạnh
X HĐSXKD
tranh
(Lợi nhuận)
{
Tăng sản lượng
của DN
√
Khả năng
Dòng cạnh tranh
vốn đầu Giảm giá bán
tư √ (Cạnh tranh)
Phát triển
CNTT
Lợi ích cho KH
Ngành
CNTT
36
Introduction to MIS 12
Phương pháp tài chính
37
Phương pháp Thường sử dụng để đánh giá tiềm lực của DN và của một dự án nào đó thông
thẻ điểm cân qua các chỉ tiêu tài chính ngắn hạn và dài hạn, quy trình nghiệp vụ nội tại của
bằng DN, và khách hàng, quá trình rút kinh nghiệm của doanh nghiệp (Kaplan và
Norton, 1996)
Đánh giá lựa Căn cứ vào các chỉ tiêu tài chính, xác định các dự án có khả năng gia tăng
chọn thực thêm cơ hội trong tương lai mặc dù hiện tại chi phí có thể vượt quá lợi ích thu
được
Trung tâm chi Áp dụng nguyên tắc phân bổ chi phí theo mức hoạt động để xác định mức đầu
phí tư cho CNTT
Mô hình EIAC Phương pháp xác định những chi phí cho CNTT theo 9 bước được chia thành
4 nhóm: Điều tra (E), tham gia (I), phân tích (A), và truyền thông (C)
Quản lý theo Các nhà quản lý cấp cao, quản lý các phòng ban, và nhà quản lý cấp cao về
tối ưu hóa CNTT cần phải cùng nhau xác định mức đầu tư vào cơ sở hạ tầng CNTT để
đáp ứng được chiến lược và mục tiêu của doanh nghiệp
38
39
Introduction to MIS 13
Cemex: “Cemex
Một được
huyền thoại về ứng dụng CNTT
xếp cùng với Dell và Cisco như những nhà
tái sáng tạo kỹ thuật số hàng đầu thế giới.”
(Business Week)
Trong mỗi trường hợp, các nhà quản lý được trang bị máy tính xách
tay để phân tích khả năng mua hàng, giảm chi phí, và thích hợp hóa
các hệ thống kỹ thuật và phương pháp quản lý với CEMEX's.
40
Cemex –Phát triển trên môi trường toàn cầu thông qua khả
năng của thông tin
1 2 3
Toàn cầu hóa:
Latin
Các thị trường
mới
Tập trung vào các lĩnh vực quan
trọng đối với ngành ximăng
Trở thành một nhà SX ximăng hàng
đầu trong nước
Tập trung vào con người và các quá trình
Phát triển đội ngũ các chuyên gia
Tập đoàn Thuê các nhà quản lý CNTT theo
trong nước “định hướng nhân lực"
Phát triển Đào tạo nhân lực theo lý thuyết
trên của Fernando Flores
môi trường Thực hiện các chương trình cải
toàn cầu Xây dựng cơ sở hạ tầng CNTT cách quá trình kinh doanh
- xây dựng hệ thống truyền
thông vệ tinh
& cơ sở hạ tầng CNTT khác
- Đào tạo người sử dụng
Thiết lập
khả năng
về thông tin
x x x x x x x x
1906 1984 1985 1987 1992 1993 1995 1997
Thành lập công ty Bắt đầu L. Iniguez Mua lại Thành lập Phát hành Thâm nhập
HĐ trong Zambrano tham gia quá trình Cemtec DSO vào châu Á -
các trở thành vào vận hành mua lại một
lĩnh vực CEO Cemex của TBN công ty tại
KD Philippines
khác nhau
41
Cemex –Phát triển trên môi trường toàn cầu thông qua khả
4 5
năng của thông tin Phát triển ở
các thị trường
đã phát triển
& Embarking
on E-Ventures
Mở rộng những thị trường
Mới ngoài các nước châu
Mỹ la tinh
Global
Growth Cemex: Thông tin, CNTT & con người
- Chuẩn hóa HTTT và các quá trình
- Phát triển các chuỗi cun/cầu
tạo văn hóa thông tin cho nhân viên, khách hàng,
nhà cung cấp, và các đối tác, e.g. e-selling, e-
E-Business: procurement & e-workforce
2. CxNetworks
a. dot.com E-Business:
E-Business: - Construmix 3. logistics cho quá trình phân phối (CoSite)
Building 1. Intranet - Latinexus & mở rộng sang lĩnh vực xây dựng (Arkio)
Information Internet
Capabilities - Construplaza
Extranet b.e-business consulting
- Neoris
x x x x
1997 1999 2000 2001 Thời gian và
Xâm nhập vào châu Á - Xuất hiện Mua lại các dấu ấn
mua lại một công ty trong Southdown;
ở Philippines danh sách Thành lập
NYSE CxNetworks
42
Introduction to MIS 14
Cemex: thực tiễn
43
44
{
(IO)
• Khó nhận thấy
giá trị của thông tin
• Khó đo đạc
Ứng xử và giá trị của người
lao động
• Khó quản lý
Quản lý và sử dụng kiến thức
Giá trị và Thực hiện Thực hiện
ứng xử của quản lý CNTT
tốt hơn
thông tin thông tin
45
Introduction to MIS 15
7.9.2 Đánh giá giá trị kinh doanh
của HTTT thông qua định hướng
thông tin
46
47
{
Thị phần gia tăng
Tăng trưởng về tài
chính
Mức độ đổi mới
Uy tín của DN
48
Introduction to MIS 16
Thước đo Kết quả Mới
49
Khung Cấp độ Định hướng thông tin: Hướng dẫn sử dụng thông tin và tri thức
CNTT hỗ trợ
Tự chủ Duy trì Kinh doanh
50
51
Introduction to MIS 17
Định hướng thông tin giúp xây dựng chiến lược của
tổ chức
Tầm nhìn:
Nhà lãnh đạo tầm cỡ
Những thách thức đối với ban lãnh đạo toàn cầu
Theo ý khách hàng Thông qua:
Lấy con người làm trung tâm Tập trung vào khách hàng
Tập trung theo nhóm Tạo ra sự khác biệt
Quyết đoán trong lãnh đạo Tăng cường các hoạt động
Theo định hướng kết quả chính yếu
Dùng CNTT làm đòn bẩy
52
Nhiều tổ chức đã phát triển các dạng thẻ đánh giá kết quả HĐ SXKD, nhưng phải tới khi khung định hướng
thông tin được phát triển, họ mới có một phương thức thực sự hiệu quả để xem xét, đo lường, và quản lý
các tiềm năng thông tin của họ
53
{
• Thị phần
• Kết quả tài chính
• Mức độ đổi mới
• Danh tiếng của công ty
Con người Thông tin Công nghệ
54
Introduction to MIS 18
Định hướng thông tin đo lường mức độ hiệu quả sử dụng
thông tin và CNTT của mọi người trong tổ chức có tác
động đến kết quả
55
56
MỘT SỐ LƯU Ý
Tư duy và hành động của các cán bộ quản lý trong một tổ chức có
ý nghĩa quan trọng đối với việc sử dụng thông tin và kết quả gắn
với thông tin, con người và năng lực thông tin – chỉ có các nhà
quản lý mới quyết định được chiến lược thông tin!
Xây dựng năng lực thông tin của một tổ chức bao gồm ứng xử của
con người và cách thức ứng dụng thông tin cũng như công nghệ
thông tin – tư duy và hành động của các cán bộ quản lý ảnh
hưởng đến ứng xử và giá trị thông tin!
Sử dụng thông tin và tri thức làm đòn bẩy để nâng cao kết quả
không còn là « mềm » hay « hữu hình » nữa: có thể trông thấy,
đo lường và nâng cao giá trị tài sản này bằng cách quản lý định
hướng thông tin của tổ chức!
57
Introduction to MIS 19