Professional Documents
Culture Documents
CPT - Mediation - Detail Design - v1.0.0
CPT - Mediation - Detail Design - v1.0.0
Mã dự án DA0001
Ngày 29/02/2024
Ngày Mục sửa đổi M* Nội dung sửa đổi Người sửa đổi Lần sửa
S, X đổi
TRANG KÝ
<Vịtrí>
<Vịtrí>
<Vịtrí>
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU 3
4. THIẾT KẾ LỚP 3
4.1. Package #1 3
4.2. Package #2 3
5. CÁC BIỂU ĐỒ 3
6. THIẾT KẾ DỮ LIỆU 3
1. GIỚI THIỆU
Tài liệu này cung cấp thiết kế chi tiết về dữ liệu cũng như các mối ràng buộc của các thực thể dữ
liệu trong hệ thống website bán mỹ phẩm online.
Nhân viên kiểm thử: Lập kịch bản test và số liệu test.
Thành viên đội phát triển: Xây dựng phân hệ nghiệp vụ chức năng.
1.2. Phạm vi
Tài liệu này phục vụ cho việc phát triển, bảo trì dự án website bán mỹ phẩm online
Tài liệu này miêu tả chi tiết những quy trình phát triển các modules và sự liên hệ giữa các
modules.
Miêu tả chi tiết sự ràng buộc giữa các bảng trong CSDL, vai trò và mục đích những bảng được
sử dụng để phát triển hệ thống phần mềm quản lý bán mỹ phẩm online.
Phần mềm được phát triển với mục tiêu chính là cải thiện trải nghiệm khách hàng, đồng thời
đảm bảo quản lý dễ dàng cho admin và nhân viên. Trong việc cung cấp trải nghiệm khách hàng tốt,
phần mềm tập trung vào việc cung cấp thông tin sản phẩm chi tiết, hình ảnh hấp dẫn và giao diện
thân thiện, giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm và đặt hàng một cách thuận tiện. Đồng thời cung cấp
các công cụ quản lý mạnh mẽ để dễ dàng quản lý sản phẩm, đơn hàng, khách hàng và nội dung
trang web. Các chức năng bao gồm cập nhật thông tin sản phẩm, xử lý đơn hàng, quản lý thông tin
khách hàng và nội dung trang web theo yêu cầu từ admin. Hơn nữa, phần mềm cung cấp các báo
cáo và thống kê chi tiết. Cùng với đó là các công nghệ giúp tạo ra một hệ thống linh hoạt, tiện lợi và
hiệu quả như giúp người dùng có thể đăng nhập trực tiếp bằng tài khoản gmail cá nhân, chatbox tư
vấn tự động, trò chuyện tư vấn trực tiếp với admin, hệ thống thanh toán online bằng vnpay và
paypal, gửi gmail xác nhận đơn hàng cho khách hàng, hệ thống đánh giá, nhận xét sản phẩm khách
quan từ trải nghiệm thực tế của các khách hàng đã mua sản phẩm.
2.2.1.5. UC_005_Thống kê
2.2.2. Các chức năng của giao diện người dùng cuối
2.2.2.2. UC_002_Đăng ký
- ViewModels (Mô Hình Giao Diện): Cung cấp dữ liệu cần thiết cho giao diện. ViewModel là
các lớp đơn giản chỉ chứa các thuộc tính cần thiết để hiển thị trên giao diện.
3. Controller Layer (Lớp Điều Khiển):
- Controllers (Điều Khiển): Lớp này chịu trách nhiệm xử lý các yêu cầu HTTP từ người dùng.
Nó chứa các hành động (actions) tương ứng với các hoạt động như hiển thị danh sách sản
phẩm, thêm sản phẩm vào giỏ hàng, xử lý thanh toán, v.v. Controllers tương tác với Services
để lấy dữ liệu và trả về kết quả cho người dùng thông qua các Views.
4. THIẾT KẾ LỚP
4.1. Account
● ValidatePhone(string SoDienThoai)
● ValidateEmail(string Email)
● Dashboard()
● EditAccount(Account account)
● int GetRoleIdForCustomer()
● int GetRoleIdForCustomer()
● int GetRoleIdForEmployee()
● DangKyTaiKhoan(RegisterVM taikhoan)
● ChangePassword(ChangePasswordViewModel model)
● Logout()
● DeleteConfirmed(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen,
Boolean? TrangThai)
● Delete(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● int GetRoleIdForEmployee()
● int GetRoleIdForAdmin()
● int GetRoleIdForCustomer()
● Edit(int id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai,
[Bind("AccountId,Phone,AccountEmail,AccountPassword,Salt,Active,FullName,RoleId,LastLo
gin,CreateDate,NgaySinh,AnhDaiDien,DiaChi,GioiTinh")] Account account)
● Create(int page,
[Bind("AccountId,Phone,AccountEmail,AccountPassword,Sail,Active,FullName,RoleId,LastLo
gin,CreateDate")] Account account)
● DetailsConfirmed(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen,
Boolean? TrangThai)
● Filter(string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean? TrangThai)
Properties
4.2. Loai
● Filtter(string? TenLoai)
Properties
4.3. DanhMucSanPham
● Details(string id, int? page, string? MaID, string? search, string? MaDM, double? minPrice,
double? maxPrice)
● DetailsConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice,
double? maxPrice)
● Create(int? page, string? search, string? MaID, double? minPrice, double? maxPrice)
● Edit(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double? maxPrice)
● Delete(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● DeleteConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● bool DanhMucSanPhamExists(string id)
Properties
4.4. LoHang
● Details(string id)
● DetailsConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice,
double? maxPrice)
● NhapKho(string id, float? Gia)
● Create()
● Edit(string id)
● Delete(string id)
● DeleteConfirmed(string id)
Properties
4.5. DonHang
● ChiTietDonHang()
● Details(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● DetailsConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice,
double? maxPrice)
● ChangeStatus(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● Create([Bind("MaDonHang,TongTien,TrangThaiDonHang,MaKhachHang,ThanhToan,VanCh
uyen,PhiVanChuyen,NgayDatHang")] DonHang donHang)
● Edit(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double? maxPrice)
● Delete(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● DeleteConfirmed(string id, int? page, string? MaID, string? search, double? minPrice, double?
maxPrice)
● bool DonHangExists(string id)
Properties
4.6. GioHang
● double ComputeTotalValues()
● AddGioHang(string maSanPham)
● Remove_1_FromGioHang(string maSanPham)
● RemoveFromGioHang(string maSanPham)
● CheckOut()
● int GenerateUniqueCustomerCode()
● string GenerateUniqueOrderCode()
● PaymentSuccess()
● PaymentFail()
● PaymentCallBack()
Properties
4.7. Hang
● Details(string id)
● Create()
● Edit(string id)
● Delete(string id)
● DeleteConfirmed(string id)
Properties
4.8. KhachHang
● Filtter(string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean? TrangThai)
● Details(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● DetailsConfirmed(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen,
Boolean? TrangThai)
● Create()
● Edit(int id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● int GetRoleIdForCustomer()
● int GetRoleIdForAdmin()
● int GetRoleIdForEmployee()
● Delete(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● Delete(int? id, int? page, string? Ten, string? Email, string? SDT, int? Quyen, Boolean?
TrangThai)
● bool AccountExists(int id)
Properties
4.9. NhaPhanPhoi
● Details(string id)
● Create()
● Edit(string id)
● Delete(string id)
● DeleteConfirmed(string id)
Properties
4.10. Role
Properties
4.11. SanPham
● Details(string id)
● Create()
● Edit(string id)
● Delete(string id)
● DeleteConfirmed(string id)
● Filtter(string MaDM, string search, double? minPrice, double? maxPrice, string? MaID)
Properties
4.12. CtLoai
Properties
4.13. ChiTietDonHang
Properties
Properties
4.15. filterData
Properties
4.16. DiaChi
Properties
4.17. ChangePasswordViewModel
Properties
4.18. Kho
Properties
4.19. LoginViewModel
Properties
4.20. NhapKho
Properties
Properties
Properties
5. CÁC BIỂU ĐỒ
Không có
6. THIẾT KẾ DỮ LIỆU
6.2.1. Account
02 Phone varchar 12 ✔ ✔ Số ĐT
6.2.2. DanhMucSanPham
6.2.3. DonHang
6.2.4. ChiTietDonHang
6.2.5. Hang
6.2.6. HoaDon
Hang
6.2.7. KhachHang
04 SoDienThoai varchar 50 ✔ ✔ Số ĐT
07 AccountId int ✔ N
6.2.8. Loai
6.2.9. CTLoai
6.2.10. LoHang
6.2.11. NhaPhanPhoi
04 SDT varchar 50 ✔ ✔ Số ĐT
6.2.12. Roles
03 Description nvarchar 50 ✔ Mô tả
6.2.13. SanPham
11 MoTa nvarchar Mô tả
12 Active bit
6.2.14. ChiTietLoHang
01 Giao diện danh sách các tài Giao diện hiển thị tất cả các tài khoản người
khoản người dùng dùng
02 Giao diện thêm tài khoản Giao diện thêm tài khoản người dùng mới
03 Giao diện sửa thông tin tài khoản Giao diện sửa thông tin tài khoản người dùng
04 Giao diện xem chi tiết tài khoản Giao diện xem chi tiết thông tin của tài khoản
05 Thống kê Giao diện dùng để thống kê doanh thu, lợi
nhuận của cửa hàng
06 Giao diện danh sách quyền truy Giao diện hiển thị tất cả danh sách quyền truy
cập cập đối với các vai trò khác nhau trong hệ thống
07 Giao diện thêm quyền truy cập Giao diện thêm mới quyền truy cập cho hệ thống
08 Giao diện sửa quyền truy cập Giao diện sửa thông tin quyền truy cập
09 Giao diện xem chi tiết quyền truy Giao diện xem chi tiết thông tin của quyền truy
cập cập
10 Giao diện danh sách đơn hàng Quản lý hiển thị tất cả các đơn hàng của hệ
thống
11 Giao diện chi tiết đơn hàng Giao diện xem tất cả thông tin chi tiết của đơn
hàng
12 Giao diện cập nhật trạng thái đơn Giao diện dùng để cập nhật trạng thái cho các
hàng đơn hàng
13 Giao diện danh sách sản phẩm Quản lý hiển thị tất cả các sản phẩm của hệ
thống
14 Giao diện thêm sản phẩm Giao diện thêm sản phẩm mới
15 Giao diện sửa thông tin sản phẩm Giao sửa thông tin của sản phẩm
16 Giao diện xem chi tiết sản phẩm Giao diện xem chi tiết thông tin của các sản
phẩm
17 Giao diện danh sách danh mục Giao diện hiển thị tất cả các danh mục sản
sản phẩm phẩm của hệ thống
18 Giao diện thêm danh mục sản Giao diện dùng để thêm danh mục sản phẩm
phẩm mới
19 Giao diện xem chi tiết danh mục Giao diện xem thông tin chi tiết của các danh
sản phẩm mục sản phẩm
20 Giao diện sửa danh mục sản Giao diện sửa thông tin của danh mục sản phẩm
phẩm
21 Giao diện danh sách loại sản Quản lý tất cả các loại sản phẩm của hệ thống
phẩm
22 Giao diện thêm loại sản phẩm Giao diện dùng để thêm loại sản phẩm mới
23 Giao diện xem chi tiết loại sản Giao diện xem thông tin chi tiết của các loại sản
phẩm phẩm
24 Giao diện sửa loại sản phẩm Giao diện sửa thông tin của loại sản phẩm
25 Giao diện danh sách hãng sản Quản lý tất cả các hãng sản phẩm của hệ thống
phẩm
26 Giao diện thêm hãng sản phẩm Giao diện dùng để thêm hãng sản phẩm mới
27 Giao diện xem chi tiết hãng sản Giao diện xem thông tin chi tiết của các hãng
phẩm sản phẩm
28 Giao diện sửa hãng sản phẩm Giao diện sửa thông tin của hãng sản phẩm
7.2.1.1. Giao diện danh sách các tài khoản người dùng
TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống
TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống
7.2.1.5. Thống kê
TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống
TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống
TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống
TT Tên Loại Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành thành động
phần phần vào hệ
thống
7.2.1.19. Giao diện xem chi tiết danh mục sản phẩm
người hình
dùng
biết
mình
đang ở
đâu
TT Tên Loại thành phần Chức năng Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
thành động
phần vào hệ
thống
TT Tên thành Loại Chức Vị trí Tác Hình ảnh minh họa
phần thành năng động
phần vào hệ
thống
phẩm lượng 1
còn sản
trong phẩm
của còn
hàng trong
của
hàng
Chọn Butto Hiển Phía x
3 màu n thị dướ
cho danh i
sản sách mục
phẩm màu 2
cho
người
dùng
lựa
chọn
Số Select Hiển Phía x
4 lượng thị số dướ
cần lượng i 3
mua mà
người
dùng
muốn
mua
Giỏ Butto Hiển Phía x
5 hàng n thị giỏ dướ
hàng i 4
người
dùng
sản
phẩm,
phí vận
chuyển
…
sửa
lại
mật
khẩu
mới