Professional Documents
Culture Documents
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Thành Viên :
1. Trần Hải Tâm - MSSV: 22DH11324
2. Huỳnh Tuấn Thiên Ân - MSSV: 22DH110202
3. Tô Minh Nhật - MSSV: 22DH114663
4. Nguyễn Phúc Thiện - MSSV: 21DH111793
5. Trịnh Nguyễn Gia Bảo - MSSV: 21DH112322
Tp. Hồ chí minh, Ngày …. tháng …. năm 2023
ii | P a g e
Lời cảm ơn
3|Page
Nhận xét của giảng viên
4|Page
Lưu trữ các thay đổi
5|Page
Bảng chữ ký
Tác giả:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:
Người duyệt:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:
6|Page
Mục lục
7|Page
8|Page
1. Giới thiệu
1.1. Mục tiêu
Bản phân tích và thiết kế này cung cấp bản mô tả chi tiết về hệ thống “…”, bản phân tích các chức
năng chủ yếu và bản thiết kế các chức năng thiết kế chính yếu của hệ thống được xây dựng.
# Thuật ngữ/ Mô tả
Từ viết tắt
2 BR Business Rule
3 SC Screen
4 UC Use Case
… …
# Name Description
9|Page
2. Phân tích yêu cầu
2.1. Mô tả dự án
Mô tả hệ thống sẽ thực hiện: 2-3 trang.
Hệ thống đang phân tích có đặc điểm gì nổi bật, có tính năng chính gì?
Các User chính + các chức năng chính của từng user:
Ví dụ:
Nhân viên bán hang (sale-person)
o Giới thiệu sản phẩm cho khách hang theo nhu cầu của khách hàng
o Tư vấn cho khách hàng về đặc điểm của sản phẩm cần mua, các sản phẩm cùng phân nhóm với sản
phẩm đang quan tâm.
o Giải thích các ưu đãi đang có của các dòng sản phẩm chính
o Giải thích ưu đãi dựa trên chương trình khuyến mãi của siêu thị
o Lập đơn đặt hàng cho sản phẩm mà người dung quyết định mua
Nhân viên thu ngân:
o …
o …
10 | P a g e
Use case Diagram 04 – Hủy vé
11 | P a g e
Use case Diagram 07 – Đăng ký
2.2.2. Mô tả Actors
# Tên Actor Mô tả
1 Quản lý Người quản lý hệ thống, có quyền truy cập đầy đủ và quản lý toàn bộ thông
tin và chức năng.
2 Nhân viên Xem, tìm kiếm thông tin đơn hàng và thông tin khách hàng
3 Khách hàng
1 UC01 Login
12 | P a g e
2 UC02 Đặt vé
5 UC05 Quản lý đơn hàng Cho phép actor xem và quản lý các đơn hàng đã mua
8 UC08 Tìm kiếm mã khuyến mãi Cho phép actor tìm kiếm và sư dụng mã khuyến mãi
13 | P a g e
lý nhập
Post condition
Hiển thị màn hình trang chủ khi đăng nhập thành công
Activities
Actor System
Main Flow:
1 Actor click vào chức năng đăng nhập 1 Hiển thị màn hình đăng nhập
2 Actor nhập tài khoản và mật khẩu 2a Xác nhận thông tin đăng nhập
Business Rules
1 Điều kiện đăng nhập Chỉ có người dùng chưa đăng nhập vào hệ thống mới có
quyền đăng nhập
System Message
MS01 Message “Thông tin tài khoản và mật khẩu không chính xác”
Activity
14 | P a g e
3.2. UC02: Đặt vé
Post condition
Vé máy bay được đặt thành công và lưu vào hệ thống
Activities
Actor System
Main Flow:
1 Actor click vào chức năng đặt vé 1 Chuyển tới màn hình yêu cầu xem doanh số
2 Actor chọn điểm xuất phát và điểm 2a Hiển thị danh sách các chuyến bay phù hợp
15 | P a g e
đến
3 Actor chọn chuyến bay phù hợp 3a Hiển thị thông tin chi tiết chuyến bay
4 Actor chọn số lượng vé và loại vé 4a Hiển thị thông tin chi tiết đặt vé
5 Actor nhập thông tin hành khách(tên, 5a Xác nhận thông tin và chọn phương thức
ngày sinh, số điện thoại,…) thanh toán
Business Rules
1 Điều kiện đặt vé Chỉ có khách hàng mới có thể đăng nhập và đặt vé
2. Loại vé Khách hàng có thể chọn loại vé(phổ thông, thương gia,..)
System Message
MS03 Message “Thanh toán không thành công vui lòng chọn phương thức thanh toán
khác”
16 | P a g e
Activity
Description Nhân viên có thể thực hiện các tác vụ liên quan đến đơn hàng
17 | P a g e
Actor Nhân viên Trigger Nhân viên muốn quản lý đơn hàng
Pre-condition Tài khoản đã được xác nhân vai trò nhân viên
Activities
Actor System
Business Rules
1 Hủy đơn Đơn hàng không được xác nhận từ khách hàng
System Message
MS01 Hiển thị thông tin: Lỗi đăng nhập, lỗi máy chủ, đơn không có thật,….
Activity
18 | P a g e
3.6. UC06: Quản lý nhân viên
Activities
Actor System
0 Đã chuyển tới màn hình chứa chức năng đăng ký tài khoản
1 Actor click vào chức năng đăng ký tài Chuyển tới màn hình yêu cầu chức năng đăng ký
khoản
Kết nối DB, load dữ liệu liên quan lên các list hay combobox
của GD:
19 | P a g e
- Họ tên
- SĐT
- Địa chỉ
- Ngày/ tháng / năm sinh
- Tài khoản
- Mật khẩu
2 Actor nhập các thông tin họ tên, SĐT, 2a Verify data nhập
địa chỉ, ngày tháng năm sinh, tài
khoản, mật khẩu
Alt Flow 1
2b Thông báo fields, cần phải nhập lại
Alt Flow 2
3b Hệ thống báo lỗi DB
Alt Flow 3
3c Thông báo tài khoản đã tồn tại hay mật khẩu không hợp
lệ, yêu cầu nhập tài khoản hay mật khẩu khác
Business Rules
1 Trùng tài khoản Không được trùng với tên tài khoản đã tồn tại
System Message
MS02 Message “Tài khoản đã tồn tại hay mật khẩu không hợp lệ. Nhập lại!”
Activity
20 | P a g e
Sequence digram
21 | P a g e
3.8. UC08: Mã khuyến mãi
Use Case Description
22 | P a g e
dụng mã khuyến mãi
Pre-condition - Account có role người dùng
Post condition
Xuất màn hình mã khuyến mãi và sử dụng
Activities
Actor System
1 Actor click vào chức năng tìm mã Chuyển tới màn hình yêu cầu chức năng tìm kiếm và sử dụng
khuyến mãi: tìm kiếm và sử dụng mã mã khuyến mãi
khuyến mãi
Kết nối DB, load dữ liệu liên quan lên các list hay combobox
của GD:
Alt Flow 1
2b Thông báo fields, cần phải nhập lại
Alt Flow 2
3b Hệ thống báo lỗi DB
Alt Flow 3
3c Thông báo mã khuyến mãi không tồn tại
Business Rules
23 | P a g e
2 Mã khuyến mãi Mã khuyến mãi không thể sử dụng do không đạt yêu cầu
không đạt yêu cầu sử
dụng
System Message
Activity
Sequence diagram
24 | P a g e
3.9. UC09: Đánh giá
25 | P a g e
Đánh giá Code UC09
Activities
Actor System
0 Đã chuyển tới màn hình chứa chức năng đánh giá chuyến bay
1 Actor click vào chức năng đánh giá Chuyển tới màn hình yêu cầu chức năng đánh giá
chuyến bay
Kết nối DB, load dữ liệu liên quan lên các list hay combobox
của GD:
2 Actor nhập các thông tin đánh giá 2a Verify data nhập
Alt Flow 1
2b Thông báo fields, cần phải nhập lại
Alt Flow 2
3b Hệ thống báo lỗi DB
Alt Flow 3
3c Thông báo lưu đánh giá không thành công
Business Rules
26 | P a g e
System Message
Activity Diagram
Sequence diagram
27 | P a g e
3.10. UC10: Thống kê báo cáo
Description Người quản lý có thể thực hiện các tác vụ liên quan đến việc truy xuất thông tin liên
quan đến tình hình hoạt động của Đại lý.
Pre-condition -Đã có các hoạt động trước đó trong một khoảng thời gian như phát sinh doanh thu,
bán vé…
-Nhân viên đã có tài khoản được xác minh là tài khoản của nhân viên.
-Khi làm việc nhân viên có đăng nhập vào hệ thống.
28 | P a g e
Name Thống kê – Báo cáo Code UC10
Description Người quản lý có thể thực hiện các tác vụ liên quan đến việc truy xuất thông tin liên
quan đến tình hình hoạt động của Đại lý.
Pre-condition -Đã có các hoạt động trước đó trong một khoảng thời gian như phát sinh doanh thu,
bán vé…
-Nhân viên đã có tài khoản được xác minh là tài khoản của nhân viên.
-Khi làm việc nhân viên có đăng nhập vào hệ thống.
Activity
29 | P a g e
Use Case Description
Description Khách hàng có thể xem tất cả các thông tin khuyến mãi có trên hệ thống
Actor Khách hàng Trigger Người dùng muốn xem thông tin
khuyến mãi
Activities
Actor System
System Message
MS05 Hiển thị thông tin: Lỗi đăng nhập, lỗi máy chủ….
30 | P a g e
3.11. UC12: Tìm kiếm thông tin chuyến bay
Description Khách hàng có thể tìm kiếm về thông tin của tất cả các chuyến bay đã có lịch trên hệ
thống
Actor Khách hàng Trigger Khách hàng muốn thực hiện tìm
kiếm thông tin chuyến bay
Business Rules
31 | P a g e
Basic flow
Khách hàng chọn “ Thông tin chuyến bay theo thời gian “
Khách hàng chọn “ Thông tin chuyến bay theo hãng hàng không “
Khách hàng chọn “ Thông tin chuyến bay theo lộ trình“
System Message
MS02 Hiển thị thông tin lỗi: mất kết nối, thao tác lặp lại quá nhiều, thông tin không đúng,
…..
Post condition Khách hàng đã có tất cả thông tin về hãng hàng không đó và quyết định hãng
hàng không đó có phù hợp với mình hay không.
32 | P a g e
Activities
Actor System
Main Flow:
0 Actor đã đăng nhập vào hệ
thống và đã chuyển tới chức
năng thông tin hãng hàng
không
1 Actor nhấn vào chức năng 1a Hiển thị màn hình các hãng hàng không có sẵn
thông tin hãng bay để khách hàng lựa chọn
2 Actor chọn một hãng hàng 2a Hiển thị tất cả thông tin chi tiết về hãng hàng
không trong danh sách không được chọn, bao gồm chính sách vận
chuyển, đánh giá khách hàng, dịch vụ chuyển
hành lý,…
3 Actor xem xét thông tin và
quyết định kết thúc tiến trình
Alt Flow 1
1a Nếu không có hãng hàng không nào hiển thị,
hiển thị thông báo “Không có thông tin về hãng
hàng không”
Business Rules
33 | P a g e
System Message
Activity Diagram
34 | P a g e
Sequence Diagram Đăng nhập
4. Thiết kế hệ thống
4.1. Kiến trúc hệ thống
Kiến trúc chính
Framework + ngôn ngữ lập trình dùng để phát triển
Cấu hình hệ thống
35 | P a g e
5. Hệ thống được xây dựng
(liệt kê các chức năng chính yếu của hệ thống)
6. Tổng kết
6.1. Các chức năng đã hoàn thành
36 | P a g e
I. Giới thiệu chung
II. Phân tích thiết kế hệ thống
1. Đặc tả hệ thống (System requirements)
2. Giả định (Assumption) cho hệ thống
3. Phạm vi của hệ thống (Scope)
4. Yêu cầu của người sử dụng hệ thống (Users requirements)
5. Actor và use case
6. Đặc tả use case
7. Sequence diagram
8. State machine diagram
9. Activity diagram
10. Sơ đồ ERD
11.Giao diện mockup
12. Ảnh chụp source control system
III. Kết luận
IV. Tài liệu tham khảo
37 | P a g e