You are on page 1of 49

TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.

QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 2/22

A.2. PHÂN PHỐI

Số lượng
Stt Đơn vị/ chức danh Bản chính Bản copy
File Giấy Giấy PDF
1 Tổng Giám đốc - - - 01

2 Phó Tổng Giám đốc Kỹ thuật – Công nghệ - - - 01

3 Đại diện lãnh đạo - - - 01

4 Ban Giám đốc Trung Tâm Công nghệ - 01 - 02

5 Phòng QM - 01 - 01

6 Giám đốc Nhân sự - - - 01

7 Giám đốc Nhà máy Lê Minh Xuân - - - 01

8 Giám đốc Chi nhánh Long An - - - 01

9 Bộ phận Chất Lượng – Môi trường 2 nhà máy - - 02 02

Ghi chú:
 Phụ trách Phòng/Bộ phận có trách nhiệm phổ biến cho nhân viên trực thuộc

A.3. PHẦN KIỂM SOÁT SỮA ĐỔI TÀI LIỆU


Lần sửa
Nội dung sửa đổi Trang Ghi chú
đổi
- Thêm đơn vị phân phối Giám đốc CN Long An 2

- Chỉnh mục B8 thành mục B.7.2


- Mục B9 chỉnh lên thành B8 3
- Mục B2.2 thêm Ban GĐ Chi Nhánh Long An

- B.4. Định nghĩa thêm dạng thuốc “RB” 4


02
- Sửa và thêm chỉ tiêu đánh giá các sản phẩm dạng WP, WDG 10

- Bổ sung phương pháp thử nghiệm dạng thuốc RB (mục B.5.6)


11
- Thiết kế biểu mẫu báo cáo.

- Bổ sung phương pháp thử nghiệm phân bón (mục B.5.7)


12
- Thiết kế biểu mẫu báo cáo
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 3/22

A.4. MỤC LỤC

Stt Nội dung Trang


A Phần kiểm soát:
A.1 Phê duyệt 1
A.2 Phân phối 2
A.3 Phần kiểm soát sửa đổi tài liệu 2
A.4 Mục lục 3
B Nội dung: 3
B.1 Mục đích 3
B.2 Phạm vi áp dụng 4
B.3 Tài liệu tham khảo 4
B.4 Định nghĩa 4
B.5 Phần thử nghiệm thiết lập công thức phối trộn 5-13
B.6 Kiểm tra độ bền bảo quản 2 năm 13
B.7 Phần phân tích 13-21
B.8 Hồ sơ / biểu mẫu 22

B. NỘI DUNG
B.1 MỤC ĐÍCH
- Để sản phẩm tồn tại lâu dài trên thị trường, đòi hỏi sản phẩm cần phải đạt các yêu cầu về chất lượng,
mẫu mã, thị hiếu, nhu cầu của người tiêu dùng. Bên cạnh đó việc nghiên cứu cải tiến quy trình công nghệ
sản xuất, cũng như thiết lập một công thức tối ưu nhằm tăng năng xuất, tăng chất lượng của thuốc, hạ giá
thành sản phẩm là một đòi hỏi không thể thiếu ở bất cứ một công ty sản xuất nào.
- Đối với loại sản phẩm đặc thù là thuốc trừ sâu thì đòi hỏi về các chỉ tiêu kỹ thuật cũng như khả năng
tiêu diệt sâu hại, nấm bệnh là điều rất quan trọng. Mặt khác Trung tâm công nghệ kết hợp với các bộ
phận khác có liên quan nghiên cứu sự vô hại hay ít độc tính của thuốc đối với người sử dụng thuốc. Sau
đây là một vài phương pháp tiêu biểu hướng dẫn tiến hành thử nghiệm về quy trình công nghệ và công
thức của một số thuốc đang được áp dụng tại công ty.
- Đối với loại sản phẩm là phân bón, tuy không yêu cầu khắc khe như thuốc BVTV, nhưng phân bón có
vai trò quan cho cây trồng, là nguồn dinh dưỡng của cây trồng, tùy từng giai đoạn phát triển hoặc loại cây
trồng từng vùng miền mà nhu cầu sử dụng phân bón có hàm lượng NPK khác nhau. Do đó việc kiểm soát
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 4/22

hàm lượng NPK của phân bón đúng quy định và nghiên cứu sản xuất các loại phân bón chuyên dùng là
rất cần thiết.
B.2 PHẠM VI ÁP DỤNG
B.2.1. ĐỐI TƯỢNG
- Nghiên cứu cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm theo yêu cầu và thị hiếu của khách hàng.
- Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.

B.2.2.TRÁCH NHIỆM & PHẠM VI ÁP DỤNG:


- Ban Giám đốc nhà máy LMX.
- Ban Giám đốc Chi nhánh Long An.
- Cán bộ - Nhân viên Trung Tâm Công nghệ.
- Bộ phận Chất lượng – môi trường 2 nhà máy.

B.3 TÀI LIỆU THAM KHẢO


- ISO 9001: 2008 ( Hệ thống quản lý chất lượng – các yêu cầu)
- Quyết định số 345/TĐC-QĐ của Bộ Khoa học công nghệ và môi trường ngày 21/11/1996 , về việc
ban hành Danh mục hàng đóng gói sẵn theo định lượng phải quản lý nhà nước.
- Quyết định số 02/2008/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ ngàt 25/02/2008, về Quy định
về việc kiểm tra đo lường đối với hàng đóng gói sẵn theo định lượng.
- ISO 17025 : 2005 ( Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn)

B.4 ĐỊNH NGHĨA :


- Chuẩn chấp nhận cho chỉ tiêu: phạm vi của giá trị mà công ty đưa ra theo yêu cầu của khách hàng
hoặc công bố trong bản công bố chất lượng theo quy định nhà nước.

* Tham khảo tại mục B4.2 của Quy trình Kiểm soát tài liệu (NT.QT02) khi sử dụng các từ viết tắt:

- DD, SL, L : dung dịch,


- SC : dạng huyền phù đậm đặc ; SE : dạng huyền phù nhũ tương ; EC : dạng nhũ dầu ,
- WP : bột thấm ướt; WDG : hạt phân tán trong nước; SP : dạng bột hòa tan;
- EW : dạng nhũ tương dầu trong nước, RB: dạng bã mồi
- TT3: Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng III.
- TT.CN : Trung Tâm Công Nghệ Cty Ngọc Tùng.
- TBVTV: Thuốc bảo vệ thực vật.
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 5/22

B.5. PHẦN THỬ NGHIỆM THIẾT LẬP CÔNG THỨC PHỐI TRỘN
B 5.1 Đối với thuốc BVTV dạng EC: (mẫu đại diện thuốc Motox 5EC)
a/ Chuẩn bị hoá chất cần thiết để pha 1 kg thuốc
- 51 g Alpha Cypermethrin tech 98%.
- 30 g Geronol CH150
- 30 g Geronol CH850
- 889 g Dung môi (shellsol, xylene,…)
- Dung dịch nước cứng loại D.

b/ Chuẩn bị một số dụng cụ cần thiết


- Cân kỹ thuật có độ chính xác từ (0.1g  0.0001g) : 1 cái
- Máy khuấy từ : 1 cái
- Betcher 100ml : 2 cái
- Ống đong 100ml có chia vạch : 2 cái
- Pipet 5ml : 2cái
- Ống nghiệm Ø 20 : 10 cái
- Đũa thuỷ tinh : 1 cái
c/ Các bước tiến hành thử nhiệm
-Dùng 2 ống đong, đong mỗi ống 95ml nước cứng (tiêu chuẩn D), đánh số (1) & (2).
-Cho vào betcher (1) ½ lượng Alpha cypermethrin tech 98% + 30g geronol CH150 + ½ lượng dung môi
đã chuẩn bị sẳn, khuấy cho hổn hợp tan đều.
-Cho vào betcher (2) lượng Alpha cypermethrin tech 98% còn lại + 30g geronol CH850 + lượng dung
môi còn lại, khuấy cho hỗn hợp tan đều.
-Chia hổn hợp của betcher (1) & (2) ra nhiều phần (5  10 phần ) có tỷ lệ chất phụ gia khác nhau (CH150/
CH850) bằng cách dùng 1 pipet 5ml cho betcher (1) & (1) pipet 5ml cho betcher (2) ( chú ý không dùng
chung 2 hỗn hợp trên cùng 1 pipet), sau đó hút 1ml hỗn hợp ở betcher (1) cho vào ống nghiệm (1), tiếp
tục dùng pipet thứ 2 hút 4ml hỗn hợp ở betcher (2) cho vào chung 1 ống nghiệm (1) lắc đều rồi cho hết
vào ống đông 100 ml (1) có chứa sản 95ml nước cứng lắc đều và quan sát lớp tách kem . Tương tự lập lại
lần thứ 2 với tỉ lệ khác, hút 2 ml hỗn hợp ở betcher (1) cho vào ống nghiệm (2), tiếp tục dùng pipet thứ 2
hút 3ml hỗn hợp ở betcher (2) cho vào chung ống nghiệm (2 ) lắc đều rồi cho hết vào ống đông 100 ml
(2) có chứa sẳn 95ml nước cứng lắc đều và quan sát lớp tách kem .
=> Làm tương tự cho các mẫu còn lại và các mẫu thuốc EC khác.
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 6/22

d/ Chỉ tiêu đánh giá


 Mẫu ở điều kiện bình thường (1)
- Độ bền nhũ tương 5% trong nước cứng tiêu chuẩn D:
+ Sau 30 phút tách kem ≤ 2ml, không tách dầu
+ Sau 2 giờ tách kem ≤ 4ml, không tách dầu
+ Chuyển thành dạng nhũ dầu sau khi để yên 24 giờ: tái nhũ hoàn toàn.
+ Kết quả độ ổn định nhũ sau 24.5 giờ kem ≤ 4ml, không tách dầu
 Mẫu ở điều kiện 54oC (2): mẫu đã gia nhiệt 54oC sau 2 tuần lễ gia nhiệt liên tục (tương đương 30
ngày gia nhiệt gián đoạn)
- Độ bền nhũ tương 5% trong nước cứng tiêu chuẩn D:
+ Sau 30 phút tách kem ≤ 2ml, không tách dầu
+ Sau 2 giờ tách kem ≤ 4ml, không tách dầu
+ Chuyển thành dạng nhũ dầu sau khi để yên 24 giờ: tái nhũ hoàn toàn.
+ Kết quả độ ổn định nhũ sau 24.5 giờ kem ≤ 4ml, không tách dầu

e/ Tính toán hàm lượng thuốc


Thuốc BVTV dạng EC thông thường gồm có 3 thành phần.
- Hoạt chất
- Chất tạo nhũ ( CH150, CH850, FF6-EC,..…)
- Dung môi
Hàm lượng tổng quát của 3 chất trên tương ứng (dạng tổng quát) là :
a%, b%, c% mục tiêu cần tìm a và b.
 Tìm a :
Ứng với tech nguyên liệu có hàm lượng x  a theo hàm lượng hoạt chất đăng ký.
 Tìm b :
Thường thì 5  b  14
Thử nghiệm mẫu nhiều lần ứng với b = 5; 6 ;7 ;.....; 14, để có hàm lượng nhũ thích hợp.
* Hàm lượng nhũ b (%) được xem là thích hợp khi thoả điều kiện sau:
- Pha 5 ml thuốc EC với 95 ml nước cứng tiêu chuẩn D, lắc đều (khoảng 10 lần) và để yên trong
ống đong có chia vạch.
- Quan sát lớp tách kem chỉ tiêu đánh giá (2).
 Tìm c : Hàm lượng dung môi c% = 1 – (a+b )
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 7/22

Ghi chú:
- Nước cứng tiêu chuẩn A: 20 ppm Ca: Mg = 50: 50
- Nước cứng tiêu chuẩn D: 342 ppm Ca: Mg = 80: 20
(Cách pha : xem trang 10 của NT.QT16 -HD02.LMX – Hướng dẫn kiểm tra Nguyên liệu , Bao bì , nhãn
hàng hóa – mục B.5.1.3.3 Kiểm tra độ nhũ hóa)
- Nước cứng tiêu chuẩn C: 500 ppm Ca: Mg = 80: 20
Các biểu mẫu sử dụng báo cáo thử nghiệm TBVTV dạng EC :
- Báo cáo kết quả thử nghiệm NT.QT12-HD03-BM01-EC
- Báo cáo kết quả giám sát NT.QT12-HD03-BM02-EC
- Công thức phối trộn áp dụng sản xuất NT.QT12-HD03-BM03-EC.

B.5.2 Đối với thuốc BVTV dạng huyền phù và huyền phù nhũ tương (mẫu đại diện Tungvil 10SC)
B.5.2.1 Phương pháp thí nghiệm thuốc Tungvil 10SC

a/ Chuẩn bị hoá chất cần thiết pha chế b/ Chuẩn bị một số dụng cụ cần thiết
100g thuốc - Cân kỹ thuật có độ chính xác từ (0.1g 
- 10.4g Hexaconazole tech 94% 0.0001g) : 1 cái
- 3.0g bột talc - Máy khuấy từ: 1 cái
- 6g Soprophor (hoặc chất khác …) - Máy nghiền ướt: 1 cái
- 0.5 TiO2 - Đủa thuỷ tinh: 1 cái
- 18g Rhodopol 23-2% - Betcher 1000ml: 1 cái
- 1.0g Formaldehyde (36-40) - Betcher 250ml: 3 cái
- 10.0g Mono Etthylene Glycol (MEG)
- 0.3g Antifoam (kháng bọt)
- Nước lọc vừa đủ 100.0g

c/ Các bước thực hiện


- Bước 1- Lấy 6g soprophor SC cho vào betcher 250ml (1) đã cân sẳn 35.8g nước lọc, khuấy thành hổn
hợp đồng nhất.
- Bước 2- Tiếp tục cho theo trình tự Hexaconazole tech 94%, bột talc, TiO2, MEG, Rhodopol 23-2% (
khoảng ¼ lượng sử dụng) và khoảng 1/3 lượng kháng bọt sử dụng vào betcher 250ml (1) đặt lên máy
khuấy từ mở khuấy (có thể dùng đủa thuỷ tinh khuấy tay nếu khuấy từ không khuấy được) khuấy đều .
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 8/22

- Bước 3- Khuấy Rhodolpol 23-2% : Lấy 0.36g Rhodopol 23 cho vào 0.2g cồn đã chuẩn bị lúc đầu,
khuấy đều và rót sang betcher (2) chuẩn bị sẳn 17.4g nước lọc và thêm vào 1g Formaldehyde (36-40%),
khuấy cho đến khi hổn hợp sền sệt và đồng nhất.
- Bước 4- Cho hỗn hợp đ thực hiện ở bước 2 vào thiết bị nghiền mini nghiền cho đến khi kích thước hạt
đạt từ 3-5 µm là ngừng quá trình nghiền. Tách hỗn hợp thuốc đã nghiền ra khỏi bi nghiền , rửa bi bằng
nước lọc đã chuẩn bị sẵn ở trên và nước rửa sẽ được dùng lại để thực hiện công đoạn sau .
- Bước 5- Cho phần kháng bọt, Rhodopol 23-2%, Formaldehyde còn lại vào betcher (3), sau đó cho hỗn
hợp đã nghiền ở bước 4 và nước rửa vào betcher (1) khuấy đều . lúc này chúng ta đã có thuốc thành phảm
Tungvil 10SC .
d/ Chỉ tiêu đánh giá
 Kiểm tra độ lắng
- Hổn hợp sau khi khuấy cho đồng nhất được chiết sang 1 betcher 250ml (2), đậy kín và lưu lại
trong phòng thí nghiệm khoảng 3 tuần lễ, sau đó dùng đủa thuỷ tinh đặt chạm bề mặt dung dịch,
thả lỏng cho đủa rơi tự do, lắng nghe tếng kêu va chạm giữa đủa và đáy betcher.
- Nếu tiếng kêu phát ra nghe rõ là tốt. Ngược lại thì không vì dung dịch bị lắng.
 Kiểm ta độ nhớt DD
Dùng fordcup Þ4 ml tự chế tạo của phòng thí nghiệm để xác định độ nhớt của DD bằng cách xác định
thời gian của 5 lần đo và lấy giá trị trung bình ( dung tích của dd đo phải đạt từ (80ml hoặc 100ml).
Độ nhớt được tính dựa theo công thức:
M = C.d.t
- M: độ nhớt dd (mPa.S)
- C: hằng số đo fordcup Þ4 ml = 0.77008x10 -4 (mPa.g -1.ml).
- t khoảng thời gian đo trung bình (s).
- d: tỷ trọng (g/ml).
Chuẩn chấp nhận của t = 18 ÷ 20 giây . M= 700  1200 (mPa.S )
- Kiểm tra tốc độ lão hóa ở 54oC trong hai tuần lễ liên tục ( nếu là gián đoạn thì khoảng 30
ngày)

- Kiểm tra lại hàm lượng hoạt chất ( chuẩn chấp nhận đạt mức qui định của nhà nước)
- Kiểm tra lại tốc độ phân tán ( chuẩn chấp nhận ≤ 60S, khi khấy)
- Kiểm tra lại độ nhớt (chuẩn chấp nhận 700-1200 mPa.S)
- Màu sắc không thay đổi quá 80% so với ban đầu .
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 9/22

B.5.2.2 Dạng huyền phù nhũ tương (SE): (mẫu đại diện là Bimtyl 550SE)
Phương pháp thử nghiệm Bimtyl 550SE
a/ Chuẩn bị các hóa chất cần thiết để pha chế 100g thuốc :
- 36.6g Tricyclazole tech 96.4% - 0.1g Atifoam
- 14.1g Propiconazole tech 95.3 - 6.0g Rhodopol 23-2%
- 3.0g Atlox 4913 - Nước lọc vừa đủ 100.0g
- 2.0g Atlox 4912 - 1.0g Formaldehyde ( 36-40%)
- 1.5g Atlas G5000

b/ Chuẩn bị dụng cụ cần thiết : giống như mục b của phần thử nghiệm thuốc SC.
c/ Các bước thực hiện :
Bước 1- khuấy SC: lấy 1.0g G5000 và 8.0g nước lọc cho vào betcher (1) khuấy đều ( có thể gia nhiệt lên
từ 60-70oC ) cho dung dịch mau tan, tiếp sau đó cho 3.0g Atlox 4913 và 0.1g Atifoam khuấy cho đến
dung dịch đồng nhất.
Bước 2- Khuấy EW : theo trình tự cho 2.0g Atlox 4912, 0.5g Atlas G5000 và 5.0g nước lọc vào betcher
(2) khuấy đều, sau đó cho 14.1g Propiconazole tech vào khuấy cho đến khi dung dịch có màu trắng sữa
lúc này chúng ta đã tạo ra được hệ EW.
Bước 3- Pha dung dịch Rhodopol 23-2%, thực hiện tượng tự B3 của thử nghiệm thuốc SC.
Bước4- Nghiền : theo trình tự cho 20.0g nước lọc, 12.1g dung dịch B1, 36.6g Tricyclazole tech 96.4%
vào betcheher (3) khuấy đều , rồi tiếp tục cho 3/4 khối lượng dung dịch ở B3 khuấy đều, sau đó cho vào
thiết bị nghiền mini nghiền cho đến khi kích thước hạt đo được từ 1-3 µm là ngứng quá trình nghiền .
Tách hỗn hợp đã nghiền và bi ra, rửa bi bằng nước lọc đã chuẩn bị sẵn ở trên và nước rửa sẽ được dùng
lại để thực hiện công đoạn sau.
Bước 5- Trộn thành phẩm : theo trình tự cho hết hỗn hợp sau khi nghiền B4, hỗn hợp ở B2 , Rhodopol
23-2% còn lại, 0.9g Formaldehyde, phần nước lọc và nước rửa còn lại khuấy đều, lúc này chúng ta đã có
được thành phảm Bimtyl 550SE.
- Các bước kiểm tra khác tương tự như thuốc dạng SC.
Các biểu mẫu sử dụng báo cáo thử nghiệm TBVTV dạng SC,SE :
- Báo cáo kết quả thử nghiệm NT.QT12-HD03-BM01-SC&SE
- Báo cáo kết quả giám sát NT.QT12-HD03-BM02- SC&SE
- Công thức phối trộn NT.QT12-HD03-BM03- SC&SE.
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 10/22

B.5.3. Đối với thuốc BVTV dạng ( L, SL(DD) : (lấy mẫu đại diện thuốc Lyrin 480DD)
a/ Chuẩn bị các hoá chất cần thiết b/ Chuẩn bị một số dụng cụ cần thiết:
để pha 100g thuốc: - Cân kỹ thuật có độ chính xác từ
- 29.7g Glyphosate 95.55% (0.1g  0.0001g) : 1 cái
- 11.75g KOH 80% - Máy khuấy từ : 1 cái
- 8g Geronol CF/Power - Đủa thuỷ tinh : 1 cái
- 50.55g nước lọc - Betcher 1000ml : 1 cái
- Betcher 250ml : 1 cái
- Betcher 100ml : 1 cái
- Ống nghiệm : 1 cái

c/ Các bước thực hiện


- Bước 1: cho 80% lượng nước lọc vào becher sau đó cho từ từ KOH 80% ( lượng sử dụng là khoảng
90%) vào becher, khuấy trộn đều cho đến khi dung dịch trong suốt.
- Bước 2: cho từ từ lượng acid glyphosate 95,55% vào ( vừa cho vừa khuấy ), khuấy trộn đến khi
dung dịch đồng nhất và trong suốt.
- Bước 3: kiểm tra pH (7% dung dịch thuốc trong nước lọc) ở 5 - 6 là được. Nếu pH < 5 thì dng
lượng KOH 80% còn lại để đều chỉnh. Để dung dịch nguội dần đến nhiệt độ phòng thí nghiệm, cho
lượng Geronol CF/Power vào và khuấy trộn kỹ đến khi dung dịch đồng nhất và trong suốt.
- Bước 4: cho vào becher lượng nước lọc còn lại với lượng thừa KOH 80% được thay bằng lượng
nước lọc để cân bằng công thức (nếu có).
- Bước 5: kiểm tra pH cuối cùng (7% dung dịch thuốc trong nước lọc), pH khoảng 5-6.
Chú ý : do lượng mẫu thử nghiệm nhỏ nên không thể lấy 7g dd cho vào 93g nước để đo pH, vì làm như
vậy sẽ dẫn đến làm sai hàm lượng hoạt chất tính tốn cho mẫu. Để hạn chế sai số do nguyên nhân này
dùng pipet 5ml lấy 1 giọt dung dịch cho vào 17 gọt nước lọc lắc đều rồi đo pH.
Các biểu mẫu sử dụng báo cáo thử nghiệm TBVTV dạng L, SL(DD) :
- Báo cáo kết quả thử nghiệm NT.QT12- HD03-BM01-L/SL(DD)
- Báo cáo kết quả giám sát NT.QT12- HD03-BM02- L/SL(DD)
- Công thức phối trộn NT.QT12- HD03-BM03- L/SL(DD)
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 11/22

B.5.4. Đối với thuốc BVTV dạng (SP, WP) : (mẫu đại điện thuốc Hello 250WP)
* Phương pháp thử nghiệm:
a/ Chuẩn bị các hoá chất cần thiết để b/ Chuẩn bị một số dụng cụ cần thiết
có được 100g thuốc
- Cân kỹ thuật co độ chính xác từ
- 36.5g Buprofezin tech 97.3%
(0.1g  0.01g): 1 cái
- 5.0g Sodium Lauryl Sulfat
- 5.0 Sodium Ligno MN-2 - Betcher 250ml : 4 cái

- 5.0g Tixosl T38 - Muỗng nhỏ : 1 cái

- 48.5g Cao lanh - Đủa thủy tinh : 1 cái


- Thiết bị nghiền khô mini : 1 cái

c/ Các bước thực hiện:


- Bước 1: Theo trình tự cho 36.5g Buprofezin tech 97.3%, 5.0g Sodium Lauryl Sulfat, 5.0g Sodium
Ligno MN-2, 5.0g Tixisil T38, 48.5g cao lanh vào trong một betcher 250ml dùng đũa trộn đều .
- Bước 2: Cho hỗn hợp trên vào thiết bị nghiền khô, nghiền cho đến khi kích thước hạt đạt < 11µm là
ngưng quá trình nghiền, lúc này chúng ta đã có được thành phẩm Hello 250WP.
d/ Chỉ tiêu đánh giá
 Độ thấm ướt: cân 1g sản phẩm (cân chính xác 0.01g) cho vào bercher chứa sẵn 90ml nước cứng
loại D, không khuấy trộn sản phẩm phải thấm ướt hoàn toàn dưới 60 giây.
 Độ bọt: thể tích bọt tạo thành sau 1 phút phải dưới 10ml
 Độ mịn: kích thước hạt < 11µm
B.5.5. Đối với thuốc BVTV dạng (WG, WDG) : (mẫu đại điện thuốc Tungent 800WDG)
Phương pháp thử nghiệm:
a/ Chuẩn bị các hoá chất cần thiết b/ Chuẩn bị một số dụng cụ cần thiết:
để có được 100g thuốc: - Cân kỹ thuật cóđộ chính xác từ
- 82.56g Fipronil tech 96.9% (0.1g  0.0001g): 1 cái
- 6.0g Tamon NN8906 - Betcher 250ml 4 cái
- 1.5 chất thấm ướt - Muỗng nhỏ 1 cái
- 2.0g Sodium Lauryl Sulfat - Đủa thủy tinh 1 cái
- 7.94 cao lanh - Thiết bị nghiền khô mini 1 cái
- 28g nước lọc - Thiết bị đùn hạt 1 cái
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 12/22

c/ Các bước thực hiện:


- Bước 1: Tương tự như làm thuốc WP
- Bước 2: Cho 28g nước đã chuẩn bị sẳn vào mẫu đã nghiền ở bước trên, trộn hỗn hợp thành bột nhão.
- Bước 3: Cho hỗn hợp bột nhão vào thiết bị đùn hạt để đùn thành hạt.
- Bước 4: Sấy hạt (thời gian sấy khoảng 15 phút, nhiệt độ sấy là 54oC)
d/ Chỉ tiêu đánh giá
 Độ thấm ướt: cân 1g sản phẩm (cân chính xác 0.01g) cho vào bercher chứa sẵn 90ml nước cứng
loại D, không khuấy trộn trong 60 giây sau đó khuấy nhẹ, sản phẩm phân tán hoàn toàn dưới 30
giây (tổng thời gian khuấy và không khuấy phải < 90 giây).
 Độ bọt: thể tích bọt tạo thành sau 1 phút phải dưới 10ml
 Độ mịn: kích thước hạt < 11µm
Các biểu mẫu sử dụng báo cáo thử nghiệm TBVTV dạng SP, WP&WDG
- Báo cáo kết quả thử nghiệm NT.QT12-HD03-BM01-SP/WP/WG/WDG
- Báo cáo kết quả giám sát NT.QT12-HD03-BM02- SP/WP/WG/WDG
- Công thức phối trộn NT.QT12-HD03-BM03- SP/WP/WG/WDG
B.5.6. Đối với thuốc BVTV dạng bã mồi (RB)
Phương pháp thử nghiệm
a/ Chuẩn bị nguyên liệu – hóa chất b/ Chuẩn bị thiết bị
-Tech metaldehyde 99% - Nồi 1 cái
-Chất dẫn dụ (mỡ cá, bả hèm,....) - Bếp đun 1 cái
-Keo PVA (có thể kết hợp với keo khác.....) - Cốc 3 cái
-Chất độn (cao lanh, cám) - Đũa thủy tin 2 cái
- Thiết bị nghiền khô 1 cái
- Thiết bị đùn hạt 1 cái
- Thiết bị sấy 1 cái
c/ Các bước thực hiện
- Bước 1: Đun keo PVA với nước tan chảy thành dạng dung dịch
- Bước 2: Cho các nguyên liệu thô dạng bột vào thiết bị nghiền và trộn đều
- Bước 3: Tạo ẩm độ để tạo hạt, cho các nguyên liệu bột đã nghiền cộng với các nguyện liệu
dạng nước như mở cá, bả hèm và dung keo PVA vào trộn đều.
- Bước 4: Sau đó cho các hổn hợp ở bước vào thiết bị để tạo hạt
- Bước 5: Cuối cùng cho sấy ở nhiệt độ 100oC trong 15 phút
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 13/22

d/ Chỉ tiêu đánh giá


- Kiểm tra ẩm độ thành phẩm: ≤ 10%
- Độ phân rã của thuốc trong nước cứng D: ≥ 2 ngày
Các biểu mẫu sử dụng báo cáo thử nghiệm TBVTV dạng RB
- Báo cáo kết quả thử nghiệm NT.QT12-HD03-BM01-RB
- Báo cáo kết quả giám sát NT.QT12-HD03-BM02- RB
- Công thức phối trộn NT.QT12-HD03-BM03- RB

B.5.7. Đối với phân bón


Phương pháp thử nghiệm UDP 20-20-20+TE như sau:
a/ Chuẩn bị nguyên liệu b/ Chuẩn bị dụng cụ
- Ure đục 26.9g - Cốc 500ml 1 cái
- DAP đen 44.5g - Đũa thủy tính 1 cái
- Kali 26.0g - Cân phân tích (0.1 – 0.0001g) 1 cái
- Vi lượng 3.6g

c/ Các bước thực hiện


- Cân lần lượt các nguyên liệu (Ure, DAP, Kali và Vi lượng) theo khối lượng trên cho vào cốc và dùng
đũa trộn đều, được sản phẩm phân bón hỗn hợp.
d/ Chỉ tiêu đánh giá
- Kiểm tra hàm lượng NPK: phương pháp kiểm tra theo quy định trong Thông tư 29/2014/TT-BCT
ngày 30-09-2014 của Bộ Công thương .
- Kiểm tra ẩm độ: < 1%
Các biểu mẫu sử dụng báo cáo thử nghiệm TBVTV dạng RB
- Báo cáo kết quả thử nghiệm NT.QT12-HD03-BM01-PB
- Báo cáo kết quả giám sát NT.QT12-HD03-BM02- PB
- Công thức phối trộn NT.QT12-HD03-BM03- PB

B.6. KIỂM TRA ĐỘ BỀN BẢO QUẢN 2 NĂM


B.6.1 Công thức sau khi được thiết lập thì phải qua các bước kiểm tra nhiệt như sau:
+ Điều kiện nhiệt độ phòng thí nghiệm kéo dài 14 ngày.
+ Điều kiện nhiệt độ 54oC trong 14 ngày (tương ứng 336 giờ).
+ Điều kiện nhiệt độ lạnh 0 - 2oC trong 14 ngày (tướng ứng 336 giờ).
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 14/22

B.6.2 Các chỉ tiêu chất lượng sau khi test nhiệt cho EC, SC, SE, SL, WP, WDG:
+ Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra : đạt hàm lượng cho phép
+ Màu sắc: Không thay đổi quá lớn (không quá 80% so với ban đầu)
+ Trạng thái:
a/ Trong suốt, đồng nhất (thuốc EC, SL)
b/ Không vón cục (thuốc SC, SE, WP, WDG)
+ Tỉ trọng: thay đổi không quá lớn (đối với thuốc dạng lỏng)
Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng loại D:
+ Độ đục: tốt (thuốc EC, SC, SE, WP, WDG)
+ Độ tự nhũ ban đầu: hoàn toàn ( thuốc EC)
+ Độ bền nhũ sau: 0.5 giờ, 2 giờ đạt mức chấp nhận ( thuốc EC )
+ Độ tái nhũ sau 24 giờ: hoàn toàn ( thuốc EC )
+ Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24.5 giờ: đạt mức chấp nhận (thuốc EC )
+ Thời gian thấm ướt < 60 giây ( thuốc WP)
+ Thời gian thấm ướt < 90 giây ( thuốc WG, WDG)
+ Tỷ suất lơ lững đạt chuẩn cho phép ≥ 80% ( thuốc SC, SE, WP, WDG)
B7. PHẦN PHÂN TÍCH
B.7.1. PHÂN TÍCH NPK
B.7.1.1. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG
1. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng Nitơ tổng của phân hỗn hợp NPK.
2. Tài liệu viện dẫn :
TCVN 5815 : 2001 : phương pháp xác định thành phần cơ bản của hỗn hợp phân NPK
TCVN 4851-89 (ISO 3696 - 1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ
thuật.
3. Nguyên tắc chung:
Chuyển các dạng nitơ trong mẫu phân về dạng amoni-sulfat bằng axit sulfuric đậm đặc và chất xúc
tác. Cất amoni từ dung dịch kiềm và hấp thụ vào một lượng dư dung dịch tiêu chuẩn axit sulfuric.
Chuẩn độ lượng axit dư bằng dung dịch tiêu chuẩn natri hydroxit với sự có mặt của chất chỉ thị
màu.

4. Thiết bị và hóa chất:


- Hệ thống phỏ mẫu Kendal 6 chỗ bằng hồng ngoại (INKJEL M)
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 15/22

- Máy chưng cất đạm.(Distillation Unit S2)


- Hỗn hợp xúc tác : CuSO4.5H2O : K2SO4 (tỉ lệ 1 : 10)
- Axit sulfuric đậm đặc và dung dịch tiêu chuẩn 0.1 N
- Natri hidroxit 40% và dung dịch tiêu chuẩn 0.1 N
- Hỗn hợp chỉ thị: 0.1g metyl xanh + 0.2g metyl đỏ trong 100ml cồn tuyệt đối.
5. Tiến hành thí nghiệm:
- Cân mẫu trên giấy lọc không tro, lượng mẫu khoảng từ 0.5 – 1g , chính xác đến 0.0001g cho vào ống
kendal.
- Cho thêm khoảng 3g hỗn hợp xúc tác vào ống Kendal
- Thêm từ từ 25ml H2SO4 đậm đặc vào ống.
- Đặt cẩn thận giá đựng các ống chứa mẫu vào máy phá mẫu và đặt thêm hệ thống hút khí lên trên các
ống này.
- Mở bếp, điều chỉnh máy gia nhiệt ở mức 60 - 80% cụng suất.
- Đun sôi đến khi dung dịch trong ống có màu xanh lá cây trong.
- Ngừng đun ,để yên 5 – 10 phút sau đó đem hệ thống hút khí ra khỏi cỏc ống chứa mẫu, mang giá
đựng các ống chứa mẫu ra khỏi bếp gia nhiệt
- Để nguội dung dịch đến nhiệt độ phòng.
Lưu ý : Khi loại phân có nitơ dạng nitrat thì áp dụng phương pháp phá mẫu khác.
 Chưng cất
- Mở máy chưng cất trước 30 phút.
- Chuyển toàn bộ dung dịch từ ống Kendal vào bỡnh định mức 100ml, thêm nước cất vào, để nguội,
định mức.
- Hỳt 5ml mẫu vừa định mức cho vào ống Kendal.
- Cho vào bỡnh hứng 25ml H2SO4 0.1N .
- Lắp đặt bình hứng vào thiết bị chưng cất sao cho đảm bảo đầu ống ngập trong dung dịch ( cú thể thêm
nước cho ngập).
- Đặt ống Kendal cho đúng vị trí các khớp của thiết bị chưng cất.
- Kiểm tra nước cất và NaOH 40% ở 2 bình tương ứng đảm bảo đầy đủ. Sau đó chọn chương trình
chưng cất phù hợp và tiến hành chưng cất.
- Sau khi chưng cất xong , mang bình hứng đi chuẩn độ lượng axit dư bằng dung dịch NaOH 0.1 N.
- Hiện tượng : dung dịch chuyển từ màu hồng sang vàng.
 Mẫu trắng:
- Cho 25 ml H2SO4 0.1N vào erlen 100ml
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 16/22

- Cho từ 3 – 4 giọt hỗn hợp chỉ thị metyl xanh đỏ vào bình chứa mẫu thử và mẫu trắng.
- Tiến hành chuẩn độ.
6. Tính toán kết quả:

N2 ( % ) = V 0
V
 14.01
5m
Trong đó:
- V0 : thể tích dung dịch NaOH 0.1 N dùng để chuẩn độ cho mẫu trắng ( ml )
- V : thể tích dung dịch NaOH 0.1 N dùng để chuẩn độ cho mẫu thử ( ml )
- m : khối lượng mẫu ( g )
Kết quả của phép thử là giá trị trung bình của ít nhất hai lần thử tiến hành song song, sai lệch giữa các kết
quả đó không được vượt quá 0.3% giá trị tuyệt đối.

B.7.1.2. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỐT PHO HỮU HIỆU


1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu của các loại phân bón có chứa phốt
pho dạng khoáng và dạng hữu cơ (phân khoáng đơn, khoáng phức hợp, khoáng hỗn hợp, phân hữu cơ,
hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học, hữu cơ khoáng, than bùn…).
2. Tài liệu viện dẫn
- TCVN 8559 : 2010, phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu
- TCVN 4851-89 (ISO 3696 - 1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật.
3. Nguyên tắc
Tiêu chuẩn này sử dụng dung môi là dung dịch acid xitric 2% hòa tan (chiết) các hợp chất phốt pho “hữu
hiệu” trong tất cả các loại phân bón có phốt pho. Hàm lượng phốt pho trong dung dịch chiết được xác
định bằng phương pháp trắc quang sau khi đã phân hủy gốc citrat. Đo màu vàng của phức chất tạo thành
giữa phốt pho, từ đó suy ra hàm lượng phốt pho “hữu hiệu” trong mẫu. Gốc xitrat cản trở quá trình lên
màu phốt pho, nên bắt buộc phải oxy hóa gốc citrat trong dung dịch mẫu trước khi đo nồng độ phốt pho.
4. Thiết bị ,dụng cụ và hóa chất:
- Máy quang phổ tử ngoại khả kiến – GENESYS 10S UV – VIS
- Các dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm, bộ cối + chày sứ.
- Axit citric 2%.
- HClO4 đđ.
- Dung dịch chuẩn 1000mgP/l.
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 17/22

- Dung dịch Molybdo Vanadate : hoà tan 20g Ammonium Molybdate trong 200ml nước nóng, để
nguội (Dung dịch 1). Hoà tan 1g Ammonium Metavanadate trong 100ml nước nóng, để nguội, sau
đó thêm 225ml HClO4 70% , để nguội.(Dung dịch 2). Cho từ từ dung dịch 1 vào dung dịch 2, định
mức đến 1 lít bằng nước cất.
5. Tiến hành phân hủy mẫu
- Cân khoảng từ 0.5 – 2g ( chính xác tới 0.0001 g) mẫu đã nghiền vào cối sứ , thêm khoảng 1ml
dung dịch axit citric và nghiền thêm vài phút, sau đó thêm 25ml dung dịch axit citric và khuấy đều
dung dịch. Để lắng rồi gạn phần dung dịch trong vào bình định mức 250ml qua phễu lọc thuỷ tinh.
Tiếp tục nghiền thêm vài lần như thế ( mỗi lần thêm 25ml dung dịch axit citric sau khi nghiền) rồi
chuyển toàn bộ lượng cặn vào bình, tráng chày và cối cũng bằng dung dịch acid citric và thu hết
nước rửa vào bình . Toàn bộ lượng acid được dùng khoảng 200ml. Đậy kín bình và lắc trên máy lắc
ít nhất 30 phút cho tan hết mẫu, sau đó định mức bằng nước, lắc đều và lọc dung dịch qua giấy lọc
băng xanh, bỏ phần đầu của dung dịch lọc. Dung dịch đã lọc dùng để xác định P2O5 hữu hiệu.( dd
A)
- Hút khoảng 5ml (dd A) cho vào erlen 100ml, thêm 1ml HClO4, đun trên bếp cách cát đến khi không
còn khói trắng (nhằm oxy hoá gốc xitrat).
 Dựng đường chuẩn:
- Hút 10ml dung dịch chuẩn 1000mgP/l cho vào bình định mức 100ml, thêm nước tới vạch, định
mứcdung dịch chuẩn 100mgP/l..
- Hút lần lượt 1.0 ; 2.0 ; 3.0 ; 4.0 ; 5.0 ; 7.0 ; 10.0 ml dung dịch chuẩn 100mgP/l vào các bình định
mức 100ml, thêm 20ml dung dịch MolybdoVanadate, thêm nước tới vạch , định mức.
- Các dung dịch tương ứng là 1.0; 2.0 ; 3.0 ; 4.0; 5.0 ; 7.0; 10.0 mg P/l.
- Lần lượt đo cường độ hấp thu của các dung dịch chuẩn ở bước sóng 400nm trên máy so màu.
 Đo mẫu:
- Chuyển toàn bộ lượng mẫu đã được oxy hoá gốc xitrat ở trên vào bình định mức 100ml, thêm 20ml
dung dịch molybdo vanadate, định mức tới vạch, để yên 10 phút rồi đo.
- Tiến hành tương tự cho mẫu blank.
6. Tính toán kết quả :
P2O5 ( % ) = (C*V*f*142/62*100)/m
Trong đó :
- C : nồng độ mẫu (mg/l)
- V : thể tích định mức mẫu.(l)
- 142/62 : Hệ số chuyển đổi từ P sang P2O5
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 18/22

- f : hệ số pha loãng.
- m : khối lượng mẫu ( g )
Kết quả của phép thử là giá trị trung bình của ít nhất hai lần thử tiến hành song song, sai lệch giữa các kết
quả đó không được vượt quá 5% giá trị tương đối.

B.7.1.3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KALI HÒA TAN
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng Kali hòa tan của phân hỗn hợp NPK.
2. Nguyên tắc
- Phương pháp quang kế ngọn lửa
- Dựa trên việc đo cường độ quang của Kali bằng máy quang kế ngọn lửa, nhằm xác định hàm
lượng Kali trong dung dịch.
3. Thiết bị và hóa chất:
- Máy quang kế ngọn lửa Sherwood – Model S410
- Dung dịch HCl 2N
- Dung dịch chuẩn 1000 mg/L K.
4. Tiến hành phân hủy mẫu
- Cân khoảng từ ( 0.2 – 0.3 g ) mẫu chính xác tới 0.0001 g cho vào bình định mức 100ml.
- Thêm khoảng 50 ml nước cất, đậy kín bình, cho vào máy lắc, lắc khoảng 30 phút. Sau đó định
mức tới vạch.
- Lọc qua giấy lọc vào erlen 100ml , bỏ phần dung dịch đầu.
- Hút 1ml dung dịch cho vào bình định mức 100ml , thêm 5ml HCl 2N, định mức, lắc đều và đo
cường độ phát quang trên máy quang kế ngọn lửa.
5. Tiến hành dựng đường chuẩn:
- Pha loãng dung dịch chuẩn 1000 mg/L K thành dung dịch chuẩn 100 mg/L K: hút 10ml dung dịch
chuẩn 1000mg/ L K cho vào bình định mức 100ml, định mức bằng nước cất.
- Hút lần lượt 2, 3,4,5,7,10 ml dung dịch chuẩn 100mg/ L K vào các bình định mức 100ml, định mức
tới vạch bằng nước cất.
- Các dung dịch chuẩn Kali tương ứng 2,3,4,5,7,10 mg/L.
- Lần lượt đo cường độ phát quang trên máy quang kế ngọn lửa, lấy trung bình giá trị 2 lần đo.
- Vẽ đường chuẩn biều diễn hàm lượng K với độ phát quang.
6. Tính toán kết quả :
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 19/22

1.205 A
K 2O ( % ) =
m
Trong đó:
- A : cường độ phát quang của mẫu.
- m: khối lượng của mẫu thử.
Kết quả của phép thử là giá trị trung bình của ít nhất hai lần thử tiến hành song song, sai lệch giữa các kết
quả đó không được vượt quá 5% giá trị tương đối.

B.7.2. PHAÀN THỬ NGHIỆM VI SINH


B.7.2.1. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ TRICHODERMA SP
1. Phạm vi áp dụng
Xác định số lượng CFU/g hoặc ml Trichoderma sp trong chế phẩm hoặc phân bón hữu cơ vi sinh có
chứa nấm Trichoderma sp.
2. Tài liệu tham khảo
- TCCS 39: 2012/BVT
3. Nội dung
3.1 Thiết bị và dụng cụ
- Cân kỹ thuật, có độ chính xác 0,1g - Micropipet 100-1000µl
- Tủ cấy vi sinh vật - Erlen 250ml, 500ml
- Tủ ấm - Đĩa petri f90
- Autocleave - Ống nghiệm có nắp
- Máy đo pH - Que chan thủy tinh L
- Máy lắc, votex 300 vòng/giây - Đèn cồn.
- Micropipet 10-100µl

3.2 Chuẩn bị
a. Dịch pha loãng
- Dung dịch pha loãng là nước muối sinh lý (NaCl 0,9%), không chứ các hợp chất nito, sau
khi khử trùng có độ pH 7,0.
- Phối dịch pha loãng vào ống nghiệm 9ml và vào erlen 90ml, sau đó đem hấp khử trùng ở
121OC trong 15 phút.
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 20/22

b. LCA (Low Carbon Agar)


- Glucose 1g - NaNO3 2g
- KH2PO4 1g - Cao nấm men 0,2 g
- MgSO4. 7H20 0,2 g - Bacto Agar 15 g
- KCl 0,2 g - Nước cất 1.000 ml

Hòa tan từng chất theo thứ tự trên, điều chỉnh pH trung tính, đưa vào nồi hấp tiệt trùng ở 121oC trong 20
phút.
3.3. Cách tiến hành
a. Pha loãng mẫu
- Cân 10g mẫu (chính xác đến 0,01g) và cho vào erlen chứa 90ml dịch pha loãng, đem lắc 15 phút,
được mẫu pha loãng có nồng độ 10-1.
- Dùng micropipet hút 1ml dịch huyền phù ban đầu cho vào ống nghiệm chứa 9ml dịch pha loãng đã
chuẩn bị sẵn, được mẫu pha loãng 10-2.
- Dùng micropipet hút 1ml dịch huyền phù từ ống nghiệm có độ pha loãng 10-2 vào ống nghiệm chứa
9ml dịch pha loãng đã chuẩn bị sẵn, được mẫu pha loãng 10-3.
- Cứ tiếp tục pha loãng đến 10-n (tùy vào mật độ vi sinh vật trong mẫu mà chọn độ pha loãng thích
hợp).
b. Cấy mẫu
- Dùng micropipet vô trùng riêng cho từng độ pha loãng, hút ra lượng mẫu 100µl từ các dịch mẫu ở
các nồng độ pha loãng, cấy vào 1 đĩa petri chứa môi trường đã chuẩn bị sẵn (mỗi độ pha loãng cấy
lặp lại 3 đĩa).
- Sau đó dùng que chan vô trùng gạt đều dịch mẫu trên bề mặt thạch, đợi bề mặt thạch khô, úp ngược
đĩa petri lại, đem ủ trong tủ ấm ở nhiệt độ 28OC trong 72h.
c. Tính kết quả

Trong đó :
N : Số VSV trong 1 đơn vị kiểm tra (CFU/g (ml))
ZC : Tổng số khuẩn lạc trên các hợp đĩa petri
n1 : Số đĩa được giữ lại ở độ pha loãng đã chọn thứ 1
n2 : Số đĩa được giữ lại ở độ pha loãng đã chọn thứ 2
bd : Hệ số pha loãng mẫu của độ pha loãng đã chọn thứ 1
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 21/22

d. Cách viết kết quả như sau:


- Làm tròn kết quả có được, chỉ giữ lại hai số có nghĩa.
- Biểu thị kết quả dưới dạng thập phân giữa 1,0 – 9,9 nhân với 10n (n là số mũ thích hợp của 10).
- Chỉ chọn các hộp petri có số khuẩn lạc dao động từ 25 -250 đơn vị.
- Nếu chênh lệch các giá trị ở hai độ pha loãng nhỏ hơn hoặc bằng 2 lần, thì tính kết quả cuối cùng
theo công thức ở trên.
Ví dụ:
+ Ở độ pha loãng 10-2, số khuẩn lạc trên 2 đĩa petri là: 151 và 215
+ Ở độ pha loãng 10-3, số khuẩn lạc trên 2 đĩa petri là: 25 và 31
N = (151+215+25+31)/(2+0,1*2)* 10-2 = 1,9*104 (cfu/g)
- Nếu chênh lệch các giá trị ở hai độ pha loãng lớn hơn 2 lần, lấy giá trị của độ pha loãng thấp hơn để
tính kết quả cuối cùng.
Ví dụ :
+ Ở độ pha loãng 10-2, số khuẩn lạc trên 2 đĩa petri là: 180 và 250
+ Ở độ pha loãng 10-3, số khuẩn lạc trên 2 đĩa petri là: 60 và 75
N = (180+250)/2*10-2 = 2,2*104 (cfu/g)
- Nếu các đĩa petri đều có số khuẩn lạc nhỏ hơn 25, lấy hệ số pha loãng thấp nhất tính kết quả
Ví dụ :
+ Ở độ pha loãng 10-1, số khuẩn lạc trên 2 đĩa petri là: 20 và 15
+ Ở độ pha loãng 10-2, số khuẩn lạc trên 2 đĩa petri là: 3 và 2
N = (20+15)/2*10-1 = 1,8*102 (cfu/g)
- Nếu các đĩa petri đều có số khuẩn lạc lớn hơn 250, lấy hệ số pha loãng lớn nhất tính kết quả.
Ví dụ :
+ Ở độ pha loãng 10-4, số khuẩn lạc trên 2 đĩa petri là : 2230 và 1050
+ Ở độ pha loãng 10-5, số khuẩn lạc trên 2 đĩa petri là : 260 và 300
N = (260+300)/2*10-5 = 2,8*107 (cfu/g).
- Nếu không có khuẩn lạc nào mọc trên tất cả các hộp petri, ghi kết quả có ít hơn (1*1/d) khuẩn lạc,
trong đó d là hệ số pha loãng thấp nhất.
TÀI LIỆU HT QL CL-MT Mã số tài liệu: NT.QT12-HD03
Lần ban hành : 02
HƯỚNG DẪN THỬ NGHIỆM Ngày hiệu lực : 15/07/2015
Trang : 22/22

B.8 HỒ SƠ/BIỂU MẪU


Tên hồ sơ / biểu Nơi lưu/người Thời gian
Stt Mã số
mẫu lưu lưu tối thiểu
1 NT.QT12-HD03-BM01-WP&WDG
2 NT.QT12-HD03-BM01-EC - TT.CN
3 Báo cáo kết quả thử NT.QT12-HD03-BM01-SC/SE - BP.CL-MT
nghiệm & đề xuất Vô thời hạn
4 NT.QT12-HD03-BM01-L, SL(DD) - BGĐ NM.LMX
sản xuất thử
5 NT.QT12-HD03-BM01-RB - BGĐ CN.LA
6 NT.QT12-HD03-BM01-PB
NT.QT12-HD03-BM02-
7
SP/WP/WG/WDG
- TT.CN
8 NT.QT12-HD03-BM02-EC
- BP.CL-MT
9 Báo cáo kết quả giám NT.QT12-HD03-BM02-SC/SE Vô thời hạn
sát mẻ - BGĐ NM.LMX
10 NT.QT12-HD03-BM02-L, SL(DD)
- BGĐ CN.LA
11 NT.QT12-HD03-BM02-RB
12 NT.QT12-HD03-BM02-PB
NT.QT12-HD03-BM03-
13
SP/WP/WG/WDG
- TT.CN
14 NT.QT12-HD03-BM03-EC
- BP.CL-MT
15 Công thức phối trộn NT.QT12-HD03-BM03-SC/SE Vô thời hạn
- BGĐ NM.LMX
16 NT.QT12-HD03-BM03-L,SL(DD)
- BGĐ CN.LA
17 NT.QT12-HD03-BM03-RB
18 NT.QT12-HD03-BM03-PB
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-EC
NGỌC TÙNG LBH : 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THUỐC ..................................... EC


& ĐỀ XUẤT SẢN XUẤT THỬ
----------------------
Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thí nghiệm :.....................................................................................................................................................


Mục đích : .............................................................................................................................................................
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %
1 .......................................................................... .......................................... ......................................
2 .......................................................................... .......................................... ......................................
3 .......................................................................... .......................................... ......................................
4 .......................................................................... .......................................... ......................................
5 .......................................................................... .......................................... ......................................
6 .......................................................................... .......................................... ......................................
7 .......................................................................... .......................................... ......................................
8 .......................................................................... .......................................... ......................................
9 .......................................................................... .......................................... ......................................
10 ......................................................................... .......................................... ......................................
Tổng cộng
2/ Tính chất kỹ thuật
Điều kiện Qua Qua
Chỉ tiêu chất lượng
bình thường tropical test Cold stability test
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra ................/............... ................................. ...................................
- Màu sắc ................................ ................................. ...................................
- Trạng thái : trong suốt , đồng nhất ................................ ................................. ...................................
( không kết tủa , lắng cặn, lơ lửng ) ................................ ................................. ...................................
- Tỉ trọng ( đối với thuốc dạng lỏng ) ................................ ................................. ...................................
- Độ phân tán của thuốc trong dung ................................ ................................. ...................................
dịch nước cứng D ................................ ................................. ...................................
- Độ đục ................................ ................................. ...................................
- Thời gian phối trộn ................................ ................................. ...................................
+ Độ tự nhũ ban đầu : ................................... ................................... .....................................
+ Độ bền nhũ - sau 0,5 giờ kem.........../..........dầu kem.........../..........dầu kem............/…........dầu
- sau 1 giờ kem............/.........dầu kem............/.........dầu kem............./..........dầu
+ Độ tái nhũ sau 24 giờ .................................. .................................. ....................................
kem.........../.........dầu kem.........../.........dầu kem............/..........dầu
+ Độ bền nhũ cuối cùng sau 24,5 giờ
3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )
Nhân viên thực hiện :.......................................................................
Ngày………tháng ……..năm 20......
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng Sản Xuất
- BP.Chất lượng-MT.
- Trung tâm Công nghệ (lưu)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-PB
NGỌC TÙNG LBH: 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM …………..TE


& ĐỀ XUẤT SẢN XUẤT
Kính gửi : Ban Tổng Giám Đốc
Tên thí nghiệm: .............................................................................................................................................................
Mục đích: ......................................................................................................................................................................
1/. CÔNG THỨC
STT TÊN NGUYÊN LIỆU – HÓA CHẤT TRỌNG LƯỢNG (kg) TỶ LỆ %

Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT

Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện bìnhthường


Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra :
+ Nt (%)
+ P2O5 hh (%)
+ K2Oht (%)
Màu sắc
Ẩm độ (%)
Độ dây màu
Độ kết tảng trong quá trình bảo quản

3/. QUI TRÌNH THỰC HIỆN : (Xem mặt sau)


Nhân viên thực hiện: .............................................................................................................................................
……………., Ngày ….. tháng ….. năm ……..
Phê duyệt của Ban TGĐ Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ CN Long An.
- Bộ Phận Sản xuất.
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-RB
NGỌC TÙNG LBH: 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM …………..RB


& ĐỀ XUẤT SẢN XUẤT THỬ
Kính gửi : Ban Tổng Giám Đốc
Tên thí nghiệm: .............................................................................................................................................................
Mục đích: ......................................................................................................................................................................

1/. CÔNG THỨC


STT TÊN NGUYÊN LIỆU – HÓA CHẤT TRỌNG LƯỢNG (g/kg) TỶ LỆ %

Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Điều kiện bình Qua
Chỉ tiêu chất lượng
thường Cold stability test
Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………… ……………………….
Màu sắc …………………………… ……………………….

Độ rã của thuốc trong nước cứng D (ngày) …………………………… ……………………….

Ẩm độ thành phẩm (%) …………………………… ……………………….

Kích thước hạt thành phẩm (mm) …………………………… ……………………….


Khả năng dẫn dụ / hiệu lực diệt ốc …………………………… ……………………….
Độ pH …………………………… ……………………….

Không đóng bánh khi bảo quản …………………………… ……………………….

Hàm lượng ổn định …………………………… ……………………….

3/. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: (Xem mặt sau)


Nhân viên thực hiện: .............................................................................................................................................
……………., Ngày ….. tháng ….. năm ……..
Phê duyệt của Ban TGĐ Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức & NM LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
QUI TRÌNH THỰC HIỆN
(Báo cáo cụ thể khi thực hiện)
Giai đoạn 1: Chuẩn bị cháo hèm

CÔNG THỨC CHÁO HÈM CÁCH THỰC HIỆN


Số lượng Tỷ lệ
STT Thành Phần
(kg) (%)

TỔNG
=> HỔN HỢP 1
Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………

Giai đoạn 2: Chuẩn bị dung dịch PVA

CÔNG THỨC DUNG DỊCH PVA CÁCH THỰC HIỆN


Số lượng
STT Thành Phần Tỷ lệ (%)
(kg)

TỔNG
=> HỔN HỢP 2
Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………………….

Giai đoạn 3: Chuẩn bị nghiền nguyên liệu

CÁCH THỰC HIỆN THÔNG SỐ KIỂM SOÁT DÂY CHUYỀN MIYU


TẦN SỐ Thời gian nghiền trên dây chuyền MIYU
Cấp liệu: Cấp nạp liệu
Trộn trước nghiền
Nghiền
Nghiền Trộn sau nghiền
Lấy
=> HỖN HỢP 3

Giai đoạn 4: Trộn tạo ẩm trước khi đùn (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

Số lượng/1 bồn
Tên nguyên liệu Tỷ lệ (%) THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
trộn (kg)

Tổng
Giai đoạn 5: Đùn hạt (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

THÔNG SỐ KIỂM SOÁT GHI CHÚ


Cấp liệu
Khuôn đùn
Loại khuôn sử dụng
Sử dụng dao cắt

Giai đoạn 6: Sấy và sàng (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

THÔNG SỐ KIỂM SOÁT GHI CHÚ


Tần số sấy Phương tiện sấy
Nhiệt độ cài điện trở
Nhiệt độ sấy
Ẩm độ sau sấy
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-SC/SE
NGỌC TÙNG LBH : 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THUỐC ..................................... SC/SE.


& ĐỀ XUẤT SẢN XUẤT THỬ
-------------------------

Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thí nghiệm :.....................................................................................................................


Mục đích : ..............................................................................................................................
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %
1 .......................................................................... ................................... ................................
2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................
Tổng cộng

2/ Tính chất kỹ thuật


Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện Qua Qua
bình thường tropical test Cold stability test
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../.............. ................................ ......................................
- Màu sắc .............................. ................................ ......................................
- Trạng thái : trong suốt , đồng nhất, .............................. ................................ ......................................
không kết tủa , lắng cặn , lơ lửng ... .............................. ................................ ......................................
- Tỉ trọng ( đối với thuốc dạng lỏng ) .............................. ................................ ......................................
- Độ phân tán của thuốc trong dung .............................. ................................ ......................................
dịch nước cứng D .............................. ................................ ......................................
- Độ đục .............................. ................................ ......................................
- Thời gian phối trộn .............................. ............................... ......................................
+ Độ tách lớp .............................. ............................... ......................................
+ Độ lắng .............................. ................................ ......................................
+ Độ nhớt .............................. ................................ ......................................
+ Kích thước hạt và sự phân bố hạt .............................. ................................ ......................................

3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )


Nhân viên thực hiện :....................................
Ngày …….tháng……năm 20......
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung tâm Công nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-SL(DD)
NGỌC TÙNG LBH : 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THUỐC ..................................... SL(DD)


& ĐỀ XUẤT SẢN XUẤT THỬ
------------------------

Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thí nghiệm :.....................................................................................................................


Mục đích : ..............................................................................................................................
1/ Công thức :

Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %


1 .......................................................................... ................................... ................................
2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................
Tổng cộng

2/ Tính chất kỹ thuật

Điều kiện Qua Qua


Chỉ tiêu chất lượng
bình thường tropical test Cold stability test
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../.............. ................................ ......................................
- Màu sắc .............................. ................................ ......................................
- Trạng thái : trong suốt, đồng nhất ( không .............................. ................................ ......................................
kết tủa , lắng cặn, lơ lửng) .............................. ................................ ......................................
- Tỉ trọng (đối với thuốc dạng lỏng) .............................. ................................ ......................................
- Độ phân tán của thuốc trong dung dịch .............................. ................................ ......................................
nước cứng D .............................. ................................ ......................................
- Độ đục .............................. ................................ ......................................
- Thời gian phối trộn .............................. ............................... ......................................

3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )


Nhân viên thực hiện :....................................
Ngày tháng năm 20.......
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung tâm Công nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM01-SP/WP/WG/WDG
NGỌC TÙNG LBH : 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THUỐC .................................. SP/WP/WG/WDG


& ĐỀ XUẤT SẢN XUẤT THỬ
---------------------------
Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc
Tên thí nghiệm :....................................................................................................................................................................
Mục đích : .............................................................................................................................................................................
1/ Công thức :

Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %


1 .......................................................................... ................................... ................................
2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................

Tổng cộng

2/ Tính chất kỹ thuật


Điều kiện Qua Qua
Chỉ tiêu chất lượng
bình thường tropical test Cold stability test
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../.............. ................................ ......................................
- Màu sắc .............................. ................................ ......................................
- Thời gian phân tán hoàn toàn của thuốc .............................. ................................ ......................................
trong dung dịch nước cứng D .............................. ................................ ......................................
- Độ thấm ướt .............................. ................................ ......................................
- Độ mịn .............................. ................................ ......................................
- Độ tan .............................. ................................ ......................................
- Tạo huyền phù ổn định trong nước .............................. ................................ ......................................
- Ít tạo bọt .............................. ................................ ......................................
- Không đóng bánh trong khi bảo quản .............................. ................................ ......................................
- Tương thích với nhiều sản phẩm khác .............................. ................................ ......................................
.............................. ................................ ......................................
khi trộn tank-mixes (nếu có)

3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )


Nhân viên thực hiện :....................................
Ngày…..tháng…… năm 20......
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung tâm Công nghệ

Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức & NM LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
QUY TRÌNH SẢN XUẤT SP/WP/WG/WDG
Giai đoạn 1: Phối trộn nguyên liệu
Thứ tự cho nguyên liệu vào phối trộn Thời gian trộn 1 (phút) Ghi chú

Giai đoạn 2: Nghiền liệu


Thời gian nghiền (phút) Tần số nghiền (Hz) Ghi chú

Giai đoạn 3: Tạo ẩm để tạo hạt

Thời gian trộn 2 Tỷ lệ nước/dung dịch Ẩm độ sau trộn Ghi chú


(Phút) (%) (%)

Giai đoạn 4: Sấy


Nhiệt độ sấy Thời gian sấy Ẩm độ sau sấy Ghi chú
(oC) (Phút) (%)

Ghi chú:
- Đối với sản phẩm dạng SP và WP chỉ thực hiện qua giai đoạn 1 và 2
- Đối với sản phẩm dạng WG và WDG thực hiện theo 4 giai đoạn trên.
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03- BM02-EC
NGỌC TÙNG LBH : 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT MẺ ĐẦU TIÊN


SẢN XUẤT THỬ THUỐC ..................................... EC
----------------------
Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thí nghiệm :.....................................................................................................................................


Mục đích : .............................................................................................................................................

1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %
1 .......................................................................... ................................... ................................
2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................
Tổng cộng

2/ Kết quả kiểm tra :


Điều kiện
Chỉ tiêu chất lượng
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../.....................
- Màu sắc .....................................
- Trạng thái: trong suốt , đồng nhất (không kết tủa , lắng cặn, lơ lửng ) .....................................
- Tỉ trọng ( đối với thuốc dạng lỏng ) .....................................
- Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng D .....................................
- Độ đục .....................................
- Thời gian phối trộn .....................................
+ Độ tự nhũ ban đầu : ..................................
+ Độ bền nhũ - sau 0,5 giờ kem............./…......dầu
- sau 1 giờ kem.........../............dầu
+ Độ tái nhũ sau 24 giờ kem…......../...........dầu
+ Độ bền nhũ cuối cùng sau 24,5 giờ kem…......../...........dầu

3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )


Nhân viên thực hiện :....................................
Ngày ….. tháng ….. năm 20......
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM02-PB
NGỌC TÙNG LBH : 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT MẺ ĐẦU TIÊN


SẢN XUẤT THỬ …………..TE
Kính gửi: Ban Tổng Giám Đốc
Tên sản phẩm:................................................................................................................................................................
Mục đích: ......................................................................................................................................................................
1/. CÔNG THỨC
STT TÊN NGUYÊN LIỆU – HÓA CHẤT TRỌNG LƯỢNG (g/Kg) TỶ LỆ %

Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Điều kiện bình
Chỉ tiêu chất lượng
thường
- Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………………...................
+ Nt (%) …………………………………...................
+ P2O5 hh (%) …………………………………...................
+ K2Oht (%) …………………………………...................
Màu sắc …………………………………...................
Ẩm độ (%) …………………………………...................
Độ dây màu …………………………………...................
Độ kết tảng trong quá trình bảo quản …………………………………...................

3/. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: (Xem mặt sau)


Nhân viên thực hiện: .............................................................................................................................................
……………., Ngày ….. tháng ….. năm ……..
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám Đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM02-RB
NGỌC TÙNG LBH : 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT MẺ ĐẦU TIÊN


SẢN XUẤT THỬ THUỐC …………..RB
Kính gửi: Ban Tổng Giám Đốc
Tên sản phẩm:................................................................................................................................................................
Mục đích: ......................................................................................................................................................................
1/. CÔNG THỨC
STT TÊN NGUYÊN LIỆU – HÓA CHẤT TRỌNG LƯỢNG (g/Kg) TỶ LỆ %

Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện bìnhthường
Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………………...................
Màu sắc …………………………………...................
Độ rã của thuốc trong nước cứng D (ngày) …………………………………...................
Ẩm độ thành phẩm (%) …………………………………...................
Kích thước hạt thành phẩm (mm) …………………………………...................
Khả năng dẫn dụ / hiệu lực diệt ốc …………………………………...................
Độ pH …………………………………...................
Không đóng bánh khi bảo quản …………………………………...................
Hàm lượng ổn định …………………………………...................
3/. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: (Xem mặt sau)
Nhân viên thực hiện: .............................................................................................................................................
……………., Ngày ….. tháng ….. năm ……..
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám Đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức & NM LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính
QUI TRÌNH THỰC HIỆN
(Báo cáo cụ thể khi thực hiện)
Giai đoạn 1: Chuẩn bị cháo hèm

CÔNG THỨC CHÁO HÈM CÁCH THỰC HIỆN


Số lượng Tỷ lệ
STT Thành Phần
(kg) (%)
1
2
3
4
5
TỔNG
=> HỖN HỢP 1
Ghi chú:……………………………………………………………………………………………………………..
Giai đoạn 2: Chuẩn bị dung dịch PVA

CÔNG THỨC DUNG DỊCH PVA CÁCH THỰC HIỆN


STT Thành Phần Số lượng Tỷ lệ (%) -
(kg)

TỔNG
=> HỔN HỢP 2
Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………………….

Giai đoạn 3: Chuẩn bị nghiền nguyên liệu

CÁCH THỰC HIỆN THÔNG SỐ KIỂM SOÁT DÂY CHUYỀN MIYU


TẦN SỐ Thời gian nghiền trên dây chuyền MIYU
Cấp liệu: Cấp nạp liệu
Trộn trước nghiền
Nghiền
Nghiền Trộn sau nghiền
Lấy liệu ra
=> HỖN HỢP 3
Giai đoạn 4: Trộn tạo ẩm trước khi đùn (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

Tên nguyên liệu Số lượng/1 bồn Tỷ lệ (%) THÔNG SỐ KIỂM SOÁT


trộn (kg)

Tổng
Giai đoạn 5: Đùn hạt (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

THÔNG SỐ KIỂM SOÁT GHI CHÚ


Cấp liệu
Khuôn đùn
Loại khuôn sử dụng
Sử dụng dao cắt

Giai đoạn 6: Sấy và sàng (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

THÔNG SỐ KIỂM SOÁT GHI CHÚ


Tần số sấy Phương tiện sấy
Nhiệt độ cài điện trở
Nhiệt độ sấy
Ẩm độ sau sấy
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM02-SC/SE
NGỌC TÙNG LBH : 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT MẺ ĐẦU TIÊN


SẢN XUẤT THỬ THUỐC ..................................... SC & SE
-----------------------
Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thí nghiệm :.....................................................................................................................


Mục đích : ..............................................................................................................................
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %

1 .......................................................................... ................................... ................................


2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................

Tổng cộng
2/ Tính chất kỹ thuật
Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../..............
- Màu sắc ..............................
- Trạng thái : trong suốt , đồng nhất ( không kết tủa , lắng cặn , lơ lửng ) ..............................
- Tỉ trọng ( đối với thuốc dạng lỏng ) ..............................
- Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng D ..............................
- Độ đục ..............................
- Thời gian phối trộn ..............................
+ Độ tách lớp ..............................
+ Độ lắng ..............................
+ Độ nhớt ..............................
+ Kích thước hạt và sự phân bố hạt ..............................
3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )
Nhân viên thực hiện :....................................

Ngày ….. tháng ….. năm 20......


Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX & Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- P.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM02-SL
NGỌC TÙNG LBH: 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT MẺ ĐẦU TIÊN


SẢN XUẤT THỬ THUỐC ..................................... SL ( DD )
----------------------

Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thí nghiệm :.....................................................................................................................


Mục đích : ..............................................................................................................................
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %

1 .......................................................................... ................................... ................................


2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................
Tổng cộng

2/ Tính chất kỹ thuật


Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../..............
- Màu sắc ..............................
- Trạng thái : trong suốt, đồng nhất ( không kết tủa , lắng cặn, lơ lửng) ..............................
- Tỉ trọng (đối với thuốc dạng lỏng) ..............................
- Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng D ..............................
- Độ đục ..............................
- Thời gian phối trộn ..............................

3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )


Nhân viên thực hiện :....................................

Ngày ….. tháng ….. năm 20......


Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12- HD03-BM02-SP/WP/WG/WDG
NGỌC TÙNG LBH: 02

BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT MẺ ĐẦU TIÊN


SẢN XUẤT THỬ THUỐC ................................... SP/WP/WG/WDG
---------------------------

Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên sản phẩm :.....................................................................................................................


Mục đích : ..............................................................................................................................
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %

1 .......................................................................... ................................... ................................


2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................
Tổng cộng

2/ Tính chất kỹ thuật


Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../.......................................
- Màu sắc .......................................................
- Thời gian phân tán hoàn toàn của thuốc trong dung dịch nước cứng D .......................................................
- Độ thấm ướt .......................................................
- Độ mịn .......................................................
- Độ tan .......................................................
- Tạo huyền phù ổn định trong nước .......................................................
- Ít tạo bọt .......................................................
- Không đóng bánh trong khi bảo quản .......................................................
- Tương thích với nhiều sản phẩm khác khi trộn tank-mixes .......................................................
.......................................................
(nếu có )

3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )


Nhân viên thực hiện :....................................
Ngày tháng năm 20.....
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX & Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- P.Chất lượng-MT.
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
QUY TRÌNH THỰC HIỆN

Giai đoạn 1: Nghiền bột (DÂY CHUYỀN MIYU)


CÁCH THỰC HIỆN THÔNG SỐ KIỂM SOÁT DÂY CHUYỀN MIYU (1 tần/ Cối)
TẦN SỐ Thời gian nghiền trên dây chuyền MIYU
Cấp liệu: Cấp nạp liệu
(Thứ tự nguyên liệu cho
Trộn trước nghiền
vào nạp liệu trên dây
Nghiền
chuyền MIYU)
Nghiền Trộn sau nghiền
Lấy
=> Được hỗn hợp bột đã nghiền sau dây chuyền MIYU (hỗn hợp bột nghiền A)

Giai đoạn 2: Trộn tạo ẩm độ để đùn (DÂY CHUYỀN LIDUTA)


Tên nguyên liệu Số lượng/1 bồn trộn Tỷ lệ THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
(kg) (%)
Hỗn hợp bột nghiền A Thời gian trộn
Nước xử lý lò hơi
=> Hỗn hợp B
Ghi chú:…………………………………………………………………………………………………………

Giai đoạn 3: Đùn hạt (DÂY CHUYỀN LIDUTA)


THỰC HIỆN THÔNG SỐ CÀI ĐẶT GHI CHÚ
Cấp liệu
Khuôn đùn
(Cách thực hiện)
Loại khuôn sử
dụng

Giai đoạn 4: Sấy và sàng (DÂY CHUYỀN LIDUTA)


THỰC HIỆN THÔNG SỐ KIỂM SOÁT
Tần số sấy Phương tiện sấy
(Cách thực hiện hoặc ghi chú
Nhiệt độ cài điện trở
trong quá trình thực hiện) Nhiệt độ sấy
Ẩm độ sau sấy

Ghi chú:
- Đối với sản phẩm dạngSP và WP chỉ thực hiện qua giai đoạn 1
- Đối với sản phẩm dạng WG và WDG thực hiện theo 4 giai đoạn trên.
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM03-EC
NGỌC TÙNG LBH: 02
CÔNG THỨC PHỐI TRỘN
ÁP DỤNG SẢN XUẤT
---------------------
Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thuốc :...........................................................................................................................................................


Lý do : .................................................................................................................................................................
Thời gian áp dụng :.............................................................................................................................................
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %

1 .......................................................................... ................................... ................................


2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................
Tổng cộng
2/ Kết quả kiểm tra :
Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../..............
- Màu sắc ..............................
- Trạng thái: trong suốt , đồng nhất (không kết tủa , lắng cặn, lơ lửng ) ..............................
- Tỉ trọng ( đối với thuốc dạng lỏng ) ..............................
- Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng D ..............................
- Độ đục ..............................
- Thời gian phối trộn ..............................
+ Độ tự nhũ ban đầu : ..............................
+ Độ bền nhũ - sau 0,5 giờ kem.........../…dầu
- sau 1 giờ kem........./........dầu
+ Độ tái nhũ sau 24 giờ kem….../.........dầu
+ Độ bền nhũ cuối cùng sau 24,5 giờ kem…..............dầu
3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )
Nhân viên thực hiện :....................................

Ngày ….. tháng ….. năm 20......


Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM03-PB
NGỌC TÙNG LBH: 02

CÔNG THỨC PHỐI TRỘN


ÁP DỤNG SẢN XUẤT
Kính gửi: Ban Tổng Giám Đốc
Tên sản phẩm:................................................................................................................................................................
Mục đích: ......................................................................................................................................................................
Thời gian áp dụng: ………………………………………………………………………………………………..
1/. CÔNG THỨC
STT TÊN NGUYÊN LIỆU – HÓA CHẤT TRỌNG LƯỢNG (Kg) TỶ LỆ %

Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Điều kiện bình
Chỉ tiêu chất lượng
thường
- Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………………...................
+ Nt (%) …………………………………...................
+ P2O5 hh (%) …………………………………...................
+ K2Oht (%) …………………………………...................
Màu sắc …………………………………...................
Ẩm độ (%) …………………………………...................
Độ dây màu …………………………………...................
Độ kết tảng trong quá trình bảo quản …………………………………...................

3/. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: (Xem mặt sau)


Nhân viên thực hiện: .............................................................................................................................................
……………., Ngày ….. tháng ….. năm ……..
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
CÔNG TY CP SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM03-RB
NGỌC TÙNG LBH: 02

CÔNG THỨC PHỐI TRỘN


ÁP DỤNG SẢN XUẤT
Kính gửi: Ban Tổng Giám Đốc
Tên sản phẩm:................................................................................................................................................................
Mục đích: ......................................................................................................................................................................
Thời gian áp dụng: ………………………………………………………………………………………………..
1/. CÔNG THỨC
STT TÊN NGUYÊN LIỆU – HÓA CHẤT TRỌNG LƯỢNG TỶ LỆ %
(g/Kg)

Tổng cộng:
2/. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện bìnhthường
Hàm lượng lý thuyết/kiểm tra …………………………………...................
Màu sắc …………………………………...................
Độ rã của thuốc trong nước cứng D (ngày) …………………………………...................
Ẩm độ thành phẩm (%) …………………………………...................
Kích thước hạt thành phẩm (mm) …………………………………...................
Khả năng dẫn dụ / hiệu lực diệt ốc …………………………………...................
Độ pH …………………………………...................
Không đóng bánh khi bảo quản …………………………………...................
Hàm lượng ổn định …………………………………...................
3/. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: (Xem mặt sau)
Nhân viên thực hiện: .............................................................................................................................................
……………., Ngày ….. tháng ….. năm ……..
Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ CN Bến Lức & NM LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung tâm Công nghệ (lưu bản chính)
QUI TRÌNH THỰC HIỆN
(Báo cáo cụ thể khi thực hiện)
Giai đoạn 1: Chuẩn bị cháo hèm

CÔNG THỨC CHÁO HÈM CÁCH THỰC HIỆN


Số lượng Tỷ lệ
STT Thành Phần
(kg) (%)
1
2
3
4
5
TỔNG
=> HỖN HỢP 1
Ghi chú:……………………………………………………………………………………………………………..
Giai đoạn 2: Chuẩn bị dung dịch PVA

CÔNG THỨC DUNG DỊCH PVA CÁCH THỰC HIỆN


STT Thành Phần Số lượng Tỷ lệ (%) -
(kg)

TỔNG 100 100


=> HỔN HỢP 2
Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………………….

Giai đoạn 3: Chuẩn bị nghiền nguyên liệu

CÁCH THỰC HIỆN THÔNG SỐ KIỂM SOÁT DÂY CHUYỀN MIYU


TẦN SỐ Thời gian nghiền trên dây chuyền MIYU
Cấp liệu: Cấp nạp liệu
Trộn trước nghiền
Nghiền
Nghiền Trộn sau nghiền
Lấy liệu ra
=> HỖN HỢP 3
Giai đoạn 4: Trộn tạo ẩm trước khi đùn (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

Tên nguyên liệu Số lượng/1 bồn Tỷ lệ (%) THÔNG SỐ KIỂM SOÁT


trộn (kg)

Tổng
Giai đoạn 5: Đùn hạt (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

THÔNG SỐ KIỂM SOÁT GHI CHÚ


Cấp liệu
Khuôn đùn
Loại khuôn sử dụng
Sử dụng dao cắt

Giai đoạn 6: Sấy và sàng (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

THÔNG SỐ KIỂM SOÁT GHI CHÚ


Tần số sấy Phương tiện sấy
Nhiệt độ cài điện trở
Nhiệt độ sấy
Ẩm độ sau sấy
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM03-SC/SE
NGỌC TÙNG LBH: 02

CÔNG THỨC PHỐI TRỘN


ÁP DỤNG SẢN XUẤT
-----------------------
Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thuốc :...........................................................................................................................................................


Lý do : .................................................................................................................................................................
Thời gian áp dụng :.............................................................................................................................................
1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %

1 .......................................................................... ................................... ................................


2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................

Tổng cộng
2/ Tính chất kỹ thuật
Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../..............
- Màu sắc ..............................
- Trạng thái : trong suốt , đồng nhất ( không kết tủa , lắng cặn , lơ lửng ) ..............................
- Tỉ trọng ( đối với thuốc dạng lỏng ) ..............................
- Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng D ..............................
- Độ đục ..............................
- Thời gian phối trộn ..............................
+ Độ tách lớp ..............................
+ Độ lắng ..............................
+ Độ nhớt ..............................
+ Kích thước hạt và sự phân bố hạt ..............................
3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )
Nhân viên thực hiện :....................................

Ngày ….. tháng ….. năm 20......


Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12-HD03-BM03-SL(DD)
NGỌC TÙNG LBH : 02

CÔNG THỨC PHỐI TRỘN


ÁP DỤNG SẢN XUẤT
-------------------------
Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thuốc :...............................................................................................................................................


Lý do : .....................................................................................................................................................
Thời gian áp dụng :.................................................................................................................................

1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %
1 .......................................................................... ................................... ................................
2 .......................................................................... ................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................
8 .......................................................................... .................................. ................................
9 .......................................................................... ................................... ................................
10 ......................................................................... .................................. ................................
Tổng cộng

2/ Tính chất kỹ thuật


Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../..............
- Màu sắc ..............................
- Trạng thái : trong suốt, đồng nhất ( không kết tủa , lắng cặn, lơ lửng) ..............................
- Tỉ trọng (đối với thuốc dạng lỏng) ..............................
- Độ phân tán của thuốc trong dung dịch nước cứng D ..............................
- Độ đục ..............................
- Thời gian phối trộn ..............................

3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )


Nhân viên thực hiện : ....................................

Ngày ….. tháng ….. năm 20......


Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX
- Xưởng sản xuất
- BP.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-DV NT.QT12- HD03-BM03-SP/WP/WG/WDG
NGỌC TÙNG LBH : 02

CÔNG THỨC PHỐI TRỘN


ÁP DỤNG SẢN XUẤT
-----------------------
Kính gởi : Ban Tổng Giám Đốc

Tên thuốc :...............................................................................................................................................


Lý do : .....................................................................................................................................................
Thời gian áp dụng :.................................................................................................................................

1/ Công thức :
Stt Thành phần Trọng lượng (g) Tính theo %
1 .......................................................................... ................................... ................................
2 .......................................................................... .................................. ................................
3 .......................................................................... ................................... ................................
4 .......................................................................... ................................... ................................
5 .......................................................................... ................................... ................................
6 .......................................................................... .................................. ................................
7 .......................................................................... ................................... ................................

Tổng cộng

2/ Tính chất kỹ thuật


Chỉ tiêu chất lượng Điều kiện
bình thường
- Hàm lượng lý thuyết / kiểm tra .............../.......................................
- Màu sắc .......................................................
- Thời gian phân tán hoàn toàn của thuốc trong dung dịch nước cứng D .......................................................
- Độ thấm ướt .......................................................
- Độ mịn .......................................................
- Độ tan .......................................................
- Tạo huyền phù ổn định trong nước .......................................................
- Ít tạo bọt .......................................................
- Không đóng bánh trong khi bảo quản .......................................................
- Tương thích với nhiều sản phẩm khác khi trộn tank-mixes .......................................................
.......................................................
(nếu có )

3/ Quy trình thực hiện ( xem mặt sau )


Nhân viên thực hiện :....................................

Ngày ….. tháng ….. năm 20......


Phê duyệt của Ban TGĐ Giám đốc Trung Tâm Công Nghệ

Nơi nhận :
- GĐ nhà máy LMX & Bến Lức
- Xưởng sản xuất
- P.Chất lượng-MT
- Trung Tâm Công Nghệ (Bản Chính)
Giai đoạn 1: Nghiền bột (DÂY CHUYỀN MIYU)

CÁCH THỰC HIỆN THÔNG SỐ KIỂM SOÁT DÂY CHUYỀN MIYU (1 tần/ Cối)
TẦN SỐ Thời gian nghiền trên dây chuyền MIYU
Cấp liệu: Cấp nạp liệu
(Thứ tự nguyên liệu cho
Trộn trước nghiền
vào nạp liệu trên dây
Nghiền
chuyền MIYU)
Nghiền Trộn sau nghiền
Lấy
=> Được hỗn hợp bột đã nghiền sau dây chuyền MIYU (hỗn hợp bột nghiền A)

Giai đoạn 2: Trộn tạo ẩm độ để đùn (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

Tên nguyên liệu Số lượng/1 bồn trộn Tỷ lệ THÔNG SỐ KIỂM SOÁT


(kg) (%)
Hỗn hợp bột nghiền A Thời gian trộn
Nước xử lý lò hơi
=> Hỗn hợp B
Ghi chú:…………………………………………………………………………………………………………

Giai đoạn 3: Đùn hạt (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

THỰC HIỆN THÔNG SỐ CÀI ĐẶT GHI CHÚ


Cấp liệu
Khuôn đùn
(Cách thực hiện)
Loại khuôn sử
dụng

Giai đoạn 4: Sấy và sàng (DÂY CHUYỀN LIDUTA)

THỰC HIỆN THÔNG SỐ KIỂM SOÁT


Tần số sấy Phương tiện sấy
(Cách thực hiện hoặc ghi chú
Nhiệt độ cài điện trở
trong quá trình thực hiện) Nhiệt độ sấy
Ẩm độ sau sấy

Ghi chú:
- Đối với sản phẩm dạng SP và WP chỉ thực hiện qua giai đoạn 1
- Đối với sản phẩm dạng WG và WDG thực hiện theo 4 giai đoạn trên.

You might also like