You are on page 1of 7

Hướng dẫn sử dụng Bảng tính

Bước 1: Điền đầy đủ thông tin vào bảng Thông tin dự án

Bước 2: Điền các thông tin cần thiết vào bảng Kê khai (người thực hiện, chức vụ, ngày thực hiện, ký
tên)

Bước 3: Tính toán tiêu chí ở các bảng Công thức tương ứng với đơn vị thực hiện:
- Công thức_A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Công thức_B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Công thức_C: Nghiệm thu công trình
- Công thức_D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
*Ghi chú: nếu Chủ đầu tư đề nghị miễn trừ với tiêu chí này, bỏ qua Bảng tính này

Bước 4: Quay về bảng Kê khai, lựa chọn Trạng thái hồ sơ ở từng phần tương ứng với đơn vị thực
hiện và ghi rõ Giải trình (nếu có). Trong đó:
- Phần A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Phần B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Phần C: Nghiệm thu công trình
- Phần D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
Thông tin dự án
Tên dự án Điền thông tin dự án

Tên chủ đầu tư Điền thông tin chủ đầu tư

Số hồ sơ Điền số hồ sơ của chủ đầu tư


BỘ XÂY DỰNG BẢNG KIỂM QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ
BE02 2.1. Lớp vỏ công trình - Truyền nhiệt mái công trình
QCVN 09:2017/BXD Yêu cầu quy chuẩn Tên dự án

Điền thông tin dự án - Điền thông tin


Tham chiếu về tiêu chí BE02 trong QCVN 09:2017/BXD
chủ đầu tư

Hướng dẫn sử dụng


Kết cấu mái bằng và mái có độ dốc dưới 15 độ nằm trực tiếp trên không gian có điều hòa không khí phải có
giá trị tổng nhiệt trở Ro.min không nhỏ hơn 1,00 m2.K/W
Hướng dẫn áp dụng tiêu chí
BE02 trong QCVN Điền số hồ sơ của chủ đầu tư
09:2017/BXD

A Phần A - ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ TƯ VẤN THẨM TRA


Hướng dẫn ==> Bản vẽ/ tài liệu yêu cầu ==> Tính toán ==> Xác nhận ==> Người thực hiện Chữ ký

Công thức BE02_A Tôi xin cam đoan tất


cả thông tin cung cấp
trong hồ sơ, bảng
tính, bản vẽ là chính
xác và sẽ được sử Chức vụ Ngày thực hiện
dụng trong công trình
Nhấn vào đường dẫn trên để tính toán thực tế.
1. Sử dụng công thức tính (đường dẫn bên
phải) để tính giá trị U-value và điền các thông
tin cần thiết vào bảng này
1) Bản vẽ chỉ rõ vị trí, loại và W/m2.K Giải trình (nếu có)
2. Lựa chọn trong ô Trạng thái hồ sơ: Tuân thủ
độ dày của mái công trình
quy chuẩn/ Không tuân thủ quy chuẩn/ Đề nghị
2) Quy cách vật liệu chỉ rõ giá
miễn trừ trị U-value của vật liệu sử
3. Điền các thông tin cần thiết khác và hoàn dụng cho mái công trình
thiện phần A

Đánh giá Trạng thái hồ sơ

Chọn

B Phần B - THẨM TRA THIẾT KẾ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC


Hướng dẫn ==> Tính toán ==> Người thực hiện Chữ ký Ngày thực hiện

Công thức BE02_B

1. Rà soát bảng tính và các bản vẽ/ tài liệu. W/m2.K Giải trình (nếu có)
Sửa đổi và cập nhật giá trị tính toán (nếu cần)
2. Lựa chọn từ ô Trạng thái hồ sơ: Chưa bắt
đầu/ Đang thụ lý/ Chấp thuận/ Từ chối/ Được
miễn trừ
3. Bổ sung các thông tin cần thiết và hoàn thiện
phần B

Đánh giá Trạng thái hồ sơ

Chọn

C Phần C - NỘP HỒ SƠ NGHIỆM THU (SAU KHI CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH)
Hướng dẫn ==> Bản vẽ/ tài liệu yêu cầu ==> Tính toán ==> Xác nhận ==> Người thực hiện Chữ ký

Công thức BE02_C Tôi xin cam đoan tất


cả thông tin cung cấp
trong hồ sơ, bảng
tính, bản vẽ là chính
xác và sẽ được sử Chức vụ Ngày thực hiện
dụng trong công trình
1. Nếu công trình hoàn thiện có chi tiết khác với Nhấn vào đường dẫn trên để tính toán thực tế.
bản vẽ thi công, cập nhật bảng tính tương ứng
(đường dẫn bên phải) 1) Bản vẽ chỉ rõ vị trí, loại và
độ dày của mái công trình
2. Cập nhật Trạng thái hồ sơ tương ứng 2) Quy cách vật liệu chỉ rõ giá
W/m2.K Giải trình (nếu có)
3. Bổ sung các thông tin cần thiết và hoàn thiện trị U-value của vật liệu sử
phần C dụng cho mái công trình

Đánh giá Trạng thái hồ sơ

Chọn

D PHẦN D - KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Hướng dẫn ==> Tính toán ==> Người thực hiện Chữ ký Ngày thực hiện

Công thức BE02_D

1. Rà soát bảng tính và các bản vẽ/ tài liệu.


Sửa đổi và cập nhật giá trị tính toán (nếu cần) W/m2.K Giải trình (nếu có)
2. Lựa chọn từ ô Trạng thái hồ sơ: Chưa bắt
đầu/ Đang thụ lý/ Chấp thuận/ Từ chối/ Được
miễn trừ
3. Bổ sung các thông tin cần thiết và hoàn thiện
phần D

Đánh giá Trạng thái hồ sơ

Chọn
Version 1.03 – Oct 2018
Sở Xây dựng
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ Điền thông tin dự án
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư

BE02 Truyền nhiệt mái công trình Công thức A

Hướng dẫn:
1.Chọn lớp mái 1, 2, 3 hoặc 4 tương ứng và ghi chú chi tiết
2.Chọn loại vật liệu cho lớp mái trong cột F
3. Nhập độ dày của vât liệu đã chọn vào cột G
4. Nhập độ dốc mái ở cột H

Vật liệu mái


Độ dày Độ dốc mái Độ dẫn nhiệt Nhiệt trở
(Chọn vật liệu từ danh sách. Với vật liệu tùy
(mm) (0) (W/mK) (m2K/W)
chỉnh, nhập theo hướng dẫn)
(2) (3) (4) (5)
(1)
LỚP MÁI 1:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0.00
2 Chọn 0.00
3 Chọn 0.00
4 Chọn 0.00
5 Chọn 0 0.00
6 Chọn 0 0.00
7 Chọn 0 0.00
8 Chọn 0 0.00
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, 0.00
9 vui lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04

1.0
0.2 0
1

LỚP MÁI 2:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0.00
2 Chọn 0.00
3 Chọn 0.00
4 Chọn 0.00
5 Chọn 0 0.00
6 Chọn 0 0.00
7 Chọn 0 0.00
8 Chọn 0 0.00

Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, 0.00


9 vui lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04

1.0
0.2 0
1

LỚP MÁI 3:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0.00
2 Chọn 0.00
3 Chọn 0.00
4 Chọn 0.00
5 Chọn 0 0.00
6 Chọn 0 0.00
7 Chọn 0 0.00
8 Chọn 0 0.00
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, 0.00
9 vui lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04
Tổ
ng
nhi
ệt
t rở
t hiế 1.0
t 0
kế
(m
2K/
W),
0. 2
1

LỚP MÁI 4:
0 1
. .
2 0
1 0

ĐÁNH GIÁ
Sở Xây dựng
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ Điền thông tin dự án
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư

BE02 Truyền nhiệt mái công trình Công thức B


Hướng dẫn:
Kiểm tra theo số liệu đã có sẵn, nếu có thay đổi, thực hiện sửa đổi tương ứng
Vật liệu mái
(Chọn vật liệu từ danh sách. Với vật liệu tùy Độ dày Độ dốc mái Độ dẫn nhiệt Nhiệt trở
chỉnh, nhập theo hướng dẫn) (mm) (0) (W/mK) (m2K/W)
(1) (2) (3) (4) (5)

LỚP MÁI 1:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0 0.00
2 Chọn 0 0.00
3 Chọn 0 0.00
4 Chọn 0 0.00
5 Chọn 0 0 0.00
6 Chọn 0 0 0.00
7 Chọn 0 0 0.00
Chọn 0 0 0.00
8
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, 0 0 0.00
9 vui lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0 0 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04

1.0
0.2 0
1

LỚP MÁI 2:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0 0.00
2 Chọn 0 0.00
3 Chọn 0 0.00
4 Chọn 0 0.00
5 Chọn 0 0 0.00
6 Chọn 0 0 0.00
7 Chọn 0 0 0.00
8 Chọn 0 0 0.00
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, 0 0 0.00
9 vui lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0 0 0.00

Lớp không khí bên ngoài 0.04

1.0
0.2 0
1

LỚP MÁI 3:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0 0.00
2 Chọn 0 0.00
3 Chọn 0 0.00
4 Chọn 0 0.00
5 Chọn 0 0 0.00
6 Chọn 0 0 0.00
7 Chọn 0 0 0.00
8 Chọn 0 0 0.00
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, 0 0 0.00
9 vui lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0 0 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04
Tổn
g
nhi
ệt
trở 1 .0
t hiế 0
t kế
(m2
K/
W),
0. 2
1

LỚP MÁI 4:
0 1
. .
2 0
1 0

ĐÁNH GIÁ
Sở Xây dựng
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ Điền thông tin dự án
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư
BE02 Truyền nhiệt mái công trình Công thức C
Hướng dẫn:
1.Chọn lớp mái 1, 2, 3 hoặc 4 tương ứng và ghi chú chi tiết
2.Chọn loại vật liệu cho lớp mái trong cột F
3. Nhập độ dày của vât liệu đã chọn vào cột G
4. Nhập độ dốc mái ở cột H

Vật liệu mái


(Chọn vật liệu từ danh sách. Với vật liệu tùy Độ dày Độ dốc mái Độ dẫn nhiệt Nhiệt trở
chỉnh, nhập theo hướng dẫn) (mm) (0) (W/mK) (m2K/W)
(1) (2) (3) (4) (5)

LỚP MÁI 1:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0 0.00
2 Chọn 0 0.00
3 Chọn 0 0.00
4 Chọn 0 0.00
5 Chọn 0 0 0.00
6 Chọn 0 0 0.00
7 Chọn 0 0 0.00
8 Chọn 0 0 0.00
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, vui 0 0 0.00
9 lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0 0 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04

1.0
0.2 0
1

LỚP MÁI 2:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0 0.00
2 Chọn 0 0.00
3 Chọn 0 0.00
4 Chọn 0 0.00
5 Chọn 0 0 0.00
6 Chọn 0 0 0.00
7 Chọn 0 0 0.00
8 Chọn 0 0 0.00
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, vui 0 0 0.00
9 lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0 0 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04

1.0
0.2 0
1

LỚP MÁI 3:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0 0.00
2 Chọn 0 0.00
3 Chọn 0 0.00
4 Chọn 0 0.00
5 Chọn 0 0 0.00
6 Chọn 0 0 0.00
7 Chọn 0 0 0.00
8 Chọn 0 0 0.00
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, vui 0 0 0.00
9 lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0 0 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04

1.0
0.2 0
1

LỚP MÁI 4:
0 1
. .
2 0
1 0

ĐÁNH GIÁ
Sở Xây dựng
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ Điền thông tin dự án
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư

BE02 Truyền nhiệt mái công trình Công thức D


Hướng dẫn:
Kiểm tra theo số liệu đã có sẵn, nếu có thay đổi, thực hiện sửa đổi tương ứng
Vật liệu mái
(Chọn vật liệu từ danh sách. Với vật liệu tùy Độ dày Độ dốc mái Độ dẫn nhiệt Nhiệt trở
chỉnh, nhập theo hướng dẫn) (mm) (0) (W/mK) (m2K/W)
(1) (2) (3) (4) (5)

LỚP MÁI 1:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0 0.00
2 Chọn 0 0.00
3 Chọn 0 0.00
4 Chọn 0 0.00
5 Chọn 0 0 0.00
6 Chọn 0 0 0.00
7 Chọn 0 0 0.00
8 Chọn 0 0 0.00
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, vui 0 0 0.00
9 lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0 0 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04

1.0
0.2 0
1

LỚP MÁI 2:
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0 0.00
2 Chọn 0 0.00
3 Chọn 0 0.00
4 Chọn 0 0.00
5 Chọn 0 0 0.00
6 Chọn 0 0 0.00
7 Chọn 0 0 0.00
8 Chọn 0 0 0.00

Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, vui 0 0 0.00
9 lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0 0 0.00

Lớp không khí bên ngoài 0.04

1.0
0.2 0
1

LỚP MÁI 3:

Lớp không khí bên trong 0.17


1 Chọn 0 0 0.00
2 Chọn 0 0.00
3 Chọn 0 0.00
4 Chọn 0 0.00
5 Chọn 0 0 0.00
6 Chọn 0 0 0.00
7 Chọn 0 0 0.00
8 Chọn 0 0 0.00
Nếu vật liệu không có trong danh sách trên, vui 0 0 0.00
9 lòng điền thêm vào các dòng dưới đây
10 0 0 0.00
Lớp không khí bên ngoài 0.04

0.21 1.00

LỚP MÁI 4:
0 1
. .
2 0
1 0

ĐÁNH GIÁ

You might also like