Professional Documents
Culture Documents
Ch1 Ais CTTT Update
Ch1 Ais CTTT Update
Mục tiêu
Chương 1: 1
Phân biệt khái niệm dữ liệu và thông tin;
Giải thích các đặc tính của thông tin hữu ích
4/10/23
2
xử lý dữ liệu
TỔNG QUAN VỀ 3
Hiểu khái niệm hệ thống thông tin kế
toán và các chức năng cơ bản của nó
HỆ THỐNG THÔNG Mô tả các qui trình kinh doanh chủ yếu
4
TIN KẾ TOÁN trong doanh nghiệp
2
5 Hiểu sơ lược thuật ngữ ERP
1 2
1
4/10/23
4/10/23
4/10/23
2 Hệ thống thông tin và qui trình xử lý dữ liệu vMục đích sử dụng của thông tin
3
vQuá tải thông tin
Hệ thống thông tin kế toán
vGiá trị của thông tin
4 Nhu cầu thông tin và qui trình kinh doanh
vĐặc tính thông tin hữu ích
5 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP 3 4
3 4
2
4/10/23
Dữ liệu Thông tin 1.1 1.2 Mục đích sử dụng của thông tin
Phân
Dữ liệu là các sự Thông tin là dữ liệu
kiện/vấn đề được thu
thập, ghi nhận, lưu trữ
được tổ chức và xử lý,
để trở nên có ý nghĩa
biệt dữ
và xử lý bởi hệ thống và cải thiện việc ra
liệu
4/10/23
4/10/23
thông tin quyết định Người Quyết
& Thông tin
dùng định
Dữ liệu là sự kiện
thô.Vd: con số, ngày,
Thông tin là dữ liệu
được trình bày ở dạng Thông
hữu ích cho việc ra
tên… quyết định tin
Có phải thông tin càng chất lượng, và càng
nhiều thì người dùng càng đưa ra nhiều quyết
2/22/14
ABC company , 123, định tốt hơn?
99, 3, 20, 60 5 6
5 6
3
4/10/23
1.3 Quá tải thông tin 1.4 Giá trị của Thông tin
Quá tải thông tin: là hiện tượng khi lượng Lợi ích Chi phí
>
4/10/23
4/10/23
thông tin cung cấp cho người sử dụng quá Thông tin
mà thông tin tạo ra thông
có giá trị
nhiều so với nhu cầu và khả năng họ có thể tiếp tạo ra tin
nhận và xử lý , dẫn tới kết quả là làm giảm chất Giảm thiểu sự
Chi phí về thời
lượng quyết định của người sử dụng và làm không chắc chắn,
gian và nguồn
cải thiện việc ra
tăng chi phí tạo thông tin của hệ thống quyết định, tăng lực được sử
khả năng lập kế dụng để tạo ra
hoạch và xây dựng thông tin
7 lịch trình hoạt 8
động
7 8
4
4/10/23
4/10/23
4/10/23
5. Complete: does not omit important aspects of events or activities h
6. Concise: clear, succinct, brief, but comprehensive d
7. Consistent: presented in the same format over time k
8. Current: up to the present data and time
9. Objective: unbiased, unprejudiced, and impartial
l
10. Relevant: reduces uncertainty and improves decision making
m
11. Timely: provided in time for decision maker to make decisions
12. Useable: easy to use for different task, human & machine-readable n
13. Understandable: easily comprehended and interpreted
14. Verifiable: two independent people can produce the same information 9 f 10
9 10
5
4/10/23
2. Hệ thống
4/10/23
4/10/23
m
a
11 12
11 12
6
4/10/23
4/10/23
4/10/23
của DN.
v Một hệ thống bao gồm nhiều hệ thống con.
v Qui trình xử lý dữ liệu gồm bốn hoạt động
Mâu thuẫn mục tiêu (Goal conflict) Khi mục tiêu của hệ thống • Tạo dữ liệu đầu vào
con này không nhất quán/không phù hợp với mục tiêu của hệ • lưu trữ dữ liệu
• xử lý dữ liệu Lưu trữ
thống con khác hoặc của tổng thể hệ thống dữ liệu
• cung cấp thông tin
Phù hợp mục tiêu (Goal congruence) Khi hệ thống con đạt được
mục tiêu của riêng nó và đồng thời đóng góp để đạt được mục
13 14
tiêu tổng thể của hệ thống/ doanh nghiệp Dữ liệu Xử lý Thông tin
đầu vào dữ liệu đầu ra
13 14
7
4/10/23
4/10/23
4/10/23
vChức năng của HTTTKT nền máy tính.
vGiá trị của HTTTKT trong tổ chức v AIS có 6 thành phần :
• Con người: sử dụng hệ thống
• Qui trình, thủ tục, hướng dẫn (procedures and instructions) dùng
để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
• Dữ liệu
• Phần mềm
15 • Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin 16
• Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật (security measures) để
đảm bảo an toàn cho AIS
15 16
8
4/10/23
1. Thu thập và lưu trữ dữ liệu về các hoạt vAIS được thiết kế tốt sẽ gia tăng giá trị cho tổ chức:
• Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm
4/10/23
4/10/23
động, nguồn lực và người tham gia
hoặc dịch vụ
2. Chuyển dữ liệu thành thông tin để người • Cải thiện hiệu quả
dùng ra quyết định • Chia sẻ tri thức
3. Cung cấp kiểm soát đầy đủ và phù hợp để • Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của chuỗi cung
đảm bảo an toàn tài sản và dữ liệu ứng
2 quan trọng nhất, vì dùng để căn cứ có thay đổi phần mềm
• Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ
hay không • Cải thiện việc ra quyết định
17 18
17 18
9
4/10/23
4/10/23
4/10/23
vHầu hết các hoạt động trong qui trình kinh doanh thường mang
vĐịnh nghĩa qui trình kinh doanh/ chu trình nghiệp vụ tính chất trao – nhận
vQui trình kinh doanh còn được gọi là chu trình nghiệp vụ
vChu trình nghiệp vụ & HTTTKT (transaction cycles), gồm:
v Quyết định và nhu cầu thông tin § Chu trình doanh thu: Trao hàng hóa, dịch vụ - nhận tiền
§ Chu trình chi phí: Nhận hàng hóa, dịch vụ - trao tiền
vSự tương tác giữa HTTTKT và các bên liên quan § Chu trình sản xuất: Trao nhân công và nguyên vật liệu – nhận sản phẩm
hoàn thành
§ Chu trình nhân sự: Trao tiền – nhận nhân sự
§ Chu trình tài chính: Trao tiền – nhận tiền
19 20
vCác qui trình kinh doanh/ chu trình nghiệp vụ là các hệ thống con
của HTTTKT
19 20
10
4/10/23
AIS
4/10/23
4/10/23
Financing Expenditure Human
Cycle Cycle Resource Cycle
Production Revenue
Cycle Cycle
21 22
21 22
11
4/10/23
4/10/23
4/10/23
3. Xác định cách thu thập, xử lý dữ liệu cần để tạo ra thông tin đó
vCác quyết định và nhu cầu thông tin luôn gắn liền với từng qui
trình kinh doanh
23 24
23 24
12
4/10/23
4/10/23
4/10/23
toán đơn lẻ khác
Các hoạt j. Lập phiếu giao hàng cho một đơn hàng của KH dthu
k. Ghi nhận bảng chấm công của nhân viên nhà máy nsu
động sau l. Bán vé xem hòa nhạc dthu v Tích hợp: Kết hợp và quản lý tự
thuộc chu m. Vay tiền tc
n. Gửi nhân viên mới đến lớp học về đạo đức kinh doanh nsu động các phân hệ xử lý (modules)
trình nghiệp
o. Thanh toán hóa đơn tiền điện cp • Một CSDL
vụ nào? p. Trả thuế tài sản đối với tòa cao ốc văn phòng cp • Qui trình kinh doanh
q. Trả thuế thu nhập cá nhân nsu
r. Bán đầu đĩa DVD dthu • Các nguồn lực
s. Thu tiền thanh toán của KH dthu
t. Nhận khoản vay ngân hàng tc
u. Trả hoa hồng bán hàng nsu 25 26
v. Gửi đặt hàng đến cho NCC cp HT ERP
w. Nhập kho hàng hóa cp
25 26
13
4/10/23
4/10/23
4/10/23
• Nguồn nhân lực và tiền lương
• Bán hàng
• Mua hàng
• Sản xuất
• Quản lý dự án
• Quản lý mối quan hệ khách hàng
• Công cụ hệ thống
27 28
27 28
14
4/10/23
4/10/23
4/10/23
Accessible Có thể truy cập report systems
Business process Qui trình kinh doanh. Give-get exchange hoạt động trao- nhận
Data processing cycle Chu trình xử lý dữ liệu Gold congruence Phù hợp mục tiêu.
Enterprise resource planning Hệ thống hoạch định nguồn lực Human Chu trình nhân sự/ chu trình tiền lương
resources/payroll cycle
Expenditure cycle Chu trình chi phí
Financing cycle Chu trình tài chính
29 30
29 30
15
4/10/23
4/10/23
4/10/23
Information technology IT Công nghệ thông tin. Transaction cycle Chu trình nghiệp vụ
Purchase Requisition Chứng từ Yêu cầu mua hàng. Turnaround document Chứng từ luân chuyển
Revenue cycle Chu trình doanh thu Timely Tính kịp thời
Relevant Tính thích hợp Value of information Giá trị của thông tin.
Reliable Tính tin cậy Verifiable Có khả năng kiểm chứng được
Understandable Có thể hiểu được
31 32
31 32
16