You are on page 1of 113

DA0001

THIẾT KẾ CHI TIẾT

Mã dự án DA0001

Phiên bản v1.0.0

Ngày 29/02/2024

<Hà Nội, 2024>


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

NỘI DUNG SỬA ĐỔI

*M- MớiS–SửaX - Xóa

Ngày Mục sửa đổi M* Nội dung sửa đổi Người sửa đổi Lần sửa
S, X đổi

TRANG KÝ

NGƯỜI LẬP: Nguyễn Quang Cường 29/02/2024

<Vịtrí>

NGƯỜI KIỂM TRA: Trần Thị Thanh Thoại 05/03/2024

<Vịtrí>

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 2/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

NGƯỜI PHÊ DUYỆT: Nguyễn Thảo Anh 07/03/2024

<Vịtrí>

MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU 3

1.1. Mục đích 3


1.2. Phạm vi 3
1.3. Vai trò và trách nhiệm 3
1.4. Tài liệu tham khảo 3
1.5. Từ và thuật ngữ 3

2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG 3

2.1. Tổng quan 3


2.2. Các yêu cầu chức năng 3

3. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG 3

3.1. Mô hình kiến trúc 3


3.2. Kiến trúc các giao tiếp 3
3.3. Cơ sở thiết kế 3

4. THIẾT KẾ LỚP 3

4.1. Package #1 3
4.2. Package #2 3

5. CÁC BIỂU ĐỒ 3

5.1. Quản lý khách hàng 3

6. THIẾT KẾ DỮ LIỆU 3

6.1. Mô hình dữ liệu 3


6.2. Các bảng dữ liệu 3
6.3. Thiết kế khác 3

7. THIẾT KẾ GIAO DIỆN 3

7.1. Danh sách các giao diện 3


7.2. Các giao diện 3
7.3. Thiết kế các report 3

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 3/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

1. GIỚI THIỆU

1.1. Mục đích

Tài liệu này cung cấp thiết kế chi tiết về dữ liệu cũng như các mối ràng buộc của các thực thể dữ
liệu trong hệ thống website bán mỹ phẩm online.

Tài liệu này được sử dụng để:

Nhân viên kiểm thử: Lập kịch bản test và số liệu test.

Thành viên đội phát triển: Xây dựng phân hệ nghiệp vụ chức năng.

Nhân viên thiết kế GUI: Tham khảo để thiết kế.

Khách hàng: Xác nhận tính đúng đắn.

1.2. Phạm vi

Tài liệu này phục vụ cho việc phát triển, bảo trì dự án website bán mỹ phẩm online

1.3. Vai trò và trách nhiệm

Tài liệu này miêu tả chi tiết những quy trình phát triển các modules và sự liên hệ giữa các
modules.

Miêu tả chi tiết sự ràng buộc giữa các bảng trong CSDL, vai trò và mục đích những bảng được
sử dụng để phát triển hệ thống phần mềm quản lý bán mỹ phẩm online.

Miêu tả quy trình thực hiện của hệ thống.

1.4. Tài liệu tham khảo

Loại tài liệu Tiêu đề

1.5. Từ và thuật ngữ

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 4/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

Từ/thuật ngữ Ý nghĩa Diễn giải

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 5/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG

2.1. Tổng quan

Phần mềm được phát triển với mục tiêu chính là cải thiện trải nghiệm khách hàng, đồng thời
đảm bảo quản lý dễ dàng cho admin và nhân viên. Trong việc cung cấp trải nghiệm khách hàng tốt,
phần mềm tập trung vào việc cung cấp thông tin sản phẩm chi tiết, hình ảnh hấp dẫn và giao diện
thân thiện, giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm và đặt hàng một cách thuận tiện. Đồng thời cung cấp
các công cụ quản lý mạnh mẽ để dễ dàng quản lý sản phẩm, đơn hàng, khách hàng và nội dung
trang web. Các chức năng bao gồm cập nhật thông tin sản phẩm, xử lý đơn hàng, quản lý thông tin
khách hàng và nội dung trang web theo yêu cầu từ admin. Hơn nữa, phần mềm cung cấp các báo
cáo và thống kê chi tiết. Cùng với đó là các công nghệ giúp tạo ra một hệ thống linh hoạt, tiện lợi và
hiệu quả như giúp người dùng có thể đăng nhập trực tiếp bằng tài khoản gmail cá nhân, chatbox tư
vấn tự động, trò chuyện tư vấn trực tiếp với admin, hệ thống thanh toán online bằng vnpay và
paypal, gửi gmail xác nhận đơn hàng cho khách hàng, hệ thống đánh giá, nhận xét sản phẩm khách
quan từ trải nghiệm thực tế của các khách hàng đã mua sản phẩm.

2.2. Các yêu cầu chức năng

2.2.1. Các chức năng của phân hệ admin

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 6/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.1. UC_001_Đăng nhập hệ thống bằng tài khoản và mật khẩu

2.2.1.2. UC_002_Xem thông tin tài khoản người dùng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 7/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.3. UC_003_Thêm tài khoản người dùng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 8/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.4. UC_004_Sửa thông tin tài khoản người dùng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 9/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.5. UC_005_Thống kê

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 10/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.6. UC_006_Xem thông tin quyền truy cập

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 11/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.7. UC_007_Thêm quyền truy cập

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 12/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.8. UC_008_Sửa thông tin quyền truy cập

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 13/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.9. UC_009_Xem đơn hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 14/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.10. UC_010_Cập nhật trạng thái đơn hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 15/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.11. UC_011_Xem sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 16/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.12. UC_012_Thêm sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 17/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.13. UC_013_Sửa sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 18/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.14. UC_014_Xem danh mục sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 19/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.15. UC_015_Thêm danh mục sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 20/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.16. UC_016_Sửa danh mục sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 21/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.17. UC_017_Xem loại sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 22/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.18. UC_018_Sửa loại sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 23/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.19. UC_019_Xem hãng sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 24/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 25/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.20. UC_020_Thêm hãng sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 26/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.21. UC_021_Sửa hãng sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 27/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.22. UC_022_Đăng xuất

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 28/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.23. UC_023_Đổi mật khẩu

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 29/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.1.24_UC_024_Đăng nhập bằng google

2.2.2. Các chức năng của giao diện người dùng cuối

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 30/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.1. UC_001_Đăng nhập bằng tài khoản và mật khẩu

2.2.2.2. UC_002_Đăng ký

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 31/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.3. UC_003_Đổi mật khẩu

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 32/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.4. UC_004_Đăng xuất

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 33/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.5. UC_005_Xem sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 34/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.6. UC_006_Thêm sản phẩm vào giỏ hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 35/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.7. UC_007_Cập nhật giỏ hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 36/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.8. UC_008_Thanh toán khi nhận hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 37/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.9. UC_009_Thanh toán qua ví điện tử

2.2.2.10. UC_010_Xem lịch sử mua hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 38/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.11. UC_011_Huỷ đơn hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 39/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.12. UC_012_Đánh giá sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 40/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.13. UC_Cập nhật thông tin cá nhân

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 41/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.14. UC_014_Đặt hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 42/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2.2.2.15_UC_015_Đăng nhập bằng google

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 43/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 44/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

3. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG

3.1. Mô hình kiến trúc

1. Model Layer (Lớp Mô Hình):


- Entities (Thực Thể): Đây là các đối tượng biểu diễn cho các đối tượng trong thế giới thực
mà bạn đang làm việc, như sản phẩm, đơn hàng, người dùng, v.v.
- Repositories (Kho Chứa): Lớp này chịu trách nhiệm giao tiếp với cơ sở dữ liệu hoặc bất kỳ
nguồn dữ liệu nào khác. Nó cung cấp các phương thức để thực hiện các thao tác như thêm,
sửa, xóa và truy vấn dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.
- Services (Dịch Vụ): Cung cấp các phương thức để thực hiện các nghiệp vụ cụ thể của ứng
dụng, chẳng hạn như tính toán giá trị đơn hàng, quản lý giỏ hàng, xử lý thanh toán, v.v. Đây
là nơi các logic kinh doanh chính của ứng dụng được triển khai.
2. View Layer (Lớp Giao Diện):
- Views (Giao Diện): Đây là phần mà người dùng cuối nhìn thấy. Trong trường hợp này, các
giao diện sẽ là các trang web, chứa thông tin về sản phẩm, giỏ hàng, thanh toán, v.v. Trong
ASP.NET Core MVC, chúng thường được triển khai bằng Razor Pages hoặc các tệp HTML.

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 45/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

- ViewModels (Mô Hình Giao Diện): Cung cấp dữ liệu cần thiết cho giao diện. ViewModel là
các lớp đơn giản chỉ chứa các thuộc tính cần thiết để hiển thị trên giao diện.
3. Controller Layer (Lớp Điều Khiển):
- Controllers (Điều Khiển): Lớp này chịu trách nhiệm xử lý các yêu cầu HTTP từ người dùng.
Nó chứa các hành động (actions) tương ứng với các hoạt động như hiển thị danh sách sản
phẩm, thêm sản phẩm vào giỏ hàng, xử lý thanh toán, v.v. Controllers tương tác với Services
để lấy dữ liệu và trả về kết quả cho người dùng thông qua các Views.

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 46/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

4. THIẾT KẾ LỚP

TT Tên Package Language Mô Phântí


tả ch
M/S/T
1 Account .NET M
2 CtLoai .NET M
3 ChiTietDonHang .NET M
4 ChiTietLoHang .NET M
5 DanhMucSanPham .NET M
6 DiaChi .NET M
7 DonHang .NET M
8 filterData .NET M
9 GioHang .NET M
10 Hang .NET M
11 HoaDon .NET M
12 KhachHang .NET M
13 Loai .NET M
14 LoHang .NET M
15 NhaPhanPhoi .NET M
16 Role .NET M
17 SanPham .NET M
18 ChangePasswordViewModel .NET M
19 Kho .NET M
20 LoginViewModel .NET M
21 NhapKho .NET M
22 RegisterVM .NET M
23 VnPaymentResponseModel .NET M

4.1. Account

Public Member Functions

● ValidatePhone(string SoDienThoai)

● ValidateEmail(string Email)

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 47/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

● Dashboard()

● EditAccount(Account account)

● int GetRoleIdForCustomer()

● int GetRoleIdForCustomer()

● int GetRoleIdForEmployee()

● DangKyTaiKhoan(RegisterVM taikhoan)

● Login(LoginViewModel customer, string? returnUrl = null)

● ChangePassword(ChangePasswordViewModel model)

● Logout()

● bool AccountExists(int id)

● DeleteConfirmed(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen,
Boolean? TrangThai)
● Delete(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● int GetRoleIdForEmployee()

● int GetRoleIdForAdmin()

● int GetRoleIdForCustomer()

● Edit(int id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai,
[Bind("AccountId,Phone,AccountEmail,AccountPassword,Salt,Active,FullName,RoleId,LastLo
gin,CreateDate,NgaySinh,AnhDaiDien,DiaChi,GioiTinh")] Account account)
● Create(int page,
[Bind("AccountId,Phone,AccountEmail,AccountPassword,Sail,Active,FullName,RoleId,LastLo
gin,CreateDate")] Account account)
● DetailsConfirmed(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen,
Boolean? TrangThai)
● Filter(string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean? TrangThai)

Properties

● int AccountId { get; set; }

● string? Phone { get; set; }

● string? AccountEmail { get; set; }

● string? AccountPassword { get; set; }

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 48/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

● string? Salt { get; set; }

● bool Active { get; set; }

● string? FullName { get; set; }

● int? RoleId { get; set; }

● DateTime? LastLogin { get; set; }

● DateTime? CreateDate { get; set; }

● DateTime? NgaySinh { get; set; }

● string? AnhDaiDien { get; set; }

● string? DiaChi { get; set; }

● bool? GioiTinh { get; set; }

● ICollection<KhachHang> KhachHangs { get; set; } = new List<KhachHang>();

● Role? Role { get; set; }

4.2. Loai

Public Member Functions

● Filtter(string? TenLoai)

● Details(string id, int? page,string? TenLoai)

● DetailsConfirmed(string id, int? page, string? TenLoai)

● Create(int? page, string? TenLoai)

● Edit(string id, int? page, string? TenLoai)

● Delete(string id, int? page, string? TenLoai)

● DeleteConfirmed(string id, int? page, string? TenLoai)

● bool LoaiExists(string id)

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 49/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

Properties

● string MaLoai { get; set; } = null!;

● string? TenLoai { get; set; }

● ICollection<Ctloai> Ctloais { get; set; } = new List<Ctloai>();

4.3. DanhMucSanPham

Public Member Functions

● Filtter( string search, double? minPrice, double? maxPrice, string? MaID)

● Details(string id, int? page, string? MaID, string? search, string? MaDM, double? minPrice,
double? maxPrice)
● DetailsConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice,
double? maxPrice)
● Create(int? page, string? search, string? MaID, double? minPrice, double? maxPrice)

● Edit(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double? maxPrice)

● Delete(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● DeleteConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● bool DanhMucSanPhamExists(string id)

Properties

● string MaDanhMuc { get; set; } = null!;

● string? TenDanhMuc { get; set; }

● string? MoTa { get; set; }

● string? MaCtloai { get; set; }

● string? MaHang { get; set; }

● string? HinhAnh { get; set; }

● double? DanhGia { get; set; }

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 50/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

● double? Gia { get; set; }

● string? CachDung { get; set; }

● string? ChiTiet { get; set; }

● Ctloai? MaCtloaiNavigation { get; set; }

● Hang? MaHangNavigation { get; set; }

● ICollection<SanPham> SanPhams { get; set; } = new List<SanPham>();

4.4. LoHang

Public Member Functions

● Details(string id)

● DetailsConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice,
double? maxPrice)
● NhapKho(string id, float? Gia)

● Create()

● Edit(string id)

● Delete(string id)

● DeleteConfirmed(string id)

● bool LoHangExists(string id)

Properties

● public string MaLoHang { get; set; } = null!;

● public DateTime? NgayNhan { get; set; }

● public string? MaNhaPp { get; set; }

● public double? GiaLo { get; set; }

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 51/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

● public int? SoLuong { get; set; }

● public virtual ICollection<ChiTietLoHang> ChiTietLoHangs { get; set; } = new


List<ChiTietLoHang>();

● public virtual NhaPhanPhoi? MaNhaPpNavigation { get; set; };

4.5. DonHang

Public Member Functions

● ChiTietDonHang()

● UpdateStatus(string donHangId, int trangThaiDonHang)

● Filtter(string search, double? minPrice, double? maxPrice, string? MaID)

● Details(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● DetailsConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice,
double? maxPrice)
● ChangeStatus(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● Create([Bind("MaDonHang,TongTien,TrangThaiDonHang,MaKhachHang,ThanhToan,VanCh
uyen,PhiVanChuyen,NgayDatHang")] DonHang donHang)
● Edit(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double? maxPrice)

● Delete(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● DeleteConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● bool DonHangExists(string id)

Properties

● public string MaDonHang { get; set; } = null!;

● public double? TongTien { get; set; }

● public int? TrangThaiDonHang { get; set; }

● public int? MaKhachHang { get; set; }

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 52/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

● public bool? ThanhToan { get; set; }

● public int? VanChuyen { get; set; }

● public double? PhiVanChuyen { get; set; }

● public DateTime? NgayDatHang { get; set; }

● public virtual ICollection<ChiTietDonHang> ChiTietDonHangs { get; set; } = new


List<ChiTietDonHang>();

● public virtual ICollection<HoaDon> HoaDons { get; set; } = new List<HoaDon>();

● public virtual KhachHang? MaKhachHangNavigation { get; set; }

4.6. GioHang

Public Member Functions

● void AddItem(SanPham sanpham, int soluong)

● void RemoveLine(SanPham sanpham)

● double ComputeTotalValues()

● AddGioHang(string maSanPham)

● Remove_1_FromGioHang(string maSanPham)

● RemoveFromGioHang(string maSanPham)

● CheckOut()

● int GenerateUniqueCustomerCode()

● string GenerateUniqueOrderCode()

● SaveAddress(string hoTen, string diaChi, string soDienThoai, string email)

● ThanhToan(int selectedKhachHang, string payment = "COD")

● PaymentSuccess()

● PaymentFail()

● PaymentCallBack()

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 53/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

Properties

● List<GioHangLine> Lines { get; set; } = new List<GioHangLine>();

● GioHang? GioHang { get; set; }

● KhachHang? KhachHang { get; set; }

● public class GioHangLine

public int MaGioHangLine { get; set; }

public SanPham SanPham { get; set; } = new();

public int SoLuong { get; set; }

4.7. Hang

Public Member Functions

● Details(string id)

● Filtter( string? search)

● Create()

● Edit(string id)

● Delete(string id)

● DeleteConfirmed(string id)

● bool HangExists(string id)

Properties

● public string MaHang { get; set; } = null!;

● public string? TenHang { get; set; }

● public string? XuatXu { get; set; }

● public virtual ICollection<DanhMucSanPham> DanhMucSanPhams { get; set; } = new


List<DanhMucSanPham>();

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 54/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

4.8. KhachHang

Public Member Functions

● Filtter(string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean? TrangThai)

● Details(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● DetailsConfirmed(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen,
Boolean? TrangThai)
● Create()

● Edit(int id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● int GetRoleIdForCustomer()

● int GetRoleIdForAdmin()

● int GetRoleIdForEmployee()

● Delete(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● Delete(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● bool AccountExists(int id)

Properties

● public int MaKhachHang { get; set; }

● public string? TenKhachHang { get; set; }

● public string? DiaChi { get; set; }

● public string? SoDienThoai { get; set; }

● public DateTime? NgaySinh { get; set; }

● public int AccountId { get; set; }

● public virtual Account Account { get; set; } = null!;

● public virtual ICollection<DonHang> DonHangs { get; set; } = new List<DonHang>();

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 55/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

4.9. NhaPhanPhoi

Public Member Functions

● Details(string id)

● Create()

● Edit(string id)

● Delete(string id)

● DeleteConfirmed(string id)

● bool NhaPhanPhoiExists(string id)

Properties

● public string MaNhaPp { get; set; } = null!;

● public string? TenNhaPp { get; set; }

● public string? DiaChi { get; set; }

● public string? Sdt { get; set; }

● public string? Email { get; set; }

● public virtual ICollection<LoHang> LoHangs { get; set; } = new List<LoHang>();

4.10. Role

Public Member Functions

● Filtter(string? search, string? moTa)


● Details(int? id, int? MaID, string? search, int? page, string? moTa)
● DetailsConfirmed(string? search, int? page, int? id, int? MaID, string? moTa)
● Create(int? id, int? MaID, string? search, int? page, string? moTa)
● Edit(int id, int? MaID, string? search, int? page, string? moTa)
● Delete(int? id, int? MaID, string? search, int? page, string? moTa)
● DeleteConfirmed(int? id, int? MaID, string? search, int? page, string? moTa)
● bool RoleExists(int id)

Properties

● public int RoleId { get; set; }

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 56/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

● public string? RoleName { get; set; }

● public string? Description { get; set; }

● public virtual ICollection<Account> Accounts { get; set; } = new List<Account>();

4.11. SanPham

Public Member Functions

● Details(string id)

● Create()

● Edit(string id)

● Delete(string id)

● DeleteConfirmed(string id)

● bool SanPhamExists(string id)

● Filtter(string MaDM, string search, double? minPrice, double? maxPrice, string? MaID)

Properties

● public string MaSanPham { get; set; } = null!;

● public string? TenSanPham { get; set; }

● public string? Mau { get; set; }

● public string? Anh { get; set; }

● public double? Gia { get; set; }

● public double? KhuyenMai { get; set; }

● public int? Slkho { get; set; }

● public DateTime? NgaySx { get; set; }

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 57/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

● public int? LuotMua { get; set; }

● public string? MaDanhMuc { get; set; }

● public bool? HomeFlag { get; set; }

● public bool? BestSellers { get; set; }

● public string? MoTa { get; set; }

● public bool? Active { get; set; }

● public DateTime? NgaySua { get; set; }

● public double? GiaNhap { get; set; }

● public virtual ICollection<ChiTietDonHang> ChiTietDonHangs { get; set; } = new


List<ChiTietDonHang>();

● public virtual ICollection<ChiTietLoHang> ChiTietLoHangs { get; set; } = new


List<ChiTietLoHang>();

4.12. CtLoai

Public Member Functions

Properties

● public string MaCtloai { get; set; } = null!;

● public string? TenCtloai { get; set; }

● public string? MaLoai { get; set; }

● public virtual ICollection<DanhMucSanPham> DanhMucSanPhams { get; set; } = new


List<DanhMucSanPham>();

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 58/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

● public virtual Loai? MaLoaiNavigation { get; set; }

4.13. ChiTietDonHang

Public Member Functions

Properties

● public string MaDonHang { get; set; } = null!;


● public string MaSanPham { get; set; } = null!;
● public int? SoLuong { get; set; }
● public double? GiaBan { get; set; }
● public virtual DonHang MaDonHangNavigation { get; set; } = null!;
● public virtual SanPham MaSanPhamNavigation { get; set; } = null!;
4.14. ChiTietLoHang

Public Member Functions

Properties

● public string MaLoHang { get; set; } = null!;


● public string MaSanPham { get; set; } = null!;
● public int? SoLuong { get; set; }
● public double? GiaNhap { get; set; }
● public virtual LoHang MaLoHangNavigation { get; set; } = null!;
● public virtual SanPham MaSanPhamNavigation { get; set; } = null!;

4.15. filterData

Public Member Functions

Properties

● public List<string> PriceRange { get; set; }


● public List<string> CTLoai { get; set;}

4.16. DiaChi

Public Member Functions

Properties

● public int LocationId { get; set; }

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 59/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

● public string? Name { get; set; }


● public string? Type { get; set; }
● public string? Slug { get; set; }
● public string? NameWithType { get; set; }
● public string? PathWithType { get; set; }
● public int? ParentCode { get; set; }
● public int? Levels { get; set; }

4.17. ChangePasswordViewModel

Public Member Functions

Properties

● public int CustomerId { get; set; }


● public string PasswordNow { get; set; }
● public string Password { get; set; }
● public string ConfirmPassword { get; set; }

4.18. Kho

Public Member Functions

Properties

● public string MaLoHang { get; set; }


● public string TenNhaPP { get; set; }
● public DateTime NgayNhan { get; set; }
● public float GiaLo { get; set; }
● public int SoLuong { get; set; }
● public string TenSanPham { get; set; }

4.19. LoginViewModel

Public Member Functions

Properties

● public string UserName { get; set; }


● public string Password { get; set; }

4.20. NhapKho

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 60/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

Public Member Functions

Properties

● public string MaLoHang { get; set; }


● public string TenNhaPP { get; set; }
● public DateTime NgayNhan { get; set; }
● public float GiaLo { get; set; }
● public int Email { get; set; }
● public string TenSanPham { get; set; }
4.21. RegisterVM

Public Member Functions

Properties

● public int AccountId { get; set; }


● public string TenKhachHang { get; set; }
● public DateTime NgaySinh { get; set; }
● public Boolean GioiTinh { get; set; }
● public string Email { get; set; }
● public string SoDienThoai { get; set; }
● public string Password { get; set; }
● public string ConfirmPassword { get; set; }
4.22. VnPaymentResponseModel

Public Member Functions

Properties

● public class VnPaymentResponseModel

public bool Success { get; set; }

public string PaymentMethod { get; set; }

public string OrderDescription { get; set; }

public string OrderId { get; set; }

public string PaymentId { get; set; }

public string TransactionId { get; set; }

public string Token { get; set; }

public string VnPayResponseCode { get; set; }

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 61/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

public double Amount { get; set; } // Thêm thuộc tính Amount

● public class VnPaymentRequestModel

public string OrderId { get; set; }

public string FullName { get; set; }

public string Description { get; set; }

public double Amount { get; set; }

public DateTime CreatedDate { get; set; }

public string CustomerId { get; set; }

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 62/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

5. CÁC BIỂU ĐỒ
Không có

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 63/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

6. THIẾT KẾ DỮ LIỆU

6.1. Mô hình dữ liệu

6.1.1.Mô hình thực thể quan hệ

STT Tên bảng Mô tả


Account
01 Chứa thông tin tài khoản người dùng

02 DanhMucSanPham Chứa thông tin về danh mục sản phẩm

03 DonHang Chứa thông tin về đơn hàng

04 ChiTietDonHang Chứa thông tin về chi tiết đơn hàng

05 Hang Chứa thông tin về hãng sản phẩm

06 HoaDon Chứa thông tin về hoá đơn đơn hàng

07 KhachHang Chứa thông tin về khách hàng

08 Loai Chứa thông tin về loại sản phẩm

09 CTLoai Chứa thông tin chi tiết về loại sản phẩm

10 LoHang Chứa thông tin về lô hàng.

11 NhaPhanPhoi Chứa thông tin về nhà phân phối

12 Roles Chứa thông tin về các quyền trong hệ thống

13 SanPham Chứa thông tin về sản phẩm

14 ChiTietLoHang Chứa thông tin về chi tiết của lô hàng

6.2. Các Bảng Dữ Liệu

6.2.1. Account

ST Tên Trường Type Lengt Size Null Unique PK /FK Default Mô tả


T h

01 AccountId Int N ✔ PK Mã tài khoản

02 Phone varchar 12 ✔ ✔ Số ĐT

03 Account nvarchar 50 ✔ ✔ Email


Email

04 Account nvarchar 50 ✔ Mật khẩu


Password

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 64/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

05 Salt nchar 6 ✔ Lớp bảo mật

06 Active bit Hành động

07 FullName nvarchar 50 ✔ Tên tài khoản

08 RoleId int ✔ Mã quyền

09 LastLogin datetime ✔ Lần đăng nhập

10 CreateDate datetime ✔ Ngày tạo

11 NgaySinh datetime ✔ Ngày sinh

12 AnhDaiDien nvarchar 250 ✔ Ảnh đại diện

13 DiaChi nvarchar 500 ✔ Địa chỉ

14 GioiTinh bit ✔ Giới tính

6.2.2. DanhMucSanPham

ST Tên Trường Type Length Size Null Unique PK /FK Default Mô tả


T

01 MaDanhMuc varchar 50 ✔ PK Mã danh mục

02 TenDanhMuc nvarchar 250 ✔ ✔ Tên danh mục

03 MoTa nvarchar max ✔ Mô tả

04 MaCTLoai varchar 50 ✔ ✔ FK Mã CT loại

05 MaHang varchar 50 ✔ ✔ FK Mã hàng

06 HinhAnh nvarchar 250 ✔ Hình ảnh

07 DanhGia float ✔ Đánh giá

08 Gia float ✔ Giá

09 CachDung nvarchar max ✔ Cách dùng

10 ChiTiet nvarchar max ✔ Chi tiết

6.2.3. DonHang

ST Tên Trường Type Length Size Null Unique PK /FK Default Mô tả


T

01 MaDon varchar 50 ✔ PK Mã đơn hàng


Hang

02 TongTien float ✔ Tổng tiền

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 65/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

03 TrangThai int ✔ Trạng thái đơn


DonHang hàng

04 MaKhach int ✔ ✔ FK Mã khách


Hang hàng

05 ThanhToan bit ✔ Thanh toán

06 VanChuyen int ✔ Vận chuyển

07 PhiVan float ✔ Phí vận


Chuyen chuyển

08 NgayDat datetime ✔ Ngày đặt


Hang hàng

6.2.4. ChiTietDonHang

ST Tên Trường Type Lengt Size Null Unique PK /FK Default Mô tả


T h

01 MaDonHang varchar 50 ✔ FK Mã đơn hàng

02 MaSanPham varchar 50 ✔ FK Mã Sản Phẩm

03 SoLuong int ✔ Số lượng sản


phẩm

04 GiaBan float ✔ Giá bán

6.2.5. Hang

ST Tên Trường Type Lengt Size Null Unique PK /FK Default Mô tả


T h

01 MaHang varchar 50 ✔ PK Mã hãng

02 TenHang nvarchar 250 ✔ Tên hãng

03 XuatXu nvarchar 50 ✔ Xuất xứ

6.2.6. HoaDon

ST Tên Trường Type Lengt Size Null Unique PK /FK Defaul Mô tả


T h t

01 MaHoa varchar 50 ✔ PK Mã hóa đơn


Don

02 NgayLap date ✔ ✔ Ngày lập

03 TongTien float ✔ Tổng tiền

04 MaDon varchar 50 ✔ ✔ FK Mã đơn hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 66/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

Hang

6.2.7. KhachHang

ST Tên Trường Type Lengt Size Null Unique PK /FK Defau Mô tả


T h lt

01 MaKhach varchar 50 ✔ PK Mã khách


Hang hàng

02 TenKhach nvarchar 250 ✔ ✔ Tên khách


Hang hàng

03 DiaChi nvarchar max ✔ Địa chỉ

04 SoDienThoai varchar 50 ✔ ✔ Số ĐT

05 NgaySinh datetime 50 ✔ ✔ Ngày sinh

06 Địa chỉ nvarchar 250 ✔ N Địa chỉ

07 AccountId int ✔ N

6.2.8. Loai

ST Tên Trường Type Lengt Size Null Unique PK /FK Defau Mô tả


T h lt

01 MaLoai varchar 50 N ✔ PK Mã loại

02 TenLoai nvarchar 250 ✔ N Tên loại

6.2.9. CTLoai

ST Tên Trường Type Length Size Null Unique PK Defaul Mô tả


T /FK t

01 MaCTLoai nvarchar 50 ✔ FK Mã chi tiết


loại

02 TenCTLoai nvarchar 250 ✔ ✔ FK Tên chi tiết


loại

03 MaLoai varchar 50 ✔ FK Mã Loại

6.2.10. LoHang

ST Tên Trường Type Length Size Null Unique PK Defau Mô tả


T /FK lt

01 MaLo varchar 50 N ✔ PK Mã lô hàng


Hang

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 67/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

02 NgayNhan date 250 ✔ N Ngày nhận

03 MaNhaPP nvarchar 50 ✔ N FK Mã nhà phân


phối

04 GiaLo float ✔ N Giá lô

6.2.11. NhaPhanPhoi

ST Tên Trường Type Length Size Null Unique PK Defau Mô tả


T /FK lt

01 MaNhaPP varchar 50 ✔ PK Mã nhà


Phân phối

02 TenNhaPP nvarchar 250 ✔ Tên nhà


phân phối

03 DiaChi nvarchar max ✔ Địa chỉ

04 SDT varchar 50 ✔ ✔ Số ĐT

05 Email nvarchar 150 ✔ ✔ Email

6.2.12. Roles

ST Tên Trường Type Lengt Size Null Unique PK /FK Defau Mô tả


T h lt

01 RoleId int ✔ PK Mã quyền

02 RoleName nvarchar 50 ✔ ✔ Tên danh


mục

03 Description nvarchar 50 ✔ Mô tả

6.2.13. SanPham

ST Tên Trường Type Lengt Size Null Unique PK /FK Defau Mô tả


T h lt

01 MaSan varchar 50 ✔ PK Mã sản


Pham phẩm

02 TenSan nvarchar 250 ✔ ✔ Tên sản


Pham phẩm

03 Mau nvarchar 50 ✔ Mẫu

04 Anh nvarchar max ✔ ✔ Ảnh

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 68/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

05 Gia float ✔ ✔ Giá

06 Khuyen float ✔ Khuyến mãi


Mai

07 SLKho float ✔ Số lượng


kho

0 NgaySX Datetime ✔ Ngày sản


xuất

09 LuotMua int ✔ Lượt mua

10 MaDanh varchar 50 ✔ FK Mã danh


Muc mục

11 MoTa nvarchar Mô tả

12 Active bit

13 NgaySua Datetime ✔ Ngày sừa

14 GiaNhap float ✔ Giá nhập

6.2.14. ChiTietLoHang

ST Tên Trường Type Lengt Size Null Unique PK /FK Defau Mô tả


T h lt

01 MaLoHang varchar 50 ✔ PK Mã lô hàng

02 MaSanPham nvarchar 50 ✔ PK Mã sản


phẩm

03 SoLuong nvarchar max ✔ Số lượng

04 GiaNhap varchar 50 ✔ ✔ Giá nhập

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 69/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 70/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

7. THIẾT KẾ GIAO DIỆN

7.1. Danh sách các giao diện

7.1.1. Các giao diện của phân hệ Admin

TT Tên giao diện Mô tả

01 Giao diện danh sách các tài Giao diện hiển thị tất cả các tài khoản người
khoản người dùng dùng
02 Giao diện thêm tài khoản Giao diện thêm tài khoản người dùng mới
03 Giao diện sửa thông tin tài khoản Giao diện sửa thông tin tài khoản người dùng
04 Giao diện xem chi tiết tài khoản Giao diện xem chi tiết thông tin của tài khoản
05 Thống kê Giao diện dùng để thống kê doanh thu, lợi
nhuận của cửa hàng
06 Giao diện danh sách quyền truy Giao diện hiển thị tất cả danh sách quyền truy
cập cập đối với các vai trò khác nhau trong hệ thống
07 Giao diện thêm quyền truy cập Giao diện thêm mới quyền truy cập cho hệ thống
08 Giao diện sửa quyền truy cập Giao diện sửa thông tin quyền truy cập
09 Giao diện xem chi tiết quyền truy Giao diện xem chi tiết thông tin của quyền truy
cập cập
10 Giao diện danh sách đơn hàng Quản lý hiển thị tất cả các đơn hàng của hệ
thống
11 Giao diện chi tiết đơn hàng Giao diện xem tất cả thông tin chi tiết của đơn
hàng
12 Giao diện cập nhật trạng thái đơn Giao diện dùng để cập nhật trạng thái cho các
hàng đơn hàng
13 Giao diện danh sách sản phẩm Quản lý hiển thị tất cả các sản phẩm của hệ
thống
14 Giao diện thêm sản phẩm Giao diện thêm sản phẩm mới
15 Giao diện sửa thông tin sản phẩm Giao sửa thông tin của sản phẩm
16 Giao diện xem chi tiết sản phẩm Giao diện xem chi tiết thông tin của các sản
phẩm
17 Giao diện danh sách danh mục Giao diện hiển thị tất cả các danh mục sản
sản phẩm phẩm của hệ thống
18 Giao diện thêm danh mục sản Giao diện dùng để thêm danh mục sản phẩm
phẩm mới
19 Giao diện xem chi tiết danh mục Giao diện xem thông tin chi tiết của các danh
sản phẩm mục sản phẩm
20 Giao diện sửa danh mục sản Giao diện sửa thông tin của danh mục sản phẩm
phẩm
21 Giao diện danh sách loại sản Quản lý tất cả các loại sản phẩm của hệ thống
phẩm
22 Giao diện thêm loại sản phẩm Giao diện dùng để thêm loại sản phẩm mới
23 Giao diện xem chi tiết loại sản Giao diện xem thông tin chi tiết của các loại sản
phẩm phẩm
24 Giao diện sửa loại sản phẩm Giao diện sửa thông tin của loại sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 71/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

25 Giao diện danh sách hãng sản Quản lý tất cả các hãng sản phẩm của hệ thống
phẩm
26 Giao diện thêm hãng sản phẩm Giao diện dùng để thêm hãng sản phẩm mới
27 Giao diện xem chi tiết hãng sản Giao diện xem thông tin chi tiết của các hãng
phẩm sản phẩm
28 Giao diện sửa hãng sản phẩm Giao diện sửa thông tin của hãng sản phẩm

7.1.2. Các giao diện phía người dùng cuối

TT Tên giao diện Mô tả

01 Trang chủ Giao diện trang chủ của website


02 Đăng nhập Giao diện đăng nhập
03 Danh sách sản phẩm Giao diện tất cả các sản phẩm của website
04 Chi tiết sản phẩm Giao diện chi tiết của một sản phẩm
05 Giỏ hàng Giao diện giỏ hàng của khách hàng
06 Thanh toán Giao diện thanh toán
07 Quản lý tài khoản cá nhân Giao diện thông tin chi tiết của tài khoản cá nhân
08 Đổi mật khẩu Giao diện để khách hàng đổi mật khẩu
09 Danh sách đơn hàng cá nhân Giao diện lịch sử mua hàng của khách hàng
10 Chi tiết đơn hàng Giao diện chi tiết của đơn hàng

7.2. Các giao diện

7.2.1. Các giao diện của phân hệ Admin

7.2.1.1. Giao diện danh sách các tài khoản người dùng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 72/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống

1 Tiêu Label Tên giao ở trên


đề diện hiện tại cùng bên
cho người phải nàm
dùng biết hình
mình đang ở
đâu

2 Thêm Button người dùng Ở bên x


tài thêm mới phải phía
khoản một tài dưới tiêu
khoản vào đề
hệ thống

3 Chi Button người dùng ở bên x


tiết xem thông phải phía
tin chi tiết dưới
một tài thêm mới
khoản tài khoản

4 Sửa Button người dùng ở bên x


phải xem
chi tiết

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 73/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống

5 xóa button Người dùng ở bên x


xóa danh phải sửa
mục sản
phẩm

7.2.1.2. Giao diện thêm tài khoản

7.2.1.3. Giao diện sửa thông tin tài khoản

7.2.1.4. Giao diện xem chi tiết tài khoản

7.2.1.5. Thống kê

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 74/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống

1 Tiêu Label Tên giao Trên


đề diện hiện cùng
tại cho bên
người phải
dùng biết màn
mình đang hình
ở đâu

2 Thống Button Người Ở bên x


kê dùng xem trái
thống kê phía
doanh thu dưới
được trình tiêu đề
bày theo
bảng và
theo biểu
đồ theo
ngày

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 75/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

3 Quản Button Người Dưới x


lý đơn dùng xem label
hàng danh sách thống
đơn hàng kê

4 Quản Button Người Dưới x


lý sản dùng xem label
phẩm danh sách Quản
sản phẩm lý đơn
hàng

5 Quản Button Người Dưới x


lý hệ dùng quản label
thống lý tài Quản
khoản, lý
quyền truy khách
cập hàng

6 Đăng Button Người Dưới x


xuất dùng đăng label
xuất tài Quản
khoản lý hệ
thống

7.2.1.6. Giao diện danh sách quyền truy cập

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 76/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống

1 Tiêu Label Tên giao ở trên


đề diện hiện tại cùng bên
cho người phải nàm
dùng biết hình
mình đang ở
đâu

2 Thêm Button người dùng Ở bên x


tài thêm mới phải phía
khoản một tài dưới tiêu
khoản vào đề
hệ thống

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 77/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

3 Chi Button người dùng ở bên x


tiết xem thông phải phía
tin chi tiết dưới
một tài thêm mới
khoản tài khoản

4 Sửa Button người dùng ở bên x


phải xem
chi tiết

5 xóa button Người dùng ở bên x


xóa danh phải sửa
mục sản
phẩm

7.2.1.7. Giao diện thêm quyền truy cập

7.2.1.8. Giao diện sửa quyền truy cập

7.2.1.9. Giao diện xem chi tiết quyền truy cập

7.2.1.10. Giao diện danh sách đơn hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 78/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống

1 Tiêu Label Tên giao ở trên


đề diện hiện cùng
tại cho bên
người dùng phải
biết mình giao
đang ở đâu diện

2 Cập Button Người Ở bên x


nhật dùng thay phải
trạng đổi trạng phía
thái thái dưới
tiêu đề

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 79/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

3 Xem Button Người Dưới


đơn dùng xem label
hàng chi tiết đơn Đăng
hàng nhập

7.2.1.11. Giao diện chi tiết đơn hàng

7.2.1.12. Giao diện cập nhật trạng thái đơn hàng

7.2.1.13. Giao diện danh sách sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 80/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống

1 Tên giao ở trên


diện hiện cùng
tại cho bên
người phải
dùng biết giao
mình diện
đang ở
đâu

1 Thêm Button Người Ở bên x


sản dùng phải
phẩm thêm mới phía
một sản dưới
phẩm tiêu đề

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 81/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

2 Chi Button Người Dưới x


tiết dùng xem thêm
chi tiết mới
một sản
phẩm

3 Sửa Button Người Bên trái x


dùng sửa button
thông tin chi tiết
sản phẩm

4 Xóa Button Người Bên trái x


dùng xóa button
sản phẩm xóa

7.2.1.14. Giao diện thêm sản phẩm

7.2.1.15. Giao diện sửa thông tin sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 82/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

7.2.1.16. Giao diện xem chi tiết sản phẩm

7.2.1.17. Giao diện danh sách danh mục sản phẩm

TT Tên Loại Chức Vị trí Tác Hình ảnh minh họa


thành thành năng động
phần phần vào
hệ
thống

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 83/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

1 Tiêu Label Tên ở


đề giao trên
diện cùng
hiện bên
tại cho phải
người giao
dùng diện
biết
mình
đang
ở đâu

2 Thêm Button Người Ở x


mới dùng bên
sản thêm phải
phẩm mới phía
sản dưới
phẩm tiêu
đề

3 Chi Button người ở bên x


tiết dùng phải
xem phía
thông dưới
tin chi thêm
tiết mới
danh sản
mục phẩm
sản
phẩm

4 Sửa Button người ở bên x


dùng phải
xem
chi
tiết

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 84/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

5 xóa button Người ở bên x


dùng phải
xóa xóa
danh
mục
sản
phẩm

7.2.1.18. Giao diện thêm danh mục sản phẩm

7.2.1.19. Giao diện xem chi tiết danh mục sản phẩm

7.2.1.20. Giao diện sửa danh mục sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 85/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

7.2.1.21. Giao diện danh sách loại sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 86/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

Hình ảnh minh họa


TT Tên Loại Chức Vị trí Tác
thành thành năng động
phần phần vào
hệ
thống

1 Tiêu Label Tên Trên


đề giao cùng
diện bên
hiện tại phải
cho màn
người hình
dùng
biết
mình
đang ở
đâu

2 Thêm button người Ở bên x


tài dùng phải
khoản thêm phía
mới dưới
một tiêu đề
loại sản
phẩm
vào hệ
thống

3 Chi Button người ở bên x


tiết dùng phải
xem phía
thông dưới
tin chi thêm
tiết một mới
loại sản quyền
phẩm truy
cập

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 87/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

4 Sửa Button người ở bên x


dùng phải
sửa xem
thông chi tiết
tin của
một
loại sản
phẩm

5 xóa button Người ở bên x


dùng phải
xóa sửa
một
loại sản
phẩm

7.2.1.22. Giao diện thêm loại sản phẩm

7.2.1.23. Giao diện xem chi tiết loại sản phẩm

7.2.1.24. Giao diện sửa loại sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 88/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

7.2.1.25. Giao diện danh sách hãng sản phẩm

Hình ảnh minh họa


TT Tên Loại Chức Vị trí Tác
thành thành năng động
phần phần vào
hệ
thống

1 Tiêu Label Tên Trên


đề giao cùng
diện bên
hiện tại phải
cho màn

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 89/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

người hình
dùng
biết
mình
đang ở
đâu

2 Thêm button người Ở bên x


tài dùng phải
khoản thêm phía
mới dưới
một tiêu đề
hãng
sản
phẩm
vào hệ
thống

3 Chi Button người ở bên x


tiết dùng phải
xem phía
thông dưới
tin chi thêm
tiết mới
một quyền
hãng truy
sản cập
phẩm

4 Sửa Button người ở bên x


dùng phải
sửa xem
thông chi tiết
tin của
một
hãng
sản
phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 90/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

5 xóa button Người ở bên x


dùng phải
xóa sửa
một
hãng
sản
phẩm

7.2.1.26. Giao diện thêm hãng sản phẩm

7.2.1.27. Giao diện xem chi tiết hãng sản phẩm

7.2.1.28. Giao diện sửa hãng sản phẩm

7.2.1.29. Nhập kho

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 91/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

7.2.2. Các giao diện thuộc phân hệ người dùng cuối

7.2.2.1. Trang chủ

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 92/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

TT Tên Loại Chức Vị trí Tác Hình ảnh minh họa

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 93/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

thành thành năng động


phần phần vào
hệ
thống

4 Quảng image Quản Đầu


cáo g cáo trang

5 Logo image giới Dưới


hãng thiệu Quảng
cáo

7 Loại Imag Phân Dưới


trang e loại logo
điểm trang hãng
điểm

Thông Form Danh Dưới Thông


8 tin mục loại tin
danh sản sản danh
mục phẩm phẩm mục
sản sản
phẩm phẩm:
Ảnh,
tên,
giá…

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 94/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

9 Quảng Imag Quản Dưới


cáo e g cáo Thông
hãng tin
sản danh
phẩm mục
mới sản
phẩm

10 THông Imag Giới Dưới


tin vận e thiệu quảng
chuyể dịch cáo
n vụ

11 Thông Form Danh Dưới Thông


tin mục loại tin
danh sản sản danh
mục phẩm phẩm mục
sản sản
phẩm phẩm:
Ảnh,
tên,
giá…

7.2.2.2. Đăng nhập

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 95/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

TT Tên Loại thành phần Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành động
phần vào hệ
thống

1 Đăng H3 Tên giao Ở giữa


nhập diện hiện phía
tại cho trên
người cùng
dùng biết của
mình đang giao
ở đâu diện

2 Địa Label Nhãn cho Dưới


chỉ input để label
Email người Đăng
dùng nhập nhập
địa chỉ
Email

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 96/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

3 Input Input Người Dưới x


Địa dùng nhập label
chỉ địa chỉ Địa chỉ
Email email vào Email
hệ thống

4 Mật Label Nhãn cho Dưới


khẩu input để Input
người tên
dùng biết đăng
nhập mật nhập
khẩu

5 Input Input type= Người Dưới x


mật “password” dùng nhập label
khẩu mật khẩu mật
vào hệ khẩu
thống

6 Ghi Input type = Cho phép Dưới x


nhớ “checkbox” người input
mật dùng lưu mật
khẩu mật khẩu khẩu
cho những
lần đăng
nhập tiếp
theo

7 Đăng Input Cho phép Dưới x


nhập type=”submit” người ghi nhớ
dùng đăng mật
nhập vào khẩu
hệ thống

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 97/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

8 Quên span Điều Phía x


mật hướng dưới
khẩu sang giao thẻ
diện quên Đăng
mật khẩu nhập

9 Trở lại span Điều Dưới


hướng Quên
sang giao mật
diện trang khẩu?
chủ người
dùng

7.2.2.3. Danh sách sản phẩm

TT Tên thành Loại Chức Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
phần thành năng động

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 98/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

phần vào hệ
thống

1 Tất cả sản H3 Hiển Giữa


phẩm thị vị trang,
trí hiện dưới
tại của thanh
người menu
dùng

2 Tiêu đề bộ H3 Hiển Bên


lọc thị tiêu trái
đề bộ trang
lọc

3 Chọn/Nhập Select Chọn Dưới


bộ lọc tiêu chí tiêu đề
lọc bộ lọc

4 Thông tin Form Danh Dưới Thông


danh mục mục loại tin danh
sản phẩm sản sản mục sản
phẩm phẩm phẩm:
Ảnh,
tên,
giá…

7.2.2.4. Chi tiết sản phẩm

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 99/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

T Tên Loại Chức Vị Tác Hình ảnh minh họa


T thành thành năng trí động
phần phần vào
hệ
thốn
g
Phía
1 Thôn Form Hiển trên
g tin thị bên
danh thôn phải
mục g tin hình
sản danh ảnh
phẩm mục
sản
phẩm
vừa
chọn

Thông Label Hiển Phía


2 tin số thị dướ
lượng thông i
sản tin số mục

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 100/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

phẩm lượng 1
còn sản
trong phẩm
của còn
hàng trong
của
hàng
Chọn Butto Hiển Phía x
3 màu n thị dướ
cho danh i
sản sách mục
phẩm màu 2
cho
người
dùng
lựa
chọn
Số Select Hiển Phía x
4 lượng thị số dướ
cần lượng i 3
mua mà
người
dùng
muốn
mua
Giỏ Butto Hiển Phía x
5 hàng n thị giỏ dướ
hàng i 4
người
dùng

Chi Text Hiển Phía


6 tiết sản thị chi dướ
phẩm tiết i
sản hình
phẩm ảnh
với
người
dùng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 101/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

Hướng Text Hiển Phía


7 dẫn sử thị dướ
dụng cách i
sản sử hình
phẩm dụng ảnh
sản
phẩm
với
người
dùng
Đánh Text Hiển Phía
8 giá sản thị dướ
phẩm đánh i
giá hình
của ảnh
những
người
dùng
về sản
phẩm
Đánh Text Hiển Phía
9 giá sản thị dướ
phẩm form i
để hình
người ảnh
dùng
viết
nhận
xét về
sản
phẩm

7.2.2.5. Giỏ hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 102/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

Hình ảnh minh họa


TT Tên Loại Chức Vị trí Tác
thành thành năng động
phần phần vào
hệ
thống

1 Tiêu Label Tên giao Trên


đề diện hiện cùng
tại cho màn
người hình
dùng biết
mình
đang ở
đâu

2 Thông button Hiển thị Ở phía


tin sản thông tin dưới

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 103/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

phẩm sản tiêu đề


trong phẩm
giỏ trong giỏ
hàng hàng của
người
dùng

3 Cập Button người ở bên x


nhật dùng cập phải
nhật phía
thông tin dưới
sản thêm
phẩm mới
trong giỏ quyền
hàng truy
cập

4 Mã Text người ở bên x


giảm giá dùng trái
nhập mã phía
giảm giá dưới
áp dụng thông
cho sản tin sản
phẩm phẩm

5 Thanh button Hiển thị ở bên x


toán giỏ thông tin phải
hàng
đối với mã
giả sản giảm
phẩm, giá
phí vận
chuyển

6 Kiểm button Người ở bên x


tra dùng phải
kiểm tra mã
lại thông giảm
tin đối giá
với giả

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 104/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

sản
phẩm,
phí vận
chuyển

7.2.2.6. Thanh toán

Hình ảnh minh họa


TT Tên Loại Chức Vị trí Tác
thành thành năng động
phần phần vào
hệ
thống

1 Tiêu Label Tên Trên


đề giao cùng
diện màn

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 105/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

hiện tại hình


cho
người
dùng
biết
mình
đang ở
đâu

2 Địa chỉ Table Hiển Phía


thị địa dưới
chỉ yêu tiêu
cầu đề
order

3 Thêm Button Thêm Phía x


địa chỉ địa chỉ dưới
cần bảng
order địa
chỉ

4 Thông Table Thông Bên


tin đơn tin chi phải
hàng tiết của bảng
đơn địa
hàng: chỉ
sản
phẩm
đặt
mua,
đơn
giá,
tổng
giá..

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 106/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

5 Hình Select Lựa Phía


thức chọn dưới
thanh hình bảng
toán thức thông
thanh tin
toán đơn
đối với hàng
đơn
hàng

6 Thanh Button thanh Phía


toán toán dưới
đối với phần
đơn lựa
hàng chọn
hình
thức
thanh
toán

7.2.2.7. Quản lý tài khoản cá nhân

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 107/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

Hình ảnh minh họa


TT Tên Loại Chức Vị trí Tác
thành thành năng động
phần phần vào hệ
thống

1 Tiêu Label Tên giao Trên


đề diện hiện cùng
tại cho bên
người trái
dùng biết màn
mình đang hình
ở đâu

2 Email Text Hiển thị ô Trên X


chứa cùng
thông tin bên
email hiện phải
tại của tiêu đề
người
dùng,
người
dùng có
thể chỉnh
sửa

3 Họ tên Text Hiển thị ô Phía X


chứa dưới
thông tin email
họ tên
hiện tại
của người
dùng,
người
dùng có
thể chỉnh

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 108/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

sửa

4 Giới Select Hiển thị ô Phía X


tính chứa dưới
thông tin họ tên
giới tính
hiện tại
của người
dùng,
người
dùng có
thể chỉnh
sửa

4 Ngày Text Hiển thị ô Phía X


sinh chứa dưới
thông tin giới
ngày sinh tính
hiện tại
của người
dùng,
người
dùng có
thể chỉnh
sửa

5 Số Text Hiển thị ô Phía X


điện chứa dưới
thoại thông tin ngày
số điện sinh
thoại hiện
tại của
người
dùng,
người
dùng có
thể chỉnh
sửa

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 109/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

6 Địa Text Hiển thị ô Phía X


chỉ chứa dưới
thông tin số
địa chỉ điện
hiện tại thoại
của người
dùng,
người
dùng có
thể chỉnh
sửa

6 Lưu Button Lưu thay Phía X


thay đổi đối dưới
đổi với thông địa chỉ
tin người
dùng

7.2.2.8. Đổi mật khẩu

Hình ảnh minh họa


TT Tên Loại Chức Vị Tác
thành thành năng trí động
phần phần vào
hệ
thống

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 110/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

1 Tiêu Label Tên Trên


đề giao cùng
diện bên
hiện trái
tại màn
cho hình
người
dùng
biết
mình
đang
ở đâu

2 Mật Text Hiển Trên X


khẩu thị ô cùng
hiện để bên
tại người trái
dùng tiêu
nhập đề
mật
khẩu
hiện
tại

3 Mật Text Hiển Phía X


khẩu thị ô dưới
mới để mật
người khẩu
dùng hiện
nhập tại
mật
khẩu
mới

4 Nhập Text Hiển Phía X


lại thị ô dưới
để mật
Mật người khẩu
khẩu dùng mới
mới nhập

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 111/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

lại
mật
khẩu
mới

4 Lưu Button Người Phía X


thay dùng dưới
đổi tiến nhập
hành lại
lưu lại mật
thay khẩu
đổi mới

7.2.2.9. Danh sách đơn hàng cá nhân

7.2.2.10. Chi tiết đơn hàng

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 112/113/


<Mãdựán>: Thiếtkế chi tiết

22-BM/PM/CSOFT/ v1/0/0 Tàiliệunộibộ 113/113/

You might also like