Professional Documents
Culture Documents
QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 2/22
Số lượng
Stt Đơn vị/ chức danh Bản chính Bản copy
File Giấy Giấy PDF
1 Tổng Giám đốc - - - 01
5 Phòng QM - 01 - 01
Ghi chú:
Phụ trách Phòng/Bộ phận có trách nhiệm phổ biến cho nhân viên trực thuộc
B. NỘI DUNG
B.1 MỤC ĐÍCH
- Để sản phẩm tồn tại lâu dài trên thị trường, đòi hỏi sản phẩm cần phải đạt các yêu cầu về chất lượng,
mẫu mã, thị hiếu, nhu cầu của người tiêu dùng. Bên cạnh đó việc nghiên cứu cải tiến quy trình công nghệ
sản xuất, cũng như thiết lập một công thức tối ưu nhằm tăng năng xuất, tăng chất lượng của thuốc, hạ giá
thành sản phẩm là một đòi hỏi không thể thiếu ở bất cứ một công ty sản xuất nào.
- Đối với loại sản phẩm đặc thù là thuốc trừ sâu thì đòi hỏi về các chỉ tiêu kỹ thuật cũng như khả năng
tiêu diệt sâu hại, nấm bệnh là điều rất quan trọng. Mặt khác Trung tâm công nghệ kết hợp với các bộ
phận khác có liên quan nghiên cứu sự vô hại hay ít độc tính của thuốc đối với người sử dụng thuốc. Sau
đây là một vài phương pháp tiêu biểu hướng dẫn tiến hành thử nghiệm về quy trình công nghệ và công
thức của một số thuốc đang được áp dụng tại công ty.
- Đối với loại sản phẩm là phân bón, tuy không yêu cầu khắc khe như thuốc BVTV, nhưng phân bón có
vai trò quan cho cây trồng, là nguồn dinh dưỡng của cây trồng, tùy từng giai đoạn phát triển hoặc loại cây
trồng từng vùng miền mà nhu cầu sử dụng phân bón có hàm lượng NPK khác nhau. Do đó việc kiểm soát
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 4/22
hàm lượng NPK của phân bón đúng quy định và nghiên cứu sản xuất các loại phân bón chuyên dùng là
rất cần thiết.
B.2 PHẠM VI ÁP DỤNG
B.2.1. ĐỐI TƯỢNG
- Nghiên cứu cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm theo yêu cầu và thị hiếu của khách hàng.
- Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.
* Tham khảo tại mục B4.2 của Quy trình Kiểm soát tài liệu (NT.QT02) khi sử dụng các từ viết tắt:
B.5. PHẦN THỬ NGHIỆM THIẾT LẬP CÔNG THỨC PHỐI TRỘN
B 5.1 Đối với thuốc BVTV dạng EC: (mẫu đại diện thuốc Motox 5EC)
a/ Chuẩn bị hoá chất cần thiết để pha 1 kg thuốc
- 51 g Alpha Cypermethrin tech 98%.
- 30 g Geronol CH150
- 30 g Geronol CH850
- 889 g Dung môi (shellsol, xylene,…)
- Dung dịch nước cứng loại D.
Ghi chú:
- Nước cứng tiêu chuẩn A: 20 ppm Ca: Mg = 50: 50
- Nước cứng tiêu chuẩn D: 342 ppm Ca: Mg = 80: 20
(Cách pha : xem trang 10 của NT.QT16 -HD02.LMX – Hướng dẫn kiểm tra Nguyên liệu , Bao bì , nhãn
hàng hóa – mục B.5.1.3.3 Kiểm tra độ nhũ hóa)
- Nước cứng tiêu chuẩn C: 500 ppm Ca: Mg = 80: 20
Các biểu mẫu sử dụng báo cáo thử nghiệm TBVTV dạng EC :
- Báo cáo kết quả thử nghiệm NT.QT12-HD03-BM01-EC
- Báo cáo kết quả giám sát NT.QT12-HD03-BM02-EC
- Công thức phối trộn áp dụng sản xuất NT.QT12-HD03-BM03-EC.
B.5.2 Đối với thuốc BVTV dạng huyền phù và huyền phù nhũ tương (mẫu đại diện Tungvil 10SC)
B.5.2.1 Phương pháp thí nghiệm thuốc Tungvil 10SC
a/ Chuẩn bị hoá chất cần thiết pha chế b/ Chuẩn bị một số dụng cụ cần thiết
100g thuốc - Cân kỹ thuật có độ chính xác từ (0.1g
- 10.4g Hexaconazole tech 94% 0.0001g) : 1 cái
- 3.0g bột talc - Máy khuấy từ: 1 cái
- 6g Soprophor (hoặc chất khác …) - Máy nghiền ướt: 1 cái
- 0.5 TiO2 - Đủa thuỷ tinh: 1 cái
- 18g Rhodopol 23-2% - Betcher 1000ml: 1 cái
- 1.0g Formaldehyde (36-40) - Betcher 250ml: 3 cái
- 10.0g Mono Etthylene Glycol (MEG)
- 0.3g Antifoam (kháng bọt)
- Nước lọc vừa đủ 100.0g
- Bước 3- Khuấy Rhodolpol 23-2% : Lấy 0.36g Rhodopol 23 cho vào 0.2g cồn đã chuẩn bị lúc đầu,
khuấy đều và rót sang betcher (2) chuẩn bị sẳn 17.4g nước lọc và thêm vào 1g Formaldehyde (36-40%),
khuấy cho đến khi hổn hợp sền sệt và đồng nhất.
- Bước 4- Cho hỗn hợp đ thực hiện ở bước 2 vào thiết bị nghiền mini nghiền cho đến khi kích thước hạt
đạt từ 3-5 µm là ngừng quá trình nghiền. Tách hỗn hợp thuốc đã nghiền ra khỏi bi nghiền , rửa bi bằng
nước lọc đã chuẩn bị sẵn ở trên và nước rửa sẽ được dùng lại để thực hiện công đoạn sau .
- Bước 5- Cho phần kháng bọt, Rhodopol 23-2%, Formaldehyde còn lại vào betcher (3), sau đó cho hỗn
hợp đã nghiền ở bước 4 và nước rửa vào betcher (1) khuấy đều . lúc này chúng ta đã có thuốc thành phảm
Tungvil 10SC .
d/ Chỉ tiêu đánh giá
Kiểm tra độ lắng
- Hổn hợp sau khi khuấy cho đồng nhất được chiết sang 1 betcher 250ml (2), đậy kín và lưu lại
trong phòng thí nghiệm khoảng 3 tuần lễ, sau đó dùng đủa thuỷ tinh đặt chạm bề mặt dung dịch,
thả lỏng cho đủa rơi tự do, lắng nghe tếng kêu va chạm giữa đủa và đáy betcher.
- Nếu tiếng kêu phát ra nghe rõ là tốt. Ngược lại thì không vì dung dịch bị lắng.
Kiểm ta độ nhớt DD
Dùng fordcup Þ4 ml tự chế tạo của phòng thí nghiệm để xác định độ nhớt của DD bằng cách xác định
thời gian của 5 lần đo và lấy giá trị trung bình ( dung tích của dd đo phải đạt từ (80ml hoặc 100ml).
Độ nhớt được tính dựa theo công thức:
M = C.d.t
- M: độ nhớt dd (mPa.S)
- C: hằng số đo fordcup Þ4 ml = 0.77008x10 -4 (mPa.g -1.ml).
- t khoảng thời gian đo trung bình (s).
- d: tỷ trọng (g/ml).
Chuẩn chấp nhận của t = 18 ÷ 20 giây . M= 700 1200 (mPa.S )
- Kiểm tra tốc độ lão hóa ở 54oC trong hai tuần lễ liên tục ( nếu là gián đoạn thì khoảng 30
ngày)
- Kiểm tra lại hàm lượng hoạt chất ( chuẩn chấp nhận đạt mức qui định của nhà nước)
- Kiểm tra lại tốc độ phân tán ( chuẩn chấp nhận ≤ 60S, khi khấy)
- Kiểm tra lại độ nhớt (chuẩn chấp nhận 700-1200 mPa.S)
- Màu sắc không thay đổi quá 80% so với ban đầu .
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 9/22
B.5.2.2 Dạng huyền phù nhũ tương (SE): (mẫu đại diện là Bimtyl 550SE)
Phương pháp thử nghiệm Bimtyl 550SE
a/ Chuẩn bị các hóa chất cần thiết để pha chế 100g thuốc :
- 36.6g Tricyclazole tech 96.4% - 0.1g Atifoam
- 14.1g Propiconazole tech 95.3 - 6.0g Rhodopol 23-2%
- 3.0g Atlox 4913 - Nước lọc vừa đủ 100.0g
- 2.0g Atlox 4912 - 1.0g Formaldehyde ( 36-40%)
- 1.5g Atlas G5000
b/ Chuẩn bị dụng cụ cần thiết : giống như mục b của phần thử nghiệm thuốc SC.
c/ Các bước thực hiện :
Bước 1- khuấy SC: lấy 1.0g G5000 và 8.0g nước lọc cho vào betcher (1) khuấy đều ( có thể gia nhiệt lên
từ 60-70oC ) cho dung dịch mau tan, tiếp sau đó cho 3.0g Atlox 4913 và 0.1g Atifoam khuấy cho đến
dung dịch đồng nhất.
Bước 2- Khuấy EW : theo trình tự cho 2.0g Atlox 4912, 0.5g Atlas G5000 và 5.0g nước lọc vào betcher
(2) khuấy đều, sau đó cho 14.1g Propiconazole tech vào khuấy cho đến khi dung dịch có màu trắng sữa
lúc này chúng ta đã tạo ra được hệ EW.
Bước 3- Pha dung dịch Rhodopol 23-2%, thực hiện tượng tự B3 của thử nghiệm thuốc SC.
Bước4- Nghiền : theo trình tự cho 20.0g nước lọc, 12.1g dung dịch B1, 36.6g Tricyclazole tech 96.4%
vào betcheher (3) khuấy đều , rồi tiếp tục cho 3/4 khối lượng dung dịch ở B3 khuấy đều, sau đó cho vào
thiết bị nghiền mini nghiền cho đến khi kích thước hạt đo được từ 1-3 µm là ngứng quá trình nghiền .
Tách hỗn hợp đã nghiền và bi ra, rửa bi bằng nước lọc đã chuẩn bị sẵn ở trên và nước rửa sẽ được dùng
lại để thực hiện công đoạn sau.
Bước 5- Trộn thành phẩm : theo trình tự cho hết hỗn hợp sau khi nghiền B4, hỗn hợp ở B2 , Rhodopol
23-2% còn lại, 0.9g Formaldehyde, phần nước lọc và nước rửa còn lại khuấy đều, lúc này chúng ta đã có
được thành phảm Bimtyl 550SE.
- Các bước kiểm tra khác tương tự như thuốc dạng SC.
Các biểu mẫu sử dụng báo cáo thử nghiệm TBVTV dạng SC,SE :
- Báo cáo kết quả thử nghiệm NT.QT12-HD03-BM01-SC&SE
- Báo cáo kết quả giám sát NT.QT12-HD03-BM02- SC&SE
- Công thức phối trộn NT.QT12-HD03-BM03- SC&SE.
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 10/22
B.5.3. Đối với thuốc BVTV dạng ( L, SL(DD) : (lấy mẫu đại diện thuốc Lyrin 480DD)
a/ Chuẩn bị các hoá chất cần thiết b/ Chuẩn bị một số dụng cụ cần thiết:
để pha 100g thuốc: - Cân kỹ thuật có độ chính xác từ
- 29.7g Glyphosate 95.55% (0.1g 0.0001g) : 1 cái
- 11.75g KOH 80% - Máy khuấy từ : 1 cái
- 8g Geronol CF/Power - Đủa thuỷ tinh : 1 cái
- 50.55g nước lọc - Betcher 1000ml : 1 cái
- Betcher 250ml : 1 cái
- Betcher 100ml : 1 cái
- Ống nghiệm : 1 cái
B.5.4. Đối với thuốc BVTV dạng (SP, WP) : (mẫu đại điện thuốc Hello 250WP)
* Phương pháp thử nghiệm:
a/ Chuẩn bị các hoá chất cần thiết để b/ Chuẩn bị một số dụng cụ cần thiết
có được 100g thuốc
- Cân kỹ thuật co độ chính xác từ
- 36.5g Buprofezin tech 97.3%
(0.1g 0.01g): 1 cái
- 5.0g Sodium Lauryl Sulfat
- 5.0 Sodium Ligno MN-2 - Betcher 250ml : 4 cái
B.6.2 Các chỉ tiêu chất lượng sau khi test nhiệt cho EC, SC, SE, SL, WP, WDG:
+ Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra : đạt hàm lượng cho phép
+ Màu sắc: Không thay đổi quá lớn (không quá 80% so với ban đầu)
+ Trạng thái:
a/ Trong suốt, đồng nhất (thuốc EC, SL)
b/ Không vón cục (thuốc SC, SE, WP, WDG)
+ Tỉ trọng: thay đổi không quá lớn (đối với thuốc dạng lỏng)
Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng loại D:
+ Độ đục: tốt (thuốc EC, SC, SE, WP, WDG)
+ Độ tự nhũ ban đầu: hoàn toàn ( thuốc EC)
+ Độ bền nhũ sau: 0.5 giờ, 2 giờ đạt mức chấp nhận ( thuốc EC )
+ Độ tái nhũ sau 24 giờ: hoàn toàn ( thuốc EC )
+ Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24.5 giờ: đạt mức chấp nhận (thuốc EC )
+ Thời gian thấm ướt < 60 giây ( thuốc WP)
+ Thời gian thấm ướt < 90 giây ( thuốc WG, WDG)
+ Tỷ suất lơ lững đạt chuẩn cho phép ≥ 80% ( thuốc SC, SE, WP, WDG)
B7. PHẦN PHÂN TÍCH
B.7.1. PHÂN TÍCH NPK
B.7.1.1. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG
1. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng Nitơ tổng của phân hỗn hợp NPK.
2. Tài liệu viện dẫn :
TCVN 5815 : 2001 : phương pháp xác định thành phần cơ bản của hỗn hợp phân NPK
TCVN 4851-89 (ISO 3696 - 1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ
thuật.
3. Nguyên tắc chung:
Chuyển các dạng nitơ trong mẫu phân về dạng amoni-sulfat bằng axit sulfuric đậm đặc và chất xúc
tác. Cất amoni từ dung dịch kiềm và hấp thụ vào một lượng dư dung dịch tiêu chuẩn axit sulfuric.
Chuẩn độ lượng axit dư bằng dung dịch tiêu chuẩn natri hydroxit với sự có mặt của chất chỉ thị
màu.
- Cho từ 3 – 4 giọt hỗn hợp chỉ thị metyl xanh đỏ vào bình chứa mẫu thử và mẫu trắng.
- Tiến hành chuẩn độ.
6. Tính toán kết quả:
N2 ( % ) = V 0
V
14.01
5m
Trong đó:
- V0 : thể tích dung dịch NaOH 0.1 N dùng để chuẩn độ cho mẫu trắng ( ml )
- V : thể tích dung dịch NaOH 0.1 N dùng để chuẩn độ cho mẫu thử ( ml )
- m : khối lượng mẫu ( g )
Kết quả của phép thử là giá trị trung bình của ít nhất hai lần thử tiến hành song song, sai lệch giữa các kết
quả đó không được vượt quá 0.3% giá trị tuyệt đối.
- Dung dịch Molybdo Vanadate : hoà tan 20g Ammonium Molybdate trong 200ml nước nóng, để
nguội (Dung dịch 1). Hoà tan 1g Ammonium Metavanadate trong 100ml nước nóng, để nguội, sau
đó thêm 225ml HClO4 70% , để nguội.(Dung dịch 2). Cho từ từ dung dịch 1 vào dung dịch 2, định
mức đến 1 lít bằng nước cất.
5. Tiến hành phân hủy mẫu
- Cân khoảng từ 0.5 – 2g ( chính xác tới 0.0001 g) mẫu đã nghiền vào cối sứ , thêm khoảng 1ml
dung dịch axit citric và nghiền thêm vài phút, sau đó thêm 25ml dung dịch axit citric và khuấy đều
dung dịch. Để lắng rồi gạn phần dung dịch trong vào bình định mức 250ml qua phễu lọc thuỷ tinh.
Tiếp tục nghiền thêm vài lần như thế ( mỗi lần thêm 25ml dung dịch axit citric sau khi nghiền) rồi
chuyển toàn bộ lượng cặn vào bình, tráng chày và cối cũng bằng dung dịch acid citric và thu hết
nước rửa vào bình . Toàn bộ lượng acid được dùng khoảng 200ml. Đậy kín bình và lắc trên máy lắc
ít nhất 30 phút cho tan hết mẫu, sau đó định mức bằng nước, lắc đều và lọc dung dịch qua giấy lọc
băng xanh, bỏ phần đầu của dung dịch lọc. Dung dịch đã lọc dùng để xác định P2O5 hữu hiệu.( dd
A)
- Hút khoảng 5ml (dd A) cho vào erlen 100ml, thêm 1ml HClO4, đun trên bếp cách cát đến khi không
còn khói trắng (nhằm oxy hoá gốc xitrat).
Dựng đường chuẩn:
- Hút 10ml dung dịch chuẩn 1000mgP/l cho vào bình định mức 100ml, thêm nước tới vạch, định
mứcdung dịch chuẩn 100mgP/l..
- Hút lần lượt 1.0 ; 2.0 ; 3.0 ; 4.0 ; 5.0 ; 7.0 ; 10.0 ml dung dịch chuẩn 100mgP/l vào các bình định
mức 100ml, thêm 20ml dung dịch MolybdoVanadate, thêm nước tới vạch , định mức.
- Các dung dịch tương ứng là 1.0; 2.0 ; 3.0 ; 4.0; 5.0 ; 7.0; 10.0 mg P/l.
- Lần lượt đo cường độ hấp thu của các dung dịch chuẩn ở bước sóng 400nm trên máy so màu.
Đo mẫu:
- Chuyển toàn bộ lượng mẫu đã được oxy hoá gốc xitrat ở trên vào bình định mức 100ml, thêm 20ml
dung dịch molybdo vanadate, định mức tới vạch, để yên 10 phút rồi đo.
- Tiến hành tương tự cho mẫu blank.
6. Tính toán kết quả :
P2O5 ( % ) = (C*V*f*142/62*100)/m
Trong đó :
- C : nồng độ mẫu (mg/l)
- V : thể tích định mức mẫu.(l)
- 142/62 : Hệ số chuyển đổi từ P sang P2O5
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 18/22
- f : hệ số pha loãng.
- m : khối lượng mẫu ( g )
Kết quả của phép thử là giá trị trung bình của ít nhất hai lần thử tiến hành song song, sai lệch giữa các kết
quả đó không được vượt quá 5% giá trị tương đối.
B.7.1.3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KALI HÒA TAN
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng Kali hòa tan của phân hỗn hợp NPK.
2. Nguyên tắc
- Phương pháp quang kế ngọn lửa
- Dựa trên việc đo cường độ quang của Kali bằng máy quang kế ngọn lửa, nhằm xác định hàm
lượng Kali trong dung dịch.
3. Thiết bị và hóa chất:
- Máy quang kế ngọn lửa Sherwood – Model S410
- Dung dịch HCl 2N
- Dung dịch chuẩn 1000 mg/L K.
4. Tiến hành phân hủy mẫu
- Cân khoảng từ ( 0.2 – 0.3 g ) mẫu chính xác tới 0.0001 g cho vào bình định mức 100ml.
- Thêm khoảng 50 ml nước cất, đậy kín bình, cho vào máy lắc, lắc khoảng 30 phút. Sau đó định
mức tới vạch.
- Lọc qua giấy lọc vào erlen 100ml , bỏ phần dung dịch đầu.
- Hút 1ml dung dịch cho vào bình định mức 100ml , thêm 5ml HCl 2N, định mức, lắc đều và đo
cường độ phát quang trên máy quang kế ngọn lửa.
5. Tiến hành dựng đường chuẩn:
- Pha loãng dung dịch chuẩn 1000 mg/L K thành dung dịch chuẩn 100 mg/L K: hút 10ml dung dịch
chuẩn 1000mg/ L K cho vào bình định mức 100ml, định mức bằng nước cất.
- Hút lần lượt 2, 3,4,5,7,10 ml dung dịch chuẩn 100mg/ L K vào các bình định mức 100ml, định mức
tới vạch bằng nước cất.
- Các dung dịch chuẩn Kali tương ứng 2,3,4,5,7,10 mg/L.
- Lần lượt đo cường độ phát quang trên máy quang kế ngọn lửa, lấy trung bình giá trị 2 lần đo.
- Vẽ đường chuẩn biều diễn hàm lượng K với độ phát quang.
6. Tính toán kết quả :
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 19/22
1.205 A
K 2O ( % ) =
m
Trong đó:
- A : cường độ phát quang của mẫu.
- m: khối lượng của mẫu thử.
Kết quả của phép thử là giá trị trung bình của ít nhất hai lần thử tiến hành song song, sai lệch giữa các kết
quả đó không được vượt quá 5% giá trị tương đối.
3.2 Chuẩn bị
a. Dịch pha loãng
- Dung dịch pha loãng là nước muối sinh lý (NaCl 0,9%), không chứ các hợp chất nito, sau
khi khử trùng có độ pH 7,0.
- Phối dịch pha loãng vào ống nghiệm 9ml và vào erlen 90ml, sau đó đem hấp khử trùng ở
121OC trong 15 phút.
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 20/22
Hòa tan từng chất theo thứ tự trên, điều chỉnh pH trung tính, đưa vào nồi hấp tiệt trùng ở 121oC trong 20
phút.
3.3. Cách tiến hành
a. Pha loãng mẫu
- Cân 10g mẫu (chính xác đến 0,01g) và cho vào erlen chứa 90ml dịch pha loãng, đem lắc 15 phút,
được mẫu pha loãng có nồng độ 10-1.
- Dùng micropipet hút 1ml dịch huyền phù ban đầu cho vào ống nghiệm chứa 9ml dịch pha loãng đã
chuẩn bị sẵn, được mẫu pha loãng 10-2.
- Dùng micropipet hút 1ml dịch huyền phù từ ống nghiệm có độ pha loãng 10-2 vào ống nghiệm chứa
9ml dịch pha loãng đã chuẩn bị sẵn, được mẫu pha loãng 10-3.
- Cứ tiếp tục pha loãng đến 10-n (tùy vào mật độ vi sinh vật trong mẫu mà chọn độ pha loãng thích
hợp).
b. Cấy mẫu
- Dùng micropipet vô trùng riêng cho từng độ pha loãng, hút ra lượng mẫu 100µl từ các dịch mẫu ở
các nồng độ pha loãng, cấy vào 1 đĩa petri chứa môi trường đã chuẩn bị sẵn (mỗi độ pha loãng cấy
lặp lại 3 đĩa).
- Sau đó dùng que chan vô trùng gạt đều dịch mẫu trên bề mặt thạch, đợi bề mặt thạch khô, úp ngược
đĩa petri lại, đem ủ trong tủ ấm ở nhiệt độ 28OC trong 72h.
c. Tính kết quả
Trong đó :
N : Số VSV trong 1 đơn vị kiểm tra (CFU/g (ml))
ZC : Tổng số khuẩn lạc trên các hợp đĩa petri
n1 : Số đĩa được giữ lại ở độ pha loãng đã chọn thứ 1
n2 : Số đĩa được giữ lại ở độ pha loãng đã chọn thứ 2
bd : Hệ số pha loãng mẫu của độ pha loãng đã chọn thứ 1
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 21/22
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng Sản Xuất
- BP.Chất lượng-MT.
- Trung tâm Công nghệ (lưu)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-PB
NGỌC TÙNG LBH: 02
Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Nơi nhận :
- GĐ CN Long An.
- Bộ Phận Sản xuất.
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-RB
NGỌC TÙNG LBH: 02
Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Điều kiện bình Qua
Chỉ tiêu chất lượng
thường Cold stability test
Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………… ……………………….
Màu sắc …………………………… ……………………….
Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức & NM LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
QUI TRÌNH THỰC HIỆN
(Báo cáo cụ thể khi thực hiện)
Giai đoạn 1: Chuẩn bị cháo hèm
TỔNG
=> HỔN HỢP 1
Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………
TỔNG
=> HỔN HỢP 2
Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………………….
Giai đoạn 4: Trộn tạo ẩm trước khi đùn (DÂY CHUYỀN LIDUTA)
Số lượng/1 bồn
Tên nguyên liệu Tỷ lệ (%) THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
trộn (kg)
Tổng
Giai đoạn 5: Đùn hạt (DÂY CHUYỀN LIDUTA)
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-SL(DD)
NGỌC TÙNG LBH : 02
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-SP/WP/WG/WDG
NGỌC TÙNG LBH : 02
Tổng cộng
Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức & NM LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
QUY TRÌNH SẢN XUẤT SP/WP/WG/WDG
Giai đoạn 1: Phối trộn nguyên liệu
Thứ tự cho nguyên liệu vào phối trộn Thời gian trộn 1 (phút) Ghi chú
Ghi chú:
- Đối với sản phẩm dạng SP và WP chỉ thực hiện qua giai đoạn 1 và 2
- Đối với sản phẩm dạng WG và WDG thực hiện theo 4 giai đoạn trên.
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03- BM02-EC
NGỌC TÙNG LBH : 02
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %
1 .......................................................................... ................................... ................................
2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................
Tổng cộng
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM02-PB
NGỌC TÙNG LBH : 02
Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Điều kiện bình
Chỉ tiêu chất lượng
thường
- Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………………...................
+ Nt (%) …………………………………...................
+ P2O5 hh (%) …………………………………...................
+ K2Oht (%) …………………………………...................
Màu sắc …………………………………...................
Ẩm độ (%) …………………………………...................
Độ dây màu …………………………………...................
Độ kết tảng trong quá trình bảo quản …………………………………...................
Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM02-RB
NGỌC TÙNG LBH : 02
Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện bìnhthường
Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………………...................
Màu sắc …………………………………...................
Độ rã của thuốc trong nước cứng D (ngày) …………………………………...................
Ẩm độ thành phẩm (%) …………………………………...................
Kích thước hạt thành phẩm (mm) …………………………………...................
Khả năng dẫn dụ / hiệu lực diệt ốc …………………………………...................
Độ pH …………………………………...................
Không đóng bánh khi bảo quản …………………………………...................
Hàm lượng ổn định …………………………………...................
3/. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: (Xem mặt sau)
Nhân viên thực hiện: .............................................................................................................................................
……………., Ngày ….. tháng ….. năm ……..
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám Đốc Trung Tâm Công Nghệ
Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức & NM LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính
QUI TRÌNH THỰC HIỆN
(Báo cáo cụ thể khi thực hiện)
Giai đoạn 1: Chuẩn bị cháo hèm
TỔNG
=> HỔN HỢP 2
Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………………….
Tổng
Giai đoạn 5: Đùn hạt (DÂY CHUYỀN LIDUTA)
Tổng cộng
2/ Tính chất kỹ thuật
Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../..............
- Màu sắc ..............................
- Trạng thái : trong suốt , đồng nhất ( không kết tủa , lắng cặn , lơ lửng ) ..............................
- Tỉ trọng ( đối với thuốc dạng lỏng ) ..............................
- Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng D ..............................
- Độ đục ..............................
- Thời gian phối trộn ..............................
+ Độ tách lớp ..............................
+ Độ lắng ..............................
+ Độ nhớt ..............................
+ Kích thước hạt và sự phân bố hạt ..............................
3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )
Nhân viên thực hiện :....................................
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX & Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- P.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM02-SL
NGỌC TÙNG LBH: 02
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12- HD03-BM02-SP/WP/WG/WDG
NGỌC TÙNG LBH: 02
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX & Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- P.Chất lượng-MT.
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
QUY TRÌNH THỰC HIỆN
Ghi chú:
- Đối với sản phẩm dạngSP và WP chỉ thực hiện qua giai đoạn 1
- Đối với sản phẩm dạng WG và WDG thực hiện theo 4 giai đoạn trên.
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM03-EC
NGỌC TÙNG LBH: 02
CÔNG THỨC PHỐI TRỘN
ÁP DỤNG SẢN XUẤT
---------------------
Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM03-PB
NGỌC TÙNG LBH: 02
Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Điều kiện bình
Chỉ tiêu chất lượng
thường
- Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………………...................
+ Nt (%) …………………………………...................
+ P2O5 hh (%) …………………………………...................
+ K2Oht (%) …………………………………...................
Màu sắc …………………………………...................
Ẩm độ (%) …………………………………...................
Độ dây màu …………………………………...................
Độ kết tảng trong quá trình bảo quản …………………………………...................
Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM03-RB
NGỌC TÙNG LBH: 02
Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện bìnhthường
Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………………...................
Màu sắc …………………………………...................
Độ rã của thuốc trong nước cứng D (ngày) …………………………………...................
Ẩm độ thành phẩm (%) …………………………………...................
Kích thước hạt thành phẩm (mm) …………………………………...................
Khả năng dẫn dụ / hiệu lực diệt ốc …………………………………...................
Độ pH …………………………………...................
Không đóng bánh khi bảo quản …………………………………...................
Hàm lượng ổn định …………………………………...................
3/. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: (Xem mặt sau)
Nhân viên thực hiện: .............................................................................................................................................
……………., Ngày ….. tháng ….. năm ……..
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ
Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức & NM LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
QUI TRÌNH THỰC HIỆN
(Báo cáo cụ thể khi thực hiện)
Giai đoạn 1: Chuẩn bị cháo hèm
Tổng
Giai đoạn 5: Đùn hạt (DÂY CHUYỀN LIDUTA)
Tổng cộng
2/ Tính chất kỹ thuật
Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../..............
- Màu sắc ..............................
- Trạng thái : trong suốt , đồng nhất ( không kết tủa , lắng cặn , lơ lửng ) ..............................
- Tỉ trọng ( đối với thuốc dạng lỏng ) ..............................
- Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng D ..............................
- Độ đục ..............................
- Thời gian phối trộn ..............................
+ Độ tách lớp ..............................
+ Độ lắng ..............................
+ Độ nhớt ..............................
+ Kích thước hạt và sự phân bố hạt ..............................
3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )
Nhân viên thực hiện :....................................
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM03-SL(DD)
NGỌC TÙNG LBH : 02
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %
1 .......................................................................... ................................... ................................
2 .......................................................................... ................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................
Tổng cộng
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12- HD03-BM03-SP/WP/WG/WDG
NGỌC TÙNG LBH : 02
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %
1 .......................................................................... ................................... ................................
2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
Tổng cộng
Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX & Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- P.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
Giai đoạn 1: Nghiền bột (DÂY CHUYỀN MIYU)
CÁCH THỰC HIỆN THÔNG SỐ KIỂM SOÁT DÂY CHUYỀN MIYU (1 tần/ Cối)
TẦN SỐ Thời gian nghiền trên dây chuyền MIYU
Cấp liệu: Cấp nạp liệu
(Thứ tự nguyên liệu cho
Trộn trước nghiền
vào nạp liệu trên dây
Nghiền
chuyền MIYU)
Nghiền Trộn sau nghiền
Lấy
=> Được hỗn hợp bột đã nghiền sau dây chuyền MIYU (hỗn hợp bột nghiền A)
Ghi chú:
- Đối với sản phẩm dạng SP và WP chỉ thực hiện qua giai đoạn 1
- Đối với sản phẩm dạng WG và WDG thực hiện theo 4 giai đoạn trên.