Professional Documents
Culture Documents
Ch1 SV
Ch1 SV
Chương 1:
TỔNG QUAN VỀ
HỆ THỐNG THÔNG
TIN KẾ TOÁN
Mục tiêu
Phân biệt khái niệm dữ liệu và thông tin;
1 Giải thích các đặc tính của thông tin hữu ích
2
xử lý dữ liệu
2
5 Hiểu sơ lược thuật ngữ ERP
1
10/4/22
Nội dung
10/3/22
2 Hệ thống thông tin và qui trình xử lý dữ liệu
2
10/4/22
10/3/22
1n quyết định
&
Dữ liệu là sự kiện
Thông 1n là dữ liệu
được trình bày ở dạng
Thông
thô.Vd: con số, ngày,
tên…
hữu ích cho việc ra
quyết định tin
2/22/14
ABC company , 123,
99, 3, 20, 60 5
Người Quyết
Thông 1n
dùng định
3
10/4/22
10/3/22
thông 1n cung cấp cho người sử dụng quá
nhiều so với nhu cầu và khả năng họ có thể 1ếp
nhận và xử lý , dẫn tới kết quả là làm giảm chất
lượng quyết định của người sử dụng và làm
tăng chi phí tạo thông 1n của hệ thống
Thông 1n
có giá trị
mà thông 1n
tạo ra
> tạo ra thông
1n
4
10/4/22
10/3/22
• Đầy đủ (Complete). Không bỏ qua các khía cạnh quan trọng (aspects)
của sự kiện hoặc hoạt động mà nó đo lường.
• Kịp thời (Timely). Cung cấp kịp thời cho người ra quyết định để ra quyết
định.
• Có thể hiểu được (Understandable). Trình bày trong hình thức dễ hiểu
(intelligible), có thể sử dụng được (useful)
• Có thể kiểm chứng (Verifiable). Hai người có kiến thức và độc lập tạo ra
thông 1n giống nhau
• Có thể truy cập (Accessible). Thông 1n Sẵn sàng với người dùng khi họ 9
cần và được thể hiện trong hình thức người dùng có thể sử dụng được.
4. Kịp thời thông 1n về những yêu cầu sản xuất của một
KH cụ thể. Kết quả: anh ta đã ’m thấy báo
5. Có thể hiểu cáo trên mạng của công ty.
được c. Dữ liệu trong 1 báo cáo được kiểm tra bởi 2
6. Có thể kiểm nhân viên làm việc độc lập.
chứng d. Báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ liệt kê
khoản nợ của tất cả các khách hàng.
7. Có thể truy cập e. Một báo cáo được kiểm tra về Cnh chính xác
bởi 3 nhân viên khác nhau.
f. Báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ được sử
dụng trong các quyết định cấp Cn dụng cho
các KH.
g. Nhà quản lý nhận được báo cáo nợ phải thu 10
theo tuổi nợ trước khi phải ra quyết định
tăng hạn mức Cnh dụng cho KH.
5
10/4/22
2. Hệ thống
10/3/22
v Khái niệm hệ thống
11
2.1 Hệ thống
Mâu thuẫn mục ,êu (Goal conflict) Khi mục 1êu của hệ thống
con này không nhất quán/không phù hợp với mục 1êu của hệ
thống con khác hoặc của tổng thể hệ thống
Phù hợp mục ,êu (Goal congruence) Khi hệ thống con đạt được
mục 1êu của riêng nó và đồng thời đóng góp để đạt được mục
12
1êu tổng thể của hệ thống/ doanh nghiệp
6
10/4/22
10/3/22
của DN.
14
7
10/4/22
10/3/22
nền máy Cnh.
v AIS có 6 thành phần :
• Con người: sử dụng hệ thống
• Qui trình, thủ tục, hướng dẫn (procedures and instruc1ons) dùng
để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
• Dữ liệu
• Phần mềm
• Cơ sở hạ tầng công nghệ thông 1n 15
• Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật (security measures) để
đảm bảo an toàn cho AIS
16
8
10/4/22
v AIS được thiết kế tốt sẽ gia tăng giá trị cho tổ chức:
• Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm
10/3/22
hoặc dịch vụ
• Cải thiện hiệu quả
• Chia sẻ tri thức
• Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của chuỗi cung
ứng
• Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ
• Cải thiện việc ra quyết định
17
18
9
10/4/22
10/3/22
v Hầu hết các hoạt động trong qui trình kinh doanh thường mang
Cnh chất trao – nhận
v Qui trình kinh doanh còn được gọi là chu trình nghiệp vụ
(transac1on cycles), gồm:
§ Chu trình doanh thu: Trao hàng hóa, dịch vụ - nhận 1ền
§ Chu trình chi phí: Nhận hàng hóa, dịch vụ - trao 1ền
§ Chu trình sản xuất: Trao nhân công và nguyên vật liệu – nhận sản phẩm
hoàn thành
§ Chu trình nhân sự: Trao 1ền – nhận nhân sự
§ Chu trình tài chính: Trao 1ền – nhận 1ền
19
v Các qui trình kinh doanh/ chu trình nghiệp vụ là các hệ thống con
của HTTTKT
Production Revenue
Cycle Cycle
20
10
10/4/22
10/3/22
21
3. Xác định cách thu thập, xử lý dữ liệu cần để tạo ra thông 1n đó
v Các quyết định và nhu cầu thông 1n luôn gắn liền với từng qui
trình kinh doanh
22
11
10/4/22
10/3/22
23
Các hoạt j. Lập phiếu giao hàng cho một đơn hàng của KH
k. Ghi nhận bảng chấm công của nhân viên nhà máy
động sau l. Bán vé xem hòa nhạc
thuộc chu m. Vay 1ền
trình nghiệp n. Gửi nhân viên mới đến lớp học về đạo đức kinh doanh
o. Thanh toán hóa đơn 1ền điện
vụ nào? p. Trả thuế tài sản đối với tòa cao ốc văn phòng
q. Trả thuế thu nhập cá nhân
r. Bán đầu đĩa DVD
s. Thu 1ền thanh toán của KH
t. Nhận khoản vay ngân hàng
u. Trả hoa hồng bán hàng 24
v. Gửi đặt hàng đến cho NCC
w. Nhập kho hàng hóa
12
10/4/22
10/3/22
toán đơn lẻ khác
25
HT ERP
5. Hệ thống ERP
13
10/4/22
5. Hệ thống ERP
10/3/22
27
Thuật ngữ
Accoun1ng informa1on system Hệ thống thông 1n kế toán
10/3/22
28
14
10/4/22
Thuật ngữ
General ledger and Hệ thống kế toán tổng hợp và lập báo cáo
10/3/22
report systems
Give-get exchange hoạt động trao- nhận
Goal conflict Mâu thuẫn mục 1êu.
Gold congruence Phù hợp mục 1êu.
Human resources/ Chu trình nhân sự/ chu trình 1ền lương
payroll cycle
29
Thuật ngữ
30
15
10/4/22
Thuật ngữ
Source document Chứng từ gốc
Transac1on Nghiệp vụ
10/3/22
Transac1on cycle Chu trình nghiệp vụ
Turnaround document Chứng từ luân chuyển
Timely Tính kịp thời
Value of informa1on Giá trị của thông 1n.
Verifiable Có khả năng kiểm chứng được
Understandable Có thể hiểu được
31
16