Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn sử dụng Bảng tính
Hướng dẫn sử dụng Bảng tính
Bước 2: Điền các thông tin cần thiết vào bảng Kê khai (người thực hiện, chức vụ, ngày thực hiện, ký tên)
và tải lên tài liệu liên quan (nếu có)
Bước 3: Tính toán tiêu chí ở các bảng Công thức tương ứng với đơn vị thực hiện:
- Công thức_A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Công thức_B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Công thức_C: Nghiệm thu công trình
- Công thức_D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
**Ghi chú: nếu Chủ đầu tư đề nghị miễn trừ đối với tiêu chí này, bỏ qua Bước này và chuyển sang Bước 4
Bước 4: Quay về bảng Kê khai, lựa chọn Trạng thái hồ sơ ở từng phần tương ứng với đơn vị thực hiện
và ghi rõ Giải trình (nếu có). Trong đó:
- Phần A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Phần B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Phần C: Nghiệm thu công trình
- Phần D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
Thông tin dự án
Tên dự án Điền thông tin dự án
(1) Mật độ công suất chiếu sáng trung bình (LPD) cho toàn bộ công trình không được vượt quá mức tối đa cho phép
nêuQCVN
Tham chiếu về tiêu chí LT02 trong trong09:2013/BXD
bảng 2.12 của QCVN 09:2013/BXD. Mật độ công suất chiếu sáng trung bình của toà nhà được tính bằng Điền thông tinchủ
dự án - Điền thông tin
đầu tư
tổng số công suất chiếu sáng công trình chia cho tổng diện tích có người sử dụng
(2) Các dạng công trình khác có quy mô thuộc diện điều chỉnh của Quy chuẩn mà không có trong bảng 2.12 thì được
Hướng dẫn áp dụng lấy trị số mật độ công suất chiếu sáng tối đa tới 13 W/m2 Số hồ sơ
(3) Công trình hỗn hợp có quy mô thuộc diện điều chỉnh của Quy chuẩn, trong đó có nhiều khu chức năng khác nhau
thì được tính theo chức năng của từng khu vực.
Mỗi khu vực phải thoả mãn yêu cầu về mật độ công suất chiếu sáng tối đa nêu trong bảng 2.12
Hướng dẫn áp dụng tiêu chí LT02 trong độ
(4) Mật QCVN 09:2013/BXD
công suất chiếu sáng trung bình của khu vực đỗ xe được tính bằng tổng số công suất chiếu sáng khu vực Điền số hồ sơ của chủ đầu tư
đỗ xe chia cho tổng diện tích khu đỗ xe
C Phần C - NỘP HỒ SƠ NGHIỆM THU (SAU KHI CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH)
Hướng dẫn ==> Tập tin tải lên ==> Tính toán ==> Xác nhận ==> Người thực hiện Chũ ký
Tải những tập tin sau đây lên và Tôi xin cam đoan tất
Công thức LT02_C
lưu vào đĩa CD để trình nộp cả thông tin cung cấp
trong hồ sơ, bảng
tính, bản vẽ là chính
xác và sẽ được sử Chức vụ Ngày thực hiện
dụng trong công trình
Nhấn vào đường dẫn trên để tính toán thực tế.
1. Nếu công trình hoàn thiện có chi tiết
khác với bản vẽ thi công, cập nhật bảng
tính và bản vẽ ở cột bên phải 1) Bản vẽ thể hiện vị trí, số W/m2 Giải trình (nếu có)
2. Cập nhật các hộp trạng thái tương ứng lượng đèn, công suất đèn,
3. Ký tên, bổ sung các thông tin cần thiết diện tích sàn
và giải trình (nếu có)
#VALUE!
D PHẦN D - KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Hướng dẫn ==> Tập tin rà soát ==> Tính toán ==> Người thực hiện Chữ ký Ngày thực hiện
Hướng dẫn
1. Nhập tên không gian ở cột F. Những không gian có cùng chức năng và thiết kế chiếu sáng có thể kết hợp, ví dụ như: Tất cả các văn phòng.
2. Chọn loại không gian phù hợp nhất ở cột Phân loại
3. Nhập chi tiết 3 loại đèn khác nhau trong cột Loại đèn 1, 2 và 3
Loại đèn 1 Loại đèn 2 Loại đèn 3 Tính toán Tuân thủ theo QCVN
Công suất chiếu Mật độ công Công suất chiếu Mật độ công
Loại
Loại
Loại
Số lượng
Tổng
Số lượng
Tổng
Số lượng
Số oát (W)
Số oát (W)
Số oát (W)
Tổng
Tên (các) không gian/ số lượng Phân loại sáng suất chiếu sáng suất chiếu
Diện tích sàn (W) sáng (W) sáng
(Có thể kết hợp các không gian cùng (Chọn loại không gian phù hợp nhất trong danh sách
(m2) (W/m2) (W/m2)
chức năng và thiết kế chiếu sáng) bên dưới)
1 Chọn 0 0 0 0 0.0
2 Chọn 0 0 0 0 0.0
3 Chọn 0 0 0 0 0.0
4 Chọn 0 0 0 0 0.0
5 Chọn 0 0 0 0 0.0
6 Chọn 0 0 0 0 0.0
7 Chọn 0 0 0 0 0.0
8 Chọn 0 0 0 0 0.0
9 Chọn 0 0 0 0 0.0
10 Chọn 0 0 0 0 0.0
11 Chọn 0 0 0 0 0.0
12 Chọn 0 0 0 0 0.0
13 Chọn 0 0 0 0 0.0
14 Chọn 0 0 0 0 0.0
15 Chọn 0 0 0 0 0.0
16 Chọn 0 0 0 0 0.0
17 Chọn 0 0 0 0 0.0
18 Chọn 0 0 0 0 0.0
19 Chọn 0 0 0 0 0.0
20 Chọn 0 0 0 0 0.0
44 Chọn 0 0 0 0 0.0
Nếu loại không gian không có trong danh sách chọn,
45 0 0 0 0 0.0
nhập thêm vào các dòng dưới đây
46 0 0 0 0 0.0
47 0 0 0 0 0.0
48 0 0 0 0 0.0
49 0 0 0 0 0.0
50 0 0 0 0 0.0
Nếu có nhiều không gian được sử dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái
Nếu loại không gian không có trong danh sách chọn, nhập thêm vào các dòng cuối cùng của Danh sách mở rộng
ĐÁNH GIÁ
- #VALUE! - #DIV/0!
m2 W W/m2 W W/m2
Tổng diện tích Thiết kế Tuân thủ theo QCVN
#VALUE!
Điền thông tin dự án
Bộ Xây Dựng QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ
Điền thông tin chủ đầu tư
Hướng dẫn
1. Nhập tên không gian ở cột F. Những không gian có cùng chức năng và thiết kế chiếu sáng có thể kết hợp, ví dụ như: Tất cả các văn phòng.
2. Chọn loại không gian phù hợp nhất ở cột Phân loại
3. Nhập chi tiết 3 loại đèn khác nhau trong cột Loại đèn 1, 2 và 3
Loại đèn 1 Loại đèn 2 Loại đèn 3 Tính toán Tuân thủ theo QCVN
Công suất chiếu Mật độ công Công suất chiếu Mật độ công
Loại
Loại
Loại
Số lượng
Tổng
Số lượng
Tổng
Số lượng
Số oát (W)
Số oát (W)
Số oát (W)
Tổng
Tên (các) không gian/ số lượng Phân loại sáng suất chiếu sáng suất chiếu
Diện tích sàn
(Có thể kết hợp các không gian cùng (Chọn loại không gian phù hợp nhất trong danh sách (W) sáng (W) sáng
(m2)
chức năng và thiết kế chiếu sáng) bên dưới) (W/m2) (W/m2)
1 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
2 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
3 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
4 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
5 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
6 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
7 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
8 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
9 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
10 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
11 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
12 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
13 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
14 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
15 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
16 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
17 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
18 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
19 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
20 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
44 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
Nếu loại không gian không có trong danh sách chọn,
45 0 nhập thêm vào các dòng dưới đây 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
46 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
47 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
48 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
49 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
50 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
Nếu có nhiều không gian được sử dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái
Nếu loại không gian không có trong danh sách chọn, nhập thêm vào các dòng cuối cùng của Danh sách mở rộng
ĐÁNH GIÁ
- #VALUE! - #DIV/0!
m2 W W/m2 W W/m2
Tổng diện tích Thiết kế Tuân thủ theo QCVN
#VALUE!
Điền thông tin dự án
Bộ Xây Dựng QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ
Điền thông tin chủ đầu tư
Hướng dẫn
1. Nhập tên không gian ở cột F. Những không gian có cùng chức năng và thiết kế chiếu sáng có thể kết hợp, ví dụ như: Tất cả các văn phòng.
2. Chọn loại không gian phù hợp nhất ở cột Phân loại
3. Nhập chi tiết 3 loại đèn khác nhau trong cột Loại đèn 1, 2 và 3
Loại đèn 1 Loại đèn 2 Loại đèn 3 Tính toán Tuân thủ theo QCVN
Công suất chiếu Mật độ công Công suất chiếu Mật độ công
Loại
Loại
Loại
Số lượng
Tổng
Số lượng
Tổng
Số lượng
Số oát (W)
Số oát (W)
Số oát (W)
Tổng
Tên (các) không gian/ số lượng Phân loại sáng suất chiếu sáng suất chiếu
Diện tích sàn (W) sáng (W) sáng
(Có thể kết hợp các không gian cùng (Chọn loại không gian phù hợp nhất trong danh sách
(m2) (W/m2) (W/m2)
chức năng và thiết kế chiếu sáng) bên dưới)
1 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
2 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
3 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
4 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
5 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
6 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
7 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
8 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
9 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
10 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
11 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
12 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
13 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
14 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
15 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
16 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
17 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
18 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
19 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
20 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
44 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
Nếu loại không gian không có trong danh sách chọn,
45 0 nhập thêm vào các dòng dưới đây 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
46 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
47 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
48 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
49 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
50 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0.0
Nếu có nhiều không gian được sử dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái
Nếu loại không gian không có trong danh sách chọn, nhập thêm vào các dòng cuối cùng của Danh sách mở rộng
ĐÁNH GIÁ
- #VALUE! - #DIV/0!
m2 W W/m2 W W/m2
Tổng diện tích Thiết kế Tuân thủ theo QCVN
#VALUE!
Điền thông tin dự án
Bộ Xây Dựng QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ
Điền thông tin chủ đầu tư
Hướng dẫn
1. Nhập tên không gian ở cột F. Những không gian có cùng chức năng và thiết kế chiếu sáng có thể kết hợp, ví dụ như: Tất cả các văn phòng.
2. Chọn loại không gian phù hợp nhất ở cột Phân loại
3. Nhập chi tiết 3 loại đèn khác nhau trong cột Loại đèn 1, 2 và 3
Loại đèn 1 Loại đèn 2 Loại đèn 3 Tính toán Tuân thủ theo QCVN
Công suất chiếu Mật độ công Công suất chiếu Mật độ công
Số oát (W)
Số oát (W)
Số oát (W)
Số lượng
Tổng
Số lượng
Tổng
Số lượng
Loại
Loại
Loại
Tổng
Tên (các) không gian/ số lượng Phân loại sáng suất chiếu sáng suất chiếu
Diện tích sàn
(Có thể kết hợp các không gian cùng (Chọn loại không gian phù hợp nhất trong danh sách (W) sáng (W) sáng
(m2)
chức năng và thiết kế chiếu sáng) bên dưới) (W/m2) (W/m2)
1 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
2 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
3 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
4 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
5 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
6 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
7 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
8 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
9 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
10 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
11 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
12 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
13 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
14 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
15 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
16 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
17 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
18 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
19 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
20 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
44 0 Chọn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
Nếu loại không gian không có trong danh sách chọn,
45 0 nhập thêm vào các dòng dưới đây 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0
46 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0
47 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0
48 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0
49 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0
50 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0 0
Nếu có nhiều không gian được sử dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái
Nếu loại không gian không có trong danh sách chọn, nhập thêm vào các dòng cuối cùng của Danh sách mở rộng
ĐÁNH GIÁ
- #VALUE! - #DIV/0!
m2 W W/m2 W W/m2
Tổng diện tích Thiết kế Tuân thủ theo QCVN
#VALUE!