You are on page 1of 37

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa Công Nghệ Thông Tin

MÔN HỌC : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ PHẦN MỀM

ĐỀ TÀI : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐẶT –


BÁN VÉ MÁY BAY

Giáo Viên Hướng Dẫn : TS/ThS Đỗ Đức Bích Ngân

Thành Viên :
1. Trần Hải Tâm - MSSV: 22DH11324
2. Huỳnh Tuấn Thiên Ân - MSSV: 22DH110202
3. Tô Minh Nhật - MSSV: 22DH114663
4. Nguyễn Phúc Thiện - MSSV: 21DH111793
5. Trịnh Nguyễn Gia Bảo - MSSV: 21DH112322
Tp. Hồ chí minh, Ngày …. tháng …. năm 2023

ii | P a g e
Lời cảm ơn

3|Page
Nhận xét của giảng viên

4|Page
Lưu trữ các thay đổi

*A - Added M - Modified D - Deleted

Ngày tháng Phần tử thay đổi A* Mô tả thay đổi New Version


M, D

Jan 13, A The first version 1.0


2019

Jan 04, 5. Nonfunctional A Add more requirements 1.0.1


2019 requirement

5|Page
Bảng chữ ký

Tác giả:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:

Người điều chỉnh:


Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:

Người duyệt:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:

6|Page
Mục lục

Bảng báo cáo đồ án.......................................................................................................................................................1


Tên dự án.......................................................................................................................................................................1
Nhóm thực hiện đề tài...................................................................................................................................................1
Lưu trữ các thay đổi.....................................................................................................................................................2
Bảng chữ ký...................................................................................................................................................................3
Mục lục...........................................................................................................................................................................4
1. Giới thiệu....................................................................................................................................................................6
1.1. Mục tiêu...............................................................................................................................................................6
1.2. Các định nghĩa và từ viết tắt................................................................................................................................6
1.3. Tham khảo...........................................................................................................................................................6
2. Phân tích yêu cầu........................................................................................................................................................6
2.1. Mô tả dự án..........................................................................................................................................................6
2.2. Actors và Use Cases............................................................................................................................................6
2.2.1. Các Use Case Diagram................................................................................................................................6
2.2.2. Mô tả Actors...............................................................................................................................................10
2.2.3. Mô tả Use Cases.........................................................................................................................................10
2.3. Môi trường vận hành.........................................................................................................................................10
2.4. Các giải thiết và phụ thuộc................................................................................................................................10
3. Yêu cầu chức năng....................................................................................................................................................10
3.1. UC01: Login.................................................................................................................................................10
3.2. UC02: List users in a division.......................................................................................................................11
4. Thiết kế hệ thống......................................................................................................................................................12
4.1. Kiến trúc hệ thống.............................................................................................................................................12
4.2. Thiết kế dữ liệu..................................................................................................................................................12
5. Hệ thống được xây dựng...........................................................................................................................................12
5.1. Chức năng chính 1.............................................................................................................................................12
5.2. Chức năng chính 2.............................................................................................................................................12
6. Tổng kết....................................................................................................................................................................12
6.1. Các chức năng đã hoàn thành............................................................................................................................12
6.2. Các chức năng có thể phát triển.........................................................................................................................12

7|Page
8|Page
1. Giới thiệu
1.1. Mục tiêu
Bản phân tích và thiết kế này cung cấp bản mô tả chi tiết về hệ thống “…”, bản phân tích các chức
năng chủ yếu và bản thiết kế các chức năng thiết kế chính yếu của hệ thống được xây dựng.

1.2. Các định nghĩa và từ viết tắt

# Thuật ngữ/ Mô tả
Từ viết tắt

1 SRS Software Requirement Specification

2 BR Business Rule

3 SC Screen

4 UC Use Case

5 CRUD Create/Read/Update/Delete a record in database

… …

Bảng 1: Các từ viết tắt và thuật ngữ

1.3. Tham khảo

# Name Description

Bảng 2: Các tài liệu tham khảo

9|Page
2. Phân tích yêu cầu
2.1. Mô tả dự án
Mô tả hệ thống sẽ thực hiện: 2-3 trang.
Hệ thống đang phân tích có đặc điểm gì nổi bật, có tính năng chính gì?
Các User chính + các chức năng chính của từng user:
Ví dụ:
 Nhân viên bán hang (sale-person)
o Giới thiệu sản phẩm cho khách hang theo nhu cầu của khách hàng
o Tư vấn cho khách hàng về đặc điểm của sản phẩm cần mua, các sản phẩm cùng phân nhóm với sản
phẩm đang quan tâm.
o Giải thích các ưu đãi đang có của các dòng sản phẩm chính
o Giải thích ưu đãi dựa trên chương trình khuyến mãi của siêu thị
o Lập đơn đặt hàng cho sản phẩm mà người dung quyết định mua
 Nhân viên thu ngân:
o …
o …

2.2. Actors và Use Cases


Vẽ các UCD của hệ thống

2.2.1. Các Use Case Diagram

Use case Diagram 03 – Tìm kiếm chuyến bay

10 | P a g e
Use case Diagram 04 – Hủy vé

Use case Diagram 05 - Quản lý đơn hàng

11 | P a g e
Use case Diagram 07 – Đăng ký

Use case Diagram 09 – Thống kê-báo cáo

2.2.2. Mô tả Actors
# Tên Actor Mô tả

1 Quản lý Người quản lý hệ thống, có quyền truy cập đầy đủ và quản lý toàn bộ thông
tin và chức năng.

2 Nhân viên Xem, tìm kiếm thông tin đơn hàng và thông tin khách hàng

3 Khách hàng

2.2.3. Mô tả Use Cases


# Code Name Brief Description

1 UC01 Login

12 | P a g e
2 UC02 Đặt vé

3 UC03 Tìm kiếm chuyến bay

4 UC04 Hủy vé Cho phép actor hủy vé đã đặt trước

5 UC05 Quản lý đơn hàng Cho phép actor xem và quản lý các đơn hàng đã mua

6 UC06 Quản lý nhân viên

7 UC07 Đăng ký Cho phép actor đăng ký tài khoản

8 UC08 Tìm kiếm mã khuyến mãi Cho phép actor tìm kiếm và sư dụng mã khuyến mãi

9 UC09 Thống kê - báo cáo

Table 3: Use Case List

2.3. Bảng phân quyền User vs. Function

Vẽ bảng User vs. Function

2.4. Môi trường vận hành

Thiết bị: Web, App or Mobile?


Môi trường phát triển: Ngôn ngữ lập trình được dung, các gói phần mềm hệ thống nổi bật.

2.5. Các giả thiết và phụ thuộc

Điều kiện: về môi trường sử dụng, an toàn thông tin, …

3. Yêu cầu chức năng


(Viết description đầy đủ các Use cases nhưng chỉ vẽ đính kèm các Sequence/Activity/State Diagrams cần
thiết để minh họa cho các Use case chính yếu)

3.1. UC01: Đăng nhập


Use Case Description

Name Đăng nhập hệ thống Code UC06

Description Actor đăng nhập vào hệ thống


Actor Khách hàng, nhân viên, quản Trigger Actor nhấn vào chức năng đăng

13 | P a g e
lý nhập

Pre-condition Actor chưa đăng nhập vào hệ thống

Post condition
Hiển thị màn hình trang chủ khi đăng nhập thành công

Activities

Actor System

Main Flow:

0 Hiển thị chức năng đăng nhập

1 Actor click vào chức năng đăng nhập 1 Hiển thị màn hình đăng nhập

2 Actor nhập tài khoản và mật khẩu 2a Xác nhận thông tin đăng nhập

3 3a Hệ thống kiểm tra tài khoản và mật khẩu

4 4a Nếu thông tin đúng


Đăng nhập thành công
Hiển thị vào màn hình trang chủ
5 5a Nếu thông tin sai
Hiển thị thông báo lỗi
Yêu cầu nhập lại
Alt Flow 1
3b Nếu tài khoản và mật khẩu không hợp lệ, hiển thị thông
báo “Thông tin đăng nhập không chính xác”

Business Rules

Rule No. Rule Description

1 Điều kiện đăng nhập Chỉ có người dùng chưa đăng nhập vào hệ thống mới có
quyền đăng nhập

System Message

MS01 Message “Thông tin tài khoản và mật khẩu không chính xác”

Activity

14 | P a g e
3.2. UC02: Đặt vé

Use Case Description

Name Đặt vé Code UC05

Description Actor đặt vé máy bay qua hệ thống


Actor Khách hàng Trigger Actor nhấn vào chức năng
đặt vé
Pre-condition - Khách hàng đăng nhập vào hệ thống

Post condition
Vé máy bay được đặt thành công và lưu vào hệ thống

Activities

Actor System

Main Flow:

0 Đã đăng nhập thành công


Đã chuyển tới màn hình chức năng đặt vé

1 Actor click vào chức năng đặt vé 1 Chuyển tới màn hình yêu cầu xem doanh số

2 Actor chọn điểm xuất phát và điểm 2a Hiển thị danh sách các chuyến bay phù hợp

15 | P a g e
đến

3 Actor chọn chuyến bay phù hợp 3a Hiển thị thông tin chi tiết chuyến bay

4 Actor chọn số lượng vé và loại vé 4a Hiển thị thông tin chi tiết đặt vé

5 Actor nhập thông tin hành khách(tên, 5a Xác nhận thông tin và chọn phương thức
ngày sinh, số điện thoại,…) thanh toán

6 Actor chọn phương thức thanh toán 6a Xử lý thanh toán và đặt vé

7 7 Cập nhật thông tin chuyến bay và vé trong hệ


thống
Alt Flow 1
2b Nếu không có chuyến bay nào phù hợp,
hiển thị thông báo “Không có chuyến bay
nào phù hơp”.
Alt Flow 2
4b Nếu chưa chọn vé hoặc số vé bằng 0,
hiển thị thông báo “Vui lòng chọn loại và
số lượng vé”.
Alt Flow 3
6b Nếu thanh toán thất bại, hiển thị thông
báo lỗi và chọn phương thức thanh toán
khác

Business Rules

Rule No. Rule Description

1 Điều kiện đặt vé Chỉ có khách hàng mới có thể đăng nhập và đặt vé

2. Loại vé Khách hàng có thể chọn loại vé(phổ thông, thương gia,..)

3 Số lượng vé Số lượng vé không được bằng 0, và không vượt quá số vé


còn trống

System Message

MS01 Message “Không có chuyến bay nào phù hợp”

MS02 Message “Vui lòng chọn loại vé và số lượng vé”

MS03 Message “Thanh toán không thành công vui lòng chọn phương thức thanh toán
khác”

16 | P a g e
Activity

3.3. UC03: Tìm kiêm chuyến bay

3.4. UC04: Hủy vé

3.5. UC05: Quản lý đơn hàng

Use Case Description

Name Quản lý đơn hàng Code UC01

Description Nhân viên có thể thực hiện các tác vụ liên quan đến đơn hàng

17 | P a g e
Actor Nhân viên Trigger Nhân viên muốn quản lý đơn hàng

Pre-condition Tài khoản đã được xác nhân vai trò nhân viên

Post condition -Thông tin đơn hàng được hiển thị


-Xác nhận gửi vé thành công
-Kết quả tìm kiếm được hiển thị
-Kết quả thống kê đơn hàng được hiển thị
-Xóa đơn hàng thành công

Activities

Actor System

Main Flow: Quản lý đơn hàng

1 Nhân viên chọn “Quản lý đơn hàng”


Nhân viên chọn Xử lý đơn hang

Nhân viên kiểm tra thông tin đơn hàng

Nhân viên xác nhận gửi

Business Rules

Rule No. Rule Description

1 Hủy đơn Đơn hàng không được xác nhận từ khách hàng

System Message

MS01 Hiển thị thông tin: Lỗi đăng nhập, lỗi máy chủ, đơn không có thật,….

Activity

18 | P a g e
3.6. UC06: Quản lý nhân viên

3.7. UC07: Đăng ký


Use Case Description

Đăng ký Code UC07

Description Actor đăng ký tài khoản cho người dùng


Actor Người dùng Trigger Actor nhấn vào chức năng Tạo
tài khoản mới cho người dùng
Pre-condition - Account có role người dùng
Post condition
Xuất màn hình thông tin tài khoản người dùng

Activities

Actor System

Main Flow: Đăng ký

0 Đã chuyển tới màn hình chứa chức năng đăng ký tài khoản

1 Actor click vào chức năng đăng ký tài Chuyển tới màn hình yêu cầu chức năng đăng ký
khoản
Kết nối DB, load dữ liệu liên quan lên các list hay combobox
của GD:

19 | P a g e
- Họ tên
- SĐT
- Địa chỉ
- Ngày/ tháng / năm sinh
- Tài khoản
- Mật khẩu

2 Actor nhập các thông tin họ tên, SĐT, 2a Verify data nhập
địa chỉ, ngày tháng năm sinh, tài
khoản, mật khẩu

3 3a Lưu data xuống DB


Đóng giao diện đăng ký, trờ về đăng nhập

Alt Flow 1
2b Thông báo fields, cần phải nhập lại
Alt Flow 2
3b Hệ thống báo lỗi DB
Alt Flow 3
3c Thông báo tài khoản đã tồn tại hay mật khẩu không hợp
lệ, yêu cầu nhập tài khoản hay mật khẩu khác

Business Rules

Rule No. Rule Description

1 Trùng tài khoản Không được trùng với tên tài khoản đã tồn tại

System Message

MS01 Message “Yêu cầu phải nhập field xxxx”

MS02 Message “Tài khoản đã tồn tại hay mật khẩu không hợp lệ. Nhập lại!”

MS03 Message “Hệ thống lỗi kết nối”

Activity

20 | P a g e
Sequence digram

21 | P a g e
3.8. UC08: Mã khuyến mãi
Use Case Description

Sử dụng mã khuyến mãi Code UC08

Description Actor đăng ký tài khoản cho người dùng


Actor Người dùng Trigger Actor nhấn vào chức năng sử

22 | P a g e
dụng mã khuyến mãi
Pre-condition - Account có role người dùng
Post condition
Xuất màn hình mã khuyến mãi và sử dụng

Activities

Actor System

Main Flow: Đăng ký

0 Đã chuyển tới màn hình chứa chức năng sử dụng mã khuyến


mãi

1 Actor click vào chức năng tìm mã Chuyển tới màn hình yêu cầu chức năng tìm kiếm và sử dụng
khuyến mãi: tìm kiếm và sử dụng mã mã khuyến mãi
khuyến mãi
Kết nối DB, load dữ liệu liên quan lên các list hay combobox
của GD:

- Tên mã khuyến mãi


- Ngày sử dụng
- Điều kiện sử dụng

2 Actor nhập tên mã khuyến mãi và chọn 2a Verify data nhập


mã khuyến mãi cần sử dụng

3 3a Lưu data xuống DB


Đóng giao diện tìm kiếm mã khuyến mãi, trờ về màn hình sử
dụng mã khuyến mãi

Alt Flow 1
2b Thông báo fields, cần phải nhập lại
Alt Flow 2
3b Hệ thống báo lỗi DB
Alt Flow 3
3c Thông báo mã khuyến mãi không tồn tại

Business Rules

Rule No. Rule Description

1 Mã khuyến mãi Không tìm được mã khuyến mãi đã nhập


không tồn tại

23 | P a g e
2 Mã khuyến mãi Mã khuyến mãi không thể sử dụng do không đạt yêu cầu
không đạt yêu cầu sử
dụng

System Message

MS01 Message “Yêu cầu phải nhập field xxxx”

MS02 Message “Mã khuyến mãi không thể sử dụng!”

MS03 Message “Hệ thống lỗi kết nối”

Activity

Sequence diagram

24 | P a g e
3.9. UC09: Đánh giá

Use Case Description

25 | P a g e
Đánh giá Code UC09

Description Actor đánh giá chuyến bay đã mua


Actor Người dùng Trigger Actor nhấn vào chức năng đánh
giá chuyến bay
Pre-condition - Account có role người dùng
Post condition
Xuất màn hình đánh giá của người dùng

Activities

Actor System

Main Flow: Đánh giá

0 Đã chuyển tới màn hình chứa chức năng đánh giá chuyến bay

1 Actor click vào chức năng đánh giá Chuyển tới màn hình yêu cầu chức năng đánh giá
chuyến bay
Kết nối DB, load dữ liệu liên quan lên các list hay combobox
của GD:

- Chất lượng chuyến bay


- Nhập chi tiết đánh giá

2 Actor nhập các thông tin đánh giá 2a Verify data nhập

3 3a Lưu data xuống DB


Đóng giao diện đánh giá và trở về trang chủ

Alt Flow 1
2b Thông báo fields, cần phải nhập lại
Alt Flow 2
3b Hệ thống báo lỗi DB
Alt Flow 3
3c Thông báo lưu đánh giá không thành công

Business Rules

Rule No. Rule Description

1 Lưu đánh giá không Không được do lỗi mạng


thành công

26 | P a g e
System Message

MS01 Message “Hệ thống lỗi kết nối”

Activity Diagram

Sequence diagram

27 | P a g e
3.10. UC10: Thống kê báo cáo

Use Case Description

Name Thống kê – Báo cáo Code UC10

Description Người quản lý có thể thực hiện các tác vụ liên quan đến việc truy xuất thông tin liên
quan đến tình hình hoạt động của Đại lý.

Actor Quản lý Trigger Nhân viên muốn quản lý đơn hàng

Pre-condition -Đã có các hoạt động trước đó trong một khoảng thời gian như phát sinh doanh thu,
bán vé…
-Nhân viên đã có tài khoản được xác minh là tài khoản của nhân viên.
-Khi làm việc nhân viên có đăng nhập vào hệ thống.

Post condition -Thông tin nhân viên được hiển thị.


-Thời gian làm việc của nhân viên được hiển thị.
-Thêm nhân viên mới thành công.
-Xóa nhân viên thành công

Use Case Description

28 | P a g e
Name Thống kê – Báo cáo Code UC10

Description Người quản lý có thể thực hiện các tác vụ liên quan đến việc truy xuất thông tin liên
quan đến tình hình hoạt động của Đại lý.

Actor Quản lý Trigger Nhân viên muốn quản lý đơn hàng

Pre-condition -Đã có các hoạt động trước đó trong một khoảng thời gian như phát sinh doanh thu,
bán vé…
-Nhân viên đã có tài khoản được xác minh là tài khoản của nhân viên.
-Khi làm việc nhân viên có đăng nhập vào hệ thống.

Post condition -Thông tin nhân viên được hiển thị.


-Thời gian làm việc của nhân viên được hiển thị.
-Thêm nhân viên mới thành công.
-Xóa nhân viên thành công

Activity

3.11. UC11: Quản lý xem thông tin khuyến mãi

29 | P a g e
Use Case Description

Name Xem thông tin khuyến mãi Code UC11

Description Khách hàng có thể xem tất cả các thông tin khuyến mãi có trên hệ thống

Actor Khách hàng Trigger Người dùng muốn xem thông tin
khuyến mãi

Pre-condition Đã có sẵn thông tin khuyến mãi trên hệ th

Post condition -Thông tin khuyến mãi được hiển thị


-Kết quả tìm kiếm được hiển thị

Activities

Actor System

Main Flow: Xem thông tin khuyến mãi

1 Khách hàng chọn “Thông tin khuyến


mãi”
Khách hang chọn “ Tất cả thông tin khuyến
mãi”

Khách hang chọn “ Tất cả thông tin khuyến


mãi theo hãng bay”

Khách hang chọn “ Tất cả thông tin khuyến


mãi theo tuyến bay”

System Message

MS05 Hiển thị thông tin: Lỗi đăng nhập, lỗi máy chủ….

30 | P a g e
3.11. UC12: Tìm kiếm thông tin chuyến bay

Use Case Description

Name Tìm kiếm thông tin chuyến bay Code UC12

Description Khách hàng có thể tìm kiếm về thông tin của tất cả các chuyến bay đã có lịch trên hệ
thống

Actor Khách hàng Trigger Khách hàng muốn thực hiện tìm
kiếm thông tin chuyến bay

Pre-condition -Đã có sẵn thông tin chuyến bay


-Khách hàng đã có tài khoản xác thực là tài khoản Khách hàng
-Khi sử dụng khách hàng đăng nhập vào hệ thống

Post condition -Thông tin chuyến bay được hiển thị


-Thêm , xóa thông tin chuyến bay khách hang đã chọn

Business Rules

Rule No. Rule Description

N/A N/A N/A

31 | P a g e
Basic flow

Khách hàng chọn “Tìm kiếm thông tin chuyến bay”

Khách hàng chọn “ Thông tin chuyến bay theo thời gian “
Khách hàng chọn “ Thông tin chuyến bay theo hãng hàng không “
Khách hàng chọn “ Thông tin chuyến bay theo lộ trình“

System Message

MS02 Hiển thị thông tin lỗi: mất kết nối, thao tác lặp lại quá nhiều, thông tin không đúng,
…..

3.13. UC13: Thông tin hang hang không

Use Case Description

Name Thông tin hãng hàng không Code UC013


Description Actor là khách hàng cần tìm hiểu thông tin chi tiết về một hãng hàng không cụ
thể
Actor Khách hàng Trigger Actor nhấn vào chức năng thông
tin hãng hàng không
Pre-condition Actor đã đăng nhập vào hệ thống.

Post condition Khách hàng đã có tất cả thông tin về hãng hàng không đó và quyết định hãng
hàng không đó có phù hợp với mình hay không.

32 | P a g e
Activities

Actor System
Main Flow:
0 Actor đã đăng nhập vào hệ
thống và đã chuyển tới chức
năng thông tin hãng hàng
không
1 Actor nhấn vào chức năng 1a Hiển thị màn hình các hãng hàng không có sẵn
thông tin hãng bay để khách hàng lựa chọn

2 Actor chọn một hãng hàng 2a Hiển thị tất cả thông tin chi tiết về hãng hàng
không trong danh sách không được chọn, bao gồm chính sách vận
chuyển, đánh giá khách hàng, dịch vụ chuyển
hành lý,…
3 Actor xem xét thông tin và
quyết định kết thúc tiến trình
Alt Flow 1
1a Nếu không có hãng hàng không nào hiển thị,
hiển thị thông báo “Không có thông tin về hãng
hàng không”

Business Rules

Rule No. Rule Description


1 Điều kiện xem thông Chỉ có khách hàng đăng nhập thành công vào hệ thống
tin hãng hàng không mới có thể xem thông tin hãng hàng không

33 | P a g e
System Message

Không có thông báo nào trong trường hợp này

Activity Diagram

34 | P a g e
Sequence Diagram Đăng nhập

4. Thiết kế hệ thống
4.1. Kiến trúc hệ thống
Kiến trúc chính
Framework + ngôn ngữ lập trình dùng để phát triển
Cấu hình hệ thống

4.2. Thiết kế dữ liệu


Thiết kế cơ sở dữ liệu hay Class Diagram

35 | P a g e
5. Hệ thống được xây dựng
(liệt kê các chức năng chính yếu của hệ thống)

5.1. Chức năng chính 1


Giao diện và mô tả

5.2. Chức năng chính 2


Giao diện và mô tả

6. Tổng kết
6.1. Các chức năng đã hoàn thành

6.2. Các chức năng có thể phát triển

Danh mục từ viết tắt

36 | P a g e
I. Giới thiệu chung
II. Phân tích thiết kế hệ thống
1. Đặc tả hệ thống (System requirements)
2. Giả định (Assumption) cho hệ thống
3. Phạm vi của hệ thống (Scope)
4. Yêu cầu của người sử dụng hệ thống (Users requirements)
5. Actor và use case
6. Đặc tả use case
7. Sequence diagram
8. State machine diagram
9. Activity diagram
10. Sơ đồ ERD
11.Giao diện mockup
12. Ảnh chụp source control system
III. Kết luận
IV. Tài liệu tham khảo

Bảng phân công công việc

37 | P a g e

You might also like