You are on page 1of 15

<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

NAL STAY - ỨNG DỤNG WEB


CHO PHÉP CHO THUÊ VÀ THUÊ PHÒNG
ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM [v1.0]

Người lập: ......................................................


Ngày lập: ……/……./.……….....................

Người xem xét: ......................................................


Ngày lập: ……/……./.……….....................

Người duyệt: ......................................................


Ngày duyệt: ……/……./.……….....................

ĐD khách hàng duyệt:................................................

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 1/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

Ngày duyệt: ……/……./.……….....................

LỊCH SỬ THAY ĐỔI TÀI LIỆU


Ngày thay đổi Phiên bản Mô tả Tác giả/Nhóm tác giả

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 2/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU CHUNG 4

1.1 Mục đích 4

1.2 Phạm vi 4

1.3 Các định nghĩa, thuật ngữ, từ viết tắt 4

1.4 Tài liệu tham khảo 4

2. MÔ TẢ TỔNG QUAN HỆ THỐNG 5

2.1 Mô hình use case 5

2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả 5

2.3 Danh sách Use case và mô tả 5

2.4 Các điều kiện phụ thuộc 5

3. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL) 6

3.1 UC_001_Tên use case 6

3.1.1 Mô tả use case UC_001 6

3.1.2 Biểu đồ 6

3.2 UC_002_Tên use case 6

3.2.1 Mô tả use case UC_002 7

3.2.2 Biểu đồ 7

4. CÁC THÔNG TIN HỖ TRỢ KHÁC 8

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 3/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1 Mục đích

Tài liệu này đưa ra các đặc tả chi tiết yêu cầu phần mềm cho hệ thống đặt thuê phòng
homestay. Hệ thống cho phép khách hàng có thể đặt phòng từ xa, đánh giá về phòng; cho phép
chủ nhà quản lý các đơn đặt phòng, tự động bố trí phòng hiển thị. Hệ thống có giao diện than
thiện dễ sử dụng để khách hàng và chủ nhà có thể sử dụng

1.2 Phạm vi

NAL Stay là ứng dụng web phục vụ cho cả chủ nhà và khách muốn thuê nhà. Các chủ
nhà sẽ có cung cấp thông tin về phòng, nhà của mình. Khách muốn thuê sẽ vào xem và đặt
phòng. Thông tin đơn đặt phòng sẽ được gửi cho chủ nhà. Chủ nhà sẽ có thể chấp nhận đơn
đặt phòng, cập nhật thông tin phòng. Khách sau khi thuê có thể đánh giá về phòng.

1.3 Các định nghĩa, thuật ngữ, từ viết tắt

STT Thuật ngữ, từ viêt tắt Giải thich Ghi chú

1.4 Tài liệu tham khảo

STT Tên tài liệu Ghi chú

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 4/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

2. MÔ TẢ TỔNG QUAN HỆ THỐNG

2.1 Mô hình use case

2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả

Tác nhân Mô tả tác nhân Ghi chú

Khách thuê Người thực hiện quá trình xem, thuê qua
internet, đánh giá phòng sau khi sử dụng
Chủ nhà Người thực hiện đăng nhà, phòng cho thuê và Người cho thuê
xử lý hoá đơn

2.3 Danh sách Use case và mô tả

Tên Use case Mô tả ngắn gọn Use Ghi


ID Chức năng
case chú

KC001 ĐK Đăng ký tài khoản Khách thuê và chủ có thể


đăng ký tài khoản

KC002 ĐN Đăng nhập vào hệ Khách thuê và chủ có thể


thống đăng nhập vào hệ thống

KC003 CNTT Cập nhật thông tin cá Khách thuê và chủ có thể cập
nhân nhật thông tin cá nhân

KC004 ĐX Đăng xuất khỏi hệ Khách thuê và chủ có thể


thống đăng xuất khỏi hệ thống

C001 ĐNM Đăng nhà lên hệ Chủ nhà có thể đăng thông
thống tin nhà lên hệ thống

C002 SN Sửa thông tin nhà Chủ nhà có thể sửa thông tin
nhà của mình
C003 SHĐ Thay đổi trạng thái Chủ nhà có thể thay đổi trạng
đơn đặt nhà thái đơn đặt phòng.

K001 XDSN Xem nhà Khách có thể xem danh sách

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 5/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

các nhà đang được cho thuê


K002 ĐP Đặt phòng Khách có thể đặt phòng

K003 HĐ Huỷ đơn Khách có thể huy đơn đặt


phòng trước 1 ngày
K004 BLĐG Bình luận đánh giá Khánh có thể bình luận và
đánh giá 1 phòng

K005 TP Lọc phòng Khách có thể lọc phòng theo


loại phòng, đánh giá

2.4 Các điều kiện phụ thuộc

- Máy có thể truy cập internet

- Cài đặt jdk và nodejs

- Cài đặt các Ide hỗ trợ lập trình Java và Angular

- Cài đặt My SQL

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 6/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

3. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL)

3.1 KC001_ĐK

3.1.1 Mô tả use case KC001

Use case: KC001_ĐK

Mục đích: Người dùng có thể đăng ký tài khoản

Mô tả: Thông tin người dùng sẽ được lưu lại trong CSDL

Tác nhân: Khách và chủ nhà

Điều kiện trước: Người dùng điền đủ thông tin

Luồng sự kiện chính Khi nhập đủ thông tin và không gặp một số lỗi như trùng tên đăng
(Basic flows) nhập,.. thì hệ thống thu thập thôn tin và thông tin sẽ được lưu vào
CSDL

Luồng sự kiện phụ Khi gặp lỗi thông báo cho người dùng biết
(Alternative Flows):

Điều kiện sau: Thông tin tài khoản được lưu trong CSDL

3.1.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>

3.2 KC002_ĐN

3.2.1 Mô tả use case KC002

Use case: KC002_ĐN

Mục đích: Người dùng có thể đăng nhập vào hệ thống

Mô tả: Người dùng điền tài khoản mật khẩu khớp với CSDL thì có thể đăng
nhập vào hệ thống

Tác nhân: Khách thuê và chủ nhà

Điều kiện trước: Người dùng nhập tài khoản mật khẩu

Luồng sự kiện chính Hệ thống tiếp nhận và kiểm tra xem tài khoản mật khẩu có trùng
(Basic flows) khớp trong CSDL

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 7/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

Luồng sự kiện phụ Nếu tài khoản chưa tồn tại trong CSDL thông báo cho người dùng.
(Alternative Flows):

Điều kiện sau: Nếu tài khoản mật khẩu đúng thì cho phép người dùng sử dụng dịch
vụ hệ thống.

3.2.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

3.3 KC003_CNTT

3.3.1 Mô tả use case KC003

Use case: KC003_CNTT

Mục đích: Người dùng có thể thay đổi thông tin cá nhân

Mô tả: Người dùng sau khi đăng nhập có thể thay đổi thông tin cá nhân của
mình

Tác nhân: Khách thuê và chủ nhà

Điều kiện trước: Người dùng đã đăng nhập, nhập thông tin cá nhân mới

Luồng sự kiện chính Hệ thống tiếp nhận và cập nhật thông tin mới của người dùng, lưu lại
(Basic flows) vào CSDL

Luồng sự kiện phụ Nếu người để trắng thông tin thì yêu cầu người dùng nhập đủ
(Alternative Flows):

Điều kiện sau: Thông báo cho người dùng cập nhật thông tin cá nhân thành công và
lưu lại thông tin mới của người dùng

3.3.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 8/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

3.4 KC004_ĐX

3.4.1 Mô tả use case KC004

Use case: KC004_ĐX

Mục đích: Người dùng có thể đăng xuất khỏi hệ thống

Mô tả: Người dùng sau khi đăng nhập có thể đăng xuất khỏi hệ thống

Tác nhân: Khách thuê và chủ nhà

Điều kiện trước: Người dùng đã đăng nhập

Luồng sự kiện chính Hệ thống tiếp nhận yêu cầu đăng xuất là thực hiện
(Basic flows)

Luồng sự kiện phụ


(Alternative Flows):

Điều kiện sau:

3.4.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

3.5 C001_ĐNM

3.5.1 Mô tả use case C001

Use case: C001_ĐNM

Mục đích: Chủ nhà có thể đăng nhà để cho thuê

Mô tả: Chủ nhà sau khi đăng nhập có thể đăng lên trang Web một nhà mới
để cho thuê

Tác nhân: Chủ nhà

Điều kiện trước: Chủ nhà đã đăng nhập, nhập thông tin về nhà

Luồng sự kiện chính Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra xem có đủ thông tin chưa, nếu
(Basic flows) đủ rồi thì thực hiện thêm mới vào CDSL

Luồng sự kiện phụ Chủ nhà nhập thiếu thì thông báo
(Alternative Flows):

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 9/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

Điều kiện sau: Nhà được đăng lên trang chủ để khách có thể xem

3.5.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

3.6 C002_SN

3.6.1 Mô tả use case C002

Use case: C002_SN

Mục đích: Chủ nhà có thể sửa thông tin của nhà

Mô tả: Chủ nhà sau khi đăng nhập có thể sửa thông tin của một ngôi nhà đã
đăng

Tác nhân: Chủ nhà

Điều kiện trước: Chủ nhà đã đăng nhập, chọn và nhập thông tin nhà

Luồng sự kiện chính Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra xem đã đủ thông tin chưa, nếu
(Basic flows) đủ thì cập nhật vào hệ thống

Luồng sự kiện phụ Chủ nhà nhập thiếu thì thông báo
(Alternative Flows):

Điều kiện sau: Nhà được cập nhật lên trang chủ để khách có thể xem

3.6.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

3.7 C003_SHĐ

3.7.1 Mô tả use case C003

Use case: C003_SHĐ

Mục đích: Chủ nhà có thể sửa trạng thái của hoá đơn

Mô tả: Chủ nhà sau khi đăng nhập có thể sửa trạng thái của đơn đặt phòng
của nhà đang sở hữu

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 10/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

Tác nhân: Chủ nhà

Điều kiện trước: Chủ nhà đã đăng nhập, đơn đặt phòng thuộc những mà mình đang sở
hữu
Đơn còn nhiều hơn 1 ngày trước khi khách đến

Luồng sự kiện chính Tiếp nhận thông tin sửa đổi, kiểm tra thời gian đặt phòng.
(Basic flows) Thực hiện yêu cầu

Luồng sự kiện phụ Nếu đơn còn ít hơn một ngày trước khi khách đến báo cho chủ nhà
(Alternative Flows): không thể thay đổi

Điều kiện sau: Trạng thái của đơn được cập nhật và thông báo đến khách đặt phòng

3.7.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

3.8 K001_XDSN

3.8.1 Mô tả use case K001

Use case: K001_XDSN

Mục đích: Khách thuê xem được có nhà đang được đăng cho thuê

Mô tả: Khách thuê xem danh sách các nhà đang cho thuê

Tác nhân: Khách thuê

Điều kiện trước: Khách truy cập vào trang chủ của trang Web

Luồng sự kiện chính Hệ thống hiển thị danh sách nhà lên trang chủ
(Basic flows)

Luồng sự kiện phụ


(Alternative Flows):

Điều kiện sau: Hiển thị danh sách nhà đang được cho thuê lên trang chủ

3.8.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 11/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

3.9 K002_ĐP

3.9.1 Mô tả use case K002

Use case: K002_ĐP

Mục đích: Khách thuê có thể đặt một phòng

Mô tả: Khách thuê thuê phòng

Tác nhân: Khách thuê

Điều kiện trước: Khách truy đã đăng nhập vào hệ thống, chọn và nhập thông tin đơn
đặt phòng

Luồng sự kiện chính Tiếp nhận thông tin, kiểm tra trạng thái phòng, nếu phòng sẵn sàng
(Basic flows) thì thực hiện thêm mới hoá đơn

Luồng sự kiện phụ Nếu phòng hết thì thông báo


(Alternative Flows):

Điều kiện sau: Hiển thị đơn đặt lên cho khách thuê cũng như chủ nhà xem

3.9.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

3.10 K003_HĐ

3.10.1 Mô tả use case K003

Use case: K003_HĐ

Mục đích: Khách thuê có thể huỷ đơn đặt phòng

Mô tả: Khách thuê huỷ đơn đặt phòng trước 1 ngày

Tác nhân: Khách thuê

Điều kiện trước: Khách truy đã đăng nhập vào hệ thống và đơn còn nhiều hơn một
ngày trước ngày bắt đầu thuê

Luồng sự kiện chính Tiếp nhận yêu cầu, kiểm tra thời gian đặt phòng, nếu được cho phép
(Basic flows) huỷ đơn

Luồng sự kiện phụ Không huỷ được thì thông báo cho khách

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 12/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

(Alternative Flows):

Điều kiện sau: Hiển thị đơn đặt ở trạng thái huỷ lên cho khách thuê cũng như chủ
nhà xem

3.10.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

3.11 K004_BLĐG

3.11.1 Mô tả use case K004

Use case: K004_BLĐG

Mục đích: Khách thuê có thể bình luận, đánh giá về một phòng

Mô tả: Khách thuê bình luận đánh giá về một phòng

Tác nhân: Khách thuê

Điều kiện trước: Khách truy đã đăng nhập vào hệ thống và đã sử dụng dịch vụ thuê
phòng

Luồng sự kiện chính Tiêp nhận thông tin, kiểm tra xem khách đã sử dụng dịch vụ chưa,
(Basic flows) nếu rồi thực hiện yêu cầu

Luồng sự kiện phụ Nếu khách chưa từng thuê thì không cho phép đánh giá bình luận
(Alternative Flows):

Điều kiện sau: Hiện thị cho chủ và khách toàn bộ những bình luận và đánh giá của
khách trước

3.11.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

3.12 K005_TP

3.12.1 Mô tả use case K005

Use case: K005_TP

Mục đích: Khách có thể lọc danh sách phòng

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 13/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

Mô tả: Khách có thể lọc danh sách phòng theo đánh giá và loại nhà

Tác nhân: Khách thuê

Điều kiện trước: Khách truy đã đăng nhập vào hệ thống, lựa chọn điều kiện lọc

Luồng sự kiện chính Tiếp nhận yêu cầu, kiểm tra điều kiện rồi thực hiện lọc
(Basic flows)

Luồng sự kiện phụ Nếu không nhà nào thoả mãn, thông báo cho khách thuê
(Alternative Flows):

Điều kiện sau: Hiện thị cho khách danh sách nhà theo điều kiện lọc

3.12.2 Biểu đồ

<Biêu đồ (diagram) chi tiết>.

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 14/15


<Tên dự án> Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS), Vx.y

4. CÁC THÔNG TIN HỖ TRỢ KHÁC

<Các thông tin hỗ trợ có vai trò làm cho tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm dễ sử dụng hơn, bao gồm:
Mục lục, Index, Phụ lục kèm theo …>.

09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 15/15

You might also like